Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------
S : 52/2013/QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 11 năm 2013 ố
QUY T Đ NH Ế Ị
Ị Ộ Ố Ộ Ổ Ắ Ỹ Ề Ị B O TRÌ Đ QUY Đ NH M T S N I DUNG V Đ NH M C, NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ PHÂN B QU Ứ ƯỜ NG B T NH Ộ Ỉ Ả
Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ỉ
Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003; ậ ổ ứ ứ
Căn c Ngh đ nh s 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 c a Chính ph v Qu b o trì đ ỹ ả ủ ề ứ ủ ố ị ị ườ ng b ; ộ
ứ ủ ề ả ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 114/2010/NĐ-CP ngày 04/02/2010 c a Chính ph v b o trì công trình xây d ng;ự
s 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 c a B Giao thông v n t i v vi c quy ư ố ậ ả ề ệ ủ ộ Căn c Thông t ứ đ nh v qu n lý và b o trì đ ề ị ả ả ườ ng b ; ộ
ng tr c HĐND t nh t i văn b n s 453/HDND ngày 06/11/2013; Ý ki n c a Th ế ủ ườ ự ỉ ạ ả ố
ề ị ủ ả ố ỹ ả ạ ng b t ộ ồ ủ ng b t nh t ộ ỉ ả ố ả ỹ ả ườ i t ậ ả ạ i Văn b n s 26/QBTĐB-HĐQL, ườ i Văn b n s 24/QBTĐB ngày 22/11/2013, ý ki n ế ủ i Văn b n s 3729/SGTVT-QLGT ngày 13/11/2013, c a ả ố i Văn b n s 2589/STC-NS ngày 20/11/2013, Văn b n th m đ nh c a S T pháp ấ ủ ở ạ ủ ở ư ả ố ả ẩ ị Xét đ ngh c a H i đ ng qu n lý Qu B o trì đ ngày 25/11/2013; c a Qu B o trì đ ộ ạ th ng nh t c a S Giao thông v n t ố S Tài chính t ở s 971/BC-STP ngày 22/11/2013, ố
QUY T Đ NH: Ế Ị
ắ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh m t s n i dung v đ nh m c, nguyên t c, ộ ố ộ ế ị ề ị ứ ị Đi u 1. ề tiêu chí phân b kinh phí Qu b o trì đ ỹ ả ổ ườ ng b t nh. ộ ỉ
Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t ngày ký. Đi u 2. ề ệ ự ế ị ể ừ
ở Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S , ngành: Tài chính, Giao thông v n t c t nh; Ch t ch HĐQL và các thành viên Qu B o trì đ ố ủ ị i, ậ ả ườ ng ỹ ả ỹ ầ ư ủ ị , Kho b c Nhà n ạ ỹ ả ố ng b t nh; Ch t ch HĐQL và các thành viên Qu Đ u t ườ phát tri n; Ch t ch UBND các huy n, thành ph , th xã và th ủ ị phát ủ ệ ố ị ỉ ướ ỉ ộ ỉ ể ng các c quan, đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. Đi u 3.ề K ho ch Đ u t ầ ư ạ ế b , Giám đ c Qu B o trì đ ộ tri n, Giám đ c Qu Đ u t ể ỹ ầ ư ố tr ị ơ ưở ế ị ệ ơ ị
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN CH T CH Ủ Ị
N i nh n: ậ ơ - Nh Đi u 3; ư ề - Qu BTĐBTW; ỹ
ả
ụ
ộ ư
ỉ
ể ỉ ủ
ủ ị
ỉ
ỉ
Võ Kim Cự
ở ư
ọ ỉ
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; - TT T nh y, TT. HĐND t nh; - Ch t ch, các PCT UBND t nh; - Các Phó Văn phòng UBND t nh; - S T pháp; - Trung tâm Công báo - Tin h c t nh; - L u: VT, TH
