QUY T Đ NH
C A B TÀI CHÍNH S 87/2008/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2008
V VI C BAN HÀNH QUY CH ĐÀO T O, B I D NG NGHI P V ƯỠ
CHUYÊN NGÀNH TH M Đ NH GIÁ
B TR NG B TÀI CHÍNH ƯỞ
n c Pháp l nh Giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tng 4 m 2002;
n c Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 m 2005 c a Chính ph v
th m đ nh giá;
n c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 m 2003 c a Chính ph quy
đ nh ch c năng nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
t đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý giá, V tr ng V T ch c cán b , ưở ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch đào t o, b i d ng nghi p vế ế ưỡ
chuyên ngành th m đ nh giá.
Đi u 2. Quy t đ nh này hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng công báo;ế
thay thế Quy t đ nh s 2722/2004/QĐ-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2004 c a B tr ng Bế ưở
Tài chính v vi c phê duy t ch ng trình, n i dung b i d ng nghi p v chuyên ngành ươ ưỡ
th m đ nh giá.
Đi u 3. C c tr ng C c Qu n giá, V tr ng V T ch c Cán b , Chánh văn ưở ưở
phòng B Tài chính, Th tr ng các đ n v có liên quan, Th tr ng các đ n v đ c phép ưở ơ ưở ơ ượ
đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá ch u trách nhi m thi hành Quy t ưỡ ế
đ nh này.
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Xuân Hà
QUY CH
Đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá ưỡ
(Kèm theo Quy t đ nh s 87/2008/QĐ-BTCế
ngày 22 tháng 10 năm 2008 c a B tr ng B Tài chính) ưở
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đ nh v n i dung, ch ng trình đào t o, b i d ng; qu n tế ươ ưỡ
ch c đào t o, b i d ng; ki m tra và c p ch ng ch đào t o, b i d ng; gi ng viên và h c ưỡ ưỡ
viên tham gia h c t p, đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá. ưỡ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đ i v i:ế
1. Các đ n v đ c phép t ch c các khóa đào t o, b i d ng nghi p v chuyênơ ượ ưỡ
ngành th m đ nh giá.
2. T ch c, nhân nhu c u đ c đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành ượ ưỡ
th m đ nh giá.
Đi u 3. M c đích đào t o, b i d ng ưỡ
1. C p nh t h th ng hóa nh ng ki n th c c b n, chuyên sâu v qu n giá, ế ơ
th m đ nh giá, đ nh giá pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng th m đ nh giá nh m nâng ế
cao năng l c th m đ nh giá cho đ i ngũ th m đ nh viên v giá hành ngh t i doanh nghi p;
đ ng th i, nâng cao hi u bi t ki n th c v th m đ nh giá cho các đ i t ng có nhu c u. ế ế ượ
2. Tiêu chu n hoá v chuyên môn, nghi p v th m đ nh giá đ i v i nh ng ng i ườ
làm công tác th m đ nh giá.
Đi u 4. Nguyên t c đào t o, b i d ng ưỡ
1. Tuân th đúng ch ng trình, n i dung, th i gian đào t o, b i d ng nghi p v ươ ưỡ
chuyên ngành th m đ nh giá theo quy đ nh t i Quy ch này. ế
2. Ch ng trình, n i dung, th i gian đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngànhươ ưỡ
th m đ nh giá ph i phù h p v i các đ i t ng tham d khóa đào t o, b i d ng theo quy ượ ưỡ
đ nh t i Quy ch này. ế
3. Ch t l ng đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá ph i ượ ưỡ
đ m b o không ng ng đ c nâng cao đáp ng yêu c u c a ng i tham d khóa đào t o, ượ ườ
