Ộ Ộ Ủ Ệ ̉
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ́ ồ Đ ng Nai, ngày 23 tháng 12 năm 2019 UY BAN NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI Sô: 45/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ấ BAN HÀNH QUY Đ NH V VI C PHÂN CÔNG VÀ PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N Ị Ự Ộ AN TOÀN TH C PH M THU C TRÁCH NHI M QU N LÝ C A NGÀNH CÔNG ƯỚ Ề C V Ệ Ỉ Ả Ồ Ị Ề Ẩ ƯƠ TH Ả Ủ NG TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ự ậ ẩ Căn c Lu t An toàn th c ph m ngày 17 tháng 6 năm 2010;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ự ậ Căn c Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP ngày 02 tháng 02 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẩ thi hành m t s đi u c a Lu t an toàn th c ph m;
ố liên t ch s 13/2014/TTLTBYTBNNPTNTBCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 c a ế ươ ướ ộ ủ ẫ ng d n ng h ệ ả ự ẩ ị ư ứ Căn c Thông t ộ ộ ộ ưở B tr ng B Y t B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn B Công Th ố ợ ệ vi c phân công, ph i h p trong qu n lý nhà n ể ướ ề c v an toàn th c ph m;
ủ ộ ng B Công s 43/2018/TTBCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 c a B tr ẩ ộ ưở ủ ư ố ề ự ệ ả ả ộ ộ ươ ươ ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh v qu n lý an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a B Công Th ng; Th
ề ố ở ị ủ ươ ạ ờ ố ng t i T trình s 4098/TTrSCT ngày 06 tháng 11 Theo đ ngh c a Giám đ c S Công Th năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ
ề ệ ủ ế ị ộ ị ả ươ ự ệ ẩ ỉ ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v vi c phân công và phân c p qu n lý nhà ị ng trên đ a bàn t nh c v an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ngành Công Th ề Đi u 1. ướ ề n ồ Đ ng Nai.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ế ngày 13 tháng 01 năm 2020. Quy t đ nh này thay th ế ị ố ủ Ủ ẩ ướ ề ỉ ệ ồ ủ ự ộ ị ươ ả ỉ ấ ị ồ ố c v an toàn th c ph m thu c trách nhi m c a ế ị ng trên đ a bàn t nh Đ ng Nai và Quy t đ nh s 51/2017/QĐUBND ngày 29 ủ Ủ ổ ỉ ướ ề ủ ệ ấ ả ẩ ộ ố ề ủ ề ử ổ ộ c v an toàn th c ph m thu c trách nhi m c a ngành công ế ị ố ng trên đ a bàn t nh Đ ng Nai ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2016/QĐUBND ngày 08 ỉ ề Đi u 2. ế ị Quy t đ nh s 35/2016/QĐUBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Nai ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý nhà n ngành công th ồ tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Nai v s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ị ự đ nh phân c p qu n lý nhà n ồ ỉ ị ươ th ủ Ủ tháng 6 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh.
Ủ ế ố ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Công Th ng, Y t ủ ị Ủ ươ ệ ể ố ế ị ệ ơ ị ề , Nông Đi u 3. ệ nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; các ị ơ c quan, đ n v , cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ầ Tr n Văn Vĩnh
QUY Đ NHỊ
Ả Ấ ƯỚ Ề Ự Ệ Ộ Ủ Ệ Ỉ Ề V VI C PHÂN CÔNG VÀ PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N Ả THU C TRÁCH NHI M QU N LÝ C A NGÀNH CÔNG TH Ẩ C V AN TOÀN TH C PH M Ị ƯƠ NG TRÊN Đ A BÀN T NH Ồ Đ NG NAI ế ị Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 45ố /2019/QĐUBND ngày 23/12/2019 c a ủ y ban nhân dân ỉ Đ ng Nai ồ ) t nh
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ấ ị ự ẩ ướ ề an toàn th c ph m c v ồ ươ ạ ả ộ ệ ủ ả ị Quy đ nh này quy đ nh vi c phân công và phân c p qu n lý nhà n thu c ph m vi qu n lý c a ngành Công Th ỉ ng trên đ a bàn t nh Đ ng Nai.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ị ượ ấ ả ơ ướ ề ẩ ộ ự c v an toàn th c ph m thu c c phân công, phân c p qu n lý nhà n ơ ươ ơ ệ ị a) Các c quan, đ n v đ ủ trách nhi m c a ngành Công th ng và các đ n v khác có liên quan.
ơ ở ổ ứ ả ấ ị ư ạ ượ c quy đ nh t i ươ ng B Công Th ự ẩ ch c, cá nhân tham gia s n xu t, kinh doanh th c ph m đ ộ ưở ủ c a B tr ộ 43/2018/TTBCT ngày 15/11/2018 ủ ộ ự ệ ả ươ ộ ng ọ ắ t ng (sau đây g i t b) Các c s , t ả ề Kho n 2 Đi u 6 Thông t ề ẩ ị quy đ nh v qu n lý an toàn th c ph m thu c trách nhi m c a B Công Th ư ố s 43/2018/TTBCT). là Thông t
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ề ẩ ự ừ ợ ầ ạ ả ở ự ả ẩ ố ợ ơ ơ ở ơ ở ổ ẩ 1. C s kinh doanh th c ph m t ng h p là c s kinh doanh nhi u lo i s n ph m th c ph m ả ủ ừ ề ẩ ộ thu c th m quy n qu n lý c a t 02 c quan qu n lý chuyên ngành tr lên (tr ch đ u m i, ả ấ đ u giá nông s n).
