Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 12 năm 2019 Ỷ U BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH VĨNH PHÚC S : 60/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ở Ữ Ệ Ử Ụ Ả Ứ Ị Ỉ Ế BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG C S D LI U CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC
Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH VĨNH PHÚC
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Công ch ng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ủ ố ị ị ế ướ t và h ng ị ộ ố ề ủ ứ ậ Căn c Ngh đ nh s 29/2015/NĐCP ngày 15/3/2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Công ch ng;
ư ậ ả ộ ng B Tài nguyên ườ ề ả ổ ộ ưở i, B tr ấ ề ứ ả ơ ị ộ ưở ng, B tr ữ ơ ự ả ơ ứ ị ố Căn c Thông t liên t ch s 15/2013/TTLTBTPBGTVTBTNMTBCA ngày 05 tháng 11 năm ộ ủ ộ ưở ộ ư 2013 c a B tr ng B Giao thông V n t ng B T pháp, B tr ệ ẫ ướ ộ ộ ưở và Môi tr ng d n vi c trao đ i, cung c p thông tin v tài s n ng B Công an h ả ớ ổ ứ ả ả ch c hành ngh công ch ng, c quan b o đ m gi a c quan đăng ký giao d ch b o đ m v i t ề ư ề ử ụ ề ở ữ thi hành án dân s và c quan đăng ký quy n s h u, quy n s d ng, quy n l u hành tài s n;
ố ở ư ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t i T trình s 30/TTrSTP ngày 27 tháng 9 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ơ ở ữ ệ ử ụ ế ị ả
ị ỉ ế ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, khai thác và s d ng c s d li u Đi u 1. ứ công ch ng trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ế ị ế ị ỏ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ngày 20/01/2020. Bãi b Quy t đ nh s ả ệ ự ủ ề ệ ế ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ị ỉ ể ừ ề Đi u 2. ỉ 2203/QĐUBND ngày 27/9/2018 c a UBND t nh Vĩnh Phúc v vi c ban hành Quy ch qu n lý, khai thác và s d ng c s d li u công ch ng trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ở ư ố ỷ ủ ưở ở
ủ ị ứ ệ ỉ ổ ứ ộ ổ ứ ứ ơ ị ỉ ng các S , ban, ề ch c hành ngh ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ỉ ề Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh, Giám đ c S T pháp; Th tr Đi u 3. ố ngành; Ch t ch UBND các huy n, thành ph ; H i công ch ng viên t nh; các t ị công ch ng trên đ a bàn t nh và các c quan, t ế ị hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN KT.CH T CH PHÓ CH T CH
Vũ Chí Giang
QUY CHẾ
Ả Ơ Ở Ữ Ệ Ử Ụ Ứ Ị Ỉ ủ Ủ ế ị ố ỉ QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG C S D LI U CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 60/2019/QĐUBND Ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Vĩnh Phúc)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ỉ ạ Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng đi u ch nh
ỉ ề ế ậ ả ị ệ ậ ệ ư ồ ự ơ ở ữ ệ công ch ng khi th c hi n công ch ng ấ l u tr , qu n lý, khai ị ợ ệ ứ ụ ủ ổ ứ ị ệ ự ề ỉ ữ ứ h p đ ng, giao d ch trên đ a ch c có liên quan trong vi c th c hi n ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy ch này quy đ nh vi c c p nh t, cung c p, ử ụ c s d li u thác, s d ng bàn t nh Vĩnh Phúc; quy n, nghĩa v c a các cá nhân, t ế Quy ch này.
ố ượ ề ấ ng áp d ng: ch c hành ngh công ụ ứ ướ ổ ứ ổ ứ ị ỉ 2. Đ i t ứ ch ng, các công ch ng viên ơ Các c quan nhà n , các cá nhân, t c, UBND các c p, các t ch c có liên quan trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ồ ạ ồ ố ị ứ : Bao g m các ơ ở ữ ệ ả ề ặ ượ ả ố ớ ụ ả thông tin v ngu n g c tài s n, tình tr ng giao d ch c áp d ng đ i v i tài s n có liên quan ề ệ ượ ứ ợ ồ ị 1. C s d li u công ch ng ủ c a tài s n và các thông tin v bi n pháp ngăn ch n đ ế đ n h p đ ng, giao d ch đã đ c công ch ng.
ứ ằ c th hi n b ng hình th c văn b n ho c d li u đi n t ự ặ ữ ệ ừ ặ ạ ể ệ ứ ả ệ ề ượ ứ ể ị ủ ậ ợ ồ ị ệ ử 2. Thông tin ngăn ch n:ặ Là thông tin đ ủ ơ ẩ c a c quan có th m quy n, là căn c đ công ch ng viên không th c hi n ho c t m d ng công ứ ch ng h p đ ng, giao d ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ệ ượ ằ ả i t a ngăn ch n: ẩ ủ ỏ ệ c a c quan có th m quy n có n i dung h y b vi c ngăn ch n c a chính c quan ủ ả ỏ ặ ữ c th hi n b ng hình th c văn b n ho c d ơ ệ ử ủ ơ ứ ể c đây ho c c a c quan có th m quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t, là căn c đ ứ ặ Là thông tin đ ộ ề ề ồ ứ ặ ủ ậ ướ ặ ủ ơ ệ ự ị ố ớ ứ ả ợ ị ị c đó b ngăn 3. Thông tin gi ệ li u đi n t ẩ ướ đó tr công ch ng viên th c hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch đ i v i tài s n tr ch n.ặ
ử ụ ữ ả ậ ố ượ ấ ể c c p đ ấ ị ườ ử ụ i qu n lý, v n hành, s d ng đ ậ ậ ẩ 4. Tài kho n:ả Là nh ng thông s nh t đ nh mà ng ồ ệ ố truy c p vào h th ng (g m tên ng ườ i s d ng và m t kh u).
ộ ị ị ơ ả ủ ợ ậ ồ ơ ở ữ ệ ứ ứ ề ậ 5. Thông tin v h p đ ng, giao d ch: ượ đ ồ ề ợ ổ ứ ứ c công ch ng mà t Là n i dung thông tin c b n c a h p đ ng, giao d ch đã ch c hành ngh công ch ng c p nh t vào c s d li u công ch ng.
ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ề ắ ả ậ ậ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, c p nh t, khai thác, s d ng c s d li u công ch ng
ệ ậ ơ ở ữ ệ ầ ủ ả ả ứ ậ ả ị 1. Vi c c p nh t thông tin vào c s d li u công ch ng ph i b o đ m đ y đ , chính xác và k p th i.ờ
ủ ả ả ậ ậ ị 2. B o đ m an toàn, an ninh thông tin và bí m t cá nhân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ử ụ c ti p c n, khai thác, s d ng thông tin trong c ế ậ ậ ề ủ ứ ượ ủ ị ổ ứ ả ả 3. B o đ m quy n c a các t ch c, cá nhân đ ớ ợ ở ữ ệ s d li u công ch ng phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ả ượ ậ ậ ự ộ ượ ế ằ c ghi nh n b ng nh t ký t đ ng đã đ c thi t ứ ử ữ ệ 4. Vi c nh p, s a ch a, xóa thông tin ph i đ ơ ở ữ ệ ế ẵ k s n trong c s d li u công ch ng.
