Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ậ Ninh Thu n, ngày 16 tháng 12 năm 2019 S : ố 70/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ấ Ộ Ề Ị Ủ Ủ Ả Ỉ Ấ Ề Ỉ Ị Ẩ BAN HÀNH QUY Đ NH V Đ U GIÁ QUY N KHAI THÁC KHOÁNG S N THU C TH M Ậ QUY N C P PHÉP C A Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t kho ả áng s n ngày 17 tháng 11 năm 2010;
ậ ả ứ Căn c Lu t Đ ấu giá tài s n ngày 17 tháng 11 năm 2016;
ứ ị ủ ủ ị ố 158/2016/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2016 c a Ch ính ph quy đ nh ch i ế ậ Căn c Ngh đ nh s ti ị ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a Lu t kho áng s n;ả
ứ ị ị ề ấ ủ ủ ị ố 22/2012/NĐCP ngày 26 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v đ u ề ả Căn c Ngh đ nh s giá quy n khai thác khoáng s n;
ủ ủ ố ị ị ề ấ ươ ứ ả ề Căn c Ngh đ nh s 67/2019/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v ph ị ứ ề ính, m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n; ng pháp t
ị ư ủ liên t ch ộ ưở ườ ế ng và B tr ị ính quy đ nh chi ti ủ ủ ề ấ số 54/2014/TTLTBTNMTBTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 c a B ộ ộ ố ề ộ t m t s đi u ng B Tài ch ề ố 22/2012/NĐCP ngày 26 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph v đ u giá quy n ứ Căn c Thông t ưở ộ ng B Tài nguyên và Môi tr tr ị ị ủ c a Ngh đ nh s khai thác khoáng s n;ả
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 4456/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 30 tháng 10 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ấ ế ị ề ả
ề ấ ủ Ủ ậ ị ỉ ị ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v đ u giá quy n khai thác khoáng s n Đi u 1. ỉ ẩ ộ thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ỉ ị ề ậ ị ế ừ ề ngày 26 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t Đi u 2. ủ Ủ ế ố ị đ nh s 75/2015/QĐUBND ngày 26/10/2015 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy đ nh v ỉ ả ấ đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ủ ưở Ủ ố ỉ ộ ủ ị Ủ ố ơ ị ổ ng các Ban, Ngành thu c ơ ng các c quan, đ n v và các t ệ ệ ứ ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , Th tr ủ ưở ỉ t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , Th tr ế ị ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ườ
ng;
ả
ể
ự ự
ư L u Xuân Vĩnh
ỉ
ệ
ng
ệ ử ỉ
ố tr c HĐND các huy n, thành ph ; t nh;
ữ ỉ
ụ
ư ệ
ề
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ C c Ki m tra văn b n QPPL (BTP); ộ ụ ế V pháp ch B TN&MT; ỉ ủ ườ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉ CT và các PCT UBND t nh; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND t nh; ự ườ Th ổ C ng thông tin đi n t Báo Ninh thu n;ậ ư Chi c c Văn th L u tr t nh; Trung tâm Công ngh thông tin và truy n thông; VPUB: LĐ, KTTH; L u: VT, Hào
QUY Đ NHỊ
Ề Ấ Ộ Ả Ẩ Ề Ề Ủ Ậ Ị Ỉ Ỉ Ủ Ấ V Đ U GIÁ QUY N KHAI THÁC KHOÁNG S N THU C TH M QUY N C P PHÉP C A Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ậ ỉ ố 70/2019/QĐUBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ủ ụ ổ ứ ấ ề ắ ị ề ấ ủ Ủ ả ộ ỉ ị ự ề , th t c t ch c đ u giá quy n khai thác khoáng ẩ ối v i các khu v c khoáng s n thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh Ninh ề ả ậ ả ị Quy đ nh này quy đ nh v nguyên t c, trình t ự ớ s n đả ạ ậ Thu n theo quy đ nh t i Kho n 2, Đi u 82, Lu t Khoáng s n.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ơ ả ấ c trong công tác đ u giá quy n khai thác ả ướ ề ề ị ấ ỉ ụ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan qu n lý Nhà n ả khoáng s n; các t Ninh Thu n.ậ
ắ ấ ề ề ả Đi u 3. Nguyên t c đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ệ ổ ứ ấ ả ả ề ả ắ Vi c t ả ch c đ u giá quy n khai thác khoáng s n ph i b o đ m các nguyên t c sau đây:
ệ ề ẳ ả ạ ợ ủ ấ ợ i ích h p pháp c a các bên tham gia đ u 1. Công khai, minh b ch, bình đ ng, b o v quy n và l giá.
ộ ấ ả ỉ ượ ế ấ ổ ứ c ti n hành khi có ít nh t 02 t ch c, cá ấ ề 2. Cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n ch đ nhân tham gia đ u giá,
ỉ ế ả ạ ề ấ ự ượ Ủ i các khu v c đã đ c y ban nhân dân ệ ế ạ 3. Ch ti n hành đ u giá quy n khai thác khoáng s n t ấ ỉ t nh phê duy t k ho ch đ u giá.
ở ể ề ướ ặ ướ Đi u 4. Giá kh i đi m, b ề c giá, ti n đ t tr c
ể ượ ư ị ở 1. Giá kh i đi m đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ế ả ở ị ự ề ề ấ ề ị ị ứ ượ c xác đ nh theo căn c ố i Đi u 5 Ngh đ nh s 67/2019/NĐCP ngày ề ấ ủ ứ ề ị ể ị ng pháp tính, m c thu ti n c p quy n khai thác ả a) Đ i v i khu v c đã có k t qu thăm dò khoáng s n, giá kh i đi m đ ả ạ tính ti n c p quy n khai thác khoáng s n quy đ nh t ề ươ ủ 31/7/2019 c a Chính ph quy đ nh v ph khoáng s n;ả
ự ể ứ ề ằ ố ớ ề ở ụ ụ ả ị ạ c xác đ nh b ng m c thu ti n ị ượ ị ị ố i Ph l c I Ngh đ nh s 67/2019/NĐCP ngày 31 ủ ư b) Đ i v i khu v c ch a thăm dò khoáng s n, giá kh i đi m đ ả ấ c p quy n khai thác khoáng s n (R) quy đ nh t ủ tháng 7 năm 2019 c a Chính ph .