ườ ạ ầ ư ứ ệ ấ i đ i di n theo pháp lu t c a c s (theo Gi y ch ng nh n đ u t ậ ủ ơ ở ứ ệ ậ ợ ấ ự ế ậ ộ ự ề ả ấ ẩ ấ ủ ơ ở / Gi y 2. Ch c s là ng ứ ặ ậ ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã và h kinh doanh) ho c ạ ơ ở ạ ộ ườ ượ i c s . c thuê, giao đi u hành tr c ti p ho t đ ng s n xu t, kinh doanh th c ph m t i đ ng
ẻ ồ ơ ở i là c s bán l các m t hàng tiêu dùng nhanh, bao g m: Th ổ ưỡ ự ệ ợ ẩ ứ ả ẩ ơ ồ ực ph m, đ ẩ ỏ ứ ng s c kh e, c ph m không kê đ n, th c ph m ch c năng và các s n ph m b d ẩ ặ ẩ ụ ụ ả ẩ ử 3. C a hàng ti n l ượ ố u ng, d ỹ hóa m ph m và các s n ph m khác ph c v tiêu dùng hàng ngày.
ơ ở ẻ ướ ị ổ ạ ộ ợ ệ có di n tích d i 500m
2 và thu c lo i hình siêu th t ng h p theo
ị ị 4. Siêu th mini là c s bán l ậ . quy đ nh pháp lu t
ợ ự ượ ổ ứ ạ ộ ị ề ố ch c t c t ạ ẩ : Ch ợ truy n th ng, đ ầ ể i m t đ a đi m theo quy ự ầ ủ ứ ổ ố ị ể ặ ợ i ch ) ơ ở ượ ạ ố ị ổ 5. Ch kinh doanh th c ph m ho ch, đáp ng các nhu c u mua bán, trao đ i hàng hóa và nhu c u c a khu v c dân c , trong đó ố ơ ở ẩ ự s c s kinh doanh th c ph m c đ nh (c s đ ố ơ ở ừ ế 30% t ng s c s kinh doanh c đ nh t chi m t ư ạ c giao ho c thuê đi m kinh doanh t ợ ở i ch tr lên .
ể ố ử ạ ầ ồ ạ ệ ẩ ố ự ạ ợ ợ ợ 6. Đi m kinh doanh t ế ế trong ph m vi ch theo thi ượ ố i ch : Bao g m qu y hàng, s p hàng, ki t, c a hàng đ ể i thi u là 3m t k xây d ng ch , có di n tích quy chu n t ố ị c b trí c đ nh 2/ đi m.ể
ạ ộ ộ ố ự ự ệ ộ ớ ệ i thi u, ẩ : Vi c th c hi n m t, m t s ho c t ặ ệ ụ ậ ụ ả ể ả ị ặ ấ ả t c các ho t đ ng gi 7. Kinh doanh th c ph m ẩ . ự ị d ch v b o qu n, d ch v v n chuy n ho c buôn bán th c ph m
ề ố ợ ự ấ ả ẩ ắ
Đi u 3. Nguyên t c phân công, phân c p và ph i h p qu n lý an toàn th c ph m ngành Công Th ngươ
ả ả ố ự ả ồ trong qu n lý an toàn th c ph m ả qu n lý xuyên su t, ơ ị ượ ấ tránh ch ng chéo ả ự ặ ả ố th ng nh t, c giao trách nhi m ẩ ệ qu n lý ho c tham gia qu n lý an toàn th c 1. B o đ m ơ ữ gi a các c quan, đ n v đ ph m.ẩ
ự ấ ỗ ỗ ợ ơ ở ả ấ ừ ự ắ ặ ệ ợ ự ự ẩ ặ ơ ở ẩ ẩ ả 2. Qu n lý c s s n xu t th c ph m h n h p ho c kinh doanh th c ph m h n h p ho c c s ừ ả v a s n xu t v a kinh doanh th c ph m, th c hi n theo nguyên t c sau:
ấ ơ ở ả ạ ả ề ẩ ẩ ẩ ơ ề ả ượ ộ ẩ ả ả ớ ng l n nh ủ ừ 2 c quan ất trong các s n ả ủ ơ ở ả ở ấ ả ẩ ả ơ ự a) C s s n xu t nhi u lo i s n ph m th c ph m thu c th m quy n qu n lý c a t ả ơ qu n lý chuyên ngành tr lên thì c quan qu n lý s n ph m có s n l ph m c a c s s n xu t là c quan qu n lý.
ơ ở ư ự ẩ ạ ả ở ấ ơ ả ả ộ ề 2 c quan qu n lý chuyên ngành tr lên do ngành Công ẩ ươ ợ ầ ả ấ ả ợ ạ ả ự b) C s không th c hi n công đo n s n xu t nh ng kinh doanh nhi u lo i s n ph m th c ủ ừ ph m thu c th m quy n qu n lý c a t Th ệ ề ẩ ừ ườ ng qu n lý, tr tr ố ng h p là ch đ u m i, đ u giá nông s n.
ơ ở ừ ả ấ ừ ẩ ả 2 ề ọ ơ ả ủ ừ ộ ạ ản ph m thu c th m quy n qu n lý c a t ẩ ả ề ự ch c, cá nhân có quy n l a ch n c quan qu n lý ề ổ ứ ệ ì t ể ự ủ ụ ở ẩ ự ề c) C s v a s n xu t v a kinh doanh nhi u lo i s ơ c quan qu n lý chuyên ngành tr lên th chuyên ngành v an toàn th c ph m đ th c hi n các th t c hành chính.
ệ ấ ả ướ ề c v an toàn Ủ ươ ấ ạ Ủ ự ự ấ ệ ị ẩ 3. y ban nhân dân c p huy n và y ban nhân dân c p xã th c hi n qu n lý nhà n th c ph m trong ph m vi đ a ph ng theo phân công, phân c p.
ấ ắ ớ ể ả ả ố ớ ệ ấ ng công tác thanh tra, ki m tra, giám sát c a c quan qu n ườ ứ ầ ơ ị ượ ơ ườ 4. Phân c p qu n lý g n v i tăng c ủ lý c p trên đ i v i trách nhi m c a ng i đ ng đ u c quan, đ n v đ ủ ơ ấ c phân c p.
ầ ủ ự ả ả ẩ ọ ả ươ ả 5. B o đ m tính khoa h c, đ y đ và kh thi trong công tác qu n lý an toàn th c ph m ngành Công Th ng.
