Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ị Bình Đ nh, ngày 18 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH S : 72/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ổ Ứ Ộ Ứ Ị Ị Ị Ỉ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH M C CHI CÔNG TÁC PHÍ, CHI T CH C H I NGH TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH Đ NH
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế ộ t thi hành m t ướ ậ ứ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy đ nh chi ti ố ề ủ s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ủ ộ ị ế s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch ế ộ ộ ị ư ố ứ Căn c Thông t ộ đ công tác phí, ch đ chi h i ngh ;,
ứ ộ ồ ỉ ế ố ị ổ ứ ộ ị ị ứ ị ị ủ Căn c Ngh quy t s 86/2017/NQHĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ị ỉ ch c h i ngh trên đ a bàn t nh Bình Đ nh; t nh Bình Đ nh quy đ nh m c chi công tác phí, chi t
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ứ ị ổ ứ ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh m c chi công tác phí, chi t ị ch c h i ngh ị ị ề Đi u 1. ỉ trên đ a bàn t nh Bình Đ nh.
ế ị ệ ự ế
ề ệ ị ố ớ ộ ộ ế ộ ố ị ạ ơ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t ỉ ủ Ủ ổ ứ ch c các cu c h i ngh đ i v i các c quan ị ị ị ự ệ ỉ Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ể ừ ị đ nh s 486/QĐUBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành ờ ế ộ Quy đ nh t m th i ch đ công tác phí, ch đ chi t ơ ướ hành chính nhà n ậ c và đ n v s nghi p công l p trên đ a bàn t nh Bình Đ nh.
ạ ố ố ỉ
ư ố ệ ủ ưở ổ ứ ở ị ị ơ ơ ị ủ ị Ủ ch c, cá nhân có liên quan ch u ủ ị Ủ ị ấ ng, th tr n; Th tr ng các c quan đ n v và t ế ị ề Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S Tài chính, T pháp; Giám đ c Kho b c Đi u 3. ướ ỉ c t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân Nhà n ườ các xã, ph ệ trách nhi m thi hành quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ồ ố H Qu c Dũng
QUY Đ NHỊ
Ứ Ổ Ứ Ộ Ị Ị Ỉ Ị ủ Ủ ế ị ố ỉ ị M C CHI CÔNG TÁC PHÍ, CHI T CH C H I NGH TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH Đ NH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 72/2017/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Bình Đ nh)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ổ ứ ộ ơ
ế ị ị ự ị ổ ứ ị ậ ướ c, ch c h i s d ng ị ch c chính tr xã h i, các t ch c h i ngh c a các c quan nhà n ổ ứ ộ ử ụ ỉ ị ị ủ ộ ị ọ ơ ị 1. Quy t đ nh này quy đ nh m c chi công tác phí, chi t ệ ơ đ n v s nghi p công l p, t kinh phí do ngân sách nhà n ứ ổ ứ ch c chính tr , t ơ ướ ỗ ợ c h tr (sau đây g i là c quan đ n v ) trên đ a bàn t nh Bình Đ nh.
ượ ạ ị ị ị ụ i Quy đ nh này thì áp d ng theo các quy đ nh t c quy đ nh t ộ ư ố ạ i ế ộ ủ ộ s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công ế ộ ướ ủ ậ ộ ị ữ 2. Nh ng n i dung không đ ị Thông t ả tác phí, ch đ chi h i ngh và các văn b n pháp lu t khác có liên quan c a Nhà n c.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ế ộ 1. Đ i v i ch đ công tác phí:
ộ ứ ứ ộ
ệ ạ ộ ị ự ệ ơ i các ổ ướ ị ử ụ ỉ ợ a. Cán b , công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t làm vi c t ơ ậ c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p, t ứ ộ ch c h i trên đ a bàn t nh s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ậ ủ ị ồ ị ổ ứ ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, các t ch c chính tr t ướ ỗ ợ c h tr .
ạ ộ ộ ồ ộ ồ ủ ể ạ ấ b. Đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p khi tham gia ho t đ ng c a H i đ ng nhân dân.
