Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG S : 62/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ạ Ả Ể Ế Ị Ỉ BAN HÀNH B NG GIÁ T I THI U TÍNH THU CÁC LO I TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH TUYÊN QUANG NĂM 2020
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ế ậ ố Căn c Lu t Thu tài nguyên s 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
ả ố ứ ậ Căn c Lu t Khoáng s n s 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ề ứ ế ổ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các lu t v thu ngày 26/11/2014;
ị ố ứ ướ ủ ủ ế ị t và h ị ế ậ ố ộ ố ề ạ ị ị ậ ề ử ổ ế ổ ị ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ ị ị ng Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên; Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP quy đ nh chi ộ ố ế t thi hành Lu t s đ i, b sung m t s đi u t ti i các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ế ề ề ủ đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ị ị ố ứ ị ị ủ ổ ố ị ố ị ủ ử ổ ủ ề ộ ố ề ủ ủ ế ẫ ị ộ ố ề ủ ướ t và h ậ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013; Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ủ ủ ề ươ ị ị ng pháp ị ố ề ấ ứ ứ ả Căn c Ngh đ nh s 67/2019/NĐCP ngày 31/7/2019 c a Chính ph Quy đ nh v ph ề tính, m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n;
ế ướ ử ổ ộ ộ ư ố ủ ả ộ ứ Căn c Thông t nguyên; Thông t ề a, kho n 4, Đi u 6 Thông t ẫ ề ủ ư ố ng d n v thu tài s 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 c a B Tài chính h ể ổ ủ ư ố s 174/2016/TTBTC ngày 28/10/2016 c a B Tài chính s a đ i, b sung đi m s 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 c a B Tài chính;
ư ố s 05/2020/TTBTC ngày ư ố ế ị ạ ấ ố ứ ư ố Căn c Thông t s 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017; Thông t ộ ố ề ủ ộ ử ổ ủ ổ s 44/2017/TTBTC 20/01/2020 c a B Tài chính s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ố ớ ề ề ộ ủ ngày 12/5/2017 c a B Tài chính v Quy đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ị ủ ố ố ở ỉ ế ố ỷ ề ệ ề i T trình s 45/TTrSTC ngày 05/3/2020 v vi c đ ị ạ i thi u tính thu các lo i tài nguyên trên đ a ề ấ ớ ỉ ể ế ị ổ ố ạ ờ ả ể ử ổ ỉ ủ Ủ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t xu t v i U ban nhân dân t nh ban hành B ng giá t bàn t nh Tuyên Quang năm 2020 đ s a đ i, b sung Quy t đ nh s 502/QĐUBND ngày 31/12/2019 c a y ban nhân dân t nh.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ả ố ể ế ạ ị ỉ Ban hành B ng giá t i thi u tính thu các lo i tài nguyên trên đ a bàn t nh Tuyên Quang
ề Đi u 1. năm 2020.
ụ ể ế ị ả ộ (n i dung c th theo B ng giá đính kèm Quy t đ nh này)
ở Giao Giám đ c các s : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ụ ng; C c tr ướ ệ ẫ ố ườ ể ưở ng C c Thu căn ự ụ ệ ế ế ụ ệ ệ ng d n, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy t Đi u 2.ề ố ứ ứ c ch c năng, nhi m v có trách nhi m h ị đ nh này.
ế ị ệ ự
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ Ủ ngày ký và thay th Quy t đ nh s 502/QĐ ạ ế ị ể ể ừ ỉ ế ả ố i thi u tính thu các lo i ị ỉ ế Đi u 3.ề ố UBND ngày 31/12/2019 c a y ban nhân dân t nh Ban hành b ng giá t tài nguyên trên đ a bàn t nh Tuyên Quang năm 2020.
