Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế B n Tre, ngày 24 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ế T NH B N TRE S : 63/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ứ Ẩ Ị Ị Ự Ệ Ộ Ở Ố Ớ Ị ƯỞ ƯỞ Ể QUY Đ NH ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH Đ I V I TR V TR C THU C S VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH; TR ƯỞ Ơ NG, PHÓ CÁC Đ N NG PHÒNG, PHÓ Ệ NG PHÒNG VĂN HOÁ VÀ THÔNG TIN THU C Y BAN NHÂN DÂN CÁC HUY N, TR Ố Ế Ộ Ủ Ỉ Ị THÀNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH B N TRE
Ủ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ứ ơ ộ ộ ỷ ỉ ị Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t ươ ng; các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ế ị ố ủ ừ ứ ế ổ ệ ệ ệ ể ạ i, luân chuy n, t ủ ng Chính ph ộ ch c, mi n nhi m cán b , ứ ạ ủ ướ ứ Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg, ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Th t ễ ổ ề ệ v vi c ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l công ch c lãnh đ o;
ố ư ủ ể ề ạ ị ụ ỉ ệ ậ ộ liên t ch s 07/2015/TTLTBVHTTDLBNV ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a B ứ ộ ộ ụ ướ ơ ệ ẫ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ố ự ộ Ủ ị ể ch c c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ị ộ Ủ ng; Phòng Văn hóa và Thông tin thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, ươ ộ ỉ ố ị ứ Căn c Thông t Văn hóa, Th thao và Du l ch B N i v h ấ ổ ứ ủ ở c u t ộ thu c Trung thành ph thu c t nh;
ị ố ư ủ ộ ộ ụ ướ ụ ề ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ệ ỉ ề ộ liên t ch s 06/2016/TTLTBTTTTBNV ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B ơ ấ ẫ ứ ề ộ ộ Ủ ch c c a S Thông tin và Truy n thông thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ Ủ ạ ố ự ị ệ ậ ố ng; Phòng Văn hóa và Thông tin thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph ứ Căn c Thông t Thông tin và Truy n thông B N i v h ổ ứ ủ ở t ươ Trung ộ ỉ thu c t nh;
ề ố ở ể ị ạ ờ ố i T trình s 298/TTrSVHTTDL ị ủ Theo đ ngh c a Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch t ngày 22 tháng 11 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ạ ề ỉ ố ượ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh , đ i t ng áp d ng
ị ệ ề ụ ể ứ ố ớ ưở ẩ c th ch c danh đ i v i Tr này quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n ng phòng, Phó
ưở ưở ưở ệ ng, Phó Hi u tr ng Đoàn, Phó Tr phòng, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra, ưở ưở ng Đoàn, ọ ố ưở ị ự ố ị ưở ưở ơ ng ban, Phó Tr ở ộ ở ; Tr ng phòng Văn hóa và ưở ọ ng phòng, Phó ưở ấ 1. Quy t ế đ nhị ưở Tr ng ệ ng ban, Tr Hi u tr ng, Tr ể ơ Giám đ c, Phó Giám đ c các đ n v tr c thu c S Văn hóa, Th thao và Du l ch (sau đây g i ưở ị ự ng phòng, Phó Tr ng, Phó các đ n v tr c thu c S ) chung là Tr ố ộ Ủ các huy n, thành ph (sau đây g i chung là Tr Thông tin thu c y ban nhân dân ị ệ trên đ a bàn t nh Tr ộ ệ c p huy n) ng phòng Văn hóa và Thông tin ế ỉ B n Tre.
ề ệ ế ị ẩ ệ i Quy t đ nh này làm c s đ th c hi n vi c đánh giá, quy ể ạ ộ ổ ổ ứ ị ơ ở ể ự ạ i, đi u đ ng, luân chuy n, đào t o, b i d ệ ồ ưỡ ng công ch c, viên ạ ề ả ạ ứ ề ạ ả ộ 2. Đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t ệ ệ ho ch, b nhi m, b nhi m l ch c lãnh đ o, qu n lý thu c Kho n 1 Đi u này.
