Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Đi n Biên, ngày 25 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN S : 46/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ả Ế Ệ Ơ Ở Ữ Ệ Ấ Ề Ứ Ứ Ự Ị Ệ Ố BAN HÀNH QUY CH CUNG C P, QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG H TH NG Ỉ THÔNG TIN C S D LI U V CÔNG CH NG, CH NG TH C TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Công ch ng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ị ị ủ ề ứ ủ ụ ố 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng năm 2007 c a Chính ph v ng d ng công ủ ơ ệ ướ Căn c Ngh đ nh s ạ ộ ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan Nhà n c;
ủ ề ủ ả ị ứ ử ụ ố ụ ị ị Căn c Ngh đ nh s 72/2013/NĐCP ngày 15 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph v qu n lý, cung ạ ấ c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng;
ị ứ ủ ả ủ ề ấ ồ ố ự ả ự ợ ừ ả ị ứ ự ữ ứ b n chính, ch ng th c ch ký và ch ng th c h p đ ng, giao s g c, ch ng th c b n sao t Căn c Ngh đ nh s 23/2015/NĐCP ngày 16 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph v c p b n sao ừ ổ ố ứ t ị d ch;
ủ ủ ố ị ị ế t ứ ướ ị ẫ ứ ậ Căn c Ngh đ nh s 29/2015/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Công ch ng;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ố ở ư ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ả
ệ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch cung c p, qu n lý, khai thác và s d ng H ự ơ ở ữ ệ ấ ị ứ ứ ệ ỉ ề Đi u 1. ố th ng thông tin c s d li u công ch ng, ch ng th c trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 06 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 2.
ỉ ở ư ườ ố Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : T pháp, Tài nguyên và Môi tr ề ở ng, ng các s , ban, ngành liên quan; Ch t ch y ban nhân dân ườ ệ ố ỷ ị ủ ị Ủ ị ấ ng, th tr n; các t ị ổ ứ ch c ệ ổ ứ ứ ị ỉ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ề Đi u 3. ủ ưở Thông tin và Truy n thông, Th tr ủ ị các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch U ban nhân dân các xã, ph ề hành ngh công ch ng trên đ a bàn t nh và các t ế ị hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Mùa A S nơ
QUY CHẾ
Ố Ả Ệ Ơ Ở Ữ Ấ Ệ Ứ Ứ Ề Ệ Ị Ỉ Ử Ụ CUNG C P, QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG H TH NG THÔNG TIN C S D Ự LI U V CÔNG CH NG, CH NG TH C TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN ế ị ố ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 46 /2019/QĐUBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 c a y ban ệ ỉ nhân dân t nh Đi n Biên)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ỉ ề ư ế ấ ị ạ ử ụ ứ ứ ậ ệ ự ệ ố ch ng th c ụ ủ ơ ở ữ ệ ị ề ỉ ệ ậ ự Đi n Biên (g i chung là H th ng) ả ự h p ợ ứ ; quy n, nghĩa v c a các cá ị ổ ứ ọ ệ ự ế ữ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy ch này quy đ nh vi c c p nh t, cung c p, l u tr , qu n lý, khai thác, s d ng c s d li u công ch ng, ch ng th c khi th c hi n công ch ng, ồ đ ng, giao d ch trên đ a bàn t nh nhân, t ứ ệ ệ ch c có liên quan trong vi c th c hi n Quy ch này.
Ủ ề ch c hành ngh công ch ng ổ ứ ấ ả ị ụ ng áp d ng: Các t ệ ỉ Đi n Biên ơ ở ữ ệ ự ậ ậ ư ứ , Phòng T pháp, y ban nhân c p xã ố ượ ổ ứ 2. Đ i t ệ ấ ế ơ trên đ a bàn t nh ch c, cá nhân liên quan đ n vi c cung c p, qu n lý, , các c quan, t ứ ứ , ch ng th c. ử ụ khai thác, s d ng và c p nh t thông tin vào c s d li u công ch ng
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ứ ệ ố ượ ậ ơ ở ữ ệ ặ ự Là t p h p c s d li u có đ ế ợ ơ ở ữ ệ ợ ồ ứ ề ấ c các thông tin ngăn ch n, thông tin tham kh o và các thông tin liên quan đ n các h p đ ng, giao ế ch c hành ngh công ch ng, y ban nhân dân c p xã và các văn b n liên quan đ n ấ ượ ậ ả ằ ả ẩ ầ c c p nh t, xây d ng, duy trì nh m góp ph n ứ ự ả ứ ự ồ ả ệ ườ i th c hi n công ậ ứ ừ ủ ủ ổ ứ ứ ệ ề ả ợ ợ ứ 1. H th ng thông tin c s d li u công ch ng, ch ng th c: ả ừ t Ủ ổ ứ ị d ch do các t ơ ề ự tài s n do c quan có th m quy n cung c p đ ả ả ệ ướ ề nâng cao hi u qu qu n lý Nhà n c v công ch ng, ch ng th c; đ m b o an toàn pháp lý cho ị ợ ứ h p đ ng, giao d ch công ch ng, ch ng th c; phòng ng a r i ro cho ng ự ứ ch ng, ch ng th c; b o v quy n và l ự ch c, cá nhân liên quan. i ích h p pháp c a các t
ệ ủ ơ ế ị Là trách nhi m c a c quan nhà n c trong vi c qu n lý các thi ả ậ ậ ệ ố ạ ạ ộ ả ệ ố ế ướ ử ụ ự ủ ệ ụ ứ ứ ệ Ủ ườ ư ấ ấ ẩ ơ ệ 2. Qu n lý H th ng: t b tin ọ ấ h c, h th ng m ng máy tính và quá trình khai thác, s d ng, cung c p, c p nh t thông tin liên ổ ứ ứ ề quan đ n ho t đ ng nghi p v công ch ng, ch ng th c c a các t ch c hành ngh công ch ng, ấ ả Phòng T pháp, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng, Trung tâm qu n lý đ t đai c p huy n, y ban ề nhân dân c p xã và các c quan th m quy n có liên quan.
