YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
32
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 54/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 54/2019/QĐUBND Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, thời điểm áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 2. Đối tượng áp dụng: a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan. b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định. 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên, gồm: a) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính (Phụ lục I).
- b) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên (Phụ lục II). 2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Trách nhiệm của Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành. 2. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh: a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định. b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định. c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên. d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp. 3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan: a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh. b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp. Điều 4. Điều khoản thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 05/2019/QĐUBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Mùa A Sơn
- BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số:54/2019/QĐUBND ngày 31/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên) 1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính. Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Giá tính nguyênMã Đơn thuế tài Mã nhóm, loại tài nguyên nhóm, loại tài vị nguyên nguyênMã tính (đồng) nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 p 1 6 Khoáng sản kim I loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại tấn 9.000.000 I4 Vàng I401 Quặng vàng gốc Quặng vàng có I40101 hàm lượng Au tấn 910.000
- hàm lượng Au từ 6 ≤ Au
- 10%≤Pb+Zn15% I10 Đồng I1001 Quặng đồng Quặng đồng có I100101 hàm lượng Cu tấn 483.000
- Đá khối để xẻ(trừ đá hoa II20201 trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ II2020101 có diện tích bề m3 700.000 mặt dưới 0,1m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020102 m3 1.400.000 mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020103 m3 4.200.000 mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020104 m3 6.000.000 mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2 Đá khối để xẻ II2020105 có diện tích bề m3 8.000.000 mặt 01m2 trở lên Đá làm vật liệu II20203 xây dựng thông thường Đá sau nổ mìn, II2020301 đá xô bồ (khoáng m3 70.000 sản khai thác) Đá hộc và đá II2020302 m3 110.000 base II2020303 Đá cấp phối m3 140.000 II2020304 Đá dăm các loại m3 168.000 Đá nung vôi và II3 sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp II301 m3 161.000 (khoáng sản khai thác) Đá sản xuất xi II302 măng Đá vôi sản xuất II30201 xi măng (khoáng m3 150.000 sản khai thác) II30202 Đá sét sản xuất m3 63.000
- xi măng (khoáng sản khai thác) II5 Cát Cát san lấp II501 (bao gồm cả cát m3 56.000 nhiễm mặn) II502 Cát xây dựng Cát đen dùng II50201 m3 70.000 trong xây dựng Cát vàng dùng II50202 m3 245.000 trong xây dựng Đất làm gạch, II7 (Sét làm m3 119.000 gạch,ngói) II1001 Dolomit Đá Dolomit sau II100101 nổ mìn (khoáng m3 120.000 sản khai thác) Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác II100102 m3 450.000 (không phân loại màu sắc, chất lượng) Than nâu, than II18 mỡ II1801 Than nâu tấn 500.000 II1802 Than mỡ tấn 1.750.000 II2401 Barit Quặng Barit khai II240101 tấn 315.000 thác Quặng Barit hàm II240102 lượng 60% ≤ tấn 630.000 BaSO4