Ủ t nhỉ ố ở ể ầ ư
ế ườ ng, K ; Giám đ c s : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ưở ụ ươ ệ ng ng; C c tr ị và ơ ơ c quan, đ n v y ban nhân dân ự Ủ ủ ị ; Ch t ch huy n, thành ph ; , Xây d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Công Th ệ ệ ố Th tr ủ ưở ế ị ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân ạ ho ch và Đ u t ụ C c Thu t nh các t ng các ổ ứ cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế ỉ ch c,
ệ
ự
ổ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ủ ị
ỉ ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3 (Th c hi n); ụ T ng c c ĐCKSVN; Ch t ch UBND t nh; (Báo cáo) Các PCT UBND t nh; Các Phó CVP UBND t nh; Chuyên viên: KS, XD, TH; L u: VT
(Huy. TC).
ầ ự ọ Tr n Ng c Th c
ụ ụ Ph l c I TT 05/2020/TTBTC
Ả Ố Ớ Ố Ả Ế Ể
Ạ B NG GIÁ T I THI U TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KIM LO I NĂM 2020
ế ị ủ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 c a UBND t nh)
ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng
ạ
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Ghi chú Đ nơ vị tính Giá tính thu tàiế nguyên
Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênTên nhóm, ạ lo i tài nguyên/ ẩ ả S n ph m tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ Cấ p 1 C pấ 2
ả I
I1 t nấ 8.000.000 I101
I102 ừ
I10201 t nấ 250.000 Khoáng s n kim lo iạ S t ắ ạ ắ S t kim lo i ặ Qu ng Manhetit (có t tính) ặ Qu ng Manhetit có ượ hàm l ng Fe<30%
I10202 t nấ 350.000
I10203 t nấ 450.000
I10204 t nấ 700.000
I10205 t nấ 1.000.000
I103
I10301 t nấ 150.000
I10302 t nấ 210.000
I10303 t nấ 280.000
I10304 t nấ 340.000
I10305 t nấ 420.000
t nấ 150.000 I104
I2 `
t nấ 490.000 I201
t nấ 700.000 I201
t nấ 1.000.000 I201
t nấ 1.300.000 I201
t nấ 1.600.000 I201
ặ
Qu ng Manhetit có
ượ
ng
hàm l
30%≤Fe<40%
ặ
Qu ng Manhetit có
ượ
ng
hàm l
40%≤Fe<50%
ặ
Qu ng Manhetit có
ượ
hàm l
ng
50%≤Fe<60%
ặ
Qu ng Manhetit có
ượ
hàm l
ng
Fe≥60%
ặ
Qu ng Limonit
ừ
(không t
tính)
ặ
Qu ng Limonit có
ượ
hàm l
ng
Fe≤30%
ặ
Qu ng Limonit có
ượ
ng
hàm l
30% t nấ 2.100.000 I201 I3 t nấ I302 I30201 t nấ 1.000.000 ể
ặ I30202 t nấ 1.950.000 1401 I4 140101 t n ấ 910.000 ng 2 ng 3 ng 4 ng 5 ng 6 ng 7 ng t n ấ 5.100.000 kg 750.000.000 I402 ạ I6 I603 I60301 ặ
Qu ng mangan có
ượ
ng
hàm l
Mn>40%
Titan
ặ
Qu ng Titan sa
khoáng
ặ
Qu ng Titan sa
ư
khoáng ch a qua
tuy n tách
Qu ng Titan sa
khoáng đã qua
ể
tuy n tách (tinh
ặ
qu ng Titan)
Vàng
ố
ặ
Qu ng vàng g c
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
ng Au
