Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2017 S : ố 48/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ệ Ố Ề Ụ Ấ Ấ Ể Ể Ỉ Ị Ị Ỉ V VI C QUY Đ NH H S ĐI U CH NH GIÁ Đ T Đ TÍNH GIÁ Đ T C TH TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH NĂM 2018
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy ị ền đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai;
ứ ị ị ủ ủ ề ố ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t;ấ
ủ ủ ề ố ị ị ứ ề ử ụ ị ấ Căn c Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ặ ướ ề ị Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ấ ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ị ứ ủ ử ổ ố ị ộ ố ề ủ ề ử ụ ủ ấ ề ấ ị ị ị ổ Căn c Ngh đ nh s 135/2016/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ặ ề sung m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t c;ướ n
ứ ủ ử ổ ủ ị ế ậ ị ị ố 1/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph S a đ i, b ị ổ Căn c Ngh đ nh s 0 ấ ị ộ ố sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ề ố ị ứ ử ụ ặ ướ ị ấ ệ ị Căn c Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph Quy đ nh v thu tiền s d ng đ t, thu ti ủ , Khu công ngh cao; ủ ế khu kinh t ền thuê đất, thuê m t n c trong
ư ố ướ ủ ộ s 76/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài chính h ủ ị ị ề ử ụ ề ấ ẫ ứ ng d n Căn c Thông t ủ ố ộ ố ề ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy ị đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ư ố ướ ủ ộ s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài chính h ủ ố ị ặ ướ ị ấ ề ẫ ứ ng d n Căn c Thông t ộ ố ề ủ ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy ề ị đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ủ ộ ử ổ ộ ư ố ủ ứ ư ố Căn c Thông t ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Thông t ổ s 332/2016/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính s a đ i, b s 76/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài chính
ủ ố ị ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ộ ố ề ủ ề ề ử ụ ẫ ị ị ấ ướ h ủ ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ủ ộ ư ố ộ ủ ị ử ổ ổ s 333/2016/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính s a đ i, b ẫ ướ ng d n m t s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 h ề ị ủ 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v ứ ư ố Căn c Thông t ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Thông t ố ố ề ủ ị s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày ặ ướ ấ ề thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 171/TTrSTC ngày 14 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ ụ ể ệ ố ề ấ ể ỉ ị ỉ
ề Đi u 1. H s đi u ch nh giá đ t đ tính giá đ t c th trên đ a bàn t nh Tây Ninh năm 2018
ự 1. Khu v c nông thôn
ố ộ ể ạ ị i Đi m b và Đi m c ạ ệ ố ề ấ ằ ệ ấ ể ị ỉ ỉ ừ Ủ ủ ố ỉ Ủ ỉ ị ộ a) Các xã thu c thành ph Tây Ninh và các xã thu c huy n (tr quy đ nh t ầ Kho n này): H s đi u ch nh giá đ t b ng 1,2 l n giá đ t do y ban nhân dân t nh quy đ nh t i Quy t đ nh s 71/2014/QĐUBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 c a UBND t nh Tây Ninh (sau đây vi t là y ban nhân dân t nh quy đ nh); ả ế ị ế ắ t t
ệ ệ ả ị ệ ố ề ng giao Ủ ấ ằ ệ ỉ ả ấ ầ ị ế ườ b) Xã Hi p Tân (huy n Hòa Thành), xã An T nh (huy n Tr ng Bàng) và các tuy n đ ấ thông chính có tên trong b ng giá đ t: H s đi u ch nh giá đ t b ng 1,25 l n giá đ t do y ban ỉ nhân dân t nh quy đ nh;
ế ườ ừ ủ ạ ố ị i Quy t đ nh s 1049/QĐTTg ngày 26/6/2014 c a Th t ng giao thông chính có tên trong B ng giá đ t) ủ ướ ỉ ấ ả ủ ng Chính ph ban ấ ằ ệ ố ề ộ ị Ủ ấ ỉ ộ c) Các xã thu c vùng khó khăn (tr các tuy n đ ế ị theo quy đ nh t ị ơ ụ hành danh m c các đ n v hành chính thu c vùng khó khăn: H s đi u ch nh giá đ t b ng 1,15 ầ l n giá đ t do y ban nhân dân t nh quy đ nh.