- III10103 D≥50 cm m3 31.200.000 Cẩm liên (cà m3 5.110.000 III102 gần) Dáng hương m3 20.000.000 III103 (giáng hương) III104 Du sam m3 18.000.000 Gõ đỏ (Cà te/Hồ III105 bì) III10501 D
- III118 Trai m3 7.700.000 III119 Trắc III11901 D
- III213 Xoay III21301 D
- III31901 D
- III50106 Dầu đồng m3 3.200.000 III50107 Dầu nước m3 3.000.000 Lim vang (lim m3 4.500.000 III50108 xẹt) Muồng (Muồng 3 m 1.900.000 III50109 cánh dán) III50110 Sa mộc m3 4.500.000 Sau sau (Táu m3 700.000 III50111 hậu) III50112 Thông hai lá m3 3.000.000 III50113 Các loại khác III5011301 D
- III50307 Các loại khác III5021203 D
- III80502 6cm≤D
- thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, V101 nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung V10101 m3 200.000 bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp V10102 chất lượng m3 450.000 cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) Nước khoáng thiên nhiên, nước V10103 nóng thiên nhiên m3 1.100.000 đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên dùng V10104 để ngâm, tắm, trị m3 20.000 bệnh, dịch vụ du lịch... Nước thiên nhiên tinh lọc V102 đóng chai, đóng hộp V10201 Nước thiên m3 230.000 nhiên khai thác
- tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc V10202 m3 500.000 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên dùng cho V2 sản xuất kinh doanh nước sạch V301 Nước mặt m3 3.000 Nước dưới đất V302 m3 4.000 (nước ngầm) Nước thiên V3 nhiên dùng cho mục đích khác Nước thiên nhiên dùng trong sản V301 xuất rượu, bia, m3 40.000 nước giải khát, nước đá Nước thiên nhiên V302 dùng cho khai m3 40.000 khoáng Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, V303 xây dựng, dùng m3 3.000 cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...) 2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên. Giá tính thuế tài Số TT Tên nhóm, loại tài nguyên Đơn vị tính nguyên (đồng) I Khoáng sản không kim loại 1 Đá cuội suối m 3 60.000 2 Đá mạt (bột đá) m 3 80.000 3 Đá đen m3 100.000 4 Cát nghiền từ đá m 3 158.000
- II Các sản phẩm rừng tự nhiên khác 1 Nấm hương Tươi kg 70.000 Khô kg 200.000 2 Cánh kiến đỏ Tươi kg 20.000 Khô kg 60.000 3 Măng các loại Tươi kg 3.500 Khô kg 40.000 Củ khô kg 60.000 4 Hạt trẩu Tươi kg 1.000 Khô kg 2.500 5 Song Tươi kg 5.000 Khô kg 20.000 6 Mây Tươi kg 5.000 Khô kg 25.000 7 Bông chít Tươi kg 2.000 Khô kg 12.000 8 Khúc khắc Tươi kg 5.000 Khô kg 20.000 9 Củ riềng Tươi kg 5.000 Khô kg 15.000 10 Hà thủ ô Tươi kg 20.000 Khô kg 80.000 11 Quả đỏ Tươi kg 2.000 Khô kg 15.000 12 Hạt riềng Tươi kg 5.000
- Khô kg 20.000 13 Cu ly Tươi kg 2.500 Khô kg 10.000 14 Tam thất hoang Đen khô kg 2.300.000 Trắng khô kg 1.300.000 15 Đăng sâm Tươi kg 10.000 Khô kg 30.000 16 Cây một lá Tươi kg 100.000 Khô kg 1.000.000 17 Sâm cau Tươi kg 10.000 Khô kg 40.000 18 Huyết giác kg 80.000 19 Vỏ nhớt kg 15.000 20 Dây guột kg 10.000 21 Hạt dẻ kg 20.000 22 Thiên niên kiện kg 30.000 23 Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) Tươi kg 3.500 Khô kg 10.000 24 Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) kg 40.000 25 Lá dong kg 8.000 26 Củ nghệ rừng kg 10.000 27 Hạt ý dĩ kg 70.000 28 Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi kg 15.000 29 Vàng đắng (Rễ vàng) kg 5.000 30 Các loại bình vôi kg 3.000 31 Hoàng tinh kg 20.000 32 Rễ na rừng kg 3.000 33 Hồng đăng kg 1.500 34 Củ rắn cắn kg 500.000 35 Hạt mây kg 7.000 36 Củ cốt toái kg 6.000
- 37 Rễ sim, mua tươi kg 500 38 Nấm linh chi cổ cò kg 100.000 39 Dây máu chó (huyết đằng) kg Tươi kg 2.000 Khô kg 10.000 40 Hạt dé tươi kg 2.000 41 Cây măy sặt cây 1.000 42 Củ ngứa tươi kg 3.000 43 Hy thiêm thảo (chó đẻ hoa vàng) Tươi kg 6.000 44 Cây sói rừng Tươi kg 5.000 45 Chè dây Tươi kg 4.000 46 Dây móc câu (co nam kho) Tươi kg 20.000 47 Dây guột (ràng ràng) Tươi kg 10.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn