Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố An Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : 67/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ế Ị Ỉ Ị QUY Đ NH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ề ứ ế ổ Căn c Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu tài nguyên;
ị ứ ủ ị ế t ộ ố ề ủ ử ổ ậ ề ủ ổ ế ề ủ ổ ề ị ị ố Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ử ổ ộ ố thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá; ứ t và h
ị ứ ủ ử ổ ủ ủ ố ị ị ẫ ướ ậ ị ổ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ộ ố ề ủ quy đ nh chi ti ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá;
ủ ộ ưở ộ ng B Tài chính ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h ư ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ộ s 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ề ư ố ủ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 ổ ẫ ề ứ Căn c Thông t ả ử ổ s a đ i, b sung kho n 1 Đi u 7 Thông t ướ h ế ng d n v thu tài nguyên;
ộ ưở ủ ộ s 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ả ư ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm ư ố ể ẫ ề ướ ứ Căn c Thông t ề ổ ử ổ s a đ i, b sung đi m a kho n 4 Đi u 6 Thông t ế ng d n v thu tài nguyên; 2015 h
ư ố ộ ưở ủ ộ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy ấ ố ớ ế ạ ố ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 1747/TTrSTC ngày 18 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ế ả ị ị ỉ 1. Quy t đ nh này Quy đ nh B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh An Giang.
ế ế ị ậ ộ ố ề ủ ậ ổ ộ ệ ế ế ậ ử ổ ị ế ị ố ư ố ố ư ố ư ố s ư s 174/2016/TTBTC và Thông t 2. Các n i dung khác có liên quan đ n giá tính thu tài nguyên không nêu trong Quy t đ nh này thì ự th c hi n theo Lu t thu tài nguyên năm 2009; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t ị ị ề v thu năm 2014; Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP; Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP; Thông t 152/2015/TTBTC, Thông t s 12/2016/TTBTC, Thông t ố s 44/2017/TTBTC.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ườ ở ệ ể ở ơ ng, S Tài chính, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, c quan ở ế ấ 1. S Tài nguyên và Môi tr ơ thu các c p và các c quan khác có liên quan.
ộ ố ượ ổ ứ ả ộ ế ị 2. T ch c, cá nhân thu c đ i t ng ph i n p thu tài nguyên theo quy đ nh.
ề ế ả ị Đi u 3. Quy đ nh B ng giá tính thu tài nguyên
ụ ụ ế ả ị ỉ 1. B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh An Giang (theo Ph l c đính kèm).
ạ ư ề ế ả ồ ị ế 2. Giá tính thu tài nguyên t i kho n 1 Đi u này ch a bao g m thu giá tr gia tăng.
ạ ế ả ư ể ị ụ ạ ố ỉ ế ị i Ph l c kèm theo Quy t đ nh này thì áp d ng giá t i thi u theo Khung giá tính thu tài ụ ụ ị ư ố ụ ụ ạ 3. Các lo i tài nguyên khác n u có phát sinh trên đ a bàn t nh nh ng không có trong B ng giá quy ị đ nh t nguyên quy đ nh t i các Ph l c I, II, III, IV, V, VI kèm theo Thông t ế s 44/2017/TTBTC.
ạ ụ ể ả ả ả ề i kho n 1, kho n 2, kho n 3 Đi u này áp d ng đ tính thu tài ự ị ỉ ế ệ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên trên đ a bàn t nh không th c hi n đ y đ ầ ủ ị ế 4. Giá tính thu tài nguyên t ổ ứ ố ớ nguyên đ i v i các t ừ ứ ơ ổ s sách, hóa đ n, ch ng t theo quy đ nh.
ầ ủ ế ộ ổ ạ ơ ượ ứ ự ị ị ụ c giá bán tài nguyên t i n i khai thác thì th c hi n theo quy đ nh, xác đ nh đ ị ư ố ạ ả ổ ứ ố ớ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên bán ra đã áp d ng đ y đ ch đ s sách, 5. Đ i v i các t ệ ừ ơ hóa đ n, ch ng t ế thu thu tài nguyên theo quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u 6 Thông t s 152/2015/TTBTC.
ạ ươ ụ ẩ ng đ ng, có ủ ả ả ụ ề ấ ả ả ị ươ ơ ở ể i kho n 1, kho n 2, kho n 3 Đi u này làm c s đ ố ớ ẩ ế ị 6. Đ i v i các lo i tài nguyên khai thác khác thì áp d ng theo giá c a s n ph m t ạ cùng ph m c p và công d ng quy đ nh t tính thu tài nguyên theo quy đ nh.
