Y BAN NHÂN DÂN
T NH CAO B NG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 46/2019/QĐ-UBND Cao B ng, ngày 28 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V CH Đ BÁO CÁO ĐNH K C A C QUAN HÀNH CHÍNH Ơ
NHÀ N C TRÊN ĐA BÀN T NH CAO B NGƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH CAO B NG
Căn c Lu t T ch c chính quyn đa ph ng ngày ươ 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Ban hành văn bn quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đnh v ch ế
đ báo cáo c a c quan hành ch ơ ính nhà n c;ướ
Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh Cao B ng,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh ch đ báo cáo đnh k c a c quan hành ế ế ơ
chính nhà n c trên đa bàn t nh Cao B ng.ướ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 08 tháng 11 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các s , ban, ngành; Ch t ch y ban ưở
nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các cá ườ
nhân, t ch c có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- C c Ki m tra văn b n QPPL, B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- CT, các PCT UBND t nh;
- Các s , ban, ngành;
- VP UBND t nh: LĐVP, TTTT, các CV;
- UBND các huy n, thành ph ;
- L u: VT, KSTT (02b).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Hoàng Xuân Ánh
QUY ĐNH
V CH Đ BÁO CÁO ĐNH K C A C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C TRÊN ĐA Ơ ƯỚ
BÀN T NH CAO B NG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế /2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh Cao B ng)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Quy đnh này quy đnh ch đ báo cáo đnh k c a c quan hành chính nhà n c trên đa bàn ế ơ ướ
t nh Cao B ng nh m ph c v m c tiêu, yêu c u qu n lý, đi u hành c a y ban nhân dân t nh
Cao B ng.
2. Quy đnh này không đi u ch nh:
a) Ch đ báo cáo th ng kê theo quy đnh c a pháp lu t v th ng kê;ế
b) Ch đ báo cáo m t theo quy đnh c a pháp lu t v bí m t nhà n c;ế ướ
c) Ch đ báo cáo trong n i b t ng c quan hành chính nhà n c;ế ơ ướ
d) Ch đ báo cáo đnh k do các c quan Trung ng đã quy đnh và áp d ng cho các c p chính ế ơ ươ
quy n đa ph ng. ươ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. C quan hành chính nhà n c, cán b , công ch c, viên ch c có liên quan đn vi c th c hi n ơ ướ ế
các ch đ báo cáo đnh k trong ph m vi qu n lý nhà n c c a y ban nhân dân t nh Cao B ng.ế ướ
2. T ch c, cá nhân có liên quan đn vi c th c hi n ch đ báo cáo đnh k do y ban nhân dân ế ế
t nh Cao B ng ban hành trong quy đnh này.
Đi u 3. Nguyên t c chung v vi c ban hành, th c hi n ch đ báo cáo đnh k ế
1. B o đm cung c p thông tin k p th i, chính xác, đy đ ph c v hi u qu cho ho t đng
qu n lý, ch đo, đi u hành c a y ban nhân dân t nh.
2. N i dung ch đ báo cáo ph i phù h p v i quy đnh t i các văn b n do c quan hành chính ế ơ
nhà n c, ng i có th m quy n ban hành.ướ ườ
3. Ch đ báo cáo đc ban hành ph i th c s c n thi t nh m ph c v m c tiêu qu n lý, ch ế ượ ế
đo, đi u hành c a c quan hành chính nhà n c, ng i có th m quy n; phù h p v th m ơ ướ ườ
quy n ban hành và đi t ng yêu c u báo cáo, b o đm rõ ràng, th ng nh t, đng b , kh thi và ượ
không trùng l p v i ch đ báo cáo khác. Gi m t i đa yêu c u v t n su t báo cáo nh m ti t ế ế
ki m th i gian, chi phí, nhân l c trong th c hi n ch đ báo cáo. ế
4. Các s li u yêu c u báo cáo ph i đng b , th ng nh t v khái ni m, ph ng pháp tính và đn ươ ơ
v tính đ b o đm thu n l i cho vi c t ng h p, chia s thông tin báo cáo.