<2gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
<3gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
<4gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
<5gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
<6gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
<7gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
<8gram/ t nấ
ặ
Qu ng vàng có
ượ
hàm l
Au>8gram/ t nấ
Vàng kim lo i ạ
ố
(vàng c m); vàng
sa khoáng
ạ
B ch kim, b c,
thi cế
Thi cế
ặ
ế ố
Qu ng thi c g c
ế ố
ặ
I60301 Qu ng thi c g c t n ấ 896.000 ng t n ấ I60302 ế ố
ng 1.280.000 t n ấ I60303 ế ố
ng 1.790.000 t n ấ I60304 ế ố
ng 2.300.000 t n ấ I60305 ế ố
ng 2.810.000 ế ng t n ấ 170.000.000 I60302 t n ấ 255.000.000 I60303 I7 I701 ượ t n ấ 1.295.000 I70101 ượ t n ấ 1.939.000 I70102 ượ t n ấ 2.905.000 I70103 ượ t n ấ 4.150.000 I70104 ượ ng WO3 t n ấ 5.070.000 I70105 I702 100.000.000 I70201
I70202 I7020201 t n ấ 6.041.000 ượ ượ I7020202 t n ấ 10.080.000 t n ấ 14.400.000 ượ ượ
có hàm l
0,2% I7020204 t n ấ 20.130.000 I7020205 t n ấ 28.750.000 I8 I802 I80201 I803 ượ I80301 t n ấ 560.000 ẽ ượ I80302 t n ấ 931.000 ẽ ượ I80303 t n ấ 1.330.000 ẽ I80304 t n ấ 1.870.000 I10 I1001 I100101 t n ấ 483.000 I100102 ồ
ng t n ấ 959.000 I100103 t n ấ 1.603.000 I100104 t n ấ 2.290.000 I100105 t n ấ 3.210.000 I100106 t n ấ 4.120.000 I100107 t n ấ 5.500.000 t n ấ 16.500.000 I1002 10% ồ
ng
ừ ả t n ấ 19.800.000 I1003 Cu<20%
ặ
Tinh qu ng đ ng
ượ
có hàm l
Cu>20% (tr s n
ẩ
ph m công
nghi p)ệ ụ ụ Ph l c IITT 05/2020/TTBTC Ả Ố Ớ Ố Ả Ế Ể Ạ B NG GIÁ T I THI U TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KHÔNG
KIM LO I NĂM 2020 ế ị ủ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 c a UBND t nh) ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Ghi
chú ạ Đ nơ
ị
v tính Giá tính
thu tàiế
nguyên ạ ẩ Mã nhóm,
ạ
lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênTên
nhóm, lo i tài
nguyên/ S nả
ph m tài
nguyên C p 2ấ C p 3 ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ
1 II m3 35.000 II1 m3 400.000 II201 II20101 II2 m3 100.000 II20102 II202 ố ể ẻ II20201 ừ
ắ Khoáng s n ả
không kim
lo iạ
ấ
Đ t khai thác
ấ
ể
đ san l p,
xây d ng ự
công trình
Đá, s iỏ
S iỏ
ắ
ạ
S n tr ng
ộ
ạ
Các lo i cu i,
ỏ ạ
s i, s n khác
Đá
Đá kh i đ x
(tr đá hoa
tr ng, granit
và dolomit) II2020101 m3 700.000 i II2020102 m3 1.400.000 II2020103 m3 4.200.000 II2020104 m3 6.000.000 II2020105 m3 8.000.000 II20202 II2020201 m3 700.000 i II2020202 m3 1.400.000 II2020203 m3 2.100.000 1m II2020204 m3 3.000.000 ố ệ II20203 II2020301 m3 70.000 ố ể ẻ
Đá kh i đ x
