Y BAN NHÂN DÂN
T NH QU NG NGÃI
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 743/QĐ-UBND Qu ng Ngãi, ngày 27 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T CH NG TRÌNH PHÁT TRI N ĐÔ TH TÂY TRÀ, HUY N TÂY ƯƠ
TRÀ, T NH QU NG NGÃI ĐN NĂM 2025
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 21/11/2017;
Căn c Ngh quy t s 1210/2016/ ế UBTVQH13 ngày 25/5/2016 c a y ban th ng v Qu c h i ườ
v phân lo i đô th ;
Căn c Ngh đnh s 1 1/2013/NĐ-CP ngày 03/5/2013 c a Chính ph v qu n lý đu t phát ư
tri n đô th ;
Căn c Quy t đnh s 1659/QĐ-TTg ngày 07/11/2012 c a Th t ng Chính ph v ế ướ vi c phê
duy t ch ng ươ trình phát trin đô th Qu c gia giai đo n 2012-2020;
Căn c Quy t đnh s ế 2052/QĐ-TTg ngày 10/11/2010 c a Th t ng Chính ph ướ v vi c phê
duy t quy ho ch t ng th kinh t ế- xã h i t nh Qu ng Ngãi đ ến năm 2020;
Căn c Thông t liên t ch s 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 c a B tr ng B Xây ư ưở
d ng và B tr ng B N i v v ưở h ng d n m t s n i dung c a Ngh đnh s 11/2013/NĐ-CPướ
ngày 14/1/2013 c a Chính ph v qu n lý đu t phát triư n đô th ;
Căn c Thông t s 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 c a B tr ư ưởng B Xây d ng h ng d n ướ
l p, th m đnh và phê duy t Ch ng trình phát tri ươ n đô th ;
Căn c Quy t đnh s 190/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 c a UBND tế nh v vi c phê duy t Quy
ho ch xây d ng vùng t nh Qu ng Ngãi đ ến năm 2020, đnh h ng đn năm 2030; ướ ế
Căn c Quy t đnh s 23/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 c a UBND t nh v vi c ph ế ê duy t Ch ng ươ
trình phát tri n đô th t nh Qu ng Ngãi giai đo n 2016-2020, đnh h ng đ ướ ến năm 2025;
Căn c Quy t đnh s 46/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 c a UBND t nh v vi c ph ế ê duy t đ án
Quy ho ch chung đô th Tây Trà, huy n Tây Trà, t nh Qu ng Ngãi;
Xét đ ngh c a UBND huy n Tây Trà t i T trình s 55/TTr-UBND ngày 22/5/2019; Giám đc
S Xây dng t i Báo cáo th m đnh s 2735/BC-HĐTĐ ngày 16/9/2019 v à T Trình s 2832/TTr-
SXD ngày 20/9/2019,
QUY T ĐNH
Đi u 1. Phê duy t Ch ng trình phát tri n đô th Tây Trà, huy n Tây Trà đn năm 2025, v i n i ươ ế
dung chính sau:
1. Tên ch ng trình: Ch ng trình phát tri n đô th Tây Trà huy n Tây Trà đn năm 2025.ươ ươ ế
2. Ph m vi nghiên c u: Toàn b ranh gi i quy ho ch chung c a đô th Tây Trà đã đc UBND ượ
t nh phê duy t, v i t ng di n tích là 750ha, có gi i c n nh sau: ư
- Phía Đông: Giáp c u Ra Uê, thu c t nh l ĐT622B (phía Đông B c giáp khu dân c đi Xiêm, ư
đi 5 thôn Gò Rô; phía Đông Nam giáp sông Trà Ích (H N c Trong) thôn Hà Ri ng). ướ
- Phía Tây: Giáp đi núi cao phía sau UBND xã Trà Phong, thôn Trà Niu (phía Tây B c giáp khu
dân c đi 4 thôn Trà Niu; phía Tây Nam giáp Trung tâm giư áo d c th ng xuyên và d y ngh ườ
thu c thôn Trà Nga).
- Phía Nam: Giáp sông Tang (H N ước Trong).
3. Quan đi m và m c tiêu
- Phát tri n đô th Tây Trà đm b o phù h p v i k ho ch phát tri n kinh t ế ế - xã h i t nh Qu ng
Ngãi 5 năm 2016-2020, phù h p v i l trình phát tri n h th ng đô th trên đa bàn t nh Qu ng
Ngãi giai đo n 2016-2020, đnh h ng đn n ướ ế ăm 2025.
