Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ơ S n La, ngày 10 tháng 12 năm 2019 S : 42/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ự Ồ Ổ Ỗ Ợ NG, H TR , ƯỜ M C TRÍCH VÀ PHÂN B KINH PHÍ TH C HI N CÔNG TÁC B I TH Ỉ Ệ Ồ Ấ ƯỚ Ơ Ị Ị C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH S N LA Ư TÁI Đ NH C KHI NHÀ N
Ủ Ơ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH S N LA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6 /2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n Quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013;
ứ ủ ố ườ ủ ính ph quy đ ề ồ ịnh v b i th ng, h ỗ ị ư ướ ợ ị ị Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Ch c thu h tr , tái đ nh c khi Nhà n i ồ đ t;ấ
ư ố ủ s 74/2015/ TTBTC ngày 15/5/2015 c a B Tài chính h ổ ứ ườ ộ ệ ẫ ợ ư ết toán kinh phí t ự ch c th c hi n b ồi th ướ ng, h ệ ậ ự ng d n vi c l p d ị ỗ tr , tái đ nh c khi ứ Căn c Thông t ử ụ toán, s d ng và thanh quy ướ Nhà n ồi đất; c thu h
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài ch ính t i T trình s 874/TTrSTC n gày 15/11/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ố ượng áp d ngụ
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ế ị ứ ự ổ ộ ố ộ dung chi, m c chi th c ị ứ ỗ ợ ườ ư ệ ớ ơ ỉ a) Quy t đ nh này quy đ nh m c trích, phân b kinh phí và m t s n i hi n công tác b ị ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà ồi đất trên đ a bàn t nh S n La. nư c thu h ồi th
ữ ộ ạ ế ị ự ị i Quy t đ nh này th c hi n theo Thông t s 74/2015/TT ủ ị ệ ậ b) Nh ng n i dung không quy đ nh t ộ BTC ngày 15/5/2015 c a B Tài chính và các quy đ nh ư ố pháp lu t khác có liên quan.
ố ượ ụ ng áp d ng: 2. Đ i t
ự ề ệ ệ ẩ ườ ỗ ợ c có th m quy n giao th c hi n nhi m v ồ ụ b i th ng, h tr , ổ ứ ượ c ơ quan nhà n c ị ướ ướ ồ ấ a) T ch c đ ư tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t.
ớ i vi c l p, s d ng và thanh quy t toán kinh phí t ố ượ ồ ưỡ ể ế ưỡ ử ụ ng ch ế ki m đ m ế , c ng ch ổ ch c ứ ế thu h i đồ ất khi ng khác có liên quan t ị ỉ ư ơ b) Các đ i t ệ ự th c hi n b i th ướ Nhà n ệ ậ ỗ ợ ng, h tr , tái đ nh c và c ị đ a bàn t nh S n La. ườ ồ ấ c thu h i đ t trên
ệ ồ ổ ứ th c hi n b i th ường, h trỗ ợ, tái ưỡ ưỡ ề Đi u 2. M c trích kinh phí đ m b o cho vi c t ị ng ch đ nh ả ả ế ểm đ m, ế c ứ c ư và c ệ ự ch c ồ ấ ế thu h i đ t ng ch ki
