Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ ÁI NGUYÊN T NH TH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : ố 45/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ế Ị Ỉ
BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI NGUYÊN
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Qu n ả lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ủ ị ủ ị ính ph quy đ nh ch i ti t ế ề ủ ướ ế ậ Căn c ứ Ngh đ nh s và h ị ẫ ng d n th ố 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Ch ố đi u c a Lu t Thu tài nguyên; i hành m t sộ
ị ứ ủ ị tế ộ ố ề ủ ử ổ ậ ề ủ ổ ế ố 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh ch i ti ổ sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ộ ố ề ề ủ ị ị Căn c Ngh đ nh s ậ ử ổ thi hành Lu t s a đ i, b ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ủ ộ ướ ư 1ố 52/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài ch ính h ẫ ng d n ứ Căn c Thông t s ế ề v thu tài nguyên;
ủ ộ ề ử ổ ủ ư ố 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B Tài chính s a đ i, b ổ ộ ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B ướ ứ s Căn c Thông t ả ể sung Đi m a Kho n 4 Đi u 6 Thông t ẫ ề Tài chính h s ế ng d n v thu tài nguyên;
ị ề ư ố 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của B Tài chính quy đ nh v s ế ớ ố ộ ấ ứ Căn c Thông t khung giá tính thu tài nguyên đ ạ ối v i nhóm, lo i tài nguyên có t ính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ề ị ủ ạ ờ ố ở ám đ c S Tài ch ính t i T trình s ố 4881/TTrSTC ngày 03 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Gi 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ả ế ị ỉ Đi u 1. B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 trên đ a bàn t nh Thái Nguyên
ố ớ ế ả ị ỉ ạ ố ồ Ban hành B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 trên đ a bàn t nh Thái Nguyên đ i v i nhóm, ấ lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau, g m:
ố ớ ụ ụ ế ả ạ 1. Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n kim lo i (Ph l c I);
ố ớ ụ ụ ế ả ạ 2. Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n không kim lo i (Ph l c II);
ố ớ ả ủ ừ ế ẩ ự 3. Giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m c a r ng t nhiên (Ph l c ụ ụ III);
ố ớ ướ ế ụ ụ 4. Giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên (Ph l c IV).
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ở 1. S Tài chính:
ế ộ ỉ ố ớ ườ ớ ế ả ng h p giá tài nguyên bi n đ ng l n ph i đi u ch nh ngoài Khung giá tính thu ợ ờ ề ố ợ ế ỉ ớ ụ ủ ì, ph i h p v i C c Thu t nh Thái ườ Ủ ở ổ ớ ộ ỉ ng báo cáo y ban nhân dân t nh có văn b n trao đ i v i B ế ị ả ả ỉ ả ế a) Đ i v i tr tài nguyên, trong th i gian 30 ngày, S Tài chính ch tr ở Nguyên, S Tài nguyên và Môi tr ướ Tài chính tr ề c khi quy t đ nh ban hành văn b n đi u ch nh B ng giá tính thu tài nguyên;
ạ ế ị c quy đ nh ố ớ ủ ở ở trong Khung giá tính thu tài nguyên, S Tài ứ ng căn c giá ớ ớ ụ ị ườ ườ Ủ ị ườ ị ng trình y ban nhân ạ ư ượ ế ỉ ặ ổ trên th tr ế ố ớ ả ỉ b) Đ i v i lo i tài nguyên m i ch a đ ố ợ chính ch trì, ph i h p v i C c Thu t nh Thái Nguyên, S Tài nguyên và Môi tr ổ ế giao d ch ph bi n trên th tr ng ho c giá bán tài nguyên đó ả ị dân t nh ban hành văn b n quy đ nh b sung B ng giá tính thu đ i v i lo i tài nguyên này;
ế ỉ ợ ầ ả ị s 44/2017/TTBTC ngày 12 ố ớ ợ ộ ả ỉ
ề ế ả ổ ấ ổ ề ườ ng h p c n đi u ch nh, b sung Khung giá tính thu tài c) Cung c p thông tin đ i v i các tr ề ư ố ạ ố ớ ườ i Kho n 1 Đi u 6 Thông t ng h p quy đ nh t nguyên đ i v i tr ề ộ ử ứ ề ể ủ tháng 5 năm 2017 c a B Tài chính và g i văn b n v B Tài chính đ làm căn c đi u ch nh ể ừ ấ ậ ợp, ch m nh t là 30 ngày k t ế Khung giá tính thu tài nguyên cho phù h ngày có phát sinh các ỉ tr nườ g hợp đi u ch nh, b sung B ng giá tính thu tài nguyên.