ề ẩ Đi u 2. Tiêu chu n chung
ị ạ ứ ố ố ẩ ấ 1. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng
ả ườ ị ủ ộ ố ổ ế ng l ệ ấ ấ ớ ả ườ ả i đ i m i, đ c l p dân t c và ch nghĩa xã ố ủ i c a Đ ng, chính sách, ộ ậ ng l ướ ị ữ a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đ nh đ ự ụ ụ ộ ậ ụ h i; t n t y ph c v Nhân dân, ph n đ u th c hi n có k t qu đ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c;
ệ ự ầ ủ ứ ứ ụ ủ ộ ủ ấ ị ậ ủ ề ậ ủ ỷ ỷ ậ ữ ữ v ng k lu t, k b) Th c hi n đ y đ nghĩa v c a công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t; nghiêm túc ấ ch p hành s phân công, đi u đ ng c a c p trên; tuân th pháp lu t, gi ươ c ự ậ ự ng, tr t t hành chính;
ươ ự ế ẫ ụ t, trung th c, khách quan, công tâm và g ẩ ụ ụ ự ế ợ ụ ự ng m u trong th c thi công v ; ể ệ i d ng vi c công đ ự ậ ụ c) T n t y, liêm khi ự ị l ch s , văn hóa và chu n m c trong giao ti p, ph c v Nhân dân; không l ư ầ ợ i ích cá nhân; không quan liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu c c; m u c u l
ườ ứ ọ ậ ẩ ị ộ ng xuyên có ý th c h c t p, rèn luy n nâng cao ph m ch t chính tr , trình đ , năng l c ả ố ủ ả t đ ự ng c a Đ ng, chính sách, ng l ươ ệ d) Th chuyên môn; b n thân và gia đình th c hi n t ướ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ệ ố ườ ự ủ ị ị c và các quy đ nh c a đ a ph ấ ủ ươ i, ch tr ơ ư ng n i c trú.
ự 2. Năng l c công tác
ự ệ ệ ườ ủ ươ ố i, ch tr ng l ể ủ ị ươ ậ ợ ư ướ ề ng, đ t n ả ự ổ ứ ng c a Đ ng, ch c th c hi n đ ế ự ượ c giao; am hi u tình hình chính tr , kinh t c v lĩnh v c đ , ệ ứ ế ả ấ ướ c; có kh năng t p h p, đoàn k t, phát huy trí tu , s c ạ a) Có năng l c và kinh nghi m tham m u, t ậ ủ chính sách, pháp lu t c a Nhà n ộ ủ ị văn hóa, xã h i c a đ a ph ể ủ ậ m nh c a t p th ;
ư ấ ả ẩ ộ ả ắ ề ủ ụ ả ự ề ặ ả ẩ ạ ộ ề ạ ố ớ ủ ả ậ ặ ị ạ ạ b) Có kh năng tham m u, đ xu t giúp lãnh đ o so n th o, ban hành văn b n thu c th m ư ấ quy n. N m rõ quy trình, th t c ho c tham m u c p có th m quy n xây d ng văn b n quy ể ự ph m pháp lu t, văn b n hành chính đ i v i các lĩnh v c ho t đ ng c a ngành Văn hoá, Th ề thao và Du l ch ho c ngành Thông tin và Truy n thông;
ế ệ ụ ắ ế ộ ụ ứ ả ữ ể ứ ủ ề ề ặ ị ự c) Có ki n th c nghi p v , n m v ng ch đ công v , công ch c và các văn b n v lĩnh v c chuyên môn c a ngành Văn hoá, Th thao và Du l ch ho c ngành Thông tin và Truy n thông.