ứ ố ể ủ ầ ớ ầ ả ả ướ ề i thi u c a l n tr giá sau so v i l n tr giá tr ề c li n k trong ườ ấ ợ ứ ệ ướ 2. B c giá là m c chênh l ch t ươ ng h p đ u giá theo ph tr ả ng th c tr giá lên.
ị ấ ự ề c giá trong đ u giá quy n khai thác khoáng s n đ ư ườ ộ ng B Tài chính quy đ nh chi ti ng B Tài nguyên và Môi tr ị ố ng và B tr ị ủ ề ấ ộ ị ủ ố
ệ ả ược th c hi n theo quy đ nh ị ệ ướ Vi c xác đ nh b ủ ộ ề ả ạ liên t ch s 54/2014/TTLTBTNMTBTC ngày 09/9/2014 c a B i Kho n 1 Đi u 4 Thông t t ộ ố ề ế ộ ưở ưở t m t s đi u tr ề ị ủ c a Ngh đ nh s 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 c a Chính ph v đ u giá quy n khai thác khoáng s n.ả
ặ ướ ề 3. Ti n đ t tr c:
ặ ướ ả ộ ề ả ấ ể ệ ằ ố ố c. ầ i thi u là năm ph n trăm (5%) và t t Nam, t i đa c tính b ng đ ng Vi ở ặ ướ ượ ầ ồ ể ổ ứ ề a) T ch c, cá nhân tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n ph i n p ti n đ t tr ề ả Kho n ti n đ t tr c đ ươ là hai m i ph n trăm (20%) giá kh i đi m.
ộ ề ặ ướ ượ ử c đ ạ ng m i, chi nhánh ngân hàng n i Vi ả ự ế ồ ướ ệ i 5 (năm) tri u đ ng thì ng ổ ứ ấ ả ủ ổ ứ ấ ở ạ ả ch c đ u giá tài s n m t i ề ợ ườ ệ ng h p kho n ti n t Nam. Tr c ngoài t ể ộ ấ ườ i tham gia đ u giá có th n p tr c ti p cho ể ỏ ấ ch c đ u giá tài s n có th th a ả c g i vào m t tài kho n thanh toán riêng c a t ạ ươ ị ướ c có giá tr d ả ổ ứ ặ ướ ằ ế ề ả Ti n đ t tr ngân hàng th ặ ướ đ t tr ổ ứ ấ ch c đ u giá tài s n. T ch c, cá nhân tham gia đ u giá và t t ậ thu n thay th ti n đ t tr c b ng b o lãnh ngân hàng;
ả ặ ướ ượ ộ c đ ch c đ u giá tài s n trong th i h n 03 ngày ườ ng h p t i tham gia ả ợ ổ ứ ấ ở ộ ấ ấ ả ổ ứ ấ ấ ỳ ụ ặ ướ ủ ườ ề ề ả ủ ổ ứ ấ b) Ti n đ t tr c n p vào tài kho n c a t ừ ườ ở ộ ấ ướ ệ c ngày m cu c đ u giá, tr tr làm vi c tr ả ướ ư ậ ỏ ấ đ u giá có th a thu n khác nh ng ph i tr ượ ử ụ c s d ng ti n đ t tr không đ ờ ạ ch c đ u giá tài s n và ng c ngày m cu c đ u giá. T ch c đ u giá tài s n i tham gia đ u giá vào b t k m c đích nào khác. c c a ng
ượ ế ề ấ ợ ng h p trúng đ u giá thì kho n ti n đ t tr c và ti n lãi (n u có) đ ể ả ề ộ ả ệ ự ệ ả ị ặ ướ ườ Tr ồ ơ ề ặ ọ ể ả đ t c c đ b o đ m vi c th c hi n n p h s đ ngh thăm dò, khai thác khoáng s n và đ ề c chuy n thành ti n ượ c
ấ ề ả ấ ấ ậ ề ề ệ ự ủ ự ề ị ị ấ ừ kh u tr vào ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n khi c p Gi y phép khai thác khoáng ặ ọ ả ệ ử s n. Vi c x lý ti n đ t c c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v dân s và quy đ nh khác ậ ủ c a pháp lu t có liên quan;
ề ặ ướ c và ti n lãi (n u có) đ ề ề ượ ờ ạ ả ượ ừ ỏ ấ ộ ấ ngày k t thúc cu c đ u c hoàn tr ti ả ền ổ ứ ch c, cá nhân không trúng đ u giá ệc k t ế ể ừ ợ ườ ng h p không đ ả ờ ạ ị ậ ậ ấ ề ạ ả ả ế c hoàn tr cho các t c) Ti n đ t tr quy n khai thác khoáng s n trong th i h n 03 (ba) ngày làm vi ặ giá ho c trong th i h n khác do các bên th a thu n, tr các tr ặ ướ đ t tr i Kho n 6 Đi u 39 Lu t đ u giá tài s n; c theo quy đ nh t
ề ượ ả ườ ả ợ ị c không đ c hoàn tr trong các tr ng h p quy đ nh t ướ ủ ừ ậ ị c n p vào ngân sách nhà n ậ ề ạ i kho n 6 Đi u 39 Lu t c theo quy đ nh c a pháp lu t, sau khi tr chi phí ả ặ ướ d) Ti n đ t tr ả ượ ộ ấ đ u giá tài s n đ ề ấ đ u giá quy n khai thác khoáng s n;
ệ ử ề ườ ủ ổ ứ ấ c trong các tr ng h ch c, cá nhân tham gia đ u giá ặ ướ ả ự ề ợp khác c a t ề ậ ấ ả ị đ) Vi c x lý ti n đ t tr quy n khai thác khoáng s n th c hi ện theo quy đ nh tai Đi u 39 Lu t đ u giá tài s n.
