Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình Ph cướ , ngày 13 tháng 11 năm 2017 S : ố 48/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ổ Ầ Ạ Ệ Ậ PHÊ DUY T QUY HO CH CHĂN NUÔI, C S GI T M , GIA SÚC GIA C M T P Ị Ỉ Ầ Ơ Ở Ế Ạ TRUNG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH Ế C GIAI ĐO N 20172020 VÀ T M NHÌN Đ N ƯỚ NĂM 2030.
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ố Căn c Lu t Th ú y s 79/2015/QH13 ban hành ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ậ ố ủ Ủ ố 16/2004/PLUBTVQH11 ngày 24/3/2004 c a y ban ườ ụ ệ ứ Căn c Pháp l nh gi ng v t nuôi s ố ộ ng v Qu c h i 11; Th
ủ ủ ậ ả ị ị ứ ị ả ệ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 6/5/2015 c a Chính ph quy đ nh l p, qu n lý hành ồ ướ lang b o v ngu n n c;
ủ ủ ị ị ế ộ ố t m t s ứ ề ủ ị ậ ố Căn c Ngh đ nh s 35/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Thú y;
ị ứ ủ ủ ệ ị ề ậ ừ ầ ư ườ ự ậ ể ố ồ ộ ng; ự ẩ ị ố Căn c Ngh đ nh s 66/2016/NĐCP ngày 1/7/2016 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n đ u t ề ả ệ ị kinh doanh v b o v và ki m d ch th c v t; gi ng cây tr ng, nuôi đ ng v t r ng thông th ủ ả chăn nuôi; th y s n; th c ph m;
ư ố ệ ẩ ỹ ộ ệ ậ ạ ợ ể ủ s 04/2010/TTBNNPTNT ngày 15/01/2010 c a B Nông nghi p & Phát tri n ố ế ề ề v đi u ki n chăn nuôi l n, tr i chăn ứ Căn c Thông t ề ệ nông thôn v vi c ban hành quy chu n k thu t qu c t nuôi gia cầm an toàn sinh h c;ọ
ư ố ủ ệ ể ộ s 13/2017/TTBNNPTNT ngày 20/6/2017 c a B Nông nghi p & Phát tri n ẩ ỹ ề ệ ự ậ ố ứ Căn c Thông t nông thôn v vi c ban hành quy chu n k thu t qu c gia lĩnh v c thú y;
ệ ự ủ ị ể ầ ứ ạ ả ộ ộ ại h i Đ i bi u l n th X Đ ng B ế ố ệ ỳ ỉ Th c hi n Ngh quy t s 06NQ/ĐH ngày 20/11/2015 c a Đ T nh Bình Ph ước Nhi m k 20152020;
ệ ự ướ ề ệ ể c v vi c chuy n /NQTU ngày 25/4/2017 c a T nh y Bình Ph ướ ỉ ủ ạ ế ố ấ ệ ỉ ị Th c hi n Ngh quy t s 05 ể ả đổi, phát tri n s n xu t nông nghi p t nh Bình Ph ủ c giai đo n 20172020;
ề ệ ạ ờ iển nông thôn t i T trình s ố 131/TTr ố ở ị ủ Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tr SNN&PTNT ngày 06/10/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ạ ầ ậ ỉ Phê duy t Quy ho ch chăn nuôi, c s gi t m , gia súc gia c m t p trung t nh Bình ơ ở ế ế ạ ầ Đi u 1.ề ướ Ph ổ c giai đo n 20172020 và t m nhìn đ n năm 2030.
ế ị ế ị ủ
ế ế ế ầ ậ Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 01/2008/QĐUBND ngày 21/1/2008 c a UBND ụ ổ t m , ch bi n, tiêu th gia c m t p trung trên ề ệ ỉ ố ế ế ủ ụ ệ ế ạ ổ t m , ch bi n, tiêu th : ế ạ ạ ề ệ ị ướ ạ Đi u 2.ề ố ỉ ệ t nh v vi c phê duy t Quy ho ch chăn nuôi, gi ị ế ị ướ đ a bàn t nh Bình Ph c giai đo n 2006 2020 và Quy t đ nh s 03/2008/QĐUBND ngày ỉ 15/2/2008 c a UBND t nh v vi c phê duy t Quy ho ch chăn nuôi, gi ỉ Trâu, bò và các gia súc trên đ a bàn t nh Bình Ph c giai đo n 2006 2020.
ế ầ ạ ở ỉ
ệ ươ ố ườ ng, Công Th ủ ị ủ ị ườ ệ ệ ị ị ấ ế ị ủ ưở ổ ứ ệ ị Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các s , ngành: K ho ch và Đ u ự ng, Xây d ng, Khoa ng, th tr n; ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ng các ngành và các t Đi u 3.ề ư ; Nông nghi p và PTNT, Tài chính, Tài nguyên và Môi tr t ọ h c và Công ngh ; Ch t ch UBND các huy n, th xã; Ch t ch UBND các xã, ph Th tr này.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t ngày ký./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ụ
ỉ
ỉ
ễ Nguy n Văn Trăm
ở ư
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ệ & PTNT; B Nông nghi p ộ ả ể C c ki m tra văn b n B TP; Website Chính ph ;ủ ỉ TTTU, TTHĐND t nh; UBMTTQVN t nh; CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; Đoàn ĐBQH, S T pháp; ọ TT Tin h c Công báo; LĐVP, các phòng, KT; L u: VT (Th q
dqppl 02017).
QUY Đ NHỊ
Ậ Ạ Ị Ầ Ổ QUY HO CH CHĂN NUÔI, C S GI T M , GIA SÚC GIA C M T P TRUNG TRÊN Đ A Ạ Ầ Ế Ỉ ƯỚ BÀN T NH BÌNH PH ủ ỉ ế ị Ơ Ở Ế C GIAI ĐO N 20172020 VÀ T M NHÌN Đ N NĂM 2030. ố 48/2017/QĐUBND ngày 13/11/2017 c a UBND t nh) (Kèm theo Quy t đ nh s
ươ Ch ng I
Ừ Ữ Ạ Ả TÊN BÁO CÁO QUY HO CH VÀ GI I THÍCH T NG
ề ầ ậ ổ t m , gia súc gia c m t p trung ạ ầ ướ ạ Đi u 1. Tên báo cáo quy ho ch: ỉ t nh Bình Ph c giai đo n 20172020 v ạ Quy ho ch chăn nuôi, c s gi ế à t m nhìn đ n năm 2030 ơ ở ế .
