
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
S : 432/QĐ-TTgố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 21 tháng 4 năm 2003ộ
QUY T Đ NHẾ Ị
Phê duy t Báo cáo kh thi D án đ u t "C i cách qu n lý tài chính công"ệ ả ự ầ ư ả ả
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Quy t đ nh s 136/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2001 c a Th t ngứ ế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph phê duy t Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2001ủ ệ ươ ổ ể ả ướ ạ
- 2010;
Xét đ ngh c a B Tài chính t i t trình s 35-TTr/2003-BTC ngày 07 tháng 4 nămề ị ủ ộ ạ ờ ố
2003 và ý ki n th m đ nh c a B K ho ch và Đ u t t i công văn s 2217 BKH/VPTĐế ẩ ị ủ ộ ế ạ ầ ư ạ ố
ngày 15 tháng 4 năm 2003,
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Phê duy t Báo cáo kh thi D án đ u t "C i cách qu n lý tài chính công"ệ ả ự ầ ư ả ả
do Ngân hàng Th gi i (WB) và C quan phát tri n qu c t V ng qu c Anh (DFID) tàiế ớ ơ ể ố ế ươ ố
tr , v i nh ng n i dung ch y u sau :ợ ớ ữ ộ ủ ế
1. Tên D án : "C i cách qu n lý tài chính công".ự ả ả
2. M c tiêu D án :ụ ự
a) M c tiêu t ng quát :ụ ổ
- Hi n đ i hoá công tác qu n lý ngân sách nhà n c t khâu l p k ho ch, th cệ ạ ả ướ ừ ậ ế ạ ự
hi n ngân sách, báo cáo ngân sách và tăng c ng trách nhi m ngân sách c a B Tài chính;ệ ườ ệ ủ ộ
nâng cao tính minh b ch trong qu n lý tài chính công; h n ch tiêu c c trong vi c s d ngạ ả ạ ế ự ệ ử ụ
ngân sách; đ m b o an ninh tài chính trong quá trình phát tri n và h i nh p c a qu c gia;ả ả ể ộ ậ ủ ố
- Tăng c ng s g n k t gi a yêu c u qu n lý ngân sách v i các m c tiêu tài chínhườ ự ắ ế ữ ầ ả ớ ụ
phát tri n, v i các ch tiêu kinh t - k thu t thông qua vi c xây d ng k ho ch tài chínhể ớ ỉ ế ỹ ậ ệ ự ế ạ
và k ho ch chi tiêu trung h n;ế ạ ạ
- Tăng c ng năng l c qu n lý n nhà n c c a Chính ph t i B Tài chính.ườ ự ả ợ ướ ủ ủ ạ ộ
b) M c tiêu c th :ụ ụ ể
- Đ u t l p đ t cho Kho b c Nhà n c t Trung ng t i t nh, huy n m t hầ ư ắ ặ ạ ướ ừ ươ ớ ỉ ệ ộ ệ
th ng thông tin qu n lý ngân sách và kho b c tích h p (H th ng TABMIS) hi u qu vàố ả ạ ợ ệ ố ệ ả

đ c k t n i v i B K ho ch và Đ u t , các B s d ng ngân sách, c quan tài chínhượ ế ố ớ ộ ế ạ ầ ư ộ ử ụ ơ
đ a ph ng các c p;ị ươ ấ
- Nâng cao năng l c l p k ho ch ngân sách và k ho ch đ u t cho B Tài chính,ự ậ ế ạ ế ạ ầ ư ộ
B K ho ch và Đ u t và 4 B tham gia thí đi m, góp ph n s d ng hi u qu ngu nộ ế ạ ầ ư ộ ể ầ ử ụ ệ ả ồ
l c, th c hi n chi n l c tăng tr ng b n v ng và xoá đói gi m nghèo; xây d ng thíự ự ệ ế ượ ưở ề ữ ả ự
đi m k ho ch chi tiêu trung h n m t s B , đ a ph ng;ể ế ạ ạ ở ộ ố ộ ị ươ
- Th ng nh t qu n lý n công hi u qu ; nâng cao k năng phân tích n , xây d ngố ấ ả ợ ệ ả ỹ ợ ự
chi n l c n công; bao g m c k năng phân lo i, đánh giá, giám sát r i ro v n c aế ượ ợ ồ ả ỹ ạ ủ ề ợ ủ
các doanh nghi p nhà n c. ệ ướ
3. Ph m vi và quy mô D án :ạ ự
