Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2017 S : ố 49/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ụ Ử Ổ Ổ Ố Ế Ị Ỉ Ủ Ủ Ỷ Ệ Ồ Ụ Ầ Ệ Ờ Ỳ Ổ Ữ Ấ Ị S A Đ I, B SUNG PH L C I BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 45/2016/QĐ UBND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH PHÂN Ả Ấ C P NGU N THU, NHI M V CHI VÀ T L PH N TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHO N THU PHÂN CHIA GI A CÁC C P NGÂN SÁCH TH I K N Đ NH NGÂN SÁCH 2017 2020
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;
ủ ộ ị s 342/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh chi ố ư ố ẫ ướ ế ộ ị ị ng d n thi hành m t s ị ủ ố đi u c a Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 ướ ộ ố ề ủ ề ủ ế ủ ậ ứ Căn c Thông t t và h ti năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;
ư ố ị ề s 344/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh v ạ ộ ườ ủ ứ Căn c Thông t quản lý ngân sách xã và các ho t đ ng tài chính khác c a xã, ph ộ ủ ị ấ ng, th tr n;
ị ứ ộ ồ ủ ộ ố ề ủ ổ ị ộ ồ ế ấ ụ ề ồ ố 34/2016/NQHĐND ngày 08 ệ ỷ ệ l ờ ỳ ổ ữ ầ ả ấ ị ân chia gi a các c p ngân sách th i k n đ nh ngân ế ố Căn c Ngh quy t s 42/2017/NQHĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ử ổ ỉ t nh Tây Ninh s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh quy t s ỉ ủ tháng 12 năm 2016 c a H i đ ng nhân dân t nh v phân c p ngu n thu, nhi m v chi và t ph n trăm (%) phân chia các kho n thu ph sách 20172020;
ề ố ở ị ủ ạ ố i T ờ trình s 180/TTrSTC ngày 21 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ử ổ ổ ế ị ố
ụ ụ ủ Ủ ồ ề ỉ
ỷ ệ ệ ả ầ ấ ph n trăm (%) phân chia các kho n thu phân chia gi ấ ữa các c p ngân ờ ỳ ổ ị Đi u 1. S a đ i, b sung Ph l c I ban hành kèm theo Quy t đ nh s 45/2016/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Tây Ninh v phân c p ngu n thu, ụ nhi m v chi và t l sách th i k n đ nh ngân sách 2017 2020
ử ổ ụ ổ ụ ấ i M c 1.3 ngân sách c p xã, ộ ụ ụ ọ ắ ườ ư ấ ầ ạ ụ 1. S a đ i, b sung tên M c I, M c II và b sung n i dung 12, 13 t ủ t là c p xã), Ph n A c a Ph l c I, nh sau: ph ổ ị ấ ng, th tr n (g i t
ưở ồ ả ộ ề ậ ng 100% (bao g m c kho ản ti n ch m n p theo quy ả ậ ủ ả ị “I. Các kho n thu ngân sách h ế đ nh c a Lu t Qu n lý thu )
ấ ườ ọ ắ I.3 Ngân sách c p xã, ph ị ấ ng, th tr n (g i t ấ t là c p xã)
ừ ạ ộ ệ ủ ự ầ ộ ướ ủ ị ho t đ ng s nghi p c a xã, ph n n p vào ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a “12. Thu t pháp lu t;ậ
ừ ướ ậ ơ ơ ị ổ ứ c xác l p quy n s h u c a nhà n tài s n đ ch c xã ả ượ ủ ị ừ ậ ậ ị ề ở ữ ủ c do các c quan, đ n v , t 13. Thu t ủ ử x lý theo quy đ nh c a pháp lu t, sau khi tr đi chi phí theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ớ ng v i ngân ệ ầ ượ ưở c h ng 100% phân chia cho t nh, huy n và ả ươ ng, ngân sách đ a ph ề ả ị ậ ủ ậ ả ả ị ươ ữ ỷ ệ (%) ph n trăm gi a ngân sách trung II. Các kho n thu phân chia theo t l ỉ ươ ị sách đ a ph ng đ ế ộ ồ xã (bao g m c kho n ti n ch m n p theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu )”
ổ ạ ụ ườ ụ ụ ư ầ ộ 2. B sung n i dung 13, 14 t i m c III.2 Chi th ủ ng xuyên, ph n B c a Ph l c I nh sau:
ườ “III.2 Chi th ng xuyên
ụ ệ ể ụ ứ ệ ệ ông ngh (không có nhi m v chi nghiên c u ọ ụ ứ 13. Chi cho nhi m v ng d ng, chuy n giao c ệ khoa h c và công ngh );
ả ườ ở ủ ậ ị 14. Các kho n chi th ng xuyên khác xã theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 2. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
Ủ ỉ ướ ưở ụ ạ ở ố ưở ng C c Thu ; C c tr ố ; Giám đ c Kho b c nhà n ủ ị Ủ ế ụ ở ệ ở ế ầ ạ ụ ả ng C c H i quan, ủ ủ ưở ng các s , ngành có liên quan và Th ị ử ụ ế ị ưở ệ ơ ơ ị ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính; Giám đ c S K ho ch và Đ u ư t c Tây Ninh; C c tr Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Th tr tr ụ ố ng các c quan, đ n v s d ng ngân sách ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 31 tháng 12 năm 2017./.
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ụ
ể ạ
ỉ ủ
ườ ườ
ở ư
ươ ắ D ng Văn Th ng
ỉ
ư
ỉ
ươ
(D ng Th
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ B Tài chính; a VBQPPL BTP; C c Ki m tr ố ộ ỉnh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t ự ng tr c T nh y; Th ỉ ự ng tr c HĐND t nh; Th ỉ CT, các PCT.UBND t nh; S T pháp; ư ề Nh Đi u 2; Trung tâm Công báo t nh; L u VT VP.UBND t nh.