ệ ợ ạ ộ ố ớ ộ ủ ụ ệ ậ ợ ườ ợ 6. Không làm phát sinh th t c hành chính đ i v i doanh nghi p, h p tác xã và h kinh doanh và ạ t o thu n l i cho doanh nghi p, h p tác xã, h kinh doanh ho t đ ng bình th ộ ng.
ươ Ch ng II
Ậ Ơ Ở Ủ Ề Ấ Ấ Ẩ PHÂN C P C P GI Y CH NG NH N C S Đ ĐI U KI N AN TOÀN TH C PH M Ấ Ộ Ạ Ả ƯƠ ƯỚ Ứ THU C PH M VI QU N LÝ NHÀ N Ệ C NGÀNH CÔNG TH Ự NG
ề ậ ơ ở ủ ề ứ ự ự ộ ệ ẩ ấ
Đi u 4. C p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m thu c lĩnh v c Công Th ấ ngươ
ở ổ ứ ấ ự ẩ ố ậ ơ ở ủ ề ng: T ch c c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đ i ộ ươ ơ ở ả ấ ự ứ ẩ ự ấ ệ 1. S Công Th ươ ớ v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c lĩnh v c Công Th ồ ng, g m:
ả ự ẩ ồ ổ ị ạ , bán l i ẻ th c ph m (bao g m c th c ph m t ng h p) ệ ơ ở a) Các c s bán buôn ề Kho n ả 2 Đi u 6 ể Đi m b ự ư ố Thông t ẩ s 43/2018/TTBCT (quy mô doanh nghi p, h p tác xã) ợ theo quy đ nh t ợ .
ấ ả ẩ ấ ế ế ỏ ơ ơ ở ị t k nh h n các c s quy đ nh ơ ở ả ể ề ả ẩ b) C s s n xu t các s n ph m th c ph m có công su t thi ạ t ự ư ố i đi m a kho n 1 Đi u 6, Thông t s 43/2018/TTBCT.
ạ ộ ị ấ ế ế ị ể i cùng m t đ a đi m có công su t thi t k theo quy đ nh ơ ở ừ ả ả ể c) C s v a s n xu t v a kinh doanh t ạ t i Đi m b kho n này ấ ừ .
ơ ở ả ạ ả ạ ả ẩ ộ ị ề i Kho n 8 và Kho n 10 ế ả ị ủ quy đ nh chi ti ị ự ị ị ủ ẩ (sau đây g i t ọ ắ ủ ẩ ả ộ t ố t là Ngh đ nh s 15/2018/NĐ ươ ng theo quy ể ạ ả ấ ề d) C s s n xu t, kinh doanh nhi u lo i s n ph m thu c quy đ nh t ị Đi u 36 Ngh đ nh 15/2018/NĐCP ngày 02 tháng 02 năm 2018 c a Chính ph ậ An toàn th c ph m thi hành m t s đi u c a Lu t ệ ộ CP) có quy mô s n xu t s n ph m thu c trách nhi m qu n lý c a B Công Th ị đ nh t ộ ố ề ủ ấ ả ả i Đi m b kho n này.
ổ ứ ấ ấ Ủ ẩ ứ ệ ợ ố ớ ỗ ử ỗ ậ ơ ở ủ ề ươ ệ i có di n tích t ự ị ng siêu th ệ ươ ng đ ủ ậ ệ ấ 2. y ban nhân dân c p huy n: T ch c c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ị ph m đ i v i chu i siêu th mini và chu i c a hàng ti n l ị mini theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ề ự ự ộ ề ế ẩ ấ ấ ậ ươ Đi u 5. C p Gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m thu c lĩnh v c Công Th ng
ấ ậ ự ấ ậ ẩ ổ ứ ế ấ ơ ở ả ượ ố ớ ơ ứ ả ẩ ẩ ộ c phép ắ ơ ở ả ứ ự ấ ẩ ấ ự ậ ơ ở ủ ề ơ ệ ề ấ ứ ề ự ế ấ ậ ẩ ế T ch c ti p nh n và c p Gi y xác nh n ki n th c an toàn th c ph m đ i v i các c s s n ề xu t, kinh doanh th c ph m thu c th m quy n qu n lý theo nguyên t c: C quan nào đ ấ c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m cho c s s n xu t, kinh doanh ấ theo phân c p thì c quan đó có quy n c p gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m.
ươ Ch ng III
Ả ƯỚ Ề Ộ Ự Ẩ PHÂN CÔNG QU N LÝ NHÀ N
Ự C V AN TOÀN TH C PH M THU C LĨNH V C CÔNG TH NGƯƠ
ủ ở ự ộ ệ ẩ ạ ả ả
ề Đi u 6. Trách nhi m qu n lý an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a S Công ngươ Th
ự ả ệ ị ướ Ủ ỉ ướ và ch u trách nhi m tr c c y ban nhân t nh v ề an toàn th c ự ẩ ệ 1. Th c hi n qu n lý nhà n ấ . ph m theo phân c p
ư Ủ ả ỉ ậ ậ ị ươ ẩ ỹ ạ ẩ ng và các Quy chu n k thu t đ a ph ả ộ ủ ị ươ ươ ng thu c chuyên ngành Công Th ả ộ ố ả ẩ ố ỹ ụ ụ 2. Tham m u y ban nhân dân t nh ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t ph c v công tác ố ớ ự ươ ng đ i v i qu n lý an toàn th c ph m ngành Công Th ư ặ ẩ m t s s n ph m đ c thù c a đ a ph ng qu n lý ch a có ậ quy chu n k thu t qu c gia.
ự ươ ự ự ệ ề ề ự ủ ộ ẩ ch c th c hi n các ch ủ ế ỉ ạ ồ ươ ộ ả ệ ươ ự ệ ể ị ng trình, d án, đ án, k ho ch v an toàn . Trong ng trên đ a bàn t nh Đ ng Nai ề ự ng trình, d án, đ án, ạ ổ ứ 3. Ch đ ng xây d ng và t ị ệ th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ngành Công Th quá trình th c hi n ch u trách nhi m thanh tra, ki m tra, giám sát các ch ế k ho ch.
