Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Nam, ngày 19 tháng 12 năm 2017 S : ố 61/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ấ Ể Ỉ Ị Ấ Ợ Ị Ấ Ậ Ể V VI C QUY Đ NH H S ĐI U CH NH GIÁ Đ T Đ XÁC Đ NH GIÁ Đ T C TH TÍNH Ề Ử Ấ TI N S D NG Đ T Đ I V I CÁC TR NG H P GIAO Đ T, CÔNG NH N QUY N S Ấ Ấ Ị Ỉ Ề Ệ Ề Ử Ụ Ụ Ệ Ố Ề Ố Ớ Ụ Ể ƯỜ Ử Ụ D NG Đ T, CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ NAM
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ính quyền đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ề á Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v gi đ t;ấ
ủ ủ ề ố ị ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ất; ề ử ụ ti n s d ng đ
ủ ẫ ộ s ư ố 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính h ố ướ ng d n m t s đi u ủ ủ ề ị ền ị ấ ộ ố ề ứ Căn c Thông t ị ủ c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính Ph Quy đ nh v thu ti ử ụ s d ng đ t;
ộ ả ự ế ề ấ ấ ị ị ủ sư ố 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ỉ á đ t; xây d ng đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá Căn c Thứ ông t ị ườ tr ng quy đ nh chi ti ấ ụ ể và t đ t c th ươ t ph ị vư ấn xác đ nh giá đ ng pháp đ nh gi ất;
ề ị ủ Theo đ ngh c a Giám đ c S ố ở Tài chính.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ ụ ể ề ử ụ ệ ố ề ấ ể ấ ị ỉ ư ị Quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ xác đ nh giá đ t c th tính ti n s d ng đ t nh
Đi u 1.ề sau:
ấ ụ ể ấ ể ự ề ỉ ị 1. H sệ ố đi u ch nh giá đ t đ xác đ nh giá đ t c th theo các khu v c:
ự ủ ố a) Khu v c thành ph Ph Lý: 1,3
ụ ườ ị ấ ự ỉ ộ b) Khu v c th tr n, tr c đ ng giao thông Qu c l ố ộ ụ ườ , tr c đ ng giao thông T nh l : 1,2
ự c) Khu v c nông thôn: 1,1
ỉ ệ ố ề ấ ụ ể ố ớ ườ ệ ợ ị ng h p di n tích tính thu ti n ử ấ ả ướ ề i 20 ất) d ấ ể ặ ườ ấ ủ ụ ợ 2. H s đi u ch nh giá đ t đ xác đ nh giá đ t c th đ i v i tr ấ ị (tính theo giá đ t trong B ng giá đ ử ụ s d ng đ t c a th a đ t ho c khu đ t có giá tr ỷ ồ t đ ng áp d ng trong các tr ấ ng h p sau đây:
ượ ướ ứ ấ ấ c Nhà n ề ử c giao đ t không thông qua hình th c đ u giá quy n s ấ ộ a) H gia đình, cá nhân đ ụ d ng đ t;
ộ ề ử ụ ụ ể ấ c công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c ượ c Nhà n ệ ử ụ ứ ướ ậ b) H gia đình, cá nhân đ ấ ở ượ ạ ấ ố ớ đích s d ng đ t đ i v i di n tích đ t v t h n m c.
ấ ụ ể ể ề ử ụ ừ ự ư ấ Giá đ t c th đ tính ti n s d ng đ t theo t ng d án nh sau: Đi u 2.ề
ộ ổ ứ ượ ướ ấ ậ c Nhà n ấ ệ ử ấ ử ụ ể ặ ấ ố ớ ườ ấ ướ ả ị (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) ề ử ụ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông 1. T ch c cá nhân và h gia đình đ ấ ền s d ng đ t, cho phép chuy n m c ề ử ụ ụ ử ụ ứ ấ qua hình th c đ u giá quy n s d ng đ t, công nh n quy ề ử ụ ấ ủ ợ ng h p di n tích tính thu ti n s d ng đ t c a th a đ t ho c khu đích s d ng đ t đ i v i tr ấ đ i 20 t đ t có giá tr ỷ ồng. ấ d
ớ ở ơ ủ ấ ụ ể ươ ỉ ố ợ ở 2. S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ự ừ ị á đ t c th theo t ng d án trình UBND t nh phê duy đ nh gi ườ ệt ph ng và các c quan liên quan xác ấ ụ ể ng án giá đ t c th .
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n: Đi u 3.ề
ệ ự ế ộ ị ầ ề ệ ấ ỉ ấ ự g ph ố ợ ở ươ ới S Tài nguyên và Môi tr ẩ ỉ ị ả ệ s ố đi u ề ỉ ề ề Trong quá trình th c hi n có bi n đ ng v giá đ t theo quy đ nh c n ph i đi u ch nh h ệ ố ề ỉ ố ỉ ch nh giá đ t, UBND các huy n, thành ph xây d n ng án đi u ch nh h s đi u ch nh giá ơ ườ ể ủ ấ ử ở đ t g i S Tài chính đ ch trì ph i h p v ng và các c quan liên ệ quan th m đ nh trình UBND t nh phê duy t.
ộ ế ữ ụ ự ề ấ ủ ề ử d ng đ t th c hi n theo Ngh đ nh s ệ ố ị ị ề ử ụ ị ẫ ướ ộ ư ố ủ s 76/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài chính h ủ ố ị ĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu Nh ng n i dung khác liên quan đ n thu ti n s ủ ấ 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t và ộ ố ng d n m t s Thông t ề ủ ề ị ủ ị đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/N ấ ề ử ụ ti n s d ng đ t.
ế ị ế ị ngày 01/01/2018 và thay th ấ ể ị ủ ề ườ ậ ợ ụ ấ ệ ự ừ Đi u 4.ề ố ế quy t đ nh s 73/2016/QĐ Quy t đ nh này có hi u l c t ệ ố ề ỉ ỉ UBND ngày 21/12/2016 c a UBND t nh Hà Nam V/v Quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ xác ất đối với các tr ử d ng đụ ị ề ử ấ ấ ụ ể đ nh giá đ t c th tính ti n s ng h p giao đ t, công nh n quy n s ỉ ị ấ ử ụ ể ụ d ng đ t, chuy n m c đích s d ng đ t trên đ a bàn t nh Hà Nam.
Ủ ủ ưở ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các S , ngành: Tài chính, Tài ườ ự ụ ệ ủ ị Ủ ng, Xây d ng; C c Thu , Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th ành phố; ụ ế ố ộ ị ỉ ế ổ ứ ch c, h gia đình cá nhân có liên quan ch u trách ệ ế ị ệ Đi u 5.ề nguyên và Môi tr Chi c c thu các huy n, thành ph ; các t nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ỉ
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ụ
ể ỉ ủ
ể
ỉ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5 ủ ể Văn phòng Chính ph (đ b/cáo); ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp TT T nh y, TT HĐND t nh (đ b/cáo);
ỉ
ủ ị
ỉ
ỉ
ễ Nguy n Xuân Đông