ử ụ ổ ứ ượ ơ ở ữ ệ Là vi c các c quan, t ệ ừ ơ ở ữ ệ ử ụ ơ ể ự ệ ch c, cá nhân có liên quan đ ứ ứ ự c ị 3. Khai thác, s d ng c s d li u: phép s d ng các thông tin t C s d li u đ th c hi n công ch ng, ch ng th c theo quy đ nh.
ề ơ ở ư ơ ở ể ậ ầ ằ ch c hành ngh công ch ng, y ban ả ử Ủ ồ ứ ự ợ ặ ạ ề ứ ừ ự ứ ả ị ẩ 4. Thông tin ngăn ch n:ặ Là thông tin do các c quan có th m quy n ban hành b ng văn b n g i ệ ố ổ ứ S T pháp đ nh p vào H th ng, là c s yêu c u các t ấ ệ ệ ự nhân dân c p xã không th c hi n ho c t m d ng th c hi n công ch ng, ch ng th c h p đ ng, ố ớ giao d ch đ i v i tài s n đó.
ơ ẩ ề ệ ể ả ơ ườ ự ặ : Tòa án nhân dân, Vi n Ki m sát nhân Ủ ng, y ban nhân dân các ườ ư ơ ng, c ệ ề ở ữ ả ứ ả ấ ấ 5. C quan có th m quy n ban hành văn b n ngăn ch n ở dân, c quan Thi hành án dân s , Công an, S Tài nguyên và Môi tr ấ ấ ấ c p, Trung tâm qu n lý đ t đai c p huy n; Phòng T pháp, Phòng Tài nguyên và Môi tr ậ quan c p gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n.
ướ ầ ặ ơ i t a ngăn ch n c ể ủ ỏ ệ ả ỏ ặ i t a ngăn ch n c a c quan có ệ ố ẩ ả ỏ ả ề ượ ậ ư ề ch c hành ngh công ch ng, ứ ứ ể ự ứ ấ ồ ậ ệ Ủ ị ề ặ ị ặ : Là thông tin do chính c quan đã có yêu c u ngăn ch n tr 6. Thông tin gi ặ ủ ơ ả đây ban hành văn b n đ h y b vi c ngăn ch n đó. Văn b n gi ứ ổ ứ c c p nh t vào H th ng là căn c đ các t th m quy n đ ấ ự ợ ệ Phòng T pháp c p huy n, y ban nhân dân c p xã th c hi n công ch ng, ch ng th c h p đ ng, ả giao d ch v tài s n đã b ngăn ch n.
ị ồ ề ợ : Là thông tin do các t Ủ ổ ứ ứ ứ ấ ự ề ợ ứ ệ ố ồ ườ ứ ể ẩ ề i có th m quy n ch ng th c đ i ặ ạ ứ ồ ự ượ ự ố ự ậ ệ ố ể ế ị ứ ứ ự ừ ệ c khi quy t đ nh công ch ng, ch ng th c ho c t m d ng th c hi n ế ệ ứ ồ ị ề 7. Thông tin v h p đ ng, giao d ch ch c hành ngh công ch ng, Phòng ự ợ ệ ị ệ ư T pháp, y ban nhân dân c p xã đã th c hi n vi c công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch ậ ứ ị ồ ậ c nh p c p nh t vào H th ng. Thông tin v h p đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c đ ứ vào H th ng là ngu n thông tin đ công ch ng viên, ng ướ chi u ki m tra, xem xét tr ự ợ ứ vi c công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch.
ấ ươ ứ ậ ử ậ ỉ ng th c c p nh t, ch nh s a, khai thác và ệ ố ề ả ắ Đi u 3. Nguyên t c cung c p thông tin, ph qu n lý H th ng
ệ ệ ố ự ủ ệ ấ ả ả ị ế 1. Vi c cung c p thông tin, khai thác và qu n lý H th ng ph i th c hi n theo quy đ nh c a Quy ch này.
ặ ệ ề ợ ặ ồ ự ứ ệ ố ụ ả ờ ậ ứ ả ậ ợ ả ề ữ ệ ứ ạ ấ ả ề ứ ứ ư Ủ ứ ư ị ỉ ệ ố ậ ấ ả ấ ứ ứ ự ợ ồ ị ị ả ỏ 2. Vi c nh p thông tin ngăn ch n, thông tin gi i t a ngăn ch n, thông tin v h p đ ng, giao d ch ầ ủ ả đã công ch ng, ch ng th c vào H th ng ph i đúng m c đích, b o đ m tính chính xác, đ y đ , ư ổ ị i cho các t k p th i, b o đ m an toàn, an ninh thông tin và l u tr lâu dài; t o đi u ki n thu n l ổ ứ ỷ ch c hành ngh công ch ng, Phòng T pháp, U ban nhân dân c p xã tra c u thông tin. T ch c ệ ề hành ngh công ch ng, phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã trên đ a bàn t nh có trách nhi m ậ t c các h p đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c vào H th ng. c p nh p t
ậ ệ ử ữ ặ ự ộ ứ ứ ậ ị i t a ngăn ch n, thông tin v h p c ả ỏ ằ ậ c ghi nh n b ng nh t ký t ệ ậ đ ng đã đ ệ ố ự ứ ứ ế ế ẵ ệ ố ậ 3. Vi c nh p, s a ch a, xóa thông tin ngăn ch n, thông tin gi ồ đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c ph i đ thi ề ợ ặ ượ ả ượ t k s n trong h th ng, là căn c ch ng minh cho vi c c p nh t thông tin vào H th ng.