ề ự ệ ả ả ộ ả ướ ủ ậ ơ ở ủ ề ơ ở ứ ấ ả ệ c c a ngành Công Th ố ớ ệ ấ ả ươ ị ượ ề ẩ ố ị ị ẩ 4. Qu n lý đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m đ i v i các c s thu c trách nhi m qu n lý ệ nhà n ng không thu c di n c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n ự . Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP an toàn th c ph m đ ộ ể ạ Đi m k Kho n 1 Đi u 12 c quy đ nh t i
Ủ ự ệ ẫ ấ ả ự ẩ ộ ể 5. H ng d n, ki m tra và giám sát y ban nhân dân c p huy n th c hi n công tác qu n lý nhà ướ ề an toàn th c ph m theo n các n i dung phân công và ệ phân c pấ . ướ c v
ự ể ẩ : 6. Thanh tra, ki m tra an toàn th c ph m
ủ ố ợ ự ệ ể ở ộ ủ ấ ộ ộ ạ ủ Ủ ạ ộ ỉ ỉ ạ ngươ , c a y ban nhân dân t nh, Ban ch đ o ổ ứ ẩ Th ỉ ạ ủ ỉ ẩ ệ ả ự ệ ấ ố ớ ch c th c hi n thanh tra, ki m tra đ t xu t đ i a) Ch trì, ph i h p v i các s chuyên ngành t ả ự ả ớ v i toàn b quá trình s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a ngành khi có ặ ấ d u hi u vi ph m ho c có ch đ o c a B Công ả b o đ m v sinh an toàn th c ph m t nh.
ị ự ể ẩ ị ử ự ế ạ ẩ cáo và x lý vi ph m pháp lu t v an toàn th c ph m theo quy đ nh ậ ả ả ổ ứ ỳ ch c thanh tra, ki m tra, giám sát b o đ m an toàn th c ph m trên đ a b) Đ nh k hàng năm t ị ậ ề ạ ố ế ả bàn; gi i quy t khi u n i, t ủ c a pháp lu t.
ự ệ ể ng d n, giám sát vi c thanh tra, ki m tra công tác qu n lý nhà n ơ ố ẩ ự ả ướ c ị ố ớ ơ c phân công đ i v i c quan, đ n v ự ượ ự ệ ả ẩ ấ ẫ ướ ệ c) Th c hi n đôn đ c, h ạ ộ ề v an toàn th c ph m thu c ph m vi ngành, lĩnh v c đ ướ ề liên quan công tác qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m c p huy n.
ố ợ ị ườ ề ệ ự ẩ ố ả ậ ươ ng v vi c phòng, ch ng th c ph m gi , gian l n th ng ả ị ườ ạ ư ớ ụ d) Ph i h p v i C c Qu n lý th tr m i l u thông trên th tr ng.
ồ ự ế ạ ấ ẩ ượ ấ ả c phân công, phân c p qu n lý ủ ậ ị 7. Thu h i các lo i gi y có liên quan đ n an toàn th c ph m đ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ề ả ự ủ ệ ậ ả ộ ị ổ ứ ẩ ự ủ ị ỉ ề 8. T ch c tuyên truy n, v n đ ng th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o đ m an toàn ươ th c ph m trên đ a bàn t nh c a ngành Công th ng.
ộ ỳ ị ươ Ủ ỉ 9. Đ nh k hàng năm báo cáo B Công Th ng, y ban nhân dân t nh:
ả ấ ậ ơ ở ủ ề ế ệ ứ ẩ ấ ự ậ ấ ượ ạ ấ ẩ ị c phân c p theo quy đ nh t ự ề ấ ế ứ a) Báo cáo k t qu c p Gi y xác nh n ki n th c, Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn ơ ở ả ố ớ th c ph m đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ i ị ề Đi u 4 và Đi u 5 Quy đ nh này;
ơ ở ươ ủ ả ộ ộ ứ ự ệ ạ ẩ ộ ố ề ủ ệ ấ ị ị ấ ố ự ế ậ ị ng, không thu c ề ị i Đi u 12, t thi hành m t s đi u c a Lu t an toàn th c ạ b) Báo cáo danh sách các c s thu c ph m vi qu n lý c a ngành Công Th ậ ơ ở ủ ề di n c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m theo quy đ nh t ề Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP v quy đ nh chi ti ph m.ẩ
ề ủ Ủ ộ ệ ạ ả
ả ố ệ ệ ấ ẩ ự Đi u 7. Trách nhi m qu n lý an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a y ban nhân ọ ắ Ủ dân các huy n, thành ph (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p huy n)
ự ệ ả ẩ ệ ướ Ủ c ch u trách nhi m tr c y ban nhân dân ự ề ự ạ 1. Th c hi n qu n lý nhà n ỉ t nh v an toàn th c ph m ướ v ề an toàn th c ph m và ị ấ . ẩ trên ph m vi đ a bàn theo phân c p ị
ế ạ ầ ư ự ầ ị ế ẩ /Phòng Kinh t ồ ề ế ờ và H t ng tham m u ệ và H t ng làm đ u m i đ tham m u tri n khai th c hi n / Kinh t ướ ề ệ ệ ấ ệ ỉ ạ Ủ ụ ả ự ệ ấ ố ớ ướ ẩ ả ẩ ướ ề c v an ộ ể ng d n các h ti u ợ ạ ị ươ ự ự ệ ể ố ể 2. Giao Phòng Kinh t ư ạ ầ ế Quy đ nh này theo th m quy n. Đ ng th i, giao phòng Kinh t Ủ ố ớ ự ự y ban nhân dân c p huy n th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m đ i v i ợ ạ ả ch h ng 1 và 2; ch đ o y ban nhân dân c p xã th c hi n công tác qu n lý nhà n ẫ ị ự toàn th c ph m đ i v i ch h ng 3 trên đ a bàn theo phân c p qu n lý; h ả th ấ ẩ . ề ả ng th c hi n các quy đ nh v đ m b o an toàn th c ph m
ự ệ ệ ả ả ộ ậ ơ ở ủ ề ố ớ ệ ấ ơ ở ứ ươ ấ ộ ề c c a ự ụ ể ư ẩ ẩ ả ả 3. Qu n lý đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m đ i v i các c s thu c trách nhi m qu n lý ệ ướ ủ ngành Công Th ng không thu c di n c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n nhà n an toàn th c ph m, c th nh sau:
ơ ở ỏ ẻ ự ả ẩ ạ ồ ộ (bao g m các c s kinh doanh th c ph m thu c ph m vi qu n ợ ạ ạ ị ự a) Kinh doanh th c ph m nh l ươ lý ngành Công Th i các ch h ng 1 và 2 trên đ a bàn). ẩ ng t
ự ẩ ẵ b) Kinh doanh th c ph m bao gói s n;
ứ ự ụ ự ả ấ ẩ ụ ậ ệ c) S n xu t, kinh doanh d ng c , v t li u bao gói, ch a đ ng th c ph m.