H th ng TABMIS đ c l p đ t t i Kho b c Nhà n c Trung ng và 61 Khoệ ố ượ ắ ặ ạ ạ ướ ươ
b c Nhà n c t nh, thành ph và trên 600 Kho b c Nhà n c qu n, huy n. H th ngạ ướ ỉ ố ạ ướ ậ ệ ệ ố
chính đ c k t n i và l p đ t v i các V trong B Tài chính, B K ho ch và Đ u t ,ượ ế ố ắ ặ ớ ụ ộ ộ ế ạ ầ ư
V Tài chính - K toán nh ng B tham gia thí đi m, t i các S Tài chính t nh, thànhụ ế ở ữ ộ ể ạ ở ỉ
ph ; Phòng Tài chính qu n, huy n.ố ậ ệ
4. Th i gian th c hi n D án : 5 năm, t năm 2003 đ n năm 2008.ờ ự ệ ự ừ ế
5. C quan th c hi n D án : B Tài chính.ơ ự ệ ự ộ
Các c quan tham gia th c hi n : B K ho ch và Đ u t ; 4 B tham gia thí đi mơ ự ệ ộ ế ạ ầ ư ộ ể
là các B : Giáo d c và Đào t o, Y t , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Giao thôngộ ụ ạ ế ệ ể
v n t i; S Tài chính v t giá 61 t nh, thành ph ; Phòng Tài chính giá c trên 600 qu n,ậ ả ở ậ ỉ ố ả ở ậ
huy n.ệ
6. N i dung đ u t : g m các h p ph n chính sau đây : ộ ầ ư ồ ợ ầ
H p ph n 1 : Đ u t l p đ t H th ng thông tin qu n lý ngân sách và kho b c tíchợ ầ ầ ư ắ ặ ệ ố ả ạ
h p, bao g m :ợ ồ
- L p đ t và c u hình H th ng thông tin qu n lý ngân sách và kho b c t i B Tàiắ ặ ấ ệ ố ả ạ ạ ộ
chính, B K ho ch và Đ u t và h th ng Kho b c Nhà n c, t i các S , Phòng Tàiộ ế ạ ầ ư ệ ố ạ ướ ạ ở
chính đ a ph ng; ị ươ
- Ki m tra và giám đ nh đ c l p (IV&V);ể ị ộ ậ
- Đào t o và chuy n giao công ngh , tích h p thí đi m t i m t s B ch qu n,ạ ể ệ ợ ể ạ ộ ố ộ ủ ả
m t s đ n v th h ng ngân sách.ộ ố ơ ị ụ ưở
H p ph n 2 : H tr hi n đ i hoá l p k ho ch đ u t và k ho ch ngân sách nhàợ ầ ỗ ợ ệ ạ ậ ế ạ ầ ư ế ạ
n c, bao g m : ướ ồ
- H tr thi t l p k ho ch ngân sách trung h n, h tr l p k ho ch chi tiêu trungỗ ợ ế ậ ế ạ ạ ỗ ợ ậ ế ạ
h n cho 4 B thí đi m nói đo n 5 Đi u này và 4 t nh, thành ph tham gia thí đi m là Hàạ ộ ể ở ạ ề ỉ ố ể
N i, Hà Tây, Bình D ng, Vĩnh Long;ộ ươ
- H tr đào t o đ i m i vi c thi t l p k ho ch ngân sách trung h n và k ho chỗ ợ ạ ổ ớ ệ ế ậ ế ạ ạ ế ạ
chi tiêu trung h n và tri n khai h th ng thông tin l p k ho ch ngân sách.ạ ể ệ ố ậ ế ạ
H p ph n 3 : H tr k thu t hi n đ i hoá qu n lý n và r i ro n doanh nghi pợ ầ ỗ ợ ỹ ậ ệ ạ ả ợ ủ ợ ệ
nhà n c, bao g m : ướ ồ

- Tr giúp k thu t nâng cao năng l c và th c hi n th ng nh t qu n lý n ;ợ ỹ ậ ự ự ệ ố ấ ả ợ
- H tr phân tích, qu n lý s li u n trong n c (k t n i ho c h p nh t v i hỗ ợ ả ố ệ ợ ướ ế ố ặ ợ ấ ớ ệ
th ng ghi chép s li u n n c ngoài) h ng t i m c tiêu dài h n v m t c s d li uố ố ệ ợ ướ ướ ớ ụ ạ ề ộ ơ ở ữ ệ
n th ng nh t và phân tích r i ro n Chính ph và qu n lý r i ro n t i các doanh nghi pợ ố ấ ủ ợ ủ ả ủ ợ ạ ệ
nhà n c. ướ
H p ph n 4 : H tr Ban Qu n lý D án th c hi n qu n lý d án, bao g m : ợ ầ ỗ ợ ả ự ự ệ ả ự ồ
- Thuê chuyên gia t v n trong và ngoài n c h tr qu n lý D án;ư ấ ướ ỗ ợ ả ự
- Thuê chuyên gia t v n h tr k thu t đ phát tri n D án các b c ti p theo;ư ấ ỗ ợ ỹ ậ ể ể ự ướ ế
