
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 432/QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà
Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 07/01/2019 và
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STMMT ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử đụng đất Mã Tổng diện tích Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Tổng diện tích đất tự nhiên 109.679,50 100,00
1 Đất nông nghiệp NNP 99.752,56 99,82
1.1 Đất trồng lúa LUA 5.524,89 98,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 4.188,24 98,75
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.336,66 99,44
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.810,79 98,11
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7.007,45 100,18
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 30.091,21 99,83
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9.213,01 100,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 43.568,67 99,93
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 315,87 105,53
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 220,65 102,68
2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.114,22 103,18
2.1 Đất quốc phòng CỌP 58,21 101,75
2.2 Đất an ninh CAN 3,59 100,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 26,82 100,00
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,50
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 39,75 269,31