ữ ế ậ ứ ả ươ ả ữ ử ụ ự Unicode, các ch ệ ủ t c a ề ng trình có b n quy n t virút ph i là ch ơ ở ữ ệ ệ ể ng trình ki m tra và di ậ ơ ở ữ ệ ặ ự ế ươ ứ ế ị 5. Phông ch s d ng nh p thông tin vào c s d li u công ch ng là phông ch ti ng Vi ộ b mã ký t ượ và đ t b truy c p c s d li u công ch ng. c cài đ t tr c ti p trên các thi
ữ ề ấ ị Đi u 4. Nh ng hành vi b nghiêm c m
ơ ở ữ ệ ả ủ ứ ậ ằ ườ 1. Truy c p vào c s d li u công ch ng b ng tài kho n c a ng i khác.
ể ườ ơ ở ữ ệ ả ủ ử ụ ứ ể ậ 2. Đ cho ng i khác s d ng tài kho n c a mình đ truy c p vào c s d li u công ch ng.
ơ ở ữ ệ ứ ệ ệ ệ ậ ử ụ ơ ở ữ ệ ứ ơ ở ữ ệ ụ ậ ạ ộ ụ ứ ch c ụ ụ ứ ướ ề ủ ơ ạ ộ ề ả ẩ ụ ượ ể ự 3. Truy c p vào c s d li u công ch ng đ th c hi n các công vi c ngoài nhi m v đ c ứ giao. S d ng c s d li u công ch ng và các thông tin trong c s d li u công ch ng vào ủ ổ ứ m c đích trái pháp lu t, m c đích khác không ph c v cho ho t đ ng công ch ng c a t mình hay ho t đ ng qu n lý nhà n c v công ch ng c a c quan có th m quy n.
ỏ ử ổ ế ạ ơ ở ữ ệ ị ị ấ ỳ ứ ữ ệ ệ ố ả 4. S a đ i, xóa b thông tin trong c s d li u công ch ng trái quy đ nh, làm bi n d ng giao ổ ấ di n, làm sai l ch h th ng qu n tr , thay đ i c u trúc d li u hay b t k hành vi nào khác làm ả ơ ở ữ ệ ệ ế ưở ứ ộ ng đ n n i dung thông tin có trong c s d li u công ch ng. ệ nh h
ơ ở ữ ệ ổ ệ ố ệ ố ử ụ ứ ụ ả ậ 5. Thay đ i h th ng qu n lý, v n hành s d ng h th ng c s d li u công ch ng vì m c đích x u.ấ
ố ầ ủ ặ ậ ậ ậ ờ ị ậ ứ 6. C ý không c p nh t thông tin ho c c p nh t thông tin không k p th i, chính xác, đ y đ vào ơ ở ữ ệ c s d li u công ch ng.
ậ ả ế ế ộ t l trái pháp lu t thông tin v cá nhân, t ch c, tài s n và các thông tin khác mà mình bi t ổ ứ ơ ở ữ ệ ứ ả ề 7. Ti ử ụ trong quá trình qu n lý, khai thác, s d ng c s d li u công ch ng.
ạ ộ ữ ứ ủ ậ ấ ị ị 8. Nh ng hành vi khác b nghiêm c m trong ho t đ ng công ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ề Đi u 5. Sao l u
ư ơ ở ữ ệ ả ượ ứ ệ ự ệ ườ 1. Vi c sao l u c s d li u công ch ng ph i đ c th c hi n th ng xuyên.
ổ ứ ồ ơ ứ ề ầ ả ch c, ụ ứ ệ ầ ở ư ử ẫ ng d n vi c sao l u, l u tr đ m b o lâu dài, đúng m c đích, đáp ng yêu c u khai thác, s ớ ơ ư ị ị ữ ả ủ ả ậ ố ợ ấ 2. S T pháp ph i h p v i đ n v cung c p ph n m m qu n lý h s công ch ng t ướ ư h ụ d ng thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ề ấ ả ả Đi u 6. C p, qu n lý, s d ng tài kho n truy c p c s d li u công ch ng
ổ ứ ượ ấ ơ ở ữ ệ ứ ả ậ 1. T ch c, cá nhân đ c c p tài kho n truy c p vào c s d li u công ch ng:
ổ ợ ư ụ ự ố pháp ộ ở ư ở ư ố a) Giám đ c S T pháp, Phó Giám đ c S T pháp ph trách lĩnh v c, Phòng B tr t ở ư thu c S T pháp;
ị ơ ở ữ ệ ứ ả b) Nhân viên qu n tr c s d li u công ch ng;
ổ ứ ứ ề ị ỉ c) Các t ch c hành ngh công ch ng trên đ a bàn t nh;
ổ ứ ượ ụ ự ệ ả ch c, cá nhân khác khi đ ệ c giao nhi m v th c hi n công tác qu n lý nhà n ướ ề c v d) Các t công ch ng.ứ
ệ ộ ổ ứ ự ch c mình th c c c p tài kho n có trách nhi m phân công cho nhân viên thu c t ơ ở ữ ệ ổ ứ ượ ấ ậ ả ậ ữ ệ ứ ứ ệ ệ 2. T ch c đ hi n vi c tra c u, c p nh t d li u vào c s d li u công ch ng.
ử ụ c c p tài kho n qu n lý, khai thác, s d ng c s d li u công ch ng có ệ ộ ơ ở ữ ệ ề ọ ứ ủ c c p và ch u trách nhi m v m i tác đ ng c a tài ượ ấ ậ ả ố ớ ơ ở ữ ệ ổ ứ ệ ả ả ượ ấ ả ả ả ượ ấ ứ ị ỗ ủ 3. T ch c, cá nhân đ trách nhi m qu n lý, b o m t tài kho n đ kho n đ c c p đ i v i c s d li u công ch ng do l i c a mình gây ra.
ơ ở ữ ệ ứ ả ậ ượ ấ ẽ ị ườ c c p s b khóa trong các tr ng 4. Tài kho n truy c p vào c s d li u công ch ng đã đ ợ h p sau:
ổ ứ ị ả ứ ề ạ ộ ứ ể ặ ấ a) T ch c hành ngh công ch ng b gi i th ho c ch m d t ho t đ ng;
ượ ấ ỉ ệ ỉ ư ả ổ b) Cá nhân đã đ c c p tài kho n thay đ i công tác, ngh vi c, ngh h u;
ớ ơ ự ụ ề ầ ấ ị ổ ứ ả ồ ơ ứ ề ệ ứ c) T ch c hành ngh công ch ng không th c hi n nghĩa v tài chính v i đ n v cung c p ph n m m qu n lý h s công ch ng;
ườ ở ư ế ị ủ ợ ố d) Các tr ng h p khác theo quy t đ nh c a Giám đ c S T pháp.
