Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Y BAN NHÂN DÂN Ủ T NH TH A THIÊN Ừ Ỉ HUẾ -------- S : 47/2013/QĐ-UBND Th a Thiên Hu , ngày 27 tháng 11 năm 2013 ố ừ ế

QUY T Đ NH Ế Ị

Ệ Ề Ế Ộ Ờ Ả ƯỜ Ị Ủ Ấ Ệ Ệ Ị V VI C QUY Đ NH CH Đ ĐÓNG GÓP VÀ MI N GI M, H TR TRONG TH I GIAN Ỗ Ợ Ị CH P HÀNH QUY T Đ NH C A NG I B ÁP D NG BI N PHÁP CAI NGHI N MA TÚY Ế Ư Đ A VÀO TRUNG TÂM GIÁO D C - LAO Đ NG XÃ H I Ộ Ễ Ụ Ụ Ộ

U BAN NHÂN DÂN T NH Ỷ Ỉ

Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; ậ ổ ứ ộ ồ ứ ỷ

c ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn b n pháp quy h ứ ướ ậ ả ướ ng c; Căn c Lu t Ngân sách Nhà n d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n ậ ẫ ướ

ứ ủ ố ị ề ổ i gia đình và cai nghi n ma túy t ủ i c ng đ ng; Căn c Ngh đ nh s 94/2010/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v t ị ch c cai nghi n ma túy t ệ ạ ộ ị ệ ứ ạ ồ

ị ư ủ liên t ch s 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24 tháng 02 năm 2012 c a B ng binh và Xã h i v vi c Quy đ nh qu n lý và s d ng kinh phí ị ộ ề ệ ử ụ ộ ơ ở ữ ệ ệ ụ ng trong c s ch a b nh và t ễ i gia đình và ch c cai nghi n ma túy t ư ơ ở ữ ệ ả ế ộ ệ ổ ứ ạ Căn c Thông t ộ ố ứ Tài chính - B Lao đ ng Th ươ ộ ả th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp đ a vào c s ch a b nh, ch đ đóng góp và mi n, gi m, ệ ế ộ ự h tr đ i v i đ i t ỗ ợ ố ớ ố ượ c ng đ ng; ộ ồ

i Công văn s 2966/STC-HCSN ngày 11 tháng 11 năm ố ở ị ủ ạ ố Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t ề 2013,

QUY T Đ NH: Ế Ị

ạ ụ ả ờ ng áp d ng ch đ đóng góp và mi n gi m, h tr trong th i gian ườ ị ễ i b áp d ng bi n pháp cai nghi n ma túy đ a vào Trung tâm Giáo ệ ế ộ ệ ỗ ợ ư ụ Ph m vi và đ i t Đi u 1.ề ố ượ ch p hành quy t đ nh c a ng ủ ế ị ấ d c - Lao đ ng xã h i ộ ộ ụ

ng áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm Giáo d c-Lao đ ng xã ạ ị ụ ụ ộ 1. Ph m vi quy đ nh cho đ i t ố ượ h i thu c S Lao đ ng Th ươ ở ộ ộ ộ ng binh và Xã h i t nh Th a Thiên Hu . ế ệ ộ ỉ ư ừ

2. Đ i t ng áp d ng: ố ượ ụ

Ng i bán dâm ch a thành niên b đ a vào Trung tâm đ ch a tr , cai nghi n b t bu c. ườ ể ữ ị ư ư ệ ắ ộ ị

Ng i nghi n ma túy, ng i bán dâm ch a tr , cai nghi n b t bu c t i Trung tâm. ườ ệ ườ ộ ạ ữ ệ ắ ị

đ 12 tu i tr lên b b t qu tang s d ng trái phép ch t ma túy mà ườ ổ ở ử ụ ị ắ ả ấ i nghi n ma túy t Ng ệ không có n i c trú nh t đ nh. ơ ư ừ ủ ấ ị

