Y BAN NHÂN DÂN
T NH LÂM ĐNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 606/QĐ-UBND Lâm Đng, ngày 19 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T H TR D ÁN PHÁT TRI N LIÊN K T THEO CHU I GIÁ TR
G N V I S N XU T, TIÊU TH S N PH M M T ONG
Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM ĐNG
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 c a Th t ng Chính ph v chính sách ướ
khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t trong s n xu t và tiêu th s n ph m nông nghi p;ế ế
Căn c Thông t 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 c a B Tài chính v Quy đnh qu n lý và s ư
d ng kinh phí s nghi p th c hi n ch ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai ươ
đo n 2016 - 2020;
Căn c Ngh quy t S 104/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 c a H i đng nhân dân t nh Lâm ế
Đng v vi c Phê duy t chính sách h tr liên k t s n xu t và tiêu th s n ph m nông nghi p ế
trên đa bàn t nh Lâm Đng;
Xét đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và phát tri n nông thôn t i T trình s 204/TTr-SNN
ngày 30/10/2018 và c a Giám đc S Tài chính t i Văn b n s 360/STC-HCSN ngày 21/02/2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t h tr D án phát tri n liên k t theo chu i giá tr g n v i s n xu t, tiêu th ế
s n ph m m t ong, c th nh sau: ư
1. Tên d án: D án phát tri n liên k t theo chu i giá tr g n v i s n xu t, tiêu th s n ph m ế
m t ong.
2. Ch trì d án: Công ty TNHH m t ong Thái D ng. ươ
- Ng i đi di n theo pháp lu t: Ông Lê Qu c Thái; ch c v : Giám đc.ườ
- Đa ch : S 444 Th ng Nh t, th tr n Liên Nghĩa, huy n Đc Tr ng, t nh Lâm Đng.
- Gi y đăng ký kinh doanh s 5801316935, do S K ho ch và Đu t t nh Lâm Đng c p ngày ế ư
26/7/2016.
3. Ph m vi th c hi n d án: Huy n Đc Tr ng và thành ph B o L c.
4. C quan qu n lý d án:ơ Chi c c Qu n lý ch t l ng nông lâm s n và Th y s n - S Nông ượ
nghi p và Phát tri n nông thôn Lâm Đng.
5. Th i gian th c hi n: Năm 2019 - 2020.
6. M c tiêu d án:
6.1. M c tiêu chung: Nâng cao ch t l ng các s n ph m t ong m t c a Công ty TNHH m t ong ượ
Thái D ng và các h dân tham gia liên k t; hình thành liên k t s n xu t theo chu i giá tr t s nươ ế ế
xu t, ch bi n đn tiêu th s n ph m ong m t, đm b o tính b n v ng, tăng kh năng c nh ế ế ế
tranh, phát tri n s n xu t và nâng cao hi u qu kinh t c a các h nuôi ong trên đa bàn huy n ế
Đc Tr ng và thành ph B o L c.
6.2. M c tiêu c th :
a) Năm 2019: Công ty TNHH m t ong Thái D ng ký liên k t s n xu t, ch bi n, tiêu th s n ươ ế ế ế
ph m v i 20 h nuôi ong; quy mô đt 2.125 đàn ong, t ng s n l ng s n ph m đt 24 t n/năm. ượ
b) Năm 2020: M r ng liên k t thêm 20 h nuôi ong đt t ng s h liên k t trong 2 năm (2019 - ế ế
2020) là 40 h ; quy mô s n xu t đt 4.048 đàn ong, t ng s n l ng s n ph m đt 48 t n/năm. ượ
c) Các s n ph m c a các đi t ng tham gia liên k t đc tiêu th 100% thông qua h p đng, ượ ế ượ
n đnh, b n v ng.
7. N i dung th c hi n và c ch h tr : ơ ế
7.1. H tr t v n xây d ng liên k t: ư ế
a) N i dung h tr : Xây d ng d án liên k t; xây d ng ph ng án, k ho ch s n xu t kinh ế ươ ế
doanh, phát tri n th tr ng và xây d ng h p đng liên k t v i các h dân. ườ ế
b) Ngân sách Nhà n c h tr 100% kinh phí th c hi n.ướ
7.2. H tr máy móc thi t b ph c v s n xu t, ch bi n s n ph m: ế ế ế
a) N i dung h tr : H tr mua s m và l p đt các trang thi t b ph c v liên k t nh m nâng ế ế
cao ch t l ng s n ph m khi gia nh p th tr ng, đm b o an toàn th c ph m, g m: Máy h ượ ườ
th y ph n m t ong, công su t 100 - 180 kg/m ; Máy in date phun băng t i; máy l c m t; máy
chiết rót.
b) Ngân sách Nhà n c h tr 30% kinh phí th c hi n và 70% kinh phí do Công ty đi ng th c ướ
hi n.
