U BAN NHÂN DÂN
T NH LÀO CAI
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 42/2019/QĐ- UBNDLào Cai, ngày 20 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI M T S ĐI U C A QUY ĐNH M T S N I DUNG V CÔNG TÁC THI ĐUA,
KHEN TH NG TRÊN ĐA BÀN T NH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNHƯỞ
S 50/2017/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2017 C A U BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
Y BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
Căn c Lu t Thi đua, Khen th ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; ưở
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng ngày 16 tháng 11 năm ưở
2013;
Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
Căn c Ngh đnh s 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng; ưở
Căn c Thông t s 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 c a B N i v quy đnh chi ư
ti t thi hành m t s đi u c a Ngh đnh s 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy ế
đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng; ế ưở
Th c hi n Quy t đnh s 132-QĐ/TW ngày 08 tháng 3 năm 2018 c a B Chính tr v vi c ki m ế
đi m và đánh giá, x p lo i ch t l ng hàng năm đi v i t p th , cá nhân trong h th ng chính ế ượ
tr ;
Theo đ ngh c a Giám đc S N i v t i T trình s 512/TTr – SNV ngày 04 tháng 9 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi m t s đi u c a quy đnh m t s n i dung v công tác thi đua, khen
th ng trên đa bàn t nh Lào Cai ban hành kèm theo Quy t đnh s 50/2017/QĐ-UBND ưở ế
ngày 29/12/2017 c a U ban nhân dân t nh Lào Cai, c th :
1. Kho n 1, Đi u 3 đc s a đi nh sau: ượ ư
“1. T p th , cá nhân tham gia phong trào thi đua ph i đăng ký n i dung, ch tiêu thi đua v i các c ơ
quan, t ch c, đn v phát đng phong trào thi đua. ơ
2. Đi m a, kho n 3, Đi u 4 đc s a đi nh sau: ượ ư
“a) Đi v i cá nhân th c hi n theo th t sau đây:
B c 1: Xét, đ ướ ngh t ng danh hi u “Lao đng tiên ti n”, “Chi n s tiên ti n” trong s nh ng ế ế ế
cá nhân đc đánh giá, phân x p lo i t “Hoàn thành t t nhi m v ” tr lên có đ tiêu chu n theoượ ế
quy đnh;
B c 2: Xét, ch n t i đa ướ không quá 15% (m i lăm ph n trăm) trong s nh ng cá nhân đ tiêu ườ
chu n danh hi u “Lao đng tiên ti n”, “Chi n s tiên ti n”, có sáng ki n đc H i đng sáng ế ế ế ế ượ
ki n c s công nh n đ xét, đ ngh t ng danh hi u “Chi n s thi đua c s ”;ế ơ ế ơ
B c 3: Xét, ch n cá nhân tiêu bi u trong s các cá nhân có 03 (ba) l n liên t c đt danh hi u ướ
“Chi n s thi đua c s ”, có sáng ki n c p t nh đc H i đng sáng ki n c p t nh công nh n đế ơ ế ượ ế
đ ngh Ch t ch U ban nhân dân t nh t ng danh hi u “Chi n s thi đua c p t nh”; ế
B c 4: Xét, ch n cá nhân tiêu bi u trong s các cá nhân có 02 (hai) l n liên ti p đc công ướ ế ượ
nh n danh hi u “Chi n s thi đua c p t nh”, có sáng ki n lan t a toàn qu c đc H i đng sáng ế ế ượ
ki n c p t nh công nh n đ đ nghế Th t ng Chính ướ ph t ng danh hi u “Chi n s thi đua toàn ế
qu c”.”
3. Đi m b, kho n 1, Đi u 7 đc s a đi nh sau: ượ ư
“b) T ch c đng không đc đánh giá, phân x p lo i t m c “Hoàn thành t t nhi m v ” tr ượ ế
lên.
4. Đi m c, kho n 1, Đi u 7 đc s a đi nh sau: ượ ư
“c) T ch c đoàn th không đc đánh giá, x p lo i ch t l ng t m c “Hoàn thành t t nhi m ượ ế ượ
v “ tr lên.
5. Đi u 9 đc s a đi nh sau: ượ ư
Đi u 9. T l xét, t ng danh hi u thi đua, khen th ng ưở
1. T l cá nhân đc xét, t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” không quá 15% (m i lăm ượ ế ơ ườ
ph n trăm) t ng s cá nhân đc t ng danh hi u “Lao đng tiên ti n”, “Chi n sĩ tiên ti n” ượ ế ế ế c a
m i s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; huy n, thành ph và doanh nghi p. Đi v i các huy n,
thành ph t l 15% tính riêng theo kh i các xã, ph ng, th tr n và kh i các phòng, ban đn v ườ ơ
tr c thu c huy n, thành ph .
2. Các c quan, đn v , đa ph ng l a ch n t p th , cá nhân tiêu bi u xu t s c trong s các t p ơ ơ ươ
th , cá nhân có đ tiêu chu n đ trình đ ngh Ch t ch UBND t nh t ng danh hi u “T p th lao
đng xu t s c”, “Đn v Quy t th ng” và t ng B ng khen.” ơ ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 10 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh, Giám đc S N i v , Ch t ch UBND các
huy n, thành ph ; H i đng Thi đua – Khen th ng t nh; Th tr ng các S , ban, ngành, đoàn ưở ưở
th , c quan, tr ng chuyên nghi p, doanh nghi p đóng trên đa bàn t nh căn c quy t đnh thi ơ ườ ế
hành./.
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- B T pháp (C c ki m tra văn b n QPPL); ư
- B N i v ;
- H i đng TĐKT Trung ng; ươ
- Ban Thi đua - Khen th ng TW;ưở
- TT UBND t nh;
- Thành viên HĐTĐKT t nh;
- Nh Đi u 3 QĐ;ư
- Ban TĐKT t nh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH t nh;
- Công thông tin đi n t t nh;
- L u: VT, TC1, TH4.ư
TM.U BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Ng c H ng ư