ị ế ị ả ờ ế ộ ệ ỗ ợ ư ụ ấ ễ i b áp d ng bi n pháp cai nghi n ma túy đ a vào Trung tâm và ng ườ ị ư ệ i Trung tâm Giáo d c-Lao đ ng xã h i thu c S Lao đ ng Th ươ ộ ờ ạ ụ ộ ộ ở ộ Quy đ nh ch đ đóng góp và mi n gi m, h tr trong th i gian ch p hành quy t đ nh Đi u 2.ề i b đ a vào l u c a ng ư ườ ị ủ trú t m th i t ộ ng binh và Xã h i ạ nh sau: ư

1. Các kho n đóng góp ả

i b áp ệ ụ ư ủ ệ ườ ị ư c mi n, gi m theo ặ ề ầ ng h p đ ợ ượ ộ ừ ườ ễ i b áp d ng bi n pháp cai nghi n ma túy đ a vào Trung tâm ho c gia đình c a ng Ng ườ ị d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm có trách nhi m đóng góp m t ph n ti n ăn là 15.000 ệ ệ ụ i/ngày trong th i gian ch p hành quy t đ nh (tr tr đ ng/ng ả ế ị ấ ườ ồ quy đ nh m c 3 c a quy t đ nh này) ủ ụ ờ ế ị ị

2. Ch đ h tr ế ộ ỗ ợ

i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm ( k c ng ụ ư ệ ể ả ườ ườ ườ ị ơ ư ờ ạ ấ ị ư ạ i ch a thành niên ) và ng ư i Trung tâm Giáo d c Lao đ ng xã h i đ ụ i không ộ ượ ỗ c h ộ Ng có n i c trú nh t đ nh vào l u, trú t m th i t tr các kho n sau: ả ợ

a) H tr ti n ăn: M c ti n ăn theo quy đ nh 30.000đ ng/ng ỗ ợ ề ứ ề ồ ị ườ i/ngày trong đó ngân sách h tr : ỗ ợ

i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm: m c h tr m t ph n ti n ăn hàng ư ệ ề ầ - Đ i v i ng ố ớ ngày 15.000 đ ng/ng ườ ị ồ ụ i/ngày trong th i gian ch p hành quy t đ nh. ườ ứ ỗ ợ ộ ế ị ấ ờ

ườ i thu c h nghèo, gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng ườ ệ ư ườ ộ ộ ư ườ ị i b nhi m HIV/AIDS, ng ộ ề ấ i có công v i ớ - Đ i v i ng ố ớ ườ ấ i không có n i c trú nh t cách m ng, ng ơ ư ạ đ nh trong th i gian ch p hành quy t đ nh: m c h tr toàn b ti n ăn hàng ngày 30.000 ờ ị đ ng/ng ồ ễ ứ ỗ ợ i/ngày trong th i gian ch p hành quy t đ nh. ế ị i ch a thành niên, ng ế ị ấ ườ ờ

ộ ộ ậ ề ầ ườ i/ngày trong th i gian ch p hành quy t đ nh. - Đ i v i ng ố ớ đ ng/ng ườ ồ i thu c h c n nghèo: m c h tr m t ph n ti n ăn hàng ngày 22.500 ứ ỗ ợ ộ ế ị ấ ờ

t m c 40.000 đ ng/ng i/ngày đ i v i ng ộ ề ứ ồ ố ớ ườ ị ệ i b áp d ng bi n ụ - H tr toàn b ti n ăn ngày l pháp đ a vào Trung tâm trong th i gian ch p hành quy t đ nh. ườ ế ị ỗ ợ ư t ễ ế ờ ấ

b) Ti n đi u tr : ị ề ề

ơ ộ ề ệ ố ị - H tr c t c n, c p c u, chi phí xét nghi m và thu c đi u tr các b nh c h i khác: m c ứ ỗ ợ ắ ơ 650.000 đ ng/ng ấ ứ i/l n ch p hành quy t đ nh. ệ ế ị ườ ầ ấ ồ