ố ớ ộ ị ế ộ 2. Đ i v i ch đ chi h i ngh :
ị ộ ị ơ ế ề ộ ế ộ
ụ ệ ơ ị ổ ế ướ ổ ứ ượ ch c đ ạ ố ế ộ ọ ể ế ị ị ủ ủ ơ ộ ổ a. Các h i ngh chuyên môn, h i ngh s k t và t ng k t chuyên đ ; h i ngh t ng k t năm; h i ấ ị ậ c t c ngh t p hu n tri n khai nhi m v công tác do các c quan hành chính nhà n ủ ướ ủ ị ng Chính i Quy t đ nh s 114/2006/QĐTTg ngày 25 tháng 5 năm 2006 c a Th t quy đ nh t ướ ạ ộ ph ban hành quy đ nh ch đ h p trong ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n c.
ộ ị ơ ế ị ổ ế ế ộ ộ ị
ị ậ ể ệ ệ ấ ơ ề ộ ổ b. Các h i ngh chuyên môn, h i ngh s k t và t ng k t chuyên đ , h i ngh t ng k t năm, h i ậ ị ự ụ ủ ngh t p hu n tri n khai nhi m v c a các đ n v s nghi p công l p.
ộ ụ ặ ể ộ
ị ượ ổ ộ ổ ứ ộ ị ệ ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, t ị ậ c a các t c t ch c h i ấ ộ ị c. Các h i ngh chuyên môn, h i ngh t p hu n tri n khai nhi m v ho c các h i ngh đ ổ ứ ề ệ ủ ị ứ ch c theo quy đ nh trong đi u l ch c chính tr , t ướ ỗ ợ ử ụ s d ng kinh phí do ngân sách nhà n c h tr .
ộ ồ ỳ ọ ủ ộ ọ ự
ườ ủ ọ ủ ợ ườ ị ệ ị ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân và cu c h p ự ng h p có quy đ nh riêng thì th c hi n theo quy đ nh riêng ề 3. K h p c a H i đ ng nhân dân, phiên h p c a Th ộ ồ các Ban c a H i đ ng nhân dân. Tr ẩ ủ ấ c a c p có th m quy n.
ươ Ch ng II
Ứ M C CHI CÔNG TÁC PHÍ
ụ ấ ư ề Đi u 3. Ph c p l u trú
ố ớ ỉ 1. Đ i v i đi công tác ngoài t nh
ợ ộ ậ ị ơ ứ ị ự ổ ứ ệ ch c chính tr , t ủ ị ổ ứ ướ ỗ ợ ử ụ ỉ ộ ồ ạ ộ ủ ườ ượ ộ ỉ i lao đ ng) đi công tác ngoài t nh đ ứ ồ ệ ạ ộ i các Cán b , công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t làm vi c t ổ ị ộ ướ ơ ậ ch c chính tr xã h i, các t c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p, t ộ ồ ể ạ ị ứ ộ c h tr ; Đ i bi u H i đ ng ch c h i trên đ a bàn t nh s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ấ ộ ọ ắ nhân dân các c p khi tham gia ho t đ ng c a H i đ ng nhân dân (sau đây g i t t là cán b , công ứ ứ ụ ấ ư ch c, viên ch c và ng c chi ph c p l u trú: 200.000 ườ ồ i/ngày. đ ng/ng
ố ớ ỉ 2. Đ i v i đi công tác trong t nh
ườ ộ ừ i lao đ ng đi công tác trong t nh cách tr s c quan t ộ ở ứ ệ ề ứ ừ ở các huy n mi n núi t ụ ở ơ ỉ 15 ụ ấ ư ng m c ph c p l u trú theo 10 km tr lên đ ượ ưở c h ứ Cán b , công ch c, viên ch c và ng ở km tr lên, riêng ư ị đ a bàn các xã nh sau.
