Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 10 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ừ Ỉ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 75/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ở Ữ Ệ Ử Ụ Ả Ế Ế Ỉ Ả BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, S D NG VÀ KHAI THÁC C S D LI U TÀI S N Ừ CÔNG T NH TH A THIÊN HU
Ủ Ừ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ử ụ ứ ậ ả ả Căn c Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ề ứ ủ ụ ố ị ị ủ ơ ạ ộ ướ ệ Căn c Ngh đ nh s 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan Nhà n c;
ủ ủ ị ị ứ ố ị ộ ố ề ủ ử ụ ế ậ ả Căn c Ngh đ nh s 151/2017/NĐCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ả t m t s đi u c a Lu t qu n lý, s d ng tài s n công;
ứ ủ ủ ệ ị ả ạ ơ ệ ả ả ả ị ị Căn c Ngh đ nh 165/2017/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh vi c ộ ử ụ qu n lý, s d ng tài s n t i c quan Đ ng C ng s n Vi t Nam;
ướ ủ ộ ủ ố ị ư ố s 144/2017/TTBTC ngày 19 tháng 12 năm 2017 c a B Tài chính h ủ ị ộ ố ề ủ ử ụ ế ậ ả ẫ ứ Căn c Thông t ng d n ộ ố ộ ủ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 151/2017/NĐCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 c a Chính ph ị quy đ nh chi ti ả t m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công;
ư ố ướ ủ ạ ơ ả ấ i c quan, t ướ ệ s 45/2018/TTBTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 c a B Tài chính h ả ố ị ơ ị ả c giao cho doanh nghi p qu n lý không tính thành ph n v n nhà n ẫ ộ ng d n ả ố ổ ứ ch c, đ n v và tài s n c ầ ố i doanh ướ ạ c t ứ Căn c Thông t ế ộ ch đ qu n lý, tính hao mòn, kh u hao tài s n c đ nh t ị đ nh do Nhà n nghi p;ệ
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 2778/TTrSTC ngày 03 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ế ả
ơ ở ữ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch qu n lý, s d ng và khai thác c s d ả ừ ế ỉ ề Đi u 1. ệ li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu ”.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ả ỉ ơ ở ữ ệ ừ ả ể ừ ế ề ngày 20 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t Đi u 2. ủ Ủ ố ị đ nh s 68/2017/QĐUBND ngày 25/8/2017 c a y ban nhân dân t nh ban hành quy ch qu n lý, ế ỉ ử ụ s d ng và khai thác c s d li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu .
Ủ ố
ủ ưở ố ủ ị Ủ ở ệ ị ế ế ị ấ ỉ ơ ưở ệ ơ ị ị ơ ỉ ề ng các c Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính; Th tr Đi u 3. ủ quan, ban, ngành c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph Hu ; Th tr ng các c quan, đ n v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Phan Thiên Đ nhị
QUY CHẾ
Ả Ử Ụ Ơ Ở Ữ Ệ Ả Ỉ
ủ Ủ ế ị ố ừ ỉ Ừ QU N LÝ, S D NG VÀ KHAI THÁC C S D LI U TÀI S N CÔNG T NH TH A THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 75/2019/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 c a y ban ế nhân dân t nh Th a Thiên Hu )
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ơ ở ữ ệ ử ụ ừ ệ ả ả ị ỉ
ế 1. Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác c s d li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu .ế
ả ượ ụ ệ ả ơ ở c áp d ng theo quy đ nh này bao g m các tài s n là: Đ t, tr s làm vi c, c s ọ ụ ở ệ ấ ị ị ạ ệ ả ồ 2. Tài s n đ ạ ộ ả ố ị ự ho t đ ng s nghi p; xe ô tô các lo i; tài s n c đ nh khác theo quy đ nh hi n hành (sau đây g i ắ t là tài s n). t
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ả ệ ổ ứ ậ ơ t Nam, c quan nhà n ị ả ộ ộ ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c c, đ n v s nghi p công l p, t ề ộ ch c xã h i ngh ử ụ ề ị ậ ổ ứ ch c khác đ ướ ướ ừ ệ ị ự ơ ộ ổ ứ ổ ứ ch c xã h i, t ậ ề ộ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t v h i có s d ng tài s n công c nhà ướ ệ ủ ngân sách nhà n c hình thành t ả ệ ượ c và các doanh nghi p đ ệ c giao ho c đ ả ượ ặ ượ ả ể ầ ố 1. C quan Đ ng C ng s n Vi ị chính tr xã h i, t ệ nghi p, t ượ c nhà n đ ướ c giao tài s n công đ qu n lý không tính thành ph n v n nhà n n i doanh nghi p. ướ ạ c t
ử ụ ả ộ ị ả ơ ở ữ ệ ừ ả ỉ ệ ế 2. Cán b qu n tr và các cá nhân có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng và khai thác thông tin ế trong C s d li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu .
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ả ơ ở ữ ệ ụ ị ế (sau đây g i t
ỉ ừ ỗ ợ Ủ ệ ệ ớ ự ế ố ị ọ ắ t là ệ ị ế ả ế ạ ự ơ ướ ị ọ ệ ả ỉ ị ứ 1. C s d li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu CSDL) là ng d ng d ch ố ở ụ v tài chính công tr c tuy n h tr y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; S Tài chính; Phòng Tài chính K ho ch các huy n, th xã, thành ph Hu và các đ n v có quan h v i ngân ệ sách trên đ a bàn t nh th c hi n vi c tin h c hóa qu n lý tài s n nhà n c.
ứ ượ ụ ả ị ậ ở ả ứ ị là công ch c, viên ch c đ ệ c S Tài chính giao nhi m v qu n tr , v n hành ộ 2. Cán b qu n tr CSDL.
ả ượ ị ạ ề ư ố là tài s n đ c quy đ nh t i Đi u 3 Thông t s 45/2018/TTBTC ngày ộ ả ố ị 3. Tài s n c đ nh khác ủ 07/5/2019 c a B Tài chính.
ử ụ ề ả ấ Đi u 4. Các hành vi nghiêm c m trong qu n lý, s d ng, khai thác CSDL
ặ ố ư ỏ ủ ạ 1. H y ho i ho c c ý làm h h ng CSDL.
ố ệ ạ ệ ậ ố ị 2. C ý truy c p không đúng quy đ nh, làm sai l ch thông tin s li u t i CSDL.
ụ ụ ư ượ ơ c c quan nhà ề ẩ 3. S d ng thông tin CSDL vào m c đích cá nhân và m c đích khác khi ch a đ ướ n ử ụ c có th m quy n cho phép.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ề ậ ậ ả ỉ ị Đi u 5. Đ a ch truy c p và tài kho n đăng nh p
ạ ừ ề ị ỉ i Trung tâm Giám sát, đi u hành đô th thông minh t nh Th a ặ ậ c ượ cài đ t t p trung t ế ị ậ 1. CSDL đ ỉ Thiên Hu . Đ a ch truy c p CSDL: taisancong.thuathienhue.gov.vn.
ệ ả ả ả ơ ổ ứ ch c, ộ ị ượ ề ế ạ ị 2. Cán b qu n tr có trách nhi m l p, cung c p và qu n lý tài kho n cho các c quan, t ơ đ n v đ ấ ậ i Đi u 2 Quy ch này. ị c quy đ nh t
ơ ủ ị ổ ứ ơ ườ ị ấ ậ ả ả ị ượ ữ ả ướ ấ ỳ ượ ườ ộ ầ ể ẩ ậ ả gìn, b o v tài ỳ ị ử ụ ệ ệ ứ ớ ữ ố ặ ồ ữ bao g m ch hoa, ch th ẻ c chia s cho ng ậ i thi u 90 ngày m t l n (m t kh u m i không s d ng l ữ ườ ự ế ườ ế ệ ậ ị ấ ch c là duy nh t. Các cá nhân, ệ ậ i qu n tr c p tài kho n truy c p vào CSDL có trách nhi m gi ả i khác d i b t k hình th c nào; đ nh k ph i ạ i ệ t) ng, ch s và ký hi u đ c bi ề ự ố ả ng đ b o m t; ch u trách nhi m v s c x y ra n u liên quan đ n thông tin truy 3. Tài kho n đăng nh p vào CSDL c a các c quan, đ n v , t ơ đ n v đ c ng ả ủ kho n c a mình; không đ ổ ả ố ẩ ủ thay đ i m t kh u c a tài kho n t ử ụ ẩ ậ m t kh u đã s d ng, có trên 8 ký t ộ ả ể đ tăng c ậ c p trên CSDL.
ệ ố ự ậ ấ ủ ừ ệ ố ả ủ ỉ ị ợ ụ ừ ơ ử ụ ả c tích h p vào H th ng xác th c t p trung c a t nh công v (tài kho n duy nh t c a t ng đ n v và t ng ậ ơ ở ữ ệ ượ ư ệ ử ậ ứ ể 4. H th ng truy c p c s d li u đ (SSO) và s d ng tài kho n th đi n t ứ công ch c, viên ch c) đ đăng nh p.
ề ề ệ ậ Đi u 6. Đi u ki n v n hành CSDL
ề ử ụ ượ ậ ả ệ ả ậ c cài ẫ ng xuyên các b n nh n d ng m u ệ ầ ng trình ph n m m di c c p nh t th t virus, đ ươ ớ ả ỗ ả ượ ế ố ề 1. Đi u ki n v máy tính và kh năng k t n i Internet: Máy tính s d ng CSDL ph i đ ạ ặ đ t ch virus m i, các b n vá l ườ ề ả ượ ế ố ệ ề i an ninh cho h đi u hành và ph i đ ậ c k t n i Internet.
ệ ủ ệ ậ ườ ượ i đ ụ ậ ậ ế ậ ử ụ c giao nhi m v c p nh t, báo cáo tài ị ổ ứ ủ ơ ả ch c; ti p nh n và qu n lý tài kho n đăng nh p vào CSDL c a đ n ị ấ ả ấ ử ụ ơ ả ậ ộ ề 2. Đi u ki n c a cá nhân s d ng CSDL: Là ng ả ạ ơ s n t ị ượ v đ i c quan, đ n v , t c cán b qu n tr c p sau khi t p hu n s d ng.
ử ụ ề ả Đi u 7. Qu n lý, s d ng và khai thác báo cáo CSDL
ơ ị ậ ủ ậ ị ướ ệ ả c hàng năm theo quy ả ổ ứ ế ộ ế ch c, đ n v c p nh t tài s n vào CSDL theo đúng quy đ nh c a ch đ k ử ụ ả ự th c hi n báo cáo tình hình qu n lý, s d ng tài s n nhà n ậ ệ c có th m ướ ả ủ ơ ầ ủ ơ ệ ơ ị ơ 1. Các c quan, t ệ toán hi n hành; ủ ị đ nh c a pháp lu t hi n hành và các báo cáo khác theo yêu c u c a c quan nhà n ị ổ ứ ạ ủ ơ quy nề . Lãnh đ o c a c quan, đ n v , t ẩ ị ề ch c ch u trách nhi m v CSDL tài s n c a đ n v .
ằ ủ ế ậ ả ạ ả ơ ộ ề ể ả ồ ị ậ 2. H ng năm, các đ n v c p nh t tình hình bi n đ ng (tăng, gi m) c a các lo i tài s n; tình hình đi u chuy n, thanh lý, thu h i tài s n trên CSDL.
ế ị ể ể ể ử ụ ệ ệ ượ ử ụ 3. Báo cáo in ra trên CSDL đ ả ạ ơ ả toán, thanh tra trong vi c qu n lý và s d ng tài s n t ế c s d ng đ xét duy t quy t toán, quy t đ nh, ki m tra, ki m ị i đ n v .
