Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ố ồ Thành ph H Chí Minh , ngày 05 tháng 12 năm 2017 S : ố 61/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ủ Ạ Ẫ Ế Ề Ổ Ứ Ộ Ủ Ậ Ạ Ệ Ụ BAN HÀNH QUY CH (M U) V T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THU C Y BAN NHÂN DÂN QU N HUY N
Ủ Ố Ồ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ị ị ị ướ ề ụ ệ ố Căn c Ngh đ nh s 115/2010/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh trách ả nhi m qu n lý nhà n c v giáo d c;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ủ ố ứ ơ ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã thành ph thu c t nh;
ủ ủ ố ị ị ứ ộ ố ề ị ề quy đ nh chi ậ ế ệ ả ạ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph v ti ậ t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị liên t ch s ẫ ề ứ ụ ệ ạ ủ ơ ấ ổ ng d n v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ươ ộ Ủ ộ ộ ụ ướ ạ ề ố ự ạ ụ ỉ ộ ố 11/2015/TTLTBGDĐTBNV ngày 29 tháng 5 năm 2015 c a liên B ng, ộ Ủ ộ ố ụ ệ ạ ậ ị ư ứ Căn c Thông t ụ Giáo d c và Đào t o, B N i v h ứ ủ ở ch c c a s giáo d c và đào t o thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ỉ Phòng Giáo d c và Đào t o thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ề ố ở ộ ụ ạ ờ ố i T trình s 4022/TTrSNV ngày 06 tháng 10 năm 2017 ố ở ư ị ủ ẩ ủ ế ị ạ ố i Công văn s 9478/STPVB ngày 25 tháng 9 Xét đ ngh c a Giám đ c S N i v t và ý ki n th m đ nh c a Giám đ c S T pháp t năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ề ổ ứ ạ ộ ủ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch (m u) v t ch c và ho t đ ng c a Phòng ộ Ủ ẫ ệ ạ ậ Đi u 1.ề ụ Giáo d c và Đào t o thu c y ban nhân dân qu n huy n.
ứ ỉ ạ ự ệ ậ
Ủ ạ ộ ụ ủ ạ ợ ớ ẫ ế ế Đi u 2.ề Căn c Quy ch (m u) này, y ban nhân dân qu n huy n ch đ o xây d ng và quy t ế ổ ứ ị đ nh ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng c a Phòng Giáo d c và Đào t o phù h p v i tình ươ ụ ể ạ ị ng. hình c th t i đ a ph
ệ ự ế ị ể ừ ngày 15 tháng 12 năm 2017. Quy t đ nh này ế ị ế ị ủ Ủ ố Đi u 3.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế thay th Quy t đ nh s 05/2009/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2009 c a y ban nhân dân
ế ẫ ề ổ ứ ạ ộ ủ ụ ạ ch c và ho t đ ng c a Phòng Giáo d c và Đào t o ậ ố ề thành ph v ban hành Quy ch (m u) v t ệ qu n huy n.
ủ ưở ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c S N i v , Th tr ở ộ ụ ệ Ủ ủ ị Ủ ơ ng các c ế ố ị ệ ậ Đi u 4.ề quan có liên quan và Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n ch u trách nhi m thi hành Quy t ị đ nh này.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ạ
ộ ư
ể ạ
ễ Nguy n Thành Phong
ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; ộ ụ B Giáo d c và Đào t o; ộ ư B T pháp; ộ ộ ụ B N i v ; ộ ộ ụ ụ ế V pháp ch B N i v ; ả ụ C c Ki m tra văn b n B T pháp; ố ố ộ ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i Thành ph ; TT.HĐNDTP; TTUB: CT, các PCT; VP HĐND.TP; Trung tâm Công báo Thành ph ;ố ụ ở S Giáo d c và Đào t o; ở ộ ụ S N i v (3b); ở ư S T pháp; VPUB: Các PCVP; Các Phòng Chuyên viên; L u: VT, (VX/Đn).
