VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ
QUY T ĐNH
C A C H T C H N C S 1 2 0 Q Đ/ C T N N G ÀY 1 4 T H ÁN G 7 ƯỚ
NĂM 20 0 0 V V I C P H Ê C H U N H I P ĐN H H P T ÁC
V N U ÔI C O N N U ÔI G I A N C C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA ƯỚ
V I T N A M V À N C C N G H O À P H ÁP ƯỚ
C H T C H
N C C N G H O À X Ã H I CH N G H ĨA V I T N A M ƯỚ
- Căn c vào Đi u 103 và Đi u 106 Hi n pháp năm 1992 c a n c c ng hoà ế ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam ;
- Căn c vào pháp l nh v ký k t và th c hi n Đi u c qu c t c a n c ế ướ ế ướ
c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ngày 2/-8/1998;
- Xét đ ngh c a Chính ph t i Công văn s 630/CP-QHQT ngày 5 tháng 7
năm 2000;
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê chu n Hi p đnh h p tác v nuôi con nuôi gi a n c c ng ướ
hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và n c C ng hoà Pháp đã đc ký ngày 01 tháng ướ ượ
02 năm 2000 gi a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam v i n c C ng hoà ướ ướ
Pháp.
Đi u 2. B tr ng B Ngo i giao có trách nhi m làm th t c đi ngo i ưở
v vi c Nhà n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam phê chu n Hi p đnh này ướ
và thông báo cho các c quan h u quan ngày có hi u l c c a Hi p đnh.ơ
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c t ngày ký.ế
Th t ng Chính ph , Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n c ch u trách ướ ướ
nhi m thi hành Quy t đnh này. ế
HI P ĐNH
H P T ÁC V N U ÔI C O N N U ÔI
G I A N C C N G H O À X Ã H I CH N G H ĨA V I T NAM ƯỚ
VÀ N C C N G H O À P H ÁPƯỚ
N c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và n c C ng hoà Pháp (sau đâyướ ướ
g i là các n c ký k t). ướ ế
Công nh n r ng, đ phát tri n hài hoà nhân cách c a mình, tr em c n đc ượ
tr ng thành trong môi tr ng gia đình, trong b u không khí h nh phúc, yêuưở ườ
th ng và thông c m.ươ
Th a nh n r ng m i N c ký k t c n u tiên áp d ng các bi n pháp thích ướ ế ư
h p đ tr em đc chăm sóc trong môi tr ng gia đình và đm b o cho nh ng tr ượ ườ
em không có gia đình đc chăm sóc trong môi tr ng thay th gia đình.ượ ườ ế
Công nh n r ng vi c nuôi con nuôi qu c t có l i là đem l i m t gia đình n ế
đnh cho tr em trong tr ng h p không th tìm đc gia đình thích h p cho tr em ườ ượ
đó ngay t i n c mình. ướ
Mong mu n th c hi n nh ng bi n pháp h p tác nh m b o đm vi c nh ng
ng i th ng trú trên lãnh th c a N c ký k t này xin nh n tr em là công dânườ ườ ướ ế
c a N c ký k t kia và th ng trú trên lãnh th c a n c ký k t đó làm con nuôi ướ ế ườ ướ ế
đc ti n hành trên c s tôn tr ng nh ng nguyên t c và giá tr c b n c a m iượ ế ơ ơ
N c ký k t, tôn tr ng Công c c a Liên h p qu c ngày 20/11/1989 v quy nướ ế ướ
tr em, đc bi t là các quy đnh v đm b o l i ích t t nh t cho tr em, tôn tr ng
các quy n c b n c a tr em, phòng ng a m i hành vi b t cóc, mua bán tr em và ơ
thu l i v t ch t b t h p pháp t vi c này.
Căn c Hi p đnh t ng tr t pháp v các v n đ dân s gi a n c c ng ươ ư ướ
hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và n c C ng hoà Pháp ký t i Pari ngày 24 tháng 2 ướ
năm 1989.
Đã quy t đnh ký k t Hi p đnh nàyế ế
Đ th c hi n m c đích đó
Ch t ch n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam c ướ
B tr ng B T pháp Nguy n Đình L c ưở ư
T ng th ng n c C ng hoà Pháp c ướ
Đi s Đc m nh toàn quy n C ng hoà Pháp t i C ng hoà xã h i ch nghĩa
Vi t Nam SERGE DEGALEAIX.
Làm đi di n toàn quy n c a mình.