ự ể ự ạ ầ ế ề ị bàn có đi u ki n ộ ố ớ ế ặ ặ ị xã h i khó khăn ho c đ c bi ủ ự ệ t khó khăn theo quy đ nh t ế ướ ủ ị t và h ệ ầ ư ỗ ợ ự ả ệ tuy n và đ a ố ị i Ngh đ nh s 118/2015/NĐ ộ ố ề ủ ng, h tr , tái đ nh c khi ườ ố ị ườ ầ ồ , kinh phí đ m b o cho vi c th c hi n nhi m v b i th l ướ c thu h i đ t đ ư ủ ự ị ứ ị 1. Đ i v i các d án, ti u d án xây d ng công trình h t ng theo ạ ị kinh t ẫ ng d n thi hành m t s đi u c a CP ngày 12/11/2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ụ ồ ệ ư ệ ả ậ Lu t Đ u t ỗ ổ ỷ ệ ph n trăm (%) trên t ng s kinh phí b i th ồ ấ ượ c trích theo t Nhà n ng, h ự ợ tr , tái đ nh c c a d án, ti ểu d án theo đ nh m c sau:
ừ ỷ ở Trên 30 tỷ đ ngồ ừ T 01 t ồ đ ng tr xu ngố ỷ T trên 01 t ồ ỷ ế đ ng đ n 10 t ế theo ồ đ ng ti p ỷ ừ T trên 10 t ế ồ đ ng đ n 20 ế ỷ ồ đ ng ti p t theo ỷ ừ T trên 20 t ế ồ đ ng đ n 30 ế ỷ ồ đ ng ti p t theo Kinh phí b iồ ỗ ợ ườ ng, h tr , th ư ủ ị tái đ nh c c a ể ự ự d án, ti u d án
ứ ố M c trích t i đa 7% 6% 5% 4% 3%
ạ ị ứ ự ng h p không quy đ nh t ề ồ ấ ả ướ ệ ườ ố ụ i kho n 1 Đi u này, m c trích kinh phí th c hi n nhi m v ng, ệ c thu h i đ t không quá 2% s kinh phí b ồi th ị ợ 2. Các tr ư ỗ ợ ườ bồi th ỗ ợ h tr , tái đ nh c c a d án, ti ườ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ểu d án.ự ư ủ ự
ự ế ể ế ng ch thu h i đ t không ng ch ki m đ m và c ỗ ợ ườ ưỡ ư ế ị ạ ị ng, h tr , tái đ nh c quy đ nh t ồ ấ ả i Kho n 1, ệ ưỡ ự ổ ứ 3. Kinh phí d phòng t ch c th c hi n c ụ ồ ệ ệ ự quá 10% kinh phí th c hi n nhi m v b i th ả Kho n 2 Đi ều này.
ườ ng h ế ại Ngh ị đ nh s ợp các văn b n đả ược d n chi u t ế ổ ả ử ổ ị ụ ặ ổ ẫ ố 118/2015/NĐCP ngày 12/11/2015 c ặ thay th thì áp d ng theo văn b n s a đ i, b sung ho c ế 4. Tr ủ ử ổ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung ho thay th đó.
ổ ứ ồ ườ ệ ỗ ợ ư ị ch c th ực hi n công tác b i th ng, h tr và tái đ nh c khi ướ ề Đi u 3. Phân b kinh phí t Nhà n ổ ồ ấ c thu h i đ t
ự ườ ỗ ợ ch c th c hi n b i th ng, h tr , tái đ nh c đ ụ ồ ỗ ợ ườ ị ị ệ ch c làm nhi m v b i th ư ượ ề c trích theo Đi u 2 Quy t đ nh ư ượ ng, h tr , tái đ nh c đ ế ị c phân b ổ kinh ệ ồ ổ ứ Kinh phí t ẽ ổ ứ này s quy thành 100%, t ư phí nh sau:
ề ướ ủ ơ c c a c quan đ ỗ ợ ủ ẩ ượ ị ẩ ị ả ng án b i th ề ử ạ ở ạ i Kho b c nhà n ư ng, h tr , tái đ nh c đ c ể chi cho công tác th m đ nh ị ườ ồ ị ươ ể 1. Trích 2% kinh phí chuy n v tài kho n ti n g i m t ươ giao ch trì th m đ nh ph ỗ ợ ồ ph ườ ư ng, h tr , tái đ nh c . ng án b i th
ả ủ ở ề ửi c a S Tài chính ể ề ấ ụ ỉ ở ạ ơ (C quan th ướ ỉ ự ủ ệ ườ ể m t ạ i Kho b c nhà n ng tr c c a c t nh đ chi cho vi c ộ ồ ị 2. Trích 5% kinh phí chuy n v tài kho n ti n g ơ ể t nh S n La) ị ẩ H i đ ng th m đ nh giá đ t c th thẩm đ nh giá đ t c th ấ ụ ể.
ụ ồ ườ ạ i theo quy ạ ổ ứ ư ố ng chi cho các n i dung còn l ộ ề ạ ố 3. S kinh phí còn l ị đ nh t i, t i Đi u 4 Thông t ệ ch c làm nhi m v b i th s 74/2015/TTBTC ngày 15/5/2015 c ộ ủa B Tài chính.