ầ ủ ở ư ứ ứ ả ạ ộ ế ệ ấ ả 5. Giám đ c S T pháp căn c vào yêu c u c a ho t đ ng công ch ng và công tác qu n lý nhà ướ ể ổ ứ n ch c vi c c p, khóa tài kho n theo Quy ch này. ố c đ t
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
Ơ ƯƠ Ộ Ứ NG TH C, TH I H N Ả Ỏ Ấ Ậ ụ Ử Ậ Ậ Ế Ờ Ạ M c 1. C QUAN CUNG C P THÔNG TIN; N I DUNG, PH Ặ G I THÔNG TIN; TI P NH N, C P NH T VÀ GI I T A THÔNG TIN NGĂN CH N
ề ổ ứ ơ Đi u 7. C quan, t ấ ch c cung c p thông tin
ả ỏ ế ấ ử thông tin ngăn ch n, ặ thông tin gi ở ư ặ i t a ngăn ch n đ n S T 1. Tòa án nhân dân các c p g i pháp.
ệ ả ấ ế ị ế ị ụ ố ườ ả ủ ế ị ể ề ỏ ố ớ ế ị ấ ả ỏ ị ế ị ơ ở ữ ệ ủ ỏ ở ư ể ậ ế ị ế ậ ấ Tòa án nhân dân các huy n, thành ph cung c p quy t đ nh kê biên tài s n đang tranh ch p, ề ấ Quy t đ nh phong t a tài s n c a ng i có nghĩa v , quy t đ nh c m chuy n d ch quy n v tài ổ ổ ả ả s n đ i v i tài s n đang tranh ch p, Quy t đ nh phong t a tài kho n, các quy t đ nh thay đ i, b sung, h y b các quy t đ nh trên đ n S T pháp đ c p nh t thông tin vào c s d li u công ch ng.ứ
ệ ể ế ị ệ ủ ỏ ệ ổ ấ ử l nh kê biên tài s n, ả Quy t đ nh thay đ i, h y b l nh kê ả 2. Vi n Ki m sát nhân dân các c p g i ở ư ế biên tài s n đ n S T pháp.
ơ ế ị ự ế ả ở ư ả ỏ ứ ế ấ ặ ệ 3. C quan Thi hành án Dân s các c p g i Quy t đ nh có liên quan đ n vi c kê biên tài s n, i t a ngăn ch n đ n S T pháp. ch m d t kê biên tài s n, ấ ử ả thông tin ngăn ch n, ặ thông tin gi
ự ỉ ự ế ố ấ ử ụ ụ ạ ệ ể ế ị ỏ ề ở ữ ế ị ạ ừ ồ ả ả ế ạ ứ ử ổ ứ ệ ư ể ậ ậ ụ C c Thi hành án dân s t nh, Chi c c Thi hành án dân s các huy n, thành ph cung c p quy t ệ ị đ nh phong t a tài s n, quy t đ nh t m d ng vi c đăng ký, chuy n quy n s h u, s d ng, thay ấ ổ ế ị đ i hi n tr ng tài s n và quy t đ nh thu h i, ch m d t, s a đ i các lo i quy t đ nh trên đ n ơ ở ữ ệ Sở T pháp đ c p nh t thông tin vào c s d li u công ch ng.
ơ ượ ề ệ ơ và c quan đ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra ạ ộ ở ư ả ỏ ặ 4. Các C quan đi u tra Công an các c p ấ g i ử thông tin ngăn ch n, ặ thông tin gi ộ ố ụ ế ế i t a ngăn ch n đ n S T pháp ề .
ỉ ế ị ệ ả ạ ườ ị ả ả ạ m o ng ợ ng h p gi i, gi ấ ệ ườ ở ư ờ ừ ả ố ả ả ể ậ ế ậ ị ứ ủ ỏ Công an t nh, Công an các huy n, thành ph cung c p l nh kê biên tài s n và quy t đ nh h y b ề ằ ấ ệ m o gi y l nh kê biên; k p th i thông tin b ng văn b n v các tr ơ ở ế ờ ể đ n tài s n đ n S T pháp đ c p nh t thông tin vào c s đ giao d ch, l a đ o liên quan t ữ ệ d li u công ch ng.
ủ ỏ ứ ậ ồ ề ử ấ ở ư ớ ấ ế ở ở ế ị 5. Các S , ngành, UBND các c p g i các Quy t đ nh thu h i, h y b Gi y ch ng nh n quy n s ấ ụ d ng đ t, quy ấ ử ả và tài s n khác g ắn liền v i đ t đ n S T pháp. ở ữ ền s h u nhà
ủ ộ ẩ ấ ả ả ỏ ả ỏ ơ ặ ệ ề ặ ặ ặ ấ 6. Các c quan, cá nhân có th m quy n cung c p thông tin ph i ch đ ng cung c p thông tin ở ư ngăn ch n, thông tin gi ế đ n vi c ngăn ch n, gi ả i t a ngăn ch n cho S T pháp ngay sau khi ban hành văn b n liên quan i t a ngăn ch n.
ậ ượ ổ ứ ứ ề ch c hành ngh công ch ng khi nh n đ ặ ừ ơ ả ỏ ậ c c p nh t lên c s d li u công c thông tin ngăn ẩ các c quan, cá nhân có th m quy n cung c p thông tin ậ ậ ề ấ ơ ở ữ ệ ờ ư ượ ậ ế ể ố ặ ư ứ ậ ị ả ơ 7. Các c quan có liên quan, các t i t a ngăn ch n t ch n, thông tin gi ấ ứ nh ng khi tra c u nh n th y các thông tin này ch a đ ở ư ủ ộ ch ng, ph i ch đ ng báo ngay cho S T pháp đ đ i chi u, c p nh t k p th i.