ụ ớ ở ở ố ợp v i S Tài nguyên và Môi tr ở ủ ẫ ứ ể ạ ườ ng, S Tài chính ch c, cá nhân có ch c năng ho t ệ ổ ứ ệ ướ ế ỉ ế ạ ộ ị ế ỉ 2. C c Thu t nh Thái Nguyên: Ch trì, ph i h ng d n, ki m tra, giám sát các t và các s , ngành liên quan h ị ự ộ đ ng kinh doanh liên quan đ n tài nguyên trên đ a bàn t nh th c hi n nghiêm vi c đăng ký, kê ế ị i Quy t đ nh này. khai, n p thu tài nguyên theo quy đ nh t
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ề ệ Đi u 4. Trách nhi m thi hành
Ủ ố ở ng, ươ ỉ ế ỉ ưở ụ ố ng C c Thu t nh Thái Nguyên; Giám đ c Kho b c Nhà n ạ ổ ứ ố ị ụ ng; C c tr ủ ị Ủ ạ ộ ườ c Thái ệ ị ế ộ ơ ướ ch c, doanh nghi p và cá ng n p thu tài nguyên và các đ n v có liên ế ị ệ ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr Công Th ệ Nguyên; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã; các t ộ ố ượ nhân có ho t đ ng khai thác tài nguyên thu c đ i t . quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./
ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ườ
ng; ộ ư
ể
ự ự
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ ả C c Ki m tra văn b n B T pháp; ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th
ạ
Ủ
ố ỉ
Lê Quang Ti nế
ủ ị ở
ủ ỉnh; ố
ệ
ị
ỉ
ư
ố ộ ỉnh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t ổ ặ ậ y ban M t tr n T qu c t nh; ỉ Ch t ch và các PCT UBND t nh; Các s , ban, ngành c a t UBND các huy n, thành ph , th xã; Trung tâm Thông tin t nh; L u: VT, KT, CNN, TH. Trinhnq/QĐ.T12, 60b
Ụ Ụ PH L C I
Ố Ớ Ả Ế Ạ GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KIM LO I ế ị ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : ố 45/2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Thái Nguyên)
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ứ M c giá (đ ng)ồ Ghi chú Đ nơ vị tính
ả
Mã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo iạ ẩ tài nguyên/ S n ph m tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ 1 C pấ 2 C pấ 6
ạ ả Khoáng s n kim lo i I
S tắ I1
ắ t nấ I101 ạ S t kim lo i 8.000.000
ừ I102 ặ Qu ng Manhetit (có t tính)
I10201 t nấ 250.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng Fe<30% l
I10202 t nấ 350.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng 30%≤Fe<40% l
I10203 t nấ 450.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ l ng 40%≤Fe<50%
I10204 t nấ 700.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng 50%≤Fe<60% l
I10205 t nấ 850.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng Fe≥60% l
I103 Qu ng Limonit (không ừ t ặ tính)
ặ I10301 Qu ng limonit có hàm t nấ 150.000
ượ l ng Fe≤30%
I10302 t nấ 210.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
ng 30% I10303 t nấ 280.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
l
ng 40% I10304 t nấ 340.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
ng 50% I10305 t nấ 420.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
ng Fe>60%
l ắ ụ I10306 t nấ 150.000 ặ
Qu ng s t làm ph gia xi
măng I2 Mangan (Mănggan) I201 t nấ 490.000 ặ
Qu ng mangan có hàm
ượ
ng Mn≤20%
l I202 t nấ 700.000 ặ
Qu ng mangan có hàm
ượ
l
ng 20% I203 t nấ 1.000.000 ặ
Qu ng mangan có hàm
ượ
l
ng 25% I204 t nấ 1.300.000 ặ
Qu ng mangan có hàm
ượ
ng 30 I205 t nấ 1.600.000 ặ
Qu ng mangan có hàm
ượ
ng 35% I206 t nấ 2.100.000 ặ
Qu ng mangan có hàm
ượ
ng Mn>40%
l I3 Titan ố I301 ặ
Qu ng titan g c
(ilmenit) ố I30101 t nấ 110.000 ặ
Qu ng g c titan có hàm
ượ
l
ng TiO2≤10% ố I30102 t nấ 150.000 ặ
Qu ng g c titan có hàm
ượ
ng 10% ố I30103 t nấ 210.000 ặ
Qu ng g c titan có hàm
ượ
ng 15% ố I30104 t nấ 385.000 ặ
Qu ng g c titan có hàm
ượ
ng TiO2>20%
l ặ I302 Qu ng titan sa khoáng I30201 t nấ 1.000.000 ặ
ư ể Qu ng titan sa khoáng
ch a qua tuy n tách ặ ể I30202 ặ Qu ng titan sa khoáng đã
qua tuy n tách (tinh
qu ng titan) I3020201 Ilmenit t nấ 1.950.000 I4 Vàng ặ I401 ố
Qu ng vàng g c I40101 t nấ 910.000 ặ
Qu ng vàng có hàm
ấ
ượ
ng Au <2 gram/t n
l I40102 t nấ 1.330.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
l
ng 2≤Au<3 gram/t n I40103 t nấ 1.900.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
ng 3≤Au<4 gram/t n
l I40104 t nấ 2.500.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