ị ự 2. Khu v c đô th
ườ ạ ườ ệ ố ề ỉ ng Ninh S ơn: H s đi u ch nh giá đ t b ấ ằng ị ấ ầ ệ Ủ ỉ ị a) Th tr n các huy n và ph ng Ninh Th nh, ph ấ 1,25 l n giá đ t do y ban nhân dân t nh quy đ nh;
ườ ệ ố ề ấ ằ ệ ấ ầ ỉ ng Hi p Ninh: H s đi u ch nh giá đ t b ng 1,3 l n giá đ t ng 1, 2, 3, IV và ph ị ỉ ườ b) Các ph Ủ do y ban nhân dân t nh quy đ nh;
ợ ử ấ ự hai (02) m t ườ ề ườ ừ ấ ượ ệ ả ế ỉ ặ c tính tăng ị ệ ố ề ể ề ể ấ ả ỉ ị ụ ấ ng h p khu đ t, th a đ t th c hi n nghĩa v tài chính có v trí ti p giáp t c) Tr ườ ấ ở ng tr lên (đ ti n đ ố đi u ch nh giá đ t quy đ nh t ớ ệ thêm 10% so v i h s ng có tên trong B ng giá đ t), thì h s đi u ch nh giá đ t đ ạ i Đi m a, Đi m b Kho n này.
ế ử ẩ ệ ố ề ấ ẩ ỉ c a kh u M c Bài và Khu kinh t c a kh u Xa Mát: H s đi u ch nh giá đ t ế ử ị Ủ ấ ỉ ộ 3. Khu kinh t ầ ằ b ng 1,15 l n giá đ t do y ban nhân dân t nh quy đ nh.
ệ ố ề ấ ượ ỉ ấ ả ạ ấ 4. H s đi u ch nh giá đ t đ c ban hành chung cho t t c các lo i đ t.
ề ườ ệ ố ề ụ ợ ỉ Đi u 2. Các tr ấ ng h p áp d ng h s đi u ch nh giá đ t
ệ ố ề ấ ượ ỉ H s đi u ch nh giá đ t đ ể ụ c áp d ng đ :
ị ấ ố ớ ườ ề ử ụ ề ệ ợ ề ử ụ ấ ủ ấ ấ ả ấ ị ướ i ặ ư ườ ấ 1. Xác đ nh ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đ i v i tr ng h p di n tích tính thu ti n s d ng ử ấ ấ đ t, ti n thuê đ t c a th a đ t ho c khu đ t có giá tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) d ợ ng h p nh sau: 20 t ề ồ ỷ ồ đ ng g m các tr
ướ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình th c đ u giá ấ ề ử ụ ề ử ụ ấ c Nhà n ấ ứ ấ ấ ử ụ ụ ể ậ ổ ứ ượ a) T ch c đ ề ử ụ quy n s d ng đ t, công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t;
ượ ướ ứ ấ ấ c Nhà n ề ử c giao đ t không thông qua hình th c đ u giá quy n s ấ ộ b) H gia đình, cá nhân đ ụ d ng đ t;
ộ ượ ề ử ụ ụ ể ấ c công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c c Nhà n ệ ử ụ ứ ướ ậ c) H gia đình, cá nhân đ ấ ở ượ ạ ấ ố ớ đích s d ng đ t đ i v i di n tích đ t v t h n m c;
ấ ả ề ỳ ổ ấ ầ ơ ị ị d) Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm cho chu k n đ nh đ u tiên;
ị ấ ả ề ả ờ ứ ơ ề ạ ả ị đ) Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n m t l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c ừ ấ đ u giá (tr quy đ nh t ộ ầ i kho n 4 Đi u này);
ị ể ừ ấ ơ ấ ả thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm sang thuê đ t tr ộ ầ ề ấ ấ ả ề ậ ấ ấ ả ề e) Xác đ nh đ n giá thuê đ t khi chuy n t ạ ị ả ờ ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 172 Lu t Đ t đai;
ể ơ ượ ề ả ắ ị ớ ấ ng tài s n g n li n v i đ t thuê theo quy đ nh ấ ậ ị ả ề ấ g) Xác đ nh đ n giá thuê đ t khi nh n chuy n nh ạ t ậ i Kho n 3 Đi u 189 Lu t Đ t đai;
ị ấ ả ề ấ ấ ộ ơ ả ờ ướ ệ ấ ả ề ơ h) Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm và đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t ầ ổ ầ l n cho c th i gian thuê khi c ph n hóa doanh nghi p nhà n c;
ị ể ậ ượ ề ử ụ ề ử ụ ấ ể ừ ề ấ ng quy n s d ng đ t đ tr vào ti n s d ng đ t, ti n thuê i) Xác đ nh giá nh n chuy n nh đ t;ấ
ị ề ử ụ ấ ở ở c giao đ t và giá kh i ộ ầ ấ ấ ướ ể ấ ấ ấ ể k) Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t khi nhà n ề ử ụ đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t khi nhà n ướ ấ ả ề c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n.