ề
ệ
có di n tích b
ặ ướ
m t d
0,1m2
ố ể ẻ
Đá kh i đ x
ề
ệ
có di n tích b
2
ặ ừ
m t t
0,1m
ế ướ
đ n d
i
0,3m2
ố ể ẻ
Đá kh i đ x
ề
ệ
có di n tích b
ế
ặ ừ
0,3 đ n
m t t
2
ướ
d
i 0,6 m
ố ể ẻ
Đá kh i đ x
ề
ệ
có di n tích b
ế
ặ ừ
0,6 đ n
m t t
2
ướ
d
i 01 m
ố ể ẻ
Đá kh i đ x
ề
ệ
có di n tích b
2
ặ ừ
m t t
01 m
tr lênở
ệ
ỹ
Đá m ngh
ấ
ồ
(bao g m t
t
ạ
ả
c các lo i đá
ệ
ỹ
làm m ngh )
ệ
ỹ
Đá m ngh
ộ
có đ nguyên
ố ướ
kh i d
0,4m3
ỹ
ệ
Đá m ngh
ộ
có đ nguyên
ố ế ừ
kh i đ n t
0,4m3 đ n ế
3
ướ
i 1m
d
ỹ
ệ
Đá m ngh
ộ
có đ nguyên
ố ừ
kh i t
3
ế ướ
i 3m
đ n d
ệ
ỹ
Đá m ngh
ộ
có đ nguyên
3
kh i trên 3m
Đá làm v t ậ
ự
li u xây d ng
ngườ
thông th
ợ
ỗ
Đá h n h p
ổ
sau n mìn, đá
ồ
xô b (khoáng
ả
s n khai thác) II2020302 Đá h c ộ m3 77.000 80.000 m3 II2020304 90.000 m3 ố
ấ
II2020303 Đá c p ph i
Đá dăm các
lo iạ ạ 140.000
280.000
60.000 m3
m3
m3 ấ II3 m3 70.000 II301 ấ II302 ấ II30201 m3 84.000 ấ II30202 m3 63.000 II30203 II3020301 m3 100.000 II3020302 m3 45.000 II3020303 m3 45.000 II3020304 t nấ 105.000 II4 ấ ộ m3 140.000 II404 m3 56.000 II501 II5 II2020305 Đá lô ca
II2020306 Đá chẻ
ụ
II2020307 Đá b i, m t đá
Đá nung vôi
ả
và s n xu t xi
măng
Đá vôi s n ả
ấ
xu t vôi công
nghi p ệ
(khoáng s n ả
khai thác)
ả
Đá s n xu t
xi măng
Đá vôi s n ả
xu t xi măng
(khoáng s n ả
khai thác)
Đá sét s n ả
xu t xi măng
(khoáng s n ả
khai thác)
Đá làm ph ụ
ấ
ả
gia s n xu t xi
măng
Đá puzolan
(khoáng s n ả
khai thác)
ế
Đá cát k t silic
(khoáng s n ả
khai thác)
ế
Đá cát k t đen
(khoáng s n ả
khai thác)
ặ
Qu ng laterit
ắ
s t (khoáng
ả
s n khai thác)
Đá hoa tr ngắ
Đá hoa tr ng ắ
ả
s n xu t b t
carbonat
Cát
Cát san l p ấ
ả
ồ
(bao g m c
cát nhi m ễ II502 II50202 m3 105.000 II50202 m3 130.000 m3 50.000 II7 II10 II1001 II100101 m3 315.000 II100103 m3 140.000 II1002 II100201 t nấ 112.000 II11 t nấ 150.000 II1101 ư t nấ 560.000 II1102 t nấ 150.000 II1103 m n)ặ
Cát xây d ngự
Cát vàng dùng
trong xây d ngự
(cát sông Gâm,
sông Phó Đáy)
Cát vàng dùng
trong xây d ngự
(cát sông Lô)
ấ
Đ t làm
ạ
g ch, ngói)
Dolomit,
Quarzit
Dolomit
Đá Dolomit
sau khai thác
ạ
ư
ch a phân lo i
ấ
ầ ắ
m u s c, ch t
ượ
l
ng
Đá Dolomit sử
ụ
d ng làm
nguyên li u ệ
ấ
ả
s n xu t công
nghi pệ
Quarzit
ặ
Qu ng Quarzit
ngườ
th
Cao lanh
(Kaolin/đ t ấ
ấ
ắ
sét tr ng/đ t
ầ
sét tr m tích;
Qu ng ặ
Felspat làm
nguyên li u ệ
ứ
ố
g m s )
Cao lanh
(khoáng s n ả
khai thác,
ch a rây)
Cao lanh đã
rây
Qu ng ặ
Felspat làm
nguyên li u ệ
ố ứ
g m s
(khoáng s n ả
khai thác) II12 ỹ t nấ 250.000 II1202 II24 II2401 II240101 t nấ 40.000 II240104 t nấ 600.000 II240105 t nấ 800.000 ng BaSO4 Mi ca, th ch ạ