ở ớ ở ố ợ ơ ơ ị ặ ướ Ủ ở ỉ ủ ề c giá, ti n đ t tr ng ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các c quan, đ n v liên ướ c trình y ban nhân dân t nh xem xét, phê ộ ấ ế ườ 4. S Tài nguyên và Môi tr ị ể quan xác đ nh giá kh i đi m, b ệ ướ c khi ti n hành cu c đ u giá. duy t tr
ề ề ả ườ ộ ấ ả ề ộ ồ ế ị ướ ề ấ ả ấ ng h p H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n đi u hành cu c đ u giá quy n khai c giá do H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n quy t đ nh cho ỗ ộ ồ ợ Tr thác khoáng s n thì b ộ ấ m i cu c đ u giá.
ề ị ụ ấ ụ ấ ề ấ ị
Đi u 5. Thù lao d ch v đ u giá, chi phí đ u giá, chi phí d ch v đ u giá quy n khai thác khoáng s nả
ụ ấ ấ ề ả quy n khai thác khoáng s n ụ ấ ị ự ệ ề ạ ị 1. Thù lao d ch v đ u giá, chi phí đ u giá, chi phí d ch v đ u giá ậ ấu giá tài s n.ả th c hi n theo quy đ nh t ị ề i Đi u 66, Đi u 67 Lu t đ
ả ệ ụ ấ ụ ấ ề ấ ử ụ ả ậ ấ ị ề ự ệ ạ ả ị ị 2. Vi c qu n lý, s d ng thù lao d ch v đ u giá, chi phí đ u giá, chi phí d ch v đ u giá quy n khai thác khoáng s n và các kho n thu khác th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 68 Lu t đ u giá tài s n.ả
ứ ề ề ả ả ấ Đi u 6. Hình th c tr giá trong đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ứ ấ ớ ở ườ ự ỏ ọ ộ ả ể ế ng l a ch n m t trong các ả ứ ề ậ 1. T ổ ch c đ u giá tài s n th a thu n v i S Tài nguyên và Môi tr ộ ấ hình th c sau đây đ ti n hành cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n:
ự ế ấ ằ ờ ạ a) Đ u giá tr c ti p b ng l i nói t ộ ấ i cu c đ u giá;
ự ế ạ ế ấ ằ ỏ b) Đ u giá b ng b phi u tr c ti p t ộ ấ i cu c đ u giá.
ứ ứ ề ả ấ ả ả 2. Hình th c tr giá trong đ u giá quy n khai thác khoáng s n theo hình th c tr giá lên.
ầ ề ấ ấ ấ ằ ấ ầ ướ ộ ổ ứ ả ả ch c, cá nhân tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n ph i ố ể ở c giá (1,2,..., n ới s nguyên l n b ộ đấu giá c ng v a) Trong vòng đ u giá đ u, t ả tr giá th p nh t b ng giá kh i đi m cu c lần);
ể ế ấ ở ch c vòng đ u giá ti p theo, giá kh i đi m là giá tr cao nh t c a vòng ả ấ ấ ủ ở ể ấ ấ ả ả ằ tr th p nh t ph i b ng giá kh i đi m ng h p ph i t c li n k . T ch c, cá nhân tham gia đ u giá ầ ướ ả ổ ứ ề ổ ứ ố ợ ườ ề ướ ấ ộ b) Tr ấ đ u tr vòng đ u c ng s nguyên l n b c giá;
ả ị ạ ể ề ượ ể i Đi m a và Đi m b Đi u này đ c coi là không ị ế c) Phi u tr giá có giá tr không đúng quy đ nh t ợ ệ h p l .
ả ươ ứ ấ ả ượ ả ng th c đ u giá quy n khai thác khoáng s n ph i đ ố ề ổ ứ ấ ch c, cá nhân tham gia đ u giá bi ị c quy đ nh trong ộ ấ ế ướ c cu c đ u t tr ứ 3. Hình th c tr giá, ph ế ấ quy ch đ u giá và công b công khai cho t giá.
ề ờ ể ề ề ấ ấ ị ị
Đi u 7. Giá tr trúng đ u giá, th i đi m xác đ nh ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s nả
ị ấ ả ở ả ượ ề ấ ả khu v c đã có k t qu thăm dò khoáng s n ằ ệ ề 1. Giá tr trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n ủ ổ ứ ch c, cá nhân đ là ti n trúng đ u giá c a t c tính b ng ự đồng Vi ế t Nam,
ị ề ả ượ ự khu v c ch a thăm dò khoáng s n đ ữ ượ ầ ự ấ ề ả ấ ph n trăm tr l ỷ ệ l ư c ng khoáng s n n m trong khu v c đ u giá quy n khai thác ả ở 2. Giá tr trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n ằ ị xác đ nh là t khoáng s n.ả
ị ờ ể ự ề ế ả khu v c đã có k t qu ể ề ấ ị ề ế ự ả ở ờ ả ướ ư ấ ấ khu v c ch a thăm dò khoáng s n là tr ả ở ấ 3. Th i đi m xác đ nh ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n ấ ề thăm dò là ngay sau khi k t thúc phiên đ u giá. Th i đi m xác đ nh ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n c khi c p gi y phép khai thác khoáng s n.ả
ề ả ở ự ề ấ ư khu v c ch a thăm dò ứ ộ ề ề ấ ả Đi u 8. Cách tính ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n ả khoáng s n và ph ề ươ ng th c thu, n p ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ề ả ở ư ả khu v c ch a thăm dò khoáng s n ư ự ề ệ ị ự liên t ch s 54/2014/TTLTBTNMTBTC ngày ộ ưở ưở ộ ấ 1. Cách tính ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n ạ th c hi n theo quy đ nh t ủ ng B 09/9/2014 c a B tr ề ị i Đi u 6 Thông t ườ ộ Tài nguyên và Môi tr ố ng và B ộ tr ng B Tài chính.