ế ề ả ơ ồ ườ i; a. Đ n các xã vùng cao, mi n núi và xã đ o Nh n Châu: 160.000 đ ng/ngày/ng
ế ạ ườ ồ i: 120.000 đ ng/ngày/ng i. ị b. Đ n các đ a bàn còn l
ụ ấ ư ủ ưở ề ơ ng h p c đi và v trong ngày do th tr ứ ng đ n v quy t đ nh m c chi ph c p l u trú ị ư ị ộ ộ ủ ơ ế ị ơ ị ợ ả c quy đ nh trong quy ch chi tiêu n i b c a c quan, đ n v nh ng không đ ượ ượ t c v ố ị ế ư ườ c. Tr ụ ể ượ c th , đ ứ quá m c chi t i đa theo đ a bàn nh sau:
ế ề ả ơ ồ ườ i; c1. Đ n các xã vùng cao, mi n núi và xã đ o Nh n Châu: 120.000 đ ng/ngày/ng
ế ị ạ ườ ồ i: 100.000 đ ng/ngày/ng i. c2. Đ n các đ a bàn còn l
ứ i lao đ ng đ t li n đ ồ ườ ứ ể ả ụ ệ c c đi công tác làm nhi m v đi bi n, ở ấ ề ượ ử ộ ườ ụ ấ ư ng m c ph c p l u trú: 250.000 đ ng/ng ể ệ ự ế i/ngày th c t ể ữ ề ả ả ứ ộ 3. Cán b , công ch c, viên ch c và ng ể ượ ưở c h trên bi n, đ o thì đ ả ữ ụ ả đ o (áp d ng cho c nh ng ngày làm vi c trên bi n, đ o, nh ng ngày đi, v trên bi n, đ o).
ứ ề ỉ ề Đi u 4. M c chi ti n thuê phòng ngh
ứ ề ỉ 1. Thanh toán ti n thuê phòng ngh theo hình th c khoán
ỉ ố ớ ứ ề ỉ a. M c khoán ti n thuê phòng ngh đ i v i đi công tác ngoài t nh
ứ ụ ừ ứ ứ ở 1,25 tr lên, m c khoán: 1.000.000 ệ ố ụ ấ ệ ơ ế ườ a1. Các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ồ đ ng/ngày/ng ạ i, không phân bi t n i đ n công tác;
ố ớ ố ượ ứ ộ ườ ạ ứ ng cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ i lao đ ng còn l i: a2. Đ i v i các đ i t
ậ ộ ố ộ ươ ố ị ng và thành ph là đô th qu n, thành ph thu c thành ph tr c thu c Trung ồ ườ ứ ạ ố ự ở Đi công tác ộ ỉ lo i I thu c t nh, m c khoán: 450.000 đ ng/ngày/ng i.
ệ ạ ộ ộ ươ ạ ố ị ng, t i th xã thành ph còn i huy n, th xã thu c thành ph tr c thu c Trung ứ ộ ỉ ườ ồ Đi công tác t ạ l ố ự ị i thu c t nh, m c khoán: 350.000 đ ng/ngày/ng i.
ạ ị ạ ứ ồ ườ Đi công tác t i các đ a bàn còn l i, m c khoán: 300.000 đ ng/ngày/ng i.