ạ ố ớ ế ế ả ứ ả ị ẩ ế ế ả ả ấ ả ổ ề ụ ứ ạ ả 7. Đ i v i các lo i tài nguyên khai thác ph i qua ch bi n thành các s n ph m khác, sau đó bán ra thì căn c vào đ nh m c s d ng tài nguyên trong quá trình s n xu t ch bi n quy đ i ra s n ượ l ứ ử ụ ể ng tài nguyên khai thác đ áp d ng theo m c giá t ả i kho n 1, kho n 2, kho n 3 Đi u này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ủ ở ệ 1. Trách nhi m c a S Tài chính:
ủ ố ợ ườ ể ở ệ ng, S Nông nghi p và Phát tri n ớ ụ ơ ế ở ị ề ỉ ỉ ị ườ ủ ế ế ế ớ ộ ợ ộ Ch trì, ph i h p v i C c Thu , S Tài nguyên và Môi tr ư Ủ ơ nông thôn và các c quan, đ n v có liên quan tham m u y ban nhân dân t nh đi u ch nh giá tính ợ thu tài nguyên cho phù h p v i bi n đ ng c a th tr ng, phù h p theo Khung giá tính thu do B Tài chính ban hành.
ủ ụ ệ ế 2. Trách nhi m c a C c Thu :
ẫ ướ ế ự ế ế ế ả ỉ ạ ơ ế ạ ụ ở ơ ự ế ệ ế ả ả ệ i tr s c quan thu và th c hi n vi c qu n lý thu tài nguyên ị a) H ng d n, ch đ o c quan thu tr c ti p qu n lý thu thu tài nguyên, niêm y t công khai B ng giá tính thu tài nguyên t theo quy đ nh;
ướ ẫ ự ệ ệ ị ỉ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên trên đ a bàn t nh th c hi n vi c đăng ký, ổ ứ ế ị b) H ng d n các t ộ kê khai, tính và n p thu theo quy đ nh;
ề ổ Ủ ụ ỉ ử ả ự ơ ở ữ ệ ế ế ể ế c) G i B ng giá tính thu tài nguyên do y ban nhân dân t nh ban hành v T ng c c Thu đ ề xây d ng c s d li u v giá tính thu tài nguyên;
ờ ở ườ ệ ế ợ ng h p phát hi n giá tính thu tài nguyên quy ế ị ạ ợ ị d) K p th i thông báo cho S Tài chính trong tr ị đ nh t i Quy t đ nh này không còn phù h p.
ủ ở ườ ệ ể ở ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và ơ ệ 3. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr các c quan có liên quan;
ụ ế ấ ổ ứ ạ ộ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên thu c ph m vi ả ị a) Cung c p cho C c Thu danh sách các t ỉ qu n lý trên đ a bàn t nh;
ệ ạ ộ ị ỉ ể ề ế ế ờ ở ổ ị ỉ
ị b) Theo dõi, rà soát các lo i tài nguyên có phát sinh khai thác trên đ a bàn t nh thu c di n ch u thu tài nguyên, k p th i thông báo cho S Tài chính đ đi u ch nh, b sung giá tính thu tài nguyên cho phù h p.ợ
ế ị ệ ự ừ ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t ả ủ Ủ ỉ ị ế ị ỉ ề Đi u 5. ố ị đ nh s 60/2018/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh quy đ nh B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh An Giang.