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ệ ầ ằ ỏ ộ ậ ứ ệ ứ ả v s c kh e đ ng v t, s c kh e c ỏ on ệ ờ ườ ứ 1. V sinh thú y là vi c đáp ng các yêu c u nh m b o ngư i, môi tr ệ ng và h sinh thái.
ể ậ ể ể ệ ệ ỹ ố ượ ệ ể ệ ặ ệ ụ ể 2. Ki m tra v sinh thú y là vi c ki m tra, áp d ng các bi n pháp k thu t đ phát hi n; ki m ng ki m tra v sinh thú y. soát, ngăn ch n đ i t
ơ ở ề ơ ở ạ ầ ề ồ tế ệ ố ệ trang thi ồ ướ ử ụ ả c s d ng trong chăn nuôi; th c ăn; qu n lý con gi ng; quy trình chăm sóc, nuôi ộ ậ ng; v sinh tiêu đ c, kh trùng; ki m soát côn trùng và đ ng v t gây h i; ki m soát d ch ự ệ ả ả ưở ườ ử ả ẩ ộ ả ứ ả ạ ỏ ị ể ể ủ ng, phát tri n c a i và không gây ô ườ ễ 3. Điều ki n v sinh thú y c s chăn nuôi bao g m: Các đi u ki n v c s h t ng, ệ ứ ị b ; ngu n n ạ ể ệ ưỡ d ấ ệ b nh; v sinh công nhân; qu n lý ch t th i chăn nuôi đ m b o cho s sinh tr ằ ậ v t nuôi nh m t o ra s n ph m an toàn, không gây h i cho s c kh e con ng nhi m môi tr ạ ng.
ề ơ ở ạ ầ ề ồ ể ệ ồ ướ ử ụ c s d ng trong gi ệ ử ổ ả ứ ế ả ạ ỏ ế ệ ổ t m bao g m: Các đi u ki n v c s h t ng, trang thi t ộ ộ ổ ệ t m ; v sinh tiêu đ c, kh trùng; ki m soát côn trùng và đ ng ả ả t m đ m b o không gây h i cho s c kh e ườ ễ ơ ở ế ệ ề 4. Đi u ki n v sinh thú y c s gi ế ị b ; ngu n n ạ ậ v t gây h i; v sinh công nhân; qu n lý ch t th i gi ườ i và không gây ô nhi m môi tr con ng ấ ng.
ơ ở ậ ạ ả ị ệ ị ừ ệ ộ ơ ở ờ ể ị ừ ệ ạ ơ ở ạ ộ ậ ả ộ ượ c xác đ nh không x y ra ca 5. C s an toàn d ch b nh đ ng v t trên c n là c s chăn nuôi đ ị ả ệ ệ b nh đăng ký an toàn d ch b nh trong m t kho ng th i gian quy đ nh cho t ng b nh, t ng loài ượ ị ả ộ c d ch b nh. i c s đó b o đ m ki m soát đ đ ng v t và ho t đ ng thú y t
ườ ườ ệ ỉ 6. Đ ng giao thông chính là đ ng giao thông liên xã, liên huy n và liên t nh.
ọ ừ ự ế ụ ệ c áp d ng nh m ngăn ng a s ti p xúc và lây ủ ỹ ệ ự ườ ệ ấ i gây ra trong ho t đ ng chăn ậ ượ ằ ặ nhiên ho c do con ng ậ ạ ộ ộ ạ ế ệ ậ ả
7. An toàn sinh h c là các bi n pháp k thu t đ lan c a các tác nhân gây b nh xu t hi n t nuôi làm cho các tác nhân gây b nh không có kh năng xâm nh p, gây nguy h i đ n đ ng v t ơ ở trong c s .
ạ ơ ở ơ ở ượ ộ ố l ấ ị ợ ừ ấy th t; C s chăn nuôi l n t ả ơ ở ư ậ ạ ng đ ng v t nh sau: C s ơ ở 50 con nuôi l y th t; C s chăn nuôi dê, ả ơ ở 30 con nái sinh s n 6.000 con nuôi ặ ừ ơ ở ừ 3.000 con mái sinh s n ho c t ặ ừ 3.000 con sinh s n ho c t ấ ơ ở 5.000 con nuôi l y th t; C s ơ ở ị ừ ả ị ị ấy th t; C s chăn nuôi đà ặ ừ ơ ở ừ ừ ả ị 100 con mái sinh s n ho c t 10.000 ặ ừ 4.000 con nuôi l 200 con nuôi l y th t; C s chăn nuôi chim cút t ấ ị 8. C s chăn nuôi quy mô trang tr i là c s chăn nuôi đ t s ặ ừ ả ự ừ 30 con nuôi sinh s n ho c t chăn nuôi trâu, bò, ng a t ị ặ ừ ả ừ ừ 200 con nuôi l 100 con sinh s n ho c t c u t ỏ ừ ơ ở ị ấy th t; C s chăn nuôi th t ặ ừ 200 con nuôi l ho c t ả ị ấ l y th t; C s chăn nuôi gà t ặ ừ chăn nuôi ngan, v t t 2.500 con mái sinh s n ho c t điểu t ấ ả con sinh s n ho c t 20.000 con nuôi l y th t.
ổ ơ ở ế ơ ở ế ầ ậ ố ượ ậ ộ t m gia súc, gia c m t p trung là c s gi t m ổ có s l ng đ ng v t gi ết m ổ đ t ạ ố ớ ơ ở ỉ ết m ổ trâu, bò thì 10 con trâu, bò/ngày đêm) ho c ặ 9. C s gi 20 con gia súc/ngày đêm (đ i v i c s ch gi ầ 500 con gia c m/ngày đêm.