ỉ ố ớ ứ ề ỉ b. M c khoán ti n thuê phòng ngh đ i v i đi công tác trong t nh
ộ ộ ỉ ượ ề i lao đ ng đi công tác trong t nh đ c chi ti n thuê phòng ườ ư ứ ị ứ ừ ỉ ứ Cán b , công ch c, viên ch c và ng ngh theo m c khoán t ng đ a bàn nh sau:
ạ ố ồ ườ i; ơ b1. T i thành ph Quy Nh n: 200.000 đ ng/ngày/ng
ệ ạ ồ ị ườ i. b2. T i các huy n, th xã: 150.000 đ ng/ngày/ng
ự ế ơ ề ỉ 2. Thanh toán ti n thuê phòng ngh theo hóa đ n th c t
ủ ị ượ ợ ứ ườ ề ng h p m c khoán ti n thuê phòng ngh đi công tác theo quy đ nh trên không đ thì đ ơ ơ ơ c ẩ ủ ưở ố ướ ượ ư ỉ Tr thanh toán theo hóa đ n ơ (hóa đ n h p pháp) do th tr ứ t quá m c chi t thuê phòng d ợ i đây, nh ng không v ị ng c quan đ n v duy t theo tiêu chu n ố ượ ừ i đa theo t ng đ i t ệ ư ng nh sau:
ố ớ ứ ụ ừ ứ
ệ ố ụ ấ ồ ứ ủ ố ượ ộ ẩ i đa là 2.500.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng trên 1,3: Đ c thanh toán m c giá ườ i/1 phòng, không ạ a. Đ i v i ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t thuê phòng ng t ệ ơ ế phân bi t n i đ n công tác;
ố ự ậ ộ ố ộ ươ ố i các qu n, thành ph thu c thành ph tr c thu c Trung ng và thành ph là đô ạ ộ ỉ ị ạ b. Đi công tác t th lo i I thu c t nh:
ố ớ ứ ụ ừ ứ ế ạ 1,25 đ n 1,3: Đ c thanh toán ệ ố ụ ấ ồ ủ ố ườ ứ ẩ ộ b1. Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t m c giá thuê phòng ng t ượ i đa là 1.200.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng i/phòng;
ố ớ Ủ ụ ỉ ủ ộ ồ ủ ị ỉ ủ ng v T nh y, Phó Ch t ch H i đ ng nhân dân t nh, Phó Ch ứ ỉ ủ ố i đa là 1.000.000 ườ ượ ẩ ườ ộ b2. Đ i v i y viên Ban Th ị Ủ t ch y ban nhân dân t nh: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ng t ồ đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng i/1 phòng;
ố ớ ứ ố i: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng t i đa là 1.000.000 ạ ng còn l ẩ ườ ượ ố ượ b3. Đ i v i các đ i t ồ đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n 02 ng i/1 phòng.
ạ ị ạ i các đ a bàn còn l i: c. Đi công tác t
ố ớ ứ ụ ừ ứ ế ạ
ệ ố ụ ấ ồ ủ ố ườ ứ ẩ c1. Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t m c giá thuê phòng ng t ượ i đa là 1.100.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng 1,25 đ n 1,3: Đ c thanh toán ộ i/1 phòng;
ố ớ Ủ ủ ị ủ ị ườ
ộ ồ ng v T nh y, Phó Ch t ch H i đ ng nhân dân t nh, Phó Ch t ch ủ ố ỉ ỉ i đa là 700.000 ụ ỉ ủ ứ ườ ẩ ộ c2. Đ i v i y viên Ban Th Ủ ượ y ban nhân dân t nh: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ng t ồ đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng i/1 phòng;
ố ớ ứ ố i: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng t i đa là 700.000 ạ ng còn l ẩ ườ ượ ố ượ c3. Đ i v i các đ i t ồ đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n 02 ng i/1 phòng.
ứ 3. M c chi công tác phí khoán theo tháng
ả ư ộ ộ ộ ườ ườ ạ ộ ấ ơ ị ị ả i ph i th ộ ể ư ề ơ ố ớ ơ ư ế ể ố ặ ị ng xuyên ph i đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng; cán b thu c ư ộ ng xuyên đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng (nh : Văn ộ ố ụ t ng đi đi u tra, ư ộ ng xuyên đi công tác l u đ ng khác); thì ơ ng c quan, đ n v quy đ nh ng, đ c đi m công tác và kh năng kinh phí, th tr ố ượ ề ườ ứ i đi công tác l u đ ng đ h tr ti n g i xe, ơ ị ể ỗ ợ ề ử ế ủ ưở ư ộ ị ả ượ ườ ứ ồ c quy đ nh trong quy ch chi tiêu n i b i/tháng và ph i đ ộ ộ Đ i v i cán b c p xã th các c quan, đ n v còn l ể ừ th ; k toán giao d ch; cán b ki m lâm đi ki m tra r ng; cán b các c quan t ụ ả ườ ệ ạ ki m sát, xác minh, t ng đ t và các nhi m v ph i th ả ể tùy theo đ i t m c khoán ti n công tác phí theo tháng cho ng xăng xe theo m c 500.000 đ ng/ng ị ủ ơ c a đ n v .