Ủ ố ỉ
ườ ở ể ụ ở ng C c ế ố ở ỉ ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính, Giám đ c S Tài ụ ưở ng, Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, C c tr ủ ị Ủ ệ ệ ủ ưở ổ ứ ệ ị ng các S , Ban, Ngành t nh, Ch t ch y ban ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ề Đi u 6. ở ố nguyên và Môi tr ướ ỉ ạ thu , Giám đ c Kho b c Nhà n c t nh, Th tr ố ị nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t ế ị hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ụ
ộ ư
ể ỉ ủ
ỉ ủ ị
ủ ị
ỉ ỉ
ạ
ư
ọ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6; ộ Các B : TC, TN&MT, NN&PTNT; ả C c Ki m tra văn b n B T pháp; ỉ TT. T nh y, HĐND t nh, UBMTTQ t nh; ỉ Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; Báo An Giang, Đài PTTH An Giang; ủ Website Chính ph ; Website t nh An Giang; Lãnh đ o Văn phòng UBND t nh; L u: VT, P.KTTH, TT. Công báo Tin h c. Lê Văn N ngư
Ụ Ụ PH L C
Ả Ế Ỉ Ị ủ Ủ ế ị ố B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG (Kèm theo Quy t đ nh s 67/2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh An Giang)
ạ
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị tính ạ Giá tính thu tàiế nguyên
Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, ạ / lo i tài nguyên ẩ ả S n ph m tài nguyên
C pấ 3 C pấ 4 C pấ 5 C pấ 6 Cấ p 1 Cấ p 2
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
II ả Khoáng s n không kim lo iạ
ấ
ự 70.000 II1
ể Đ t khai thác đ ấ san l p, xây d ng công trình
II2 Đá, s iỏ
II202 Đá xây d ngự
II20201 ố ể ẻ ừ Đá kh i đ x (tr ắ đá hoa tr ng, granit và dolomit)
3
II2020101 đ ng/mồ 850.000 ề ặ ệ ố ể ẻ Đá kh i đ x có di n tích b m t
ướ d
2 i 0,1 m
ệ II2020102 đ ng/mồ
3 1.700.000
ế ướ ề ặ ừ i ố ế ẻ Đá kh i đ x có di n tích b m t t 0,1m2 đ n d 0,3m2
ệ đ ng/mồ
3 5.000.000
II2020103 ố ể ẻ Đá kh i đ x có ề ặ ừ di n tích b m t t 2 ế ướ i 0,6 m 0,3 đ n d
ệ đ ng/mồ
3 7.000.000
II2020104 ố ể ẻ Đá kh i đ x có ề ặ ừ di n tích b m t t 2 ế ướ i 01 m 0,6 đ n d
ệ ề ậ ừ đ ng/mồ
3 9.000.000
II2020105 ố ể ẻ Đá kh i đ x có di n tích b m t t 01 m2 tr lênở
ệ
t c các lo i II20202 ỹ Đá m ngh (bao ạ ấ ả ồ g m t ệ ỹ đá làm m ngh )
3
ệ ố ướ II2020201 đ ng/mồ 850.000 ộ ỹ Đá m ngh có đ i nguyên kh i d 0,4 m3
ỹ
II2020202 đ ng/mồ
3 1.700.000
ế ướ
ộ ệ Đá m ngh có đ ố ế ừ nguyên kh i đ n t 0,4 m3 đ n d i 1 m3
3
đ ng/mồ
3 2.500.000
II2020203 ộ ệ ỹ Đá m ngh có đ ố ừ nguyên kh i t 1 m 3 ế ướ i 3 m đ n d
ỹ ệ ố đ ng/mồ
3 3.500.000
II2020204 ộ Đá m ngh có đ nguyên kh i trên 3m3
II20203 ườ ậ ệ Đá làm v t li u xây ự d ng thông th ng
3
ả II2020301 đ ng/mồ 100.000 ổ Đá sau n mìn, đá xô ồ b (khoáng s n khai thác)
ộ II2020302 Đá h c và đá base:
3
II202030201Đá h cộ đ ng/mồ 110.000
3
II202030202Đá mi b iụ đ ng/mồ 95.000
3
ố ấ Đá c p ph i đ ng/mồ 145.000 II2020303
II2020304 Đá dăm các lo i:ạ
3
II202030401Đá ( 0,5 x 0,2) đ ng/mồ 240.000
3
II202030402Đá ( 1 x 2) đ ng/mồ 240.000
3
II202030403Đá (2 x 4 ) đ ng/mồ 200.000
3
II202030404Đá (4 x 6) đ ng/mồ 180.000
3
II202030405Đá (5 x7) đ ng/mồ 180.000
3