- Phát tri n đô th Tây Trà đáp ng yêu cu chuy n d ch c c u lao ơ đng, phân b dân c khu ư
v c th tr n và nông thôn, gi a kinh t xếã h i trong huy n; vi c s d ng đ t nông nghi p cho
phát tri n đô th , đu t xây d ng đng b c s h ư ơ tng k thu t - xã h i, phù h p v i tình
hình phát tri n c a đa ph ng. ươ
- Nh m rà soát t ng th th c tr ng phát tri n đô th so v i các tiêu chí đô th lo i V qu y đnh t i
Ngh quy t s 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 c a ế y ban Th ng v Qu c h i v phânườ
lo i đô th , t đ ó xây d ng các ch ng trình d án, h ng m c đu t và đ xu t các c ch ươ ư ơ ế
chính sách phù h p v i t ình hình th c t phát tri n đô th c a đa ph ng. ế ươ
- C th hóa Ch ng trình phát tri n đô th t nh Qu ươ ng Ngãi giai đo n 2016-2020, đnh h ng ướ
đn năm 2025, Quy hếo ch chung đô th Tây Trà đ ã đc UBND t nh phê duy t và làm c s đượ ơ
tri n khai th c hi n, qu n lý theo đ án quy ho ch chung đô th Tây Trà.
4. Các ch tiêu chính v phát tri n đô th c a đô th Tây Trà, huy n Tây Trà, t nh Qu ng Ngãi đn ế
năm 2025
V ch t l ng đô th đn năm 2025:ượ ế
- Di n tích sàn nhà bình quân đt 29m 2/ng i; t l nhà kiên c , bán kiên c ườ đt 95%.
- T l đt giao thông so v i di n tích đt xây d ng đô th đt trên 18%. T l v n t i hành
khách công c ng đô th đt 3%.
- T l h d ân đc c p n c s ch và tiêu chu n c p n c t i đô th đt 70%, tiêu chu n c p ượ ướ ướ
n c đt 90 lít/nướ gười/ngày đêm.
- T l th t thoát n c, th t thu n c s ch 20%. ướ ướ
- T l ch t th i r n sinh ho t c a đô th đc thu gom và x lý đt 90%; 100% ch t th i r n y ượ
t nguy h i đc thu gom và x lý đm b o tiêu chu n môi tr ng.ế ượ ườ
- T l chi u s ế áng đng ph chính đc chi u sáng đt 100%; chi u dài các tuy n đng ườ ượ ế ế ườ
chính ngõ xóm đc chi u sáng đt 90%.ượ ế
- Đt cây xanh đô th đt 4m2/ng i. Đt cây xanh công c ng khu v c n i th đt 4mườ 2/ng i.ườ
5. L trình đánh giá, phân lo i đô th và khu v c u tiên phát tri n đô th trên đa bàn đô th Tây ư
Trà
a) L trình đánh giá, phân lo i đô th :
- T nay cho đn năm 2025: T p trung đu t xây d ng h t ng k thu t, h t ng xã h i (nh t ế ư
là các công trình giao thông đô th , công trình th ng m i ươ - d ch v , các công trình ph c v đi
s ng thi t y u c a ng i dân), t p trung rà soát, hoàn thi n các chế ế ườ tiêu còn thi u và yế ếu so v i
quy đnh.
- Đ xu t l p đ án phân lo i và công nh n đô th Tây Trà đt tiêu chu n đô th lo i V vào năm
2025.
b) Khu v c u tiên phát tri n đô th Tây Trà: ư
- Khu v c 1: Khu công nghi p n m phía Đông B c c a đô th theo đnh h ng c a quy ho ch ướ
chung, có quy mô 21 ha.
- Khu v c 2: Khu đô th m i m r ng, n m trên tuy n đng ch ế ườ ính chính đô th k t n i v i khu ế
v c trung tâm hi n h u, có quy mô: 24ha.
- Khu v c 3: C i t o ch nh trang khu lõm trung tâm đô th .
6. Nhu c u v n, các ch tiêu u tiên đu t đn năm 2025 ư ư ế
a) T ng nhu c u v n đn năm 2025: ế
Theo tính toán nhu c u v n trong thuy t minh Ch ng trình phát tri n đô th đn năm 2025 là: ế ươ ế
355 t đng. Trong đó, v n xây d ng h t ng k thu t khung hoàn thi n các tiêu ch í đô th lo i
V là 156,5 t đng; v n đu t các công trình đu m i, t o đng l c phát tri n đô th là 109 t ư
đng; v n phát tri n h t ng thi t y ế ếu là 89,5 t đng.
