Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Hà Nam, ngày 18 tháng 12 năm 2017 S : 48/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỜ Ế Ồ Ấ Ị Ỉ Ồ Ơ BAN HÀNH Đ N GIÁ B I TH Ồ Ả Ể KHÁC VÀ DI CHUY N M M KHI NHÀ N Ự NG NHÀ, V T KI N TRÚC, CÔNG TRÌNH XÂY D NG C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ Ậ ƯỚ NAM NĂM 2018
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
ứ ậ ấ ố Căn c Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 1 1 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ố ộ ố ề ả ủ ậ ấ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ; thi hành m t s đi u, kho n c a Lu t Đ t đai
ủ ủ ố ị ị ị ề ồi ườ ướ ư ị Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v b ồ ấ ; c thu h i đ t th ỗ trợ, tái đ nh c khi Nhà n ứ ng, h
ứ ị ủ ủ ử ổ ổ CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính Ph s a đ i b ị ộ ố ị ế ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐ ị ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đa i
ố ở ị ủ ự ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ườ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Đ n giá b i th ng nhà, v t ki n trúc, công trình xây ồ ồ ấ ồ ả ậ ỉ ướ Đi u 1.ề ể ự d ng khác và di chuy n m m khi Nhà n ơ ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hà Nam.
ệ ự ể ừ ế ị ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s ỉ ủ Ủ Đi u 2.ề 54/2016/QĐUBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Hà Nam.
Ủ ự ế ạ ố ở
ủ ị Ủ ỉ ườ ệ ổ ứ ế ị ệ ơ ị ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , Ngành: Xây d ng, K ho ch ố ng Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh , Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ng các đ n v và các t Đi u 3.ề ầ ư và Đ u t ủ ưở Th tr này.
ơ TM. YỦ BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư
QPPL B T pháp
ụ ổ
ậ N i nh n: Các Bộ: XD, TNMT; ể C c Ki m tra VB ủ C ng TTĐT Chính ph ;
ỉ
ỉ
;
ổ
ễ Nguy n Xuân Đông
ư
TTTU, TT HĐND t nh; ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh ư ề Nh Đi u 3; Báo Hà Nam, Đài PTTH tỉnh, C ng TTĐT t ỉnh; VPUB; LĐVP(3), GTXD, NC, KT, TNMT, TH; L u VT, GTXD.
Ơ Ự Ậ
ƯỜ Ồ Ả Ế ƯỚ Ồ Ể Ị Ỉ Đ N GIÁ B I TH VÀ DI CHUY N M M KHI NHÀ N NG NHÀ, V T KI N TRÚC, CÔNG TRÌNH XÂY D NG KHÁC Ồ Ấ C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ
NAM NĂM 2018
ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 4 ố 8/2017/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 c a y ban ỉ nhân dân t nh Hà Nam)
Ph n Iầ
Ị QUY Đ NH CHUNG
Ơ Ở I. C S TÍNH TOÁN
ứ ự ấ ắ Căn c TCVN 27481991: Phân c p công hình xây d ng Nguyên t c chung;
ộ ự ứ ư ố ướ ự ụ ẫ s 03/2016/TTBXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 ng d n áp d ng trong qu n lý ho t đ ng đ ầu ẫ ầ ư ướ ự ạ ộ ả ị ướ ng d n xác đ nh và ng 05/2016/TTBXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 h s 06/2016/TTBXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 h ư xây d ng; Thông t ả ư ư ủ c a B Xây d ng: Thông t Căn c các Thông t ề ấ ị v Quy đ nh phân c p công trình xây d ng và h ư ố ự ư xây d ng; Thông t t ả qu n lý chi phí đ u t ị ẫ d n xác đ nh đ ơn giá nhân công trong qu n lý chi phí đ d ng.ự xây ầu t
ế ị ề ứ ị ố Đ nh m c các hao phí ế ị ứ Căn c Quy t đ nh 1134/QĐBXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 v công b ị xác đ nh giá c t b thi công. a máy và thi
Ừ Ả Ữ II. GI I THÍCH T NG
ộ 1. Đ cao nhà:
ế ầ ặ ố ớ ỉ ố ớ ủ ặ ộ ừ ặ ề ảy không có tr n là t ầ n n nhà đ n m t trên c a tr n nhà ủ m t n n nhà đ n m t trên c a quá giang, đ i v i nhà ế ừ ền nhà đ n đ nh c t , đ i v i nhà bán mái là t n ặ ỉ ườ ố ớ Đ i v i nhà mái ch ừ ề ầ có tr n là t quân ho c đ nh t ế ng biên.
ố ớ ừ ặ ề ế ấ Đ i v i nhà mái b ằng là t ặ m t n n nhà đ n m t trên t m sàn mái.
ộ ầ ừ ề ế ủ Đ cao c a nhà là t ính cho mỗi t ng (tính t n n nhà đ n m t ấ ặ trên t m sàn)
ậ ế 2. V t ki n trúc:
ế ế ầ ồ ườ , t ng rào, b ể ch a ứ ế ổ ử ậ V t ki n trúc bao g m gi ng khoan, gi ng đào, sân, c u thang, gác xép ướ n c, c ng, ô văng c a...
ủ ệ ầ 3. Di n tích sàn c a 1 t ng:
ả ườ ặ ằ ủ ầ ệ ồ ằng: Là di n tích m t b ng xây d ng c a t ng đó g m c t ố ớ ầ ườ ệ ự ặ ng xây (ho c ặt bằng c a lô gia, ban công, sê nô, hành ng chung thu c v công trình) và di n tích m ậ ố ộ ỹ ừ ệ ủ ế Đ i v i nhà mái b ộ ề ph n t lang, h p k thu t, ng khói , tr di n tích ỗ ô trống cầu thang chi m ch .
ủ ế ạ t m và nhà c p IV: Là di n tích hình chi u b ng c a mái trên m t b ng xây d ng ủ ệ ề ộ ặ ằ ớ ớ ạ ặ ự ái trước, mái sau so v i m t ngoài ằ i h n chi u r ng nhô ra c a m ấ ố ớ Đ i v i nhà ệ ọ g i là di n tích xây d ng (gi ườ ộ c t hiên và t ự ng h u t ậ ối đa là 0,2m)
Ụ Ạ III. PH M VI ÁP D NG
ồ ườ ượ ế ồ ả này đ ng nh ự ủ ả ồ ấ ỗ ợ ườ ụ ỉ ị ọ c quy đ nh tr n gói là giá tr 1. Giá b i th th c c a tài s n không kèm theo các h s , các ph phí, các chính sách h tr nào khác. M c giá này áp d ng cho vi c b ị ứ ỗ ợ ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hà Nam. ậ à, công trình, v t ki n trúc, m m ụ ệ ố ướ ng, h tr khi Nhà n ệ ồi th
ị ỗ ợ ườ ự ế ậ ệ ồ ướ ng, h tr nhà, v t ki n trúc, công trình xây d ng khác ồ ấ ể ỉ ụ Quy đ nh này áp d ng cho vi c b i th ồ ả và di chuy n m m khi Nhà n ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hà Nam.
ố ượ ồ ườ 2. Đ i t ng b i th ng:
ổ ứ c ngoài, ủ ở ữ ệ ệ ộ ườ c ngoài, ng ồ i Vi ổ ứ ướ ch c n c ngoài là ch s h u ộ ầ ư ướ ề n ớ ấ ị ệ ạ ề ồ ấ ả ợ ư ơ ướ c, h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c , c s T ch c trong n ố ị doanh nghi p có v n đ u t t Nam đ nh c ả ắ t h i v tài s n khi Nhà n tài s n h p pháp g n li n v i đ t b thi ở tôn giáo, t ư ở ướ n ướ c thu h i đ t.
ắ ồ ườ ậ ấ ủ ề ố ả Theo Đi u 88 c a Lu t đ t đai s 45/2013/QH13 ngày ng tài s n: 3. Nguyên t c b i th 29/11/2013.
ề ớ ấ ồ ế ậ ắ 4. Nhà, v t ki n trúc g n li n v i đ t khi thu h i không đ ượ ồ ườ c b i th ng:
ắ ả ề ạ ộ ợ ị ồ ấ ng h p thu h i đ t quy đ nh t ậ ấ ớ ấ ề ườ ề ộ ể ủ ả ả ố
ể i các đi m a, b, Tài s n g n li n v i đ t thu c m t trong các tr d, đ, e, i kho n 1 Đi u 64 và đi m b, d kho n 1 Đi u 65 c a Lu t đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
ả ớ ấ ượ ạ ậ ắ ặ ạ ậ ừ ậ ủ c t o l p trái quy đ nh c a pháp lu t ho c t o l p t sau khi có ướ ề ị ẩ ề Tài s n g n li n v i đ t đ ồ ấ ủ ơ thông báo thu h i đ t c a c quan nhà n c có th m quy n.
ấ ủ ề ệ ượ ồ ườ ề ạ c b i th ự ố ng theo quy đ nh t ự ị ượ ơ c c quan nhà n ườ ự ậ ủ i Đi u 75 c a Lu t ẩ ướ c có th m ộ ự i có công trình xây d ng trái phép đó bu c ự ợ ơ ườ ề ặ ẩ ỡ c phép xây d ng. Ng ỡ ch u chi phí phá d trong tr ượ ả ự ị tháo d ho c ph i t ng h p c quan có th m quy n th c Xây d ng trên đ t không đ đi u ki n đ ấ đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, mà khi xây d ng đã đ ề quy n thông báo không đ ả ự ph i t ệ hi n phá d ỡ.
ử ụ ạ ầ ạ ầ ự ậ ộ ỹ Công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i và công trình xây d ng khác không còn s d ng.
Ph n IIầ
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ƯỚ Ồ Ụ ƯỜ NG D N ÁP D NG TÍNH TOÁN B I TH NG NHÀ, CÔNG Ẫ Ồ Ả Ậ Ị I. QUY Đ NH VÀ H Ế TRÌNH, V T KI N TRÚC, M M
ố ớ ự ấ ướ ồ ấ 1. Đ i v i nhà, công trình xây d ng trên đ t khi Nhà n c thu h i đ t:
ớ ấ ủ ộ ụ ụ , v t ki n trúc (VKT), công trình ph c v sinh ho t g n li n v i đ t c a h ở ậ ườ ệ ạ ắ ướ ố ớ 1.1. Đ i v i nhà gia đình, cá nhân, ng ế i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài khi Nhà n ề ồ ấ c thu h i đ t:
ợ ả ặ ỡ ộ ườ ng h p ph i tháo d toàn b ho c m t ph n mà ph n còn l ậ ậ ộ ầ ủ ở ữ ườ ủ ị ớ ủ ự ẩ ở ị Tr ỹ k thu t theo quy đ nh c a pháp lu t thì ch s h u nhà giá tr xây d ng m i c a nhà , công trình có tiêu chu n k thu t t ầ ạ ở , công trình đó đ ậ ươ ỹ ng đ ẩ ả ả i không b o đ m tiêu chu n ượ ồ ằ c b i th ng b ng ươ ng.