ặ ừ ơ ề ậ ư ẩ c quan có th m quy n thì t ượ ứ ứ ứ ệ ự ợ ấ ả ế ồ ị ị 4. Khi nh n thông tin ngăn ch n t ệ Ủ ấ Phòng T pháp c p huy n, y ban nhân dân c p xã không đ th c h p đ ng, giao d ch có liên quan đ n tài s n đã b ngăn ch n ổ ứ ề ch c hành ngh công ch ng, ự c th c hi n công ch ng, ch ng ặ đó.
ả ử ụ ệ ố ậ ộ 5. Thông tin nh p vào H th ng ph i s d ng b mã ký t ự ữ ệ ch Vi t Unicode.
ữ ề ả ả ệ ể ng trình ki m tra và di ụ ng trình có b n quy n và ph i ệ ố ế ị ườ 6. Các ch ượ đ ươ ặ c cài đ t th ả ng xuyên, liên t c trên các thi ươ t virus ph i là nh ng ch ậ t b truy c p H th ng.
ữ ề ấ ị Đi u 4. Nh ng hành vi b nghiêm c m
ể ả ủ ệ ố ậ ậ ệ i khác s d ng tài kho n c a mình truy c p vào H th ng và truy c p vào h ả ủ ằ ố ườ ử ụ ườ 1. Đ cho ng th ng b ng tài kho n c a ng i khác.
ệ ố ệ ố ế ệ ệ ử ổ ị ạ ả ử ụ ả ổ ỏ ổ ấ ộ ữ ệ ạ ộ ệ ố ế ặ 2. S a đ i, xóa b thông tin trong h th ng, làm bi n d ng giao di n, làm sai l ch h th ng ấ ỳ qu n tr , thay đ i c u trúc d li u, thay đ i quy trình qu n lý, khai thác, s d ng hay b t k hành vi nào khác tác đ ng đ n ho t đ ng ho c thông tin có trong h th ng.
ử ụ ữ ệ ậ ụ ạ ộ ứ ệ ố ứ ự ụ ụ ướ ề ạ ộ ứ ứ ả ữ ụ 3. S d ng các d li u và thông tin trong h th ng vào nh ng m c đích trái pháp lu t, m c đích ặ ự ủ ổ ứ ch c mình ho c ho t đ ng khác không ph c v cho ho t đ ng công ch ng, ch ng th c c a t c v công ch ng, ch ng th c. qu n lý Nhà n
ặ ậ ệ ố ậ ậ ậ ờ ị 4. Không c p nh t thông tin ho c c p nh t thông tin không k p th i, chính xác vào h th ng.
ổ ứ ề ặ ế ộ t l ch c, tài s n và các thông tin khác mà mình ệ ố ả 5. S d ng ho c ti bi ả các thông tin v cá nhân, t ử ụ c trong quá trình qu n lý, khai thác, s d ng h th ng. ử ụ ế ượ t đ
ệ ố ớ ệ ố ề ở ữ ậ ề ạ 6. Vi ph m pháp lu t v quy n s h u trí tu đ i v i h th ng.
ủ ậ ậ ạ ị 7. Các hành vi vi ph m pháp lu t khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ố ử ụ ề ả ậ ấ ả Đi u 5. C p, qu n lý, s d ng tài kho n truy c p H th ng
ổ ứ ượ ấ ậ 1. T ch c, cá nhân đ ả c c p tài kho n truy c p vào ệ ố : H th ng
ố ố ứ ứ ự ự công ch ng, ch ng th c; ở ư ư ụ ộ ở ư a) Giám đ c S T pháp Phòng B tr ở ư ; Phó Giám đ c S T pháp ph trách lĩnh v c ư ổ ợ T pháp và Phòng Hành chính T pháp thu c S T pháp;
ả ệ ố ở ư b) Nhân viên qu n tr ộ ị H th ng thu c S T pháp ;
ứ ộ ỉ ị ổ ứ ch c ổ ứ ch c hành ngh công ch ng trên đ a bàn t nh, các công ch ng viên thu c các t ề ứ ử ụ ệ ố ứ ả ậ ề c) Các t ượ ấ hành ngh công ch ng đ c c p tài kho n truy c p, khai thác, s d ng H th ng;
ượ ụ ự ứ ệ ả c v ổ ứ ặ ấ ơ ệ c giao nhi m v th c hi n công tác qu n lý nhà n c quan, t ệ ố ườ ả ấ ướ ề ch ng th c ự ề ch c cung c p thông tin ngăn ch n v ng, Trung tâm qu n lý đ t đai ấ Phòng Tài nguyên và Môi tr ổ ứ d) Các t ch c, cá nhân đ Ủ ư (Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã). Các ể ậ ậ ả tài s n đ c p nh t lên h th ng ( ệ ). ấ c p huy n
ổ ứ ượ ấ ậ ữ ệ ự ứ ệ ệ ả ậ ệ ệ c c p tài kho n có trách nhi m th c hi n vi c tra c u, c p nh t d li u vào H 2. T ch c đ th ng.ố
ổ ứ ả ả ệ ố ộ ả ị ủ ệ ử ụ ệ c c p tài kho n qu n lý, khai thác, s d ng H th ng có trách nhi m ả ượ ề ọ ả ượ ấ c c p và ch u trách nhi m v m i tác đ ng c a tài kho n đ c ậ ệ ố ỗ ủ ượ ấ 3. T ch c, cá nhân đ ả qu n lý, b o m t tài kho n đ ố ớ ấ c p đ i v i H th ng do l i c a mình gây ra.
ệ ố ả ượ ấ ẽ ị ườ ậ 4. Tài kho n truy c p vào H th ng đã đ c c p s b khóa trong các tr ợ ng h p sau:
ủ ề ế ạ a) Vi ph m Đi u 4 c a Quy ch này;
ổ ứ ị ả ứ ề ạ ộ ứ ể ặ ấ b) T ch c hành ngh công ch ng b gi i th ho c ch m d t ho t đ ng;
ượ ấ ỉ ệ ỉ ư ả ổ c) Cá nhân đã đ c c p tài kho n thay đ i công tác, ngh vi c, ngh h u;
ớ ơ ự ụ ề ầ ấ ị ổ ứ ả ồ ơ ứ ề ệ ứ d) T ch c hành ngh công ch ng không th c hi n nghĩa v tài chính v i đ n v cung c p ph n m m qu n lý h s công ch ng;
ườ ở ư ế ị ủ ợ ố đ) Các tr ng h p khác theo quy t đ nh c a Giám đ c S T pháp.
