Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Đi n Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN S : 54/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ế Ị Ỉ
Ệ BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 06 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ậ ử ổ ậ ề ứ ế ổ ộ ố ề ủ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ủ ủ ị ế t ứ ướ ộ ố ề ủ ế ậ ị Căn c Ngh đ nh ẫ ng d n thi và h số 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ị ứ ủ ị ế t ộ ố ề ủ ậ ề ủ ổ ế ph quy đ nh chi ti ộ ố ổ sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ề ề ủ ị ị ố Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ử ổ ậ ử ổ thi hành Lu t s a đ i, b ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ộ ưở ủ ộ ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h s ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy ấ ố ớ ế ạ ố ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ờ ể ụ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng, th i đi m áp d ng
ế ị ế ị ụ ỉ áp d ng trên ề ả : Quy t đ nh này quy đ nh v B ng giá tính thu tài nguyên ề ệ ỉ ạ 1. Ph m vi đi u ch nh ị Đi n Biên. đ a bàn t nh
ố ượ 2. Đ i t ụ : ng áp d ng
ườ ở ệ ể ơ ng, S Tài chính, S ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, c quan ấ ở ế a) S Tài nguyên và Môi tr ơ Thu các c p và các c quan khác có liên quan.
ộ ố ượ ổ ứ ả ộ ế ị b) T ch c, cá nhân thu c đ i t ng ph i n p thu tài nguyên theo quy đ nh.
ượ ừ ế ị ệ ỉ Đi n Biên đ ụ c áp d ng t ngày 01 tháng 01 ả 3. B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh năm 2020.
ề ế ả Đi u 2. B ng giá tính thu tài nguyên
ế ả ị 1. B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh ệ ỉ Đi n Biên , g m:ồ
ả ế ư ố s 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 ộ a) B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 theo Thông t ủ c a B Tài chính (Ph l cụ ụ I).
ề ủ ế ệ ẩ ỷ ỉ
ả b) B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 theo th m quy n c a U ban nhân dân t nh Đi n Biên ụ ụ (Ph l c II) .
ạ ư ề ế ả ồ ị ế 2. Giá tính thu tài nguyên t i Kho n 1 Đi u này ch a bao g m thu giá tr gia tăng.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ệ ủ ở ố ợp v i C c Thu ủ ở ệ ớ ụ ơ ể ở ủ ề ế ế ộ ỉ ỉ ế t nhỉ , S Tài nguyên và Môi ị ơ ườ ư ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các c quan, đ n v có liên quan tham m u ị ợp v i bi n đ ng c a th ớ y ban nhân dân t nh đi u ch nh giá tính thu tài nguyên cho phù h ườ ế ợ ộ 1. Trách nhi m c a S Tài chính: Ch trì, ph i h tr Ủ tr ng, phù h p theo Khung giá tính thu do B Tài chính ban hành.
ủ ụ ệ 2. Trách nhi m c a C c Thu ế t nhỉ :
ẫ ướ ế ự ế ế ế ả ỉ ạ ơ ế ạ ụ ở ơ ự ế ệ ế ả ả ệ i tr s c quan thu và th c hi n vi c qu n lý thu tài nguyên a) H ng d n, ch đ o c quan thu tr c ti p qu n lý thu thu tài nguyên, niêm y t công khai B ng giá tính thu tài nguyên t theo quy đ nhị .
ướ ẫ ự ệ ệ ị ỉ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên trên đ a bàn t nh th c hi n vi c đăng ký, ổ ứ ế ị b) H ng d n các t ộ kê khai, tính và n p thu theo quy đ nh .
Ủ ỉ ế ể ề ổng c c Thu đ ụ ử ả ự ơ ở ữ ệ ế ế c) G i B ng giá tính thu tài nguyên do y ban nhân dân t nh ban hành v T ề xây d ng c s d li u v giá tính thu tài nguyên .
ờ ở ườ ệ ế ợ ng h p phát hi n giá tính thu tài nguyên quy ế ị ạ ợ ị d) K p th i thông báo cho S Tài chính trong tr ị đ nh t i Quy t đ nh này không còn phù h p.