ườ ầ ạ ủ ả ả ẩ ậ ỹ ị ng h p ph n còn l ồ ườ ợ Tr ậ ủ c a pháp lu t thì b i th ở , công trình v n b o đ m tiêu chu n k thu t theo quy đ nh i c a nhà ệ ạ t h i th c t ng theo thi ẫ ự ế .
ố ớ ự ế ậ ớ ị ạ ụ ể ầ ả i đi m 1.1, kho n 1, m c I, ph n 1.2. Đ i v i nhà, v t ki n trúc xây d ng khác v i quy đ nh t này:
ị ệ ế ậ ị ằng giá tr hi n có c a nhà, v t ki n trúc b thi t h i c ng ậ ằ ề ế ậ ệ ạ ộ ế ủ ị ệ ườ ứ ồ M c b i th ng nhà, v t ki n trúc b ầ ả ộ ừ (tr ) m t kho n ti n b ng t ế ỷ ệ l ủ ph n trăm trên giá tr hi n có c a nhà, v t ki n trúc (n u có).
Ghi chú:
ị ệ ơ ự x (nhân) Đ n giá xây d ng ớ ủ ệ ố ồ ự ụ ụ ự ạ ị ể ườ , theo khu v c quy đ nh t ậ ng ụ i Ph l c II (áp d ng cho đi m 1.1, ả ế a) Giá tr xây m i c a nhà và v t ki n trúc = Di n tích xây d ng (sàn) m i ớ x (nhân) H s b i th ần này). ụ kho n 1, m c I, ph
ườ ố ể ụ ế ạ ợ ụ ứ ừ ả ị ậ Tr khung giá đ nh áp d ng. M c tăng, gi m giá t ng h p khi áp d ng khung giá nhà và v t ki n trúc có 1 s đi m khác lo i nhà đã nêu trong 5÷20%.
ị ệ ệ ơ x (nhân) Đ n giá xây d ng ậ i c a nhà và v t ki n trúc b ng H s tính b i th ườ ạ ụ ụ ự ế ự ng theo khu v c quy đ nh t ự ệ ố ườ ồ ng ụ ạ i Ph l c II (áp d ng ủ ỷ ệ % ch t l ụ ụ i Ph l c I ả ế ậ b) Giá tr hi n có c a nhà và v t ki n trúc = Di n tích xây d ng (sàn) ằ m i ớ x (nhân) T l ấ ượ ng còn l ị ị quy đ nh t ể cho đi m 1.2, kho n 1, m c ạ ủ ệ ố ồ x (nhân) H s b i th ầ ụ I, ph n này).
ị ệ ế ả ả ỷ ệ l ậ % theo giá tr hi n có c a nhà, v t ki n trúc là kho n tăng (gi m) ủ ố ể ạ ậ êu trong khung giá ả ộ ụ ụ ả ừ ằ Kho n c ng (tr ) b ng t ến trúc có 1 s đi m khác lo i nhà đã n khi áp d ng khung giá nhà và v t ki ừ ứ ị 5÷20%. đ nh áp d ng. M c tăng, gi m giá t
ậ ồ ơ ỹ ỹ ậ ẩ ừ ả ớ ị ườ c) Trong quá trình tính toán b i th so v i quy đ nh trong b ng giá thì đ ế ấ ữ ng nh ng công trình có k t c u m thu t, k thu t cao h n ứ ớ ượ ộ 5÷15% so v i m c giá chu n. c c ng t
ỷ ệ ạ ủ ớ % ch t l ấ ượ ậ ớ ủ ậ ẩ ớ ứ ố ế i c a nhà, v t ki n trúc là m c t ỹ ng đ ị ơ i đa không l n h n 100% giá tr ậ iến trúc b ị ươ ng v i nhà, v t k ng còn l ế ể ậ ươ ầ ệ ạ ụ ụ ả d) T l xây m i c a nhà, v t ki n trúc có tiêu chu n k thu t t thi t h i (áp d ng cho đi m 1.2, kho n 1, m c I, ph n này).
ử ụ ị ư ỏ ượ (nhà, công trình b h h ng c ố ớ ơ ậ ử ụ ổ ỉ ượ ồ thì ch đ c tính b i ợ uy c s p đ , không đ m b o an toàn trong quá trình s d ng) ấ ượ ế ạ ườ đ) Tr ặ n ng, có ng ậ ườ th ng h p đ i v i nhà, công trình không còn s d ng đ ả ỷ ệ l ả % ch t l ng v t ki n trúc x (nhân) t ng còn l i.
ố ớ ạ ầ ạ ầ ậ ộ ỹ 1.3. Đ i v i công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i:
ườ ậ ươ ị ươ ng b ằng giá tr xây m i c a công trình có tiêu chu n k thu t t ng đ ng. ớ ủ ử ụ ượ ồ ứ ồ M c b i th ợ ườ Tr ẩ ườ c b i th ỹ ng. ng h p công trình không còn s d ng thì không đ
ỡ ộ ố ớ ầ ị 2. Đ i v i nhà, công trình b phá d m t ph n:
ườ ợ ầ ộ ọ a) Tr ng h p phá d ặ ỡ m t ph n (d c nhà ho c ngang nhà, công trình):
ế ạ ử ụ ượ ượ ồ ườ ầ N u ph n còn l i không còn s d ng đ c thì đ c b i th ị ng 100% giá tr nhà, công trình.
ặ ầ ượ ng 100% c thì đ ế ầ ạ ẫ ồ ạ i v n t n t ộ ử ặ ị ườ c b i th i đ chi phí s a ch ượ ồ ườ ầ ộ ượ ồ ử ụ i và s d ng đ ị ệ ữa, ạ ể ng 100% ph n hiên và c ng thêm 30% ỡ (nếu chi vào hiên thì đ c b i th ệ ị ệ N u ph n nhà (ho c ô gian) còn l ph n nhà (ho c ô gian) b phá d và c ng thêm 30% giá tr di n tích còn l hoàn thi n công trình giá tr di n tích ô gian sát hiên).
ệ ỡ ượ ế ầ ệ ả ỡ ế ả ng ch t l ướ ữ ủ ầ c tính nh sau: N u vào 1 ph n gian thì tính h t c gian, ấ ượ ng c gian nhà ưở ả ướ c gian nhà c p 4 là kho ng cách gi a 2 vì kèo, b ầ ư ế ấ ị ự ữ ộ ả Di n tích công trình ph i phá d đ ế ả ả ư vào 1 ph n hiên tính h t c hiên. Ph i l u ý đ n vi c tháo d không làm nh h ạ công trình c a gian bên c nh (b ả mái bằng là kho ng cách gi a 2 d m, c t ch u l c).
ị ự ủ ườ ỡ ọ ợ ng h p phá d d c nhà vào toàn b k t c u ch u l c chính c a công trình (công trình ị ự ả ộ ế ấ ườ ượ ồ ủ ệ Tr không còn kh năng ch u l c) thì đ c b i th ự ng 100% di n tích xây d ng c a nhà, công trình.
ồ ộ ị ả ệ ng trên đ ả ế ự ưở ng án và ti ủ ộ ư ự c th c hi n nh sau: Ch h ộ ượ c duy t và ph i đ m ượ ượ ến đ đ ể ỹ ấ ệ ữ ạ l ả ả i 20%, sau khi c Trung tâm phát tri n qu đ t gi ớ ả ế ự ệ ệ ườ ng cho các h b nh h Vi c chi tr kinh phí b i th ươ ể ỡ di chuy n theo ph ệ ả ph i cam k t th c hi n tháo d ả ầ b o an toàn trong thi công. Ph n kinh phí đ ủ ộ ch h đã th c hi n đúng m i tr ti p.
ợ ụ ầ ệ ỡ ố ớ ệ ồ ng h p đ i v i nhà sau khi phá d < 50% di n tích mà công trình ph , c u thang ườ ụ ị ồ c h tr 80% giá tr b i th ở phía ng các ườ c thì ngoài vi c b i th ụ ầ ườ ị ả ng, h tr theo m c a còn đ ể ắ ỗ ợ ưở ế ạ ượ ỗ ợ ặ ằ b) Tr ướ tr công trình ph , c u thang b nh h ng đ s p x p l i m t b ng công trình.
ợ ế ạ ố ớ ườ ườ ợ ớ ắ ỗ ợ s p x p l i đ i v i tr ồ ướ c: Không tính b i th ạ ủ ộ ỡ ế ả ng h p nhà chính ph i tháo d h t khi đó công trình ph n m ế ạ ỉ ỗ ợ ể ắ ng mà ch h tr đ s p x p l ứ ồ ườ i c a h gia đình. M c h tr b ụ ằ ạ i cho phù h p v i quy ho ch ụ ị ả ng công trình ph b nh ứ ỗ ợ ằng 80% m c b i th c) H tr ở phía tr ệ di n tích còn l ưở h ng.
ự ở , công trình thu c hành ộ ả ệ ả ệ ườ ẫ ặ ố ớ 3. Đ i v i nhà b o v , ho c trong hành lang b o v an toàn đ lang an toàn khi xây d ng công trình có hành lang ệ ng dây d n đi n trên không:
ở ự ạ ớ ấ ằm trong ph m vi hành ệ ạ ả ị t h i do ph i gi ề ng 100% giá tr nhà, công trình (áp ả ắ , công trình xây d ng khác và các tài s n khác g n li n v i đ t n ườ ượ ồ c b i th i t a thì đ ầ ả ỏ ả ị ể ụ ặ Nhà lang an toàn b thi ụ d ng theo đi m 1.1, ho c 1.2, kho n 1, m c I, ph n này).