ứ ơ ị ự ưở ưở , Phó các đ n v tr c thu c S ộ ở; Tr ng ưở ệ ẩ ụ ể ủ Đi u ề 3. Tiêu chu n c th c a ch c danh Tr ng phòng Văn hóa và Thông tin phòng, Phó Tr ng ấ c p huy n
ạ ọ ứ ạ ố ở ợ ớ ả ệ ệ ị 1. Chuyên môn: T t nghi p đ i h c tr lên, chuyên ngành đào t o phù h p v i ch c danh lãnh ạ đ o, qu n lý theo v trí vi c làm;
ậ ị 2. Lý lu n chính tr :
ặ ươ ươ ứ ở ưở ơ ộ ở ng đ ng tr lên đ i v i ch c danh Tr ị ự ng các đ n v tr c thu c S và ưở ệ ấ ấ a) Cao c p ho c t Tr ng phòng Văn hóa và Thông tin ố ớ c p huy n;
ặ ươ ươ ị ự ứ ơ ộ ở ng đ ng tr lên đ i v i ch c danh Phó các đ n v tr c thu c S và Phó ưở ấ ấ b) Trung c p ho c t Tr ở ng phòng Văn hóa và Thông tin ố ớ ệ c p huy n;
ỉ ồ ưỡ ứ ướ ạ c: Có ch ng ch b i d ệ ụ ả ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên ả 3. Qu n lý nhà n ươ ặ ươ ho c t ng đ ướ ở ng tr lên;
ứ ạ ặ ươ ươ ng đ ở ng tr ượ ổ ệ ừ ạ ạ ặ ứ ề ở ứ 4. Ng ch công ch c, viên ch c: Đ c b nhi m vào ng ch chuyên viên ho c t lên ho c có ch c danh ngh nghi p t ệ h ng III tr lên;
ữ ệ ộ ậ ứ ạ ỉ ư ạ ị ự t Nam 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 ạ ng theo quy đ nh t ữ ớ i Thông t ữ ng đ ươ ụ ự ữ ệ ạ ạ ậ ạ 5. Ngo i ng : Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ặ ươ ho c t ộ ủ c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dành cho Vi t Nam;
ử ụ ệ ỹ ỉ ọ ớ ị ạ ộ ạ i Thông t ng theo quy đ nh t ứ ươ ng đ ọ ặ ươ ộ ủ ẩ ư ố ẩ ử ụ ề ệ ỹ ơ 6. Tin h c: Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c ả s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm b n ho c t ị 2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ệ ể ấ ề ệ ặ ả ậ ớ ộ ị ị 7. Kinh nghi m công tác: Có ít nh t 03 năm công tác trong ngành Văn hoá, Th thao và Du l ch ợ ho c ngành Thông tin và Truy n thông, phù h p v i trình đ theo v trí vi c làm đ m nh n.
ệ ổ ề ề ệ Đi u 4. Đi u ki n b nhi m
ứ ưở ự ứ ổ ộ ệ c xem xét b nhi m ch c danh Tr ả ấ ượ ng phòng Văn hóa và Thông tin ứ ng phòng, Phó Tr ề ạ ở c p huy n ph i có đ các tiêu chu n ờ ế ị ủ ứ ề ệ ả ơ ng, Phó các đ n tr c thu c S ẩ ủ ệ ồ i Đi u 2 và Đi u 3 c a Quy t đ nh này, đ ng th i, ph i đáp ng các đi u ki n sau Công ch c, viên ch c khi đ ưở ưở và Tr ề ị quy đ nh t đây:
ề ộ ổ ổ ủ ệ ệ ậ ị 1. V đ tu i b nhi m: Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ề ề ệ 2. V đi u ki n khác:
ị ượ ơ ề ế ẩ ậ ằ ả a) Có lý l ch rõ ràng, đ c c quan có th m quy n k t lu n b ng văn b n;
ầ ủ ồ ơ ầ ủ ứ ự ệ ằ ổ ệ ả ậ ị ỉ ứ b) Có đ y đ h s cá nhân, văn b ng, ch ng ch theo yêu c u c a ch c danh b nhi m và th c hi n kê khai tài s n, thu nh p theo quy đ nh;
ẻ ể ủ ứ ụ ượ ệ c) Có đ s c kho đ hoàn thành nhi m v đ c giao;
ệ ị ỷ ậ ừ ể ế ờ ở ị ổ ỷ ậ ủ ơ ự ệ ẩ ấ ứ ự ủ ư ượ ề ặ ấ ả ặ khi n trách tr lên ho c đang b thi hành quy t d) Không b nhi m trong th i gian b k lu t t ề ị ị đ nh k lu t c a c quan có th m quy n; đang b truy c u trách nhi m hình s , đang ch p hành ế ị ho c đã ch p hành xong b n án, quy t đ nh v hình s c a Tòa án mà ch a đ c xóa án tích;
ứ ổ ơ ị ượ ề ng quy ho ch ch c danh b nhi m đã đ ợ ệ ự ừ ơ c Th tr ượ ấ ng các c quan, đ n v có ề ơ ớ ạ ừ ườ ệ (tr tr ng h p nhân s t n i khác đ ủ ưở ẩ c c p có th m quy n gi i ộ ố ượ đ) Thu c đ i t ẩ th m quy n phê duy t thi u);ệ
ề ặ ơ ệ ộ ng h p đi u đ ng, b nhi m ng c quan hành chính khác ho c đ n v s nghi p ứ ả ạ ị ự ụ ng áp d ng t ệ i ợ ườ ở ơ i ố ớ ữ ứ ụ ch c v lãnh đ o, qu n lý đ i v i các ch c danh thu c đ i t ơ ề ộ ố ượ ế ị ổ ạ ế ị ủ ề ẩ ườ e) Tr ậ công l p gi ả Kho n 1 Đi u 1 c a Quy t đ nh này thì do c quan có th m quy n quy t đ nh;
ằ ế ả ở ố ệ ợ ổ ng h p b nhi m ch c danh Chánh Thanh tra S ph i có ý ki n th ng nh t ấ b ng văn ườ ủ ỉ ứ g) Tr b n ả c a Chánh Thanh tra t nh .