ủ ở ườ ệ ở ng, S Nông nghi p và Phát tri ển nông thôn và ơ ệ 3. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr các c quan có liên quan:
ụ ế ấ ổ ứ ạ ộ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên thu c ph m vi ả ị a) Cung c p cho C c Thu danh sách các t ỉ qu n lý trên đ a bàn t nh .
ệ ạ ộ ị ỉ ể ề ế ế ờ ở ổ ị ỉ ị b) Theo dõi, rà soát các lo i tài nguyên có phát sinh khai thác trên đ a bàn t nh thu c di n ch u thu tài nguyên, k p th i thông báo cho S Tài chính đ đi u ch nh, b sung giá tính thu tài nguyên cho phù h p.ợ
ề ề ả Đi u 4. Đi u kho n thi hành
ế ị ệ ự ế ị ừ ố ngày 11 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ề ệ ế ệ ủ ỷ ỉ ế ệ ả ị ỉ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t 05/2019/QĐUBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 c a U ban nhân dân t nh Đi n Biên v vi c ban hành B ng giá tính thu tài nguyên năm 2019 trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
Ủ ở ỉ ế ỉ ụ ể ạ ố ệ ủ ị Ủ ổ ứ ch c, doanh nghi p ố thành ph ; Các t ế ộ ố ượ ạ ộ ộ ơ ị ng, ướ c ệ , cá nhân ng n p thu tài nguyên và các đ n v có liên quan ế ị ệ ị ố ườ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ưở ụ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; C c Tr ng C c Thu t nh, Giám đ c Kho b c Nhà n t nhỉ ị ệ th xã, , Ch t ch y ban nhân dân các huy n, có ho t đ ng khai thác tài nguyên thu c đ i t ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Mùa A S nơ
Ả Ế B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020
ế ị ủ ố ỷ ỉ ệ (Kèm theo Quy t đ nh s :54/2019/QĐUBND ngày 31/12/2019 c a U ban nhân dân t nh Đi n Biên)
ế ư ố B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 theo Thông t s 44/2017/TTBTC ngày ả ộ ủ ụ ụ 1. Ph l c 1: 12/5/2017 c a B Tài chính.
ạ
ạ
ạ ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên
Đ nơ vị tính Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ ạ
ạ
Mã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên/ s nả ẩ ph m tài nguyên
C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ 6 Cấ p 1
I
I1
Khoáng s n kimả lo i ạ S tắ ắ t nấ 9.000.000 ạ S t kim lo i I101
Vàng I4
ặ ố Qu ng vàng g c I401
t nấ 910.000 I40101 ặ Qu ng vàng có ượ ng Au hàm l <2gram/t nấ
t nấ 1.330.000 I40102
t nấ 1.900.000 I40103 ặ Qu ng vàng có ượ ng Au 2 hàm l ≤ Au < 3gram/t nấ ặ Qu ng vàng có ượ ng Au 3 hàm l ≤ Au < 4gram/t nấ
t nấ 2.500.000 I40104
ừ t nấ 3.200.000 I40105
ặ ặ Qu ng vàng có ượ hàm l ng Au 4 ≤ Au < 5gram/t nấ ặ Qu ng vàng có ượ hàm l ng Au t 5 ≤ Au <6gram/t nấ Qu ng vàng có t nấ 3.800.000 I40106