ự ấ ở ườ ạ ủ ộ ỏ ệ ề ạ ờ ị ị ệ ứ ồ ệ ầ ng mà không ph i di d i và th a mãn các đi u ki n theo quy đ nh t ị ườ ằ c h tr m t l n b ng 70% m c b i th ẫ ệ ườ ụ ệ ể ả ệ ủ ề , công trình ph c v sinh ho t c a h gia đình, cá nhân xây d ng trên đ t có đ đi u ki n ề ị i Đi u 18, Ngh đ nh ậ ệ ự ề ế t thi hành Lu t đi n l c v an toàn đi n, thì ằ ở ị ng giá tr ph n nhà , công trình trên di n tích n m ng dây d n đi n trên không (áp d ng theo đi m 1.1, kho n 1, ụ ụ ụ Nhà ả ồ b i th ố s 14/2014/NĐCP ngày 26/02/2014 Quy đ nh chi ti ượ ỗ ợ ộ ầ đ ả trong hành lang b o v an toàn đ ần này). m c I, ph
ấ ợ ự ượ ồ ậ ượ ườ ặ ỗ ợ ị ậ ế 4. Nhà, v t ki n trúc không đ ế c b i th nhà v t ki n trúc đ ủ ấ ứ ộ c phép xây d ng thì tùy theo m c đ , tính ch t h p pháp c a đ t, ng ho c h tr theo quy đ nh sau:
ướ ấ ủ ề ệ ượ ồ c ngày 01 tháng 7 năm 2004 trên đ t đ đi u ki n đ ậ ấ ủ c b i th ượ ồ ng theo quy ườ ự i Đi u 75 c a Lu t đ t đai s ố 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 đ ườ c b i th ng 100% giá Xây d ng tr ề ạ ị đ nh t tr .ị
ủ ề ấ ng theo ạ ủ ướ ề i Đi u 75 c a Lu t đ t đai s c ngày 01 tháng 7 năm 2004 trên đ t không đ đi u ki n đ ố 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, t ậ ấ ạ ế ế ạ ặ ợ ư ấ c UBND xã xác ạ ả ử ự ắ ề ặ ủ ấ ẩ ệ ượ ồ ườ c b i th ể ờ ạ i th i đi m xây ạ ạ ố ượ ứ ỗ ợ ằng 60% m c ứ ườ ự Xây d ng tr ị quy đ nh t ấ ử ụ ư ự d ng ch a có quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, ho c xây d ng phù h p quy ho ch, k ho ch ử ụ ệ ả s d ng đ t, không vi ph m hành lang b o v công trình đã c m m c nh ng đ ậ nh n không có văn b n x lý, ngăn ch n c a c p có th m quy n. M c h tr b ồ b i th ng.
ủ ề ấ ng theo ướ ề ậ ấ ạ ế ố ử ụ ủ ạ ạ ả ử ượ ư ẩ c UBND xã xác nh n không có văn b n x lý, ngăn ch n c a c p có th m ậ ứ ồ ứ ỗ ợ ằ ườ ề ệ ượ ồ ườ ự c b i th c ngày 01 tháng 7 năm 2004 trên đ t không đ đi u ki n đ Xây d ng tr ể ờ ạ ạ ị i Đi u 75 c a Lu t đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, t i th i đi m xây quy đ nh t ả ự ắ ệ ấ ạ d ng vi ph m quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, vi ph m hành lang b o v công trình đã c m ặ ủ ấ ố m c nh ng đ quy n. M c h tr b ng 40% m c b i th ng.
ượ ạ ậ ăm 2004 trên đất ườ ể ừ c t o l p k t ạ sau ngày 01 tháng 7 n ậ ấ ủ ề ợ ượ ồ c b i th ng theo quy ố i Đi u 75 c a Lu t đ t đai s ậ ế Nhà, v t ki n trúc không h p pháp đ ệ đ ủ ề không đ đi u ki n 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, không đ định t ượ ỗ ợ c h tr .
ấ ấ ự ế ậ ồ ườ ng, h tr nhà, v t ki n trúc xây d ng trên đ t v ợ nườ , đ t ao h p pháp trong ở ỗ ợ 5. B i th ử ấ cùng th a đ t có nhà :
ố ớ ấ ườ ượ ấ ở ứ ồ ủ ấ ị ậ c công nh n là đ t ậ theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai, m c b i ườ Đ i v i đ t v th ấ n, đ t ao đ ị ng 100% giá tr .
ượ ấ ở ủ ứ ậ ấ ị c công nh n ậ là đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai, m c ứ ồ ấ ố ớ ấ ườ Đ i v i đ t v ườ ỗ ợ h tr 50% m c b i th n, đ t ao không đ ng.
ồ ườ ố ớ ộ ế ậ 6. B i th ng nhà, v t ki n trúc đ i v i các h đa canh:
ủ ặ ấ ệ ể ườ ộ o n ả 1, m c ụ I, ph n này. Căn c Đ án đ ệ ượ c giao, ho c thuê c a xã đ ầ ơ ở ượ ự c th c ượ ấ c c p có ậ ế ữ ồ ị ứ ề ạ ể xác đ nh ph m vi nhà, v t gi a hai bên là c s đ ồ ấ ệ ẩ ế ị ả ộ ự ệ Các h th c hi n đa canh trên di n tích đ t nông nghi p đ ồ ng theo n i dung đi m 1.2, kh hi n b i th ệ ợ ề th m quy n phê duy t, h p đ ng kinh t ưở i thu h i đ t: ng kh ki n trúc b nh h
ố ớ ề ả ỡ ệ (xây d ng ự c phê duy t ự ườ ế ề ậ Đ i v i nhà, v t ki n trúc ph i tháo d trong ph m vi d án (đ án) đ ượ theo đúng tiêu chí đ án đa canh đ c phê duy t), ượ ị ng 100% giá tr . ạ ồ ệ b i th
ậ ố ớ ủ ự ả ạ ị ượ ấ ề án) đ ế ữ ủ ộ ế ệ ồ ả ự c c p có ỡ tháo d gi a hai bên thì ch h ph i t ề ả ự ị ợ ơ ẩ ặ ẩ ỡ ỡ Đ i v i nhà, v t ki n trúc ph i tháo d ngoài ph m vi quy đ nh c a d án (đ ợ ề th m quy n phê duy t, không có trong h p đ ng kinh t ườ ch u chi phí phá d trong tr ho c ph i t ỡ ng h p c quan có th m quy n phá d .
ồ ườ ố ớ ườ ướ 7. B i th ng nhà, công trình đ i v i ng ử ụ i đang s d ng nhà ở ữ ở uộc s h u Nhà n th c;
ở ườ ộ ở ữ ặ c (nhà thuê ho c nhà do t ch c t ằm ả ướ i đang thuê nhà không đ ổ ứ ự ả c b i th ệ ượ ồ ư c và di n tích c i n i trái phép, nh ng đ ườ qu n) n ố ớ ườ ng đ i v i ượ ồi th ườ ng c b điểm 1.1 ho c ặ điểm 1.2, ở ự ả ạ ụ ế ợ ồ ử ụ thu c s h u Nhà n i đang s d ng nhà Ng ườ ỡ ấ ạ i ồ đ t ph i phá d , thì ng trong ph m vi thu h ơ ớ ệ ướ ộ ở ữ thu c s h u Nhà n di n tích nhà ấ ử ụ ứ ồi th ữ chi phí t ng áp d ng theo c i t o, s a ch a, nâng c p; m c b ứ ầ ả kho n 1, m c I, ph n này và căn c theo h p đ ng đã ký k t.
ồ ườ 8. B i th ồ ả ể ng di chuy n m m :
ể ượ ố ượ ồ ố c b i th ồ ả ự ả i có m m ph i di chuy n đ ớ c b trí đ t và đ ợ ơ ườ ị ườ ự ế ồ ả ng m m theo quy đ nh t ỹ ứ ộ ỹ ậ ươ ứ ượ ườ ế ườ ấ Ng ể chuy n, xây d ng m i và các chi phí h p lý khác có liên quan tr c ti p. Riêng đ i v i các ngôi ồ ộ ổ m t i Đ n giá này, còn đ ề ng chi phí v đào, b c, di ố ớ ơ ạ ng ng. ộ , m Thành Hoàng Làng ngoài đ n giá b i th ượ ồi th c b ng ki n trúc theo m c đ k , m thu t t ng các kh ối l
ồ ườ ố ớ ử ờ ế 9. B i th ị ng đ i v i công trình văn hóa, di tích l ch s , nhà th , đình, chùa, am, mi u:
ớ ả ẩ ươ ế ế t k và l p d toán kinh phí xây d ng m i công trình có tiêu ớ ậ ự ị ệ ạ ườ ồ ự ự ệ t h i. Sau đó vi c tính toán b i th ng v i công trình b thi ng th c ạ ng đ ự ệ ị ẽ ệ Kh o sát đo v hi n tr ng, thi ậ ươ ỹ chu n k thu t t hi n theo các trình t đã quy đ nh.
ồ ườ ệ ố ố ớ ế ả ậ
ự ng đ i v i tài s n, v t ki n trúc xây d ng theo chuyên ngành (h th ng máy ề ả ượ ự ư ộ ẹ ấ 10. B i th móc, dây chuy n s n xu t, lò b t nh ...) đ ệ c th c hi n nh sau:
ượ ự ờ ườ ồ c tính theo giá xây d ng m i t ươ ỡ ị ể i th i đi m b i th ự ng có tiêu ứ ớ ng đ ớ ạ ển, giá xây d ng m i là m c giá ẩ ẩ ng v i công trình b phá d di chuy ỉ Ủ ủ ị ệ Giá tr hi n có c a công trình đ ớ ậ ươ ỹ chu n k thu t t chu n do y ban nhân dân t nh ban hành.
ự ố ớ ị ậ ậ ự i phóng m t b ng kh o sát, l p d toán th m đ nh, phê duy t. Tr ế ế ỹ ộ ồ ế ự ư v n, cá nhân có đ năng l c và t ự ẩ ủ ơ ở ệ ạ ệ i ả ổ ứ ư ấ ch c t ậ ự ườ ạ ệ ồ ự ự ồ ng th c hi n theo các trình t ờ ể ụ ồ ơ ủ ầ ư H s thi t k k thu t và d toán đ i v i các công trình xây d ng chuyên ngành: Ch đ u t ớ ệ ườ ả ặ ằ cùng v i H i đ ng gi ng ượ ợ ầ t thì đ h p c n thi c phép thuê các t cách pháp ế ẩ ệ ả ế theo hi n tr ng, l p d toán, th m tra làm c s cho vi c phê duy t (t t k nhân kh o sát thi ị ệ ườ ể ng). Sau đó vi c b i th th i đi m b i th đã quy đ nh (theo ầ ả đi m 1.2, kho n 1, m c I, ph n này).
