Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ninh Thu nậ , ngày 31 tháng 12 năm 2019 S : ố 73/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị BÃI B QUY T Đ NH S 79/2014/Q Ủ Ủ Ả Ế Ệ Ả Ỉ Ỏ T NH V V ĐUBND NGÀY 16/10/2014 C A Y BAN NHÂN DÂN I B O Đ M CÔNG TÁC C I CÁCH HÀNH CHÍNH ƯỚ Ả Ị Ậ Ố Ề I C QUY Đ NH M C CH Ị NHÀ N Ứ Ỉ C TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ả ạ ậ ứ Căn c Lu t b ậ an hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ị ị ính ph quy đ nh ch i ti t ế ủ ạ ậ ả ố 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Ch ứ Căn c Ngh đ nh s ệ ộ ố ề m t s đi u v ủ ị ậ ề bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ủ ề ự ố 1/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Ch ệ ơ ính ph v th c hi n c ứ ế ộ ử ả ế ị Căn c Ngh đ nh s 6 ch m t c a, m t c a ộ ử liên thông trong gi ủ ủ ụ ính; i quy t th t c hành ch
s 26/20 ộ ưở ả ử ụ ế 19/TTBTC ngày 10 tháng 5 năm 2019 của B tr u n ả lý, s d ng và quy t toán kinh ph ộ ng B Tài ch ính ả í bảo đ m công tác c i cách ứ Căn c Thông t ẫ hướng d n vi c l p d toán, q hành chính nhà n ư ố ệ ậ ự c;ướ
ị ế ố ỏ ứ ề ệ ị ị ả ướ ả ộ ồ ộ ồ ỉ ịa bàn t nh Ninh ủ ủ c trên đ ông tác c i cách hành ch ính nhà n Căn c Ngh quy t s 22/20 19/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 c a H i đ ng nhân dân ế ố ỉ t nh v vi c bãi b Ngh quy t s 08/2014/NQHĐND ngày 22/7/2014 c a H i đ ng nhân dân ả ứ ỉ t nh quy đ nh m c chi b o đ m c Thu n;ậ
ề ở ộ ụ ạ ờ ám đốc S N i v t ố 4279/TTrSNV ngày 31 tháng 12 năm 2019 ị ủ ẩ ủ ở ư ị Theo đ ngh c a Gi và Báo cáo th m đ nh s i T trình s ố 2476/BCSTP ngày 31/12/2019 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ỏ ỉ
ề ế ị Bãi b Quy t đ nh s 79/2014/QĐ UBND ngày 16/10/2014 c a y ban nhân dân t nh v ả ả ố ả ướ ứ ị ỉ ị ủ Ủ c trên đ a bàn t nh Ninh Đi u 1.ề ệ vi c quy đ nh m c chi b o đ m công tác c i cách hành chính nhà n Thu n.ậ
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 10 tháng 01 năm 2020. Đi u 2.ề
ủ ưở Ủ ố ỉ ng các ban, ngành thu c t nh; ố ủ ị Ủy ban nhân dân các xã, ph ườ ế ị ủ ưở ệ ơ ệ ơ ị ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S ; Th tr ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch trấn và Th tr ộ ỉ ị ng, th ị ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ộ ư
ụ ụ
ộ ư
ể ỉ ủ
ỉ
ủ ị
ỉ
ư L u Xuân Vĩnh
ệ
ỉ
ổ
ề t nh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; B Tài chính; B T pháp; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ộ ụ ế V pháp ch B N i v ; C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); TT. T nh y, TT. HĐND t nh; Ch t ch, các PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH tỉnh; ỉ ủ Văn phòng T nh y; ỉ Văn phòng HĐND t nh; ố HĐND các huy n, thành ph ; Trung tâm CNTT và Truy n thông t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t ố VPUB: LĐ, CV Kh i NCTH; L u: VT, VXNV. NAM.