ng Au t ừ
ượ hàm l 6 ≤ Au <7gram/t nấ
ừ t nấ 4.500.000 I40107
ặ Qu ng vàng có ượ ng Au t hàm l 7 ≤ Au <8gram/t nấ
t nấ 5.100.000 ng Au ≥ I40108
kg 770.000.000 I402
ặ Qu ng vàng có ượ hàm l 8gram/t nấ Vàng kim lo i ạ ố (vàng c m, vàng sa khoáng)
ạ kg 16.000.000 I602
ạ B c kim lo i Chì, k mẽ I8
t nấ 37.000.000 I801
I802
ẽ Chì, k m kim lo iạ Tinh Qu ng ặ chì, k mẽ ặ I80201
ng I8020101 t nấ 16.500.000
ng I8020102 t nấ 23.571.000
I80202
ẽ
I8020201 t nấ 5.000.000
I8020202 t nấ 7.000.000 Tinh qu ng chì ặ Tinh qu ng chì ượ có hàm l Pb<50% ặ Tinh qu ng chì ượ có hàm l Pb≥50% Tinh qu ng ặ k mẽ ặ Tinh qu ng k m ượ hàm l ng Zn<50% ẽ ặ Tinh qu ng k m ượ hàm l ng Zn >50%
I803
ng t nấ 560.000 I80301 ặ Qu ng chì, k mẽ ẽ ặ Qu ng chì + k m ượ có hàm l Pb+Zn<5%
t nấ 1.330.000 I80302 ẽ ặ Qu ng chì + k m ượ ng5% có hàm l Pb+Zn<10%
ẽ Qu ng chì + k m t nấ 1.870.000 I80303 ượ ặ có hàm l ng
10%≤Pb+Zn<15 %
I80304 t nấ 2.000.000 ng ẽ ặ Qu ng chì + k m ượ có hàm l Pb+Zn>15%
I10
Đ ngồ ặ ồ I1001 Qu ng đ ng
I100101 t nấ 483.000
I100102 ồ ng t nấ 959.000 ồ ặ Qu ng đ ng có ượ hàm l ng Cu <0,5% ặ Qu ng đ ng có ượ hàm l 0,5%≤Cu<1%
I100103 t nấ 1.603.000 ồ ặ Qu ng đ ng có ượ hàm l ng 1%≤Cu<2%
I100104 t nấ 2.290.000
ồ ặ Qu ng đ ng có ượ hàm l ng 2%≤Cu<3%
I100105 t nấ 3.210.000 ồ ặ Qu ng đ ng có ượ hàm l ng 3%≤Cu<4%
I100106 t nấ 4.120.000 ồ ặ Qu ng đ ng hàm ượ l ng 4%≤Cu<5%
I100107 t nấ 5.500.000
t nấ 17.000.000 I1002
ồ ặ Qu ng đ ng hàm ượ l ng Cu ≥5% Tinh Qu ng ặ ồ đ ng hàm ượ ng l 18%≤Cu<20%
t nấ 2.800.000 I1201 Molipdel
II Khoáng s n ả không kim lo iạ
ấ
m3 49.000 II1
II2 Đ t khai thác ắ ấ san l p, xây đ p công trình Đá, s iỏ
II201
S iỏ ạ ắ II20101 m3 400.000 S n tr ng
II20102 m3 168.000
II202 ộ ạ Các lo i cu i, ỏ ạ s i, s n khác Đá xây d ngự
II20201
ố ể Đá kh i đ ẻ ừ x (tr đá hoa ắ tr ng, granit và dolomit)
II2020101 m3 700.000
II2020102 m3 1.400.000
ố ể ẻ Đá kh i đ x ệ ề có di n tích b ặ ướ i 0,1m2 m t d ố ể ẻ Đá kh i đ x ệ ề có di n tích b ặ ướ m t d ế ướ đ n d
II2020103 m3 4.200.000
i 0,1m2 i 0,3m2 ố ể ẻ Đá kh i đ x ệ ề có di n tích b ặ ướ m t d ế ướ đ n d
II2020104 m3 6.000.000
i 0,3m2 i 0,6m2 ố ể ẻ Đá kh i đ x ệ ề có di n tích b ế ặ ướ i 0,6 đ n m t d ướ d i 01m2
ệ II2020105 m3 8.000.000 ặ ở ố ể ẻ Đá kh i đ x ề có di n tích b m t 01m2 tr lên
II20203 ậ ệ Đá làm v t li u xây d ng thông th ự ngườ
m3 70.000 II2020301 ổ Đá sau n mìn, ồ đá xô b (khoáng ả s n khai thác)
ộ m3 110.000 II2020302 Đá h c và đá base
140.000 II2020303
m3 m3 168.000 II2020304 ố ấ Đá c p ph i Đá dăm các lo iạ