ế ể đ khám ch a b nh trong th i gian ch p hành quy t đ nh ờ ữ ệ ế ị ấ - H tr ti n mua th b o hi m y t ho c l u trú t m th i t ể i Trung tâm, ỗ ợ ề ặ ư ẻ ả ờ ạ ạ

ậ ụ ứ ế ắ ườ trang cá nhân m c 800.000 ộ ế ộ ạ ấ ự ặ ộ ộ ư ế ố t: H tr t c) Mua s m v t d ng sinh ho t cá nhân c n thi ỗ ợ ư ầ i/năm ho c l n ch p hành quy t đ nh (G m : 01 b chăn, chi u, màn , 02 b áo qu n đ ng/ng ầ ế ị ặ ầ ồ ồ hàng ngày, 01 b áo m đông xuân, 02 b qu n áo lót, 02 khăn m t, 02 đôi dép nh a, 02 bàn ch i ả ầ ấ đánh răng, 01 áo m a ni lông, 01 chi c mũ c ng, 04 tuýp thu c đánh răng 90 gam và 04 ki lô gam ứ xà phòng)

d) Chi phí ho t đ ng văn th : m c 50.000 đ ng/ng i/năm ạ ộ ứ ể ồ ườ

ọ ề ụ ạ ị ộ ủ ộ ộ h ạ ế ướ i nghi n ma túy, ng ẫ ạ i bán dâm và ng đ) Ti n h c văn hóa và giáo d c ph c h i hành vi, nhân cách theo quy đ nh t i Thông t ụ ồ s 01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGD&ĐT-BYT ngày 18/01/2006 c a B Lao đ ng - Th ộ ố và Xã h i - B Giáo d c và Đào t o - B Y t ụ ộ h i hành vi, nhân cách cho ng ồ liên t ch ị ng binh ng d n công tác d y văn hóa, giáo d c ph c ụ i sau cai nghi n ma túy. ườ ư ươ ụ ệ ườ ườ ệ

ư ế ề ệ c d y ngh mi n phí t ề ề ọ ễ ạ ư ề ố ượ ớ ề ữ ị ụ ng b áp d ng l n th hai tr đi. e) Chi phí h c ngh : Ng ườ ị ọ ngh , có nhu c u h c ngh đ ầ ngành Lao Đ ng - TB&XH t ộ bi n pháp đ a vào Trung tâm t ư ạ i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm, n u ch a qua đào t o ụ i các l p đào t o ngh nông thôn do ề ượ ạ ạ ch c; không h tr ti n h c ngh cho nh ng đ i t ọ ổ ứ ừ ầ ỗ ợ ề ở ứ ệ

i/tháng. g) Ti n v sinh ph n : 20.000 đ ng/ng ụ ữ ề ệ ồ ườ

h) Chi phí đi n, n c sinh ho t: 70.000 đ ng/ng i/tháng. ệ ướ ạ ồ ườ

ư ng, ti n tàu xe: Ng ở ề ộ ề ượ ệ ợ c tr v c ng đ ng; tr ậ ừ ế ượ ị i) Ti n ăn đ ườ ề xong quy t đ nh đ ế ị thân không có thu nh p t rõ ràng thì khi tr v n i c trú đ c tr c p các kho n sau: i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm sau khi ch p hành ụ ấ ườ ị ng h p gia đình có hoàn c nh khó khăn ho c b n ặ ả ả ườ ồ k t qu lao đ ng t c xác đ nh i Trung tâm và đ a ch n i c trú đã đ ị ỉ ơ ư ạ ả ượ ở ề ơ ư ộ ợ ấ ả

- Ti n ăn là 40.000 đ ng/ng i/ngày trong nh ng ngày đi đ ng, t i đa không quá 5 ngày; ề ồ ườ ữ ườ ố