Ế Ẫ QUY CH (M U)
Ổ Ứ Ạ Ộ Ộ Ủ Ủ Ụ Ạ Ậ Ệ ủ Ủ ế ị T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THU C Y BAN NHÂN DÂN QU N HUY N ố 61/2017/QĐUBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 c a y ban (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s nhân dân Thành ph )ố
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ị 1. V trí
ộ Ủ ụ ệ ạ ậ ơ Phòng Giáo d c và Đào t o là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân qu n huy n;
ạ ấ ả ư cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch đ o, ủ Ủ ế ệ ậ ồ ệ ụ ủ ở ụ ể ề ạ ị ự ỉ ạ ụ Phòng Giáo d c và Đào t o có t ề ổ ứ ả ị ự ờ qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a y ban nhân dân qu n huy n, đ ng th i ch u s ẫ ướ ỉ ạ ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a S Giáo d c và Đào t o. ch đ o, h
ứ 2. Ch c năng
ự ụ ệ ả ạ ậ ạ ở ị ệ ộ ươ ươ ụ ồ ứ Phòng Giáo d c và Đào t o giúp y ban nhân dân qu n huy n th c hi n ch c năng qu n lý nhà ướ ề ng trình và n i dung giáo d c và đào ng, bao g m: ch n ụ c v giáo d c và đào t o Ủ đ a ph
ẩ ế ấ ộ t ẩ ọ ẩ ơ ở ậ ả ỉ ả ứ ấ ấ ồ ơ ẻ ạ ụ ằ ề ụ ụ ự ệ ạ ả ng h c và đ ch i tr em; quy ch thi c và c p văn b ng, ch ng ch ; b o đ m ch t ặ ủ ệ ng giáo d c và đào t o; th c hi n m t s nhi m v , quy n h n khác theo phân công ho c y ủ ị Ủ ế ộ ố ệ ệ ậ ậ ủ ậ ạ t o; tiêu chu n nhà giáo và tiêu chu n cán b qu n lý giáo d c; tiêu chu n c s v t ch t, thi ử ị ườ b tr ượ l quyền c a y ban nhân dân qu n huy n, Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n và theo quy ủ Ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ụ ụ ệ ề ạ ậ ạ ệ Phòng Giáo d c và Đào t o qu n huy n có nhi m v và quy n h n sau đây:
ị ạ ụ ậ Ủ ơ ở ụ ồ ệ ả c đ i v i các c s giáo d c (bao g m c các c s giáo d c có s tham gia đ u t ọ ơ ở ườ ự ụ ng ph th ộ ườ ổ ng ph thông dân t c bán trú; tr ng trung h c c s ; tr ổ ườ ộ ộ ể ấ ọ ọ ệ ả 1. Phòng Giáo d c và Đào t o ch u trách nhi m giúp y ban nhân dân qu n huy n qu n lý nhà ơ ở ầ ư ủ ướ ố ớ c a các n ổ ông có nhi u c p h c, ề ấ ọ ướ ổ ứ ườ c ngoài): Tr ch c và cá nhân n t ổ ườ ọ ọ ấ ng ph trong đó không có c p h c trung h c ph thông; tr ầ ụ ơ ở ổ thông dân t c n i trú không có c p trung h c ph thông; tr ng ti u h c; c s giáo d c m m non.
Ủ ệ ậ 2. Trình y ban nhân dân qu n huy n:
ự ả ủ Ủ ự ậ ị ng d n th c hi n c ch chính sách, pháp lu t, các quy đ nh c a y ẫ ạ ộ ệ ơ ế ụ ở ị ươ ả ướ a) D th o các văn b n h ố ề ban nhân dân Thành ph v ho t đ ng giáo d c đ a ph ng.
ự ả ế ị ế ươ ộ ng trình, n i dung ạ ụ ở ị ươ ạ b) D th o quy t đ nh, ch th , quy ho ch, k ho ch 05 năm, hàng năm và ch ả c i cách hành chính nhà n ị ỉ ự ướ ề c v lĩnh v c giáo d c đ a ph ng.
ạ ự ả ọ ơ ở ườ ng trung h c c s ; tr ườ i các tr ọ ề ấ ườ ổ ộ ổ ường ph ổ thông dân t c bán trú; tr ng ph thông có nhi u c p ng ườ ấ ọ ng ti ụ ườ ở ị ầ ng m đ a ph ầm non, ươ ng ớ ng, l p m ụ Ủ ệ ậ ạ ướ c) D th o quy ho ch m ng l ọ ấ ọ h c, trong đó không có c p h c trung h c ph thông; tr ộ ộ ph ổ thông dân t c n i trú không có c p trung h c ph ẻ ườ ẻ nhà tr , nhóm tr , tr ẫ ủ ở ướ theo h ổ thông; tr ọ ểu h c; tr ọ ơ ở ẫu giáo (g i chung là c s giáo d c m m non) ạ ng d n c a S Giáo d c và Đào t o và y ban nhân dân qu n huy n.
ủ Ủ ự ề ề ả ẩ ả ộ ự ả ậ ệ ụ d) D th o các văn b n khác v lĩnh v c giáo d c thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân qu n huy n.