ư ậ ở ậ ừ 10. Khu dân c t p trung: Khu nhà t p trung có t ộ ở 15 h tr lên.
ệ ồ ủ ệ ệ ị c quy đ nh c đ ủ ợ ỉ ậ ế ườ ằ ả ả ồ ướ ượ i: Hành lang b o v ngu n n ng biên có cao trình b ng cao trình gi i ặ ằ ả 11. Hành lang b o v H th y đi n, th y l ừ ườ ng biên cao trình đ nh đ p đ n đ trong vùng tính t đ ồ phóng m t b ng lòng h .
ươ Ch ng II
Ộ Ơ Ở Ế Ổ Ạ
Ầ Ầ Ạ Ị Ỉ
Ậ N I DUNG QUY HO CH CHĂN NUÔI, C S GI T M , GIA SÚC GIA C M T P ƯỚ C GIAI ĐO N 20172020 VÀ T M NHÌN TRUNG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH 2030
ề ị ướ Đi u 3. Đ nh h ể ng phát tri n chăn nuôi
ấ ạ ẩ ướ ụ ệ ng công nghi p ng d ng công ngh ơ ấ ả ị ề ị ể ậ ệ ứ ấ ị ề ữ ấ ự ự ơ ở ẩ ả ế ấ ẩ ẩ ậ ỗi liên k t khép kín, chu ỗi s n ph m chăn nuôi an toàn t s n xu t 1. Đ y m nh tái c c u s n xu t chăn nuôi nuôi theo h cao, nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng; phát huy v v trí, đ t đai, khí h u h ình ệ thành các khu v c chăn nuôi t p trung cung c p th c ph m cho các đô th , khu công nghi p và ấ ừ ả xu t kh u trên c s các chu ế chăn nuôi đ n tiêu dùng.
ắ ế ỷ ệ ướ ế ỗ ng chăn nuôi an toàn, chăn nuôi theo chu i liên k t. T l chăn ệ ậ ạ ổ ạ ả ạ ả ườ ệ ị 2. S p x p chăn nuôi theo h ụ nuôi t p trung an toàn đ t 98% t ng đàn; 75% trang tr i chăn nuôi có ng 100% trang tr i đ m b o an toàn không phát sinh d ch b nh, an toàn v môi tr ứ d ng công ngh cao; ề ng.
ề Đi u 4. M c ti ụ êu
ụ 1. M c tiêu chung
ị ệ ủ ỉ ộ ộ ơ ấ ả ấ ạ
a) Giá tr ngành s n xu t chăn nuôi đ t 15% trong c c u n i b ngành nông nghi p c a t nh năm 2020, 20% năm 2030.
ự ệ ậ ơ ở ả ứ ả ầ ệ ỉ ụ ấ ệ ấ ề ề ể b) Xây d ng và phát tri n vùng chăn nuôi t p trung trên c s đ m b o v đi u ki n v sinh thú ấ ượ y và an toàn d ch b nh. Nâng cao năng su t ch t l ng đáp ng nhu c u tiêu th trong t nh, trong ẩ ướ n ị ế ớ c và ti n t i xu t kh u.
ấ ỗ ị ừ ế ổ chăn nuôi gi ế ế t m ch bi n tiêu ụ ả ẩ ổ ứ ả c) T ch c s n xu t chăn nuôi theo chu i giá tr khép kín t th s n ph m.
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ế a) Đ n năm 2020
ổ ạ ệ ứ ụ ệ ạ ậ ạ ổ ỷ ệ l ệ ự ệ ỗ ậ ộ ợ T ng đàn l n: đ t 800.000 con (riêng huy n L c Ninh không quá 360.000 con); Chăn nuôi t p ơ ở nuôi t p trung ng d ng công ngh cao đ t trên 70%; 80% c s trung đ t 90% t ng đàn, t chăn nuôi quy mô công nghi p th c hi n chăn nuôi theo chu i ngành hàng khép kín.
ổ ầ ố ớ ỷ ệ ệ ạ ậ ầ nuôi chăn nuôi t p trung 88% đ i v i gia c m; t ự ỷ ệ l ệ ệ ạ ỗ T ng đàn gia c m đ t 9 tri u con; T l ơ ở ệ ậ t p trung công ngh cao đ t trên 70%; 80% c s chăn nuôi quy mô công nghi p th c hi n chăn nuôi theo chu i ngành hàng khép kín.
Duy trì đàn trâu bò 45.000 con.
ơ ở ế ả ả ứ ự ệ ệ ả ầ ẩ ổ Đ m b o các c s gi t m ph i đáp ng yêu c u v sinh thú y, an toàn v sinh th c ph m.
b) Đến năm 2030
ổ ạ ệ ụ ứ ệ ậ ạ ạ ổ ỷ ệ l ệ ự ệ ỗ ậ ộ ệ ợ T ng đàn l n: đ t 1 tri u con (riêng huy n L c Ninh không quá 360.000 con); chăn nuôi t p ơ ở nuôi t p trung ng d ng công ngh cao đ t trên 80%; 85% c s trung đ t 95% t ng đàn, t chăn nuôi quy mô công nghi p th c hi n chăn nuôi theo chu i ngành hàng khép kín.
ổ ầ ố ớ ỷ ệ ệ ạ ầ ạ chăn nuôi t p trung đ t 95% đ i v i gia c m; t ự ỷ ệ l ệ ậ ơ ở ệ ệ ậ ạ ỗ T ng đàn gia c m đ t 9 tri u con; T l nuôi t p trung công ngh cao đ t trên 75%; 85% c s chăn nuôi quy mô công nghi p th c hi n chăn nuôi theo chu i ngành hàng khép kín.
ổ T ng đàn trâu bò 45.000 con.
ề ạ Đi u 5. Quy ho ch vùng chăn nuôi
ậ ấ 1. Vùng c m chăn nuôi t p trung
ấ ị ấ ườ ồ ị ể ộ ng, xã thu c th xã, các trung tâm th tr n, khu ư i đi m dân c nông thôn; các khu đô ư ậ ệ ị ị ị ộ ạ ế , khu du l ch sinh thái, di tích l ch s , công ệ ệ ồ ủ ợ ủ ừ ừ ả ộ ậ Vùng c m chăn nuôi t p trung bao g m các ph ạ ầ trung tâm hành chính xã và các công trình h t ng xã h i t th , khu dân c t p trung, khu công nghi p, khu kinh t trình công c ng, hành lang b o v h th y l ử ộ ặ ụ i, th y đi n, r ng đ c d ng và r ng phòng h .