ng 4≤Au<5 gram/t n
l I40105 t nấ 3.200.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
l
ng 5≤Au<6 gram/t n I40106 t nấ 3.800.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
ng 6≤Au<7 gram/t n
l I40107 t nấ 4.500.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
ng 7≤Au<8 gram/t n
l I40108 t nấ 5.100.000 ặ
Qu ng vàng có hàm
ấ
ượ
ng Au≥8 gram/t n
l ạ I402 kg 750.000.000 Vàng kim lo i (vàng
ố
c m); vàng sa khoáng ặ I403 Tinh qu ng vàng ặ I40301 t nấ 154.000.000 Tinh qu ng vàng có hàm
ượ
l
ng 82 ặ I40302 t nấ 175.000.000 ấ Tinh qu ng vàng có hàm
ượ
ng Au>240 gram/t n
l ạ ạ I6 ế
B ch kim, b c, thi c I603 Thi cế ặ I60301 ế ố
Qu ng thi c g c I6030101 t nấ 896.000 ế ố
ặ
Qu ng thi c g c có hàm
ượ
ng 0,2% I6030202 t nấ 1.280.000 ế ố
ặ
Qu ng thi c g c có hàm
ượ
l
ng 0,4% I6030303 t nấ 1.790.000 ế ố
ặ
Qu ng thi c g c có hàm
ượ
ng 0,6% I6030404 t nấ 2.300.000 ế ố
ặ
Qu ng thi c g c có hàm
ượ
l
ng 0,8% I6030505 t nấ 2.810.000 ặ
ế ố
Qu ng thi c g c có hàm
ượ
ng SnO2>1%
l ặ ế I60302 t nấ 170.000.000 ặ ố Tinh qu ng thi c có hàm
ượ
l
ng SnO2≥70% (sa
khoáng, qu ng g c) ế I60303 ạ
Thi c kim lo i t nấ 255.000.000 I7 Wolfram, Antimoan I701 Wolfram I70101 t nấ 1.300.000 ặ
Qu ng wolfram có hàm
ượ
ng 0,1% I70102 t nấ 1.940.000 ặ
Qu ng wolfram có hàm
ượ
ng 0,3% I70103 t nấ 2.910.000 ặ
Qu ng wolfram có hàm
ượ
l
ng 0,5% I70104 t nấ 4.150.000 ặ
Qu ng wolfram có hàm
ượ
ng 0,7% I70105 t nấ 5.070.000 ặ
Qu ng wolfram có hàm
ượ
ng WO3>1%
l I702 Antimoan ặ I70202 Qu ng Antimoan I7020201 t nấ 6.041.000 ặ
Qu ng antimon có hàm
ượ
l
ng Sb<5% I7020202 t nấ 10.080.000 ặ
Qu ng antimon có hàm
ượ
ng 5≤Sb<10%
l I7020203 t nấ 14.400.000 ặ
Qu ng antimon có hàm
ượ
ng 10% I7020204 t nấ 20.130.000 ặ
Qu ng antimon có hàm
ượ
ng 15% I7020205 t nấ 28.750.000 ặ
Qu ng antimon có hàm
ượ
l
ng Sb>20% I8 Chì, k mẽ ẽ I802 ặ
Tinh qu ng chì, k m ặ I80201 Tinh qu ng chì I8020101 t nấ 11.550.000 Tinh qu ng chì có hàm
ượ
l ặ
ng Pb<50% ặ I8020102 Tinh qu ng chì có hàm t nấ 16.500.000 ượ
l ng Pb≥50% ẽ ặ I80202 Tinh qu ng k m I8020201 t nấ 4.000.000 Tinh qu ng k m có hàm
ượ
l ặ
ẽ
ng Zn<50% I8020202 t nấ 5.000.000 Tinh qu ng k m có hàm
ượ
l ặ
ẽ
ng Zn≥50% ẽ ặ I803 Qu ng chì, k m ẽ I80301 t nấ 560.000 ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
ng Pb+Zn<5%
l ẽ I80302 t nấ 931.000 ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
ng 5% I80303 t nấ 1.330.000 ẽ
ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
l
ng 10% ẽ I80304 t nấ 1.870.000 ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
ng Pb+Zn>15%
l I10 Đ ngồ ồ ặ I1001 Qu ng đ ng I100101 t nấ 485.000 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng Cu<0,5%
l I100102 t nấ 960.000 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
l
ng 0,5%≤Cu<1% I100103 t nấ 1.610.000 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng 1%≤Cu<2%
l I100104 t nấ 2.290.000 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng 2%≤Cu<3%
l I100105 t nấ 3.210.000 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng 3%≤Cu<4%
l I100106 t nấ 4.120.000 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
l
ng 4%≤Cu<5% I100107 t nấ 5.500.000 ặ
ồ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng Cu≥5%
l ồ I1002 t nấ 16.500.000 ặ
Tinh qu ng đ ng có
ượ
hàm l
ng
18%≤Cu<20% ạ I13 ả
Khoáng s n kim lo i
khác I1301 t nấ 11.400.000 ặ
Tinh qu ng Bismuth
ượ
hàm l
ng
10%≤Bi<20% Ụ Ụ
PH L C II Ố Ớ Ả Ạ
GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I ủ Ủ ế ị Ế
ố 45/2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân (Kèm theo Quy t đ nh s : ỉ
t nh Thái Nguyên) ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ ứ
M c giá
(đ ng)ồ Ghi
chú Đ nơ
vị
tính ạ Mã nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm, lo iạ
tài nguyênTên nhóm,
lo i tài nguyên C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ
6 C pấ
1 C pấ
2 II ả
Khoáng s n không
kim lo iạ ể II1 ấ
Đ t khai thác đ san
ự
ấ
l p, xây d ng công
trình ể II101 m3 50.000 ấ
Đ t khai thác đ san
ự
ấ
l p, xây d ng công
trình ố ỗ ợ ấ II102 m3 50.000 ỏ
ộ ự
ồ ấ
C p ph i h n h p
ể
ư
ch a qua sàng tuy n
ồ
(g m: bùn đ t, cát
ộ
ạ
s n, s i cu i ...)