ậ ế ị ậ ậ ậ ủ ị Ủ ụ ơ ở ụ ả ệ ự ả ố ớ ồ ơ ở ụ ả ơ ở ọ ơ ở ườ ể ướ ố ớ ườ ổ ụ ng ph thông có nhi u ộ c ngoài), đ i v i: Tr ọ ọ ấ ườ ổ ọ ọ ổ ứ ng trung h c c s ; tr ch c, cá nhân n ọ ổ ổ ng ph thông dân t c n i trú không có c p trung h c ph thông; tr ườ ổ ọ ậ ộ ộ ộ ệ ậ ầ ậ ồ ế ề ẩ ậ ộ ố ớ 3. Trình Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n d th o các quy t đ nh thành l p (đ i v i các ơ ở ậ c s giáo d c công l p), cho phép thành l p (đ i v i các c s giáo d c ngoài công l p), sáp ự ầ ư ủ ậ c a nh p, chia tách, gi i th các c s giáo d c (bao g m c các c s giáo d c có s đ u t ề các t ấ ấ ng ph thông dân t c bán trú; c p h c; trong đó không có c p h c trung h c ph thông; tr ơ ở ể ườ ng ti u h c; c s giáo tr ơ ở ụ ụ d c m m non; công nh n vi c thành l p trung tâm h c t p c ng đ ng; các c s giáo d c có tên ệ ủ Ủ ả ọ g i khác (n u có) thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân qu n huy n.
ướ ươ ệ ậ ả ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ể ộ ổ ứ đ a ph ơ ế ả ồ ự ể ể ẩ ộ ụ ụ ề ẫ ạ ế ự ạ ng trình, k ho ch phát 4. H ng d n, t ượ ơ ụ ề ụ ở ị ươ tri n giáo d c ng, các c ch , chính sách v xã h i hóa giáo d c sau khi đ c c quan ệ ụ ử ụ ề có th m quy n phê duy t; huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ phát tri n giáo d c trên ậ ổ ế , giáo d c pháp lu t và thông tin v giáo d c. ề ph bi n ị đ a bàn; tuyên truy n,
ệ ụ ệ ế ẫ ng trình, n i dung, k ho ch, chuyên môn, nghi p v , các ự ươ ổ ứ ch c th c hi n ch ụ ổ ậ ụ ướ ạ ộ ệ ấ ạ ể ộ ữ 5. H ng d n, t ho t đ ng giáo d c, ph c p giáo d c, xóa mù ch ; công tác tuy n sinh, thi, xét duy t, c p văn
ứ ỉ ố ớ ủ Ủ ơ ở ụ ề ẩ ả ộ ệ ằ b ng, ch ng ch đ i v i các c s giáo d c thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân ậ qu n huy n.
ớ ế ủ ự ụ ố ợ ế ị ậ ự ụ ụ ậ ổ ệ ự ượ ấ ơ ở ố ợ ề y ban nhân dân qu n huy n khi đ ế ớ ủ ậ ố ướ ề ệ ộ Ủ ơ ở ồ ậ ự ệ ạ ổ ụ ủ ụ ề ậ ẫ ủ ở ố ở ướ ụ ệ ạ ạ 6. Ch trì, ph i h p v i Phòng Tài chính K ho ch xây d ng, l p d toán ngân sách giáo d c ộ hàng năm; quy t đ nh phân b , giao d toán chi ngân sách giáo d c cho các c s giáo d c thu c ẩ Ủ ệ c c p có th m quy n phê duy t; ph i h p v i Phòng Tài ướ ị ạ ụ chính K ho ch xác đ nh, cân đ i ngân sách nhà n c chi cho giáo d c hàng năm c a qu n ệ ử ụ ệ ể ẫ ẩ ấ ng d n, ki m tra vi c s d ng ngân sách nhà huy n, trình c p có th m quy n phê duy t; h ụ ụ ố ớ ợp pháp khác cho giáo d c đ i v i các c s giáo d c thu c y ban ướ c và các ngu n thu h n ớ ậ ế ố ợ nhân dân qu n huy n; ph i h p v i Phòng Tài chính K ho ch l p d toán và phân b ngân ự ươ ụ sách giáo d c, d toán chi các ch ng trình m c tiêu qu c gia hàng năm v giáo d c c a qu n ng d n c a S Giáo d c và Đào t o, S Tài chính. huy n theo h
ể ố ợ ướ ụ ạ ở ẫ ủ ụ ạ ộ ệ ể ạ ạ ở ị ề ớ ng d n c a Thanh tra S Giáo d c và Đào t o; ph i h p v i 7. Ki m tra chuyên ngành theo h ở ậ Thanh tra qu n huy n, Thanh tra S Giáo d c và Đào t o trong các ho t đ ng ki m tra, thanh ươ ụ tra v giáo d c và đào t o đ a ph ng.