ế ị ả ạ m o ng ươ ợ ồ ủ ỏ ứ ệ ơ ị đ th c hi n giao d ch, l a đ o tài s n; h y b , ch m d t, đ n ph ấ ờ ể ự ề ả ơ ạ ế y quy n liên quan đ n tài s n; thi u ng ườ ả i, gi ứ ấ ng ch m d t ổ ứ ch c ấ i th a k ...), các c quan có liên quan, các t ậ ứ ả ừ ế ể ơ ở ữ ệ ế ế ứ ề ậ ệ 8. Khi có các thông tin liên quan đ n vi c công ch ng h p đ ng, giao d ch (gi ừ ả m o gi y t ườ ủ ở ư hành ngh công ch ng thông báo đ n S T pháp đ theo dõi, c p nh t vào c s d li u công ch ng.ứ
ề ươ ứ ộ Đi u 8. N i dung, ph ờ ạ ử ng th c, th i h n g i thông tin
ả ỏ ề ở ư ặ ớ ộ ờ ạ ụ ể ư ứ ươ ổ ứ ử thông tin ngăn ch n, ặ thông tin gi ơ ch c g i Các c quan, t ứ ơ ở ữ ệ ậ ậ c p nh t vào c s d li u công ch ng v i n i dung, ph ể i t a ngăn ch n v S T pháp đ ng th c, th i h n c th nh sau:
ề ủ ở ữ ả 1. Thông tin v ch s h u tài s n:
ơ ư ặ ố ứ ấ ố ớ ướ ọ ộ ế ấ ơ a) Đ i v i cá nhân: H và tên; ngày/tháng/năm sinh; n i c trú; s ch ng minh nhân dân (ho c căn c c công dân, h chi u), do c quan c p, ngày/tháng/ năm c p.
ủ ứ ệ ấ ị ố ớ ổ ứ ố ậ ủ ổ ứ ệ ệ ệ ố ứ ạ ặ ọ ơ ướ ộ ỉ ậ ch c: Tên c a doanh nghi p theo Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, đ a ch ch c: H và tên, ngày/tháng/năm ấ ế c công dân, h chi u), do c quan c p, ơ ư ấ b) Đ i v i t ạ ộ ho t đ ng, mã s doanh nghi p; đ i di n theo pháp lu t c a t sinh, s ch ng minh nhân dân (ho c căn c ngày/tháng/năm c p, n i c trú.
ề ử ụ ớ ấ ề ề ấ ả ắ 2. Thông tin v tài s n ả , quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t:
ố ớ a) Đ i v i nhà, quy n s d ng ề ử ụ đ t:ấ
ố ử ấ ố ờ ả ệ S th a đ t, s t b n đ , ỉ ử ấ . ồ di n tích, đ a ch th a đ t ị
ấ ơ ấ ở ữ ấ ấ ơ ề ở ữ ứ ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà s , do c quan c p, ngày/tháng/năm ả ấ c p, các Gi ố ền s h u tài s n do c quan c p, ngày/tháng/năm c p. ậ ề ử ụ ờ ứ ch ng minh quy ấy t
ươ ơ ớ ườ ươ ủ ộ ị ệ ươ ệ ng ti n giao thông c gi i đ ộ ng b , ph ng ti n th y n i đ a, ph ng ti n ườ ắ ố ớ b) Đ i v i ph giao thông đ ệ ng s t:
ể ố ố ớ ố ố ươ ơ ớ ườ ệ S khung; s máy, bi n s xe đ i v i ph ng ti n giao thông c gi i đ ộ ng b .
ố ệ ề ộ ơ ươ ng ti n; s đăng ký, năm và n i đóng tàu, chi u dài, chi u r ng, chi ầ ố ớ ế ọ ều cao m n, tr ng ạ ệ ươ ng ti n; ủ ộ ị ng ti n th y n i đ a. Tên ph ệ ể ệ ơ ếu có) đ i v i ph ươ ố ớ ầ ng ti n là đ u máy và các ệ ố ộ ộ ươ ươ ệ ề ươ ố ớ ố đăng ký đ i v i ph ng ti n là toa xe, toa xe g òong (n u ế Tên ph ấ ả i toàn ph n, công su t máy chính (n u có) đ i v i ph t ạ ộ ơ ố s đăng ký, s đ ng c , ki u lo i đ ng c (n ự ng ti n đ ng l c chuyên dùng; s ph có).
ố ề ử ụ ề ở ữ ấ ơ ứ ấ ặ ấy t ờ ấ ủ ị ượ ế ậ ặ S /ngày c p/c quan c p c a gi y ch ng nh n quy n s h u, quy n s d ng ho c gi ả thay th ế đ ậ ấ ờ ứ ch ng minh khác có liên quan đ n tài s n. c pháp lu t quy đ nh ho c gi y t
ố ớ ố ệ ấ ể ể ơ ể ề ở ữ ấ ờ ặ ậ thay th ế đ ứ ấ ờ ứ ế ả ố xu t x ả ấ ưở ạ ng c) Đ i v i tàu bay: S hi u đăng ký; Lo i tàu bay; ki u tàu bay; Nhà s n xu t; s ấ ố/ngày c p/ c quan c p ấ ơ ờ ấ ưở ạ ộ ng; Ki u lo i đ ng c ; Th i đi m hình thành. S tàu bay; năm xu t x ượ ề ử ụ ậ c a giủ ấy ch ng nh n quy n s h u, quy n s d ng ho c gi y t c pháp lu t quy ặ ị đ nh ho c gi y t ch ng minh khác có liên quan đ n tài s n.
ể ố ệ ủ ề ệ ố ầ ơ ậ ấ ờ ứ ấ ủ ị ơ ấ ặ ượ ậ ứ ấ c pháp lu t quy đ nh ho c gi y t ấ ờ thay th ế đ ả ề ử ụ ế ổ ặ ả ố ớ ạ d) Đ i v i tàu bi n: Tên tàu; s hi u, hô hi u; lo i tàu; Ch tàu; năm và n i đóng tàu; Chi u dài, ề ọ ộ i toàn ph n; t ng dung tích, s /ngày c p/ c quan c p c a gi y ch ng nh n quy n r ng; tr ng t ở ữ s h u, quy n s d ng ho c gi y t ch ng minh khác có liên quan đ n tài s n.
ế 3. Các thông tin khác có liên quan đ n tài s n ế ả (n u có).
ố ợ ả ệ ạ 4. Thông tin v ề ng ườ ượ i đ c giao ph i h p, gi i quy t ế (s ố đi n tho i, email ).
ươ ử ệ ặ G i tr c ti p, g i qua đ ng b u đi n, g i qua fax ho c qua ứ ư ệ ử ả ấ ng th c cung c p thông tin: ố ấ ử ự ế ị ữ 5. Ph th đi n t (b n có d u, ch ký s theo quy đ nh) ư ử ườ ở ư ế đ n S T pháp.
ờ ạ ử ả 6. Th i h n g i: Ngay trong ngày ký văn b n.