ạ
thu c D án N o vét
ố
lòng h Núi C c II2 Đá, s iỏ II201 S iỏ ạ ắ II20101 S n tr ng m3 400.000 ạ ộ ỏ ạ II20102 m3 170.000 Các lo i cu i, s i, s n
khác II202 Đá xây d ngự II20203 ườ ậ ệ
Đá làm v t li u xây
ự
d ng thông th
ng ổ II2020301 Đá sau n mìn, đá xô m3 70.000 ả ồ
b (khoáng s n khai
thác) ộ II2020302 Đá h c và đá base m3 80.000 ấ ố
II2020303 Đá c p ph i m3 140.000 II2020304 Đá dăm các lo iạ m3 168.000 ộ ế ế
ụ ẫ ấ ể II2020307 m3 70.000 Đá cát k t + B t k t +
Đá v n l n đ t đ làm
ngườ
đ II3 ấ Đá nung vôi và s n ả
xu t xi măng ả ấ II302 Đá s n xu t xi măng ấ ả II30201 m3 105.000 ả
Đá vôi s n xu t xi
măng (khoáng s n khai
thác) ấ ả II30202 m3 63.000 ả
Đá sét s n xu t xi
măng (khoáng s n khai
thác) ả II30203 ấ ụ
Đá làm ph gia s n
xu t xi măng m3 45.000 II3020302 ế
Đá cát k t silic
ả
(khoáng s n khai thác) ế m3 45.000 II3020303 Đá cát k t đen (khoáng
ả
s n khai thác) ấ m3 45.000 II3020305 Đ t caosilic ả II30204 m3 105.000 ỏ
Đá th i m Khánh Hòa
ấ
ể
đ cung c p cho nhà
máy xi măng Quán
Tri uề II5 Cát II502 Cát xây d ngự II50201 m3 70.000 Cát đen dùng trong xây
d ngự II50202 m3 245.000 Cát vàng dùng trong
xây d ngự m3 120.000 II7 ạ
ấ
Đ t làm g ch (sét làm
ạ
g ch, ngói) II9 ị ử
Sét ch u l a II901 t nấ 266.000 ắ ị ử
Sét ch u l a màu
tr ng, xám, xám tr ngắ II902 t nấ 126.000 Sét ch u l a các màu
còn l ị ử
iạ II10 Dolomit, quarzit II1001 Dolomit ổ II100101 m3 84.000 Đá Dolomit sau n mìn
ả
(khoáng s n khai thác) ướ II100102 m3 315.000 ấ ượ Đá Dolomit có kích
c ≥ 0,4m
th
thác (không phân lo i ạ
ắ
màu s c, ch t l
ng) II1002 Quarzit ặ ườ II100201 Qu ng Quarzit th ng m3 112.000 ặ ạ II100202 m3 210.000 Qu ng Quarzit (th ch
anh tinh th )ể ử ụ II100203 m3 1.500.000 Đá Quarzit (s d ng áp
đi n)ệ ắ ặ ầ II11 ệ ố Cao lanh (Kaolin/đ t ấ
ấ
sét tr ng/đ t sét
tr m tích; Qu ng
Felspat làm nguyên
ứ
li u g m s ) II1101 t nấ 210.000 ư Cao lanh (khoáng s nả
khai thác, ch a rây) t nấ II13 Pirite, phosphorite ặ II1302 Qu ng phosphorit II130201 t nấ 350.000 ượ ặ
Qu ng Phosphorite có
ng P2O5<20%
hàm l ượ II130202 ng t nấ 500.000 ặ
Qu ng Phosphorite có
hàm l
20%≤P2O5<30% II130203 t nấ 600.000 ượ ặ
Qu ng Phosphorite có
ng P2O5≥30%
hàm l ầ II16 Than antraxit h m lò ạ II1601 t nấ 1.306.000 Than s ch trong than
khai thác (cám 015,
ụ
c c 15) II1602 Than c cụ II160201 ụ
Than c c 1a, 1b, 1c t nấ 2.784.600 II160202 ụ
Than c c 2a, 2b t nấ 3.281.000 II160203 ụ
Than c c 3a, 3b t nấ 3.438.000 II160204 ụ
Than c c 4a, 4b t nấ 3.404.520 II160205 ụ
Than c c 5a, 5b t nấ 3.050.880 ụ II160206 t nấ 2.747.000 Than c c don 6a, 6b,
6c ụ II160207 t nấ 1.351.560 Than c c don 7a, 7b,
7c ụ II160208 t nấ 828.000 Than c c don 8a, 8b,
8c II1603 Than cám II160301 Than cám 1 t nấ 2.606.000 II160302 Than cám 2 t nấ 2.713.000 II160303 Than cám 3a, 3b, 3c t nấ 2.237.760 II160304 Than cám 4a, 4b t nấ 1.706.880 II160305 Than cám 5a, 5b t nấ 1.349.040 II160306 Than cám 6a, 6b t nấ 1.065.120 II160307 Than cám 7a, 7b, 7c t nấ 803.040 ợ ỗ ồ
ụ ụ ậ II160308 t nấ 1.300.000 t ệ ệ ạ Than cám h n h p