II3
Đá nung vôi và ấ ả s n xu t xi măng
m3 161.000 II301 ả ấ ả Đá vôi s n xu t vôi công nghi p ệ (khoáng s n khai thác)
ấ II302 ả Đá s n xu t xi măng
ấ II30201 m3 150.000
ả II30202 m3 63.000 ả Đá vôi s n xu t xi măng (khoáng ả s n khai thác) ấ Đá sét s n xu t
xi măng (khoáng ả s n khai thác)
II5
m3 56.000 II501 ễ ặ
II502
II50201 m3 70.000 Cát Cát san l p ấ ả ồ (bao g m c cát nhi m m n) Cát xây d ngự Cát đen dùng trong xây d ngự
II50202 m3 245.000 Cát vàng dùng trong xây d ngự
ạ ấ
m3 119.000 II7
Đ t làm g ch, (Sét làm ạ g ch,ngói)
Dolomit II1001
II100101 m3 120.000 Đá Dolomit sau ổ n mìn (khoáng ả s n khai thác)
II100102 m3 450.000
ấ
Đá Dolomit có ướ kích th c ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân lo i ạ ắ màu s c, ch t ượ l ng)
II18
II1801 500.000
II1802 1.750.000 Than nâu, than mỡ Than nâu Than mỡ t nấ t nấ
II2401
II240101 315.000 t nấ
II240102 630.000 t nấ
II240103 t nấ 800.000 ng Barit ặ Qu ng Barit khai thác ặ Qu ng Barit hàm ượ l ng 60% ≤ BaSO4 < 70% Tinh Qu ng ặ ượ Barit hàm l BaSO4 ≥ 70%
III ừ ẩ ả S n ph m r ng ự nhiên t
ỗ III1 G Nhóm I
ẩ III101 C m lai, lát
III10101 D<25cm 10.500.000
III10102 25cm≤D<50cm m3 m3 21.300.000
III10103 D≥50 cm m3 31.200.000
m3 5.110.000 III102 ẩ C m liên (cà g n)ầ
Dáng h m3 ngươ ươ 20.000.000 III103 (giáng h ng)
m3 18.000.000 III104 Du sam
ỏ ồ
III105 Gõ đ (Cà te/H bì)
III10501 D<25cm 5.200.000
III10502 25cm≤D<50cm 19.600.000
III10503 m3 m3 m3 28.200.000
III106
III10601 D≥50 cm Gụ D<25cm 4.800.000
III10602 25cm≤D<50cm 10.200.000
III10603 13.300.000
m3 m3 m3 III107 D≥50 cm ụ ậ G m t (Gõ
III10701 m t)ậ D<25cm 3.300.000
III10702 25cm≤D<50cm 6.500.000
III10703 D≥50 cm 11.500.000
m3 m3 m3 m3 35.000.000 III108 Hoàng đàn
ư
m3 2.800.000.000
III 109 ộ Huê m c, S a (tr c ắ ỳ ố th i/hu nh đàn đỏ
ườ m3 7.000.000 III110 ng
III111
III11101 ỳ Hu nh đ H ngươ D<25cm 5.600.000
III11102 25cm≤D<50cm 13.900.000
III11103 D≥50 cm 21.400.000
14.000.000 III112 ươ H ng tía
9.500.000 III113 Lát
15.000.000 III114 Mun
ồ m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 4.620.000 III115 Mu ng đen
III116
III11601 P muơ D<25cm 6.552.000
III11602 25cm≤D<50cm 12.600.000
III11603 D≥50 cm 18.000.000
ơ m3 m3 m3 m3 7.000.000 III117 ế S n Tuy t
m3 7.700.000 III118
III119
III11901 Trai Tr cắ D<25cm 7.300.000
III11902 25cm≤D<35cm 12.400.000
III11903 35cm≤D<50cm 21.600.000
III11904 50cm≤D<65cm 51.730.000
III11905 D≥65cm m3 m3 m3 m3 m3 128.600.000
ạ III120 Các lo i khác
III12001 D<25cm 4.200.000
III12002 25cm≤D<35cm 7.600.000