ỉ ả ổ ứ ụ ự ụ ố ớ ch c và cá nhân n c ơ ở ướ ấ ổ ơ ở ụ ọ ơ ở ườ ng trung h c c s ; tr ườ ổ ộ ộ ọ ộ c a các t ọ ọ ng ph thông có nhi u c p h c, trong đó không có c p h c ổ ng ph thông dân t c n i trú không ng ph thông dân t c bán trú; tr ạ ộ ầ ư ủ ề ấ ườ ụ ổ ườ ơ ở ể ầ ấ ổ ọ ế ị ạ ộ 8. Quy t đ nh cho phép ho t đ ng giáo d c, đình ch ho t đ ng giáo d c đ i v i các c s giáo ồ ụ d c (bao g m c các c s giáo d c có s tham gia đ u t ườ ngoài): Tr trung h c ph thông; tr ọ có c p trung h c ph thông; tr ng ti u h c; c s giáo d c m m non.
ợ ế ụ ủ ơ ở ụ ạ ộ ổ ẫ ủ ở ự ế ị ế ự ạ ệ ế ự ụ ự ệ ậ ộ ậ ượ Ủ c y ban nhân dân qu n ệ ệ ự ệ 9. Xây d ng, t ng h p k ho ch biên ch s nghi p giáo d c c a các c s giáo d c tr c thu c Ủ ụ ướ theo h ng d n c a S Giáo d c và Đào t o và y ban nhân dân qu n huy n; quy t đ nh phân ơ ở ổ b biên ch s nghi p các c s giáo d c tr c thu c sau khi đã đ huy n phê duy t.
ự ồ ưỡ ự ứ ệ ạ ạ ệ ch c th c hi n vi c đào t o, b i d ủ Ủ ng công ch c, ậ ẫ ng d n và t ẩ ộ ổ ứ ề ế ơ ở ệ ả ề ệ ẩ 10. Xây d ng k ho ch, h viên ch c các c s giáo d c thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân qu n huy n sau khi đ ướ ụ ứ ượ ơ c c quan có th m quy n phê duy t.
ụ ệ ệ ế ế ổ ổ ứ ứ ệ ế ủ ị ươ ự 11. T ch c ng d ng các kinh nghi m, thành t u khoa h c công ngh tiên ti n, t ng k t kinh ự nghi m, sáng ki n c a đ a ph ọ ụ ng trong lĩnh v c giáo d c.
ự ự ệ ể ế ưở ụ ệ ậ 12. T ch c th c hi n công tác xây d ng và nhân đi n hình tiên ti n, công tác thi đua, khen th ổ ứ ị ề ng v giáo d c trên đ a bàn qu n huy n.
ự ệ ả ệ t ki m, phòng ch ống tham nhũng, lãng ế ể ế ả ị ế cáo, ki n ngh có liên quan đ n giáo ế ủ Ủ ự ế ậ ử ậ ạ ị
13. Th c hi n c i cách hành chính, công tác th c hành, ti ạ ố i quy t khi u n i, t phí; công tác thanh tra, ki m tra, gi ủ ụ d c và x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân qu n huy n.ệ
Ủ ề ệ ự ệ ậ ẩ ị ị ệ ề ủ ệ ạ ạ ộ ẩ ủ Ủ ấ ạ ấ ị ủ ệ ậ ậ ệ 14. Giúp y ban nhân dân qu n huy n th c hi n và ch u trách nhi m v vi c th m đ nh, đăng ụ ký, c p các lo i gi y phép thu c ph m vi, trách nhi m và th m quy n c a Phòng Giáo d c và Đào t o theo quy đ nh c a pháp lu t và theo phân công c a y ban nhân dân qu n huy n.
Ủ ộ ổ ứ ệ ả ủ ướ ố ớ c đ i v i các h i, t ệ ậ ch c phi chính ph ủ ạ ộ ậ ụ ự ề ạ ị ị
15. Giúp y ban nhân dân qu n huy n qu n lý nhà n ho t đ ng v lĩnh v c giáo d c và đào t o trên đ a bàn qu n huy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ệ ụ ề ố ớ ụ ạ ẫ ị ấ ượ ụ ở ị ươ ườ ả ướ 16. H ng d n chuyên môn, nghi p v v qu n lý giáo d c và đào t o đ i v i cán b , công ụ ứ ch c ph c phân công ph trách, theo dõi công tác giáo d c ng xã, th tr n đ ộ đ a ph ng.
ổ ứ ộ ứ ế ệ ưở ế ộ ạ ạ ứ ị ng, khen th ự ch c b máy, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, v trí vi c làm; th c ỷ ậ ặ ơ ấ ộ ị ủ ự ả ạ ệ ậ ả 17. Qu n lý t ồ ưỡ ế ộ ề ươ ệ ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào t o, b i d ng, k lu t hi n ch đ ti n l ố ớ ậ ộ ứ đ i v i công ch c thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân công ho c ề ủ Ủ ủ y quy n c a y ban nhân dân qu n huy n.
ơ ở ậ ệ ả ấ ượ ị ủ c giao theo quy đ nh c a ị ủ Ủ ả ậ ệ ậ ề 18. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n, c s v t ch t đ pháp lu t và c a y ban nhân dân qu n huy n.