ự ệ ề ả ấ ộ ng th c thu, n p ti n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n th c hi n theo quy đ nh ứ ề ủ ố ề ươ ư ều 7, Đi u 8 Thông t ị ộ liên t ch s 54/2014/TTLT BTNMTBTC ngày 09/9/2014 c a B ộ ộ ưở ộ ị ườ 2. Ph ạ i Đi t ưở tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng và B tr ng B Tài chính.
ồ ề ề ấ ả ả ả ạ ộ Đi u 9. Ngu n kinh phí đ m b o cho ho t đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ạ ộ ề ả ả ấ ả ồ 1. Ngu n kinh phí đ m b o cho ho t đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n:
ượ ừ ệ ấ ề ả ề a) Ti n thu đ vi c đ u giá quy n khai thác khoáng s n; c t
ồ ơ ề ổ ứ ề ấ ả b) Ti n bán h s cho t ch c, cá nhân tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n:
ấ ị ươ ứ ớ c quy đ nh t ng ng v i giá ồ ơ ủ ề ấ ề ở ự ể ị ả ượ Ti n bán h s tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n đ ư ả kh i đi m c a khu v c khoáng s n đ u giá theo quy đ nh nh sau:
ở ể ủ ự ả ứ TT Giá kh i đi m c a khu v c khoáng s n đ u g ấ iá M c thu t ối đa
ồ ồ ơ (đ ng/h s )
ệ ế ồ 1 Đ n 100 tri u đ ng 150.000
ừ ệ ế ệ ồ ồ 2 T trên 100 tri u đ ng đ n 500 tri u đ ng 200.000
ệ ồ 3 Trên 500 tri u đ ng 500.000
ả ệ ử ụ ạ ộ ề ấ ả ộ ồ ứ ề ả ấ ự ấ ả ả ử ụ ề ộ ưở ư ố ệ ủ ề s 48/2017/TTBTC ngày 15/5/2017 c a B tr ị ng ề ế ộ ạ ộ ấ ả ị ả 2. Vi c qu n lý, s d ng ngu n kinh phí đ m b o cho ho t đ ng đ u giá quy n khai thác ậ ự ạ ộ khoáng s n; n i dung chi và m c chi cho ho t đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n; l p d ề ế toán, s d ng và quy t toán kinh phí đ u giá quy n khai thác khoáng s n th c hi n theo quy đ nh ạ t i Đi u 11, Đi u 12 và Đi u 13 Thông t ộ B Tài chính Quy đ nh ch đ tài chính trong ho t đ ng đ u giá tài s n.
ề ụ ủ ổ ứ ề ấ ch c, cá nhân trúng đ u giá quy n khai thác khoáng
ề Đi u 10. Quy n và nghĩa v c a t s nả
ụ ề ả ị ấ ố ề ủ ủ ề ấ ậ ị ị ả ổ ứ T ch c, cá nhân trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n có các quy n và nghĩa v quy đ nh ề ạ i Đi u 11 Ngh đ nh s 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 c a Chính ph và Đi u 48 Lu t Đ u t giá tài s n năm 2016.
ươ Ch ng II
Ủ Ụ Ự Ấ Ả Ề TRÌNH T , TH T C Đ U GIÁ QUY N KHAI THÁC KHOÁNG S N
ồ ơ ấ ế ạ ề ề ả ậ Đi u 11. L p k ho ch, h s đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ể ệ c phê duy t và nhu c ả ượ ở ả ố ợ ớ ơ ườ ủ ơ ầu khoáng s n ph c v phát tri n kinh ụ ụ ị ng ch trì, ph i h p v i c quan, đ n v ả Ủ ề ỉ ứ ộ ủ ỉ ế ậ ệ ể ổ ứ ạ 1. Căn c quy ho ch khoáng s n đ ế t xã h i c a t nh, hàng năm S Tài nguyên và Môi tr ấ liên quan l p k ho ch đ u giá quy n khai thác khoáng s n và trình y ban nhân dân t nh phê ệ duy t đ t ạ ự ch c th c hi n.
ấ ạ ượ Ủ ỉ c y ban nhân dân t nh ề ả ơ ở ế ở ệ ờ ả ồ ơ ờ ấ ị ồ ơ ề ề ấ ấ ậ ậ ủ Ủ ề ấ ả ẩ ộ ỉ ề 2. Trên c s k ho ch đ u giá quy n khai thác khoáng s n hàng năm đ ườ phê duy t, S Tài nguyên và Môi tr ng l p h s m i đ u giá quy n khai thác khoáng s n; ế thông báo m i tham gia đ u giá và ti p nh n h s đ ngh tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh.
ờ ề ề ả ấ Đi u 12. Thông báo m i tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ề ấ ả ờ ộ 1. Thông báo m i tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n có các n i dung chính sau:
ể ạ ấ ị ả a) Tên lo i khoáng s n, đ a đi m khu v c c ả ư ự ó khoáng s n đ a ra đ u giá;
ặ ướ ề ở ể b) Giá kh i đi m, ti n đ t tr c;
ồ ơ ể ấ ờ ị ắ ầ c) Th i gian, đ a đi m, ngày b t đ u bán h s tham gia đ u giá;
ờ ồ ơ ề ắ ầ ể ế ế ế ậ ậ ị ị d) Th i gian, đ a đi m, ngày b t đ u ti p nh n, ngày k t thúc ti p nh n h s đ ngh tham gia ấ đ u giá;
ự ế ổ ứ ể ấ ị ờ đ) Đ a đi m, th i gian d ki n t ch c phiên đ u giá;
e) Các thông tin khác có liên quan.