ậ
ỹ
anh k thu t
ạ
Th ch anh k
thu tậ
Khoáng s n ả
không kim
ạ
lo i khác
Barit
ặ
Qu ng Barit
khai thác hàm
ượ
ng BaSO4
l
< 20%
Tinh qu ng ặ
Barit hàm
ượ
ng 60% ≤
l
BaSO4 < 70%
Tinh qu ng ặ
Barit hàm
ượ
l
≥ 70% ụ ụ Ph l c III TT 05/2020/TTBTC Ả Ố Ớ Ả Ố Ừ Ẩ Ế Ể Ự B NG GIÁ T I THI U TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M R NG T
NHIÊN NĂM 2020 ế ị ủ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 c a UBND t nh) ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ Ghi
chú Đ nơ
vị
tính Giá tính
thu tàiế
nguyên ạ ẩ Mã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênTên
nhóm, lo i tài
nguyên/ S nả
ph m tài
nguyên C p 3 ấ C p 4ấ C p 5ấ Cấ
p 1 C pấ
2 III III1 III108 ẩ
ủ
ả
S n ph m c a
ự
ừ
nhiên
r ng t
ỗ
G nhóm I
Hoàng đàn m3 35.000.000 ỗ 9.500.000
6.552.000
12.600.000
18.000.000
8.200.000
4.200.000
7.800.000
10.600.000
16.500.000 III2 III113
III116
III118
III120 III11601
III11602
III11603
III12001
III12002
III12003
III12004 III202 III3 III204
III208
III209
III210
III211
III212
III214
III304
III308
III311
III312
III319 III20201
III20202
III20203
III20401
III20402
III20403
III21401
III21402
III21403
III30401
III30402
III30403
III30801
III30802
III30803
III31901 m3
Lát
P muơ
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
m3
Trai
ạ
Các lo i khác
m3
D<25cm
25cm≤D<35cm m3
35cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
G nhóm II
Đinh (đinh
ươ
ng)
h
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
Nghi nế
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
m3
S nế
m3
ậ
ế
S n m t
m3
S n mế
ủ
m3
Táu m tậ
m3
Trai lý
ạ
Các lo i khác
D<25cm
m3
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
ỗ
G nhóm III
Chò chỉ
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
m3
Re mit
m3
ngươ
Re h
ạ
Các lo i khác
m3
D<25cm 7.600.000
12.000.000
13.500.000
4.500.000
8.000.000
11.500.000
7.600.000
6.000.000
4.400.000
8.000.000
12.500.000
4.000.000
6.500.000
11.200.000
3.200.000
5.000.000
10.000.000
6.500.000
9.500.000
14.000.000
4.500.000
5.000.000
1.700.000 ỗ ế III4 III402
III405
III406
III407
III408
III410
III414
III415 III31902
III31903
III31904
III41501
III41502
III41503
III41504 3.300.000
5.600.000
7.700.000
4.000.000
6.000.000
6.000.000
1.200.000
3.000.000
2.500.000
7.000.000
1.300.000
2.500.000
4.000.000
5.500.000 ỗ III5 ạ ỗ
ỗ III501 III50108 m3 4.500.000 ồ III50109 m3 2.200.000 ỗ
ạ ỗ III502
III503 III50113
III50201
III50204
III50205
III50206
III50208
III50209
III50210
III50211
III50212
III50301