III12003 35cm≤D<50cm 10.600.000
III12004 D≥50 cm m3 m3 m3 m3 16.300.000
ỗ III2 G nhóm II
ẩ m3 6.400.000 III201 C m xe
ươ III202 Đinh (đinh ng) h
III20201 D<25cm 7.600.000
III20202 25cm≤D<50cm 11.400.000
I1I20203 D≥50 cm m3 m3 m3 13.000.000
III203 Lim xanh
III20301 D<25cm 6.700.000
III20302 25cm≤D<50cm 10.800.000
III20303 m3 m3 m3 14.000.000
III204
III20401 D≥50 cm Nghi nế D<25cm 4.800.000
III20402 25cm≤D<50cm 8.000.000
III20403 D≥50 cm m3 m3 m3 11.500.000
ề III205 ề Ki n ki n
III20501 D<25cm 4.200.000
III20502 25cm≤D<50cm 7.300.000
III20503 D≥50 cm 13.300.000
4.550.000 III206 Da đá
5.500.000 III207
7.600.000 III208
5.500.000 III209
ủ 3.700.000 III210
7.800.000 III211 Sao xanh S nế ậ ế S n m t S n mế Táu m tậ
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 11.500.000 III212 Trai ly
III213 Xoay
III21301 D<25cm 3.100.000
III21302 25cm≤D<50cm 4.500.000
III21303 D≥50 cm m3 m3 m3 6.500.000
ạ III214 Các lo i khác
III21401 D<25cm 3.400.000
III21402 25cm≤D<50cm 6.300.000
III21403 D≥50 cm 10.500.000
ỗ III3 G nhóm III
ằ m3 m3 m3 m3 m3 3.800.000 III301 B ng lăng
III302 ắ Cà ch c (cà chí)
III30201 D<25cm 2.700.000
III30202 25cm≤D<50cm 3.800.000
III30203 D≥50 cm 4.200.000
m3 m3 m3 m3 5.000.000 III303 iổ
III304
III30401 Cà Chò chỉ D<25cm 2.900.000
III30402 25cm≤D<50cm 4.100.000
III30403 D≥50 cm 9.000.000
m3 m3 m3 m3 5.000.000 III305 Chò chai
m3 5.400.000 ườ III306 Chua khét, ng chua tr
ạ ươ m3 6.000.000 III307 ng
III308 D h iỗ Gi
6.300.000 III30801 D<25cm
III30802 25cm≤D<50cm 9.100.000
III30803 D≥50 cm 13.000.000
4.000.000 III309
5.000.000 III310 ầ D u gió Hu nhỳ
4.300.000 III311 Re mit
4.500.000 III312 ngươ
6.000.000 III313 Re h Săng lẻ
4.300.000 III314 Sao đen
3.500.000 III315 Sao cát
ườ 5.000.000 III316 Tr ậ ng m t
ườ 5.000.000 III317 ng chua Tr
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 4.000.000 III318 Vên vên
ạ III319 Các lo i khác
III31901 D<25cm 1.700.000
III31902 25cm≤D<35cm 3.300.000
III31903 35cm≤D<50cm 5.600.000
III31904 D≥50 cm m3 m3 m3 m3 7.700.000
ỗ III4 G nhóm IV
III401 Bô bô
1.600.000 ề III40101 Chi u dài <2m
2.800.000 ề III40102
ế 3.500.000 III402 Chi u dài ≥2m Ch c khặ
2.100.000 III403 Cóc đá
ầ 3.000.000 III404 ạ D u các lo i
6.000.000 III405
6.000.000 III406
1.100.000 III407
Re (De) G i tíaộ Mỡ ế 3.000.000 III408
3.000.000 III409 S n bo bo Lim s ngừ
2.500.000 III410 Thông
4.500.000 III411 Thông lông gà
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 2.900.000 III412 Thông ba lá
III413 Thông nàng