ươ Ch ng III
Ổ Ộ Ứ Ứ Ị M C CHI T CH C H I NGH
ứ ề ổ ứ ộ ị Đi u 5. M c chi t ch c h i ngh
ờ ả ươ
ệ ượ ạ ệ ị ự ị ỗ ợ ề ể ơ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p đ c quy đ nh theo c p t ủ ơ ng c a c ấ ổ ứ ộ ch c h i ứ 1. M c chi h tr ti n ăn cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ậ ướ quan nhà n ị ư ngh nh sau:
ị ấ ỉ ệ ấ ộ ồ ườ i; a. H i ngh c p t nh, c p huy n: 195.000 đ ng/ngày/ng
ị ấ ộ ồ ườ i. b. H i ngh c p xã: 130.000 đ ng/ngày/ng
ỗ ợ ề ể ờ
ỉ ị ự ệ ượ ậ ơ ị ứ ng c a c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p đ ị c quy đ nh theo đ a ướ ị ư ả ạ 2. M c chi h tr ti n thuê phòng ngh cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr ươ ệ l ể đi m t ủ ơ ổ ứ ộ ch c h i ngh nh sau:
ổ ứ ộ ị ạ ố ơ ồ ườ i thành ph Quy Nh n: 450.000 đ ng/ngày/ng i; a. T ch c h i ngh t
ổ ứ ộ ị ạ ơ ồ ị ườ i th xã An Nh n: 350.000 đ ng/ngày/ng i; b. T ch c h i ngh t
ổ ứ ộ ị ạ ệ ồ ườ i các huy n: 300.000 đ ng/ngày/ng i; c. T ch c h i ngh t
ả ữ ờ ườ i khát gi a gi ồ : 40.000 đ ng/ngày/ng i. ứ 3. M c chi gi
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ề ị ổ ứ ệ Đi u 6. Quy đ nh trách nhi m t ự ch c th c hi n
ự ế ộ ệ ả ượ ử ụ
ị ẩ ứ ơ ị c qu n lý s d ng theo ạ ề ộ ả c có th m quy n ban hành và trong ph m ượ ổ ế ộ 1. Kinh phí th c hi n ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh ph i đ ế ộ ẩ đúng đ nh m c, tiêu chu n, ch đ do c quan nhà n ườ ự vi t ng d toán chi th ng xuyên đ ướ c giao hàng năm.
ộ ị ượ ổ ứ ằ c t ch c b ng ngu n kinh phí do các t ậ ụ ổ ứ ộ ế ộ ồ ệ ự ế ị ạ ả ị ch c, cá nhân tham gia đóng i Quy đ nh này đ m ố ớ ợ ệ ệ ế 2. Đ i v i các h i ngh đ góp, tài tr , thì khuy n khích v n d ng th c hi n ch đ chi tiêu h i ngh t ả b o ti ả t ki m, hi u qu .
ế ộ ộ i ị ị ạ c v n d ng ch đ công tác phí, ch đ chi tiêu h i ngh t ấ ả ớ ặ ế ả ợ c đ ả ợ ệ ệ ụ ể ế ự ề ệ ể t ki m, hi u qu và phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh ườ ướ ố c ngân sách nhà n c b trí kinh phí ộ ụ ng trình, đ án, d án c th , n u có phát sinh nhi m v chi công tác phí, h i ế ộ ướ ượ ậ ụ ả ệ ệ ướ ượ ng h p doanh nghi p nhà n c đ ự ị ệ ả ị ệ Các doanh nghi p nhà n ể ự Quy đ nh này đ th c hi n đ m b o ti ủ ơ ị doanh c a đ n v . Tr ươ ệ th c hi n theo ch ự ngh phí thì ph i th c hi n theo quy đ nh./.