ụ ể ấ Các vùng c m c th :
ườ ủ ị ồ a) Bao g m các ph ng c a th xã
ườ ư ệ ế ồ ng Tân Xuân, Tân Phú, Tân Bình, Tân Đ ng, Tân Thi n; xã Ti n H ng, xã ồ ế Đ ng Xoài: Ph Ti n Thành.
ườ ứ ư ộ ị Bình Long: Ph ế ng Phú Đ c, H ng Chi n, Phú Th nh, An L c.
ướ ườ ướ ủ ướ Ph c Long: Ph ơ ng Thác M , Long Ph c, Long Th y, Ph ơ c Bình, S n Giang.
ồ ị ấ ị ấ ệ ệ ơ ơ ị ấ ứ ệ ố ộ ị ấ ệ ệ ồ ệ ị ấn Thanh Bình (huy n Bù Đ p), th tr n Đ c ăng), khu trung tâm hành chính huy n Bù Gia M p, khu trung tâm hành chính ệ ệ ả ạ ị ấ Các th tr n g m: Th tr n Tân Phú (huy n Đ ng Phú), th tr n Ch n Thành (huy n Ch n ộ Thành), th tr n L c Ninh (huy n L c Ninh), th tr ậ Phong (huy n Bù Đ ớ Huy n H n Qu n, khu quy ho ch trung tâm hành chính huy n Phú Ri ềng.
ệ ườ ệ ọ ợ b) Các khu công nghi p, tr ệ ng h c, b nh vi n, ch
ơ ệ ệ ệ ơ ệ ư ệ ệ ư ệ ệ ố ồ ồng Phú; Khu Công nghi p Đ ng Xoài I, II và III; Khu Công ệ ệ t Ki ikico; Khu Công nghi p Vi ư ệ ều; Khu ệ ẩu Hoàng Di u, Hoa L , Tân Thành, ư ế ử c; các Khu kinh t c a kh ườ ự ệ ọ Các khu công nghi p: Khu Công nghi p Ch n Thành I; Khu Công nghi p Ch n Thành II; Khu Công nghi p Tân Khai II; Khu Công nghi p Minh H ng Hàn Qu c; Khu Công nghi p Minh H ng III; Khu Công nghi p Nam Đ ắc Đồng Phú, Khu Công nghi p Minh H ng S nghi p Bệ ướ ệ Công nghi p Becamex Bình Ph ợ ệ ng h c, b nh vi n, ch . Tà Vát, khu v c tr
ụ c) Các c m và đi m ể du l chị
ồ ố ị ưở ệ ề ỏ ả ng ni m Phú Ri ng Đ , M ụ ằ ị C m du l ch Trung tâm th xã Đ ng Xoài, Su i Lam, Khu t Th ng Tây;
ị ụ ả ồ ậ ồ ơ ỉ ạ ộ ị ị ưở ng, ả ả ồn Văn hóa dân t c Sok Bom Bo, Khu du l ch tr ng ạ ắ C m du l ch Đông B c: Núi Bà Rá, h Thác M , khu b o t n Bù Gia M p, Dinh T nh tr ử các khu Di tích l ch s cách m ng, Khu b o t ỏ c Bàu L ch;
ườ ự ằ ố ỉ ị ụ C m du l ch Tây Cát Tiên: Khu v c phía tây V n Qu c gia Cát Tiên n m trên đ a bàn t nh Bình Ph ị c;ướ
ị ề ụ ầ ặ ố ệ ế ộ ỉ ườ ề i phóng mi n Nam Vi i, t Nam Tà Thi ư ự ộ ợ ộ ớ i Hoa L , khu sinh thái Sóc ố ư ắ C m du l ch Tây B c: Đ n th n H ng Long, Khu di tích Ch t ch n Tàu Ô, Thác s 4 Bình ả ứ ộ Long, Khu căn c B Ch huy Quân gi t, M 3.000 ng ầ sân bay quân s L c Ninh, kho xăng d u L c Quang, ch biên gi Xiêm.
ặ ụ ộ ồ ừ d) Vùng r ng đ c d ng và phòng h g m
ặ ụ ừ ậ ị ướ ệ ệ ộ ệ R ng đ c d ng: huy n Bù Gia M p, th xã Ph c Long, huy n Bù Đăng, huy n L c Ninh.
ừ ộ ướ ậ ả ố ớ R ng phòng h : Th x ị ã Ph c Long, Bù Gia M p, Bù Đ ăng, Bù Đ p, H n Qu n.
ậ 2. Vùng chăn nuôi t p trung
ữ ể ấ a) Ngoài nh ng vùng c m chăn nuôi là vùng phát tri n chăn nuôi.
ụ ể ề ề ầ ủ ữ ệ ậ ệ ứng đ y đ nh ng quy đ nh c th v đi u ki n v ị ị ơ ở ệ ả ệ ề b) Các c s chăn nuôi t p trung ph i đáp sinh thú y hi n hành và các đi u ki n quy đ nh khác có liên quan.
ự ậ ơ ở c) Vị trí xây d ng c s chăn nuôi t p trung
ị ể ơ ở ủ ứ ả ạ ỉ ầy đ ủ đi u ề ki nệ ị Đ a đi m, v trí c s chăn nuôi ph i theo quy ho ch c a UBND t nh đáp ng đ ệ v sinh thú y.
ả ớ ườ ể ố Ph i cách bi ệ ố t t i thi u 100m v i đ ng giao thông chính, su i.
ư ự ể ớ ệ ố t t i thi u 500 m v i các c m dân c t ệ ng biên hành lang b o v ở ị phát; sông; đ ặ ằ i phóng m t b ng lòng h ườ ồ) theo quy đ nh ả các h ồ ụ ả ằ c (có cao trình b ng cao trình gi ủ ệ ả Ph i cách bi ồ ướ ngu n n ủ ợ th y l i, th y đi n.
ớ ể ư ậ ộ ị i hành chính n i th ; ranh ị ự ệ ố t t ạ ớ i thi u 1 km v i: các khu dân c t p trung; ranh gi ệ ạ ớ ể ạ ế ị ị ạ ọ ườ ệ ắ ợ ộ ệ ng h c, b nh vi n, nhà máy ch bi n, c s gi ả ổ ề ị ả ả ự ầ ị ấ ở ằ ỹ ả Ph i cách bi ượ ớ ấ c duy t; khu trung tâm hành chính i đ t quy ho ch xây d ng đô th theo quy ho ch chung đ gi ớ ượ ư ạ ầ c i các công trình h t ng xã h i, các đi m dân c theo quy ho ch nông thôn m i đ xã; ranh gi ử ấ ệ , khu du l ch, khu sinh thái, di tích l ch s , phê duy t; đ t quy ho ch khu công nghi p; khu kinh t ơ ở ết m , ch chuyên buôn gia súc, ế ế ệ ả th ng c nh; tr ắ ử ị gia c m (riêng khu du l ch, khu sinh thái, di tích l ch s , th ng c nh v v trí xây d ng ph i đ m ả b o m quan và n m khu t phía sau).
ơ ở ế ề ạ ổ ậ Đi u 6. Quy ho ch c s gi t m t p trung
ơ ở ế ổ ạ 1. Quy ho ch c s gi t m
ư ế ạ a) Giai đo n đ n năm 2020 nh sau
ơ ở ế ồ ị ơ ở ế ổ ầ ổ Th xã Đ ng Xoài (0102 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ơ ở ế ả ả ả ạ t m gia súc t i ph ầ ượ ế ấ ổ ế ụ t công su t gi ở ộ ế ế ả ườ ổ ng Tân Xuân ti p t c duy trì ho t đ ng và ph i đ m b o yêu + C s gi ế ệ ầ c u v sinh thú y. Khi nhu c u gi t m tăng v ấ kh năng nâng c p, m r ng quy mô thì ti n hành cho xây thêm 01 c ạ ộ ổ t m mà c s gi ổ ơ s ở gi ơ ở ết m không có ổ t m gia súc khác.
ơ ở ế ạ ầ ổ ạ ị + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m t ồ i th xã Đ ng Xoài.
ơ ở ế ệ ồ ơ ở ế ổ ầ ổ Huy n Đ ng Phú (02 c s gi t m gia súc, 02 c s gi t m gia c m)
ấ ơ ở ế ầ ổ ạ ơ ở ế ế ồ ầ ổ t m gia c m t i xã Đ ng Ti n thành c s gi t m gia c m ệ + Duy trì và nâng c p c s gi công nghi p vào năm 2018.
ơ ở ế ệ ạ ổ ế + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Tân Ti n.
ơ ở ế ạ ệ ạ ổ ế ồ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Đ ng Ti n.
ạ ơ ở ế ế ầ ầ ổ ớ t m gia c m t ấ ơ ở ế ấ ổ ấ i xã Tân Ti n v i công su t 1.000 con gia c m/ngày t m công ạ + Quy ho ch 01 c s gi đêm. Đến năm 2020 nâng công su t lên 2.000 con/ngày và nâng c p thành c s gi nghi p.ệ
ơ ở ế ệ ơ ơ ở ế ổ Huy n Ch n Thành (03 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m ổ gia c m)ầ
ơ ở ế ệ ạ ổ ị ấ ơ + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i th tr n Ch n Thành.
ơ ở ế ệ ạ ổ ư + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Minh H ng.
ơ ở ế ạ ổ ạ ậ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc t i xã Minh L p.
ơ ở ế ạ ầ ổ ạ ệ ơ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m t i huy n Ch n Thành.
ơ ở ế ệ ả ớ ơ ở ế ổ ầ ổ Huy n H n Qu n (03 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ấ ơ ở ế ổ ở ơ ở t m gia súc xã Tân Khai và Thanh An lên c s bán công + Duy trì và nâng c p c s gi nghi p.ệ
ấ ơ ở ế ạ ơ ở ế ợ ổ ổ t m gia c ầm t i xã Tân L i thành c s gi ầ t m gia c m công + Duy trì và nâng c p c s gi nghi p.ệ
ơ ở ế ạ ổ ạ ệ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc t i xã Tân Hi p.
ơ ở ế ị ơ ở ế ổ ầ ổ Th xã Bình Long (02 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m).
ơ ở ế ả ổ gia súc bán công nghi p t t m ầ ệ ổ ườ ệ ạ ếu do nhu c u gi ả ặ ơ ở ế ả ụ ượ ầ ổ ị ứ ế ụ ả ạ ộ ng Phú Đ c ti p t c duy trì ho t đ ng và ph i ấ ết m tăng, v ơ ở ổ ế ượ t công su t gi t m mà c s ệ ầ ả ể ụ ụ t m gia súc đ ph c v nhu c u đ a c thì cho xây thêm 01 c s gi ươ i ph + C s gi ầ ả đ m b o yêu c u v sinh thú y. N giết m ổ không có kh năng m r ng quy mô ho c không đ m b o yêu c u v sinh thú y mà ở ộ ắ không kh c ph c đ ph ng.
ơ ở ế ệ ạ ổ ươ + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Thanh L ng.
ơ ở ế ạ ệ ạ ầ ổ ị + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m công nghi p t i th xã Bình Long.
ơ ở ế ệ ộ ơ ở ế ổ ầ ổ Huy n L c Ninh (04 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ơ ở ế ệ ổ ộ + Duy trì c s gi t m gia súc xã L c Hi p.
ổ ạ ổ ạ t m gia súc t i ạ ằ ư ộ ộ ư ệ ờ ầ ơ ở ế + Duy trì quy ho ch c s gi ố ộ xã L c H ng n m sát Qu c l ư ơ ở ế t m gia súc t i xã L c H ng. Hi n nay, c s gi ả 13 và g n khu dân c , ph i di d i vào năm 2017.