b i d ng và ho t đ ng th m đ nh giá c a doanh nghi p th m đ nh giá. ưỡ
Ch ng IIươ
N I DUNG , CH NG TRÌNH ĐÀO T O, B I D NG ƯƠ ƯỠ
Đi u 5. N i dung, ch ng trình đào t o, b i d ng ươ ưỡ
1. N i dung, ch ng trình đào t o, b i d ng g m các môn h c chuyên ngành: ươ ưỡ
1.1 Pháp lu t áp d ng trong ho t đ ng đ nh giá, th m đ nh giá;
1.2 Nguyên lý hình thành giá c th tr ng; ườ
1.3 Nguyên lý căn b n v th m đ nh giá;
1.4 Th m đ nh giá b t đ ng s n;
1.5 Th m đ nh giá máy, thi t b ; ế
1.6 Th m đ nh giá tr doanh nghi p;
1.7 Tin h c ng d ng trong ho t đ ng th m đ nh giá.
2. B Tài chính (C c Qu n lý giá) th c hi n qu n lý n i dung, ch ng trình và giáo ươ
trình đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá trong ph m vi c n c. ưỡ ướ
3. N i dung c th và th i l ng c a t ng môn h c quy đ nh t i Ph l c s 01 kèm ượ
theo Quy ch này.ế
Ch ng IIIươ
QU N LÝ VÀ T CH C ĐÀO T O, B I D NG ƯỠ
Đi u 6. Hình th c, th i gian t ch c khoá đào t o, b i d ng ưỡ
Vi c t ch c khóa đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá ưỡ
th đ c t ch c t p trung m t kỳ liên t c ho c nhi u kỳ cho m t khóa đào t o, b i ượ
d ng nh ng th i gian c a m t khoá đào t o, b i d ng t i đa không quá 3 tháng ph iưỡ ư ưỡ
đ m b o d y h c đ th i gian đ n i dung ch ng trình theo quy đ nh c a Quy ch ươ ế
này.
Đi u 7. Đ n v đ c phép t ch c khóa đào t o, b i d ngơ ượ ưỡ
1. Các đ n v sau đây đ c phép t ch c đào t o, b i d ng nghi p v chuyênơ ượ ưỡ
ngành v th m đ nh giá:
1.1. Các H c vi n, các Tr ng Đ i h c, Cao đ ng, các Vi n kinh t chuyên ườ ế
ngành đào t o v th m đ nh giá đ c c quan th m quy n cho phép theo quy đ nh c a ượ ơ
pháp lu t; Tr ng B i d ng cán b tài chính thu c B Tài chính; ườ ưỡ
1.2. H i Th m đ nh giá Vi t Nam;
2. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , S Tài chính các t nh, ơ ơ
thành ph tr c thu c Trung ng, các doanh nghi p th m đ nh giá các doanh nghi p ươ
khác đ c ph i h p v i các đ n v quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ các đ n v quy đ nhượ ơ ơ
t i Kho n 1 Đi u này ch trì t ch c các khóa đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ưỡ
ngành th m đ nh giá cho cán b , nhân viên thu c B , ngành, đ a ph ng và đ n v mình. ươ ơ
3. Quy n h n, trách nhi m c a đ n v đ c phép t ch c khóa đào t o, b i d ng ơ ượ ưỡ
nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá:
3.1. Quy n h n:
a) Đ c chiêu sinh theo đúng đ i t ng quy đ nh t i Đi u 14 Quy ch này.ượ ượ ế
b) Đ c phát hành c p Ch ng ch đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngànhượ ưỡ
th m đ nh giá theo m u quy đ nh t i Ph l c s 05 kèm theo Quy ch này. ế
c) Đ c phép thu h c phí c a nh ng h c viên tham gia khóa đào t o, b i d ng.ượ ưỡ
M c thu h c phí do Th tr ng đ n v t ch c khóa đào t o, b i d ng quy t đ nh trên c ưở ơ ưỡ ế ơ
s b o đ m đ p đ c chi phí h p c a khóa đào t o, b i d ng phù h p v i quy ượ ưỡ
đ nh c a Nhà n c v h c phí giáo d c. Vi c thu, qu n s d ng ngu n thu t h c ướ
phí ph i th c hi n theo đúng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
3.2. Trách nhi m:
a) Đăng v i B Tài chính (C c Qu n giá) v vi c đào t o b i d ng nghi p ưỡ
v chuyên ngành th m đ nh giá (H s đăng g m: B n phô Gi y phép đ c đào t o ơ ượ
do c quan th m quy n c p theo quy đ nh c a pháp lu t; Đ n đăng đào t o b iơ ơ
d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá).ưỡ
b) Báo cáo B Tài chính (C c Qu n giá) v n i dung ch ng trình đào t o, b i ươ
d ng; các gi ng viên tham gia gi ng d y khóa đào t o, b i d ng nghi p v chuyênưỡ ưỡ
ngành th m đ nh giá.
