YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 62/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
38
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 62/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 62/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 62/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐCP quy định chi tiết thi hành Luật sử đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐCP ngày 31/7/2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TTBTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017; Thông tư số 05/2020/TTBTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 45/TTrSTC ngày 05/3/2020 về việc đề xuất với Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 để sửa đổi, bổ sung Quyết định số 502/QĐUBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020. (nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này) Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 502/QĐ UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 (Thực hiện); Tổng cục ĐCKSVN; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) Các PCT UBND tỉnh; Các Phó CVP UBND tỉnh; Chuyên viên: KS, XD, TH; Lưu: VT (Huy. TC). Trần Ngọc Thực Phụ lục I TT 05/2020/TTBTC BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Đơn Giá tính nguyênMã nhóm, Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên vị thuế tài loại tài chú tính nguyên nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 p 1 2 Khoáng sản kim I loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại tấn 8.000.000 Quặng Manhetit I102 (có từ tính) Quặng Manhetit có I10201 hàm lượng tấn 250.000 Fe
- Quặng Manhetit có I10202 hàm lượng tấn 350.000 30%≤Fe
- Quặng mangan có I201 hàm lượng tấn 2.100.000 Mn>40% I3 Titan Quặng Titan sa I302 tấn khoáng Quặng Titan sa I30201 khoáng chưa qua tấn 1.000.000 tuyển tách Quặng Titan sa khoáng đã qua I30202 tấn 1.950.000 tuyển tách (tinh quặng Titan) I4 Vàng 1401 Quặng vàng gốc Quặng vàng có 140101 hàm lượng Au tấn 910.000
- có hàm lượng 0,2%
- 10%
- Cu20% (trừ sản tấn 19.800.000 phẩm công nghiệp) Phụ lục IITT 05/2020/TTBTC BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Giá tính Đơn Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên nguyênMã thuế tài vị tính chú nhóm, loại tài nguyên nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấp Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 Khoáng sản II không kim loại Đất khai thác để san lấp, II1 m3 35.000 xây dựng công trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 400.000 Các loại cuội, II20102 m3 100.000 sỏi, sạn khác II202 Đá Đá khối để xẻ (trừ đá hoa II20201 trắng, granit và dolomit)
- Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020101 m3 700.000 mặt dưới 0,1m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020102 mặt từ 0,1m2 m3 1.400.000 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020103 m3 4.200.000 mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020104 m3 6.000.000 mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có diện tích bề II2020105 m3 8.000.000 mặt từ 01 m2 trở lên Đá mỹ nghệ (bao gồm tất II20202 cả các loại đá làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020201 m3 700.000 khối dưới 0,4m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020202 khối đến từ m3 1.400.000 0,4m3 đến dưới 1m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020203 m3 2.100.000 khối từ 1m3 đến dưới 3m3 Đá mỹ nghệ II2020204 có độ nguyên m3 3.000.000 khối trên 3m3 Đá làm vật II20203 liệu xây dựng thông thường Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá II2020301 m3 70.000 xô bồ (khoáng sản khai thác) II2020302 Đá hộc m3 77.000
- II2020303 Đá cấp phối m3 80.000 Đá dăm các II2020304 m3 90.000 loại II2020305 Đá lô ca m3 140.000 II2020306 Đá chẻ m3 280.000 II2020307 Đá bụi, mạt đá m3 60.000 Đá nung vôi II3 và sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất vôi công II301 nghiệp m3 70.000 (khoáng sản khai thác) Đá sản xuất II302 xi măng Đá vôi sản xuất xi măng II30201 m3 84.000 (khoáng sản khai thác) Đá sét sản xuất xi măng II30202 m3 63.000 (khoáng sản khai thác) Đá làm phụ II30203 gia sản xuất xi măng Đá puzolan II3020301 (khoáng sản m3 100.000 khai thác) Đá cát kết silic II3020302 (khoáng sản m3 45.000 khai thác) Đá cát kết đen II3020303 (khoáng sản m3 45.000 khai thác) Quặng laterit II3020304 sắt (khoáng tấn 105.000 sản khai thác) II4 Đá hoa trắng Đá hoa trắng II404 sản xuất bột m3 140.000 carbonat II5 Cát II501 Cát san lấp m3 56.000 (bao gồm cả cát nhiễm
- mặn) II502 Cát xây dựng Cát vàng dùng trong xây dựng II50202 m3 105.000 (cát sông Gâm, sông Phó Đáy) Cát vàng dùng II50202 trong xây dựng m3 130.000 (cát sông Lô) Đất làm II7 m3 50.000 gạch, ngói) Dolomit, II10 Quarzit II1001 Dolomit Đá Dolomit sau khai thác II100101 chưa phân loại m3 315.000 mầu sắc, chất lượng Đá Dolomit sử dụng làm II100103 nguyên liệu m3 140.000 sản xuất công nghiệp II1002 Quarzit Quặng Quarzit II100201 tấn 112.000 thường Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; II11 Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) Cao lanh (khoáng sản II1101 tấn 150.000 khai thác, chưa rây) Cao lanh đã II1102 tấn 560.000 rây Quặng Felspat làm nguyên liệu II1103 tấn 150.000 gốm sứ (khoáng sản khai thác)
- Mi ca, thạch II12 anh kỹ thuật Thạch anh kỹ II1202 tấn 250.000 thuật Khoáng sản II24 không kim loại khác II2401 Barit Quặng Barit khai thác hàm II240101 tấn 40.000 lượng BaSO4
- III113 Lát m3 9.500.000 III116 Pơ mu III11601 D
- III31902 25cm≤D
- III50305 Vang trứng m3 2.800.000 III50307 Các loại khác III5021203 D
- III809 D
- Nước khoáng thiên nhiên, V101 nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung V10101 m3 200.000 bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp V10102 chất lượng cao m3 450.000 (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) Nước khoáng thiên nhiên, nước V10103 nóng thiên nhiên 1.100.000 đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên dùng V10104 để ngâm, tắm, trị m3 20.000 bệnh, dịch vụ du lịch... Nước thiên nhiên V102 tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc V10201 m3 100.000 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên V10202 tinh lọc đóng chai, m3 500.000 đóng hộp V2 Nước thiên nhiên
- dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch V201 Nước mặt m3 4.000 Nước dưới đất V202 m3 5.800 (nước ngầm) Nước thiên nhiên V3 dùng cho mục đích khác Nước thiên nhiên dùng trong sản V301 xuất rượu, bia, m3 40.000 nước giải khát, nước đá Nước thiên nhiên V302 dùng cho khai m3 40.000 khoáng Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây V303 m3 3.000 dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) Phụ lục VII TT 05/2020/TTBTC BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Giá tính Đơn vị Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên nguyênMã nhóm, thuế tài tính chú loại tài nguyênTên nguyên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấp Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1
- Khí CO2 thu hồi VII từ nước khoáng Tấn 2.300.000 thiên nhiên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn