Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ị Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ị Bình Đ nh, ngày 26 tháng 12 năm 2019 S : ố 80/2019/QĐUBND
Ị ́ QUYÊT Đ NH
Ị Ỗ Ợ Ắ Ắ Ặ Ế Ị Ỉ Ư Ị Ị QUY Đ NH CHÍNH SÁCH H TR KINH PHÍ MUA S M, L P Đ T TRANG B THI T B GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TRÊN TÀU CÁ CHO NG DÂN TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH Đ NHỊ
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ính quy n đ a ph ề ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 08 tháng 12 năm 2015;
ủ ả ứ ậ Căn c Lu t Th y s n ngày 21 tháng 11 năm 2017;
ứ ị ị ủ ủ ị ế ố 26/2019/NĐCP ngày 08/3/2019 c a Chính ph quy đ nh ch i ti ộ ố t m t s ề ủ ả Căn c Ngh đ nh s ệ đi u và bi n pháp th ậ i hành Lu t Th y s n;
ế ố ạ ỳ ọ áng 12 năm 2019 t i k h p th ́ư 11, khóa ị ộ ồ ứ ủ ỉ ị Căn c Ngh quy t s 49/2019/NQHĐND ngày 13 th XII c a H i đ ng nhân dân t nh Bình Đ nh;
ề ố ở áo sô ́297/BCSTP ngày ự ả ế ị ế ị ị ủ ủ ở ư ợ ề ế ị ị ệ áo k t qu th t b giám sát hành trình trên tàu cá cho ng ả ẩm đ nh d th o Quy t đ nh ban hành ư dân Bình Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và PTNT và Báo c ề ệ 28/11/2019 c a S T pháp v vi c báo c chính sách hô ̃tr v kinh phí trang b thi ị Đ nh.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ế ị ắ ặ ị ̃ ợ kinh phí mua s m, l p đ t trang thi ắ ư ớ ộ ỉ ị
t b giám hô tr Đi u 1. Ban hành quy đ nh chính sách ụ ể ị sát hành trình trên tàu cá cho ng dân trên đ a bàn t nh Bình Đ nh v i các n i dung c th ư nh sau:
ỗ ợ ỗ ợ ạ ỉ ấ ừ ị ng h tr : H tr cho 3300 tàu cá đăng ký t ắ ồ ợ ặ ậ ầ ủ ả ắ i t nh Bình Đ nh có chi u dài l n nh t t ồ ợ i th y s n ho c h u c n đánh b t ngu n l ớ ề ủ ả i th y s n trên vùng 1. Đ i t 15 mét tr lên đánh b t ngu n l ể bi n Vi ố ượ ở ệ t Nam.
ắ ỗ ợ ỉ ượ ỗ ợ ộ ầ ỗ ỗ ế ị ắ 2. Nguyên t c h tr : M i tàu cá ch đ c h tr m t l n cho m i thi ặ t b l p đ t trên tàu.
ỗ ợ ừ ủ ồ ố ồ ỉ ợ 3. Ngu n v n h tr : T ngu n ngân sách t nh và kinh phí c a các nhà tài tr .
ủ ắ ỉ ứ ỗ ợ ặ ợ ỗ ợ ượ ồ ế ị ố ề ư ộ 4. M c h tr : Ngu n ngân sách t nh và kinh phí c a các nhà tài tr h tr 50% chi phí mua s m, ắ l p đ t trang thi t b giám sát hành trình cho m t tàu cá nh ng không v t quá s ti n
ệ ả ế ị ầ ạ ộ (M i tri u m t trăm b y m i ươ lăm nghìn đồng)/thi t b /tàu. Ph n còn l i do ườ ệ ủ ị 10.175.000 đ ng ồ ch tàu ch u trách nhi m đóng góp.