ố ớ ệ ố ấ ỡ ể ượ ỡ ậ ỡ ậ ườ ườ ắ ắ ể ợ ị ậ ệ ấ ặ ằ ặ ằng) thì đ ặ ặ ế ưở ng gi ấ ượ ấ ườ ự ệ ị Riêng đ i v i h th ng máy móc, dây chuy n s n xu t có th tháo d di chuy n đ ượ ồ c b i th đ ặ ắ l p đ t. Tr xu t, m t ngu n cung c p nguyên v t li u do b nh h ượ th ề ả ể ỉ c thì ch ể ệ ạ ể ng các chi phí tháo d , v n chuy n, l p đ t và thi t h i khi tháo d , v n chuy n, ả ớ ơ ể l p đ t đ n n i m i (không có m t b ng s n ng h p không có v trí di chuy n đ ị ả ả ượ ồ ấ ồ c b i i phóng m t b ồ ừ ạ ỷ ệ ng còn l l ng theo giá d toán đ i (tr ) giá tr thu h i. c duy t x (nhân) t % ch t l
ườ ợ ố ả ặ ằ ế ế ậ 11. Tr ng h p m c gi ụ i phóng m t b ng chi m d ng vào nhà, v t ki n trúc ≤ 1m:
ể ạ ả ồ ườ ậ ủ ế ấ i không ph i b i th ng sau khi có ý ki n ch p thu n c a các ể ậ ụ Có th v n d ng cho phép đ l ề . ẩ ấ c p có th m quy n
ướ ị ủ ạ
ình c a lo i nhà t ướ c b sung thêm kinh phí b ự ế ớ ơ l n h n móng đ nh h c móng th c t ườ ồi th ng v t k ươ ng c móng ậ iến trúc tăng lên. Kích th ị ư ố ớ 12. Đ i v i nhà có kích th ượ ổ ứ ng, thì đ ượ ị đ nh hình đ c quy đ nh nh sau:
ố ớ ề ộ ề ộ ề ỉ = 0,33m; chi u r ng đ nh móng B = 0,22m; chi u cao ạ Đ i v i nhà t m: Chi u r ng đáy móng B móng H = 0,7m.
ố ớ ề ộ ề ộ ề ấ ỉ
Đ i v i nhà c p IV: Chi u r ng đáy móng B = 0,8m; chi u r ng đ nh móng B = 0,33m; chi u cao móng H = 1,2m.
ề ộ ấ ề ộ ỉ 1,2m; chi u r ng đ nh móng B = 0,33m; ố ớ ề Đ i v i nhà c p II và III: Chi u r ng đáy móng B = chi u cao móng H = 1,5m.
ố ớ ượ ớ ị ị ườ ệ ổ ơ ề ồi th ư ầ ầ ầ ở ơ Đ i v i móng nhà có chi u cao móng l n h ị ụ vi c áp d ng đ n giá b sâu móng nhà tính t ư c quy đ nh nh trên. Ngoài n móng đ nh hình đ 1m dài móng có chiều ơ ng theo quy đ nh; b sung đ n giá tính cho ố ừ cốt 0,00 (cốt nền t ng 1 không có t ng h m) tr xu ng nh sau:
ề ồ + Móng có chi u sâu 1m: 154.000,0 đ ng/md.
ề ồ + Móng có chi u sâu 1,5m: 275.000,0 đ ng/md.
ề ồ + Móng có chi u sâu 2m: 385.000 ,0 đ ng/md.
ề ồ + Móng có chi u sâu 2,5m: 884.000 ,0 đ ng/md.
ồ + Móng có chi u sề âu 3m: 1.491.000,0 đ ng/md.
+ Móng có chiều sâu 3,5m: 2.317.000,0 đồng/md.
ề ồ + Móng có chi u sâu 4m: 3.186.000 ,0 đ ng/md.
ề ồ + Móng có chi u sâu 4,5m: 4.171.000 ,0 đ ng/md.
ề ồ + Móng có chi u sâu 5m: 5.272.000 ,0 đ ng/md.
ế ằ ậ ả ậ ướ ươ i thì dùng ph ể ộ ng pháp n i suy đ ề N u chi u sâu móng n m trong kho ng c n trên và c n d ị xác đ nh.
ứ ộ Công th c tính n i suy:
(Kb Ka) x (GiGb) Ki = Kb Ga Gb
Trong đó:
ị ươ ứ ụ ầ ớ ạ + Ki: Giá tr t ng ng v i h ng m c c n tính;
ị ươ ứ ụ ậ ớ ạ + Ka: Giá tr t ng ng v i h ng m c c n trên;
ị ươ ứ ụ ậ ướ ớ ạ + Kb: Giá tr t ng ng v i h ng m c c n d i;
ứ ủ ạ ụ ầ ị ổ + Gi: Giá tr t ng m c c a h ng m c c n tính;
ứ ủ ạ ụ ậ ị ổ + Ga: Giá tr t ng m c c a h ng m c c n trên;
ứ ủ ạ ụ ậ ướ ổ + Gb: Giá tr ị t ng m c c a h ng m c c n d i.
ậ ả ầ ỹ ạ ọ
ữ ớ ộ ự ế ị t b có đ ứ ế ả ố ọ BTCT, c c cát, các ho t ệ ự ặ ằng thì gi i phóng m t b ư ộ rung đ ng l n... gi a vùng dân c , sau khi th c hi n đúng quy trình ả ư ỏng các công trình ngoài m c gi i quy t ậ ườ ự 13. Các công trình xây d ng do yêu c u k thu t ph i đóng c c ộ đ ng máy móc thi ỹ k thu t mà làm n t, nát, h h ư ỏ ồ b i th ng h h ng theo trình t sau:
ứ ố ợ ự ứ ơ ẩ ưở ạ ộ ẩ ạ ả ọ ị Căn c Quy chu n, Tiêu chu n xây d ng, Ch đ u t năng xác đ nh ph m vi nh h ủ ầ ư ủ ng do đóng c c và ho t đ ng máy móc thi ớ ch trì, ph i h p v i các c quan ch c ế ị t b gây ra.
ồ ả ng gi ph i h p v i H i đ ng b i th ậ ả ớ ị ặ ằ ộ ị ả ưở ộ ạ ủ ạ ả i phóng m t b ng và h gia đình b nh ng ộ ồ ệ ứ ủ ị ườ ủ ầ ư ố ợ ng l p biên b n xác đ nh hi n tr ng các công trình c a các h trong ph m vi nh h ầ ư ỏ c khi thi công, đ làm căn c xác đ nh ph n h h ng c a công trình trong và sau quá trình thi ứ ự ể ử ữ ơ ị t ệ ư ố ớ ề ệ ệ ị ị ứ ộ ế ự ả ườ ủ i phóng m t b ị ữ ổ Ch đ u t ưở h ướ tr ậ ự ủ ầ ư ổ ứ ch c công và l p d toán s a ch a theo đ nh m c d toán, đ n giá hi n hành. Ch đ u t ỗ ợ ẩ ố ả th c hi n th m đ nh, phê duy t và chi tr theo quy đ nh nh đ i v i đ n bù, h tr trong m c ặ ằng. Th ế ạ ng xuyên theo dõi m c đ bi n d ng c a công trình đ n khi công gi ử ớ ế trình n đ nh m i ti n hành s a ch a.
ườ ổ ể ử ng đ s a ch ữa còn đ ệ ồ ả ườ ọ ượ ồ ệ ủ ả ườ ấ ượ ướ ườ ổ ng do gi m tu i th công trình b c b i th ằng hi u c a giá tr b i th ứ ồ ọ ng do gi m tu i th công trình. M c b i ị ồ c và ng theo ch t l ng tr Ngoài vi c b i th th sau khi thi công.
ươ (Ph ng pháp tính toán theo Ph l c s ụ ụ ố VI)
ồ ườ ụ ượ ị ạ ả ả c quy đ nh t i kho n 2, m c ầ ụ II (B ng 2), ph n ơ ượ ị ng nhà thông d ng đ ư 14. Đ n giá b i th này đ c quy đ nh nh sau:
ề ừ ề ề ≤3,3m cho nhà có chi u cao t 2,7m ÷ 3,3m; Chi u cao >3,3m cho nhà có chi u cao ề Chi u cao trên 3,3m ÷ 3,9m.
ặ ơ ượ ề ặ ả ỉ c đi u ch nh gi m ho c tăng 10% < 2,7m ho c > 3,9m thì đ n giá đ ể ố ớ Đ i v i nhà có chi u cao ươ ứ ơ đ n giá t ề ng ng trong bi u.
ơ ượ ề ả ặ ỉ c đi u ch nh gi m ho c tăng 15% ≤2,1m ho c ặ ≥4,5m thì đ n giá đ ể ố ớ Đ i v i nhà có chi u cao ươ ứ ơ đ n giá t ề ng ng trong bi u.
ố ớ ể ế ể ế ặ ỗ ớ ắ ỡ di chuy n đ n ch m i l p đ t (nhà khung k t
15. Đ i v i các công trình có th tháo d ấ c u thép...):
ỉ ượ ồ ườ ắ ặ c b i th ợ ủ ở ạ ớ ể ng theo thông báo giá c a S Xây d ng t ng h p không có v trí di i ả ườ ị ấ ượ ụ ạ ị ỡ ậ ng các chi phí tháo d , v n chuy n, l p đ t. Tr ượ ồ c b i th ng giá tr còn l ị ự ồi (áp d ng cho c 02 i (tr ) giá tr thu h ơ ỷ ệ l ờ ườ ụ ể ả ợ ườ Ch đ chuyển để lắp đ t đ n n i m i thì đ ặ ế ậ x (nhân) t ể % ch t l th i đi m l p ể ng h p theo đi m 1.1 và đi m 1.2 kho n 1, m c I, ph tr ừ ần này).
ố ằ ả ặ ằ i phóng m t b ng ư ộ ấ ợ ố ớ 16. Đ i v i nhà, công trình (thu c đ t h p pháp) n m bên trong m c gi nh ng sát m c ố ≤1,0 mét:
ợ ườ ơ ng h p nhà, công trình th p h n m t đ ả ạ ố ự ỗ ợ i phí c i t o l ặ ứ ỗ ợ ướ ươ ệ ồ ồ ấ Tr ố ngang mái nhà ho c không còn l thoát n c, m c h tr là 4.250.000 đ ng/ ặ ườ ườ ng, khi xây d ng công trình xong, đ ng cao ử ệ ự i vào: Th c hi n h tr ch i vào nhà và x lý ộ ố 1h (b n tri u hai trăm năm m i nghìn đ ng).