- Chi phí ho t đ ng và qu n lý c a Ban Qu n lý D án.ạ ộ ả ủ ả ự
7. T ng v n đ u t và c c u ngu n v n :ổ ố ầ ư ơ ấ ồ ố
a) T ng v n đ u t : 71,46 tri u USD, t ng đ ng v i 1.102 t VND, trong đó : ổ ố ầ ư ệ ươ ươ ớ ỷ
- V n vay WB : 53,35 tri u USD, t ng đ ng 823 t VND;ố ệ ươ ươ ỷ
- Vi n tr không hoàn l i c a Chính ph Anh (DFID) : 9,99 tri u USD, t ngệ ợ ạ ủ ủ ệ ươ
đ ng 154 t VND; ươ ỷ
- V n đ i ng : 8,12 tri u USD, t ng đ ng 125 t VND.ố ố ứ ệ ươ ươ ỷ
b) Phân b v n đ u t :ổ ố ầ ư
- Theo H p ph n đ u t : (đ n v : USD)ợ ầ ầ ư ơ ị
H PỢ
PH NẦV N Đ U TỐ Ầ Ư C C U NGU NƠ Ấ Ồ
V n vay WBốVi n tr DFIDệ ợ V n đ i ngố ố ứ
1 61.423.440 50.855.050 3.520.000 7.048.390
2 4.180.000 1.045.000 3.080.000 55.000
3 2.882.000 1.332.375 1.424.500 125.125
4 2.974.840 119.350 1.968.340 887.150
T ng c ngổ ộ 71.460.280 53.351.775 9.992.840 8.115.665
T l %ỷ ệ 100% 74,6% 14,0% 11,4%
- Theo h ng m c đ u t : (đ n v : USD)ạ ụ ầ ư ơ ị
H ng m cạ ụ V n vay WBốVi n tr DFIDệ ợ V n đ i ngố ố ứ
1. Đ u t l p đ t h th ng thông tinầ ư ắ ặ ệ ố 37.543.250 800.000 4.467.150
2. Chi phí v n hành h th ng trongậ ệ ố
th i kỳ D ánờ ự 6.829.200 - 2.926.800
3. T v n, giám sát đ c l pư ấ ộ ậ - 7.789.400 -
4. Đào t o, h i th o, kh o sátạ ộ ả ả 4.750.000 495.000 250.000
5. D phòng ự4.229.325 908.440 471.715
T ng c ngổ ộ 53.351.775 9.992.840 8.115.665

D án đ c mua 01 xe ô tô lo i 4 ch ng i t ngu n kinh phí c a H p ph n 4 đự ượ ạ ỗ ồ ừ ồ ủ ợ ầ ể
ph c v cho vi c tri n khai các ho t đ ng D án. ụ ụ ệ ể ạ ộ ự
8. Qu n lý tài chính :ả
Ngu n v n vay WB và vi n tr không hoàn l i c a Chính ph Anh đ c ngân sáchồ ố ệ ợ ạ ủ ủ ượ
nhà n c c p phát cho D án theo ph ng th c ngân sách Trung ng c p có m c tiêuướ ấ ự ươ ứ ươ ấ ụ
cho B Tài chính, đ c gi i ngân nh sau :ộ ượ ả ư
- V n vay WB và v n vi n tr c a DFID : qua hai tài kho n đ c bi t đ c m choố ố ệ ợ ủ ả ặ ệ ượ ở
Ban Qu n lý D án t i ngân hàng th ng m i. ả ự ạ ươ ạ
- V n đ i ng trong n c : B Tài chính l p k ho ch và t ng h p hàng năm,ố ố ứ ướ ộ ậ ế ạ ổ ợ
đ c chi qua Kho b c Nhà n cượ ạ ướ
9. K t qu d ki n : xây d ng đ c c s th ch và h th ng h t ng thông tinế ả ự ế ự ượ ơ ở ể ế ệ ố ạ ầ
cho quá trình hi n đ i hoá ngành tài chính trong quá trình h i nh p qu c t , bao g m :ệ ạ ộ ậ ố ế ồ
- Ph ng pháp xây d ng k ho ch tài chính trung h n giúp B Tài chính, B Kươ ự ế ạ ạ ộ ộ ế
ho ch và Đ u t và các B , ngành s d ng ngân sách nhà n c ch đ ng trong b trí vàạ ầ ư ộ ử ụ ướ ủ ộ ố
s d ng các ngu n kinh phí;ử ụ ồ
- C ch l p k ho ch tài chính trung h n và k ho ch chi tiêu trung h n làm côngơ ế ậ ế ạ ạ ế ạ ạ
c giám sát vĩ mô hi u qu vi c s d ng ngân sách trong đi u ki n tăng c ng phân c pụ ệ ả ệ ử ụ ề ệ ườ ấ
cho các ngành, đ a ph ng;ị ươ
- Quy trình c p phát ngân sách m i, hi n đ i đ m b o tính ch đ ng và tráchấ ớ ệ ạ ả ả ủ ộ
nhi m c a đ n v s d ng ngân sách;ệ ủ ơ ị ử ụ