ư
QUY Đ NHỊ
M T S N I DUNG V Đ NH M C, NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ PHÂN B QU B O TRÌ Ộ Ố Ộ Ỹ Ả Ề Ị Ứ Ổ Đ Ắ NG B T NH Ộ Ỉ ƯỜ ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 c a y ban nhân dân t nh Hà Tĩnh) ỉ
Ch ng 1. ươ
QUY Đ NH CHUNG Ị
ng áp d ng Đi u 1. ề Ph m vi đi u ch nh, đ i t ề ố ượ ạ ỉ ụ
1. Ph m vi đi u ch nh: ề ạ ỉ
ỹ ả ườ ứ ắ ổ Quy đ nh v đ nh m c, nguyên t c, tiêu chí phân b kinh phí Qu B o trì đ Ngh đ nh s 18/2012/NĐ-CP ngày 13/03/2012 c a Chính ph v Qu B o trì đ ỹ ả ề ị ố ủ ề ng b t nh theo ộ ỉ ng b . ộ ườ ị ị ủ ị
2. Đ i t ng áp d ng. ố ượ ụ
ộ ừ ườ ồ ơ ngu n v n Qu B o trì đ ả c phân b ổ ng b t nh đ ượ ộ ỉ ng huy n (UBND ệ ỹ ả ơ ỉ i); đ n v qu n lý đ ị ệ ườ ố ố ổ ng, th tr n). ng xã (UBND xã, ph Kinh phí cho công tác b o trì đ cho đ n v qu n lý đ ả ị huy n, thành ph , th xã). Theo phân c p qu n lý, UBND huy n, thành ph , th xã phân b ả ngu n v n b o trì đ ị ấ ị ố ng b t ả ố ườ ng t nh (S Giao thông V n t ườ ậ ả ở ấ ị ng b cho các đ n v qu n lý đ ơ ườ ị ườ ệ ồ ườ ả ả ộ
Đi u 2. ề Nguyên t c phân b ắ ổ
ự ủ ệ ậ ả ả ạ ằ ị 1. Th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t; đ m b o tính công khai, minh b ch, công b ng, h p ợ lý.
2. Kinh phí b o trì đ ả ườ ng b s d ng đ m b o đúng m c đích, yêu c u, hi u qu . ả ộ ử ụ ụ ệ ả ả ầ
ng t ườ ổ ươ ự 3. Ngoài ngu n v n Qu B o trì đ ỹ ả ố cân đ i ngu n v n đ th c hi n công tác b o trì đ ố ng b t nh phân b theo Quy t đ nh này, các đ a ph ế ị ng b c a đ a ph ộ ủ ị ị ng qu n lý. ả ộ ỉ ả ể ự ồ ồ ườ ươ ệ ố
Ngu n v n ho t đ ng c a Qu Đi u 3. ề ạ ộ ủ ồ ố ỹ
Ngu n v n ho t đ ng c a Qu bao g m: ạ ộ ủ ồ ố ồ ỹ
ng ti n giao thông c gi ng b đ ườ i đ ơ ớ ườ ầ ệ ở ơ ơ ng. c thu hàng năm trên đ u ph - Phí s d ng đ ử ụ ộ ượ bao g m: xe ô tô, máy kéo, r moóc, s mi r moóc đ ượ ơ ồ chung là xe ô tô) do H i đ ng Qu n lý Qu trung ng phân chia cho Qu đ a ph ươ ộ ồ ng b , ộ ươ ọ c kéo b i ô tô, máy kéo (sau đây g i ỹ ị ươ ả ỹ
c thu hàng năm trên đ u ph ng ti n giao thông c gi ng b đ ườ i đ ơ ớ ườ ộ ượ ươ ệ ầ ộ ng b ừ ắ ọ i cho UBND c p xã theo quy đ nh. - Phí s d ng đ ử ụ và xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n máy (sau đây g i chung là mô tô) sau khi đã tr ph n trích đ l ị ể ạ ầ ấ
ổ ướ ấ ự ệ ồ ỹ ả ồ ị ủ ượ ủ ủ ệ ỉ ỉ ườ ưở ả ng sông; khen th ổ ỗ ợ ệ ơ - Ngân sách nhà n ả c c p b sung hàng năm cho Qu bao g m: Ngu n th c hi n duy tu b o d ng và b o trí công trình giao thông nông thôn theo quy đ nh c a Ngh quy t 112/2009/NQ- ị ưỡ ế HĐND c a HĐND t nh, ngu n s nghi p giao thông c a ngân sách t nh đ c phân b trong d ự ồ ự ổ ng; xăng xe toán NSNN hàng năm (không k các kho n chi phí: duy tu đ ể ế ki m tra và h tr các đ n v s nghi p) và ngu n ngân sách b sung khác do HĐND t nh quy t ỉ ồ ị ự ể đ nh (n u có). ế ị