1.800.000 III41301 D<35cm
3.500.000 III41302 D≥35cm
m3 m3 m3 6.000.000 III414 Vàng tâm
ạ III415 Các lo i khác
1.300.000 III41501 D<25cm
2.500.000 III41502 25cm≤D<35cm
3.900.000 III4I503 35cm≤D<50cm
m3 m3 m3 m3 5.200.000 III41504 D≥50 cm
ỗ
G nhóm V, VI, VII, VIII
III5 ạ ỗ và các lo i g khác
ỗ III501 G nhóm V
5.000.000 III50101 Chò xanh
2.300.000 III50102 Chò xót
3.400.000 III50103
3.800.000 III50104
m3 m3 m3 m3 m3 3.400.000 III50105 ự ả D i ng a D uầ D u đầ ỏ
3.200.000 III50106 ầ ồ D u đ ng
m3 m3 3.000.000 D u n ầ ướ c III50107
m3 4.500.000 III50108
ồ m3 1.900.000 Lim vang (lim x t)ẹ ồ Mu ng (Mu ng cánh dán) III50109
m3 4.500.000 III50110 Sa m cộ
m3 700.000 III50111 Sau sau (Táu h u)ậ
m3 3.000.000 III50112 Thông hai lá
ạ III50113 Các lo i khác
1.260.000 III5011301 D<25cm
2.500.000 III5011302 25cm≤D<50cm
m3 m3 m3 4.400.000 III5011303 D≥50cm
ỗ III502 G nhóm VI
2.000.000 III50201 ạ B ch đàn
3.000.000 III50202 Cáng lò
3.200.000 III50203 Chò
4.000.000 III50204 Chò nâu
2.000.000 III50205 Keo
2.200.000 III50206 Kháo vàng
ậ ừ 1.900.000 III50207 M n r ng
1.900.000 III50208
2.400.000 III50209 Phay Trám h ngồ
3.100.000 III50210
m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 8.820.000 III50211 Xoan đào S uấ
ạ III50212 Các lo i khác
910.000 III5021201 D<25cm
2.000.000 III5021202 25cm≤D<50cm
m3 m3 m3 3.500.000 III5021203 D≥50cm
ỗ G nhóm VII III503
2.100.000 III50301 Gáo vàng
ồ m3 m3 2.800.000 III50302 ứ L ng m c
m3 2.100.000 III50303
2.300.000 III50304
2.800.000 III50305 Mò cua (Mù cua/S a)ữ Trám tr ngắ Vang tr ngứ
m3 m3 m3 1.400.000 III50306 Xoăn
ạ III50307 Các lo i khác
III5021203 D<25cm 1.000.000
III5021203 25cm≤D<50cm 2.000.000
III5021203 D≥50cm m3 m3 m3 3.500.000
ỗ III504
1.100.000 III50401
G nhóm VIII B đồ ề ộ 4.100.000 III50402
m3 m3 m3 840.000 III50403
B p (đa xanh) Tr mụ ỏ ạ III50404 Các lo i khác
III5040401 D<25cm 800.000
III5040402 D≥25cm m3 m3 1.960.000
III505 ạ ỗ Các lo i g khác
ọ III6 ố Cành, ng n, g c rễ
ằ m3 III601 Cành, ng nọ B ng 30% giá bán gỗ ươ ứ ng ng t
ằ
m3 III602 G cố , rễ B ng 50% giá bán gỗ ươ ứ ng ng t
Ste 490.000 III7 C iủ
III8
Tre, trúc, n a, ứ mai, giang, tranh, v uầ ,l ôồ
III801 Tre
III80101 cây D<5cm 7.700
III80102 cây 5cm≤D<6cm 12.600
III80103 cây 6cm≤D<10cm 21.000
III80104 cây D≥ 10 cm 30.000
cây 7.000 III802
III803
III80301 cây Trúc N a ứ D<7cm 2.800
III80302 cây D≥ 7cm 5.600
Mai
III804 III80401 cây D<6cm 12.600
III80402 cây 6cm≤D<10cm 21.000
III80403 cây 30.000
III805 III80501 cây D≥ 10 cm V uầ D<6cm 7.700
III80502 14.700 cây 6cm≤D<10cm