ể ự ệ ẩ ấ ự ộ ỗ Ủ nhân r ng mô hình các đi m kinh doanh th c ph m an toàn theo ẩ ướ ể ệ ự ị 4. Xây d ng đi m kinh doanh th c ph m an toàn theo chu i: y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m tệ ỗ ạ chu i t ự ổ ứ ch c xây d ng và ợ ạ i các ch h ng 1, 2 và 3 trên đ a bàn ấ c p huy n, theo trình t ự các b ư c nh sau:
ề ộ ộ ạ ợ ươ i các ch tham gia ch ộ ề ng trình, đ ề ữ ch c qu n lý ch cho các h kinh doanh đăng ký danh sách (chú ý tuyên truy n nh ng ươ a) Ti n ế hành tuyên truy n, v n đ ng các h kinh doanh t ậ ợ ị ngh các t ợ l ả ổ ứ i ích khi tham gia ch ng trình).
ả ế ự ể ề ề ả ả ẩ ợ ự ể ậ ị ề ạ ệ ỗ ẩ ự ệ ề ệ ậ ấ ồ ố b) Ti n hành kh o sát, ki m tra, đánh giá s phù h p, đ m b o các đi u ki n pháp lý v kinh doanh và các tiêu chí xác nh n đi m kinh doanh th c ph m an toàn theo chu i theo quy đ nh pháp lu t hi n hành (đánh giá các đi u ki n v s p, truy su t ngu n g c th c ph m, đăng ký kinh
ủ ề ế ổ ộ ị ươ ệ ề doanh và các đi u ki n khác theo quy đ nh) và t ng k t danh sách các h kinh doanh đ đi u ki n tham gia ch ệ ng trình.
ứ ế ấ ả ả ẩ ấ ấ ậ ị ứ ậ ẩ ự c)T ổ ch c t p hu n các quy đ nh đ m b o an toàn th c ph m và c p gi y xác nh n ki n th c an ộ toàn th c ph m cho các h kinh doanh tham gia ch ự ươ ng trình.
ự ồ ố ấ ạ ượ ọ ầ ẩ ơ ở i các c s đã đ ồ ơ ở ả ặ ươ ứ ấ ế ế t m , s ch , ch bi n, kinh doanh t ấ ng đ ợ i ch ứ ạ c ch ng ng h p c s s n xu t ban đ u (tr ng tr t/chăn ươ ậ ng; c s s n xu t ban ầ ề ổ ơ ế ẩ ợ ơ ở ả ườ c ch ng nh n GAP ho c t ự ả ượ ứ ẩ ấ ậ ủ c ch ng nh n đ ế ả ự ẩ ể ổ ứ d) T ch c rà soát, ki m tra, đánh giá v truy xu t ngu n g c th c ph m kinh doanh t ế ượ ả ẩ ả c s n xu t, gi (S n ph m đ ậ ủ ề ự ệ nh n đ đi u ki n an toàn th c ph m. Tr ượ ồ nuôi/ nuôi tr ng/khai thác) đã đ ầ ấ ỏ ẻ đ u nh l đã cam k t s n xu t th c ph m an toàn thì không yêu c u ph i đ ệ ề đi u ki n an toàn th c ph m).
ẫ ấ ế ự ẩ
ẩ ố ả ị ố ớ ư ượ ấ ả ị ấ ấ ố ố ớ ả ị ẩ ủ ả ệ ỉ đ) Ti n hành l y m u, phân tích đánh giá các ch tiêu v sinh an toàn th c ph m c a s n ph m ề ướ ẫ ượ ơ ề đang kinh doanh theo quy đ nh v chuyên môn đ c c quan có th m quy n h ng d n (phân ệ ự ậ ư ượ ng, ch t c m đ i v i th t heo; phân tích d l tích d l ng thu c b o v th c v t, ch t b o ủ ả đ i v i rau, c , qu theo quy đ nh). qu n, kích thích t
ụ ể ả ự ủ ả ấ ượ ự ứ ấ ẩ ấ ẩ ỗ ị ệ ử ồ ơ e) Th c hi n g i h s cho Chi c c Phát tri n Nông thôn và Qu n lý ch t l ng nông lâm và ậ ả ồ th y s n Đ ng Nai xem xét, c p gi y xác nh n s n ph m chu i cung ng th c ph m an toàn theo quy đ nh.
