
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH TUYÊN QUANGỈ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 676/QĐ-UBNDốTuyên Quang, ngày 09 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C CÔNG B DANH M C 02 TH T C HÀNH CHÍNH M I BAN HÀNH, THAYỀ Ệ Ố Ụ Ủ Ụ Ớ
TH LĨNH V C ĐO ĐC, B N Đ VÀ THÔNG TIN ĐA LÝ THU C TH M QUY N GI IẾ Ự Ạ Ả Ồ Ị Ộ Ẩ Ề Ả
QUY T C A S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG T NH TUYÊN QUANGẾ Ủ Ở ƯỜ Ỉ
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị Ủ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 c a Chính ph v ki m soát th t c hành ứ ị ị ố ủ ủ ề ể ủ ụ
chính; Ngh đnh s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 c a Chính ph s a đi, b sung m t s ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ ộ ố
đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m soát th t c hành chính; Ngh đnh s 92/2017/NĐ-ề ủ ị ị ế ể ủ ụ ị ị ố
CP ngày 07/8/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a các ngh đnh liên quan đnủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ế
ki m soát th t c hành chính;ể ủ ụ
Căn c Quy t đnh s 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 c a Th t ng Chính ph v vi c ti p ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ề ệ ế
nh n h s , tr k t qu gi i quy t th t c hành chính qua d ch v b u chính công ích;ậ ồ ơ ả ế ả ả ế ủ ụ ị ụ ư
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 c a B tr ng, Ch nhi m Văn phòng ứ ư ố ủ ộ ưở ủ ệ
Chính ph h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;ủ ướ ẫ ề ệ ụ ể ủ ụ
Căn c Quy t đnh s 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 c a Th t ng Chính ph ban hành Danh ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
m c d ch v công tr c tuy n m c đ 3, m c đ 4 đ các b , ngành đa ph ng th c hi n trong ụ ị ụ ự ế ứ ộ ứ ộ ể ộ ị ươ ự ệ
năm 2018 – 2019;
Căn c Quy t đnh s 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 c a Th t ng Chính ph ban hành k ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ế
ho ch th c hi n Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ạ ự ệ ị ị ố ủ ủ ề ự ệ ơ
ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;ế ộ ử ộ ử ả ế ủ ụ
Căn c Quy t đnh s 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi ứ ế ị ố ủ ộ ưở ộ
tr ng v vi c công b th t c hành chính m i ban hành, th t c hành chính đc thay th và ườ ề ệ ố ủ ụ ớ ủ ụ ượ ế
th t c hành chính b bãi b trong lĩnh v c đo đc b n đ và thông tin đa lý thu c ph m vi ch củ ụ ị ỏ ự ạ ả ồ ị ộ ạ ứ
năng qu n lý nhà n c c a B Tài nguyên và Môi tr ng; Quy t đnh s 1552/QĐ-BTNMT ngày ả ướ ủ ộ ườ ế ị ố
21/6/2019 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c công b b sung th t c hành ủ ộ ưở ộ ườ ề ệ ố ổ ủ ụ
chính đc thay th trong lĩnh v c đo đc, b n đ và thông tin đa lý thu c ph m vi ch c năng ượ ế ự ạ ả ồ ị ộ ạ ứ
qu n lý nhà n c c a B Tài nguyên và Môi tr ng;ả ướ ủ ộ ườ
Xét đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng,ề ị ủ ố ở ườ
QUY T ĐNH: Ế Ị
Đi u 1.ề Công b kèm theo Quy t đnh này Danh m c 02 th t c hành chính m i ban hành, thay ố ế ị ụ ủ ụ ớ
th lĩnh v c đo đc, b n đ và thông tin đa lýế ự ạ ả ồ ị thu c th m quy n gi i quy t c a S Tài nguyên ộ ẩ ề ả ế ủ ở
và Môi tr ng t nh Tuyên Quang.ườ ỉ
(có Danh m c 02 th t c hành chính kèm theo)ụ ủ ụ .
Đi u 2. ềQuy t đnh này thay th th t c hành chính đã đc Ch t ch y ban nhân dân t nh công ế ị ế ủ ụ ượ ủ ị Ủ ỉ
b t i kho n 3 m c V ố ạ ả ụ Ph c l c I (Danh m c th t c hành chính), Ph l c II (N i dung t ng th ụ ụ ụ ủ ụ ụ ụ ộ ừ ủ
t c hành chính) ban hành kèm theo Quy t đnh s 1302/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 v vi c công ụ ế ị ố ề ệ
b th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý nhà n c c a S Tài nguyên và Môi ố ủ ụ ộ ạ ứ ả ướ ủ ở