B ng c c u các ngu n v n đu t đn năm 2025 ơ ư ế
STT Tên d ánNhu c u v n
u tiên đuư
t (t ư đng)
V n ngân
sách Trung
ngươ
V n
ngân
sách t nh
V n
ngân
sách
huy n
V n
khác
1
D án xây d ng h t ng k
thu t khung và hoàn thi n
các tiêu chu n đô th lo i V156.5 43,64 42,62 39,64 30,60
2
D án đu t xây d ng các ư
công trình có y u t t o ế
đng l c phát tri n đô th109 27,72 30,56 28,12 22,60
3D án phát tri n h t ng x ã
h i và thi t y u khác ế ế 89,5 31,20 24,10 21,20 13,00
Tng c ng:355 102,56 97,28 88,96 66,20
b) Các ch tiêu u tiên đu t đn năm 2025 ư ư ế
STT Các ch tiêu u tiên ư Tng nhu c u v n phát tri n đô th đn ế
năm 2025 (t đng)
T ng
V n
ngân
sách
Trung
ngươ
Vn
ngân
sách
tnh
V n
ngân sách
huy n
V n
khác
1Quy ch quế n lý quy ho ch ki n trúc ế
đô th0,5 0,5
2 M t đ đng tronườ g khu v c n i th 60 18,9 14,7 14,4 12
3Đt xây d ng côn g trình công c ng đô
th50 15,75 12,25 12 10
4 C sơ y t trong khu vế c ni th30 15,45 7,35 7,2
5Trung tâm văn hóa trong khu v c n i
th2,5 2,5
6Trung tâm th d c th thao trong khu
v c n i th 7 2 2 3
7Trung tâm th ng m i - d ch v trong ươ
khu v c n i th 15 6 5 4
8Đt cây xanh đô th 2 1 1
9 Khu c i t o, ch nh trang đô th88 27,72 21,56 21,12 17,6
10 Tiêu chu n c p n c sinh ho t khu ướ
v c n i th 16 5,04 3,92 3,84 3,2
11 Khu v c n i th đc c p n c s ch ượ ướ 25 7,9 6,1 6,0 5,0
12
T l ch t th i r n khu v c n i th
đc x lý (chôn l p h p v sinh, tái ượ
ch , công ngh đt)ế 12 3,8 2,9 2,9 2,4
13 M t đ đng c ng thoát n c chính ườ ướ
khu v c n i th 25 8 9 8
14 T l n c thướ i sinh ho t đc x ượ lý16 8 6 2
15 Đu m i giao thông 6 3 2 1
T ng c ng 355 102,52 97,35 88,94 66,20
7. Gi i pháp th c hi n
a) Công tác quy ho ch phát tri n đô th :
- Rà soát, đi u ch nh Quy ho ch s d ng đt, xây d ng k ho ch s d ng đt ế đn năm ế2025 cho
đô th . Xây d ng hoàn thi n h th ng h s đa chính, c s d li u v đt đai ph c v cho phát ơ ơ
tri n đô th .
- Đnh k rà soát các đ án quy ho ch xây d ng trên đa bàn đô th . Đy nhanh ti n đ tri n khai ế
các đ án quy ho ch chi ti t các khu ch c năng làm c s xúc ti n đ ế ơ ế u t . Xây d ng k ho ch ư ế
tri n khai th c hi n theo quy ho ch h p lý; k p th i phát hi n các v ng m ướ c, bt c p trong quá
trình trin khai đ có gi i pháp đi u ch nh mang tính ch t bao quát, dài h n nh m gi i quy ết
tri t đ nh ng t n t i.
- Nâng cao cht l ng công tác l p quy ho ch; t p trung đu t phát triượ ư n h t ng k thu t,
trong đó u tiên các công trình h tư ng k thu t tr ng đim; phát tri n k t h p ch ế nh trang, nâng
c p h t ng xã h i góp ph n hoàn thi n không gian c nh quan đô th . T ăng c ng công tườ ác qu n
lý nhà n c v quy ho ch, đ cao trách nhi m c a ngướ ưi đng đu trong xây d ng và t ch c
th c hi n quy ho ch, b o đm hi u qu và tính kh thi.
- Lp, th c hi n t t Quy ch qu n lý quy ho ch ki n trúc đô ế ế th . Tri n khai và qu n lý ch t ch
thi t k đô th theo quy ho ch xây d ng đô th đc duy t, nâng cao ch t l ng thi t k ki n ế ế ượ ượ ế ế ế
trúc công trình trong đô th . Xây d ng c ch giám sát ch t ch ơ ế công tác qu n lý đ u t xây d ngư
theo quy ho ch, x lý nghiêm các hành vi vi ph m quy ho ch.
- Có c ch thích h p đơ ế c ng đng dân c tham gia trong quá trình l p qu ư y ho ch, nh t là các
khu v c c i t o ch nh trang đô th ; đy m nh vi c cung c p thông tin ki n trúc quy ho ch đô th ế
làm c s cho các t ch c, cá nhân đơ u t xây d ng theo quy ho ch.ư
b) Xây d ng và ban hành các c ch , chính sách qu n lý, đu t phát tri ơ ế ư n đô th :
- C th hóa các chính sách v u đ ư ãi khuy n khích ếđu t vào các lĩnh v c: Phát tri n đô th , ư
phát trin h t ng k thu t (c p thoát n c, môi tr ng đô th ,...), xây d ng công trình phúc l i ướ ườ
(b nh vi n, tr ng h c, v ườ ăn hoá, th thao,...), các d án đu t s n xu t kinh doanh trong lĩnh ư
v c phát tri n nông nghi p và phát tri n nông thôn đã đc các c quan ban hành ượ ơ đ có th áp
d ng vào tình hình th c t ế.
- Rà soát các d án đã c p gi y ch ng nh n đ u t , trên c s đó có bi n pháp h tr , t p trung ư ơ
tháo g v ng mướ c và t o đi u ki n đ d án s m tri n khai;
- C n ti p t c th c hi n ế đn gi n hơ óa th t c hành chính trên các lĩnh v c qu n lý nhà n c đ ướ
ti p t c thu hút vế n đu t ư.