ự ấ ề ổ ộ ỳ ị ố ụ ướ Ủ ụ ạ ệ ạ ộ ệ ứ ậ 19. Th c hi n công tác th ng kê, thông tin, báo cáo đ nh k và hàng năm, báo cáo đ t xu t v t ẫ ủ ở ch c và ho t đ ng giáo d c theo h ng d n c a S Giáo d c và Đào t o và y ban nhân dân qu n huy n.
ủ ị Ủ ụ ệ ệ ệ ậ ự ủ ậ 20. Th c hi n các nhi m v khác do Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n giao và theo quy ị đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ổ ứ ộ ề Đi u 3. T ch c b máy
ụ ưở ưở ứ ự ệ ng phòng, 03 Phó Tr ng phòng và các công ch c th c hi n ạ Phòng Giáo d c và Đào t o có Tr ệ ụ công tác chuyên môn nghi p v .
ườ ứ ạ ụ i đ ng đ u Phòng Giáo d c và Đào t o ch u trách ạ ệ ướ ậ c ụ ng Phòng Giáo d c và Đào t o là ng ướ Ủ ệ ậ ề ự ị c y ban nhân dân qu n huy n, Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n và tr ề ầ ủ ị Ủ ạ ậ ạ ộ ụ ủ ệ ệ ộ ứ ụ ể ư ạ ưở 1. Tr ệ nhi m tr pháp lu t v th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n và toàn b ho t đ ng c a Phòng Giáo ụ d c và Đào t o, c th nh sau:
ứ ủ Ủ ủ ậ ị ậ ệ ệ ệ ế ộ ỉ ạ ủ ự ể ệ ị ệ a) Căn c các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân qu n huy n, ế ban hành quy ch làm vi c, ch đ thông tin báo cáo c a phòng và ch đ o, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh đó;
ị ệ ủ ị Ủ ậ ệ ướ Ủ c y ban nhân dân qu n huy n, Ch t ch y ban nhân dân qu n ạ ệ ạ ủ ệ ề ứ ụ ụ ệ ề ẩ ạ i Quy ch này theo th m quy n và các công vi c đ ậ ủ ị Ủ c y ban nhân dân qu n ự ệ ượ Ủ ặ ủ ề ạ ố ị ơ ở ụ ề ả ơ ậ b) Ch u trách nhi m tr ự ệ huy n trong vi c th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Phòng Giáo d c và Đào t o ậ ế ị quy đ nh t ệ ế ệ ệ t ki m huy n, Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n phân công ho c y quy n; th c hành ti ể ả ệ ạ ệ ch ng lãng phí và ch u trách nhi m khi đ x y ra tình tr ng tham nhũng, lãng phí gây thi t h i ẩ ộ trong c quan và các c s giáo d c thu c th m quy n qu n lý;
ớ Ủ ệ ậ ậ ạ ộ ủ ị Ủ ạ ệ ộ ồ ụ ố ợ c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân qu n huy n khi có yêu c u; ph i h p ậ ị ế ệ ậ ộ i quy t ầ ả ch c chính tr xã h i qu n huy n gi ạ ụ ủ Ủ ầ ổ ứ ệ ườ ứ i đ ng đ u t ệ ự ệ ụ ủ ụ ề ệ c) Có trách nhi m báo cáo v i y ban nhân dân qu n huy n, Ch t ch y ban nhân qu n ề ổ ứ ệ ch c, ho t đ ng giáo d c c a Phòng Giáo d c và Đào t o; báo cáo công tác, cung huy n v t ệ ướ ấ c p tài li u tr ưở ớ ng phòng khác và ng v i Tr ấ ữ nh ng v n đ liên quan trong vi c th c hi n nhi m v c a Phòng Giáo d c và Đào t o;
ớ ệ ố ợ ậ ủ ị Ủ ể ễ ệ ệ ng phòng Phòng N i v th c hi n quy trình, trình Ch t ch y ạ ế ị i, mi n nhi m, luân chuy n, cách ầ ậ ứ ậ ứ ố ớ ườ ấ ự ầ ụ ộ ồ ậ ị ậ ị ổ ổ i đ ng đ u, c p phó ng ộ Ủ ủ ị ộ ộ ồ ề ướ ủ Ủ ả ả ụ ẩ ệ ậ ng các c s giáo d c ngoài công l p thu c th m quy n qu n lý nhà n ổ ứ ơ ở ệ ủ ậ ấ ả ị ch c cán b c a ộ ụ ự ưở d) Tham gia ph i h p v i Tr ệ ệ ban nhân dân qu n huy n: Quy t đ nh b nhi m, b nhi m l ườ ứ ườ ứ i đ ng đ u, công nh n, không công ch c, giáng ch c đ i v i ng ế ị ệ ơ ở ộ ồ nh n h i đ ng tr ng các c s giáo d c tr c thu c y ban nhân dân qu n huy n; quy t đ nh ưở ả ậ công nh n, không công nh n h i đ ng qu n tr , ch t ch h i đ ng qu n tr , hi u tr ng, phó ưở ệ c c a y ban hi u tr ộ ủ Ủy ậ nhân dân qu n huy n theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý t ban nhân dân Thành ph .ố
ạ ưở ng phòng Giáo d c và Đào t o giúp Tr ị ụ ướ ưở ụ ậ ề ụ ượ ệ 2. Phó Tr công tác, ch u trách nhi m tr ưở ng phòng và tr c Tr ộ ố ặ ng phòng ph trách và theo dõi m t s m t ệ ướ c phân công. c pháp lu t v nhi m v đ
ưở ặ ộ ưở ượ ưở ủ ệ ề ng phòng v ng m t, m t Phó tr ng phòng đ c Tr ng phòng y nhi m đi u hành ạ ộ ủ ắ Khi Tr ho t đ ng c a phòng.