7.3. H tr đào t o, t p hu n:
a) Đi t ng đào t o, t p hu n: Toàn b các h dân tham gia liên k t và nhân viên Công ty ượ ế
TNHH m t ong Thái D ng. ươ
b) N i dung t p hu n: Nâng cao năng l c nh m giúp công ty và các thành viên tham gia liên k t ế
hi u v cách th c th c hi n chu i giá tr , nâng cao kh năng n m b t th tr ng, v n đ xây ườ
d ng k ho ch s n xu t kinh doanh, t ch c th c hi n s n xu t kinh doanh, ng d ng công ế
ngh cao, áp d ng quy trình s n xu t tiên ti n, đm b o ch t l ng. ế ượ
c) S l ng: 02 l p. ượ
d) Ngân sách Nhà n c h tr 100% kinh phí th c hi n.ướ
7.4. H tr gi ng, bao bì, nhãn mác s n ph m:
a) N i dung h tr : H tr gi ng ong thu n ch ng đ nhân gi ng và cung c p cho các h tham
gia liên k t (t l con gi ng h tr cho các h tham gia liên k t do Công ty và các h bàn b c ế ế
th ng nh t khi ti n hành phát tri n liên k t, m r ng quy mô đàn); h tr mua bao bì đóng gói, ế ế
nhãn mác và tem truy xu t ngu n gc.
b) Ngân sách Nhà n c h tr 70% kinh phí th c hi n và 30% kinh phí do Công ty, h dân đi ướ
ng th c hi n.
7.5. H tr chuy n giao, ng d ng khoa h c k thu t m i, áp d ng quy trình k thu t và qu n lý
ch t l ng đng b theo chu i: ượ
a) N i dung h tr : H tr áp d ng quy trình s n xu t nông nghi p t t theo tiêu chu n VietGAP
và quy trình ch bi n an toàn theo tiêu chu n HACCP thông qua vi c thuê đn v t v n th c ế ế ơ ư
hi n và c p gi y ch ng nh n cho nông h và C ông ty.
b) Ngân sách Nhà n c h tr 40% kinh phí và Công ty, các h tham gia liên k t đi ng 60% ướ ế
kinh phí th c hi n (Công ty ch u trách nhi m huy đng ngu n v n đi ng).
7.6. Kinh phí qu n lý: Th c hi n đánh giá, l a ch n danh m c d án, đánh giá d án liên k t; ế
h ng d n, ki m tra, nghi m thu, theo dõi đánh giá, s k t, t ng k t d án (Ngân sách Nhà n cướ ơ ế ế ướ
h tr 100% kinh phí th c hi n).
IV. Kinh phí th c hi n:
1. T ng kinh phí th c hi n: 2.259.790.000 đng (Hai t , hai trăm năm m i ch ươ ín tri u, b y
trăm chín m i ngàn đng)ươ , trong đó:
a) Kinh phí ngân sách Nhà n c h tr : 1.199.049.000 đng.ướ
b) Kinh phí do Công ty TNHH m t ong Thái D ng và các h dân tham gia d án đi ng: ươ
1.060.741.000 đng.
(Chi ti t t i Ph l c kèm theo)ế
2. Phân k ngu n v n ngân sách nhà n c h tr : ướ
a) Năm 2019: 754.739.000 đng.
b) Năm 2020: 444.310.000 đng.
3. Ngu n kinh phí th c hi n: T ngu n v n s nghi p ngân sách Trung ng h tr th c hi n ươ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i trên đa bàn t nh Lâm Đng và ngu n ươ
v n phân b th c hi n các ch ng trình, đ án c a ngành nông nghi p năm 2019 và năm 2020. ươ
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. Công ty TNHH m t ong Thái D ng: ươ
a) Là đn v ch trì th c hi n d án; có trách nhi m chu n b đy đ ngu n l c, nhân l c, c s ơ ơ
v t ch t, l a ch n h tham gia liên k t th c hi n các n i dung, h ng m c đm b o đt các m c ế
tiêu d án đc phê duy t; ph i h p ch t ch v i c quan qu n lý d án (Chi c c qu n lý ch t ượ ơ
l ng nông lâm s n và Th y s n) đ đc h ng d n th c hi n các h s , th t c h tr , ượ ượ ướ ơ
nghi m thu, thanh quy t toán kinh phí đúng quy đnh. ế
b) Th c hi n quy trình s n xu t đúng theo các tiêu chu n (VietGAP, HACCP) sau khi đc ượ
ch ng nh n; t ch c t p hu n đ nâng cao năng l c, ki n th c, n m b t các quy trình k thu t ế
cho các h dân tham gia liên k t. ế
c) Ch u trách nhi m huy đng các ngu n l c c a Công ty và c a các h liên k t đm b o đ ế
kinh phí đi ng th c hi n các h ng m c h tr , qu n lý s d ng ngu n kinh phí đc h tr ượ
đúng quy đnh.