ạ ụ ể ị ấ ộ t m ả ổ ệ ạ ổ gia súc bán công nghi p t t m gia súc bán công nghi p t ệ ạ ổ ộ ấ ạ ộ ờ i th tr n L c Ninh. C th : Năm 2017, ổ t m ế t m gia súc L c T n t m th i ho t đ ng đ n ơ ở ế i th ơ ở ế i th tr n L c Ninh. 02 c s gi ạ ộ ạ ộ ơ ở ế ị trấn L c Ninh và c s gi ộ ệ ạ ị ấ ự ơ ở ế + Quy ho ch 01 c s gi ự ph i xây d ng 01 c s gi ạ ủ gia súc th công t ổ ơ ở ế khi c s gi ị ấ ộ i th tr n L c Ninh xây d ng xong và đi vào ho t đ ng. t m bán công nghi p t
ơ ở ế ạ ề ộ ổ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc xã L c Đi n.
ạ ầ ổ ạ ệ ấ ộ t m gia c m t ơ ở i huy n L c Ninh vào năm 2020 nâng c p thành c s ế ổ ơ ở ế + Quy ho ch 01 c s gi ệ . t m công nghi p gi
ơ ở ế ệ ơ ở ế ổ ầ ổ ố Huy n Bù Đ p (02 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ơ ở ế ệ ạ ổ ị ấ + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i th tr n Thanh B ình.
ơ ở ế ệ ạ ổ + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Tân Thành.
ơ ở ế ạ ầ ổ ạ ệ ố + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m t i huy n Bù Đ p.
ơ ở ế ệ ậ ơ ở ế ổ ầ ổ Huy n Bù Gia M p (05 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ấ ơ ở ế ổ ạ + Duy trì và nâng c p c s gi t m gia súc t i xã Đ c ắ Ơ.
ơ ở ế ạ ạ t m ổ gia súc t i xã ư ờ ạ ơ ở ế + Duy trì quy ho ch c s gi ộ ỉ ườ Đa Kia nằm sát đ ng t nh l ổ ệ i xã Đa Kia. Hi n nay c s gi t m gia súc t ả ằm trong khu dân c , ph i di d i vào năm 2017. và n
ơ ở ế ạ ổ ạ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc t i xã Phú Văn.
ơ ở ế ạ ệ ạ ổ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Phú Nghĩa.
ơ ở ế ạ ổ ạ ậ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc t i xã Bù Gia M p.
ơ ở ế ạ ầ ổ ạ ệ ậ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m t i huy n Bù Gia M p.
ướ ơ ở ế ơ ở ế ổ ầ ổ TX Ph c Long (01 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ổ ườ c Bình ti p t c i ph ạ ộ ế ướ ế ệ ổ t m tăng, v ở ộ ệ ả ụ ượ ầ ị ế ụ duy trì ho t đ ng và ệ ạ ng Ph ếu do nhu c u gi ổ ấ ầ t m mà ả ặ t m không có kh năng m r ng quy mô ho c không đ m b o yêu c u v sinh thú y ơ ở ế c thì cho xây thêm 01 c s gi ượ t công su t gi ả ầ ể ụ ụ ổ gia súc đ ph c v nhu c u đ a t m ươ ơ ở ế t m gia súc bán công nghi p t + C s gi ả ầ ả ả ph i đ m b o yêu c u v sinh thú y. N ổ ơ ở ế c s gi mà không khắc ph c đ ph ng.
ơ ở ế ạ ệ ạ ầ ổ ị ướ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m công nghi p t i th xã Ph c Long,
ơ ở ế ơ ở ế ổ ầ ổ ệ Huy n Bù Đ ăng (09 c s gi t m gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ơ ở ế ệ ạ ổ ị ấ ứ + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i th tr n Đ c Phong.
ơ ở ế ổ ạ ố + Duy trì c s gi t m gia súc t ấ i xã Bom Bo, xã Nghĩa Trung và xã Th ng Nh t
ơ ở ế ầ ổ ạ ư + Duy trì c s gi t m gia c m t i xã Minh H ng.
ơ ở ế ạ ạ ư + Quy ho ch 01 c s gi t m ổ gia súc t i xã Minh H ng.
ơ ở ế ạ ổ ạ ễ + Quy ho ch 01 c s gi t m gia súc t ứ i xã Đ c Li u
ơ ở ế ắ ạ ổ ạ t m gia súc t ọ ơ i xã Th S n + Quy ho ch 01 c s gi ơ ở ế và 01 c s gi ơ ở ế ổ t m gia súc t ạ ổ i xã Đ k Nhau; 01 c s gi t m gia súc t ơ ướ ạ c S n. i xã Ph
ơ ở ế ệ ơ ở ế ầ ổ ề Huy n Phú Ri ng (03 c s gi t m ổ gia súc, 01 c s gi t m gia c m)
ổ ạ ơ ở ế ề ế ấ ả t m gia súc t i xã Phú Ri ng và đ n năm 2018 ph i nâng c p lên c s gi t ơ ở ế + Duy trì c s gi m ổ gia súc bán công nghi p.ệ
ơ ở ế ệ ạ ổ + Duy trì c s gi t m gia súc bán công nghi p t i xã Bù Nho, xã Long Bình.
ơ ở ế ạ ầ ổ ạ ệ ề + Quy ho ch 01 c s gi t m gia c m t i huy n Phú Ri ng.
ơ ở ế ổ ộ ỏ ẻ ậ C s gi t m đ ng v t nh l
ệ ế ơ ệ ạ ơ ở ế ượ ự ổ ư ệ ề ồ c th c hi n t ề ỏ ẻ t m nh l t m t p trung đ i c s gi khó khăn ch a có c ệ ả và ph i đ m b o đi u ki n v ị ạ T i các vùng nông thôn, vùng đ ng bào, các xã vùng xa có đi u ki n kinh t ả ả ổ ậ ở ế s gi sinh thú y theo quy đ nh.