c) Đ m b o c s v t ch t, gi ng viên phù h p v i quy khóa đào t o, b i ơ
d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá.ưỡ
d) Th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nh t i Quy ch này. ế
đ) G i báo cáo k t qu t ch c khóa đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành ế ưỡ
th m đ nh giá v B Tài chính (C c Qu n giá) l u gi toàn b h s tài li u liên ư ơ
quan đ n vi c t ch c khóa đào t o, b i d ng t i đ n v trong th i gian t i thi u 05 năm.ế ưỡ ơ
e) Không đ c c p ch ng ch đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nhượ ưỡ
giá cho nh ng ng i không n trong danh sách h c, nh ng ng i tham gia h c nh ng ườ ườ ư
không đ tu chu n theo quy đ nh t i Đi u 9 Quy ch y. ế
g) T ch c nhân hành vi gian l n, vi ph m quy ch đào t o, b i d ng quy ế ưỡ
đ nh t i Quy ch này, tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m b x k lu t t hình th c ế
c nh cáo đ n lo i kh i danh sách các c s đ c phép đào t o, b i d ng nghi p v ế ơ ượ ưỡ
chuyên ngành th m đ nh giá, đ ng th i b x theo các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành
v giáo d c đào t o ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
Đi u 8. Th t c t ch c khóa đào t o, b i d ng ưỡ
Các đ n v đ c phép t ch c các khoá đào t o, b i d ng nghi p v chuyênơ ượ ưỡ
ngành th m đ nh giá quy đ nh t i kho n 1 Đi u 7 c a Quy ch này tr c khi m khoá đào ế ướ
t o, b i d ng có trách nhi m g i B Tài chính (C c Qu n lý giá) h s , tài li u liên quan ưỡ ơ
đ n t ch c khóa đào t o, b i d ng đ theo dõi, qu n lý.ế ưỡ
H s , tài li u bao g m: ơ
- Quy t đ nh m khoá đào t o, b i d ng;ế ưỡ
- Danh sách Ban ch đ o khoá đào t o, b i d ng; ưỡ
- Danh sách h c viên tham d đào t o, b i d ng (Ph l c s 02); ưỡ
- Danh sách gi ng viên (Ph l c s 3);
- N i dung, ch ng trình và l ch c a khoá đào t o, b i d ng. ươ ưỡ
Riêng danh sách h c viên tham d khóa đào t o, b i d ng có th đ c g i sau, th i ưỡ ượ
gian ch m nh t là vào cu i tu n đ u tiên c a khóa đào t o, b i d ng. ư
Ch ng IVươ
THI KI M TRA C P CH NG CH ĐÀO T O, B I D NG ƯỠ
Đi u 9. Thi ki m tra, đánh giá k t qu h c t p ế
1. K t thúc m i môn h c trong ch ng trình c a khóa đào t o, b i d ng, đ n v tế ươ ưỡ ơ
ch c khóa đào t o, b i d ng ph i t ch c thi ki m tra. Vi c thi ki m tra b ng hình th c ưỡ
thi vi t trong th i gian t i thi u 120 phút/01 môn h c (Riêng đ i v i chuyên đ Tin h cế
ng d ng trong ho t đ ng th m đ nh giá, th i gian t i thi u là 60 phút). Đi m thi ki m tra
đ c ch m theo thang đi m 10. Bài thi ki m tra đ t yêu c u ph i đ t t i thi u là 5 đi m. ượ
2. H c viên tham d khóa đào t o, b i d ng ph i b o đ m t i thi u 90% th i gian ưỡ
h c t i l p theo quy đ nh cho m t môn h c m i đ c d thi ki m tra v môn h c đó. ượ
H c viên đ đi u ki n d thi ph i th c hi n d thi ki m tra theo quy đ nh tham gia