ề ế ặ ậ ả ỏ ặ Đi u 9. Ti p nh n thông tin ngăn ch n và thông tin gi i t a ngăn ch n
ở ư ặ ơ ả ỏ ặ ể i t a ngăn ch n đ ậ ơ ở ữ ệ ứ ả ậ ậ ồ ế 1. S T pháp là c quan ti p nh n các thông tin ngăn ch n, thông tin gi qu n lý, c p nh t vào c s d li u công ch ng, g m:
ưỡ ụ ệ ng ẩ ấ ạ ề ề ề ệ ế ổ ế ặ ấ ị ạ ờ ả ể ế ả ấ ẩ ủ ỏ ệ a) Thông tin v vi c áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp kh n c p t m th i, bi n pháp c ị ch liên quan đ n tài s n b h n ch ho c c m d ch chuy n quy n v tài s n do Tòa án nhân dân ề có th m quy n cung c p;
ả ạ ố ớ ườ ị ấ ờ ừ ợ ng h p gi i, gi , l a m o gi y t ấ ả ạ m o ng ơ ườ ặ ụ ệ ặ ả ế ạ b) Thông tin ngăn ch n giao d ch đ i v i các tr ả đ o chi m đo t tài s n và các v vi c ngăn ch n khác do c quan Công an cung c p;
ề ệ ệ ạ ụ ứ ừ ệ ể ấ ả ả ơ i t a kê biên tài s n thi hành án do c quan Thi hành ừ ạ c) Thông tin v vi c áp d ng bi n pháp t m d ng, ch m d t vi c t m d ng đăng ký, chuy n ử ụ ề ở ữ ả ỏ quy n s h u, s d ng tài s n; kê biên, gi ấ ự án dân s cung c p;
ả ỏ ơ ổ ứ ẩ ặ i t a ngăn ch n do c quan, t ề ch c, cá nhân có th m quy n ủ ấ ậ ị ặ d) Thông tin ngăn ch n, thông tin gi khác cung c p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ặ ổ ặ ữ ả ượ ư ả ỏ i t a ngăn ch n và văn b n trao đ i thông tin khác có liên ậ ọ ả ạ ở ư ệ ố ủ ả ị 2. Thông tin ngăn ch n, thông tin gi quan đ c l u tr , b o qu n khoa h c, có h th ng t i S T pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ặ ậ ậ ả ỏ ặ Đi u 10. C p nh t thông tin ngăn ch n, thông tin gi i t a ngăn ch n
ả ỏ ặ ờ (hai i t a ngăn ch n, trong vòng 24 gi ầ ế ươ ư ờ ậ ở ư ặ ậ ế gi ), S T pháp ti n hành c p nh t đ y đ , chính xác các thông tin vào ph n thông tin 1. Sau khi ti p nh n thông tin ngăn ch n, thông tin gi ậ ầ ủ m i t ngăn ch n.ặ
ơ ở ữ ệ ữ ệ ứ c giao ặ ể ậ ả ợ ố ớ ệ ặ ế ớ c thì không nh p l ế ậ ạ ữ ệ ậ ữ ệ ậ ượ ớ ậ ượ ệ ố ả ặ 2. Đ i v i thông tin ngăn ch n đã có d li u trên c s d li u công ch ng, ng ụ ậ nhi m v c p nh t ph i ki m tra thông tin: N u thông tin đã có phù h p 100% v i thông tin ngăn ớ ch n m i nh n đ i d li u; n u thông tin đã có không phù h p v i thông tin ặ ngăn ch n m i nh n đ ườ ượ i đ ớ ợ c thì ph i nh p d li u vào h th ng thông tin ngăn ch n.
ặ i t a ngăn ch n đã có d li u trên c s d li u công ch ng, ng ườ ượ c i đ ả ụ ậ ả ỏ ậ ố ớ ệ ữ ệ ế ơ ở ữ ệ ả ỏ ứ ặ i t a ngăn ch n đúng 100% ả ỏ ệ ệ ặ ặ ớ ế ươ ư ờ i t a ngăn ch n ố gi ) ph i báo cáo Giám đ c S ườ ạ ả ỏ i t a ngăn ch n; n u thông tin gi ả (hai m i t ề ể ể ả i đ i di n theo pháp lu t c a t ổ ứ ả ỏ ặ ơ ấ ấ ệ i t a ngăn ch n đó cho c quan, t ở ứ ch c hành ngh công ch ng đ chuy n tr thông ch c đã cung c p thông tin và nêu rõ lý do không ch p 3. Đ i v i thông tin gi ể giao nhi m v c p nh t ph i ki m tra thông tin: N u thông tin gi ự ớ v i thông tin đã có, thì th c hi n vi c gi ờ không đúng v i thông tin đã có thì trong vòng 24 gi ậ ủ ổ ứ ư T pháp, ng tin gi nh n.ậ
ấ ữ ấ ợ ố ệ ườ ượ i đ ả ỏ i t a ngăn ớ ể ị ặ ả ề ườ ạ ệ ệ ờ ử ứ ề ể ậ ậ ụ ế ậ ậ ủ ổ ứ i đ i di n theo pháp lu t c a t c giao nhi m v ti p nh n, c p nh t thông tin ph i báo cáo ngay v i Giám đ c ch c hành ngh công ch ng đ k p th i x lý, ế 4. Khi phát hi n th y nh ng đi m b t h p lý v thông tin ngăn ch n, thông tin gi ặ ch n, ng ở ư S T pháp, ng ả i quy t. gi
Ơ Ở Ữ Ệ Ứ Ậ ụ Ử Ụ M c 2. QUY TRÌNH V N HÀNH VÀ S D NG C S D LI U CÔNG CH NG
ơ ở ữ ệ ề ợ ồ ứ ậ ị
ề Đi u 11. Nh p thông tin v h p đ ng, giao d ch đã công ch ng vào c s d li u công ch ngứ
ổ ứ ậ ầ ủ ị ả ậ ề ợ ứ ề ượ ứ ị 1. T ch c hành ngh công ch ng ph i c p nh t đ y đ , k p th i, chính xác thông tin v h p ơ ở ữ ệ ồ đ ng, giao d ch đã đ ờ ứ . c công ch ng vào c s d li u công ch ng
ậ ự ệ ả ồ ướ ề ợ ả ị ng h p c p nh t không đ y đ , không k p th i, ứ ầ ủ ề ứ ậ ứ ả ch c hành ngh công ch ng ph i liên ệ c khi phát hành văn b n công ch ng. ế ồ ẫ ệ ị ơ ở ữ ệ ị 2. Vi c nh p thông tin v h p đ ng, giao d ch vào c s d li u công ch ng ph i th c hi n ờ ậ ợ ậ ườ Tr tr ổ ứ ả không chính xác d n đ n phát sinh h u qu pháp lý thì t ậ ị ườ ớ đ i ch u trách nhi m b i th ự ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t dân s .
ọ ả ượ ậ ơ ở ữ ệ ứ ậ c c p nh t vào c s d li u công ch ng ngay ổ ổ ộ M i thay đ i n i dung thông tin cũng ph i đ ự sau khi có s thay đ i.