ứ ứ ự ầ ả ở ư ướ ể ổ ứ ạ ộ ả ệ ấ ứ ế 5. Giám đ c S T pháp căn c yêu c u ho t đ ng công ch ng, ch ng th c và công tác qu n lý nhà n ch c vi c c p, khóa tài kho n theo Quy ch này. ố c đ t
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ơ ở ữ ệ ạ ở ư ệ ố ử ụ ụ ả M c 1. Qu n lý và s d ng H th ng c s d li u t i S T pháp
ề ả ặ ả ỏ ệ ố ặ Đi u 6. Qu n lý thông tin ngăn ch n, gi i t a ngăn ch n trong H th ng
ở ư ả ỏ ậ ả ỉ ạ ặ ề ẩ ấ ạ ả ơ ị ả ặ i t a i kho n 4 Đi u 2 Quy ế ế 1. S T pháp ch đ o Phòng chuyên môn ti p nh n các văn b n ngăn ch n, văn b n gi ề thông tin ngăn ch n do các c quan có th m quy n cung c p quy đ nh t ch này.
ậ ầ ờ ậ ả ỏ ế ậ ả ặ ặ ị i t a ngăn ch n k p th i c p nh t đ y ệ ố ặ ặ ả 2. Ngay sau khi ti p nh n văn b n ngăn ch n, văn b n gi ả ỏ ủ đ và chính xác các thông tin ngăn ch n, thông tin gi i t a ngăn ch n vào H th ng.
ặ ả ỏ ệ ố ở ư ặ tin gi i t a ngăn ch n đã có trên H th ng, S T pháp ể ạ ố ớ 3. Đ i v i thông tin ngăn ch n, thông ki m tra l i thông tin:
ườ ệ ố ế ả ớ ng h p n u thông tin ngăn ch n đã có trong h th ng không phù h p 100% v i văn b n ặ ợ ệ ố ậ ượ ặ ậ ợ ớ ả a) Tr ngăn ch n m i nh n đ c thì ph i nh p thông tin ngăn ch n ặ m iớ vào H th ng.
ợ ế ả ự ặ i t a ngăn ch n đúng 100% v i thông tin đã có thì th c ế ặ ớ i t a ngăn ch n không đúng v i thông tin đã có trong ể ơ ổ ứ ả ả ỏ ớ ử ch c đã g i văn b n gi i t a ngăn ả ả ỏ ậ ườ ng h p ti p nh n văn b n gi b) Tr ả ỏ ả ặ ả ỏ ệ i t a ngăn ch n. N u văn b n gi hi n gi ậ ớ ệ ố ả ả h th ng thì chuy n tr văn b n m i nh n đó cho c quan, t ậ ấ ặ ch n và ph i nêu rõ lý do không ch p nh n.
ệ ấ ợ ể ề ấ ặ i t a ngăn ệ ả ỏ ấ ở ư ư ả ặ ạ i qu n tr H th ng ph i báo cáo lãnh đ o S T pháp, Phòng T pháp c p huy n đ ể ữ ị ệ ố ế ả 4. Khi phát hi n th y nh ng đi m b t h p lý v thông tin ngăn ch n, thông tin gi ườ ả ch n, ng ờ ử ị k p th i x lý, gi i quy t.
ở ư ượ ể ấ ả ậ c Giám đ c S T pháp cho phép c p tài kho n đ nh p thông tin ổ ả ố ề ở ư ơ ả ử ố ớ ặ ể ợ 5. Đ i v i các c quan đ ngăn ch n thì ph i g i văn b n v S T pháp đ theo dõi, t ng h p.
ệ ố ử ề ậ ỉ Đi u 7. Ch nh s a các thông tin đã nh p vào H th ng
ệ ử ỉ ượ ệ ố ố ớ ự ệ ậ ề ỹ c th c hi n đ i v i các sai sót v k ấ ậ ả ậ 1. Vi c s a các thông tin đã nh p vào H th ng ch đ thu t trong văn b n (sai sót trong ghi chép, đánh máy, in n) trong quá trình nh p thông tin.
ệ ố ợ ả ậ ượ ườ ở ư ạ ườ c đăng t ỹ ng h p sai sót k thu t đ ệ ố i trên h th ng), ng ử ủ ộ ư ậ c phát hi n trong quá trình nh p thông tin vào H th ng (ch a ớ i qu n tr H th ng báo cáo v i lãnh đ o S T pháp, Phòng ặ ệ ị ệ ố ớ ả ỏ ữ ả ả i t a ngăn 2. Tr ả ượ đ ư T pháp và ch đ ng s a ch a cho chính xác v i văn b n ngăn ch n, văn b n gi ch n.ặ
ố ớ ậ ượ ỹ ượ ư ườ c phát hi n sau khi thông tin đ ị ệ ố ả c đ a lên H th ng, ng ữ ệ ố ệ ử ệ ở T pháp ư ả ạ ặ ả ớ ặ ả ỏ 3. Đ i v i các sai sót k thu t đ ả qu n tr H th ng ph i báo cáo lãnh đ o S sót cho chính xác v i văn b n ngăn ch n, văn b n gi i ệ ể ể đ ki m tra, phê duy t vi c s a ch a sai i t a ngăn ch n.