(Núi H ng + Khánh
Hòa) ph c v v n
hành Nhà máy Nhi
đi n Cao Ng n ộ II17 Than antraxit l thiên ạ II1701 t nấ 1.306.000 Than s ch trong than
khai thác (cám 015,
ụ
c c 15) II1702 Than c cụ II170201 ụ
Than c c 1a, 1b, 1c t nấ 2.784.600 Núi
H ng ồ
than
c c ụ
xô 1C II170202 ụ
Than c c 2a, 2b t nấ 3.281.000 II170203 ụ
Than c c 3a, 3b t nấ 3.438.000 II170204 ụ
Than c c 4a, 4b t nấ 3.404.520 II170205 ụ
Than c c 5a, 5b t nấ 3.050.880 ụ II170206 t nấ 2.747.000 Than c c don 6a, 6b,
6c ụ II170207 t nấ 1.351.560 Than c c don 7a, 7b,
7c ụ II170208 t nấ 828.000 Than c c don 8a, 8b,
8c II1703 Than cám II170301 Than cám 1 t nấ 2.606.000 II170302 Than cám 2 t nấ 2.713.000 II170303 Than cám 3a, 3b, 3c t nấ 2.237.760 Núi
H ng ồ
than
cám
3B.3 II170304 Than cám 4a, 4b t nấ 1.706.880 Núi
H ng ồ
than
cám
4A.3 II170305 Than cám 5a, 5b t nấ 1.349.040 Núi
H ng ồ
than
cám
5A.5 II170306 Than cám 6a, 6b t nấ 1.065.120 II170307 Than cám 7a, 7b, 7c t nấ 803.040 Núi
H ng ồ
than
cám
7A ỗ ợ ồ
ụ ụ ậ II170308 t nấ 1.300.000 t ệ ệ ạ Than cám h n h p
(Núi H ng + Khánh
Hòa) ph c v v n
hành Nhà máy Nhi
đi n Cao Ng n ỏ II1705 t nấ 300.000 Than m Cát Nê II18 Than nâu, than mỡ II1801 t nấ 365.000 Than nâu II1802 t nấ 2.500.000 Than mỡ t nấ 280.000 II19 Than bùn II24 ả
Khoáng s n không
ạ
kim lo i khác II2401 Barit ặ II240101 Qu ng Barit khai thác t nấ 315.000 ặ II240102 t nấ 600.000 Tinh qu ng Barit hàm
ượ
l
ng 60%≤ BaSO4<
70% ặ II240103 t nấ 800.000 Tinh qu ng Barit hàm
ượ
ng BaSO4≥70%
l II2402 Fluorit II240201 t nấ 350.000 ặ
Qu ng Fluorit khai
thác II240202 t nấ 2.500.000 ặ
Qu ng Fluorit có hàm
ượ
l
ng
50%≤CaF2<70% II240203 t nấ 3.000.000 ặ
Qu ng Fluorit có hàm
ượ
l
ng
70%≤CaF2<90% Ụ Ụ
PH L C III Ừ Ừ Ẩ Ố Ớ Ả
GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M T R NG T NHIÊN Ự
ủ Ủ ế ị Ế
ố 45/2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân
(Kèm theo Quy t đ nh s : ỉ
t nh Thái Nguyên) ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên ứ
M c giá
(đ ng)ồ Ghi
chú ạ Đ nơ
vị
tính ạ ạ ạ Mã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênTên
ạ
nhóm, lo i tài
nguyên C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ Cấ
p 1 C pấ
2 Cấ
p 6 III ẩ
ủ
ả
S n ph m c a
ự
rừng t
nhiên ỗ III1 G nhóm I ẩ III101 C m lai, lát III10101 D<25cm m3 10.500.000 III10102 25cm≤D<50cm m3 21.300.000 III10103 D≥50cm m3 31.200.000 III102 m3 5.110.000 ẩ
C m liên (cà
g n)ầ III103 m3 20.000.000 ươ
ươ Dáng h
(giáng h ng
ng) III104 m3 Du sam 18.000.000 ỏ ồ III105 Gõ đ (Cà te/H
bì) III10501 D<25cm m3 5.200.000 III10502 25cm≤D<50cm m3 19.600.000 III10503 D≥50 cm m3 28.200.000 III106 Gụ III10601 D<25cm m3 4.800.000 III10602 25cm≤D<50cm m3 10.200.000 III10603 D≥50 cm m3 13.300.000 ụ ậ III107 G m t (Gõ
m t)ậ III10701 D<25cm m3 3.300.000 III10702 25cm≤D<50cm m3 6.500.000 III10703 D≥50 cm m3 11.500.000 III108 m3 Hoàng đàn 35.000.000 ư III109 m3 2.800.000.000 ộ
Huê m c, S a
(Tr c ắ
ỳ
ố
th i/Hu nh đàn
đ )ỏ ườ III110 m3 ỳ