ng b và các ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp ế ử ụ ồ ườ ủ ộ ồ ị - Các ngu n thu liên quan đ n s d ng đ lu t.ậ
Gi i thích t Đi u 3. ề ả ng . ừ ữ
i, y ban nhân dân ườ ả ộ ị ậ ả Ủ 1. C quan qu n lý đ huy n, th xã, thành ph ; y ban nhân dân xã, ph ố Ủ ị ng b trong quy đ nh này g m: S Giao thông v n t ồ ng, th tr n trong t nh. ườ ở ị ấ ơ ệ ỉ
t là Qu , H i đ ng qu n lý Qu b o trì đ ộ ỉ ọ ắ ỹ ộ ồ ỹ ả ả ườ ọ ng b t nh g i ộ ỉ 2. Qu B o trì đ ỹ ả t ắ ng b t nh g i t ườ t là H i đ ng qu n lý Qu . ỹ ả ộ ồ
ng thôn xóm và tr c chính n i đ ng sau đây g i chung ườ ườ ệ ườ ộ ồ ụ ọ ng xã, đ ng huy n, đ ng giao thông nông thôn (GTNT). 3. H th ng đ ệ ố là đ ườ
ng b bao g m công tác b o d ng th ườ ả ưỡ ộ ồ ườ ử ng xuyên s a ch a đ nh kỳ, s a ữ ị ử 4. Công tác b o trì đ ả ch a đ t xu t: ấ ữ ộ
ng th ườ c làm th ậ ỹ ỏ ủ ư ỏ ộ ữ ng xuyên đ ườ ụ ị ắ ườ ệ ậ ượ ộ ố ả ụ ế ố ng b đ ng xuyên, liên t c hàng ngày trong su t c năm, nh m h n ch t ả ỏ ằ h h ng nh thành h h ng l n, đ đ m b o giao thông v n t ớ ạ i đ ậ ả ườ ư ỏ ể ả ng b là các thao tác k thu t đ - B o d ằ ng xuyên nh m ả ưỡ ườ phòng ng a và kh c ph c k p th i nh ng h h ng nh c a các b ph n công trình. Công vi c ệ ừ ờ c th c hi n th i đa này đ ự ượ s gia tăng t ộ ượ c ừ ư ỏ ự an toàn, thông su t và êm thu n. ố ậ
ồ ử ữ ừ ế ấ ữ ớ ố ể ữ ị ư ỏ ng đ n ch t l ữ ớ ử ế ữ ừ ử ụ ể ữ ắ ng khai thác đ ườ ấ ượ ặ ấ ủ ộ ấ ề ụ nhi u b ph n công trình nh m khôi ph c ưở ữ ế ư ỏ ấ ở ằ ố ộ ữ - S a ch a đ nh kỳ g m s a ch a v a và s a ch a l n. Trong đó, s a ch a v a là s a ch a ử ử ử nh ng h h ng, kh c ph c nh ng bi u hi n xu ng c p c a b ph n, k t c u công trình có th ậ ệ ữ ng b và gây m t ATGT; s a ch a l n là công vi c nh h ệ ả ộ s a ch a ti n hành khi có h h ng ho c xu ng c p ậ ử ch t l ng ban đ u cho công trình. ấ ượ ầ
ử ườ ộ ư ng b ch u các tác đ ng đ t xu t nh ấ ư i nh ng h ữ ữ ộ ụ ộ ị ộ ấ ộ ữ ổ ặ ấ ộ - S a ch a đ t xu t là công vi c s a ch a công trình đ ộ ệ ử gió, bão, lũ l t, đ ng đ t, va đ p, cháy n ho c nh ng tác đ ng đ t xu t khác d n t ẫ ớ ữ ậ ấ h ng, xu ng c p c n đ c s a ch a k p th i đ đ m b o giao thông liên t c. ờ ể ả ấ ầ ượ ử ỏ ữ ị ụ ả ố
Ch ng 2. ươ
QUY Đ NH C TH Ụ Ị Ể
Đi u 4. Quy đ nh m c phân b v n qu n lý, b o trì đ ng b ổ ố ứ ề ả ả ị ườ ộ
ơ ở ế ỹ ẽ ủ ạ ả i d phòng 10% kinh ỹ ể ạ ự ộ ồ ủ ỹ ầ ộ ế ị ế ạ ổ 1. Trên c s k ho ch chi hàng năm c a Qu , đ u năm H i đ ng qu n lý Qu s xem xét quy t đ nh phân b 90% k ho ch đ chi các n i dung chi c a Qu , đ l ể phí.