ề ử ụ ơ ở ữ ệ ụ ụ ệ ố ứ ứ ự
Đi u 8. S d ng H th ng c s d li u công ch ng, ch ng th c ph c v công tác báo ố cáo th ng kê
ề ợ ổ ứ ượ ứ ứ c công ch ng, ch ng th c do các t ứ ự ệ ố ị Ủ ậ ề ch c hành ngh ơ ở ể ở ư ươ ị ủ ư ớ ế ỳ ị ị ổ ứ ồ Thông tin v h p đ ng, giao d ch đã đ ấ công ch ng, Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã nh p vào H th ng là c s đ S T pháp ố th ng kê, đ i chi u v i báo cáo đ nh k hàng tháng, quý, 6 tháng, hàng năm c a các đ a ph ng, ơ đ n v , t ố ch c.
ệ ố ử ụ ạ ổ ứ ứ i các t ề ch c hành ngh công ch ng, M c 2. Quy trình v n hành và s d ng H th ng t Ủ ậ ấ ụ y ban nhân dân c p xã
ợ ồ ệ ố ứ ứ ự ề ậ ị Đi u 9. Nh p thông tin h p đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c vào H th ng
ự ợ ứ ề ặ ồ ị ch c hành ngh công ổ ứ ồ ợ ả ậ Ủ ư ậ ị ứ ấ ệ ố ự ứ ặ 1. Ngay sau khi ký công ch ng ho c ký ch ng th c h p đ ng, giao d ch; t ứ ch ng, Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã ph i c p nh t thông tin h p đ ng, giao d ch đã ượ đ ứ c công ch ng ho c ch ng th c vào H th ng.
ườ ế ậ ậ ị ng h p c p nh t không đ y đ , không k p th i d n đ n phát sinh h u qu pháp lý thì ph i ớ ả ọ ự ổ ộ ự ồ ị ả ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t dân s . M i s thay đ i n i ệ ố ầ ủ ườ ấ ờ ẫ ủ ờ ệ ả ượ ậ ợ ậ Tr ị liên đ i ch u trách nhi m b i th dung thông tin ph i đ ậ ị c cung c p, c p nh t k p th i lên H th ng.
ộ ệ ố ườ c c p nh t vào H th ng (các tr ng ơ ả ủ ợ ệ ố ượ ậ ộ ậ ậ ậ ị ắ ắ ấ ầ ồ ồ 2. N i dung thông tin c b n c a h p đ ng, giao d ch đ thông tin có g n d u * trong H th ng là yêu c u b t bu c c p nh t) g m có:
ố ứ ọ ị ố ớ ỉ ơ ư ủ ị ề a) Đ i v i thông tin v nhân thân: H và tên, ngày, tháng, năm sinh, s ch ng minh nhân dân, đ a ch n i c trú c a các bên tham gia giao d ch.
ố ớ ề ổ ứ ạ ộ ố ấ ị ỉ ch c: Tên g i t ặ ọ ổ ứ ch c, đ a ch ho t đ ng, s gi y đăng ký kinh doanh ệ ế ườ ạ b) Đ i v i thông tin v t ậ ế ị ho c quy t đ nh thành l p và ng i đ i di n (n u có).
ấ ộ ả ấ ố ớ ị ề ố ử ấ ố ờ ả ắ ớ ề ặ ử ụ ả ề ở ữ ề ử ụ ậ ứ ỉ ế ồ ả c) Đ i v i thông tin v tài s n là b t đ ng s n, g m quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i ấ ồ ố ấ ả đ t: Đ a ch tài s n, s th a đ t, s t b n đ , s gi y ch ng nh n quy n s h u ho c s d ng, ệ di n tích (n u có).
ứ ả ả ố ả ả ề ấ , ngày c p và các thông tin mô t ố ấ ờ ế ả ố ấ d) Đ i v i thông tin là đ ng s n có đăng ký và tài s n khác: S đăng ký tài s n, s gi y ch ng ả ậ v tài s n trên các nh n, gi y đăng ký tài s n, mã s gi y t ấ ờ ứ gi y t ộ ố ớ ả ấ ề ch ng minh quy n tài s n (n u có).
ề ợ ầ ả ậ ạ ồ ố ị ị ị ố ớ đ) Đ i v i thông tin v h p đ ng giao d ch c n ph i nh p: Tên lo i giao d ch, s giao d ch, ngày ị giao d ch.
Các thông tin khác có liên quan.
ổ ứ ứ ư ề ệ ấ ị ch c hành ngh công ch ng, Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m Ủ ệ ố ủ ậ ậ 3. Các t ề ộ v đ chính xác c a thông tin do mình c p nh t trên H th ng.
ứ ả ỏ ề ợ ặ i t a ngăn ch n và thông tin v h p ứ ặ ứ ề ồ ị Đi u 10. Tra c u thông tin ngăn ch n, thông tin gi ự đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c
ứ ả ỏ ề ợ ồ ự ứ ị ậ ủ ơ ướ ặ ẫ ỹ ị i t a ngăn ch n và thông tin v h p đ ng, ng d n k thu t c a đ n v cung ứ ệ ố ầ ặ 1. Quy trình tra c u thông tin ngăn ch n, thông tin gi ệ ự ượ giao d ch đã công ch ng, ch ng th c đ c th c hi n theo h ề ấ c p ph n m m H th ng.
ự ợ ả ị ư ặ ề ệ ố ứ ả ứ ả ấ ộ ơ ự ề ả ạ ả ề ử ế ồ ứ ướ c khi ký công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch liên quan đ n tài s n là quy n s 2. Tr ụ ứ ổ ứ ấ ch c hành ngh công ch ng, Phòng T pháp, d ng đ t ho c tài s n là đ ng s n có đăng ký, t Ủ ể ể ứ y ban nhân dân c p xã n i ch ng th c ph i tra c u trong H th ng đ ki m tra v tình tr ng ủ c a tài s n.