ấ ả ề ề ấ ơ ỉ ạ ơ ấ i đ n giá thuê đ t cho ị ỳ ổ ế 2. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm khi đi u ch nh l ị chu k n đ nh ti p theo.
ị ấ ể ứ ể ấ ấ ở ả ề ấ ề ử ụ 3. Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ cho thuê theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm.
ị ơ ả ờ ứ ử ấ ấ ủ ặ ộ ầ ấ ả ề ợ ế ố ớ ườ ng h p di n tích thu ti n thuê đ t c a th a đ t ho c khu đ i v i tr ả ệ ấ ướ ấ 4. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n m t l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c ấ đ u giá trong Khu kinh t ị ấ đ t có giá tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) d ề ỷ ồ đ ng. i 30 t
ư ề ấ ợ ị ạ ự ề ấ ng h p xác đ nh ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ch a quy đ nh t i Đi u này thì th c ề ử ụ ủ ườ ị ị ị ệ ệ ậ 5. Các tr hi n xác đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ế ị ừ ế ố ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s ề ệ ủ Ủ ỉ ệ ố ề ấ ể ị ỉ ỉ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t 68/2016/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Tây Ninh v vi c quy ấ ụ ể ị đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ tính giá đ t c th trên đ a bàn t nh Tây Ninh năm 2017.
ể ế ề ề ả Đi u 4. Đi u kho n chuy n ti p
ấ ấ ị ng h p đã có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t cho chu k ể ườ ụ ỳ ổn đ nh đ u tiên, cho ầ ụ ị c ngày 01/01/2018 thì vi c xác đ nh nghĩa v tài chính v đ t ệ ạ ố ế ị ề ệ ệ ố ề ấ ể ỉ ị ề ấ ệ ự ủ i Quy t đ nh s 68/2016/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a ấ ụ ể y ban nhân dân t nh Tây Ninh v vi c quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ tính giá đ t c th ị ỉ ế ị ợ 1. Các tr ử ụ ấ ướ chuy n m c đích s d ng đ t tr ị th c hi n theo quy đ nh t Ủ ỉ trên đ a bàn t nh Tây Ninh năm 2017.
ả ượ ẫ ườ ự ụ ạ ế c d n chi u áp d ng t ớ ợ ế ằ ệ ặ ụ ẽ ổ ớ 2. Trong quá trình th c hi n, tr ượ ử ổ đ ng h p văn b n đ ả c s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì s áp d ng theo các v ế ị i Quy t đ nh này ả ăn b n m i.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
ị ạ ứ ủ ề ề ậ ế Ủ ụ ả ở i Đi u 1, Đi u 2 Quy t đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t liên quan, các ế và y ban ị ng, C c thu , Ban Qu n lý Khu kinh t ế ị ườ ệ ệ ố Căn c quy đ nh t S , ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi tr nhân dân các huy n, thành ph có trách nhi m:
ề ử ụ ề ấ ấ ộ ị ị 1. Xác đ nh và thu n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đúng quy đ nh.
ườ ườ ử ẩ ợ ạ ng h p sai ph m ho c các tr ề ử ụ ố ớ ị ề ệ ạ ố ặ ấ ế ế ề ộ ể 2. Ki m tra và x lý theo th m quy n đ i v i các tr khi u n i t ợ ng h p ấ cáo có liên quan đ n vi c xác đ nh và thu n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t.
ề ề ả Đi u 6. Đi u kho n thi hành
Ủ ở ỉ ế ệ ng, C c thu , Ban Qu n lý Khu kinh t ị ổ ứ ế ơ ả ơ ệ ố , Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , ế ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ụ ng các c quan, đ n v , t ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi ủ ị Ủ ườ tr ủ ưở Th tr ị đ nh này./.
ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ư ộ T pháp;
ỉ
ở ư
ế ầ Tr n Văn Chi n
ỉ
ư
ỉ
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ế ộ Tài chính; ụ V pháp ch B ả ểm tra văn b n QPPLB ụ C c Ki ố ộ ỉnh; ể ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t TT.TU, TT. HĐND; CT, các Phó CT UBND t nh; S T pháp; ư ề Nh Đi u 6; Trung tâm Công báo t nh; L u: VT, VP. UBND t nh.