II202030406Đá (9 x 15) đ ng/mồ 170.000
3
II202030407Đá (10 x 15) đ ng/mồ 170.000
3
II202030408Đá (15 x 20) đ ng/mồ 175.000
3
II202030409Đá (20 x 30) đ ng/mồ 180.000
3
II202030410Đá (40 x 60) đ ng/mồ 168.000
3
II202030411Đá mi sàng đ ng/mồ 168.000
3
II202030412Đá mi sàng ly tâm đ ng/mồ 220.000
3
II2020305 Đá lô ca đ ng/mồ 170.000
3
II2020306 đ ng/mồ 340.000 ẻ Đá ch , đá bazan ộ ạ d ng c t
II5 Cát
3
II501 Cát san l pấ đ ng/mồ 60.000
II502 Cát xây d ng:ự
3
II50201 đ ng/mồ 100.000 Cát đen dùng trong xây d ngự
3
II50202 đ ng/mồ 250.000 Cát vàng dùng trong xây d ngự
ấ
3
II503 đ ng/mồ 150.000 ả Cát vàng s n xu t ệ công nghi p (khoáng ả s n khai thác)
ấ ạ
3
đ ng/mồ 170.000 II7 ạ Đ t làm g ch (sét làm g ch, ngói)
II8 Đá Granite
II801 Đá Granite màu ruby đ ng/mồ
3 7.000.000
II802 Đá Granite màu đỏ đ ng/mồ
3 5.000.000
II803 đ ng/mồ
3 2.200.000
Đá Granite màu tím, tr ngắ
II804 Đá Granite màu khác đ ng/mồ
3 3.400.000
II805 Đá gabro và diorit đ ng/mồ
3 4.200.000
3
II806 đ ng/mồ 900.000
ấ Đá granite, gabro, diorit khai thác ồ (không đ ng nh t
ộ ạ
ắ ề v màu s c, đ h t, ồ ộ đ thu h i)
II9 ị ử Sét ch u l a
ấ II901 ồ đ ng/t n 330.000 ị ử Sét ch u l a màu ắ tr ng, xám, xám tr ngắ
ấ 902 ồ đ ng/t n 160.000 Sét ch u l a các màu còn l ị ử iạ
ắ ầ II11
Cao lanh ấ (Kaolin/đ t sét ấ tr ng/đ t sét tr m ặ tích; Qu ng Felspat làm nguyên li u ệ ứ ố g m s )
ấ II1101 ồ đ ng/t n 260.000 Cao lanh (khoáng ư ả s n khai thác, ch a rây)
ướ ấ II1102 Cao tanh d i rây ồ đ ng/t n 700.000
ặ ố ấ II1103 ồ đ ng/t n 300.000
Qu ng Felspat làm ứ ệ nguyên li u g m s ả (khoáng s n khai thác)
ấ II19 340.000 Than bùn đ ng/tồ n
ướ V N c thiên nhiên
c nóng c ướ V1
ướ N c khoáng thiên ướ nhiên, n thiên nhiên, n thiên nhiên tinh l c ọ đóng chai, đóng h pộ
V101
ướ N c khoáng thiên ướ c nóng nhiên, n thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ
3
V10101 đ ng/mồ 330.000 c nóng
ấ ượ
ẩ ướ N c khoáng thiên ướ nhiên, n thiên nhiên dùng đ ể đóng chai, đóng h p ộ ng trung ch t l ớ bình (so v i tiêu chu n đóng chai
ả ọ ỏ ộ ố ph i l c b m t s ấ ể ợ ợ h p ch t đ h p quy ế ớ ộ v i B Y t )
c nóng
3
ọ V10102 đ ng/mồ 800.000
ộ ố ợ
ướ N c khoáng thiên ướ nhiên, n thiên nhiên dùng đ ể đóng chai, đóng h p ộ ấ ượ ng cao (l c, ch t l ẩ ử kh vi khu n, vi ả ọ sinh, không ph i l c ấ m t s h p ch t vô c )ơ
V10103 đ ng/mồ
3 1.600.000
ướ N c khoáng thiên ướ c nóng nhiên, n thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ
ướ ể
3
V10104 đ ng/mồ 26.000 ị
N c khoáng thiên nhiên dùng đ ngâm, ị ệ ắ t m, tr b nh, d ch ị ụ v du l ch...
ướ
V2
N c thiên nhiên ấ ả dùng cho s n xu t c ướ kinh doanh n s chạ
3
ướ ặ N c m t đ ng/mồ 4.000 V201
i đ t
3
đ ng/mồ 5.000 V202 ướ ướ ấ N c d ầ ướ c ng m) (n
ướ
ụ V3
N c thiên nhiên dùng cho m c đích khác
ướ
3
đ ng/mồ 40.000 V301
u, bia, n ướ N c thiên nhiên ấ dùng trong s n xu t ả ượ r i c gi khát, n ả ướ c đá
ướ
ệ
3
V303 đ ng/mồ 4.000
N c thiên nhiên ụ dùng m c đích khác (làm mát, v sinh ệ công nghi p, xây ả ự d ng, dùng cho s n ủ ế ế ấ xu t, ch bi n th y ả ả ả s n, h i s n, nông ả s n...)