Hu nh đ ng 7.000.000 III111 H ngươ III11101 D<25cm m3 5.600.000 III11102 25cm≤D<50cm m3 13.900.000 III11103 D≥50 cm m3 21.400.000 III112 m3 ươ
H ng tía 14.000.000 III113 m3 Lát 9.500.000 III114 m3 Mun 15.000.000 III115 m3 ồ
Mu ng đen 4.620.000 III116 P muơ III11601 D<25cm m3 6.552.000 III11602 25cm≤D<50cm m3 12.600.000 III11603 D≥50 cm m3 18.000.000 ơ III117 m3 ế
S n huy t 7.000.000 III118 m3 Trai 7.700.000 III119 Tr cắ III11901 D<25cm m3 7.300.000 III11902 25cm≤D<35cm m3 12.400.000 III11903 35cm≤D<50cm m3 21.600.000 III11904 50cm≤D<65cm m3 51.730.000 III11905 D≥65cm 128.600.000 m3 ạ III120 Các lo i khác III12001 D<25cm m3 4.200.000 III12002 25cm≤D<35cm m3 7.600.000 III12003 35cm≤D<50cm m3 10.600.000 III12004 D≥50 cm m3 16.300.000 ỗ III2 G nhóm II III201 m3 ẩ
C m xe 6.400.000 III202 ươ Đinh (đinh
ng)
h III20201 D<25cm m3 7.600.000 III20202 25cm≤D<50cm m3 11.400.000 III20203 D≥50cm m3 13.000.000 III203 Lim xanh III20301 D<25cm m3 6.700.000 III20302 25cm≤D<50cm m3 10.800.000 III20303 D≥50cm m3 14.000.000 III204 Nghi nế III20401 D<25cm m3 3.800.000 III20402 25cm≤D<50cm m3 7.500.000 III20403 D≥50cm m3 10.200.000 ề III205 ề
Ki n ki n III20501 D<25cm m3 4.200.000 III20502 25cm≤D<50cm m3 7.300.000 III20503 D≥50cm m3 13.300.000 III206 m3 Da đá 4.550.000 III207 m3 Sao xanh 5.500.000 III208 m3 S nế 7.600.000 III209 m3 ậ
ế
S n m t 5.500.000 ủ III210 m3 S n mế 3.700.000 III211 m3 Táu m tậ 7.800.000 III212 m3 Trai ly 11.500.000 III213 Xoay III21301 D<25cm m3 3.100.000 III21302 25cm≤D<50cm m3 4.500.000 III21303 D≥50cm m3 6.500.000 ạ III214 Các lo i khác III21401 D<25cm m3 3.400.000 III21402 25cm≤D<50cm m3 6.300.000 III21403 D≥50cm m3 10.500.000 ỗ III3 G nhóm III ằ III301 m3 B ng lăng 3.800.000 III302 ắ
Cà ch c (cà chí) III30201 D<25cm m3 2.700.000 III30202 25cm≤D<50cm m3 3.800.000 III30203 D≥50cm m3 4.200.000 III303 m3 Cà iổ 5.000.000 III304 Chò chỉ III30401 D<25cm m3 2.900.000 III30402 25cm≤D<50cm m3 4.100.000 III30403 D≥50cm m3 9.000.000 III305 m3 Chò chai 5.000.000 III306 m3 Chua khét 5.400.000 ạ ươ III307 m3 D h ng 6.000.000 III308 Gi iỗ III30801 D<25cm m3 6.300.000 III30802 25cm≤D<50crn m3 9.100.000 III30803 D≥50cm m3 13.000.000 III309 m3 ầ
D u gió 4.000.000 III310 m3 Hu nhỳ 5.000.000 III311 m3 Re mit 4.300.000 III312 m3 Re h ngươ 4.500.000 III313 m3 Săng lẻ 6.000.000 III314 m3 Sao đen 4.300.000 III315 m3 Sao cát 3.500.000 ườ III316 m3 Tr ậ
ng m t 5.000.000 ườ III317 m3 Tr ng chua 5.000.000 III318 m3 Vên vên 4.000.000 ạ III319 Các lo i khác III31901 D<25cm m3 1.700.000 III31902 25cm≤D<35cm m3 3.300.000 III31903 35cm≤D<50cm m3 5.600.000 III31904 D≥50cm m3 7.700.000 ỗ III4 G nhóm IV III401 Bô bô ề III40101 Chi u dài <2m m3 1.600.000 ề III40102 Chi u dài ≥2m m3 2.800.000 ế III402 m3 Ch c khặ 3.500.000 III403 m3 Cóc đá 2.100.000 ầ III404 m3 ạ