ồ ị Ủ ị ượ ệ ứ ở ừ ả ợ ơ các đ n v đ ị ủ ả ơ 4. Các đ n v ch qu n bao g m các S , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, th xã và thành ế ự ệ ổ ố ph Hu th c hi n t ng h p báo cáo t c giao qu n lý qua ch c năng báo cáo tài ợ ả ổ s n t ng h p trên CSDL.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ưở ủ ệ ề ổ ứ ơ ị Đi u 8. Trách nhi m c a Th tr ơ ng các c quan, t ch c, đ n v và cá nhân có liên quan
ở 1. S Tài chính:
ủ ố ợ ệ ệ ố ể ơ ở ữ ệ ử ụ ự ỉ ơ ề ừ ế ả ả ị ể a) Ch trì, ph i h p các c quan có liên quan tri n khai, đôn đ c và ki m tra vi c th c hi n Quy ch này và các quy đ nh v qu n lý, s d ng và khai thác c s d li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu .ế
ế ơ ở ữ ệ ệ ụ ẫ ả ỉ ừ ướ ạ ng d n chuyên môn nghi p v liên quan đ n c s d li u tài s n công t nh b) Đào t o, h ế Th a Thiên Hu .
ế ộ ế ự ề ả ấ ả ổ ệ ế ạ ậ c) L p k ho ch duy trì, nâng c p CSDL khi có s thay đ i ch đ k toán v qu n lý tài s n, ổ ứ kinh phí t ự ch c th c hi n.
ế ạ ậ ạ ướ ẫ ơ ị ỉ ự d) L p k ho ch và d toán kinh phí đào t o, h ị ng d n cho các đ n v trên đ a bàn toàn t nh.
ừ ề ị ỉ ế 2. Trung tâm Giám sát, đi u hành đô th thông minh t nh Th a Thiên Hu :
ủ ệ ố ệ ố ả ả ườ ề ổ ị ng truy n Internet n đ nh. a) Đ m b o h th ng máy ch , h th ng an ninh thông tin, đ
ả ả ượ ư ườ b) Đ m b o CSDL luôn đ c sao l u th ng xuyên.
ơ ị 3. Các đ n v và cá nhân liên quan:
ơ ị ủ ả ệ ở ị
ố Ủ a) Các đ n v ch qu n (các S , ban, ngành; y ban nhân dân các huy n, th xã và thành ph Hu ):ế
ố ệ ị ự ề ệ ệ ả ẩ ậ ơ ộ ờ ị Đôn đ c các đ n v tr c thu c hoàn thành vi c nh p li u, rà soát, chu n hóa s li u v tài s n nhà n ố ướ c trên CSDL theo th i gian quy đ nh.
ỉ ạ ấ ử ụ ơ ở ữ ệ ỉ ừ ị ả ệ ả ồ ế ể ậ ộ ế ng, đ n v đ m b o đ ng b , ti ằ ế ả ứ ố ệ ướ ủ ả ơ ơ ở ị ầ ả
ả ậ ổ ố Ch đ o th ng nh t s d ng c s d li u tài s n công t nh Th a Thiên Hu đ c p nh t, t ng ợ ệ ươ c c a ngành, đ a ph h p, theo dõi tài s n nhà n t ki m, hi u ề ả qu . Căn c s li u báo các tài s n trên ph n m m làm c s quy t toán tài s n h ng năm các ị ơ cho đ n v .
ỉ ạ ự ả ổ ợ ẩ ể ả ợ ả ổ ộ ố ệ ị ự ế ơ ộ ị ườ ậ ng xuyên truy c p ướ ậ ậ c. C p nh t, h ng ắ ỡ ướ ng m c ự ệ Ch đ o các phòng, ban chuyên môn t ng h p, theo dõi lĩnh v c tài s n th ướ vào tài kho n t ng h p ki m tra, rà soát, chu n hóa s li u tài s n nhà n ờ ả ẫ d n các n i dung liên quan đ n tài s n cho các đ n v tr c thu c, k p th i tháo g v phát sinh trong quá trình th c hi n.