III80503 21.000 cây D≥ 10 cm
Giang
III807 III80701 4.200 cây D<6cm
III80702 7.000 cây 6cm≤D<10cm
III80703 12.600 cây D≥ 10 cm
III808 L ôồ
III80801 5.600 cây D<6cm
III80802 10.500 cây 6cm≤D<10cm
III80803 15.000 cây D≥ 10 cm
ươ ng, III9
ươ ng
III901 III90101 350.000.000 kg
III90102 70.000.000 kg
III90103 14.000.000 kg
III90201 770.000.000 kg
III90202 539.000.000 kg
ầ Tr m h k namỳ ầ Tr m h Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ K namỳ Lo i 1ạ Lo i 2ạ ồ ế III10 ả H i, qu , sa nhân, th o quả
III1001
III100101 56.000 kg H iồ iươ T
III110102 100.000 kg
III100201 25.000 kg Khô Quế iươ T
III100202 90.000 kg Khô
III100301 105.000 kg Sa nhân Tươi
III100302 250.000 kg
ả
III100401 120.000 kg Khô Th o quả iươ T
III100402 400.000 kg Khô
V ướ N c thiên nhiên
ướ V1
N c khoáng thiên nhiên, ướ n nhiên, n c nóng thiên c ướ
thiên nhiên tinh ọ l c đóng chai, đóng h pộ ướ
ướ V101
ấ ượ V10101 m3 200.000
ướ
V10102 m3 450.000 ng ử
ả ọ ộ ố ợ
N c khoáng thiên nhiên, n c nóng thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ ướ N c khoáng cướ thiên nhiên, n nóng thiên nhiên ể dùng đ đóng chai, đóng h p ộ ng trung ch t l ớ bình (so v i tiêu ẩ chu n đóng chai ả ọ ỏ ộ ph i l c b m t ấ ể ố ợ s h p ch t đ ớ ộ ợ h p quy v i B y tế N c khoáng cướ thiên nhiên, n nóng thiên nhiên ể dùng đ đóng chai, đóng h p ộ ấ ượ ch t l ọ cao(l c, kh vi ẩ khu n, vi sinh, không ph i l c ấ m t s h p ch t vô c )ơ ướ
V10103 m3 1.100.000
ướ
ắ V10104 m3 20.000 ụ N c khoáng cướ thiên nhiên, n nóng thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ N c khoáng thiên nhiên dùng ị ể đ ngâm, t m, tr ị ệ b nh, d ch v du ị l ch...
ướ
V102
V10201 m3 230.000 N c thiên nhiên tinh l c ọ đóng chai, đóng h pộ ướ N c thiên nhiên khai thác
ướ
V10202 m3 500.000
ọ tinh l c đóng chai, đóng h pộ N c thiên nhiên tinh l c ọ đóng chai, đóng h pộ ướ
V2
N c thiên nhiên dùng cho ấ ả s n xu t kinh c ướ doanh n s chạ ặ ướ N c m t m3 3.000 V301
i đ t m3 4.000 V302 ướ ướ ấ N c d ầ ướ c ng m) (n
ướ
V3 ụ N c thiên nhiên dùng cho m c đích khác
ướ
m3 40.000 V301
N c thiên nhiên dùng trong s n ả ấ ượ u, bia, xu t r ướ ả c gi n i khát, ướ c đá n
ướ
m3 40.000 V302
N c thiên nhiên dùng cho khai khoáng ướ
V303 3.000 m3
ề ủ ế ả ẩ ỷ N c thiên nhiên ụ dùng m c đích khác (làm mát, vệ sinh công nghi p,ệ ự xây d ng, dùng ả ấ cho s n xu t, ủ ế ế ch bi n th y ả ả ả s n, h i s n, ả nông s n,,...) B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 theo th m quy n c a U ban nhân dân
ụ ụ 2. Ph l c 2: ệ ỉ t nh Đi n Biên.