5. Đy m nh ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo, chuy n d n t báo ế
cáo b ng văn b n gi y sang văn b n đi n t . Tăng c ng k lu t, k c ng trong th c hi n ch ườ ươ ế
đ báo cáo và công tác ph i h p, chia s thông tin báo cáo.
Ch ng IIươ
CÁC CH Đ BÁO CÁO ĐNH K
Đi u 4. Các ch đ báo cáo đnh k ế
1. Báo cáo tình hình, k t qu th c hi n các ch tiêu kinh t , xã h i tháng/quý/năm, ph ng h ngế ế ươ ướ
nhi m v tháng/quý/năm ti p theo. ế
2. Báo cáo tình hình th c hi n và k t qu gi i ngân k ho ch đu t công. ế ế ư
3. Báo cáo k lu t, k c ng hành chính. ươ
4. Báo cáo đánh giá phân lo i cán b công ch c, viên ch c
5. Báo cáo k t qu xây d ng và th c hi n quy ch dân ch c s 6 tháng/năm.ế ế ơ
6. Báo cáo công tác tôn giáo.
7. Báo cáo công tác c i cách hành chính.
8. Báo cáo s k t (t ng k t) công tác thi đua khen th ng 6 tháng đu năm/ năm; ph ng h ng ơ ế ế ưở ươ ướ
nhi m v 6 tháng cu i năm/năm.
9. Báo cáo th c tr ng an toàn ti n hành công vi c b c x . ế
10. Báo cáo tình hình ti p nh n h s , chuy n tr k t qu gi i quy t th t c hành chính qua ế ơ ế ế
d ch v b u chính công ích. ư
11. Báo cáo đánh giá m c đ ng d ng công ngh thông tin, phát tri n chính quy n đi n t c a
các c quan hành chính nhà n c trên đa bàn t nh Cao B ng.ơ ướ
12. Báo cáo k t qu th c hi n công tác gia đình.ế
13. Báo cáo tình hình th c hi n phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đi s ng văn hóa”. ế
14. Báo cáo công tác thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, phòng ch ng tham nhũng. ế ế
Đi u 5. Th i gian ch t s li u báo cáo
1. Báo cáo đnh k h ng tháng: Tính t ngày 15 tháng tr c đn ngày 14 c a tháng thu c k báo ướ ế
cáo.
2. Báo cáo đnh k h ng quý: Tính t ngày 15 c a tháng tr c k báo cáo đn ngày 14 c a tháng ướ ế
cu i quý thu c k báo cáo.
3. Báo cáo đnh k 6 tháng: Th i gian ch t s li u 6 tháng đu năm đc tính t ngày 15 tháng ượ
12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng 6 c a k báo cáo. Th i gian ch t s li u 6 tháng ướ ế
cu i năm đc tính t ngày 15 tháng 6 đn ngày 14 tháng 12 c a k báo cáo. ượ ế
4. Báo cáo đnh k h ng năm: Tính t ngày 15 tháng 12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng ướ ế
12 c a k báo cáo.
Đi u 6. Th i h n g i báo cáo
1. Th i h n c quan, ban, ngành ch trì g i báo cáo đnh k cho y ban nhân dân t nh (qua Văn ơ
phòng y ban nhân dân t nh) ch m nh t vào ngày 20 c a tháng cu i k báo cáo.
2. Th i h n g i các k báo cáo vào các th i đi m sau:
a) y ban nhân dân c p xã, các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n g i báo ơ
cáo cho y ban nhân dân c p huy n t ng h p ch m nh t vào ngày 16 c a tháng cu i k báo cáo.
b) y ban nhân dân c p huy n và các s , ban, ngành tr c thu c y ban nhân dân c p t nh, các c ơ
quan, đn v ngành d c c a Trung ng đóng trên đa bàn t nh g i báo cáo cho c quan, ban, ơ ươ ơ
ngành ch trì t ng h p ch m nh t vào ngày 18 c a tháng cu i k báo cáo.
c) T ch c, cá nhân, doanh nghi p có liên quan g i báo cáo cho c quan, ban, ngành ch trì t ng ơ
h p ch m nh t vào ngày 18 c a tháng cu i k báo cáo.
d) Tr ng h p th i h n báo cáo đnh k trùng vào ngày ngh hàng tu n ho c ngày ngh l theo ườ
quy đnh c a pháp lu t thì th i h n nh n báo cáo đnh k đc tính vào ngày làm vi c ti p theo ượ ế
sau ngày ngh đó.