ề ỗ ợ ệ 5. Đi u ki n h tr :
ở sau: Gi ấ ừ ứ ạ ệ ự ậ ủ ả ủ ấy ch ng ứ ướ c có ặ ậ i th y s n ho c h u ị ủ ả ậ ệ ự ồ ợ ị ớ ấ ờ ầ ủ ề 15 mét tr lên có đ y đ các lo i gi y t a) Tàu cá có chi u dài l n nh t t ấy ch ng nh n an toàn k thu t còn hi u l c do c quan nhà n ơ ậ ỹ ậ nh n đăng ký tàu cá; gi ắt nguồn l ề ấ ợ ấ ẩ i y phép đánh b th m quy n c p theo quy đ nh c a pháp lu t; G ậ ủ ắ ầ i th y s n còn hi u l c theo quy đ nh c a pháp lu t. c n đánh b t ngu n l
ư ắ ả ế ị t b m ủ ặ ị ủ ủ ố ị ị ́ơi 100%, có ch c ứ ổ ượ ụ c T ng c c ủ ả ế ị b) Thi t b giám sát hành trình l p đ t trên tàu cá cho ng dân ph i là thi ứ năng đáp ng các quy đ nh c a Ngh đ nh s 26/2019/NĐCP c a Chính ph và đ ố Th y s n công b .
ỗ ợ ừ ệ ự ế ị ế ế
ờ 6. Th i gian h tr : T ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2020.
ườ ượ ỗ ợ ặ ả ượ ỉ ữ 7. Nh ng tr ng h ợp không đ c h tr ho c hoàn tr 100% kinh phí đ ỗ ợ c t nh h tr :
ử ụ ứ ệ t b m i 100% ng h ị ợp c quan ch c năng phát hi n ch tàu không s d ng máy móc thi ủ ặ ượ ể ề ạ ả ơ ế ị ớ i đi m b kho n 5 Đi u này ho c đã bán, cho thuê, cho m n máy móc, thi ế ị t b ườ a) Tr theo quy đ nh t ượ ỗ ợ c h tr . đ
ườ ỉ ị b) Tr ng h ạ ợp bán tàu ra ngoài ph m vi t nh Bình Đ nh.
ẩ ỉ ng h ợp ch tàu bán tàu cho t ch c, cá nhân có h kh u trong t nh nh ng không bàn giao ổ ứ ượ ỗ ợ ộ ớ ế ụ ử ụ ủ c) Tr thi ủ ườ ế ị t b giám sát hành trình đã đ ư c h tr cho ch tàu m i ti p t c s d ng.
ồ ơ ề ủ t b giám sát hành trình, n p ặ ể ẩ ộ ệ ắ ộ ủ ng ven bi n (n i ch tàu đăng ký h kh u ấ ờ ườ ồ ế ị ị ỗ ợ 8. H s đ ngh h tr : Ch tàu cá sau khi đã th c hi n l p đ t thi ơ 01 (m t) b h s đ n th ự ườ ộ ồ ơ ế Ủy ban nhân dân các xã/ph sau: ộ ng trú), g m các gi y t
ề ị ỗ ợ ủ ủ ấ ườ (theo ậ ủa Ủy ban nhân dân c p xã/ph ng ơ a) Đ n đ ngh h tr c a ch tàu cá có xác nh n c mẫu);
ứ ấ ả (B n sao c ậ b) Gi y ch ng nh n đăng ký tàu cá ó ch ́ưng th c)ự ;
ứ ấ ậ ậ ỹ ả (B n sao có ch c) Gi y ch ng nh n an toàn k thu t tàu cá ứng th c)ự ;
ồ ợ ắ ặ ậ ầ ủ ả ồ ợ ắ ả ủ ả (B n sao i th y s n ho c h u c n đánh b t ngu n l i th y s n ấ ứ d) Gi y phép đánh b t ngu n l ự ; có ch ng th c)
ắ ắ ặ ơ ế ị ả (b n chính) đ) Hóa đ n tài chính đã mua s m, l p đ t thi t b giám sát hành trình trên tàu cá ;
ế ị ủ ố t b giám sát hành trình tàu cá theo M ẫu s 01.KT c a ế ị ị ắ ặ (b n chả e) Phi u khai báo thông tin l p đ t thi ính). Ngh đ nh 26/2019/NĐCP
ả ế ồ ơ ề ị ỗ ợ 9. Quy trình ph i hố ợp gi i quy t h s đ ngh h tr
ườ ị ỗ ợ ủ ồ ơ ề ị ể ừ ườ ệ ậ ủ ệ ậ ệ ầ ủ ồ ơ ủ Ủy ban nhân dân các xã/ph ngày nh n đ y đ h s c a ố ế ệ ặ ắ ử ề ở ậ ắ ị ế ị t b giám sát hành trình g i v S Nông ệ a) Hàng tháng, Ủy ban nhân dân các xã/ph ư ợp h s đ ngh h tr c a ng ị ấ ổ ng/th tr n t ng h ườ ẩ ố ể dân g i ử Ủy ban nhân dân các huy n/thành ph đ xem xét, th m đ nh. Trong vòng 10 (m i) ị ấ Ủy ng/th tr n, ngày làm vi c, k t ủ ề ẩ ban nhân dân các huy n/thành ph ti n hành th m đ nh, l p danh sách ch tàu cá đ đi u ki n ị ỗ ợ nh n h tr kinh phí mua s m, l p đ t trang b thi nghi p và PTNT.