- H th ng theo dõi, qu n lý n th ng nh t c n trong n c và n n c ngoài,ệ ố ả ợ ố ấ ả ợ ướ ợ ướ
đ m b o cung c p thông tin k p th i, đ y đ , chính xác v n công và qu n lý r i ro nả ả ấ ị ờ ầ ủ ề ợ ả ủ ợ
công cho các c p lãnh đ o t Trung ng đ n đ a ph ng;ấ ạ ừ ươ ế ị ươ
- M t h th ng các tiêu chí phân tích r i ro n vay c a doanh nghi p nhà n c;ộ ệ ố ủ ợ ủ ệ ướ
quy trình đánh giá, phân lo i m c đ r i ro n c a doanh nghi p nhà n c, ph ng phápạ ứ ộ ủ ợ ủ ệ ướ ươ
xác đ nh t l b o lãnh vay, đ m b o ch đ ng qu n lý r i ro n t i các doanh nghi pị ỷ ệ ả ả ả ủ ộ ả ủ ợ ạ ệ
nhà n c.ướ
Đi u 2.ề T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
- B Tài chính xây d ng quy ho ch qu n lý tài chính, g m c qu n lý thu ngânộ ự ạ ả ồ ả ả
sách, qu n lý doanh nghi p nhà n c và qu n lý công s n và s p x p th t u tiên đ uả ệ ướ ả ả ắ ế ứ ự ư ầ
t làm căn c xác đ nh các d án thành ph n lâu dài, n đ nh; có gi i pháp c th đáp ngư ứ ị ự ầ ổ ị ả ụ ể ứ
nhu c u đ u t thi t l p h th ng qu n lý ngân sách t Trung ng đ n các B , ngành,ầ ầ ư ế ậ ệ ố ả ừ ươ ế ộ
các c quan trong c n c, đ a ph ng nh m đ m b o tính th ng nh t trong vi c l p kơ ả ướ ị ươ ằ ả ả ố ấ ệ ậ ế
ho ch, th c hi n, báo cáo ngân sách và nâng cao trách nhi m gi i trình ngân sách.ạ ự ệ ệ ả
- B K ho ch và Đ u t , các B , đ a ph ng tham gia thí đi m ph i h p v i Bộ ế ạ ầ ư ộ ị ươ ể ố ợ ớ ộ
Tài chính tri n khai th c hi n D án đúng n i dung, k ho ch và yêu c u c a D án.ể ự ệ ự ộ ế ạ ầ ủ ự
- Ph ng th c th c hi n D án : đ u th u theo quy đ nh hi n hành, có l u ý l aươ ứ ự ệ ự ấ ầ ị ệ ư ự
ch n ph ng th c thích h p cho nh ng gói th u có tính ch t chuy n giao công ngh tr nọ ươ ứ ợ ữ ầ ấ ể ệ ọ
gói trong công ngh thông tin nh m gi m thi u r i ro.ệ ằ ả ể ủ

- B Tài chính thành l p Ban Qu n lý đ th c hi n D án, có l u ý quy mô vàộ ậ ả ể ự ệ ự ư
ph m vi c a D án.ạ ủ ự
Đi u 3.ề Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. ế ị ệ ự ể ừ
Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chínhộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ưở ơ ộ
ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph có liên quan ch u trách nhi m thi hànhủ ủ ị ủ ỉ ố ị ệ
Quy t đ nh này./.ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Ban Bí th Trung ng Đ ng,ư ươ ả
- Ch t ch n c,ủ ị ướ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ,ủ ướ ủ ướ ủ
- Văn phòng Ch t ch n c,ủ ị ướ
- Các B : Tài chính, K ho ch và Đ u t ,ộ ế ạ ầ ư
Khoa h c và Công ngh , B u chính, Vi n thông,ọ ệ ư ễ
Giáo d c và Đào t o, Giao thông v n t i,ụ ạ ậ ả
Y t , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ế ệ ể
- Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,ướ ệ
- HĐND, UBND thành ph Hà N i,ố ộ
- HĐND, UBND các t nh:ỉ
Hà Tây, Bình D ng, Vĩnh Long,ươ
- Công báo,
- VPCP: BTCN, các PCN, các V : KTTH, KG, TH,ụ
- L u : QHQT (5b), Văn th . ư ư
KT. TH T NGỦ ƯỚ
PHÓ TH T NGỦ ƯỚ
Nguy n T n Dũngễ ấ