D u các lo i 3.000.000 III405 m3 Re (De) 6.000.000 III406 m3 G i tíaộ 6.000.000 III407 m3 Mỡ 1.100.000 ế III408 m3 S n bo bo 3.000.000 III409 m3 Lim s ngừ 3.000.000 III410 m3 Thông 2.500.000 III411 m3 Thông lông gà 4.500.000 III412 m3 Thông ba lá 2.900.000 III413 Thông nàng III41301 D<35cm m3 1.800.000 III41302 D≥35 cm m3 3.500.000 III414 m3 Vàng tâm 6.000.000 ạ III415 Các lo i khác III41501 D<25cm m3 1.300.000 III41502 25cm≤D<35cm m3 2.500.000 III41503 35cm≤D<50cm m3 3.900.000 III41504 D≥50cm m3 5.200.000 ỗ III5 ạ ỗ G nhóm V, VI,
VII, VIII và các
lo i g khác ỗ III501 G nhóm V III50101 Chò xanh m3 5.000.000 III50102 Chò xót m3 2.300.000 III50103 Dái ng aự m3 3.400.000 III50104 D uầ m3 3.800.000 ỏ III50105 D u đầ m3 3.400.000 ầ ồ III50106 D u đ ng m3 3.200.000 III50107 D u n ầ ướ
c m3 3.000.000 III50108 m3 4.500.000 Lim vang (lim
x t)ẹ ồ III50109 m3 1.900.000 ồ
Mu ng (Mu ng
cánh dán) III50110 Sa m cộ m3 4.500.000 III50111 Sau sau (Táu h u)ậ m3 700.000 III50112 Thông hai lá m3 3.000.000 ạ III50113 Các lo i khác m3 1.260.000 III5011301 D<25cm m3 2.500.000 III5011302 25cm≤D<50cm III5011303 D≥50cm m3 4.400.000 ỗ III502 G nhóm VI III50201 m3 ạ
B ch đàn 2.000.000 III50202 m3 Cáng lò 3.000.000 III50203 m3 Chò 3.200.000 III50204 m3 Chò nâu 4.000.000 III50205 m3 Keo 2.000.000 III50206 m3 Kháo vàng 2.200.000 III50207 m3 ậ ừ
M n r ng 1.900.000 III50208 m3 Phay 1.900.000 III50209 m3 Trám h ngồ 2.400.000 III50210 m3 Xoan đào 3.100.000 III50211 m3 S uấ 8.820.000 ạ Các lo i khác III50212 III5021201 D<25cm m3 910.000 III5021202 25cm≤D<50cm m3 2.000.000 III5021203 D≥50cm m3 3.500.000 ỗ III503 G nhóm VII III50301 m3 Gáo vàng 2.100.000 ồ III50302 m3 ứ
L ng m c 2.800.000 III50303 m3 2.100.000 Mò cua (Mù
cua/S a)ữ III50304 m3 Trám tr ngắ 2.300.000 III50305 m3 Vang tr ngứ 2.800.000 III50306 m3 Xoăn 1.400.000 ạ III50307 Các lo i khác m3 1.000.000 III5030701 D<25cm m3 2.000.000 III5030702 25cm≤D<50cm m3 3.500.000 III5030703 D≥50cm ỗ III504 G nhóm VIII III50401 m3 B đồ ề 1.100.000 ộ III50402 m3 B p (đa xanh) 4.100.000 III50403 m3 Tr mụ ỏ 840.000 ạ III50404 Các lo i khác III5040401 D<25cm 800.000 m3 III5040402 D≥25cm 1.960.000 m3 III6 Cành, ng n, ọ
ễ
g c, rố ằ III601 m3 Cành, ng nọ B ng 10% giá
ỗ ươ
bán g t
ng
ngứ ằ III602 m3 G c, rố ễ B ng 30% giá
ỗ ươ
bán g t
ng
ngứ Ste III7 C iủ 490.000 III8 Tre, trúc, n a, ứ
mai, giang,
tranh, v u, l ầ ồ ô III801 Tre III80101 cây D<5cm 7.700 III80102 cây 5cm≤D<6cm 12.600 III80103 cây 6cm≤D<10cm 21.000 III80104 cây D≥10cm 30.000 III802 cây Trúc 7.000 III803 N aứ III80301 cây D<7cm 2.800 III80302 cây D≥7cm 5.600 III804 Mai III80401 cây D<6cm 12.600 III80402 cây 6cm≤D<10cm 21.000 III80403 cây D≥10cm 30.000 III805 V uầ III80501 cây D<6cm 7.700 III80502 cây 6cm≤D<10cm 14.700 III80503 cây D≥10cm 21.000 III807 Giang III80701 cây D<6cm 4.200 III80702 cây 6cm≤D<10cm 7.000 III80703 cây D≥10cm 12.600 III808 L ôồ III80801 D<6cm cây 5.600 III80802 6cm≤D<10cm cây 10.500 III80803 D≥10cm cây 15.000 ươ ng, III9 ầ
Tr m h
k namỳ ươ III901 ầ
Tr m h ng III90101 Lo i 1ạ kg 350.000.000 III90102 Lo i 2ạ kg 70.000.000 III90103 Lo i 3ạ kg 14.000.000 III902 K namỳ III90201 Lo i 1ạ kg 770.000.000 III90202 Lo i 2ạ kg 539.000.000 ế ồ III10 ả H i, qu , sa