ờ ề ả ượ ậ c đăng t ầ ấ ả i trên Báo Ninh ỗ ầ ườ ậ ệ ủ ở ỉ ạ ụ ở ả i tr s làm vi c c a S Tài nguyên và Môi tr ế ệ ử ủ Ủ ổ ỉ c a y ban nhân dân t nh và Trang thông tin đi n t ng; đăng t ệ ử ủ ở c a S Tài nguyên ậ ế ồ ơ ề ắ ầ ươ ướ ị c ngày b t đ u ti p nh n h s đ ngh ng liên t c trong 30 (ba m i) ngày tr ả ấ 2. Thông báo m i tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n đ ề Thu n, Đài Phát thanh Truy n hình t nh Ninh Thu n ít nh t 02 (hai) l n, m i l n cách nhau 03 (ba) ngày; niêm y t công khai t i trên C ng thông tin đi n t ụ ườ và Môi tr ề ấ tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n.
ậ ồ ơ ấ ứ ề ề ế ả Đi u 13. Hình th c đăng ký, ti p nh n h s đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ổ ứ ệ ộ ề ấ ả ợ ệ ế ấ ậ ờ ị ồ 1. T ch c, cá nhân đăng ký tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n thông qua vi c n p h ơ ề s đ ngh tham gia đ u giá h p l ồ ơ trong th i gian ti p nh n h s .
ị ồ ơ ề ả ượ ề ế ậ ấ c ti p nh n tr c ti p t ườ ế ế ậ ờ ự ế ạ ở i S ồ ơ ng cho đ n h t ngày ti p nh n h s ghi trong thông báo m i tham gia 2. H s đ ngh tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n đ ế Tài nguyên và Môi tr ấ đ u giá.
ề ọ ồ ơ ề ề ấ ả ị
ổ ứ ấ ả ổ ứ Đi u 14. T ch c xét ch n h s đ ngh tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n, ể ồ ơ ấ chuy n h s đ u giá cho t ch c đ u giá tài s n
ổ ứ ọ ồ ơ 1. T ch c xét ch n h s :
ậ ấ ở ị ổ ứ ủ ọ ơ ị ườ ng ọ ổ ứ ch c, ồ ơ ể ự ch c xét ch n h s đ l a ch n t ả ế ố ợ ủ ề ờ ạ ớ ệ ề ồ ơ ề ế a) Sau khi h t th i h n ti p nh n h s đ ngh tham gia đ u giá, S Tài nguyên và Môi tr ơ ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan t ộ ấ cá nhân đ đi u ki n tham gia cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n.
ầ ế ể ờ ồ ơ ế ặ ế ả ổ ồ ơ ờ ấ ơ c ít h n 02 (hai) t ờ ạ ả ườ ấ ỉ ng báo cáo y ban nhân dân t nh và ổ ứ ấ ề ậ ế Sau 03 (ba) l n thông báo và tính đ n th i đi m h t th i h n ti p nh n h s m i đ u giá quy n ọ ượ ơ khai thác khoáng s n có ít h n 02 (hai) h s ho c k t qu xét ch n đ Ủ ở ứ ch c, cá nhân tham gia đ u giá, S Tài nguyên và Môi tr không t ch c đ u giá;
ệ ọ ổ ứ ệ ề ấ ồ ơ ể ự ả ượ ậ ọ ả ủ ề ủ ữ ệ ả ầ ạ c l p thành bi ch c, cá nhân đ đi u ki n tham gia đ u giá quy n khai ên b n, có ch ký c a các thành ph n đ i di n tham gia b) Vi c xét ch n h s đ l a ch n t thác khoáng s n ph i đ xét ch n;ọ
ấ ề ổ ứ ả ở ọ c xét ch n, S ằ ch c, cá nhân liên quan b ng văn b n, trong đó nêu rõ ị ng thông báo cho t ọ ượ ượ ố ớ ồ ơ ề c) Đ i v i h s đ ngh tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n không đ ả Tài nguyên và Môi tr lý do không đ ườ c xét ch n.
ọ ề ấ ả ượ ạ ứ ủ ả ố ị ủ c xét ch n tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n khi đáp ng đ i Kho n 2 Đi u 19 Ngh đ nh s 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 c a ề ị ị ả ủ ề ố ị ủ ể ề ả ố ị ổ ứ 2. T ch c, cá nhân đ ị ầ các yêu c u quy đ nh t ủ ủ Chính ph và Kho n 4 Đi u 68 Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph ị ổ ử ổ s a đ i, b sung Đi m b Kho n 2 Đi u 16 Ngh đ nh s 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 c a Chính ph .ủ
ế ạ ậ ồ ơ ề ọ ồ ơ ủ ổ ờ ấ ườ ể ừ ươ 3. Trong th i gian không quá 30 (ba m i) ngày k t ả ở tham gia đ u giá, S Tài nguyên và Môi tr ị ế ngày h t h n ti p nh n h s đ ngh ng ph i hoàn thành công tác xét ch n h s c a t
ị ề ứ ủ ể ấ c ch c, cá nhân đ ổ ứ ấ ượ ch c ổ ứ ấ ch c đ u giá tài s n đ ợ ườ ể t ộ ồ ộ ồ ấ ấ ổ ứ ả ậ ng h p thành l p H i đ ng đ u ọ ộ ấ ề ả ồ ơ ấ ch c, cá nhân đ ngh tham gia đ u giá và chuy n h s đ u giá c a các t ả ề xét ch n tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n cho t ủ ị ặ cu c đ u giá ho c báo cáo Ch t ch H i đ ng đ u giá trong tr giá quy n khai thác khoáng s n.
ở ổ ứ ượ ế ch c, cá nhân đ c ng niêm y t, thông báo công khai danh sách t ườ ổ i tr s S Tài nguyên và Môi tr i thông tin này trên C ng ng và đăng t ỉ ườ ạ ụ ở ở c a y ban nhân dân t nh và Trang thông t ả in đi n t ấ ệ ử ủ Ủ ế ộ ấ ể ằ ệ ử ủ ở c a S Tài nguyên và Môi ị ề ờ ả ng cho đ n khi k t thúc cu c đ u giá; thông báo b ng văn b n v th i gian, đ a đi m nghiên ự ấ ự ị ệ ả 4. S Tài nguyên và Môi tr tham gia đ u giá t thông tin đi n t ế ườ tr ứ c u tài li u và kh o sát th c đ a khu v c đ u giá.