c s d ng cho công tác s a ch a đ t xu t nh b thiên i Qu s đ ỹ ẽ ượ ử ụ ữ ộ ư ị ử ồ ự ọ ị ự ố ỹ ồ ự ế ố ổ ổ ữ Ngu n d phòng (10%) đ l ể ạ ấ ả ử ụ tai, đ ch h a, s c k thu t công trình….Cu i năm n u ngu n d phòng không ph i s d ng ậ cho các công tác trên thì phân b b sung cho s a ch a các công trình giao thông c p thi t trên ế ấ ử đ a bàn. ị
ng b đ chi cho công tác b o trì ỹ ả i phân b cho các đ a ph ả ổ ạ ị ườ ệ ố ng trong t nh đ b o trì h th ng ể ả ộ ể ỉ ng t nh, 65% còn l ng GTNT. ng đô th và đ 2. Hàng năm Qu dành 35% kinh phí chi b o trì công trình đ h th ng đ ươ ệ ố đ ườ ườ ị ỉ ườ
i các kho n 1 và 2 Đi u này, trong tr ỷ ệ ổ ạ ủ ị ườ ả phân b t ả ng h p c n thi ợ ầ ơ ở ề ế ị ủ ở ề ớ ừ ợ ờ ỉ t, giao Ch t ch H i 3. T l ộ đ ng qu n lý Qu đi u ch nh phù h p v i t ng th i kỳ trên c s đ ngh c a S Tài chính và ồ S Giao thông V n t ở ỹ ề i. ậ ả
Đi u 5. Quy đ nh s d ng v n cho các đ nh ng ch b o trì đ ng b ử ụ ố ề ạ ả ị ị ườ ộ
ng b đ ườ ả ề i đ th c hi n công c phân b t ổ ạ ng th ườ i kho n 2 Đi u 4 c a quy đ nh này, ị ủ ng xuyên, 80% còn l ạ ể ự ệ 1. Kinh phí b o trì công trình đ đ ố ượ ử ụ tác s a ch a đ nh kỳ (s a ch a v a, s a ch a l n) ộ ượ i đa 20% cho công tác b o d ữ ừ ả c s d ng t ữ ị ử ả ưỡ ữ ớ ử ử
ng đô th , đ c H i đ ng qu n lý Qu ầ ườ ộ ồ ả ỹ i Đi u 6 c a Quy đ nh này. 2. Ph n kinh phí qu n lý, b o trì cho đ ả ả xem xét, phân b trên c s các tiêu chí quy đ nh t ơ ở ng GTNT s đ ị ườ ủ ề ạ ẽ ượ ị ổ ị
3. Đ i v i công tác s a ch a đ nh kỳ. ố ớ ữ ị ử
ng b , l p danh m c các tuy n đ ườ ả ế ườ ộ ậ u tiên g i Qu B o trì đ ng b t ng h p, trình H i đ ng qu n lý Qu ử ườ ợ ữ ng có nhu c u s a ch a ầ ử ỹ ả ộ ồ ụ ộ ổ Hàng năm các c quan qu n lý đ ơ đ nh kỳ theo th t ỹ ả ứ ự ư ị xem xét và quy t đ nh danh m c c th . ụ ụ ể ế ị
Đi u 6. Tiêu chí phân b v n b o trì đ ng đô th , đ ng GTNT ổ ố ả ề ườ ị ườ
1. Các tiêu chí xác đ nh h th ng quy đ i ổ ị ệ ố
ng đ c giao qu n lý; Quy mô và ề ặ ỹ ậ ồ ườ ượ ề ả Tiêu chí v m t k thu t g m: T ng chi u dài các tuy n đ ế tiêu chu n k thu t c a t ng tuy n; tình tr ng k thu t c a công trình. ậ ủ ậ ủ ừ ổ ế ẩ ạ ỹ ỹ
ườ ạ ố ạ ị ấ t, trung bình, x u và r t ấ Tiêu chí v tình tr ng đ ng sá c a các đ a ph ề x u. Căn c báo cáo hàng năm c a các đ a ph ứ ấ ủ ủ ươ ươ ng: Phân thành 4 lo i t ng đ xác đ nh c th . ụ ể ị ể ị