ể ệ ả ị ủ t k , thi công g n bi n hi u (th t, rau, c , qu ) và k tr ng bày đ i v i h kinh ế ế ả ố ớ ộ ể ng trình. Đ i v i h kinh doanh th t đ ệ ư ị ượ ỗ ợ ể ủ ệ ể ệ ả ượ ỗ ợ ế ự ể ả ố ớ ộ c h tr 01 bi n c h tr 01 bi n hi u/01 đi m ệ ụ ố ệ i ể ắ ổ ứ g) T ch c thi ươ ủ doanh rau, c , qu tham gia ch ể ố ớ ộ hi u/01 đi m kinh doanh, đ i v i h kinh doanh rau, c , qu đ ộ ệ kinh doanh và 01 k /01 đi m kinh doanh. Các h kinh doanh ph i cam k t th c hi n li n t c t thi u trong 03 năm.
ổ ễ ỗ ạ ể ẩ ứ h) T ổ ch c bu i l công b ự ố các đi m kinh doanh th c ph m an toàn theo chu i t ợ i các ch .
ồ ự ế ạ ấ ẩ ượ ấ ả c phân công, phân c p qu n lý ủ ị 5. Thu h i các lo i gi y có liên quan đ n an toàn th c ph m đ ậ . theo quy đ nh c a pháp lu t
ươ ừ ị ổ ứ ch c các ngu n ngân sách đ a ph ự ướ ề ế ự ồ ẩ ạ ộ ạ ệ ộ ự 6. Xây d ng ự k ho ch, d toán kinh phí hàng năm t ả ho t đ ng th c hi n qu n lý nhà n ng t ấ c v an toàn th c ph m thu c theo phân c p.
ự ự ự ế ể ệ ạ ả ả ẩ ủ 7. Ch trì, xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n đ m b o an toàn th c ph m hàng năm trên ị đ a bàn.
ậ ề ự ề ạ ổ ế các văn b n quy ph m pháp lu t v an toàn th c ph m, v n ổ ứ tuyên truy n, ph bi n ệ ậ ề ả ẩ ị ự ủ ự ệ ả ẩ ị ả 8. T ch c ộ đ ng vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn ậ .
ố ủ ự ơ ị ướ ề ề ệ ẩ c v an toàn th c ph m. T ị ươ ng cho các đ n v ấ ch c t p hu n, b i ự ườ ự ẩ ệ ả ề ng ki n th c chuyên môn v an toàn th c ph m cho ng ổ ứ ậ ả i làm công tác qu n lý nhà n ồ ướ ề c v ự ứ ẩ ệ ồ ự 9. B trí đ ngu n l c, đi u ki n làm vi c, nhân l c và ngân sách đ a ph ệ chuyên môn th c hi n vi c qu n lý nhà n ế ưỡ d ự an toàn th c ph m.
ậ ơ ở ữ ệ ự ậ ẩ ố 10. Th ng kê , c p nh t c s d li u an toàn th c ph m:
ơ ở ệ ả ộ ướ ủ ươ ộ c c a B Công Th ng theo ố a) Th ng kê danh sách các c s thu c trách nhi m qu n lý nhà n ả ấ phân c p qu n lý.
ậ ự ạ ộ ả ề tình hình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh th c ậ ơ ở ữ ệ ộ ẩ ị ươ ự ờ ề ở ị ng trên đ a bàn theo phân c p ự ấ ấ , thông tin k p th i v S Công ẩ ươ b) C p nh t c s d li u an toàn th c ph m v ph m thu c lĩnh v c Công Th Th ng.
ể 11. Thanh tra, ki m tra
ố ả ự ể ể ẩ ấ ậ ồ ậ ề ẩ ố ớ ự ị ự ấ ẩ ị ấ ượ ự ẩ ả ổ ứ thanh tra, ki m tra, h u ki m, th c hi n truy su t ngu n g c s n ph m th c ph m ệ a) T ch c ủ ỳ ệ và giám sát đ nh k vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v an toàn th c ph m đ i v i các ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ ấ c phân c p qu n lý.
ể ấ ẩ ộ ộ ả ơ ở ự ặ ệ ấ ổ ứ ự ượ ch c l c l ươ ự ị ệ ử ị ệ ố ớ ế ế ả ưở ự ấ ự ỉ ạ ủ ấ ng trên đ a bàn khi có d u hi u vi ph m ho c khi có ch đ o c a c p ề ấ ượ ng, ế ng đ n ng thanh tra, ki m tra đ t xu t các c s th c ph m thu c lĩnh v c ạ ạ ch c, cá nhân kinh doanh ch bi n, nh h ồ ủ ộ b) Ch đ ng t qu n lý ngành Công Th ố trên. X lý nghiêm và th c hi n vi c công b các hành vi vi ph m các quy đ nh v ch t l ổ ứ ẩ an toàn th c ph m, nh t là đ i v i các t ỏ ủ ộ ứ s c kh e c a c ng đ ng.
ể ệ ả ớ ơ ườ ng ố ợ ơ ở ả ấ ẩ ợ ị ứ c) Tham gia ph i h p v i các c quan ch c năng ki m tra, giám sát công tác b o v môi tr ự ố ớ đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m trong và ngoài ch trên đ a bàn.
́ ́ ạ ộ ợ ̉ ̉ ́ ư ế ế ̀ ạ ộ ́ ơ ệ ệ ự ẩ ấ ả ơ ể ự d) Phôi h p v i cac nganh ch c năng cua tinh th c hi n các ho t đ ng thanh tra, ki m tra các c ở s , doanh nghi p ho t đ ng ch bi n, kinh doanh th c ph m theo phân c p qu n lý.
ừ ộ ộ ử ự ề ẩ ẩ đ) Phòng ng a và c ủ ộ h đ ng x lý ng đ c th c ph m theo th m quy n và theo phân c pấ .
ệ ự ị ế ộ ấ ả ộ ự ề ẩ ợ ề ở ẩ ị Ủ ể ạ ướ ướ c ngày 25 12.Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k 6 tháng (tr ướ ề c v an tháng 12) và đ t xu t theo yêu c u c a S Công Th ả ấ ố ớ ơ ở ả toàn th c ph m đ i v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m trên đ a bàn theo phân c p qu n ỉ t nh. y ban nhân dân lý t ỳ c ngày 25 tháng 5), hàng năm (tr ươ ầ ủ ở ng v tình hình qu n lý nhà n ự ấ ị ổ ươ ng đ theo dõi, t ng h p báo cáo i Quy đ nh này v S Công Th
Ủ ự ể ệ ấ ả ướ ề tác qu n lý nhà n c v an ướ ự ẫ ẩ ấ 13. H ng d n, ki m tra y ban nhân dân c p xã th c hi n công toàn th c ph m theo phân c p.