ệ ễ ề ạ ộ ng, k lu t, ổ ỉ ư ệ ổ ừ ứ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ệ ỷ ậ ưở ưở ự ưở ng phòng, Phó Tr ệ ể ế ộ ch c, ngh h u và th c hi n ch đ chính sách khác đ i v i Tr ệ ủ ị Ủ ố ớ ậ ế ị ạ ậ ệ 3. Vi c b nhi m, b nhi m l ng cho t ị ụ Phòng Giáo d c và Đào t o do Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n quy t đ nh theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ề ế Đi u 4. Biên ch
ụ ạ ậ ủ ị Ủ ệ ứ ủ ổ ế ế ị ứ ủ Ủ ế ậ
1. Biên ch công ch c c a Phòng Giáo d c và Đào t o do Ch t ch y ban nhân dân qu n ệ huy n quy t đ nh trong t ng biên ch công ch c c a qu n huy n do y ban nhân dân Thành ố ph giao.
ệ ố ả ị ố ớ ạ ạ ự ủ ụ ộ ứ ứ ứ ệ ẩ ấ ứ ủ 2. Vi c b trí công tác đ i v i công ch c c a Phòng Giáo d c và Đào t o ph i căn c vào v trí ẩ vi c làm, tiêu chu n ng ch công ch c và ph m ch t, trình đ , năng l c c a công ch c.
ệ ứ ứ ơ ấ ụ ề ụ ị ụ ệ ạ ủ ệ ứ ượ ấ ớ ự ố ợ ả ậ ả ủ ế ế ệ ạ ứ ề ệ ấ ẩ c c p có th m 3. Căn c ch c năng, nhi m v và danh m c v trí vi c làm, c c u công ch c đ ộ ụ quy n phê duy t, hàng năm Phòng Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i Phòng N i v xây ụ ệ ị ự d ng k ho ch biên ch công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m v ẩ ượ c giao trình c p có th m quy n phê duy t. đ
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC
ề ệ ế ộ Đi u 5. Ch đ làm vi c
ạ ộ ụ ủ ề ộ ưở ọ ưở ượ ưở ụ ự ữ ng phòng ụ c Tr ng phòng ph trách, đi u hành toàn b các ho t đ ng c a Phòng và ph trách nh ng công ữ ng phòng ph trách nh ng lĩnh v c công tác đ ế ự ế ệ ả 1. Tr tác tr ng tâm. Các Phó Tr phân công, tr c ti p gi i quy t các công vi c phát sinh.
ộ ế ộ ấ ướ ạ ế ệ ng phòng khác, Phó Tr ự ng phòng ch đ ng bàn b c th ng nh t h ng gi ưở ế ị ố ớ ưở ấ ng phòng quy t đ nh các v n đ ch a nh t trí v i các Phó Tr ệ ả i ng phòng ả ưở ấ ủ ươ ề ớ ữ ư ế ạ ấ ng, k ho ch và bi n pháp gi i ụ ả i quy t công vi c thu c lĩnh v c mình ph trách có liên quan đ n n i dung chuyên môn 2. Khi gi ủ ộ ưở ủ c a Phó Tr ề ư ỉ ế quy t, ch trình Tr ặ khác ho c nh ng v n đ m i phát sinh mà ch a có ch tr quy t.ế
ườ ầ ả ng phòng tr c ti p yêu c u các cán b , chuyên viên gi ượ ế i quy t công ư ệ ự ng phòng, yêu c u đó đ c th c hi n nh ng cán ưở ụ ả ự ế ưở ợ ng h p Tr 3. Trong tr ẩ ạ ộ ệ vi c thu c ph m vi th m quy n c a Phó Tr ộ b ph i báo cáo cho Phó Tr ưở ề ủ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách bi ộ ầ ế t.