ơ ị S ố TT ạ Tên nhóm, lo i tài nguyên Đ n v tính Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ
ả ạ Khoáng s n không kim lo i I
1 60.000
ố ộ Đá cu i su i ộ ạ 2 Đá m t (b t đá) 80.000
3 Đá đen 100.000
ề ừ 4 Cát nghi n t đá m3 m3 m3 m3 158.000
ừ ả ẩ ự II Các s n ph m r ng t nhiên khác
ươ ấ N m h ng 1
T iươ kg 70.000
Khô kg 200.000
2
Cánh ki n đế ỏ Tư iơ kg 20.000
Khô kg 60.000
3 Măng các lo iạ Tư iơ kg 3.500
kg 40.000
kg 60.000
Khô C khôủ ẩ ạ H t tr u 4
T iươ kg 1.000
Khô kg 2.500
Song 5
T iươ kg 5.000
Khô kg 20.000
6 Mây
T iươ kg 5.000
Khô kg 25.000
7
T kg 2.000
kg 12.000
Bông chít iươ Khô Khúc kh cắ 8
T iươ kg 5.000
Khô kg 20.000
ủ ề C ri ng 9
T iươ kg 5.000
Khô kg 15.000
10 Hà th ôủ
T iươ kg 20.000
Khô kg 80.000
11 Qu đả ỏ T kg 2.000
iươ Khô kg 15.000
ạ ề 12 H t ri ng
T iươ kg 5.000
Khô kg 20.000
13 Cu ly
T iươ kg 2.500
Khô kg 10.000
14 ấ Tam th t hoang
Đen khô kg 2.300.000
ắ Tr ng khô kg 1.300.000
15 Đăng sâm
T iươ kg 10.000
Khô kg 30.000
16
Cây m t láộ T kg 100.000
iươ Khô kg 1.000.000
17
Sâm cau iươ T kg 10.000
Khô kg 40.000
ế kg 80.000 18 Huy t giác
kg 15.000 19
kg 10.000 ỏ ớ V nh t Dây gu tộ
kg 20.000 20 21 H t dạ ẻ
kg 30.000 22
Thiên niên ki nệ ộ ủ ủ ế ị ươ 23 C bách b (c 30 ti ng đ a ph ng)
T iươ kg 3.500
Khô kg 10.000
ủ ẹ ế ủ ề ị ươ kg 40.000 24 C ván thuy n (c d t ti ng đ a ph ng)
kg 8.000 25 Lá dong
ệ ừ ủ kg 10.000 26 C ngh r ng
ạ kg 70.000 27 H t ý dĩ
ủ ạ ầ ậ kg 15.000 28 C B ch c p (đ u trâu) t ươ i
ễ ắ kg 5.000 29 Vàng đ ng (R vàng)
ạ kg 3.000 30 Các lo i bình vôi
kg 20.000 31 Hoàng tinh
ừ ễ kg 3.000 32 R na r ng
kg 1.500 ồ 33 H ng đăng
kg 500.000 34 ủ ắ ắ C r n c n
kg 7.000 ạ 35 H t mây
ủ ố kg 6.000 36 C c t toái
ễ kg 500 37 R sim, mua t ươ i
ổ ấ kg 100.000 38 N m linh chi c cò
ế ằ kg 39 Dây máu chó (huy t đ ng)
T iươ kg 2.000
Khô kg 10.000
ạ kg 2.000 40 H t dé t
cây 1.000 41
kg 3.000 ươ i Cây măy s tặ ủ ứ ươ i C ng a t 42
ẻ ả 43 Hy thiêm th o (chó đ hoa vàng)
T iươ kg 6.000
44 Cây sói r ng ừ
T iươ kg 5.000
45 Chè dây
T iươ kg 4.000
46 Dây móc câu (co nam kho)
T iươ kg 20.000
ộ 47 Dây gu t (ràng ràng)
T iươ kg 10.000