ề ủ Ủ ộ ệ ạ ả
ị ấ ườ ấ ả ẩ ự Đi u 8. Trách nhi m qu n lý an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a y ban nhân ọ ắ Ủ t là y ban nhân dân c p xã) dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i t
ả ệ ự ướ ề ự ẩ ị c v an toàn th c ph m theo phân ng, ạ công trên ph m vi đ a ph ề Ủ ệ ấ ỉ ươ ự c y ban nhân dân c p huy n và y ban nhân dân t nh v an toàn th c 1. Th c hi n qu n lý nhà n ệ ị ch u trách nhi m tr ươ ạ ị ẩ ph m t i đ a ph ướ Ủ ng.
ự ệ ệ ả ả ộ ậ ơ ở ủ ề ố ớ ệ ấ ơ ở ứ ươ ấ ộ ề c c a ự ụ ể ư ẩ 2. Qu n ả lý đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m đ i v i các c s thu c trách nhi m qu n lý ẩ ả ệ ướ ủ ngành Công Th ng không thu c di n c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n nhà n an toàn th c ph m, c th nh sau:
ỏ ẻ ả ấ ầ a) S n xu t ban đ u nh l ;
ố ị ự ể ả ấ ị ẩ b) S n xu t, kinh doanh th c ph m không có đ a đi m c đ nh;
ỏ ẻ ơ ế c) S ch nh l ;
ự ẩ ạ ả ộ ươ ạ ng t ợ i các ch ị ơ ở d) Các c s kinh doanh th c ph m thu c ph m vi qu n lý ngành Công Th ạ h ng 3 trên đ a bàn.
ự ề ệ ệ ả ậ ộ ổ ứ ủ ổ ế ả ậ ề ả ự ị ậ 3. T ch c tuyên truy n, ph bi n các văn b n pháp lu t và v n đ ng vi c th c hi n các quy ẩ ị đ nh c a pháp lu t v b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn.
ố ệ ơ ể ự ụ ệ ự ị ự ứ ệ ệ ệ ẩ ề ướ ề c v an toàn th c ph m. Phân công công ch c xã th c hi n nhi m v theo ự ứ ệ ự ồ ự 4. B trí ngu n l c, đi u ki n làm vi c, nhân l c và ngân sách cho đ n v chuyên môn đ th c ả hi n qu n lý nhà n ẩ dõi công tác an toàn th c ph m theo hình th c kiêm nhi m.
ậ ơ ở ữ ệ ự ậ ẩ ố 5. Th ng kê , c p nh t c s d li u an toàn th c ph m:
ơ ở ệ ả ộ ướ ủ ươ ộ c c a B Công Th ng theo ố a) Th ng kê danh sách các c s thu c trách nhi m qu n lý nhà n ả ấ phân c p qu n lý.
ậ ự ạ ộ ả ề tình hình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh th c ậ ơ ở ữ ệ ộ ẩ ị ươ ự ờ ề ở ị ng trên đ a bàn theo phân c p ự ấ ấ , thông tin k p th i v S Công ẩ ươ b) C p nh t c s d li u an toàn th c ph m v ph m thu c lĩnh v c Công Th Th ng.
ể 6. Ph i h p t ố ợ hanh tra, ki m tra
ố ả ể ể ẩ ậ ồ ệ ố ợ thanh tra, ki m tra, h u ki m, th c hi n truy su t ngu n g c s n ph m th c ph m ủ ấ ậ ề ự ố ớ ẩ ẩ ự ị ự ấ ị ấ ượ ự ẩ ả a) Ph i h p ỳ ệ và giám sát đ nh k vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v an toàn th c ph m đ i v i các ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ ấ c phân c p qu n lý.
ể ấ ẩ ả ộ ộ ổ ứ ự ượ ch c l c l ươ ng ki m tra đ t xu t các c s th c ph m thu c lĩnh v c qu n lý ặ ệ ị ự ỉ ạ ủ ấ ự ơ ở ự ạ ng trên đ a bàn khi có d u hi u vi ph m ho c khi có ch đ o c a c p trên. ị ế ế ả ẩ ỏ ủ ộ ấ ố ạ ổ ứ ch c, cá nhân kinh doanh ch bi n, nh h ng, an toàn th c ph m, ế ứ ng đ n s c kh e c a c ng ủ ộ b) Ch đ ng t ngành Công Th ệ ự ề ấ ượ ệ Th c hi n vi c công b các hành vi vi ph m các quy đ nh v ch t l ưở ố ớ ấ nh t là đ i v i các t đ ng.ồ
ể ệ ả ớ ơ ườ ng ố ợ ơ ở ả ấ ẩ ợ ị ứ c) Tham gia ph i h p v i các c quan ch c năng ki m tra, giám sát công tác b o v môi tr ự ố ớ đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m trong và ngoài ch trên đ a bàn.
́ ̀ ợ ự ̉ ̉ ạ ộ ế ế ệ ạ ộ ́ ư ẩ ể ự ươ ẩ ạ i ấ ả ợ ́ ́ ơ d) Phôi h p v i cac nganh ch c năng cua tinh th c hi n các ho t đ ng thanh tra, ki m tra các ệ ả ự doanh nghi p s n xu t th c ph m, th ng nhân ho t đ ng ch bi n, kinh doanh th c ph m t ấ ch theo phân c p qu n lý.
ả ạ ộ ổ ể ự ẩ ạ ợ ể ổ ạ ộ i ch đ T ho t đ ng ệ ả ị ủ 7. Qu n lý, giám sát ho t đ ng c a T ki m tra an toàn th c ph m t ậ hi u qu , đúng quy đ nh pháp lu t.