ờ ườ ế ậ ượ ngày nh n đ ủ ề ỗ ợ ệ ề ậ c danh sách k t qu th m đ nh ệ ớ ở ố ợ ệ ở ề Ủy ban nhân dân UBND t nh ban hành Quy t đ nh phê duy t s ỉ ướ ủ ạ ế ị c huy n, thành ph n i ch tàu đ ệ ướ ể ố ơ ủ ạ ả ị ệ ả ẩ ể ừ b) Trong th i gian 10 (m i) ngày làm vi c, k t ế ị ố ề ủ c a ủ Ủy ban nhân dân các huy n/thành ph v ch tàu cá đ đi u ki n nh n ti n h tr thi t b ẩ ủ giám sát hành trình, S Nông nghi p và PTNT ch trì, ph i h p v i S Tài chính xem xét, th m ệ ô ́ti n h tr cho ch tàu ủ ỗ ợ ị đ nh, trình ượ ỗ ợ ở ả ế ử ế c h tr . S Tài chính và g i k t qu đ n Kho b c Nhà n ề ử ậ ệ l p l nh chi ti n g i Kho b c Nhà n c đ chi tr cho ch tàu.
ủ ơ ề ệ ổ ứ Đi u 2. Trách nhi m c a các c quan, t ch c, cá nhân
ủ ở ệ ệ ể 1. Trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ể ớ ở ố ố ợp v i các S , ngành liên, ệ Ủy ban nhân dân các huy n, thành ph ven bi n ị ổ ế ủ ắ ặ ị ủ ng d n, ph bi n các quy đ nh c a chính sách h tr kinh phí mua s m, l p đ t trang b thi ế t ỗ ợ ị ư ị Ch trì, ph i h ướ ẫ h ị b giám sát hành trình trên tàu cá cho ng dân trên đ a bàn t ắ ỉnh Bình Đ nh.
ố ợ ị ỉ Ủy ban nhân dân UBND t nh ượ ỗ ợ ủ ế ị ủ ị ớ ở Ch trì, ph i h p v i S Tài chính xem xét, th m đ nh, trình ệ Quy t đ nh phê duy t danh sách ch tàu cá đ ẩ c h tr theo quy đ nh.
ủ ở ệ 2. Trách nhi m c a S Tài chính:
ỗ ợ ủ ề ấ ớ ở ồ ị Ch trì, ph i h ố ợp v i các S , ngành liên quan đ xu t ngu n kinh phí h tr theo quy đ nh.
ệ ẩ ỉ Ủy ban nhân dân UBND t nh ở Nông nghi p và PTNT xem xét, th m đ nh, trình ị ượ ỗ ợ ế ị ủ ệ Ph i hố ợp v i Sớ Quy t đ nh phê duy t danh sách ch tàu cá đ ị c h tr theo quy đ nh.
ượ ỗ ợ ủ ế ị ủ ở ỉ ứ ậ ệ ề ử ướ ỉ ệ ạ ủ ể Căn c vào Quy t đ nh phê duy t danh sách ch tàu cá đ chính l p l nh chi ti n g i Kho b c Nhà n c h tr c a UBND t nh, S Tài ả c t nh đ chi tr cho ch tàu.
ệ ạ ướ ỉ 3. Trách nhi m Kho b c Nhà n c t nh:
ẫ ể ả ề ỉ ạ ệ ướ ư ỗ ợ ấ ề ủ ở ệ ề ạ ỗ ợ ủ ả ả ư ị ị ướ ố H ng d n, ki m tra và ch đ o Kho b c Nhà n c các huy n, thành ph chi tr ti n h tr cho ỉ ế ị ng dân sau khi có quy t đ nh h tr c a UBND t nh và l nh chi ti n c a S Tài chính; c p ti n ờ cho ng dân theo đúng quy đ nh, b o đ m k p th i và chính xác.