d) S d ng đúng m c đích và v n hành, b o qu n các thi t b , máy móc đc h tr đúng quy ế ượ
đnh.
đ) T ch c các ho t đng kh o sát, tìm ki m th tr ng, qu ng bá s n ph m, xúc ti n th ng ế ườ ế ươ
m i đ m r ng quy mô kinh doanh, tăng s n l ng tiêu th s n ph m; t ch c cho các h liên ượ
k t s n xu t theo k ho ch đ ra và thu mua toàn b các s n ph m đt ch t l ng cho các h ế ế ượ
liên k t theo đúng yêu c u c a h p đng liên k t.ế ế
e) Ph i h p v i chính quy n đa ph ng trong vi c tri n khai xây d ng và phát tri n quy mô d ươ
án trên đa bàn; hàng năm ti n hành rà soát, kh o sát, ký k t h p đng liên k t đi v i các h ế ế ế
m i đ m r ng liên k t; ch đng phát tri n s h tham gia liên k t so v i m c tiêu d án ế ế
trong kh năng qu n lý c a Công ty.
2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Ch i c c qu n lý ch t l ng nông lâm s n và ượ
Th y s n:
a) Là c quan qu n lý d án; có trách nhi m ki m tra, giám sát đn v ch trì d án th c hi n cácơ ơ
n i dung h tr đúng quy đnh; h ng d n đn v ch trì th c hi n d án các h s , th t c h ướ ơ ơ
tr , nghi m thu, thanh quy t toán kinh phí h tr , mua s m máy móc thi t b đm b o đúng quy ế ế
đnh.
b) Hàng năm, ph i h p v i Văn phòng Đi u ph i nông thôn m i t nh đ xu t kinh phí h tr t
ngân sách nhà n c (ngu n kinh phí th c hi n Ch ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông ướ ươ
thôn m i) g i S Tài chính t ng h p, đ xu t UBND t nh phân b th c hi n d án.
d) Ph i h p v i đn v ch trì d án, các đa ph ng liên quan t ch c s k t, t ng k t đánh giá ơ ươ ơ ế ế
k t qu th c hi n d án; báo cáo UBND t nh k t qu th c hi n sau khi k t thúc d án.ế ế ế
………………….
PH L C. T NG H P N I DUNG, KINH PHÍ TH C HI N D ÁN PHÁT TRI N LIÊN
K T THEO CHU I GIÁ TR G N V I S N XU T, TIÊU TH S N PH M M T ONG
(Ban hành kèm theo Quy t ếđnh s 606/QĐ-UBND ngày 19/03/2019 c a y ban nhân dân tnh)
(Đn v ơ tính: 1.000 đng)
STT N i dung
h tr ĐVT S
l ngượ Đơn giáThành
ti n
V n
ngân sách
Vn đi
ng
Năm 2019
Năm 2019Năm 2019Năm
2019Năm 2020
S
lưng
Thành
ti n
V n
ngân
sách
Vn đi
ng
S
l ngượ
Thành
ti n
Vn
ngân
sách
V n đ i
ng
I
T ưv n
xây d ng
liên k tế
120.000 120.000 0 120.000 120.000 0 0 0 0 0
1
Chi phí t ư
v n,
nghiên c u
xây d ng
d án liên
k tế
D án1 60.000 60.000 60.000 0 1 60.000 60.000 0
2
T v n xâyư
d ng
ph ng án,ươ
k ho ch ế
s n xu t
kinh doanh,
D án1 40.000 40.000 40.000 0 1 40.000 40.000 0
3
Chi phí t ư
v n,
nghiên c u
xây d ng
h p đng
liên k tế
D án1 20.000 20.000 20.000 0 1 20.000 20.000 0
II
H tr máy
móc thi t ế
b ph c v
s n xu t,
ch bi n ế ế
s n ph m
379.630 113.889 265.741 379.630 113.889 265.741 0 0 0
1 Máy h
th y ph n máy 1 132.000 132.000 39.600 92.400 1 132.000 39.600 92.400 0