ổ ứ ộ ấ ề ề ả Đi u 15. T ch c cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ả ề ấ ộ ấ ố ớ ề ỉ ủ ị Ủ ớ ổ ứ ấ ỉ ả ườ ề ố ợ ch c đ u giá tài s n đi u hành. Ch t ch y ban nhân dân t nh ồ ch c đ u giá tài s n ủ Ủ ả ề ng ký h p đ ng v i t ệ ấ ộ ẩ 1. Đ i v i khoáng s n thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh, cu c đ u giá ả ổ ứ ấ quy n khai thác khoáng s n do t ở ủ y quy n cho Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ả ề ể ự đ th c hi n đ u giá quy n khai thác khoáng s n.
ượ ổ ứ ấ ỏ ị ấ ng h p m có c u trúc đ a ch t ph c t p ho c không thuê đ c t ườ ộ ồ ch c đ u giá tài ậ ế ị ặ Ủ ấ ề ỉ ợ ấ ộ ấ ứ ạ Trong tr ả ả s n, H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n do y ban nhân dân t nh quy t đ nh thành l p ề đi u hành cu c đ u giá.
ờ ươ ậ ượ ế c báo cáo k t qu xét ch n ề ả ủ ị ả ặ ọ ngày nh n đ ộ ổ ứ ấ ch c đ u giá tài s n ho c Ch t ch H i ấ ả ổ ứ ấ ộ ấ ả ể ừ 2. Trong th i gian không quá 30 (ba m i) ngày k t ả ồ ơ h s tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n, t ồ đ ng đ u giá ph i t ề ch c cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n.
ộ ề ệ , nguyên t c, n i quy cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n th c hi n theo quy ch ế ả ườ ợ ả ậ ộ ấ ắ ả ổ ứ ấ ch c đ u giá tài s n ban hành. Tr ự ộ ồng đ u giá ề ở ng h p thành l p H i đ ư Ủ ấ ỉ ườ ng tham m u y ban nhân dân t nh ban ế ấ ự 3. Trình t ấ đ u giá tài s n do t ả quy n khai thác khoáng s n, S Tài nguyên và Môi tr hành quy ch đ u giá.
ề ấ Đi u 16. Đ u giá không thành
ườ ấ ợ ồ 1. Các tr ng h p đ u giá không thành bao g m:
ờ ạ ế ườ ấ a) Đã h t th i h n đăng ký mà không có ng i đăng ký tham gia đ u giá;
ộ ấ ạ ườ ả ặ ườ ấ ậ b) T i cu c đ u giá không có ng i tr giá ho c không có ng i ch p nh n giá;
ả ơ ở ng h p không công khai giá kh i ấ ộ ấ ẫ ượ ứ ể ợ ể ườ ấ c) Giá tr cao nh t mà v n th p h n giá kh i đi m trong tr ả ươ ự ng th c tr giá lên; đi m và cu c đ u giá đ ở ệ c th c hi n theo ph
ừ ố ả ị ạ ậ ấ ề ả ườ ấ i trúng đ u giá t ấ ch i ký biên b n đ u giá theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 44 Lu t đ u d) Ng giá tài s n;ả
ả ườ ấ ậ ậ i đã tr giá rút l i đã ch p nh n giá rút l ấp nh n theo quy ườ ạ ạ ậ ấ ả ả ườ ả ạ i giá đã ch ế đ) Ng ị đ nh t i giá đã tr , ng ều 50 Lu t đ u giá tài s n mà không có ng i Đi i tr giá ti p;
ườ ợ ừ ố ế ả ị ạ ề ả e) Tr ng h p t ấ ch i k t qu trúng đ u giá theo quy đ nh t ậ ấ i Đi u 51 Lu t đ u giá tài s n;
ế ỉ ấ ăng ký tham gia đ u giá trong tr ườ ng ề ấ ạ ị ờ ạ g) Đã h t th i h n đăng ký mà ch có m t t ả hợp đ u giá tài s n quy đ nh t ộ ổ ứ ch c, cá nhân đ ả ậ ấ i Đi u 59 Lu t đ u giá tài s n.
ồ ơ ấ ượ ự ệ ị ạ ông thành đ c th c hi n theo quy đ nh t ả i Kho n 2, ệ ử ả ả ậ ấ ề ả 2. Vi c x lý h s , tài s n đ u giá kh Kho n 3 Đi u 52 Lu t đ u giá tài s n.