- Ti n tàu xe theo giá ph ề ươ ng ti n công c ng ph thông. ộ ệ ổ

i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm, đang ch a tr , cai nghi n b ườ ị ụ ư ữ ệ ệ ị ế ặ ị ị i Trung tâm mà không còn thân nhân ho c thân nhân không đ n k p ho c ch t do tai n n ạ i. Trong k) Ti n mai táng: Ng ề ch t t ế ế ạ lao đ ng, Trung tâm có trách nhi m mai táng. M c mai táng phí là 3.000.000 đ ng/ng ộ ặ ồ ườ ứ ệ

ườ ư ể ế ầ ậ ị tr chi phí giám đ nh pháp y theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c. ng h p c n tr ng c u giám đ nh pháp y đ xác nh n nguyên nhân ch t, Trung tâm thanh toán ủ ợ ầ ị ướ ệ ị

i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm, b nhi m HIV/AIDS đ ư ượ ễ ị ệ ề ụ ữ ệ ễ ả ậ ụ ố ị ng Chính ph v vi c qu n lý, chăm sóc, t v n đi u tr cho ng ị ư ấ ng giáo d ạ ủ ề ệ ạ ơ ở ễ ườ ng d n Quy t đ nh. c tr c p l) Đ i v i ng ợ ấ ườ ị ố ớ thêm ti n thu c ch a b nh, ti n mua s m các v t d ng phòng, ch ng lây nhi m HIV và các ố ố ắ ề i Quy t đ nh s 96/2007/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm kho n chi h tr khác theo quy đ nh t ỗ ợ ế ị ễ 2007 c a Th t i nhi m ề ườ ả ủ ướ ủ i các c s giáo d c, tr HIV và phòng lây nhi m HIV t ơ ở ả ng, Trung tâm, c s b o ưỡ ụ tr xã h i, tr i giam, tr i t m giam và các văn b n h ế ị ả ướ ạ ạ ạ ẫ ợ ộ

m) H tr kinh phí tìm vi c làm: ỗ ợ ệ

c h tr : Ng i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm sau khi ch p hành xong ệ ượ ỗ ợ ư ệ ấ ườ ị ở ề ị ề ế ế ộ i Trung tâm tr v đ a ph ả ạ ệ ư ụ ươ ệ ộ ộ - Đi u ki n đ ề ng đã có nhi u ti n b , cam k t không tái ph m, ch a quy t đ nh t ư ạ ế ị có vi c làm; b n thân, gia đình thu c di n h nghèo, gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ệ i có công v i cách m ng. ng ớ ườ ạ

ứ ơ ườ ủ ệ ấ ị ỗ ợ ươ ấ ị i ạ ộ ỉ i. - Căn c đ n đ ngh h tr kinh phí tìm vi c làm c a ng ề Trung tâm tr v đ a ph ệ ở ề ị xem xét, tr c p m t l n đ t ờ ố ộ ầ ợ ấ i ch p hành xong quy t đ nh t ng, y ban nhân dân c p huy n qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh ậ Ủ t o vi c làm, n đ nh đ i s ng m c 1.000.000 đ ng/ng ể ự ạ ế ị ố ự ồ ườ ứ ệ ổ ị

đ ế ị ệ ấ ẫ ở ộ c kho n tr c p này. - Ng ư ụ tu i ch a thành niên thì không đ ượ ổ i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm khi ch p hành xong quy t đ nh mà v n ườ ị ợ ấ ư ả

3. Ch đ mi n, gi m ế ộ ễ ả

Ng i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm: ườ ị ụ ư ệ

ng sau: a) Mi n đóng góp ti n ăn cho các đ i t ề ố ượ ễ

- Ng i thu c h nghèo, gia đình chính sách theo pháp l nh u đãi ng ườ ệ ư ộ ộ ườ i có công v i cách m ng. ớ ạ

- Ng i ch a thành niên ườ ư

- Ng i b nhi m HIVAIDS ườ ị ễ

- Ng ườ i không có n i c trú nh t đ nh ơ ư ấ ị

ố ớ ế ị ứ ề ấ ờ ườ ộ i thu c b) Gi m 50% m c đóng góp ti n ăn trong th i gian ch p hành quy t đ nh đ i v i ng ả h c n nghèo. ộ ậ