khóa đào t o b i d ng. K t thúc m i môn h c c a khóa đào t o, b i d ng mình ưỡ ế ưỡ
tham d n u do đ c bi t không tham gia d thi đ c thì h c viên đó ph i đ n đ ế ượ ơ
ngh đ n v t ch c khóa đào t o, b i d ng kèm theo xác nh n c a Th tr ng c quan, ơ ưỡ ưở ơ
đ n v c đi h c và d thi chung v i kỳ thi c a khóa đào t o, b i d ng sau.ơ ưỡ
3. K t thúc khoá đào t o, b i d ng, đ n v t ch c khoá đào t o, b i d ng cănế ưỡ ơ ưỡ
c vào k t qu thi ki m tra đ đánh giá k t qu h c t p c a h c viên theo ba lo i: ế ế
- Lo i trung bình : Đi m trung bình c a t t c các bài thi ki m tra đ u đ t t 5 đ n ế
d i 7 đi m (Không có đi m c a bài thi nào đ t d i 5 đi m);ướ ướ
- Lo i khá: Đi m trung bình c a t t c các bài thi ki m tra đ u đ t t 7 đ n d i 8 ế ướ
đi m (Không có đi m c a bài thi nào đ t d i 7 đi m); ướ
- Lo i gi i: Đi m thi c a t t c các bài thi ki m tra đ t t 8 đi m tr lên (Không có
đi m c a bài thi nào đ t d i 8 đi m). ướ
4. K t thúc khoá đào t o, b i d ng, đ n v t ch c khoá đào t o, b i d ng raế ưỡ ơ ưỡ
Quy t đ nh công nh n k t qu h c t p c a h c viên tham d khoá đào t o, b i d ngế ế ưỡ
đ ng th i g i Quy t đ nh kèm theo danh sách h c viên đ t yêu c u theo m u quy đ nh t i ế
Ph l c s 04 kèm theo Quy ch này v B Tài chính (C c Qu n lý giá). ế
Đi u 10. Ch ng ch đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá ưỡ
1. Th tr ng đ n v quy đ nh t i kho n 1 Đi u 7 Quy ch này c p “Ch ng ch đào ưở ơ ế
t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá” cho nh ng h c viên đ t k t qu ưỡ ế
h c t p t trung bình tr lên đ c phân lo i: Trung bình, Khá, Gi i theo các tiêu th c quy ượ
đ nh t i kho n 3 Đi u 9 Quy ch này. ế
Ch ng ch nói trên giá tr ch ng nh n đ i v i h c viên đã hoàn thành khóa đào
t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá. ưỡ
2. Ch ng ch đào t o, b i d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá đ c s ưỡ ượ
d ng đ đăng d thi c p th th m đ nh viên v giá. Đ i t ng đ đi u ki n d thi l y ượ
th th m đ nh viên v giá có quy đ nh riêng.
Ch ng Vươ
GI NG VIÊN, H C VIÊN
Đi u 11. Tiêu chu n gi ng viên
Gi ng viên tham gia gi ng d y ph i có đ đi u ki n, tiêu chu n sau đây:
1. Có trình đ t Đ i h c tr lên.
2. trình đ s ph m, trình đ chuyên môn cao, nhi u kinh nghi m trong gi ng ư
d y.
3. th i gian công tác t 5 năm tr lên trong lĩnh v c nghiên c u, gi ng d y
chuyên ngành th m đ nh giá, giá c , tài chính, k toán, lu t kinh t t i các H c vi n, các ế ế
Tr ng Đ i h c, Cao đ ng, các Vi n ho c đang làm công tác th c ti n qu n nhà n cườ ướ
đ i v i các chuyên ngành phù h p v i các môn h c chuyên ngành th m đ nh giá quy đ nh
t i Quy ch này. ế
Đi u 12 . Nhi m v c a gi ng viên
1. Th c hi n nhi m v gi ng d y theo đúng n i dung, ch ng trình đào t o, b i ươ
d ng nghi p v chuyên ngành th m đ nh giá theo quy đ nh t i Quy ch này theo sưỡ ế
th a thu n v i c s đào t o, b i d ng. ơ ưỡ