ả ườ ứ ự i yêu c u công ch ng, ch ng th c xem. ườ ả i tra c u ph i in k t qu tra c u, đ a cho ng ệ ế ữ ứ ứ ứ ự ợ ầ ứ ứ ồ ư i th c hi n công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao ủ ồ ơ ượ ư ự ứ ữ ứ ự ứ ả 3. Ng ườ ả ế K t qu tra c u ph i có ch ký c a ng ị d ch đó và đ c l u tr trong h s công ch ng, ch ng th c.
ế ứ ừ ệ ố ứ ể ồ ườ ề i có th m quy n H th ng là ngu n thông tin đ công ch ng viên, ng ự ế ị ứ ứ ừ ự ẩ ặ ạ c khi quy t đ nh công ch ng, ch ng th c ho c t m d ng th c ứ ệ ứ ứ ệ ề ả ồ ồ ị ả 4. K t qu tra c u t ướ ể ự ch ng th c ki m tra, xem xét tr ự ợ hi n vi c công ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch v tài s n, g m:
ế ự ứ ứ ự ệ ệ ả ặ ề ả ặ ồ ị ị a) N u tài s n có trong danh sách ngăn ch n thì không th c hi n vi c công ch ng, ch ng th c ợ h p đ ng, giao d ch v tài s n đã b ngăn ch n.
ả ế ặ ồ ộ ị ứ ư ấ ợ ố ượ ng trong m t ho c nhi u h p đ ng, giao d ch ch a đ ứ ạ ề ử ạ ế ị ủ ị ườ ố ợ ậ ể ấ ế ề ạ ả ơ ơ ị ề b) N u tài s n là đ i t Ủ ch c hành ngh công ch ng, Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã báo cáo S T pháp đ ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ả ủ ộ c a t ư ượ ủ c h y thì t ở ư ợ i ph m thì báo cho c quan c nh sát đi u tra n i giao d ch đ ph i h p gi ổ ể ệ ng h p có d u hi u i quy t.
ả ứ ả ấ ấ ng h p tài s n th ch p đã đ ả ế ụ ư ứ ấ , nh ng ch a gi ế ấ ư ề ượ ệ ố i ch p trên H th ng thì v n đ ư ậ ả ề ở ữ i ch p trên Gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n, c ti p t c công ch ng, ứ ấ c gi ấ ứ ch c hành ngh công ch ng, Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã đã ch ng ẫ ượ Ủ ấ ứ ự ợ ế ấ ệ ố ệ ả ườ ợ c) Tr ề ử ụ quy n s d ng đ t ự ổ ứ ch ng th c; t ồ th c h p đ ng th ch p có trách nhi m đăng thông tin gi i ch p lên H th ng.
ổ ứ ụ ể Ủ ề ố ứ , Phòng T pháp, y ban ư ế ướ ấ ả ổ d) Các tình hu ng phát sinh c th khác, t ở ư ợ nhân dân c p xã t ng h p, báo cáo S T pháp h ch c hành ngh công ch ng ẫ i quy t. ng d n, gi
ệ ố ề ử ụ Đi u 11. Khai thác và s d ng thông tin H th ng
Ủ ư ch c hành ngh công ch ng, công ch ng viên, Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã, ề ộ ị ử ụ ứ ấ ượ ề ả ấ ứ c phân công (c p tài kho n) có quy n khai thác và s d ng ổ ứ 1. Các t ư ứ công ch c T pháp h t ch đ ể ệ ố thông tin H th ng đ :
ụ ụ ạ ộ ứ ứ ự a) Ph c v cho ho t đ ng công ch ng, ch ng th c;
ỉ ạ ề ậ ậ ả ả ậ b) C p nh t văn b n pháp lu t, văn b n ch đ o, đi u hành;
ặ ộ ự ị ứ ấ ố ỳ ướ ố ự ứ ệ c) Th c hi n th ng kê, báo cáo tình hình công ch ng, ch ng th c đ nh k ho c đ t xu t theo quy ủ ơ ị c và các th ng kê, báo cáo khác có liên quan. đ nh c a c quan Nhà n
ơ ả ơ ở ữ ệ ể ụ ụ c khai thác thông tin c s d li u đ ph c v cho ạ ộ ướ ư ể ả ẩ 2. Các c quan có th m quy n qu n lý đ ho t đ ng qu n lý nhà n ề ượ c nh : Thanh tra, ki m tra.
ệ ề ư ấ ổ ứ ị ươ ơ ị ạ ở ư i S T pháp, Phòng T pháp, các t ơ ủ ưở ng c quan, đ a ph ề ch c hành ngh ế ị ng, đ n v quy t đ nh và Ủ ệ ị 3. Vi c phân quy n khai thác thông tin t ứ công ch ng, y ban nhân dân c p xã do th tr ch u trách nhi m.
ụ ệ ấ M c 3. Trách nhi m cung c p thông tin
ự ề ế ả
ệ ố ề ứ ứ ỉ ạ ấ Đi u 12. Cung c p thông tin; văn b n ch đ o, đi u hành liên quan đ n lĩnh v c công ự ch ng, ch ng th c trên H th ng
ệ ề ậ ả ả ả i các văn b n pháp lu t, văn b n ch đ o, đi u hành ứ ỉ ạ ự ậ ẩ ướ ế ứ ư Ủ ứ ệ ự c có th m quy n liên quan đ n lĩnh v c công ch ng, ch ng th c trên H ch c hành ngh công ch ng, Phòng T pháp, y ban ổ ứ ứ ự ổ ứ ế ẩ ườ ấ ậ ở ư S T pháp có trách nhi m c p nh t, đăng t ề ủ ơ c a c quan Nhà n ấ ể ố th ng đ cung c p thông tin đ n các t ề i có th m quy n ch ng th c; t nhân dân c p xã, ng ề ch c, cá nhân có liên quan.