ệ ệ ể ố 4. Trách nhi m c a ủ UBND huy n, thành ph ven bi n:
ủ ỗ ợ ị ệ ế ị ư ắ ị ỉ ị t b giám sát hành trình trên tàu cá cho ng dân trên đ a bàn t nh ố ợ ổ ế ớ ở Ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT ph bi n các quy đ nh c a chính sách h tr kinh phí ắ ặ mua s m, l p đ t trang b thi ị Bình Đ nh.
ị ỗ ợ ủ ườ ư ợ ỉ ạ Ủy ban nhân dân các xã/ph ng/th tr n t ng h p h s đ ngh h tr c a ng dân và ồ ơ ề ố ế ủ ệ ẩ ậ ơ ơ ị ị ị ấ ổ Ch đ o ỉ ạ ch đ o cho các c quan, đ n v liên quan c a huy n, thành ph ti n hành th m đ nh, l p danh
ủ ủ ề ệ ặ ắ ị ế ị t b giám sát ử ề ở ậ ệ ắ ờ ị ỗ ợ sách ch tàu cá đ đi u ki n nh n h tr kinh phí mua s m, l p đ t trang b thi hành trình g i v S Nông nghi p và PTNT theo đúng th i gian quy đ nh.
ệ ườ ị ấ ể 5. Trách nhi m c a ủ UBND dân các xã, ph ng, th tr n ven bi n:
ổ ệ ử Ủy ban nhân dân các huy n/thành ph ỗ ợ ủ ư ẫ ị ố đê ̉ xem ng d n, ph bi n các quy đ nh c a chính sách h tr kinh phí ợ ẩ ắ ề ị ư ồ ơ ề T ng h p h s đ ngh h tr c a ng dân g i ị ổ ế xét, th m đ nh; tuyên truy n, h ặ ắ mua s m, l p đ t trang b thi ị ỗ ợ ủ ướ ế ị t b giám sát hành trình trên tàu cá cho ng dân.
ủ ệ ủ 6. Trách nhi m c a cá nhân ch tàu.
ế ả ử ụ ả ả ế ị ắ ợ ặ t b đã l p đ t trên tàu cá đ ượ ô ̃tr theo c h ủ ị a) Ch tàu ph i cam k t b o qu n, s d ng máy, thi quy đ nh.
ủ ườ ế ị ủ ủ ạ ợp ch tàu vi ph m các quy đ nh t i kho n 7 Đi u 1 c a Quy t đ nh này. Ch tàu có ng h ệ ả ướ ệ ả ạ ề ạ ỗ ợ ạ ượ ỉ i Kho b c nhà n c t nh h tr t c huy n/thành ườ ủ ơ ị b) Tr ả trách nhi m ph i hoàn tr 100% kinh phí đ phố, n i ch tàu đăng ký th ng trú.
ề Đi u 3. Hi ệu lực thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 01 năm 2020.
ổ ứ ướ ự ệ ắ ơ ị ch c th c hi n, n u có khó khăn v ế ể ệ ơ ệ ể ỉ ả ả ng m c các c quan, đ n v ph n nh ỉ UBND t nh đ có bi n pháp ch ả ợ 2. Trong quá trình t ờ ớ ở ị k p th i v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn báo cáo ế ạ đ o, gi i quy t phù h p.
ỉ ệ ạ ố ố ể phô,́ ủ ị Ủy ban nhân dân các huy n, thành ệ c t nh, Ch t ch ế ị ưở ệ ơ ị 3. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Giám đ c ở S Tài chính, Giám đ c Kho b c Nhà n Thu ̉ tr ố ở ướ ỉ ng các c quan liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ̣
́ ̉ ̣ Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH TICH PHO CHU TICH
ộ
ỉ
ng tr c HĐND t nh;
ỉ ủ
ể
ạ
ỉ
ạ
̀ Trân Châu
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ B NN và PTNT, B Tài chính; ụ C c KTVBQPPL; ự ườ Th Trư ̀ơng tr c T nh y; ự ỉ Đoàn Đ i bi u QH t nh; Ủy ban MTTQVN t nh; ỉ CT, các PCT UBND t nh; ỉ Lãnh đ o VPUBND t nh; Trung tâm THCB t nh; L u: VT