ề ự ư ị ổ ức th c hi n b i th ệ ồ ường, h trỗ ợ, tái đ nh c và c ưỡng , m c chi t ế ộ Đi u 4. N i dung chi ể ch ế ki m đ m ứ ch ồ ất ế , cưỡng ch thu h i đ
ứ ườ ợ ư ch c th c hi ồ ện b i th ưỡ ổ ứ ự ự ệ ề ng, h ề ng ch thu h i đ t th c hi n theo Đi u 4, Đi u 5 Thông t ị ưỡng ch ế ki m ể ỗ tr , tái đ nh c và c ư ố 74/2015/TTBTC ngày s ế ộ ủ ộ 1. N i dung chi, m c chi t ồ ấ đếm, c 15/5/2015 c a B Tài chính.
ươ ấ ụ ể ủ ộ ồ ộ ồ ệ ứ ng án giá đ t c th c a H i đ ng và T ổ giúp vi c H i đ ng ị ẩ ấ ụ ể ỉ ẩ ị 2. M c chi thù lao th m đ nh ph th m đ nh giá đ t c th t nh:
ườ ộ ồ ấ ỉ ự ẩ ị ng tr c H i đ ng th m đ nh c p t nh: 150.000 ườ ươ ủ ị a) Ch t ch và Phó Ch t ch th ấ ồ đ ng/ng ủ ị ng án giá đ t. i/ph
ộ ồ ấ ỉ ẩ ồ ườ ươ ấ ị b) Thành viên H i đ ng th m đ nh c p t nh: 100.000 đ ng/ng i/ph ng án giá đ t.
ấ ỉ ệ ẩ ổ ị ườ ươ ồ đ ng/ng i/ph ng án giá ộ ồ c) Thành viên T giúp vi c H i đ ng th m đ nh c p t nh: 100.000 đ t.ấ
ề ề ể ế ả Đi u 5. Đi u kho n chuy n ti p
ượ ơ ươ ự ề ệ ườ c có th ưỡ ế ể ỗ ợ ẩm quy n phê duy t ph ồ ướ ế ị ữ d ự án, tiểu d án đã đ ng; h tr , tái đ nh c , c ng ch thu h i tr ướ c c quan nhà n ế ng ch ki m đ m, c ử ụ ệ ậ ự ệ ự ng ế c ngày Quy t ết toán kinh phí tiếp t c ụ ướ ệ ị ố ớ Đ i v i nh ng ư ưỡ ồ án b i th ị đ nh này có hi u l c thi hành thì vi c l p d toán, s d ng và thanh quy ự c đây. th c hi n theo các quy đ nh tr
ổ ứ ề Đi u 6. T ch c th ực hi n:ệ
ị ệ ự ừ ế ố ngày 25/12/2019 và thay th Quy t đ nh s ề ệ ứ ỉ ế ị ị ư ệ ổ ứ ỗ ợ ườ ướ ự ệ ơ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ch c th c hi n công tác b i th c thu 1. Quyết đ nh này có hi u l c thi hành t 01/2016/QĐUBND ngày 02/02/2016 c a ủ UBND t nh S n La v vi c quy đ nh m c trích kinh phí ồ ả ả đ m b o cho vi c t ồ ấ h i đ t.
ủ ị ố ỉ
ệ ế ị ủ ưở ổ ứ ệ ơ ị ị ch c, đ n v và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ng các t ở 2. Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S , ban ngành; Ch t ch UBND các huy n, thành phố; Th tr này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ng;
ụ
ơ ụ ộ ộ ụ
ườ ế ộ ư ộ T pháp;
ạ
ố ộ ỉ ỉ
ế
ỉ
Ngân sách HĐND t nh;
Lò Minh Hùng
ể ỉ
y, Thành y
ủ ; HĐND, UBND, MTTQ các huy n, ệ
ư
ậ N i nh n: C c KSTTHCVPCP; B Tài nguyên và Môi tr B Tài chính; V Pháp ch B Tài chính; C c KTVBQPPL B TT Tỉnh y;ủ ỉ TT HĐND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; Ban Kinh t UB MTTQ và các Đoàn th t nh; ư ề Nh Đi u 6; ở ư S T pháp; Huy n ệ ủ Thành ph ;ố ỉ Trung tâm Thông tin t nh; à 100 b n.ả L u: VT, TH, H