ợ ặ ườ ề ấ ơ ng t ườ ng h p nhà, công trình có n n sân th p h n m t đ ố ừ ố ả ệ i ề ộ ụ ỡ, chi u r ng b n ế ợ ườ ạ ầ ạ ạ ỉ i d t xe, lan can tay v n xây g ch v a nghiêng k t h p s ỗ ợ ố ả n bê ị ư ơ ố ự Tr 2,5 ÷ 5m: Th c hi n h tr l ụ lên xu ng dùng lo i c u thang thông d ng, b n thang bê tông c t thép có tr đ ố ắ ậ thang 1,4m, b c xây g ch, có l tông c t thép, trát láng vôi ve hoàn ch ỉnh. Đ n giá nh sau:
ạ ầ ồ + Lo i c u thang cao 2,5m: 10.030.000,0 đ ng.
ạ ầ ồ + Lo i c u thang cao 3m: 13.460.000,0 đ ng.
ạ ầ ồ + Lo i c u thang cao 4m: 21.387.000,0 đ ng.
ạ ầ ồ + Lo i c u thang cao 5m: 29.732.000,0 đ ng.
ứ ộ ớ ươ ớ ộ ng pháp n i suy v i 2 ộ ị ề ố ớ ầ (Đ i v i c u thang có đ cao khác v i các m c đ cao trên thì dùng ph ộ ề cao đ li n k đ ể xác đ nh).
ơ ệ ự ố ng khi th c hi n d án mà không có l ự i vào: Th c ạ ố ỉ ng h p nhà, công trình cao h n m t đ ỗ ợ ố i lên xu ng xây g ch chi ự ặ ườ ố ắ ều r ngộ 1,2m có l i d t xe, trát láng vôi ve hoàn ch nh. ợ ườ Tr ệ hi n h tr l ư ơ Đ n giá nh sau:
ạ ậ ố ồ + Lo i b c thang lên xu ng cao 0,5m: 860.000,0 đ ng.
ạ ậ ố + Lo i b c thang lên xu ng cao 1m: 2.648.000,0 đ ng.ồ
ạ ậ ố + Lo i b c thang lên xu ng cao 1,5m: 5.450.000,0 đ ng.ồ
ố ớ ậ ứ ộ ộ ớ ươ ộ ng pháp n i ố ề ể ộ ề ớ ị (Đ i v i b c thang lên xu ng có đ cao khác v i các m c đ cao trên thì dùng ph suy v i 2 cao đ li n k đ xác đ nh).
ế ố ớ ặ ơ ơ
ớ ủ ợ ứ ườ ả ồ ấ ng gi ệ ụ ể ể ậ ụ ơ ườ ng và đi u ki n c th đ v n d ng đ n giá cho phù h p. Tr ng đ t ti n ặ ằ ơ ố ượ ng th c t ụ ế ế ệ l p d toán theo quy đ nh, hi n ườ ạ ợ ầ ng h p c n thi ị ị ồ ư ấ ư ị ể ồ ả mà không có trong đ n giá ho c đ n giá ậ 17. Đ i v i nhà, v t ki n trúc, di chuy n m m ự ế (cao ho c th p) ho c đ n giá không phù h p v i quy mô c a công trình ớ ặ ơ ặ không sát v i th c t ộ ồ ỡ ầ i phóng m t b ng căn c vào đ n giá các h ng m c c n phá d thì H i đ ng b i th ợ ề ươ ươ t ự ế ậ ự ả ẽ ệ ạ hành kh o sát đo v hi n tr ng, xác đ nh kh i l ơ ở ể ặ v n, cá nhân có t hành (ho c thuê t ị cách pháp nhân) đ làm c s xác đ nh giá tr b i th ng.
Ơ Ồ ƯỜ Ồ Ả Ậ II. Đ N GIÁ B I TH Ế NG NHÀ, V T KI N TRÚC, M M
ồ ườ ơ ạ 1. Đ n giá b i th ng nhà t m, nhà tranh tre:
B ng 1ả
STT K T CẾ ẤU NHÀ Đ N VƠ Ị TÍNH CHIỀU CAO NHÀ CHIỀU CAO CHIỀU CAO > 2,7m ≤ 2,7 m
2
ộ ợ ơm, r , ạ 1 262.000 283.000 C t, kèo, đòn tay tre, mái l p r lá mía, vách n aứ Đ ng/mồ xây d ngự
2
ộ ợ ơ ạ 2 306.000 311.000 ơ C t, kèo, đòn tay tre, mái l p r m, r , ấ lá mía, vách r m đ t Đ ng/mồ xây d ngự
2
ộ ạ ơ 3 331.000 336.000 C t, kèo, đòn tay tre, mái r m, r , lá mía, vách Toócxi Đ ng/mồ xây d ngự
2
ợ ơ 4 393.000 413.000 C t gộ ỗ, kèo đòn tay tre, mái l p r m, ạ r , lá mía, vách Toócxi Đ ng/mồ xây d ngự
2
ỗ ợ ơ ng 5 658.000 715.000 ỉ ạ ườ Kèo tre g , mái l p r m, r , t ạ g ch x xây nghiêng, không trát. Đ ng/mồ xây d ngự
2
ỗ ợ ơ ng 914.000 971.000 ỉ ạ ườ Kèo tre g , mái l p r m, r , t ặ ạ g ch x xây nghiêng, trát 2 m t. Đ ng/mồ xây d ngự 6
2
ợ ơ ạ ườ ng 7 762.000 843.000 Kèo tre gỗ, mái l p r m, r , t ằ ỉ xây n m, không trát. g ch xạ Đ ng/mồ xây d ngự
2
ơ ng 8 1.018.000 1.160.000 ỉ ạ ườ Kèo tre gỗ, mái lợp r m, r , t ặt. ằ ạ g ch x xây n m, trát 2 m Đ ng/mồ xây d ngự
2
ạ 9 1.503.000 1.708.000 ườ ạ ơ ỗ Kèo tre, g , đòn tay tre, mái r m, r , lá ổ ụ ng xây g ch 110 b tr . mía, t Đ ng/mồ xây d ngự
2
ạ ơ 10 1.448.000 1.650.000 ườ Kèo tre, g , đòn tay tre, mái r m, r , lá mía, t ỗ ng xây đá 250. Đ ng/mồ xây d ngự
2
ạ ơ 11 1.857.000 2.149.000 ườ Kèo tre, g , đòn tay tre, mái r m, r , lá mía, t ỗ ạ ng xây g ch 220. Đ ng/mồ xây d ngự
2
ộ ợ 12 253.000 ồ C t thép, xà g , vì kèo thép, mái l p ngườ tôn, không có t Đ ng/mồ xây d ngự
ụ ụ ấ Ghi chú: Phân c p nhà theo Ph l c III.
ướ ụ ề ẫ ơ ỉ ạ ả ườ H ng d n áp d ng và đi u ch nh đ n giá t i B ng 1 cho các tr ợ ng h p sau:
ế ấ ươ ế ợ nh s th t t 1 đ n 11 mà có mái l p Fibrôximăng thì ố ớ Đ i v i nhà có k t c u t ng t ồ ượ ộ c c ng thêm 31.500 đ ng/m đ ự ư ố ứ ự ừ 2 xây d ng.ự
ế ặ ồ t ợ 1 đ n 11 mà có mái l p ngói ho c lá g i th ì ế ấ ươ ồ ố ớ Đ i v i nhà có k t c u t ng t ượ ộ c c ng thêm 160.000 đ ng/m đ ự ư ố ứ ự ừ nh s th t 2 xây d ng.ự
ế ộ ng t t ế ấ ươ ượ ộ nh s th t ồ ố ớ Đ i v i nhà có k t c u t ợ l p Fibrôxim ự ư ố ứ ự ừ c c ng thêm 47.000 đ ng/m ăng thì đ 1 đ n 4 mà có c t thép, kèo đòn tay tre, mái 2 xây d ng.ự
ế ợ t 5 đ n 11 mà có kèo thép, mái l p tôn thì ế ấ ươ ồ ố ớ Đ i v i nhà có k t c u t ng t ượ ộ c c ng thêm 165.000 đ ng/m đ ự ư ố ứ ự ừ nh s th t 2 xây d ng.ự
ừ ề Chi u cao ≤ 2,7m tính cho nhà cao t ế 2,1m đ n 2,7m.
ề ế Chi u cao > 2,7m tính cho nhà cao trên 2,7m đ n 3,3m.
ặ ượ ề ả ơ ỉ 1m ho c cao > 3,3m thì đ ặ c đi u ch nh gi m () ho c tăng (+) 10% đ n giá ườ ươ ứ Nếu nh h n 2, ồ b i th ỏ ơ ng t ng ng.
ể ả ế ị ng bao thi u (k c nhà bán mái) thì giá tr ng bao quanh ho c t ươ ứ ặ ườ ư ề ả ườ ố ớ Đ i v i nhà không có t ỉ ượ c đi u ch nh gi m t công trình đ ng ng nh sau:
ứ + 1 m2 ườ t ng n a: 28.587,0 đ ng.ồ
ấ ơ + 1 m2 ườ t ng r m đ t: 50.771,0 đ ng.ồ
+ 1 m2 ườ t ng vách Toócxi: 51.787,0 đ ng.ồ
ỉ + 1 m2 xây g ch x nghiêng: ạ 87.123,0 đ ng.ồ
ỉ ằ + 1 m2 xây g ch x n m: ạ 123.694,0 đ ng.ồ
ạ + 1 m2 xây g ch 110: 177.743,0 đ ng.ồ
ạ + 1 m2 xây g ch 220: 311.299,0 đ ng.ồ
ồ ườ ơ ụ 2. Đ n giá b i th ng nhà thông d ng:
B ng 2ả
Ế STT Ấ K T C U NHÀ
Đ NƠ VỊ TÍNH CHI UỀ CHIỀU CHI UỀ CAO NHÀ CAO > CAO ≤ 3,3m 3,3 m
c p IV, mái ngói 22 viên/m
2 không có khu ph ụ
1 2.391.000 2.563.000 ở ấ Nhà trong nhà. Đ ng/mồ 2 xây d ngự
ở ấ c p IV, mái ngói 22 viên/m
2 có khu phụ trong
2 2.661.000 2.927.000 Nhà nhà. Đ ng/mồ 2 xây d ngự
ở ấ ồ ầ ộ ỗ c p IV, c t, kèo, xà g , c u phong, ly tô g , 3 2.553.000 2.657.000 Nhà mái ngói 22 viên/m2 không có khu ph .ụ Đ ng/mồ 2 xây d ngự
ở ấ ộ ồ ầu phong, ly tô g , ỗ 4 2.883.000 2.984.000 c p IV, c t, kèo, xà g , c ụ Nhà mái ngói 22 viên/m2 có khu ph trong nhà. Đ ng/mồ 2 xây d ngự
ằ ấ ấ ở ầ 1 t ng mái b ng c p II, c p III không có khu 5 3.146.000 3.303.000 Nhà ụ ph trong nhà. Đ ng/mồ 2 sàn
ằ ấ ấ ụ 1 t ng mái b ng c p II, c p III có khu ph 6 3.458.000 3.603.000 ầ ở Nhà trong nhà. Đ ng/mồ 2 sàn
ấ ấ ở ầ ằng c p II, c p III không có khu 2 t ng mái b 7 3.314.000 3.458.000 Nhà ụ ph trong nhà. Đ ng/mồ 2 sàn
ấ ấ 2 t ng mái b ụ ằng c p II, c p III có khu ph 8 3.611.000 3.789.000 ầ ở Nhà trong nhà. Đ ng/mồ 2 sàn
ở ế ấ ị ự ầ ấ ấ 9 Nhà 2 t ng c p II, c p III k t c u khung ch u l c Đ ng/mồ 4.919.000 5.075.000
ố
2 sàn
ổ ạ ằ b ng bê tông c t thép, t ố bê tông c t thép đ t ạ ườ ng bao xây g ch, sàn, mái ỗ i ch .