ủ ở ề ệ ườ Đi u 13. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
ỉ ạ ả tâm đăng ký đ t đai ộ thu c S ,
ườ ng cung c p thông tin ngăn ch n, thông tin gi ả ặ ở ư ấ ấ ề ề ử ụ ớ ấ ể ậ ấ ở Trung tâm qu n lý đ t đai ấ ả ỏ ố i t a đ i ả i ấ ệ ả ệ ố Cung c p thông tin và ch đ o Trung ấ c p huy n, Phòng Tài nguyên Môi tr ắ ớ v i tài s n là quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t cho S T pháp đ nh p, đăng t trên H th ng.
ề ụ ệ ể ị ỉ ỉ ỉ
ự ỉ ề Đi u 14. Đ ngh Tòa án nhân dân t nh, Vi n Ki m sát nhân dân t nh, Công an t nh, C c Thi hành án dân s t nh
ệ ự ố ợ ế ơ ờ ỉ ạ ặ ả ẩ ị ự ộ ị ả ỏ ố ớ ậ ể ậ ệ ố ả ả ơ Ph i h p th c hi n và ch đ o các đ n v tr c thu c k p th i thông báo đ n S T pháp các ầ thông tin, yêu c u ngăn ch n, thông tin gi i t a đ i v i các lo i tài s n trong ph m vi th m ế ủ ơ ề quy n gi ạ ị i quy t c a c quan, đ n v mình đ c p nh t, đăng t ở ư ạ i trên H th ng.
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ở ư ề Đi u 15. S T pháp
ệ ậ ệ ố ử ụ ủ ự ệ ả ị ự ế ế ậ 1. Tr c ti p th c hi n vi c v n hành, qu n lý, khai thác và s d ng H th ng theo quy đ nh c a ả Quy ch này, các văn b n pháp lu t có liên quan;
ệ ố ả v n qu n lý h th ng máy ch o (bao g m dung l ệ ể ụ ụ ậ ượ ệ ố ồ ề ầ ư ủ ả ữ ữ ng l u tr d ơ ở ữ ệ ng m ng Internet đ ph c v v n hành ph n m m và H th ng c s d li u ự ớ ơ ị ư ấ ố ợ 2. Ph i h p v i đ n v t ạ ườ li u) trên môi tr ứ ứ công ch ng, ch ng th c;
ả ỏ ặ ở i t a ngăn ch n đ ơ ả ẩ ặ ượ ớ ơ ậ ế c ti p nh n b i các c t ph i h p v i các c quan có liên ợ ầ ng h p c n thi ậ ổ ứ ch c có th m quy n cung c p. Tr ể ố ợ ư ấ ố ớ ườ ữ ế ả
ậ 3. C p nh t văn b n thông tin ngăn ch n, thông tin gi ề quan, t quan ki m tra, xác minh, làm rõ đ i v i nh ng thông tin tài s n ch a chính xác, không rõ ràng, thông tin tham kh o;ả
ệ ố ỉ ạ ề ả ậ ạ ậ ả ậ 4. C p nh t thông tin, văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n ch đ o, đi u hành vào H th ng;
ẫ ướ ậ ổ ồ ợ ị ư ề ấ ộ ị ượ ư c l u tr t ệ ố trình c p nh t b sung vào H th ng các h p đ ng, giao d ch đã ứ ữ ạ ổ ứ i t ậ ệ Ủ ch c hành ngh công ch ng, phòng T pháp c p huy n, y ấ 5. H ng d n và xác đ nh l ứ công ch ng đang đ ban nhân dân c p xã;
ầ ủ ơ ứ ề ẩ ấ ề ể ứ ề ụ ự 6. Cung c p thông tin v công ch ng, ch ng th c theo yêu c u c a c quan có th m quy n ph c ụ v công tác thanh tra, ki m tra, đi u tra;
ể ự ệ ế ổ ự ệ ử ổ ư Ủ ệ ổ ợ ỉ ỉ ế ế ầ ế 7. Tri n khai th c hi n Quy ch này, theo dõi, đánh giá, t ng h p tình hình th c hi n Quy ch Ủ này báo cáo y ban nhân dân t nh; tham m u y ban nhân dân t nh vi c s a đ i, b sung Quy ch khi c n thi t.
ố ợ ớ ở ệ ế ố ẻ ữ ệ ữ ề ệ ố ự ơ ở ữ ệ ề ự ệ ể 8. Ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông tri n khai vi c k t n i, chia s d li u gi a H ể ụ ứ ề ố ứ th ng thông tin c s d li u v công ch ng, ch ng th c và các h th ng thông tin khác đ ph c ệ ệ ử ỉ ụ t nh Đi n Biên. v xây d ng chính quy n đi n t
ơ ơ ỷ ị ị ệ ự ự ế ể ệ ệ ch c tri n khai th c hi n Quy ch này. Vi c th c hi n Quy ch là căn c đ đánh giá ố ợ ớ ỉ ạ ổ ứ ỉ ố ấ ệ ế ự ủ ấ ể ộ ứ ể ệ ỷ ở ư ệ ắ ổ ợ ng m c, S T pháp t ng h p báo cáo U ban nhân ế ử ổ ự ế ị ế ướ ổ ể ợ ỉ ố 9. Ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan, U ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ch đ o t ạ ả ch s ch m đi m c i cách hành chính, x p h ng thi đua thu c lĩnh v c c a c p huy n hàng năm. Trong quá trình th c hi n n u có v dân t nh đ xem xét quy t đ nh s a đ i, b sung cho phù h p.
ề ổ ứ ứ ề Đi u 16. Các t ch c hành ngh công ch ng
ổ ứ ứ ề ị ả ch c hành ngh công ch ng trên đ a bàn t nh Đi n Biên ph i tham gia H th ng. ượ ư ỉ c l u tr t ệ ố ệ ứ ề ch c hành ngh công ch ng ữ ạ ổ ứ i t ứ ệ ố ị ậ ổ ả ượ ậ ấ ả 1. T t c các t ợ Các h p đ ng, giao d ch đã công ch ng đang đ ph i đ ồ c c p nh t b sung vào H th ng.