ố ớ ệ ộ ợ Đ i v i các doanh nghi p, h p tác xã, h kinh doanh
ự ự ứ ế ẩ ả ổ ơ ở gi ỗ ạ ộ ự ạ ừ chăn nuôi, gi ỗ ượ ấ ế biến, tiêu th . C s gi ết c c p có t m theo d án chu i cung ng s n ph m an toàn t ụ ơ ở ết m ổ này ho t đ ng trong ph m vi d án chu i đ ệ ề ượ Đ c xây d ng c s m , chổ ẩ th m quy n phê duy t.
ạ ậ T i vùng chăn nuôi t p trung
ấ ừ ổ ệ ượ ầ ư ự c đ u t D án c s gi ơ ở ế ở ạ ộ ệ t m công nghi p công su t t ầm tr lên/ngày đêm và ho t đ ng theo quy mô gi ở 500 con gia súc tr ổ ủ ết m c a ượ ỉ Doanh nghi p đ ặ lên/ngày đêm ho c 5.000 con gia c ệ ự c UBND t nh phê duy t. d án đ
ướ ế ị b) Đ nh h ng đ n năm 2030
ươ ầ ổ ị ế ổ t m đã có, tr t m tăng cao ườ ớ ơ ở ế ng h p đ a ph ổ ng nào có nhu c u gi ệ ế ấ ơ ở ế ệ ố Duy trì h th ng c s gi ặ thì ti n hành nâng c p ho c xây m i c s gi ợ t m quy mô công nghi p.
ơ ở ế ự ể ị ị ổ ậ 2. Đ a đi m v trí xây d ng c s gi t m t p trung
ị ể ơ ở ế ị ầ ủ ề ứ ủ ệ ả ạ ổ ỉ t m ph i theo quy ho ch c a UBND t nh đáp ng đ y đ đi u ki n a) Đ a đi m, v trí c s gi ệ v sinh thú y.
ư ườ ể ơ ậ ệ ệ ớ i thi u 500m v i khu dân c , tr ng h c, b nh vi n, n i t p trung đông ồ ấ ướ ọ ạ ả b) Ph i cách bi ườ ườ i đ ng ệ ố t t ố ộ ng qu c l , sông su ối, ngu n c p n c sinh ho t.
ả ớ ạ ầ ồ ể 1km v i tr i chăn nuôi, ch buôn bán gia súc, gia c m, và các ngu n i thi u ợ ả ụ ệ ố t t ư ấ ộ ạ ễ c) Ph i cách bi gây ô nhi m nh bãi rác, nghĩa trang, nhà máy th i b i và hóa ch t đ c h i.
ơ ở ế ế ả ề ẩ ạ Đi u 7. Quy ho ch c s ch bi n s n ph m chăn nuôi
ế ệ ấ ế ế ế ự nay đ n năm 2030 xây d ng ít nh t 02 nhà máy ỉ ệ ừ ả ươ ị Khuy n khích các doanh nghi p, nhà đ u t ch bi n đóng gói, có th ầ ư ừ t ẩ s n ph m chăn nuôi trên đ a bàn t nh. ng hi u t
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ả Ạ Ệ Ứ CÁC GI I PHÁP VÀ T CH C TH C HI N QUY HO CH
ề ả ự ạ Đi u 8. Các gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch
ổ ứ ả ấ 1. T ch c s n xu t chăn nuôi
ắ ế ướ ụ ế ậ ỗ ả ng chăn nuôi t p trung áp d ng chăn nuôi theo chu i liên k t, đ m ề ị ệ ệ ườ a) S p x p chăn nuôi theo h ả b o an toàn v d ch b nh, an toàn v sinh môi tr ng.
ợ ế ề ấ ơ ấ ậ ẩ ộ ị b) Phát huy l i th v đ t đai, khí h u, ể ậ lao đ ng đ y nhanh chuy n d ch c c u đàn v t nuôi.
ẩ ỗ ế ừ ả ấ s n xu t ch bi n ư ế ế l u thông ệ ố ụ ả ể c) Phát tri n h th ng tiêu th s n ph m theo chu i liên k t t ẩ ụ ả tiêu th s n ph m.
ứ ệ ể ạ ả ổ ấ ồ ướ ứ ệ ồ d) Khai thác nguyên li u vùng s n xu t th c ăn chăn nuôi, đa d ng hóa nguyên li u, chuy n đ i ơ ấ ng tăng ngu n nguyên li u th c ăn chăn nuôi. c c u cây ệ tr ng theo h
ự ả ướ ề e) Nâng cao năng l c qu n lý Nhà n c v công tác chăn nuôi.
ả ề ệ ọ 2. Gi i pháp v khoa h c công ngh trong chăn nuôi
ế ổ ế ệ ứ ụ ự ển giao tiến b ộ ọ a) Ti n hành xây d ng và ph bi n các mô hình nông nghi p ng d ng, chuy ệ khoa h c và công ngh .
ế ử ụ ệ ướ ả ể ụ ụ c th i đ ph c v chăn ướ ạ b) Khuy n khích các nhà đ u t ế ử ụ nuôi, h n ch s d ng n ầ ư ử ụ s d ng công ngh tái s d ng n ầ c ng m.
ự ệ ả ộ ứ ề ài nghiên c u) trong ệ ứ ươ ụ ệ c) Dành m t kho n kinh phí hàng năm cho nghiên c u (th c hi n các đ t ch ứ ng trình nông nghi p ng d ng công ngh cao.
ổ ứ ế ộ ố ệ ệ ậ ợ ể d) T ch c ti p nh n vi c chuy n giao m t s công ngh cao t ừ ướ n c ngoài phù h p n ếu có.
ả ế ả ỗ ợ ụ ả ấ ả ẩ 3. Gi i pháp h tr qu ng bá, liên k t s n xu t, tiêu th s n ph m
ươ ỗ ợ ả ươ ệ ả ự a) Xây d ng các ch ng trình h tr và qu ng bá các th ẩ ng hi u s n ph m chăn nuôi.
ế ả ả ấ ặ ấ ầ ọ ơ ị ậ b) Khuy n cáo s n xu t chăn nuôi theo quy lu t cung c u, theo đ n đ t hàng, s n xu t ch n ủ ọ l c và tuân th theo quy đ nh.