nhiên - xã h i g m: Đi u ki n chung v đ a hình, đ a ch t, th y văn; ệ ủ ấ ị Tiêu chí v đi u ki n t ộ ồ ề ề tuy n đi qua khu v c đông dân c , g n tr ệ ự ự ư ầ ế ườ ề ị ng h c, ch , tr m y t … ế ợ ạ ề ọ
: Thu ngân sách hàng năm trên đ a bàn, m c s ng bình ể ế ứ ố i dân (càng khó khăn h ề ề ị ủ ả ồ ố ị ườ ệ Tiêu chí v đi u ki n phát tri n kinh t ệ quân trên đ a bàn, kh năng huy đ ng các ngu n v n đóng góp c a ng ộ s càng cao). ố
ng b đ i v i xe mô tô trên đ a bàn: K ho ch thu trên ộ ố ớ ử ụ ế ị ề ng ti n đăng ký, s th c thu n p vào tài kho n c a Qu t c. Tiêu chí v kh năng thu phí s d ng đ đ u ph ầ ườ ộ ả ủ ố ự ả ệ ươ ỹ ạ i Kho b c Nhà n ạ ạ ướ
T các tiêu chí trên xác đ nh 6 h s ch y u g m: ị ệ ố ủ ế ồ ừ
- H s v quy mô và tiêu chu n k thu t (K1). ệ ố ề ậ ẩ ỹ
+ Thành ph Hà Tĩnh, các tuy n ph có quy mô và tiêu chu n k thu t cao l y h s 2,0 ệ ố ế ậ ấ ẩ ố ố ỹ
+ Th xã H ng Lĩnh các tuy n đô th c b n đã vào c p l y h s 1,5. ị ơ ả ấ ấ ệ ố ế ồ ị
ế ườ ườ ệ ả ng huy n, đ ấ ệ + Các tuy n giao thông nông thôn thu c các huy n qu n lý (đ ệ xóm, tr c chính n i đ ng), ngoài m t s tuy n đ ế ườ là đ ụ ng GTNT lo i C và ph n l n đ ng thôn ng xã, đ ườ ng huy n đ t c p V, c p VI, còn l ủ ế i ch y u ạ ạ ấ ng ngõ xóm là không vào c p, l y h s bình quân là 1. ấ ộ ộ ố ầ ớ ườ ộ ồ ạ ệ ố ườ ấ
- H s v tình tr ng ch t l ng công trình (K2) ệ ố ề ấ ượ ạ
+ Ch t l ng t t h s : K= 1,00. ấ ượ ố ệ ố
+ Ch t l ng trung bình: K= 1,05. ấ ượ
+ Ch t l ng x u: K= 1,10. ấ ượ ấ
+ Ch t l ng r t x u: K= 1,15. ấ ượ ấ ấ
- H s đ a hình (K3): Đ a hình đ ng b ng l y b ng 1, mi n núi l y 1,05. ệ ố ị ề ấ ấ ằ ằ ồ ị
(K4): - H s v đi u ki n phát tri n kinh t ệ ệ ố ề ề ể ế
+Thành ph Hà Tĩnh, th xã H ng Lĩnh l y h s 1. ệ ố ấ ố ồ ị
ệ ẩ ạ ấ ộ ộ ọ ệ + Các huy n: Nghi Xuân, L c Hà, Can L c, Đ c Th , Th ch Hà, C m Xuyên và Kỳ Anh l y h ứ s 1,05. ố
+ Các huy n H ng S n, Vũ Quang, H ng Khê l y h s 1,10. ệ ố ươ ươ ệ ấ ơ
ộ ố ớ ệ ố ườ ả ị ệ ố ề c xác đ nh trên c s k t qu thu phí c a t ng đ a ph c đó. - H s v kh năng thu phí s d ng đ đ ượ ng b đ i v i xe mô tô trên đ a bàn (K5): H s K5 ng c a năm k tr ủ ừ ử ụ ả ơ ở ế ề ướ ươ ủ ị ị
+ Hoàn thành k ho ch l y h s 1. ệ ố ế ạ ấ
+ V t thu 10-20% nhân h s 1,05; v t thu trên 20% nhân h s 1,10 ệ ố ượ ượ ệ ố
ng ng. + Không hoàn thành k ho ch s nhân h s gi m t ạ ệ ố ả ế ẽ ươ ứ
- H s cân đ i m c phân b kinh phí (K
CD).