4. Th t c mi n gi m: ủ ụ ễ ả

Ng i b áp d ng bi n pháp đ a vào Trung tâm cung c p đ y đ m t trong các gi y t sau: ườ ị ầ ủ ộ ấ ờ ụ ư ệ ấ

a) Thành ph n h s : ồ ơ ầ

- Đ i t ng đ c Mi n đóng góp ti n ăn: ố ượ ượ ễ ề

+ Ng i thu c h nghèo theo quy đ nh: B n sao có ch ng th c h nghèo; ườ ự ộ ộ ộ ứ ả ị

ả + Ng i thu c gia đình chính sách theo pháp l nh u đãi ng Quy t đ nh v gia đình chính sách theo pháp l nh u đãi ng i có công cách m ng: B n sao i có công cách m ng; ệ ư ệ ư ườ ế ị ộ ề ườ ườ ạ ạ

+ Ng i ch a thành niên: B n sao gi y khai sinh, h kh u; ườ ư ả ấ ẩ ộ

i b nhi m HIVAIDS: B n sao các gi y t liên quan chính minh ng ấ ờ ễ ả ườ ị ễ i b nhi m + Ng ườ ị HIVAIDS;

ơ ư ấ ị ơ ộ ng xuyên đi lang thang, không có i không có n i c trú nh t đ nh: Có xác nh n c quan Công an n i đăng ký h kh u ẩ ậ ơ i đó mà th ạ ặ ạ ườ ố ườ ng trú ho c t m trú nh ng không sinh s ng t ư c đ nh. + Ng th ườ n i ơ ở ố ị

- Đ i t ố ượ ng gi m 50% m c đóng góp ti n ăn ứ ề ả

Ng i thu c h c n nghèo theo quy đ nh: B n sao có ch ng th c h c n nghèo. ườ ự ộ ậ ộ ộ ậ ứ ả ị

b) S l ố ượ ng h s : 01 b ; ộ ồ ơ

c) Th i gian x lý: 03 ngày làm vi c. ử ệ ờ

d) N i ti p nh n và tr k t qu : Trung tâm Giáo d c - Lao đ ng xã h i; ơ ế ả ế ụ ả ậ ộ ộ

đ) L phí: Không ệ

ng binh và xã h i quy t đ nh ộ ở ố ươ ế ị ộ 5. y ban nhân dân t nh y quy n cho Giám đ c S Lao đ ng Th ề ỉ ủ mi n, gi m cho các đ i t ng. ố ượ Ủ ễ ả

ng h p mi n, gi m trình ộ ườ ễ ả ợ ng binh và Xã h i xem xét và quy t đ nh. Giám đ c Trung tâm Giáo d c-Lao đ ng xã h i l p danh sách t ng tr Giám đ c S Lao đ ng Th ở ộ ậ ộ ừ ế ị ụ ươ ố ố ộ

ị Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ng cai nghi n ma túy h t hi u l c thi hành t Đi u 3.ề quan đ n đ i t ế ế ị ố ượ ệ ự ệ ể ừ ừ ệ ự ế ngày ký. Nh ng quy đ nh có liên ngày Quy t đ nh này có hi u l c. ệ ự ữ ế ị

ở ố ở ố ỷ ỉ ng binh và Xã h i, Giám đ c Kho b c Nhà n ạ ơ ố Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính, Giám đ c S Lao đ ng ộ ng các c quan, ban, ngành, c t nh, Th tr ướ ỉ ỷ ươ ươ ệ ủ ưở ị ộ ủ ị Đi u 4.ề Th ươ đoàn th c p t nh; Ch t ch U ban nhân dân các huy n, các th xã H ng Thu , H ng Trà và ỷ Thành ph Hu ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ệ ể ấ ỉ ố ế ị ế ị

TM. U BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH Ủ Ị Ủ Ị

Ngô Hòa