ạ ộ ọ ế ộ ề Đi u 6. Ch đ sinh ho t h i h p
ụ ự ệ ệ ệ ể ạ ổ ọ ầ ầ ạ ế ế ộ ầ 1. Hàng tu n, lãnh đ o phòng h p giao ban m t l n đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v và ph bi n k ho ch công tác cho tu n sau.
ạ ớ ọ ậ ể ướ ệ ấ ị 2. Sau khi giao ban lãnh đ o Phòng, các b ph n h p v i Phó Tr ươ đ ể đánh giá công vi c, bàn ph ộ ưở ng tri n khai công tác và th ng h ụ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách ống nh t l ch công tác.
ng trình công tác hàng năm, hàng tháng c a y ban nhân dân qu n huy n và ổ ứ ọ ậ ứ ộ ệ ươ ế ưở ủ Ủ ch c h p toàn th ệ ộ ần ể cán b , công ch c m t l ng phòng t i quy t công vi c, Tr ứ 3. Căn c vào ch ả ầ yêu c u gi trong tháng.
ườ ỉ ượ ổ ứ ể ả ệ ộ ữ ế ấ ấ ng trong tháng ch đ ch c đ gi c t i quy t nh ng công vi c đ t xu t, ộ ọ Các cu c h p b t th ẩ ấ kh n c p.
ự ế ừ ệ ậ ạ ỗ ộ ị 4. M i thành viên trong t ng b ph n có l ch công tác do lãnh đ o Phòng tr c ti p phê duy t.
ị ổ ứ ể ệ ch c và cá nhân có liên quan, th hi n trong l ch công tác hàng tu ị ể ả ủ ơ ế ệ ẩ ần, ả i quy t có hi u qu các ị c Phòng chu n b chu đáo đ gi ủ ệ ượ ạ ộ ế ầ ệ ớ 5. L ch làm vi c v i các t ị ộ tháng c a đ n v ; n i dung làm vi c đ yêu c u phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn c a Phòng.
ố ề ệ Đi u 7. M i quan h công tác
ố ớ ở ụ ạ 1. Đ i v i S Giáo d c và Đào t o:
ụ ể ề ự ệ ệ ụ ủ ở ẫ ng d n và ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a S ổ ứ ch c th c hi n và báo cáo công tác chuyên môn theo ạ ụ ầ ủ ụ ạ ị ự ướ Phòng Giáo d c và Đào t o ch u s h ị ệ ạ Giáo d c và Đào t o, ch u trách nhi m t ở ố yêu c u c a Giám đ c S Giáo d c và Đào t o.
ố ớ Ủ ệ ậ 2. Đ i v i y ban nhân dân qu n huy n:
ị ự ỉ ạ ệ ủ Ủ ưở ự ế ệ ạ ộ ậ ậ ụ ệ ỉ ạ ạ ứ ủ ị ặ ụ ủ ủ ị ệ ụ ề ữ ộ ớ ườ ậ ng tr c y ban nhân dân qu n huy n v nh ng m t công tác đã a) Phòng Giáo d c và Đào t o ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p và toàn di n c a y ban nhân ự ề ng phòng tr c dân qu n huy n v toàn b công tác theo ch c năng, nhi m v c a Phòng, Tr ế ối và ph i ả ừ Ch t ch ho c Phó Ch t ch ph trách kh ti p nh n ch đ o và n i dung công tác t ặ ự Ủ ườ th ượ đ ng xuyên báo cáo v i th c phân công;
ỳ ệ ả ề ộ ả ớ Ủ ế ướ ự ệ ả ộ ậ i quy t công tác chuyên môn trong qu n lý nhà n ị ủ b) Theo đ nh k ph i báo cáo v i y ban nhân dân qu n huy n v n i dung công tác c a Phòng ấ ề và đ xu t các bi n pháp gi c thu c lĩnh v c liên quan.
ố ớ ộ Ủ ệ ậ ơ 3. Đ i v i các c quan chuyên môn khác thu c y ban nhân dân qu n huy n:
ố ệ ự ố ợ ệ ợ ụ ệ ẳ ứ ả ệ ằ ả ơ ở ậ i s đi u hành chung c a y ban nhân dân qu n huy n, nh m đ m b o hoàn thành nhi m ủ Ủ ế ộ ủ ệ ậ ạ Th c hi n m i quan h h p tác và ph i h p trên c s bình đ ng, theo ch c năng nhi m v , ướ ự ề ệ d ị ế ụ v chính tr , k ho ch kinh t xã h i c a qu n huy n.