ể ồ ơ ề ề ấ ả ả ấ Đi u 17. Biên b n đ u giá, chuy n h s trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ấ ả 1. Biên b n đ u giá:
ứ ề ả ấ ố ổ ứ ch c, cá nhân ộ ấ ấ ề ặ ấ ạ ị ị a) Cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n ch m d t khi đ u giá viên công b t trúng đ u giá ho c khi đ u giá không thành theo quy đ nh t ấ i Đi u 16 quy đ nh này;
ộ ấ ả ấ ả c ghi vào biên b n đ u giá. Biên b n đ u giá ph i đ ế ủ ộ ấ ả ượ ủ ấ ấ ườ ữ ề ộc đ u giá, ng ệ ủ ấ ạ ấ ả ấ ữ ả ấ ấ ệ ơ ợ ủ ộ ấ ủ ị ộ ồ ả ấ ả ả ượ ễ c b) Di n bi n c a cu c đ u giá ph i đ ả ậ ạ i ghi biên b n, l p t i cu c đ u giá và có ch ký c a đ u giá viên đi u hành cu ổ ứ ạ ổ ứ ch c, cá nhân trúng đ u giá, đ i di n c quan có tài s n đ u giá, đ i di n c a nh ng t ch c, t ường h p cu c đ u giá do H i đ ng đ u giá tài s n th c hi n ệ ự ộ ồ cá nhân tham gia đ u giá. Trong tr ữ thì biên b n đ u giá còn ph i có ch ký c a Ch t ch H i đ ng;
ổ ứ ư ả ấ ấ ấ ế ợ ượ ậ ấ ả ồ ừ ố ch i ký biên b n đ u giá đ ấ ậ ế ậ c coi nh không ch p nh n ố ớ ấ ề ả ượ ơ ặ ả ấ ủ ả ẩ ị c c quan có th m quy n c) T ch c, cá nhân trúng đ u giá t ả giao k t h p đ ng mua bán tài s n đ u giá ho c không ch p nh n mua tài s n đ u giá đ i v i tài ả s n mà theo quy đ nh c a pháp lu t k t qu đ u giá tài s n ph i đ phê duy t;ệ
ấ ủ ổ ứ ấ ộ ấ ườ ch c đ u giá tài s n; trong tr ệ ấ ấ ự ả ợ ng h p cu c đ u giá ấ ủ ả ượ c đóng d u c a c đóng d u c a t ề ế ị ườ ề ề ẩ ậ ấ ả ượ ả ả d) Biên b n đ u giá đ ộ ồ ản th c hi n thì biên b n ph i đ do H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s ộ ồ i có th m quy n quy t đ nh thành l p H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n. ng
ồ ơ ể ề ấ ả 2. Chuy n h s trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n:
ờ ạ ệ ể ừ y làm vi c k t ngày k t thúc cu c đ u giá, t ế ấ ơ ết qu đ u giá tài s n vào S ợ ấ ộ ả ấ ấ ả ệ ự ế ộ ấ ộ ề ế ản cho ng i có ả ộ ồ ề ộ ồ ế ị ẩ ổ ứ ấ ộ ấ ch c đ u giá tài a) Trong th i h n 01 (m t) ngà ằ ổ đăng ký đ u giá tài s n và thông báo b ng v ăn b n ả ả ả ả ả s n ph i ghi k ề ộ ồ ườ ng h p cu c đ u giá do H i đ ng đ u giá quy n khai thác cho c quan có tài s n đ u giá. Tr ộ ấ ệ ể ừ ờ ạ ngày k t thúc cu c đ u khoáng s n th c hi n thì trong th i h n 01 (m t) ngày làm vi c k t ả ấ ườ ằ ả giá, H i đ ng thông báo k t qu đ u giá quy n khai thác khoáng s n b ng văn b ậ th m quy n quy t đ nh thành l p H i đ ng;
ổ ứ ấ ệ ể ừ ờ ạ ộ ồ ch c đ u giá tài ấ ộ ấ ế ế ả ề ả ổ ứ ề ấ ngày k t thúc cu c đ u giá, t ả ấ ể ả ỉ ệ ế Ủ ệ ở ả dân t nh phê duy t k t qu ợ ị b) Trong th i h n 03 (ba) ngày làm vi c k t ấ ặ ả s n ho c H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n chuy n k t qu đ u giá, biên b n đ u ch c, cá nhân trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n cho S Tài nguyên và giá, danh sách t ể ườ ng đ hoàn thi n các th t c liên quan, trình y ban nhân Môi tr ừ ườ ấ đ u giá, tr tr ủ ụ ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.
ệ ế ả ấ ề ề ả Đi u 18. Phê duy t k t qu đ u giá quy n khai thác khoáng s n.
ả ậ ế ả ừ ổ ứ ấ ề t ặ ế ộ ồ ườ ề ấ ở ế ị ả ấ ạ ỉ ị ả ch c đ u giá tài s n ư Ủ ng tham m u y ề i Đi u 22 ả ệ ế ủ ố ị ị ấ Sau khi ti p nh n k t qu trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n t ho c H i đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n, S Tài nguyên và Môi tr ban nhân dân t nh ban hành quy t đ nh phê duy t k t qu trúng đ u giá theo quy đ nh t Ngh đ nh s 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 c a Chính ph ủ.
ươ Ch ng III
Ạ Ố Ử Ạ Ấ Ả Ế Ế X LÝ VI PH M, GI I QUY T TRANH CH P, KHI U N I, T CÁO
ủ ế ả ấ ử ề ả ạ ồ ườ ng ề ệ ạ Đi u 19. X lý vi ph m, h y k t qu đ u giá quy n khai thác khoáng s n, b i th thi t h i.
ườ ch c đ u giá tài s n (H i đ ng đ u giá), ng i ấ ổ ứ ả ả ề ố ớ ấ ộ ồ ổ ứ ấ ấ i trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n, cá nhân, t ậ ấ ự ề ậ ả ạ ị ch c có liên quan i các Đi u 69, 70, 71 Lu t đ u giá tài s n và các quy đ nh pháp lu t có ệ ử ạ 1. Vi c x lý vi ph m đ i v i đ u giá viên, t ườ ấ tham gia đ u giá, ng ị ệ th c hi n theo quy đ nh t liên quan khác.
ủ ụ ề ả ồ ế i quy t th t c pháp lý, b i ậ ấ ả ấ ự ườ ề ệ ạ ả ị 2. Vi c h y k t qu đ u giá quy n khai thác khoáng s n và gi th ả i các Đi u 72, 73 Lu t đ u giá tài s n. t h i th c hi n theo quy đ nh t ệ ủ ế ệ ạ ng thi
ạ ố ế ề ấ ế ấ ề ả Đi u 20. Tranh ch p, khi u n i, t cáo liên quan đ n đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ấ ế ế ả ạ ố ế ấ ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t cáo trong đ u giá ệ ệ ề ị ạ ậ ấ ề ả i các Đi u 74, 75, 76 Lu t đ u giá tài s n ế ạ ố cáo và vi c gi Tranh ch p, khi u n i, t ả quy n khai thác khoáng s n th c hi n theo quy đ nh t ạ ố ậ ề và pháp lu t v khi u n i, t ự cáo.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ả Ề Ệ T CH C TH C HI N VÀ ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ơ ị ủ ơ ệ ổ ứ ấ ch c, cá nhân tham gia đ u giá ề Đi u 21. Trách nhi m c a các c quan, đ n v , các t ả quy n khai thác khoáng s n
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng:
ị ự ề ế ả ấ a) Xác đ nh khu v c khoáng s n và xây d ng k ho ch đ u giá quy n khai thác khoáng s n trình Ủ ả ệ ể ổ ứ ấ ự ỉ y ban nhân dân t nh phê duy t đ t ạ ch c đ u giá;
ồ ơ ồ ơ ấ ậ ổ ứ ồ ơ ề ọ ch c xét ch n h s đ ậ ị ấ ế ờ b) L p h s , thông báo m i tham gia đ u giá, ti p nh n h s và t ả ề ngh tham gia đ u giá quy n khai thác khoáng s n;
ợ ố ợ ớ ổ ứ ấ ể ổ ứ ấ ề ả ch c đ u giá tài s n đ t ch c đ u giá quy n khai thác ồ c) Ký h p đ ng và ph i h p v i t khoáng s n;ả
ệ ế ả ề ấ ả d) Trình phê duy t k t qu trúng đ ấu giá, ti n trúng đ u giá qu ề y n khai thác khoáng s n.