ộ ợ ồ ị ượ ậ ơ ở ữ ệ ậ v ề h p đ ng, giao d ch đã công ch ng ứ đ c c p nh t vào c s d li u ứ ồ 3. N i dung thông tin công ch ng, g m có:
ố ớ ướ ơ ư ề ộ ủ ế ấ ố ch ng minh nhân dân (ho c ặ ứ ấ , n i c trú c a các bên c công dân, h chi u), do c quan nào c p, ngày/ tháng/ năm c p ị ọ a) Đ i v i thông tin v cá nhân: H và tên, ngày, tháng, năm sinh, s ơ căn c tham gia giao d ch;
ỉ ụ ở ề ổ ứ ệ ị ố ớ ế ị ch c: Tên g i t ườ ạ ặ ố ố ọ ổ ứ ch c, đ a ch tr s , mã s doanh nghi p ho c s ế ệ ậ b) Đ i v i thông tin v t quy t đ nh thành l p và ng i đ i di n (n u có);
ấ ộ ề ả ề ồ ệ ặ ử ụ ố ớ ị ỉ ơ ấ ề ở ữ ả ấ ậ ớ ắ ả ất và tài s n g n li n v i ả , g m quy n s d ng đ ề ề ử ụ c) Đ i v i thông tin v tài s n là b t đ ng s n ố ử ấ ố ờ ả ớ ấ ố ắ ả ấ ồ ấ đ t: Đ a ch tài s n, s th a đ t, s t b n đ , di n tích đ t, tài s n g n li n v i đ t; s , ngày ứ ấ c p, n i c p gi y ch ng nh n quy n s h u ho c s d ng;
ề ấ ộ ả ả S đăng ký tài s n, s gi y ả ơ ấ ứ ả ố , ngày, n i c p và các thông tin mô t ố ấ ả ề v tài s n ố ấ ờ ả d) Đ i v i thông tin v b t đ ng s n có đăng ký và tài s n khác: ả ch ng nh n, gi y đăng ký tài s n, mã s gi y t ế trên các gi y t ố ớ ậ ấ ề ấ ờ ứ ch ng minh quy n tài s n (n u có);
ố ớ ề ợ ạ ố ị ị ị đ) Đ i v i thông tin v h p đ ng ị ồ , giao d ch: Tên lo i giao d ch, s giao d ch, ngày giao d ch;
e) Các thông tin khác có liên quan.
ơ ở ể ở ư ơ ở ữ ệ ứ ị ề ợ ế ồ ớ ố ố ị ậ 4. Thông tin v h p đ ng, giao d ch nh p vào c s d li u công ch ng là c s đ S T pháp ỳ th ng kê, đ i chi u v i báo cáo đ nh k hàng tháng, quý, 6 tháng, hàng năm.
ơ ở ữ ệ ứ ứ ề Đi u 12. Tra c u thông tin trên c s d li u công ch ng
ặ ặ ồ ướ ứ ự ẫ ỹ ả ỏ ậ ủ ơ ề ợ ả ề ấ ị ệ c th c hi n theo h i t a ngăn ch n và thông tin v h p đ ng, ồ ầ ng d n k thu t c a đ n v cung c p ph n m m qu n lý h ượ ứ 1. Quy trình tra c u thông tin ngăn ch n, thông tin gi ị giao d ch đ ơ s công ch ng.
ề ử ụ ế ấ ợ ồ ị ướ ắ ả ự ế ớ ấ ả ứ ứ ặ ộ ứ ơ ở ữ ệ ứ ề ả ả ch c hành ngh công ch ả ề ầ ề ặ ể ủ ạ c khi ký công ch ng h p đ ng, giao d ch liên quan đ n tài s n là quy n s d ng đ t, tài 2. Tr ứ ả s n g n li n v i đ t ho c tài s n là đ ng s n có đăng ký, công ch ng viên ph i tr c ti p tra c u ể ứng tra c u c s d li u công ch ng đ ủ ổ ứ ho c yêu c u nhân viên c a t ki m tra v tình tr ng c a tài s n.
ườ ồ ơ ứ ứ ư ứ ế ả ả ả 3. Ng i tra c u ph i in k t qu tra c u, ký vào b n in và l u trong h s công ch ng.
ứ ể ể ứ ặ ạ ứ ự ứ ệ ệ ợ ồ ồ ứ ừ ơ ở ữ ệ c s d li u công ch ng là ngu n thông tin đ công ch ng viên ki m tra, ừ ế ị c khi quy t đ nh công ch ng ho c t m d ng th c hi n vi c công ch ng h p đ ng, ả ị ả ế 4. K t qu tra c u t ướ xem xét tr ề giao d ch v tài s n:
ế ự ứ ệ ệ ặ ợ ồ ề ặ ị ả ả a) N u tài s n có trong danh sách ngăn ch n thì không th c hi n vi c công ch ng h p đ ng, giao ị d ch v tài s n b ngăn ch n.
ố ượ ư ượ ủ ề ị ồ ườ ộ ứ ẫ ng d n ng ợ c h y (tr Di ng trong m t ho c nhi u h p đ ng, giao d ch ch a đ ự ứ i yêu c u công ch ng th c hi n h y ậ ề ầ ị ủ ồ ị ở ư ặ ả ướ ề ổ ứ ch c hành ngh công ch ng h ị ạ ủ ặ ề ấ ợ ng h p có d u hi u c a t ố ợ ử ệ ủ ộ ị ườ ể ị ừ ế b) N u tài s n là đ i t ệ ủ chúc) thì t ệ ợ h p đ ng ho c đ ngh Tòa án tuyên giao d ch vô hi u theo quy đ nh c a pháp lu t v công ơ ặ ơ ứ i ph m thì báo ch ng. Tr cáo S T pháp ho c c quan Công an n i ậ giao d ch đ ph i h p x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ả ấ ậ ế ấ ở ườ ng h p tài s n th ch p đã đ ấ ế ấ ư ư ượ ượ ả ắ ề ở ữ ơ ở ữ ệ ớ ấ ế ụ ứ ề ề và tài s n g n li n v i đ t nh ng ch a đ ẫ ượ ổ ứ c ti p t c công ch ng; t ậ ệ ế ấ ứ ậ ự ợ ồ ứ ứ ề ử c xóa đăng ký th ch p trên gi y ch ng nh n quy n s c) Tr ụ ế c xóa đăng ký th d ng đ t, quy n s h u nhà ấ ch p trên c s d li u công ch ng thì v n đ ch c hành ngh công ệ ứ ứ ch ng th c hi n công ch ng h p đ ng th ch p có trách nhi m c p nh t thông tin xóa đăng ký ơ ở ữ ệ ế ấ th ch p vào c s d li u công ch ng.
ụ ể ổ ứ ề ổ ợ ứ ch c hành ngh công ch ng t ng h p, báo cáo S T ở ư ướ ế d) Các tình hu ng phát sinh c th khác, t ả pháp h ố ẫ ng d n, gi i quy t.