3. Th i h n g i báo cáo tình hình, k t qu th c hi n các ch tiêu kinh t , xã h i tháng/quý/năm, ế ế
ph ng h ng nhi m v tháng/quý/năm ti p theo th c hi n theo quy đnh t i Ph l c I kèm ươ ướ ế
theo Quy đnh này.
Đi u 7. Hình th c báo cáo và ph ng th c g i, nh n báo cáo ươ
1. Hình th c báo cáo
Báo cáo đc th hi n d i hình th c văn b n đi n t ho c văn b n gi y.ượ ướ
2. Ph ng th c g i, nh n báo cáoươ
Tăng c ng vi c g i, nh n báo cáo d i hình th c văn b n đi n t xác th c ch ký s . Tùy theoườ ướ
đi u ki n th c t , báo cáo đc g i đn c quan nh n báo cáo b ng m t trong các ph ng th c ế ư ế ơ ươ
sau:
- G i qua H th ng thông tin báo cáo;
- G i qua H th ng qu n lý văn b n và đi u hành;
- G i qua h th ng th đi n t ; ư
- G i qua fax;
- G i tr c ti p ho c qua d ch v b u chính; ế ư
- Các ph ng th c khác theo quy đnh c a pháp lu t.ươ
Đi u 8. N i dung, danh m c và các bi u m u báo cáo
N i dung, danh m c và các bi u m u c a các ch đ báo cáo đnh k theo Ph l c I và Ph l c ế
II kèm theo Quy đnh này.
Ch ng IIIươ
NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG TH C HI N CH Đ BÁO CÁO
Đi u 9. ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo ế
1. Các ngành, đa ph ng có trách nhi m ng d ng công ngh thông tin trong vi c th c hi n ch ươ ế
đ báo cáo, t o đi u ki n thu n l i cho vi c t ng h p, chia s thông tin báo cáo và ti t ki m ế
th i gian, chi phí trong quá trình th c hi n báo cáo.
2. Giá tr pháp lý c a báo cáo đi n t và vi c s d ng ch ký s , xây d ng các bi u m u đi n t
th c hi n theo quy đnh t i các văn b n pháp lu t hi n hành v ng d ng công ngh thông tin
trong ho t đng c a c quan nhà n c. ơ ướ
Đi u 10. Xây d ng, v n hành và yêu c u v ch c năng c b n c a H th ng thông tin báo ơ
cáo
H th ng thông tin báo cáo c p t nh đc xây d ng trên c s ch đ báo cáo do đa ph ng ban ượ ơ ế ươ
hành và quy đnh t i Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy
đnh v ch đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n c, trong đó ph i b o đm ch c năng h ế ơ ướ
tr t o l p ch tiêu, báo cáo theo bi u m u trên h th ng; b o đm kh năng phân b ch tiêu,
bi u m u báo cáo t y ban nhân dân c p t nh đn các c quan, đn v tr c thu c, các t ch c, ế ơ ơ
cá nhân có liên quan; t ng h p s li u báo cáo; cho phép các c quan, t ch c, cá nhân s d ng ơ
đ c p nh t, chia s s li u báo cáo theo quy đnh và ph c v báo cáo cho c quan có th m ơ
quy n.
Đi u 11. H t ng k thu t, công ngh
H t ng k thu t k t n i H th ng thông tin báo cáo c p t nh ph i đc duy trì n đnh, b o ế ượ
đm an toàn, an ninh thông tin, ph c v s ch đo, đi u hành c a y ban nhân dân t nh, Ch
t ch y ban nhân dân t nh; b o đm k t n i, chia s d li u v i H th ng thông tin báo cáo c a ế
Chính ph .
Ch ng IVươ
QUY N, TRÁCH NHI M C A CÁC S , BAN, NGÀNH, Y BAN NHÂN DÂN CÁC C P
TRONG TH C HI N CH Đ BÁO CÁO