ợ ụ ố ợ ủ ế ạ ả ng h p Phòng Giáo d c và Đào t o ch trì ph i h p gi ớ ậ ủ ả i quy t công vi c, ph i ch ề ấ ơ ủ ưở ế ủ ư ế ấ ệ ế ưở ng các c quan chuyên môn khác, Tr ề ữ ơ ủ ị Ủ ế ậ ợ ế ị ườ Trong tr ơ ả ộ đ ng th o lu n v i các c quan chuyên môn khác v nh ng v n đ có liên quan đ n các c quan ớ ng Phòng đó, n u ch a nh t trí v i ý ki n c a Th tr ệ ạ ậ ụ Giáo d c và Đào t o t p h p các ý ki n và trình Ch t ch y ban nhân dân qu n huy n xem xét, quy t đ nh.
ặ ậ ổ ậ ườ ị ấ ơ ị ng xã, th tr n, các đ n v ố ớ Ủ ệ ố ể t Nam qu n huy n, ph ậ ổ ứ ộ ủ ệ ệ 4. Đ i v i y ban M t tr n T qu c Vi ự s nghi p, các ban, ngành, đoàn th , các t ệ ch c xã h i c a qu n huy n:
ố ổ ệ ị ấ ơ ị ự ng xã, th tr n, các đ n v s t Nam qu n huy n, ph Ủ ệ ầ ệ ch c xã h i c a qu n huy n có yêu c u, ki n ngh các ậ ổ ứ ụ ế ệ ứ ộ ệ ộ ủ ạ ệ ủ Ủ ế ế ặ ậ
ườ ặ ậ Khi y ban M t tr n T qu c Vi ậ ể ị nghi p, các ban, ngành, đoàn th , các t ưở ề ấ v n đ thu c ch c năng c a Phòng Giáo d c và Đào t o, Tr ng phòng có trách nhi m trình ẩ ầ ả ả bày, gi i quy t các yêu c u đó theo th m i quy t ho c trình y ban nhân dân qu n huy n gi quy n.ề
ố ớ Ủ ườ ị ấ 5. Đ i v i y ban nhân dân các ph ng xã, th tr n:
ề ướ ườ ệ ụ ướ ề ể Ủ ụ ạ ng xã, th tr n th c hi n t ị ệ ố ủ ươ ị ạ c v giáo d c và đào t o trong ph m vi đ a ph ị ấ ự t ng theo quy đ nh c a ẫ a) H ng d n v nghi p v ngành đ y ban nhân dân các ph ả công tác qu n lý nhà n Nhà n c;ướ
ướ ẫ ộ ườ ệ ụ ủ ị ấ ề ng xã, th tr n v chuyên môn, nghi p v c a ngành, lĩnh ả ứ b) H ng d n cán b công ch c ph ự v c công tác do Phòng qu n lý;
ườ Ủ ấ ụ ụ ệ ị ấ t cho y ban nhân dân ph ng xã, th tr n ph c v vi c ầ ế ự ự ệ ệ ả ế ệ c) Cung c p tài li u, thông tin c n thi ụ th c hi n nhi m v liên quan đ n ngành, lĩnh v c công tác do Phòng qu n lý.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ế ụ ệ ệ ạ ậ Căn c Quy ch này, Tr ứ ứ ng Phòng Giáo d c và Đào t o qu n huy n có trách nhi m ệ ưở ụ ủ ứ ẩ ớ ộ ủ ị ươ ư ể ợ ệ ớ ặ ậ Ủ ệ Đi u 8.ề ạ ề ụ ể c th hóa ch c năng, nhi m v c a Phòng, quy n h n, trách nhi m, ch c danh, tiêu chu n công ế ứ ủ ng, nh ng không trái v i n i dung Quy ch ch c c a Phòng phù h p v i đ c đi m c a đ a ph ể ế ị này, trình y ban nhân dân qu n huy n quy t đ nh đ thi hành.
ụ ưở ộ ơ ị Tr ng các c quan, đ n v liên quan thu c ậ ự ệ ạ ộ ủ ơ ủ ưở ng Phòng Giáo d c và Đào t o và Th tr ế ổ ứ ệ y ban nhân dân qu n huy n có trách nhi m th c hi n Quy ch t ạ ệ ượ Ủ ụ ậ ạ ch c và ho t đ ng c a ệ ế ị ế ệ ề ượ ề ấ c y ban nhân dân qu n huy n quy t đ nh ban hành. ứ ề t quá th m quy n thì nghiên c u đ ệ ấ ậ ả ử ổ ặ ổ ế ẩ i quy t ho c b sung và s a đ i ế ế ợ Đi u 9.ề Ủ Phòng Giáo d c và Đào t o sau khi đ ự Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh các v n đ v ị ớ Ủ xu t, ki n ngh v i y ban nhân dân qu n huy n xem xét, gi Quy ch cho phù h p.