ữ ử ề ậ Đi u 13. S a ch a và xóa các thông tin đã nh p
ệ ử ơ ở ữ ệ ứ ậ ỉ ượ ố ớ ự ệ c th c hi n đ i v i các ề ỹ ậ ậ 1. Vi c s a các thông tin đã nh p vào c s d li u công ch ng ch đ sai sót v k thu t trong quá trình nh p thông tin.
ệ ơ ở ữ ệ ặ ậ ượ ậ ệ ữ ử ớ ậ c phát hi n trong quá trình nh p thông tin vào c s d li u i th c hi n nh p ch đ ng s a ch a cho chính xác v i thông tin ngăn ch n, ườ ặ ả ỏ ố ớ 2. Đ i v i các sai sót k thu t đ ứ công ch ng, Ng gi ỹ ủ ộ ự ả i t a ngăn ch n và thông tin tham kh o.
ơ ở ữ ệ i thông tin đã đ a lên c s d li u công ỹ ệ ườ ứ ự ế ể i th c hi n nh p ph i báo cáo ngay v i Giám đ c S T pháp ki m tra và ti n hành ệ c phát hi n sau kh ớ ặ ữ ớ ố ả ỏ ặ ậ ượ ố ớ 3. Đ i v i các sai sót k thu t đ ả ậ ch ng, Ng ử s a ch a sai sót cho chính xác v i thông tin ngăn ch n, gi ư ở ư i t a ngăn ch n.
ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ề ậ ậ Đi u 14. C p nh t, khai thác và s d ng thông tin trong c s d li u công ch ng
ổ ứ ồ ơ ứ ặ ả ứ ấ ứ ạ ộ ứ ứ ề ơ ở ữ ệ ứ ơ ở ữ ệ ề ử ụ ụ ụ ề ả ể ậ ầ 1. Các t ch c hành ngh công ch ng ph i cài đ t ph n m m qu n lý h s công ch ng đ c p ổ ượ ấ ậ nh t thông tin vào c s d li u công ch ng ngay sau khi đ c c p gi y đăng ký ho t đ ng. T ượ ề ổ ứ ứ ch c hành ngh công ch ng đ ch c hành ngh công ch ng, công ch ng viên và nhân viên t c ứ ạ ộ ứ khai thác, s d ng c s d li u công ch ng ph c v cho ho t đ ng công ch ng.
ở ư ượ ơ ở ữ ệ ụ ụ ứ ả c khai thác, s d ng c s d li u công ch ng ph c v cho công tác qu n lý ứ ỉ ử ụ ị 2. S T pháp đ ướ ề nhà n c v công ch ng trên đ a bàn t nh.
ơ ướ ử ụ ượ c có liên quan đ ệ ụ ủ ậ ị c khai thác, s d ng thông tin trong c s d li u công ượ ự c s ơ ở ữ ệ 3. C quan nhà n ể ụ ụ ứ ch ng đ ph c v công tác chuyên môn, nghi p v theo quy đ nh c a pháp lu t khi đ ủ ở ư ồ đ ng ý c a S T pháp.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ư ề ệ Đi u 15. Trách nhi m c a S T pháp
ứ ể ả ỉ ơ ở ữ ệ ế Ủ ệ ự ủ ệ ậ ề ạ ị ệ 1. Giúp y ban nhân dân t nh tri n khai, th c hi n vi c qu n lý c s d li u công ch ng, có trách nhi m và quy n h n theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này.
ố ợ ệ ơ ể ậ ữ ữ ệ ệ ư ứ ể ả ả ả ơ ử ụ ch c có liên quan đ v n hành, s d ng, khai thác hi u qu c ỹ ẩ ị t vi c l u tr d li u theo quy đ nh đ m b o tiêu chu n k ấ ậ ầ ổ ứ ớ 2. Ph i h p v i các c quan, t ố ở ữ ệ s d li u công ch ng; tri n khai t ệ thu t, yêu c u tính ch t công vi c và an toàn, an ninh thông tin.
ể ứ ề ề ệ ậ ấ ầ ệ ệ ậ ả ử ụ ặ ậ ứ ả ồ ơ 3. Ki m tra vi c cài đ t ph n m m qu n lý h s công ch ng và các đi u ki n v t ch t khác ơ ở ữ ệ ả đ m b o vi c c p nh t, khai thác, s d ng c s d li u công ch ng.
ậ ậ ậ ế ả ỏ ặ ấ i t a ngăn ch n; cung c p thông tin ơ ở ữ ệ ặ ể ị ủ ơ ụ ụ ị ầ ổ ứ ề ậ ủ ề ợ ớ ch c, cá 4. Ti p nh n, c p nh t thông tin ngăn ch n, thông tin gi ứ trong c s d li u công ch ng ph c v công tác đi u tra, thanh tra, ki m tra và nhu c u cung ấ c p thông tin khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t theo đ ngh c a c quan, t nhân.
ử ế ệ ạ ố ư Ủ ế ế ầ ổ ỉ ể 5. Theo dõi, đôn đ c, thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong vi c ch p hành Quy ch này; ử ổ tham m u y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung Quy ch khi c n thi ấ t.
ệ ủ ở ề Đi u 16. Trách nhi m c a các s ngành có liên quan
ạ ệ ụ ề ơ C quan Tòa án nhân dân, Vi n Ki m sát nhân ệ ể ố ợ ự ố ạ ủ ở ơ ệ ơ ộ ị ch đ o các đ n v tr c thu c, c quan c p d ệ ấ ờ cung c p thông tin ngăn ch n, ấ ướ k p th i i ơ ở ữ ệ ậ ỉ ạ ả ỏ ị ự ặ ề ở ư ể ậ ứ 1. Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, dân, Công an, Thi hành án dân s , ự các s , ngành, UBND các huy n, thành ph ph i h p th c ặ hi n và thông tin gi i t a ngăn ch n v S T pháp đ c p nh t vào c s d li u công ch ng.
ở ơ ố ợ ệ ề ạ ị ổ ứ ch c khác trên đ a bàn t nh có trách nhi m ph i h p, t o đi u ụ ề ứ ứ ể ỉ ch c hành ngh công ch ng, công ch ng viên ki m tra, xác minh thông tin ph c ổ ứ ế ả ứ 2. Các s , ngành và c quan, t ệ ki n cho các t ụ ệ v vi c gi ầ i quy t yêu c u công ch ng.
ự ế ủ ị ươ ề ệ ớ ố ợ ơ ở ữ ệ ậ ố ở ư ứ ủ ở ư ự ở ứ ủ 3. Hàng năm, căn c vào đi u ki n th c t ng, S Tài chính ch trì, ph i h p v i c a đ a ph ậ ỉ ư Ủ S T pháp tham m u y ban nhân dân t nh b trí kinh phí c p nh t, duy trì c s d li u công ch ng trong d toán kinh phí chung hàng năm c a S T pháp.