Các đi di n toàn quy n, sau khi trao đi gi y u quy n h p th c, đã tho
thu n nh ng đi u d i đây: ướ
2
C H NG IƯƠ
P H M V I ÁP D N G
Đi u 1.
1- Hi p đnh này đc áp d ng đi v i tr ng h p tr em là công dân c a ượ ườ
N c ký k t này và th ng trú trên lãnh th c a N c ký k t đó đc m t ng iướ ế ườ ướ ế ượ ườ
ho c m t c p v ch ng th ng trú trên lãnh th c a N c ký k t kia xin nh n làm ườ ướ ế
con nuôi (sau đây g i là Ng i xin nh n con nuôi). ườ
2- Hi p đnh này đc áp d ng đi v i vi c nuôi con nuôi là tr em trong đ ượ
tu i gi i h n cho làm con nuôi do pháp lu t c a m i n c ký k t quy đnh. ướ ế
C H N G I IƯƠ
C Q U A N T R U N G N G Ơ ƯƠ
Đi u 2.
C quan Trung ng c a các N c ký k t đc ch đnh đ th c hi n Hi pơ ươ ướ ế ượ
đnh này (sau đây g i là c quan Trung ng) là: v phía n c C ng hoà xã h i ơ ươ ướ
ch nghĩa Vi t Nam, B T pháp; và v phía C ng hoà Pháp - c quan con nuôi ư ơ
qu c t . ế
Đi u 3.
Đ th c hi n Hi p đnh này, c quan Trung ng c a m i N c ký k t có ơ ươ ướ ế
th yêu c u s giúp đ c a các c quan Nhà n c khác có th m quy n c a n c ơ ướ ướ
mình, cũng nh c a các t ch c đc phép ho t đng trong lĩnh v c nuôi con nuôiư ượ
phù h p v i pháp lu t c a m i n c ký k t. ướ ế
Đi u 4.
Các c quan Trung ng có th tr c ti p v i s giúp đ c a các c quan Nhàơ ươ ế ơ
n c có th m quy n áp d ng m i bi n pháp thích h p phù h p v i pháp lu t c aướ
m i N c ký k t đ phòng ng a vi c thu l i v t ch t b t h p pháp trong vi c ướ ế
nuôi con nuôi theo quy đnh c a Hi p đnh này. Trong tr ng h p c n thi t các c ườ ế ơ
quan Trung ng ti n hành m i bi n pháp thích h p nh m yêu c u x lý hành viươ ế
thu l i v t ch t b t h p pháp trong vi c nuôi con nuôi.
Đi u 5.
Nh m m c đích th c hi n đy đ các quy đnh c a Hi p đnh này và trên c ơ
s tôn tr ng pháp lu t c a m i N c ký k t, các c quan Trung ng cung c p ướ ế ơ ươ
cho nhau các thông tin v pháp lu t, s li u th ng kê và nh ng thông tin c n thi t ế
khác.
3
Các c quan Trung ng cũng thông tin cho nhau v tình hình th c hi n Hi pơ ươ
đnh này và ti n hành nh ng bi n pháp c n thi t đ gi i quy t nh ng khó khăn ế ế ế
trong vi c th c hi n Hi p đnh này.
Đi u 6.
Các c quan Trung ng liên h tr c ti p v i nhau b ng ngôn ng c a N cơ ươ ế ướ
ký k t; đc yêu c u s liên h này là mi n phí.ế ượ
C H NG I I IƯƠ
T H M Q U Y N V À L U T ÁP D N G
Đi u 7.
1- Vi c quy t đnh cho tr em làm con nuôi thu c th m quy n c a c quan ế ơ
Nhà n c c a N c ký k t mà tr em đó là công dân.ướ ướ ế
2- Trong tr ng h p pháp lu t c a N c ký k t n i Ng i xin nh n con nuôiườ ướ ế ơ ườ
th ng trú quy đnh m t hình th c nuôi con nuôi đòi h i ph i có quy t đnh m i vườ ế
vi c nuôi con nuôi, thì quy t đnh đó thu c th m quy n c a c quan Nhà n c c a ế ơ ướ
N c ký k t n i Ng i xin nh n con nuôi th ng trú.ướ ế ơ ườ ườ
Đi u 8.
Vi c xác đnh cá nhân, t ch c có quy n đng ý cho tr em làm con nuôi và
hình th c th hi n s đng ý đó tuân theo pháp lu t c a N c ký k t mà tr em đó ướ ế
là công dân.