ệ ố ứ ổ ố
ệ ị ng h p l n h n m c t i đa là 3,5 l n. tr ươ ng ầ ầ ổ ng (G ứ ố CĐ). M c chênh l ch kinh phí sau khi phân b theo 5 tiêu chí K1, K2, K3, K4, K5 gi a các đ a ph ữ ứ không v i đa thì t ng ph n kinh phí ượ chênh l ch đó đ ệ ổ ườ t c các đ a ph ấ ả ứ ố c phân b đ u cho t ổ ề t quá m c t ượ ợ ớ ị ơ ươ
2. Công th c tính ứ
Gi = Q x lqđi + GCD (đ ng)ồ
LQĐTT
Trong đó:
- Q là t ng kinh phí d ki n phân b cho các đ a ph ng ự ế ổ ổ ị ươ
- Gi là kinh phí BTĐB đ c phân b cho huy n th i. ượ ứ ệ ổ
c tính theo công th c sau: L
QĐTT =
ề ổ ườ ng b quy đ i toàn t nh đ ổ ộ ỉ ượ ứ - LQĐTT là t ng chi u dài đ lqđ1+lqđ2+lqđ3+…+lqđn (km).
ng b quy đ i c a huy n th I đ c tính theo công th c sau: l
qđi = ltti x
ổ ề ổ ủ ứ ệ ộ ượ ứ - lqđi là t ng chi u dài đ ườ K1xK2xK3xK4xK5 (km).
ng b th c t c a t ng huy n, thành ph , th xã trong t nh. (km) - ltt là chi u dài đ ề ườ ộ ự ế ủ ừ ệ ố ị ỉ
- K1, K2, K3, K4, K5: là các h s đ c xác đ nh t i Kho n 1 Đi u này. ệ ố ượ ị ạ ề ả
c phân b cho các đ a ph ng t t ng ph n kinh phí chênh l ch quy ổ ị ươ ừ ổ ệ ầ ượ i kho n 1 Đi u này. - GCĐ: là m c kinh phí đ ứ đ nh t ả ị ề ạ
Ch ng 3. ươ
ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 7. T ch c th c hi n. ổ ứ ự ề ệ
ạ ệ ng b t nh; Qu đ u t ở ế ị , Tài chính, Giao thông V n t ậ ả Ủ ộ ỉ ộ ồ ườ i; y ban nhân dân các huy n, thành phát tri n t nh và các ể ỉ ỹ ầ ư Các S K ho ch và Đ u t ầ ư ph và th xã; H i đ ng qu n lý Qu B o trì đ ả ố đ n v có liên quan ch u trách nhi m th c hi n Quy đ nh này. ị ơ ỹ ả ự ệ ệ ị ị
ề ệ ệ ế ổ ỹ t ph i s a đ i, b sung trong Quy đ nh này, đ nh kỳ 6 tháng báo cáo ả ử ổ ề ế ị ị Trong quá trình th c hi n, Qu có trách nhi m t ng k t, đánh giá rút kinh nghi m, đ xu t ấ ự ệ nh ng đi u kho n c n thi ả ầ ổ ữ y ban nhân dân t nh./. ỉ Ủ