ướ ự ươ ệ ặ ẫ c) H ng d n xây d ng th ng hi u cho m t hàng chăn nuôi.
ệ ố ị ụ 4. H th ng d ch v
ổ ứ ạ ệ ố ớ ơ ở ế ụ ả ẩ ắ ế ế ổ ả ả ả i h th ng tiêu th s n ph m g n v i c s gi ả t m , b o qu n ch bi n, b o đ m ự ẩ a) T ch c l ệ v sinh thú y, an toàn th c ph m.
ể ệ ả ươ ế ươ ạ ổ ứ ộ ợ ng trình xúc ti n th ng m i, t ch c h i ch , tri ển lãm phát ị ườ ể b) Tri n khai có hi u qu ch ng. tri n th tr
ả ề 5. Gi i pháp v chính sách
ị ệ ố ề ủ ầ ư ộ ồ ị ế ố ề ế ị ỉ ỉ trên đ a bàn t nh Bình ỗ ợ ố t Ngh quy t s 31/2017/NQHĐND ngày 19/7/2017 c a H i đ ng Nhân dân t nh v ư ề ệ ướ c; Quy t đ nh s 67/QĐUBND ngày 10/1/2017 v vi c Ban hành chính sách h tr nâng ệ ế ị ả ạ ộ ỉ ị ự Th c hi n t ệ vi c ban hành quy đ nh v chính sách khuy n khích và u đãi đ u t ướ Ph cao hi u qu chăn nuôi nông h trên đ a bàn t nh Bình Ph c giai đo n 20172020.
ổ ứ ề ệ ạ ự Đi u 9. T ch c th c hi n quy ho ch
ệ ở 1. S Nông nghi p và PTNT
ủ ị ự ả ới các s , ngành và UBND các huy n, th xã t ố ợ ổ ứ ở ố ế ả ề ệ ạ ạ ỉ ệ ch c th c hi n và qu n lý ết mổ gia súc, gia cầm ị ổ ứ a) Ch trì, ph i h p v quy ho ch. T ch c công b k t qu đi u ch nh quy ho ch chăn nuôi, gi ế đ n năm 2020 theo quy đ nh.
ườ ự ứ ể ầ ả ằ ướ ề ố ả ạ b) Tăng c ng năng l c qu n lý nhà n ủ ỉ ngày càng tăng c a t nh nh m qu n lý t c v chăn nuôi đáp ng yêu c u phát tri n chăn nuôi t quy ho ch chăn nuôi.
ự ấ ừ ủ ệ ể ự khâu đánh giá phê duy t DTM, xây d ng ụ ể ế ư ử ụ ạ c) Xây d ng, c th k ho ch ki m soát c a các c p t và hoàn công đ a công trình chăn nuôi vào s d ng và giám sát đánh giá theo năm.
ở 2. Các s , ngành
ư ệ ể ự ướ ệ ồ ố ố ợ Ngân sách nhà n ớ ở ệ c, các ngu n v n khác đ th c hi n có hi u , S Tài chính ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT tham m u ố ừ ạ ở ế ỉ ả ữ ộ ầ ư ở ạ a) S K ho ch và Đ u t ố ố UBND t nh cân đ i, b trí v n t ủ qu nh ng n i dung c a quy ho ch.
ở ớ ở ố ợ ệ ng ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT h ể ầ ư ẫ ự ề ấ ể ườ ổ ả ế ườ b) S Tài nguyên và Môi tr ổ ứ ch c, cá nhân thuê đ đ u t sách v đ t đai cho các t ễ ể ế ế ả m , b o qu n, ch bi n và ki m soát tình hình ô nhi m môi tr ướ ng d n các chính phát tri n chăn nuôi, xây d ng c s gi ng trong chăn nuôi, gi ơ ở ế t ổ t m .
ụ ứ ạ ở ị ự ệ ạ ơ ị ỉ ụ ớ ế ệ ầ ư ở ế ở ế , S Tài chính, S Nông nghi p và PTNT nghiên c u và có k c) C c thu , S K ho ch Đ u t ầ ủ ể các đ n v th c hi n đ y đ ệ ệ ớ ho ch làm vi c v i các doanh nghi p chăn nuôi trên đ a bàn t nh đ ỉ nghĩa v tài chính v i ngân sách t nh.
ề ệ ệ ạ ổ ứ ch c, cá ở ộ ứ ự ệ ể ạ ụ d) Các s , ngành khác: theo ch c năng, nhi m v tham gia, t o đi u ki n cho các t nhân, h gia đình tri n khai th c hi n quy ho ch.
ệ ị 3. UBND các huy n, th xã
ứ ớ ở ố ợ ệ ệ c giao, UBND huy n có trách nhi m ph i h p v i S Nông ệ ệ ể ể ệ ổ ứ ượ ạ ả ả ộ ch c, cá nhân, h ỉ ạ ệ c phê duy t. Ch đ o ả ườ ể ề ệ ị ụ ượ ự ấ ng tăng c ạ ự ng ki m tra, giám sát vi c th c hi n các quy đ nh v chăn ạ Theo ch c năng nhi m v đ nghi p và PTNT tri n khai th c hi n quy ho ch và ki m tra, giám sát các t gia đình trong quá trình s n xu t chăn nuôi b o đ m đúng quy ho ch đã đ ệ ườ ề chính quy n các xã, ph nuôi t ơ ở i các c s .
ườ ị ấ 4. UBND các xã, ph ng, th tr n
ứ ụ ượ ệ ỉ ạ ự ệ ể c giao, tr c ti p theo dõi, ch đ o và ki m tra, giám sát vi c th c ự ế ị ệ ạ Theo ch c năng nhi m v đ ể hi n quy ho ch phát tri n chăn nuôi trên đ a bàn.
ổ ứ ả ấ ế ổ 5. Các t ch c, cá nhân tham gia s n xu t chăn nuôi, gi t m
ủ ả ả ị ướ ề ề ệ c v đi u ki n ế ạ ấ ổ ứ ả T ch c s n xu t đúng theo quy ho ch, đ m b o đúng các quy đ nh c a Nhà n ổ . ệ t m ./ v sinh thú y trong chăn nuôi, gi