C H NG I VƯƠ
T H T C G I I Q U Y T V I C N U ÔI C O N N U ÔI
Đi u 9.
Ng i th ng trú trên lãnh th c a N c ký k t này mu n xin nh n tr emườ ườ ướ ế
là công dân c a N c ký k t kia và th ng trú trên lãnh th c a N c ký k t đó ướ ế ườ ướ ế
làm con nuôi ph i liên h v i C quan Trung ng c a n c ký k t n i Ng i xin ơ ươ ướ ế ơ ườ
nh n con nuôi th ng trú. Ng i xin nh n con nuôi n p h s cho c quan Trung ườ ườ ơ ơ
ng c a N c ký k t n i ng i đó th ng trú.ươ ướ ế ơ ườ ườ
Đi u 10.
1- C quan Trung ng c a N c ký k t n i Ng i xin nh n con nuôiơ ươ ướ ế ơ ườ
th ng trú (sau đâu g i là n c ti p nh n) ph i đm b o r ng:ườ ướ ế
4
A) Ng i xin nh n con nuôi có đ các đi u ki n c n thi t cho vi c nuôi conườ ế
nuôi;
B) Ng i xin nh n con nuôi đã có đ nh ng thông tin t v n c n thi t choườ ư ế
vi c nuôi con nuôi, đc bi t là nh ng thông tin v môi tr ng gia đình và xã h i ườ
N c ký k t mà tr em là công dân.ướ ế
2- Trong tr ng h p xét th y Ng i xin nh n con nuôi có đ các đi u ki nườ ườ
c n thi t cho vi c nuôi con nuôi theo quy đnh c a pháp lu t n c mình, C quan ế ướ ơ
Trung ng c a n c ti p nh n chuy n cho c quan trung ng c a N c ký k tươ ướ ế ơ ươ ướ ế
mà tr em là công dân h s xin nh n con nuôi, đng th i l p m t văn b n g i kèm ơ
theo h s bao g m nh ng thông tin v Ng i xin nh n con nuôi nh sau: ơ ườ ư
A) H và tên, ngày tháng năm sinh, H chi u/ Ch ng minh nhân dân, n i ế ơ
th ng trú, ngh nghi p, đa ch liên h ;ườ
B) Tình tr ng năng l c hành vi dân s ;
C) Kh năng đm b o vi c nuôi con nuôi (kh năng kinh t , hoàn c nh nhân ế
thân, gia đình, tình tr ng s c kho , môi tr ng xã h i ...). ườ
D) Lý do xin nh n nuôi con nuôi;
E) Nguy n v ng v tr em mu n xin nh n làm con nuôi (đ tu i, gi i tính và
nh ng đc đi m khác) mà Ng i xin nh n con nuôi th y thích h p. ườ
3- H s xin nh n con nuôi ph i đáp ng đy đ yêu c u do pháp lu t c a ơ
các N c ký k t quy đnh. H s ph i kèm theo b n d ch, có ch ng th c h p l , raướ ế ơ
ngôn ng c a N c ký k t mà tr em là công dân. Chi phí cho vi c d ch h s do ướ ế ơ
Ng i xin nh n con nuôi ch u.ườ
Đi u 11.
1. C quan Trung ng c a N c ký k t mà tr em là công dân (sau đây g iơ ươ ướ ế
là n c g c) ph i đm b o r ng:ướ
A) Tr em đc gi i thi u làm con nuôi thu c di n đc pháp lu t cho phép ượ ượ
làm con nuôi;
B) Sau khi xem xét các kh năng nuôi d ng trong n c, thì th y vi c cho ư ướ
tr em đó làm con nuôi ng i n c ngoài là bi n pháp thích h p nh t cho l i ích ườ ướ
c a tr em đó;
C) Có s đng ý c a nh ng cá nhân ho c t ch c có quy n có ý ki n v vi c ế
cho tr em đó làm con nuôi;
D) Nh ng cá nhân ho c t ch c nói t i đi m c, kho n 1 Đi u này đã đc ượ
thông báo đy đ v các hình th c nuôi con nuôi khác nhau theo pháp lu t c a
n c ti p nh n, cũng nh v h qu pháp lý c a m i hình th c nuôi con nuôi đóướ ế ư
và đã đng ý rõ ràng b ng văn b n v vi c cho nh n con nuôi.
C) Không có yêu c u ph i tr b t c m t kho n ti n hay m t s đn bù nào
cho vi c đng ý cho tr em làm con nuôi nói t i đi m c và đi m d, kho n 1 Đi u
này.
5