ả ỗ ở ợ S Tài nguyên và Môi ộ ố ợ ề ả ồ ơ ổ ứ ủ ụ ấ ả ch c cu c ổ ứ ấ ng hoàn thành h s , th t c liên quan đ u giá quy n khai thác khoáng s n; t ị ề ả ỉ ổ ứ ấ 2. T ch c đ u giá tài s n: T ch c đ u giá tài s n ph i h p, h tr ườ tr ấ đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ở ư 3. S T pháp:
ổ ứ ấ ị ỉ a) Thông báo danh sách các t ả ch c đ u giá tài s n trên đ a bàn t nh;
ọ ổ ứ ấ ỗ ợ ở ệ ự ả ẫ ch c đ u giá tài s n; ph i h p, h tr S Tài nguyên và Môi ồ ố ợ ề ế ợ ụ ấ ườ ả ị b) H ng d n vi c l a ch n t ệ tr ướ ng trong vi c ký k t h p đ ng d ch v đ u giá quy n khai thác khoáng s n;
ệ ổ ứ ấ ề ả ị ch c đ u giá quy n khai thác khoáng s n tr ỉ ên đ a bàn t nh theo đúng ố ợ ị ậ c) Ph i h p giám sát vi c t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ở ế 4. S Tài chính, C c Thu :
ở ư Ủ ả ộ ấ ụ ụ ạ ộ ề ấ ề ả ố ỉ a) S Tài chính tham gia giám sát cu c đ u giá quy n khai thác khoáng s n, tham m u y ban nhân dân t nh b trí kinh phí ph c v ho t đ ng đ u giá quy n khai thác khoáng s n;
ụ ế ề ề ộ ướ ủ ổ ứ c c a các t ch c, cá nhân ề ấ ộ ả b) C c Thu thông báo n p ti n, thu n p ti n vào ngân sách nhà n trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n.
Ủ ố ơ ệ ả ượ ư ề ấ c đ a ra đ u giá quy n khai thác 5. y ban nhân dân các huy n, thành ph n i có khoáng s n đ khoáng s n:ả
ậ ề ổ ế ề ề ả ấ ổ ứ ị a) T ch c tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n và đ u giá quy n khai thác khoáng ả s n trên đ a bàn;
ệ ả ư ả ị ỉ ạ ế ệ ệ ể ả ạ ả ướ Ủ ự ả ệ c y ban nhân dân i khu v c có khoáng s n đã ề ả ả ị b) Ch đ o vi c b o v khoáng s n ch a khai thác và ch u trách nhi m tr ỉ t nh n u đ x y ra vi c thăm dò, khai thác khoáng s n trái phép t ượ ấ c đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn qu n lý; đ
ố ợ ớ ở ườ ệ ổ ứ ấ ơ ị ng và các đ n v liên quan trong vi c t ch c đ u giá ộ ị ề ả c) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr quy n khai thác khoáng s n thu c đ a bàn qu n ả lý.
ụ ượ ứ ệ ị ệ ổ ứ ấ ề ng trong vi c t ng theo ch c năng, nhi m v đ ườ ủ Ủ ố ệ trách nhi m ph i c giao có ả ch c đ u giá quy n khai thác khoáng s n ỉ ở ớ ở ẩ ề ấ ộ ươ 6. Các s , ban, ngành và đ a ph ợ h p v i S Tài nguyên và Môi tr thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh.
ề ề ả Đi u 22. Đi u kho n thi hành
ộ ạ ả ấ ị ị ế ủ ụ ề ả ị ề i Quy đ nh 1. Các n i dung liên quan đ n đ u giá quy n khai thác khoáng s n không quy đ nh t ậ ấ ậ ề ấ này thì áp d ng quy đ nh c a pháp lu t v đ u giá quy n khai thác khoáng s n và Lu t đ u giá tài s n.ả
ở ố ợ ườ ủ ể ớ ơ ng ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan t ỉ ổ ứ ch c tri n ỳ ơ ị ả ự Ủ ự ế ệ ị ị
2. S Tài nguyên và Môi tr ệ khai th c hi n Quy đ nh này và báo cáo y ban nhân dân t nh k t qu th c hi n đ nh k hàng năm.
ị ơ ơ ự ệ ộ ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m th c hi n các n i dung c a ị ệ ấ ậ ữ ộ ờ ệ ị ổ ủ ữ ủ ự trình th c hi n, ợ ể ổ ườ ng đ t ng h p, ề ở ổ ư Ủ ề ợ ỉ ổ ứ 3. Các c quan, đ n v và t ả Quy đ nh này; k p th i ph n ánh nh ng n i dung khó khăn, b t c p trong quá ậ ị nh ng thay đ i c a quy đ nh pháp lu t liên quan v S Tài nguyên và Môi tr ỉ báo cáo, tham m u y ban nhân dân t nh đi u ch nh, b sung phù h p./