ế ấ ạ ầ ấ 3 t ng c p II k t c u xây g ch, sàn panel, mái 10 4.827.000 4.992.000 ở Nhà bằng. Đ ng/mồ 2 sàn
ầ ế ấ ấ ố ạ ố 11 ở ng bao xây g ch, sàn, mái bê tông c t thép đ t 3 t ng c p II k t c u khung bê tông c t thép, ổ ạ i 5.028.000 5.182.000 Đ ng/mồ 2 sàn Nhà ườ t ch .ỗ
ở ấ ế ấ ố ườ c p I k t c u khung bê tông c t thép, t ng 12 5.191.000 5.351.000 ạ Nhà bao xây g ch, sàn panel, mái b ằng. Đ ng/mồ 2 sàn
ụ ụ ấ ượ ấ ử ụ ở ụ ụ ủ ng s d ng c a ngôi nhà theo Ph l c IV. Ghi chú: Phân c p nhà theo Ph l c III và ch t l
ướ ụ ề ẫ ơ ỉ ạ ả ườ H ng d n áp d ng và đi u ch nh Đ n giá t i B ng 2 cho các tr ợ ng h p sau:
ố ứ ự ạ ồ 1 và 2: N u l
2 xây d ng; n ự
ếu l p ợ ơ ả ồ ơ S th t Fibrô ximăng thì đ n giá gi m 128.000 đ ng/m ơ ả ế ợp r m, r , lá mía thì đ n giá gi m 160.000 đ ng/m 2 xây d ng;ự
ố ớ ỗ ầ ụ ụ ể ồ ướ ốt và b ể n c trên ể ướ ứ ự Đ i v i nhà có khu ph là bao g m có khu ph cho m i t ng, đã tính b ph mái; riêng s ố th t 2 và 4 không tính b n c trên mái.
ừ ố ứ ự ế T s th t ụ 9 đ n 12 nhà có khu ph .
ụ ả ố ớ ừ ầ ồ Đ i v i nhà có t ng không có khu ph gi m tr 330.248,0 đ ng/m
2.
ố ớ ừ ả ầ ợ ồ Đ i v i nhà có t ng mái l p ngói gi m tr 410.583,0 đ ng/m
2 so v i mái b ớ
ằng.
ố ớ ừ ả ầ ồ ợ Đ i v i nhà có t ng mái l p tôn gi m tr 493.407,0 đ ng/m
2 so v i mái b ớ
ằng.
ố ượ ế ấ ể ướ ượ ư ng k t c u, v t ki n trúc trên mái nh dàn leo, chòi thang, gác xép, b n c đ c tính ị ồ ậ Kh i l ườ ổ b sung vào giá tr b i th ế ng.
ồ ườ ơ ụ ụ ụ ộ 3. Đ n giá b i th ng công trình ph c v giáo d c, công c ng:
B ng 3ả
Ơ Ị Ơ STTLO IẠ , ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH Đ N V TÍNH Đ N GIÁ
ẻ ẫ A Nhà tr , m u giáo
ạ ỗ ơ 1 Đ ng/mồ
2 xây d ngự
649.000 Nhà khung tre, g , mái lá mía, r m r , vách Toóc xi.
ặ ơ ỗ ạ 2 Nhà gạch, g , mái lá mía ho c r m r Đ ng/mồ
2 xây d ngự
1.786.000
ầ ạ 3 Nhà một t ng xây g ch mái ngói. Đ ng/mồ
2 xây d ngự
2.172.000
ằ ầ ạ 4 Nhà một t ng xây g ch mái b ng Đ ng/mồ
2 xây d ngự
2.908.000
ườ B Tr ọ ng h c
ộ ầ ạ 1 Nhà xây g ch m t t ng mái ngói Đ ng/mồ
2 xây d ngự
2.226.000
ộ ầ ạ 2 Nhà xây g ch m t t ng mái b ằng Đ ng/mồ
2 sàn
2.955.000
ạ ầ ằ 3 Nhà xây g ch hai t ng mái b ng Đ ng/mồ
2 sàn
3.423.000
ế ợ ạ 4 Nhà xây g ch k t h p khung hai t ầng Đ ng/mồ
2 sàn
3.814.000
ộ ắ c Nhà xí t m công c ng, gia đình.
ể ườ ạ 1 Nhà xí ti u th ng, xây g ch, mái ngói Đ ng/mồ
2 xây d ngự
1.223.000
ể ườ ạ ằ 2 Nhà xí ti u th ng, xây g ch, mái b ng Đ ng/mồ
2 sàn
1.657.000
ự ạ 3 Nhà xí t ạ ho i xây g ch mái ngói. Đ ng/mồ
2 xây d ngự
1.947.000
ự ạ ạ 4 Nhà xí t ho i xây g ch mái b ằng. Đ ng/mồ
2 sàn
2.334.000
ấ ạ 5 Nhà t m xây g ch mái ngói hay Fibrô ximăng. Đ ng/mồ
2 xây d ngự
1.046.000
ắ ố ằ 6 Nhà t m mái b ng bê tông c t thép. Đ ng/mồ
2 sàn
1.401.000
D Nhà Y tế
ầ 1 Nhà 1 t ng c ấp IV mái ngói. Đ ng/mồ
2 xây d ngự
2.226.000
ầ ạ 2 Nhà 1 t ng xây g ch mái b ằng Đ ng/mồ
2 sàn
2.961.000
ồ ườ ơ ụ 4. Đ n giá b i th ế ấ ng công trình nhà khung k t c u thép, nhà kho thông d ng:
B ng 4ả
Ặ STT Đ C ĐI ỂM CÔNG TRÌNH Đ N VƠ Ị TÍNH Đ NƠ GIÁ
2
ộ ẩu đ ộ ≤12m, mái 2.943.000 1 ườ ồ ề ạ ề ổ Nhà khung: C t, vì kèo và xà g thép hình kh ợ l p tôn, t ng xây g ch ch ỉ, n n đ bê tông, chi u cao >6m. Đ ng/mồ xây d ngự
2
ộ ẩu đ ộ ≤15m, mái 4.017.000 2 ồ ỉ ề ườ ề ạ Nhà khung: C t, vì kèo và xà g thép hình kh ợ l p tôn, t ổ ng xây g ch ch , n n đ bê tông, chi u cao >6m. Đ ng/mồ xây d ngự
2
ộ ẩu đ ộ ≤18m, mái 4.638.000 3 ồ ỉ ề ườ ề ạ Nhà khung: C t, vì kèo và xà g thép hình kh ợ l p tôn, t ổ ng xây g ch ch , n n đ bê tông, chi u cao >6m. Đ ng/mồ xây d ngự
ầ ẩ ộ 4 Nhà 1 t ng, kh u đ 12m, cao = 6m:
2
ườ ạ ặ ồ T ng g ch thu h i mái ngói ho c tôn 1.711.000 Đ ng/mồ xây d ngự
2
ườ ổ ụ ạ ỗ T ng g ch b tr , kèo g mái tôn 1.816.000 Đ ng/mồ xây d ngự
2
ườ ổ ụ ạ T ng g ch b tr , kèo thép mái tôn 1.978.000 Đ ng/mồ xây d ngự
2
ườ ạ ặ ộ ố ng g ch, c t bê tông c t thép ho c thép, kèo thép, m ái 2.488.000 Đ ng/mồ xây d ngự T tôn
ạ ớ ớ ạ ả ụ ụ ả ầ i B ng 4 thì áp d ng theo kho n 17, m c I, ph n này. Ghi chú: V i lo i nhà khác v i quy mô t
ồ ườ ơ ậ 5. Đ n giá b i th ế ng v t ki n trúc:
B ng 5ả
Ậ STT Ế V T KI N TRÚC Đ N VƠ Ị TÍNH Đ NƠ GIÁ
ố 1 Gác xép bê tông c t thép
2
ề ạ ầ 1.1 N n lát g ch liên doanh, tr n lăn s ơn Đ ng/mồ 857.000
2
ề ạ ầ 1.2 N n lát g ch liên doanh, tr n quét vôi Đ ng/mồ 829.000
2
ề ạ 1.3 N n lát g ch hoa xi măng, tr ần lăn sơn Đ ng/mồ 772.000
2
ạ 1.4 Nền lát g ch hoa xi măng, tr ần quét vôi Đ ng/mồ 731.000
2 Gác xép gỗ
2
ầ ầ ỗ ỗ 2.1 G nhóm 3, 4 d y 2cm, d m g Đ ng/mồ 779.000
2
ầ ầ ỗ ỗ 2.2 G nhóm 5, 6 d y 2cm, d m g Đ ng/mồ 455.000
3 B ể ph tố
3
ể ố ỉ ố ạ 3.1 B ph t xây g ch ch có đáy và n ắp bê tông c t thép Đ ng/mồ 2.240.000
3
ạ ỉ ạ 3.2 Bể phốt xây g ch ch có đ ỉ áy, nắp xây g ch ch Đ ng/mồ 1.995.000
ị ộ ả ố ơn gi n, có 2 c n, tay v n r ng Đ ng/mồ 1.806.000 4 ỗ Cầu thang g , thép góc đ 0,6 ÷ 0,8m
ầ ầ ố ồ Đ ng/mồ 3.793.000 5 ộ C u thang bê tông c t thép (BTCT) có l ng c u thang r ng 1,8 ÷ 2,5m
ầ ườ ng không Đ ng/mồ 2.473.000 6 ồ ố C u thang BT c t thép thép ngàm vào 1 bên t ầ có l ng c u thang
2
ạ ạ 7 Sân g ch ch ỉ, g ch lá nem. Đ ng/mồ 132.000
ữ ạ ạ ỡ ỉ
2
Đ ng/mồ 166.000 8 Sân bê tông x , bê tông g ch v , bê tông đá m t, láng v a xi măng
Φ ướ ố ạ ố ồ ế 9 Gi ng n c ng bê tông, g ch cu n 70 ÷ 90 cm Đ ng/md 777.000
ướ ả ể ắ ể ứ ọ c UNICEF có c b l ng l c, b ch a dung tích 10 ế Gi ng n 3m3, sân 2m2 và bơm tay.