ể ế ị ề Đi u 5. Quy đ nh chuy n ti p
ữ ệ tr ng h p các ch c ả ế ị ủ ụ ệ ư ợ công ch cứ , viên ch c ứ đã đ ng áp d ng c a Quy t đ nh này, ị ế ạ ứ có trách nhi m xây d ng k ho ch đào t o, b i d ệ ẩ ị ứ danh lãnh đ o, ạ ượ ổ ườ ố ớ c b nhi m gi 1. Đ i v i các ệ ự ị ể Quy t ế đ nh này có hi u l c ờ ế ộ ố ượ đ n th i đi m qu n lý thu c đ i t ị s ử ơ ơ ủ ưở ẩ theo quy đ nh ủ ề ứ ng các c quan, đ n v thì th tr mà ch a đáp ng đ đi u ki n, tiêu chu n ả ể ả ồ ưỡ ạ ự ệ ứ ụ d ng công ch c, viên ch c ng đ đ m b o ủ ề đ đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh.
ế ị ụ ủ ả ứ danh lãnh đ o, qu n lý thu c đ i t khi b ổ ạ ị ch a ư đ đi u ki n, tiêu chu n v lý lu n chính tr , ng ch ẩ ị ộ ố ượ ệ ữ ạ i mà ỉ ệ ứ ứ ể ố ề ị ố ớ 2. Đ i v i các ch c ủ ề ặ ổ nhi m ệ m i ho c b nhi m l ớ ạ ọ ứ công ch c, viên ch c, ch ng ch tin h c, ngo i ng theo quy đ nh t ủ ị Ủ ị ố ở Ch t ch y ban đ c S Văn hoá, Th thao và Du l ch, ế ụ ỉ ạ Đi u này ch áp d ng đ n ngày 31 ệ Quy đ nh t ổ vi c ệ b nhi m. ng áp d ng c a Quy t đ nh này, ề ậ ạ ạ ế ị i Quy t đ nh này thì Giám nhân dân các huy nệ , thành ph xem xét tháng 12 năm 2020. i
ự ệ ổ ứ Đi u ề 6. T ch c th c hi n
ố các huy nệ , thành ph ố ồ ệ ạ ạ , đào t o, b i ứ ủ ị Ủ ộ ề ệ , tiêu chu n c a t ng ch c danh theo quy ổ ả ị ậ ở Văn hoá, Th thao và Du l ch ị ể 1. Giám đ c S , Ch t ch y ban nhân dân ạ ệ ệ ự th c hi n các th t c b nhi m, b nhi m l i, đi u đ ng, luân chuy n, quy ho ch ưỡ ề ứ ả d ị đ nh ủ ụ ổ ứ , viên ch c đ m b o các đi u ki n các quy đ nh ể ẩ ủ ừ khác c a ủ pháp lu t có liên quan. ng công ch c ế ị i ạ Quy t đ nh này và t
ự ệ ắ ệ ấ , v ế Ủ ng m c, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ợ , trình y ban nhân dân ủ ị Ủ ổ ị t ng h p ướ ế ị ở Văn hoá, Th thao và Du l ch ể ợ ả ử ổ ả ổ 2. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn có văn b n ph n ánh, ki n ngh S ỉ t nh s a đ i, b sung cho phù h p.
ể ị Giám đ c ố các Sở: Văn hoá, Th thao và Du l ch , ác huy nệ , thành ph ; ố Th tr ủ ưở ng ỉ ộ ụ Ch t ch y ban nhân dân c ủ ị Ủ ệ ế ị ơ ơ Ủ 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, ề Thông tin và Truy n thông, N i v ; ị ị các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 12 năm 2017./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ươ Tr ả ng Duy H i