ế ệ ạ ố ị ế b) Các phòng Tài chính K ho ch các huy n, th xã và thành ph Hu :
ử ụ ứ ề ả ổ ợ ướ ạ c t i ươ ự Th c hi n ch c năng theo dõi, t ng h p và báo cáo v tình hình s d ng tài s n nhà n ị đ a ph ệ ng.
ệ ố ị Ủ ị ự ỉ ạ ả ố ệ ả ề ư ơ ế ẩ ệ ệ ậ ộ ị Tham m u cho y ban nhân dân huy n, th xã và thành ph Hu ban hành văn b n ch đ o, đôn ố đ c các đ n v tr c thu c hoàn thành vi c nh p li u, rà soát chu n hóa s li u v tài s n nhà ướ n c trên CSDL theo quy đ nh.
ố ứ ụ ứ ự ng xuyên ậ ị ả ổ ẩ ệ ể ữ ướ Ứ ụ ề ả ả ườ ể ế ượ ấ c c p trên CSDL đ t đ nh ng tính năng có ợ ủ ố ệ ả ướ ể ả B trí, phân công công ch c, viên ch c ph trách theo dõi lĩnh v c tài s n công, th ố ệ truy c p vào tài kho n t ng h p c a huy n, th xã và thành ph Hu đ ể ki m tra, rà soát, chu n hóa s li u v tài s n nhà n c. ng d ng tri ẵ s n trong CSDL đ theo dõi, qu n lý tài s n nhà n ị c trên đ a bàn.
ơ ị ủ ả ồ ơ ệ ế ạ ố ị ự ế ử ụ ế c) Các đ n v tr c ti p s d ng (bao g m các đ n v ch qu n và các phòng Tài chính K ị ho ch các huy n, th xã và thành ph Hu ):
ậ ầ ủ ờ ố ệ ề ả ị ườ ậ ng xuyên c p nh t đ y đ , chính xác k p th i s li u phát sinh v tài s n vào CSDL đúng ị Th ờ th i gian theo quy đ nh.
ơ ở ố ệ ừ ự ầ ủ ả CSDL, th c hi n h ch toán, theo dõi đ y đ các tài kho n ả ượ c in t ế ệ ủ ơ ố ệ ằ ạ Trên c s s li u tài s n đ ị 211, 214, 366 trong s li u quy t toán h ng năm c a đ n v .
ậ ả ướ ị ừ L p và in báo cáo kê khai tài s n nhà n c theo quy đ nh t CSDL.
ụ ệ ệ ị ạ ủ ế ậ ị i Quy ch này và quy đ nh c a pháp lu t có liên ự Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh t quan.
ị ự ướ ể ầ ơ ng d n c a S Tài chính và đ n v ch qu n đ hoàn ạ ơ ẫ ủ ở ề ị ủ ả ị ố ệ ẩ ả i đ n v trên CSDL theo đúng ậ ị ờ ờ ệ K p th i th c hi n các yêu c u và h ệ ệ thành vi c nh p li u, rà soát, chu n hóa s li u v tài s n công t th i gian quy đ nh.
ề ạ ử Đi u 9. X lý vi ph m
ị ổ ứ ế ấ ạ ơ ạ ị ch c, cá nhân vi ph m các quy đ nh t ứ ử i Quy ch này thì tùy theo tính ch t, ủ ơ ứ ộ ụ ệ ạ ậ ị C quan, đ n v , t m c đ vi ph m mà áp d ng các bi n pháp, hình th c x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ổ ứ ắ ơ ị ng m c, các c quan, t ế ể ổ ơ ề ị ỉ ề ợ ỉ ổ ợ ướ ờ ệ ch c, đ n v k p th i Trong quá trình th c hi n, n u có phát sinh v ử ấ Ủ ề ở ả ph n ánh v S Tài chính đ t ng h p, đ xu t y ban nhân dân t nh xem xét đi u ch nh, s a ổ đ i, b sung cho phù h p./.