ứ ộ ề ệ ủ Đi u 17. Trách nhi m c a H i Công ch ng viên
ớ ở ư ứ ể ế ổ ứ ự ế ằ ầ ạ ộ ứ ứ ấ ượ ề ch c hành ngh công ch ng ng ho t đ ng công ch ng ị ỉ ố ợ 1. Ph i h p v i S T pháp tri n khai đ n công ch ng viên, các t ệ th c hi n nghiêm túc Quy ch này, nh m góp ph n nâng cao ch t l trên đ a bàn t nh.
ứ ch c mình và các t ệ ứ ổ ứ ch c hành ngh công ạ ộ ế ự ở ư ề ứ ị ử ể ệ ậ ậ ờ ả ặ ạ ế ơ ở ữ ệ ủ ứ ổ ứ ề ế ợ ng đ n ho t đ ng công ch ng, quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân, t ch c, an toàn pháp ị ủ ổ ứ 2. Giám sát công ch ng viên là thành viên c a t ằ ch ng th c hi n nghiêm túc Quy ch này nh m tránh sai sót trong ho t đ ng công ch ng. Báo ố ớ cáo S T pháp đ có bi n pháp x lý đ i v i các hành vi c p nh t thông tin không k p th i, ự không trung th c ho c hành vi vi ph m khác liên quan đ n c s d li u công ch ng làm nh ạ ộ ợ ứ ưở h ồ ợ lý trong các h p đ ng, giao d ch.
ủ ề ệ ổ ứ ứ ề Đi u 18. Trách nhi m c a các t ch c hành ngh công ch ng
ổ ứ ề ơ ở ữ ệ ồ ứ ơ ở ữ ệ ả ố ớ ứ ượ ứ ậ ợ ị ỉ ch c hành ngh công ch ng trên đ a bàn t nh ph i tham gia c s d li u công ch ng ệ ậ c ị 1. Các t ự và th c hi n c p nh t vào c s d li u công ch ng đ i v i các h p đ ng, giao d ch đã đ công ch ng.ứ
ườ ạ ậ ủ ổ ứ ứ ệ ề ệ 2. Ng i đ i di n theo pháp lu t c a t ch c hành ngh công ch ng có trách nhi m:
ườ ề ử ụ ứ ặ ng truy n đ cài đ t và s d ng c s d li u công ch ng; cài ươ ậ ơ ở ữ ệ ệ ấ ể ể ng trình ki m tra và di ơ ở ữ ệ ế ị t b truy c p c s d li u t vi rút trên các thi ơ ở ậ ả ả a) B o đ m c s v t ch t, đ ặ ườ ng trú các ch đ t th công ch ng;ứ
ả ổ ứ ứ ự ậ ữ ữ ệ ệ ư ứ ứ ư ặ ơ ở ữ ệ ị ế ạ ậ ị ề ợ b) T ch c qu n lý, phân công công ch ng viên ho c nhân viên th c hi n nh p thông tin v h p ị ồ đ ng, giao d ch, tra c u thông tin trong c s d li u công ch ng, sao l u, l u tr d li u công ứ ch ng theo đúng quy đ nh t i Quy ch này và quy đ nh pháp lu t khác có liên quan;
ổ ứ ồ ơ ề ả ầ ạ ổ ứ ả ụ ụ ử ụ ạ ộ ệ ệ ứ ả c) T ch c qu n lý vi c khai thác, s d ng các tính năng c a ph n m m qu n lý h s công ch ng ph c v cho vi c qu n lý ho t đ ng công ch ch c mình; ứng t ủ i t
ế ị ề ệ ử ữ ệ ậ ậ ị ủ ổ ứ ứ ệ ơ ở ữ d) Quy t đ nh và ch u trách nhi m v vi c nh p, s a ch a, xóa thông tin đã nh p vào c s d li u công ch ng c a t ch c mình;
ả ờ ổ ị ậ ố ớ ỉ ụ ậ ả ệ ượ ấ ậ ứ ậ ơ ở ữ ệ ị ẩ ủ ấ ệ ả ồ ứ ợ ừ ứ ậ ả ả c c p; k p th i thay đ i m t đ) Ch u trách nhi m b o qu n, b o m t đ i v i tài kho n đã đ ự ề ặ kh u c a tài kho n khi có s đi u ch nh phân công nhi m v c p nh t, tra c u thông tin ho c ệ ố ớ ch m d t h p đ ng làm vi c đ i v i nhân viên đã t ng truy c p c s d li u công ch ng;
ử ự ứ ạ ồ ưỡ ậ ấ ậ ỹ ng, t p hu n k năng c p ử ụ ớ ứ ậ e) C công ch ng viên, nhân viên tham d các l p đào t o, b i d ơ ở ữ ệ nh t, khai thác, s d ng c s d li u công ch ng;
ị ờ ơ ở ữ ệ ở ư ử ụ ấ
ề f) K p th i thông tin cho S T pháp các v n đ phát sinh trong quá trình s d ng c s d li u công ch ng.ứ
ứ ậ c phân công c p ề ch c hành ngh công ch ng đ ệ ổ ứ ơ ở ữ ệ ứ ử ụ ứ ứ ứ ậ ượ 3. Công ch ng viên, viên ch c, nhân viên t nh t, tra c u, khai thác và s d ng c s d li u công ch ng có trách nhi m:
ậ ứ ậ ơ ở ữ ệ ề ứ ầ ủ ứ ệ ờ ị ị ữ ử ơ ở ữ ệ ặ ậ ứ a) Nh p thông tin, s a ch a, xóa các thông tin đã nh p vào c s d li u công ch ng và tra c u ủ thông tin trên c s d li u công ch ng; ch u trách nhi m v tính k p th i, đ y đ , chính xác c a thông tin đã nh p ho c đã tra c u;
ử ụ ấ ậ ậ ỹ ậ ng, t p hu n k năng c p nh t, khai thác, s d ng c s d ơ ở ữ ượ ứ ệ ớ ự b) Tham d các l p đào t o, b i d li u công ch ng khi đ ạ ồ ưỡ c phân công;
ậ ầ ệ ả ế ể ả ậ ố ớ ả ả ả t đ b o qu n, b o m t đ i v i tài kho n ế ượ ấ ỹ ậ ả ả c) Ti n hành các bi n pháp qu n lý, k thu t c n thi đã đ c c p và b o đ m an toàn, bí m t thông tin.
ề ạ ử Đi u 19. X lý vi ph m
ứ ộ ạ ấ ạ ạ i Quy ch này thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m có ế ứ ử ổ ứ ể ị ị ụ ủ ậ ặ ị T ch c, cá nhân vi ph m quy đ nh t ả th b khóa tài kho n ho c áp d ng hình th c x lý khác theo quy đ nh c a pháp lu t./.