nhân, th o quả III1001 H iồ III100101 T iươ kg 56.000 III110102 Khô kg 80.000 III1002 Quế III100201 T iươ kg 25.000 III100202 Khô kg 90.000 III1003 Sa nhân III100301 T iươ kg 105.000 III100302 Khô kg 210.000 ả III1004 Th o quả III100401 T iươ kg 84.000 III100402 Khô kg 280.000 ả
ẩ
ủ ừ III11 Các s n ph m
khác c a r ng
ự
t nhiên ươ III1101 kg ấ
N m h ng khô 400.000 III1102 kg Măng n a t ứ ươ
i 8.000 III1103 kg Măng v u t ầ ươ
i 9.000 III1104 kg Măng khô 120.000 ủ III1105 kg C bình vôi 3.500 Ụ Ụ
PH L C IV Ố Ớ ƯỚ Ế GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I N ế ị C THIÊN NHIÊN
ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : ố 45/2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ
t nh Thái Nguyên) ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên ứ
M c giá
(đ ng)ồ Ghi
chú Đ nơ
vị
tính ạ
ạ
ạ
ạ ạ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài nguyênTên
nhóm, lo i tài nguyên C p 4ấ C pấ
1 Cấ
p 2 C pấ
3 C pấ
5 C pấ
6 ướ N c thiên nhiên V ướ
ướ ướ
c V1 ọ N c khoáng thiên nhiên,
n
c nóng thiên nhiên, n
thiên nhiên tinh l c đóng
chai, đóng h pộ ướ
ướ V101 c nóng thiên nhiên đóng N c khoáng thiên nhiên,
n
chai, đóng h pộ V10101 m3 200.000 ả ướ
N c khoáng thiên nhiên,
ướ
n
c nóng thiên nhiên (nguyên
ể
khai) dùng đ đóng chai, đóng
ấ ượ
ộ
h p ch t l
ng trung bình (so
ẩ
ớ
v i tiêu chu n đóng chai ph i
ấ ể
ọ ỏ ộ ố ợ
l c b m t s h p ch t đ
ế
ớ ộ
ợ
h p quy v i B Y t ) V10102 m3 450.000 ấ ướ
N c khoáng thiên nhiên,
ướ
c nóng thiên nhiên (nguyên
n
ể
khai) dùng đ đóng chai, đóng
ử
ấ ượ
ọ
ộ
h p ch t l
ng cao (l c, kh
ẩ
ả
vi khu n, vi sinh, không ph i
ơ
ộ ố ợ
ọ
l c m t s h p ch t vô c ) c nóng thiên nhiên đóng V10103 m3 1.100.000 ướ
N c khoáng thiên nhiên,
ướ
n
chai, đóng h pộ V10104 m3 20.000 ị ệ ắ ị ướ
N c khoáng thiên nhiên dùng
ể
đ ngâm, t m, tr b nh, d ch ị ụ
v du l ch... ướ ọ V102 N c thiên nhiên tinh l c
đóng chai, đóng h pộ ướ ọ V10201 m3 100.000 N c thiên nhiên (nguyên
khai) tinh l c đóng chai, đóng
h pộ ướ ọ V10202 m3 500.000 N c thiên nhiên tinh l c đóng
chai, đóng h pộ V2 ướ ấ ướ
N c thiên nhiên dùng cho
ả
c
s n xu t kinh doanh n
s chạ V201 ặ
ướ
N c m t ặ ả ấ V20101 m3 3.000 ướ ạ ướ
N c m t dùng cho s n xu t
ướ ạ
ổ
n
c s ch do Công ty C
ầ
ph n N c s ch Thái Nguyên
ự
t
khai thác ặ ả ấ V20102 m3 2.000 ướ
N c m t dùng cho s n xu t
ướ ạ
c s ch do các công ty khác
n
cung ngứ ướ ướ ấ ướ i đ t (n c V202 N c d
ng m)ầ ả ầ
c s ch do Công ty C V20201 m3 4.000 ướ
N c ng m dùng cho s n
ấ ướ ạ
ổ
xu t n
ướ ạ
ầ
ph n N c s ch Thái Nguyên
ự
t
khai thác ả V20202 ầ
c s ch do các công ty m3 3.000 ướ
N c ng m dùng cho s n
ấ ướ ạ
xu t n
khác cung ngứ V3 ướ
ụ N c thiên nhiên dùng cho
m c đích khác ướ m3 V301 c 40.000 ấ ượ
ướ ướ
N c thiên nhiên dùng trong
ả
s n xu t r
ả
i khát, n
gi u, bia, n
c đá ướ m3 V302 40.000 N c thiên nhiên dùng cho
khai khoáng ướ ệ ệ m3 V303 3.000 ủ ả ự
ế ế
ả ấ
ả ả ụ
N c thiên nhiên dùng m c
đích khác (làm mát, v sinh
công nghi p, xây d ng, dùng
cho s n xu t, ch bi n th y
ả
s n, h i s n, nông s n...)3 sau khai