ồ Sâu ≤ 30m Đ ng/cái 3.144.000
Sâu 31 ÷ 50m Đồng/cái 3.936.000
Sâu > 50m Đồng/cái 5.527.000
ế ắ ọ N u không có b ể ứ ể l ng l c và b ch a Đ ng/mồ 90.000
ệ ố ệ ế 11 H th ng đi n chi u sáng cho nhà:
ấ ạ Nhà c p IV, nhà t m ị ồ 1% tổng giá tr b i ườ th ng nhà. ấ ấ ổ Nhà c p II, c p III đi n i ị ồ 2% tổng giá tr b i ườ th ng nhà. ấ ấ Nhà c p II, c p III đi chìm
ướ ệ ố 12 H th ng n ạ c sinh ho t cho nhà
Nhà cấp IV 1% tổng giá tr ị b iồ 3% tổng giá tr ị b iồ
ổ ấ Nhà c p II, III 3% t ng giá tr ị b iồ
ỉ 13 B ể ch a n ứ ướ c sinh h ắ ể ể b thành b và n p b o tạ xây gạch ch : Tính riêng cho đáy ể.
Đáy bể:
+ Đáy xây gạch ch đỉ ặt chìm trong đ t.ấ Đ ng/mồ
2 đáy
606.000
ấ ặ + Đáy bê tông đ t chìm trong đ t. Đ ng/mồ
2 đáy
698.000
ạ + Đáy xây g ch ch đ t n ỉ ặ ổi trên đ t.ấ Đ ng/mồ
2 đáy
291.000
ặ ấ ặ + Đáy bê tông đ t trên m t đ t. Đ ng/mồ
2 đáy
399.000
Thành b :ể
2
ể ườ + Thành b xây t ng 65mm. 210.000 Đ ng/mồ thành
2
ể ườ + Thành b xây t ng 1 10mm. 279.000 Đ ng/mồ thành
2
ườ + Thành b ể xây t ng 220mm. 410.000 Đ ng/mồ thành
2
ể ườ + Thành b xây t ng 330mm. 550.000 Đ ng/mồ thành
2
ể + Thành b xây đá <=600mm 531.000 Đ ng/mồ thành
2
ể + Thành b xây đá >600mm 524.000 Đ ng/mồ thành
ể ắ N p b :
2
ắ ạ ể + N p b xây g ch. 273.000 Đ ng/mồ n pắ
ể ổ + Nắp b đ bê tông. 472.000 Đồng/m2 n pắ
ầ ạ ố ế trúc tính theo kh i xây g ch ch c ề ỉ ó chi u d y 14 ậ V t ki n ườ ng: t
3
ề ầ Chi u d y < 220mm Đ ng/mồ 1.517.000
3
ề Chi u d y ầ ≥ 220mm Đ ng/mồ 1.353.000
3
ế ạ ậ ố ỉ 15 V t ki n trúc tính theo kh i xây g ch x Đ ng/mồ 679.000
3
ế ậ ố 16 V t ki n trúc tính theo kh i xây đá Đ ng/mồ 1.216.000
3
ạ 17 Bê tông đ ổ t ỗ i ch kh ố ông c t thép Đ ng/mồ 1.931.000
3
ạ ỗ ố 18 Bê tông đ ổ t i ch có c t thép Đ ng/mồ 2.925.000
2
ầ ườ 19 Chòi c u thang, mái BTCT, t ng 220 cao 2,3 ÷ 2,7m Đ ng/mồ 2.198.000
2
ầ ườ 20 Chòi c u thang, mái ngói, t ng 220 cao 2,3 ÷ 2,7m Đ ng/mồ 1.687.000
Ghi chú:
ậ ườ ự ở ờ ể ườ ừ ụ ả ị ổ ậ x ng rào, c ng...) theo thông báo giá S Xây d ng th i đi m l p ạ ợ ồ ị ng giá tr còn l ng h p i (tr ) giá tr thu h i (áp d ng cho c 02 tr ụ ả ằ ấ ượ % ch t l ể ầ ế V t ki n trúc b ng thép (t ỷ ệ (nhân) t l ể theo đi m 1.1 và đi m 1.2, kho n 1, m c I, ph n này).
ồ ườ ơ 6. Đ n giá b i th ồ ả ể ng di chuy n m m :
B ng 6ả
Ạ Ồ Ả Ơ Ị Ơ STT LO I M M Đ N V TÍNH Đ N GIÁ
ả ộ 1 M hung táng. Đ ng/mồ 6.185.000
ả ộ 2 M cát táng. Đ ng/mồ 4.335.000
ư ả ườ ộ 3 M cát táng ch a có ng ậ i nh n. Đ ng/mồ 3.095.000
Ghi chú:
ướ ồ Bia đá kích th c 350x450mm: 1 50.000 ÷ 200.000 đ ng/bia.
ể ồ ồ ả ụ ệ ậ ố ử ị ấ ỉ , v n chuy ể ng hoa theo t c l ả ộ ầ Công vi c di chuy n m m bao g m: Xiên thăm dò, đào b c r a, chi phí mua ti u sành; các ơ ển đi n i khác theo quy đ nh, chôn c t hoàn ch nh. Tính chi phí h ườ ồ b i th ệ ươ ng m t l n theo b ng giá.
ượ ổ c tính b sung chi phí xây d ng l ự ớ ự ự ể ạ ờ i chân công trình xây d ng c b n ơ ạ i theo đúng th c tr ng và theo đ n ơ ả ở ị i th i đi m ự ươ đ a ph ạ ng t ữ ậ ệ ườ ộ Nh ng ngôi m có xây đ giá v t li u xây d ng bình quân t ồ b i th ng.
ị ươ ấ ố ả ượ i phóng m t b ng không có đ t b trí m m thì đ ệ ơ ng n i gi ạ ươ ấ ồ ả ị ầ ớ ộ ơ ộ ặ ằ ợ ng h p đ a ph ấ ở ị v trí theo quy ho ch chung c a đ a ph ố ớ ng đ i v i m hung t c phép ồ ng, giá đ t theo giá quy đ nh. Di n tích b i 2. H gia đình có nhu c u l n h n thì t ự ỏ b ủ ị áng 4,0m2; m cát táng 2,5m ộ ườ Tr mua đ t ườ th kinh phí.
ộ ổ ứ ườ ệ ả t: T ch c làm nhi m v b i th ị ư ấ ủ ự ơ ậ ự ặ ặ ằ i phóng m t b ng l p d ả v n đ năng l c l p d toán g i Phòng qu n lý xây d ng (Phòng Qu n ệ ự ậ ự ẩ ạ ầ ặ ị ướ ệ ế ế M xây có ki n trúc đ c bi toán ho c thuê đ n v t ặ lý đô th ho c Phòng Kinh t ụ ồ ng, gi ả ử ộ ồ c khi trình H i đ ng phê duy t. và H t ng) th m tra tr
ầ Ph n III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ố ợ ủ ớ ở ướ ự ệ ẫ ơ ng d n th c hi n Đ n giá ườ ở 1. S Xây d ng ch trì, ph i h p v i các S , Ngành có liên quan h ồ b i th ự ng này.
ự ệ ế ướ Ủ ự ắ ở ỉ ng m c, S Xây d ng báo cáo y ban nhân dân t nh xem ả 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v xét, gi ế . i quy t
Ụ Ụ PH L C I
Ệ Ố Ồ ƯỜ Ạ Ủ H S TÍNH B I TH NG THEO CH T L NG CÒN L I C A CÔNG TRÌNH XÂY Ấ ƯỢ D NGỰ
ƯỢ NG CÒN L I C STT CHẤT L CÔNG TRÌNH BỒI TH Ạ ỦA NGƯỜ MỨC GIẢM CHI PHÍ ƯỜ BỒI TH NG (%) H SỆ Ồ B I TH Ố TÍNH ƯỜ NG
1 T ừ ≤ 60% 40 0,60
ừ 2 T 61 ÷ 70% 30 0,70
ừ 3 T 71 ÷ 80% 20 0,80
ừ 4 T 81 ÷ 90% 10 0,90
ự ớ 5 >90% và công trình m i xây d ng 1,00
Ụ Ụ PH L C II
Ệ Ố Ồ ƯỜ Ự Ự H S B I TH NG THEO KHU V C XÂY D NG
Ự Ự STT KHU V C XÂY D NG H SỆ Ố KHU V CỰ
1,00 ự 1 Khu v c nông thôn
ị ấ ệ ỵ ự 1,05 2 Khu v c th tr n, huy n l
ị ấ ệ ỵ ự 1,00 3 Khu v c giáp ranh th tr n, huy n l
ự ộ ủ ố 1,15 4 Khu v c n i thành ph Ph Lý
ự ủ ộ ố 1,10 5 Khu v c giáp ranh n i thành ph Ph Lý
ự ả 1,15 6 Khu v c xã Ba Sao, Kim B ng
ự 1,10 7 Khu v c các xã có núi đá vôi
Ụ Ụ PH L C III
Ấ PHÂN C P NHÀ
ậ ệ ủ ế ứ ồ ượ c, không th u h i ồ ỗ ạ ử ụ ố ướ ằ 1. Nhà t m:ạ V t li u ch y u tranh tre, lu ng n a, g không ch ng cháy đ ượ ậ ệ i 5 năm. đ ậ ệ ẻ ề c v t li u, xây b ng v t li u r ti n và niên h n s d ng d
ấ 2. Nhà c p IV:
ấ ượ ử ụ ấ ậ Ch t l ng s d ng: th p (b c IV).
ấ ượ ự Ch t l ng xây d ng công trình:
ạ ử ụ ậ + Niên h n s d ng < 20 năm (b c IV).
ị ử ậ ậ + B c ch u l a b c V.
ỉ ữ ạ ợ Móng xây bằng đá, g ch ch v a tam h p.
ườ ữ ạ ợ T ng xây g ch dày 220 v a tam h p ho c v ặ ữa xi măng.