III50304 25cm≤D<35cm m3
35cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
G nhóm IV
m3
Ch c khặ
m3
Re (De)
m3
G i tíaộ
m3
Mỡ
m3
ế
S n bo bo
m3
Thông
m3
Vàng tâm
ạ
Các lo i khác
m3
D<25cm
25cm≤D<35cm m3
35cm≤D<50cm m3
m3
D≥ 50 cm
G nhóm V,VI,
VII, VIII và các
lo i g khác
G nhóm V
Lim vang (lim
x t)ẹ
ồ
Mu ng (Mu ng
cánh dán)
ạ
Các lo i khác
m3
III5011301 D<25cm
III5011302 25cm≤D<50cm m3
m3
III5011303 D≥ 50 cm
G nhóm VI
m3
B ch đàn
m3
Chò nâu
m3
Keo
m3
Kháo vàng
m3
Phay
m3
Trám h ngồ
m3
Xoan đào
m3
S u ấ
ạ
Các lo i khác
m3
III5021201 D<25cm
III5021202 25cm≤D<50cm m3
m3
III5021203 D≥ 50 cm
m3
m3 G nhóm VII
Gáo vàng
Trám tr ngắ 1.300.000
2.500.000
4.500.000
2.200.000
4.000.000
2.000.000
2.700.000
2.200.000
2.400.000
3.100.000
8.820.000
910.000
2.000.000
3.500.000
2.100.000
2.500.000 III504 III50305
III50307
III50401
III50404 m3
Vang tr ngứ
ạ
Các lo i khác
m3
III5021203 D<25cm
III5021203 25cm≤D<50cm m3
m3
III5021203 D≥ 50 cm
m3
m3
m3 ỗ
G nhóm VIII
B đồ ề
ạ
Các lo i khác
III5040401 D<25cm
III5040402 D≥25cm 2.800.000
1.000.000
2.000.000
3.500.000
1.100.000
800.000
1.960.000 III505 III6 ạ ỗ
Các lo i g
khác
Cành, ng n, ọ
ễ
g c, rố ằ III601 Cành, ng nọ m3 ễ III602 G c, rố m3 b ng 10%
giá bán gỗ
ươ ứ
t
ng ng
ằ
b ng 30%
giá bán gỗ
ươ ứ
ng ng
t 490.000 C iủ III7 Ste =
0,7 m3 III8 ồ ầ ô III801
III802
III803
III804
III805
III807
III808 III80101
III80102
III80103
III80104
III80301
III80302
III80401
III80402
III80403
III80501
III80502
III80503
III80701
III80702
III80703 Tre, trúc, n a, ứ
mai, giang,
tranh, v u, l
Tre
D<5cm
5cm≤D<6cm
6cm≤D<10cm
D≥ 10 cm
Trúc
N aứ
D<7cm
D≥ 7cm
Mai
D<6cm
6cm≤D<10cm
D≥ 10 cm
V uầ
D<6cm
6cm≤D<10cm
D≥ 10 cm
Giang
D<6cm
6cm≤D<10cm
D≥ 10 cm
L ôồ cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây 7.700
12.600
21.000
30.000
7.000
2.800
5.600
12.600
21.000
30.000
7.700
14.700
21.000
4.200
7.000
12.600 III809
III810
III811 cây
cây
cây 5.600
10.500
15.000 ồ III820 ả ế
ả ả III821
III822
III823
III824
III825
III826
III827
III828
III829
III830
III831
III832 D<6cm
6cm≤D<10cm
D≥ 10 cm
H i, qu , sa
nhân, th o qu
H iồ
iươ
T
Khô
Quế
iươ
T
Khô
Sa nhân
iươ
T
Khô
ả
Th o qu
iươ
T
Khô kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg 56.000
80.000
25.000
90.000
105.000
210.000
84.000
280.000 ụ ụ Ph l c V TT 05/2020/TTBTC Ố Ớ ƯỚ Ố Ả Ế Ể B NG GIÁ T I THI U TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I N C THIÊN NHIÊN NĂM 2020 ế ị ủ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 c a UBND t nh) ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị
tính Ghi
chú Giá tính
thu tàiế
nguyên ạ Mã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài
nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài
nguyênTên
nhóm, lo i tài
nguyên/ S nả
ẩ
ph m tài nguyên C p 2ấ C p 3 ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ
1
V ướ
ướ c nóng thiên
c ướ V1 N c thiên nhiên
N c khoáng
thiên nhiên,
ướ
n
nhiên, n
thiên nhiên tinh
ọ
l c đóng chai,
đóng h pộ ướ ướ V101 ướ ấ ượ V10101 m3 200.000 ướ V10102 m3 450.000 ẩ ả ọ ộ ố ợ V10103 1.100.000 ắ V10104 m3 20.000 ụ V102 ướ V10201 m3 100.000 V10202 m3 500.000 N c khoáng
thiên nhiên,
n
c nóng thiên
nhiên đóng chai,
đóng h pộ
N c khoáng
c ướ
thiên nhiên, n
nóng thiên nhiên
ể
dùng đ đóng
chai, đóng h p ộ
ng trung
ch t l
ớ
bình (so v i tiêu
ẩ
chu n đóng chai
ả ọ ỏ ộ
ph i l c b m t
ấ ể
ố ợ
s h p ch t đ
ớ ộ
ợ
h p quy v i B Y
t )ế
N c khoáng
c ướ
thiên nhiên, n
nóng thiên nhiên
ể
dùng đ đóng
chai, đóng h p ộ
ấ ượ
ng cao
ch t l
ử
ọ
(l c, kh vi
khu n, vi sinh,
không ph i l c
ấ
m t s h p ch t
vô c )ơ
ướ
N c khoáng
c ướ
thiên nhiên, n
nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng
h pộ
ướ
N c khoáng
thiên nhiên dùng
ị
ể
đ ngâm, t m, tr
ị
ệ
b nh, d ch v du
ị
l ch...
ướ
N c thiên nhiên
ọ
tinh l c đóng
chai, đóng h pộ
N c thiên nhiên
khai thác tinh l c ọ
đóng chai, đóng
h pộ
ướ
N c thiên nhiên
ọ
tinh l c đóng chai,
đóng h pộ
ướ
N c thiên nhiên V2 m3 4.000 V201 i đ t m3 5.800 V202 V3 ướ m3 40.000 V301 m3 40.000 V302 m3 3.000 V303 dùng cho s n ả
ấ
xu t kinh doanh
ướ ạ
c s ch
n
ặ
ướ
N c m t
ướ ướ ấ
N c d
ướ
ầ
(n
c ng m)
ướ
N c thiên nhiên
dùng cho m c ụ
đích khác
N c thiên nhiên
dùng trong s n ả
ấ ượ
xu t r
u, bia,
ướ
ả
c gi
n
i khát,
ướ
c đá
n
ướ
N c thiên nhiên
dùng cho khai
khoáng
ướ
N c thiên nhiên
ụ
dùng m c đích
khác (làm mát, vệ
sinh công
ệ
nghi p, xây
ự
d ng, dùng cho
ế
ấ
ả
s n xu t, ch
ế
ủ ả
bi n th y s n,
ả ả
h i s n, nông
s n...)ả ụ ụ Ph l c VII TT 05/2020/TTBTC Ố Ớ ƯỚ Ố Ả Ế Ể B NG GIÁ T I THI U TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I N C THIÊN NHIÊN NĂM 2020 ế ị ủ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 62/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 c a UBND t nh) ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị
tính Ghi
chú Giá tính
thu tàiế
nguyên ạ Mã nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài nguyênTên
nhóm, lo i tài
ẩ
ả
nguyên/ S n ph m
tài nguyên C p 2ấ C p 3 ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ
1 T nấ 2.300.000 VII Khí CO2 thu h i ồ
ừ ướ
c khoáng
n
t
thiên nhiên3