ướ ị ệ ự 0 ướ ả ộ ỳ ầ ủ Ủ c ngày 2 ệ v tình hình qu n lý nhà 0 tháng 5), hàng năm (tr c ngày 2 ề ấ y ban nhân dân c p huy n ự ẩ ố ớ ơ ở ả ấ c v an toàn th c ph m đ i v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m trên đ a bàn theo phân ạ ể ấ ị ợ ề y ban nhân dân c p huy n ổ ệ đ theo dõi, t ng h p báo cáo S ở ươ Ủ ế ộ 8. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k 6 tháng (tr ấ tháng 12) và đ t xu t theo yêu c u c a ướ ề ự n ả ấ c p qu n lý t Công Th ẩ Ủ ị i Quy đ nh này v ng và y ban nhân dân t nhỉ .
ủ ở ề ệ ế ở ệ ể Đi u 9. Trách nhi m c a S Y t , S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
ở ệ ố ợ ự ơ ở ả ề ặ ẩ ị ng th m đ nh c s s n x ị ủ ở ơ ở ề ươ ự ẩ ớ ở ệ ể ế ở và S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn có trách nhi m tham gia, ph i h p v i S S Y t ấ ể ươ Công Th u t, kinh doanh nhi u nhóm m t hàng và xây d ng đi m ỗ kinh doanh th c ph m an toàn theo chu i trên c s đ ngh c a S Công Th ng.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ươ ướ ủ ở ố ợ ệ ẫ ổ ể ợ ự ớ ị ệ ố Ủ ự ủ ự ề ả ẩ ỉ ươ ở 1. Giao S Công Th ng d n, tri n khai, ng ch trì, ph i h p v i các s , ngành có liên quan h đôn đ c và giám sát tình hình th c hi n Quy đ nh này. Hàng năm, 06 tháng và quý t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh v tình hình th c hi n công tác qu n lý an toàn th c ph m c a ngành công th ng.
ế ở ồ ở ở ươ ể ở ị ệ ố ợ ệ ự ươ ệ ộ ự ả ẩ ả c v an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ngành Công Th ỉ ở ể ở , S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S Tài chính 2. Các s ngành liên quan, g m: S Y t ệ ơ ng tri n khai th c hi n và các s ngành, đ n v liên quan có trách nhi m ph i h p S Công Th ướ ề ủ qu n lý nhà n ng trên ồ ị . đ a bàn t nh Đ ng Nai
Ủ ệ ấ 3. y ban nhân dân c p huy n:
ự ệ ệ ấ ị ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này đ n y ban nhân dân c p xã và các ẩ ổ ứ ạ ộ ế Ủ ộ ể ả ự ủ ệ ấ ả ch c, cá nhân ho t đ ng s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ươ ị a) Có trách nhi m t ổ ứ t ngành công th ng trên đ a bàn.
ệ ạ ự ẩ ấ ủ ơ ở ự ơ ở ả ẩ ề ả ạ ả ị ng ti n thông tin đ i chúng danh sách ch c s và c s s n vi ph m các quy đ nh v b o đ m an toàn th c ph m trong ự ẩ ấ ươ b) Thông báo công khai trên ph ỏ ẻ xu t, kinh doanh th c ph m nh l ả s n xu t, kinh doanh th c ph m.
ỉ ạ ả ố ả ợ b o đ m an toàn thành ph Biên Hòa có trách nhi m ch đ o qu n lý ch ể Ủ ự ự ả ợ c) y ban nhân dân th c ph m ợ ẩ ch Hóa An ả ệ ẩ . ả , là mô hình ch thí đi m b o đ m an toàn th c ph m
Ủ ệ ộ ệ ch c tri n khai th c hi n các n i dung theo phân ẩ ổ ứ ấ ổ ứ ự ự ạ ộ ị ấ 4. y ban nhân dân c p xã: Có trách nhi m t ả ế công đ n các t ể ch c, cá nhân ho t đ ng s n xu t, kinh doanh th c ph m theo Quy đ nh này.
ệ ề ợ i tiêu dùng t nh ố : Ch đ o các H i huy n, thành ph ph i i ng ặ ộ ả ườ ồ ỉ Đ ng Nai ế ề ợ ệ ườ ẽ ớ ng xuyên và ch t ch v i Phòng Kinh t ể ườ ể i tiêu dùng hi u rõ quy n l ả ẩ ẩ ộ ạ ầ ệ ả i và trách nhi m trong vi c đ m b o v sinh an toàn ả ỉ ạ ế , Phòng Kinh t ệ ị ấ ượ ờ ố ố ệ ậ H t ng, t p trung tuyên ả giác hành vi vi ng, k p th i ph n ánh, t 5. H i B o v quy n l ợ h p th ề truy n đ ng ự th c ph m, không tiêu dùng s n ph m kém ch t l ph m.ạ
ợ ượ ế ả ẫ ả ng h p các văn b n d n chi u các quy đ nh trong văn b n này đ ặ ử ổ ặ ử ợ ụ ế ị ị ế ườ c thay th ho c s a 6. Tr ổ ả ổ ổ đ i b sung thì áp d ng các quy đ nh theo văn b n thay th ho c s a đ i, b sung phù h p quy ị đ nh.
ự ướ ắ ơ ủ ệ ự ể ổ ẩ ợ ng m c, các c quan liên quan công tác ề ở ươ , k p th i báo cáo v S ị ị ng ử ổ ờ ổ Ủ ỉ ng đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, s a đ i, b sung quy đ nh này ự ễ ủ ầ ậ ị ệ 7. Trong quá trình th c hi n, có phát sinh khó khăn, v ộ ả qu n lý an toàn th c ph m thu c trách nhi m c a ngành công th ươ Công Th ợ cho phù h p v i y ớ êu c u th c ti n và quy đ nh c a pháp lu t./.