ườ ứ ầ ổ ứ ứ ề ệ 2. Ng i đ ng đ u t ch c hành ngh công ch ng có trách nhi m:
ế ợ ớ ơ ị ư ấ ệ ố ự ể ề ậ ầ v n xây d ng ph n m m đ duy trì và v n hành H th ng ồ a) Ký k t h p đ ng v i đ n v t ạ ộ ổ ứ trong quá trình t ch c ho t đ ng;
ổ ứ ệ ố ứ ả ậ ậ ữ ệ ệ ợ ả ệ ố ạ ổ ứ ử ụ ồ ệ b) T ch c qu n lý vi c nh p d li u h p đ ng, giao d ch đã công ch ng vào H th ng; v n hành và s d ng an toàn, hi u qu H th ng t ị ch c mình; i t
ử ệ ậ ị ề ệ ệ ầ ủ ị ch c mình. Ch u trách nhi m v tính k p th i, đ y đ và chính xác các thông tin ệ ố ứ ể ậ ữ ế ị ệ ậ c) Quy t đ nh và ch u trách nhi m v vi c nh p, s a ch a và xóa thông tin đã nh p vào H ủ ổ ứ ờ ề ị ố th ng c a t ị ồ ợ h p đ ng, giao d ch đã công ch ng đ nh p vào H th ng.
ệ ế ị ệ ậ ố ạ t b , m ng n i b ộ ộ…) cho vi c v n hành t ệ ố t H th ng t ạ ổ i t ứ ề ả ả d) B o đ m đi u ki n (trang thi ch c mình.
ủ ổ ứ ự ứ ệ ệ 3. Phân công viên ch c, nhân viên c a t ch c mình th c hi n các công vi c:
ệ ố ậ a) Nh p thông tin vào H th ng;
ử ệ ố ế ị ủ ữ ậ ườ ứ ầ ổ i đ ng đ u t ứ ứ b) S a ch a và xóa các thông tin nh p vào H th ng theo quy t đ nh c a ng ề ch c hành ngh công ch ng;
ị ầ ổ ứ ườ ứ ề ệ ướ ử ệ ề ậ c ng ứ ch c hành ngh công ch ng v vi c nh p, s a ệ ố ữ ữ i đ ng đ u t c) Ch u trách nhi m tr ử ậ ch a và xóa các thông tin do mình nh p, s a ch a và đã xóa trong H th ng;
ứ ự ặ ị ế ấ ả ướ ứ ự ệ ệ ẩ ơ ứ ứ ch c có th m ồ ầ ổ ứ ấ ả ề ế ượ ứ ề ệ ầ ị ứ ề ợ d) Tra c u các thông tin ngăn ch n; thông tin v h p đ ng, giao d ch đã công ch ng, ch ng th c ườ ứ ể ề ệ ố ch c hành ngh công ch ng, công trong H th ng đ cung c p k t qu cho ng i đ ng đ u t ổ ứ ứ c khi th c hi n vi c công ch ng; cung c p cho các c quan t ch ng viên tr ấ c yêu c u và ch u trách nhi m v k t qu tra c u đã cung c p; quy n khi đ
ệ ố ữ ứ ự ệ ế ậ ả ử ẫ ử ụ ệ ố đ) Vi c nh p, s a ch a, xóa và tra c u thông tin trong H th ng ph i th c hi n theo Quy ch và ướ h ệ ng d n s d ng H th ng.
Ủ ư ề ấ Đi u 17. Phòng T pháp, y ban nhân dân c p xã
ề ắ ồ ớ ị ế ề ở ữ ề ử ụ ề ử ụ ự ợ ả ộ ấ ả ậ ả ậ ả ứ 1. Khi ch ng th c h p đ ng, giao d ch liên quan đ n quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i ả ấ đ t; tài s n là đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u, quy n s d ng ph i c p nh t thông tin lên ệ ố H th ng.
ự ệ ệ ế ộ ị 2. Ch u trách nhi m th c hi n các n i dung theo Quy ch này;
ố ợ ơ ổ ứ ệ ố ệ ả ớ 3. Ph i h p v i các c quan, t ử ch c trong vi c qu n lý, x lý các thông tin H th ng;
ị ữ ề ấ ả ả ệ ố ử ụ ệ ả ằ ế 4. Đ xu t, ki n ngh nh ng gi i pháp nh m qu n lý, khai thác, s d ng có hi u qu H th ng;
ậ ệ ố ự ứ ư ệ ợ ồ ữ ạ ị ỷ i U ban ậ ấ 5. C p nh t vào H th ng các h p đ ng, giao d ch đã ch ng th c hi n đang l u tr t nhân dân c p xã.
ệ ủ Ủ ở ệ ề ấ ỉ Đi u 18. Trách nhi m c a các s , ban, ngành t nh và y ban nhân dân c p huy n
ạ ề Ủ ấ ở ỉ ệ ệ ệ ạ ủ ớ ở ư ự ụ ố ợ ứ ự ứ ự ố ở ơ ế ế ữ ệ ị ề ủ ồ ả ạ ả ặ Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, các s , ban, ngành t nh, y ban nhân dân c p ệ huy n có trách nhi m ph i h p v i S T pháp và các s , ngành liên quan xây d ng, hoàn thi n ơ ở ữ ệ ả c s d li u công ch ng, ch ng th c, xây d ng c ch liên thông d li u v ngu n g c tài s n, ủ ở ữ ch s h u tài s n và các thông tin khác liên quan đ n tình tr ng giao d ch c a tài s n, thông tin ề ệ v bi n pháp ngăn ch n.
ề ạ ử Đi u 19. X lý vi ph m
ạ ứ ộ ế ấ ạ ạ i Quy ch này thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b ị ị ậ ủ ị ổ ứ T ch c, cá nhân vi ph m quy đ nh t ử x lý theo quy đ nh c a pháp lu t./.