ỉ ạ ữ ề ạ ạ N n láng v a xi măng, lát g ch ch , g ch hoa xi măng, g ch men...
ử ỗ C a g nhóm V.
ự ầ ặ ợ Mái l p ngói, Fibrôximăng, tôn ho c tr n nh a.
ố ượ Công trình không ch ng cháy đ c.
ấ ấ 3. Nhà c p III ÷ c p II:
ấ ượ ử ụ ặ Ch t l ng s d ng: Trung bình ho c khá.
ấ ượ ự Ch t l ng xây d ng công trình:
ạ ử ụ + Niên h n s d ng 20 ÷ 100 năm.
ị ử ậ ặ ậ + B c ch u l a b c IV ho c III.
ặ ằ ử ọ ỗ N n ề x lý bàng c c tre, g ho c b ng cát.
ặ ữ ằ ặ ạ ố Móng xây b ng g ch đ c v a XM, ho c bê tông c t thép.
ườ ữ ạ ặ ữ T ng xây g ch dày 220mm, v a tam h ợp ho c v a xi măng.
ề ạ N n sàn lát g ch men.
ử ổ ử ệ ố ử ế ớ C a đi, c a s g ấ ỗ nhóm III (n u là nhà c p II h th ng c a 2 l p).
ặ ố ằ Mái ngói ho c mái b ng bê tông c t thép.
ể ặ ố ượ Công trình không th cháy nhanh ho c ch ng cháy đ c.
4. Nhà c p I:ấ
ấ ượ ử ụ ậ Ch t l ng s d ng: Cao (b c I).
ấ ượ ự Ch t l ng xây d ng công trình:
ạ ử ụ ừ ầ ậ ở + Niên h n s d ng trên 100 năm, t 6 t ng tr lên (b c I).
ậ ặ ị ử ậ + B c ch u l a b c I ho c II.
ử ằ ố ố ọ Nền x lý b ng c c bê tông c t thép. M óng bê tông c t thép.
ị ự ườ ố ạ Nhà khung bê tông c t thép ch u l c, t ng xây g ch dày 220mm.
ử ổ ỗ ử ớ C a đi, c a s g nhóm II trong kính ngoài ch p, có khuôn.
ậ ệ ằ ố ầ Sàn mái bằng bê tông c t thép, tr n làm b ng v t li u không cháy.
ố ệ ố Công trình có h th ng ch ng cháy.
ặ ắ Có l p đ t thang máy và các thi ế ị ụ ụ t b ph c v .
Ụ Ụ PH L C IV
Ấ ƯỢ Ả Ử Ụ Ủ Ở B NG CH T L NG S D NG C A NGÔI NHÀ
ệ
ứ ộ ệ ử ụ M c đ ti n nghi s d ng
ề ứ ộ M c đ hoàn thi n b ặ m t bên trong, bên ngoài nhà ứ ộ M c đ trang ế ị ệ t b đi n, thi cướ n Ch tấ ngượ l sử d ngụ
B c Iậ Cao: Cao: Cao:
ủ ử ụ ủ ăn, ti p ế ế ệ ầ ủ ướ t và ế t ệ c, v ầ ớ ấ Có đ các phòng: Ng , ệ khách, b p, v sinh riêng bi ộ cùng t ng v i căn h . ạ ậ ệ S d ng các lo i v t li u ố ệ hoàn thi n (trát p lát) và trang trí c p cao Có đ y đ thi ị ệ b đi n, n sinh.
ế ng thi t ấ ượ Ch t l ấ ị b cao c p.
ươ ươ ươ B c IIậ T ố ng đ i cao: T ố ng đ i cao: T ố ng đ i cao:
ủ ử ụ ộ ố ậ ệ ệ ố ầ ủ ướ ạ t và cùng Có s d ng m t s v t li u p trang trí. ế t ệ c, v ộ Có các phòng ng , sinh ho t, ệ ế b p, v sinh riêng bi ớ ầ t ng v i căn h Có đ y đ thi ị ệ b đi n, n sinh.
ấ ượ ế ng thi t Ch t l ị ố b : T t.
ậ B c III Trung bình: Trung bình Trung bình:
ủ
ạ Phòng ng , phòng sinh ho t, ầ ế ử ụ b p s d ng riêng và cùng t ng v i cớ ăn h .ộ ệ ấ ấ C p đi n, c p ướ ớ ừ i t ng căn c t n ộ ừ h , t ng phòng.
ệ ề ấ ượ ng thi t ầ ộ Phòng v sinh chung cho nhi u ể căn h và có th khác t ng. ế Ch t l ị ệ b v sinh: Trung bình.
ứ ố ứ ố M c t ể i thi u: B c IVậ M c t ể i thi u: Th p:ấ
ử ụ ỉ ấ ế 1 ÷ 2 phòng s d ng ỉ Ch có chung ữ Ch trát v a, quét vôi ố không có p lát. ệ C p đi n chi u sáng cho các
ế phòng. ệ ử ụ B p, v sinh s d ng chung ộ ề cho nhi u căn h . i
ỉ ớ ấ ướ c ch t C p n ậ ệ ế b p, v sinh t p trung.
t ế ấ ượ ng thi Ch t l ấ ị ệ b v sinh: Th p.
Ụ Ụ PH L C V
Ể Ỷ Ệ Ị Ự Ồ Ệ NG CÔNG TRÌNH KHI TH C HI N B I TH ƯỜ NG Ả Ặ Ằ Ấ ƯỢ BI U XÁC Đ NH T L CH T L GI I PHÓNG M T B NG
ế ấ STT K t c u > 90% (81 ÷ 90)% (61 ÷ 70)% ≤ 60% (71 ÷ 80)%
ị ứ ề 1 ả ớ L p trát b o ệ ị v b bong tróc ít Bê tông ắ ầ b t đ u ị ứ b n t Bê tông có ế ứ nhi u v t n t, ắ ố c t thép b t đ u rầ ỉ Bê tông b n t ỗ ề ạ d n nhi u ch , ỗ ố c t thép có ch ị b cong v ênh Bê tông c t ố ớ M i xây ự thép (khung d ng, bê ầ ộ tông ch a ư c t, d m, có hi n ệ sàn, mái, t mấ ượ t đan) ứ ng n t
ớ ắ ầu ạ ạ ụ ế ứ 2 ườ G ch đá (móng t ng) ớ M i xây ư ự d ng ch a có hi n ệ ượ t ứ ng n t ế ứ V t n t ộ r ng sâu i ớ và t ạ g ch, đá L p trát bong ề tróc nhi u, có ỗ ế ề nhi u ch v t ứ ộ n t r ng G ch b t đ m c, các v t n t ố ề thông su t b mặt ả ớ L p trát b o ệ ị v b bong tróc, có xu t ấ ế ứ ệ hi n v t n t nhỏ
ị ế ấ
ỗ ế ấ 3 ắ ầ ị B t đ u b ỉ ọ ố m i m t và r ị ặ ắ G ho c s t ỡ (k t c u đ mái) ớ M i xây ự ư d ng ch a ọ ố m i m t và rỉ K t c u b cong ỗ ề vênh nhi u ch , ỗ ắ ầ có ch b t đ u b ặ ứ ờ ứ đ t ho c đ t r i ị ố B m i m t ọ ặ ỉ ho c r nhi u ề chỗ B ị m c ho c r ặ ỉ ụ ăn sâu nhi u ề ỗ ế ấ ch k t c u ị ắ ầ b t đ u b cong vênh
4 Mái bằng ngói tôn ớ M i xây d ngự ệ > 40% di n tích ị ỏ mái b h ng ỏ ơ Nh h n 20% ệ di n tích mái ị ư ỏ b h h ng 3140% di n ệ ị ư tích mái b h h ngỏ 2030% di n ệ tích mái ị ư b h h ngỏ
Ụ Ụ PH L C VI
Ứ Ộ Ồ Ị ƯỜ Ổ Ọ Ả CÁCH XÁC Đ NH M C Đ B I TH NG, GI M TU I TH CÔNG TRÌNH
ề
ng
ảm tu iổ thọ
Gb i th
ồ ườ = Gsửa ch aữ + Gđ n bù gi
Trong đó:
ử ự ữ ị ị ệ ạ Gs a ử ch aữ = Giá tr xây d ng s a ch a công trình b thi t h i.
ữ ợ ử ự (Chính là kinh phí d toán s a ch a h p lý).
ướ
c XDCT
sau XDCT
Gđ n bù gi ề
ảm tuổi thọ = Gtr
(tr ) Gừ
ừ ố ử ụ ổ ị
ướ
c XDCT
+ Gtr = GXD m iớ x (nhân) (1 (tr ) s năm s d ng/s ọ ố năm tu i th theo quy đ nh)
ử
+ Gsau XDCT = Gtr
c ướ XDCT x (nhân) (1 Gs a ch a
ữ /GXD m iớ )
ị ạ ủ ế ậ ạ ư ị ư ỏ ể ờ
ướ
c XDCT
Gtr : Là giá tr còn l i c a công trình, v t ki n trúc t i th i đi m ch a b h h ng
ầ ư ỏ ị ủ ử ụ ữ ắ Gsau XDCT: Là giá tr c a công trình sau khi đã s a ch a kh c ph c ph n h h ng
ự ể ơ ị ị ử ụ ố năm s d ng: ề ớ GXD m iớ : Là giá tr xây d ng m i c a công trình theo đ n giá quy đ nh trong bi u. S tính t ớ ủ nừ ăm hoàn thành công trình t ờ đi m ể đ n bù. i th i
ổ ố ọ ồ ạ ế ị ế ị ố i đã kh u hao h t theo Quy t đ nh s ấ ế ộ ố ủ ả ộ
S năm tu i th theo quy đ nh: Là s năm công trình t n t 32/2008/QĐBTC ngày 29/5/2008 c a B Tài chính ban hành ch đ qu n lý, tính hao mòn tài ả ố ị s n c đ nh.
ộ ố ạ ạ ư ụ ẫ Trích d n m t s lo i h ng m c nh sau:
ấ ổ ọ + Nhà c p IV: Tu i th 15 năm.
ấ ổ ọ + Nhà c p III: Tu i th 25 năm.
ấ ọ ổ + Nhà c p II: Tu i th 50 năm.
ặ ệ ổ ấ + Nhà c p I, đ c bi ọ t: Tu i th 80 năm.
ể ứ ầ ườ ứ ỗ ổ ọ + Kho ch a, b ch a, c u đ ơ ng, bãi đ , sân ph i: Tu i th 20 năm.
ế ậ ổ ọ . + Các v t ki n trúc khác: Tu i th 10 năm