VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
QUY T ĐNH
C A CH T C H N C S 6 0 Q Đ/ C T N N G ÀY 3 T H ÁN G 6 N ĂM 1999 ƯỚ
V V I C P H Ê C H U N H I P ĐN H T N G T R T PH ÁP V À P H ÁP L Ý ƯƠ Ư
V C ÁC V N Đ D ÂN S VÀ H ÌN H S G I A C H X HC N V I T N A M V À
L I ÊN B AN G N G A
C H T C H
N C C NG H O À X Ã H I CH NGH ĨA V I T N A MƯỚ
- Căn c vào Đi u 103 và Đi u 106 Hi n pháp năm 1992 c a n c C ng hoà ế ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
- Căn c vào pháp l nh v ký k t và th c hi n đi u c qu c t c a n c ế ướ ế ướ
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ngày 24 tháng 8 năm 1998;
- Xét đ ngh c a Chính ph t i Công văn s 520/CP- QHQT ngày 21 tháng 5
năm 1999;
QUY T ĐNH:
Đi u 1- Phê chu n Hi p đnh t ng tr t pháp v pháp lý v các v n ươ ư
đ dân s và hình s gi a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Liên bang Nga
đã đc ký ngày 25 tháng 8 năm 1998 gi a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Namượ
v i Liên bang Nga.
Đi u 2- B tr ng B Ngo i giao có trách nhi m làm th t c đi ngo i ưở
v vi c Nhà n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam phê chu n Hi p đnh ướ
t ng tr t pháp và pháp lý này và thông báo cho các c quan h u quan ngày cóươ ư ơ
hi u l c c a Hi p đnh.
Đi u 3- Quy t đnh này có hi u l c t ngày ký.ế
Th t ng Chính ph , Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n c ch u trách ướ ướ
nhi m thi hành quy t đnh này. ế
H I P ĐN H
T N G T R T P H ÁP V À P H ÁP L ÝƯƠ Ư
V C ÁC V N Đ D ÂN S V À H ÌN H S
G I A C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M
VÀ L I ÊN B A N G N G A
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Liên bang Nga (sau đây đc g i là ượ
các bên ký k t),ế
V i lòng mong mu n phát tri n h n n a quan h h u ngh và h p tác gi a ơ
hai Nhà n c,ướ
Cũng nh tăng c ng và hoàn thi n s h p tác l n nhau trong lĩnh v cư ườ
t ng tr t pháp và pháp lý,ươ ư
Đã tho thu n nh ng đi u d i đây: ướ
P H N T H N H T
N H N G Q U Y ĐN H C H U N G
Đi u 1
B o v pháp lý
1. Công dân c a bên ký k t này đc h ng trên lãnh th c a Bên ký k t kia ế ượ ưở ế
s b o v pháp lý đi v i nhân thân và tài s n nh công dân c a Bên ký k t kia. ư ế
2. Công dân c a bên ký k t này có quy n liên h không b c n tr v i C ế ơ
quan t pháp có th m quy n v các v n đ dân s và hình s c a Bên ký k t kia;ư ế
t i C quan t pháp này h có quy n bày t ý ki n, kh i ki n, yêu c u kh i t v ơ ư ế
án và th c hi n nh ng hành vi t t ng khác theo cùng nh ng đi u ki n mà Bên ký
k t kia dành cho công dân n c mình.ế ướ
3. Nh ng quy đnh c a Hi p đnh này liên quan đn công dân c a các bên ký ế
k t cũng đc áp d ng t ng ng đi v i các pháp nhân đc thành l p theo phápế ượ ươ ượ
lu t c a m t trong các Bên ký k t. ế
4. Trong Hi p đnh này khái ni m “Các v n đ dân s đc hi u bao g m ượ
c các v n đ th ng m i, hôn nhân, gia đình và lao đng. ươ
Đi u 2
T ng tr t phápươ ư
C quan t pháp và các c quan khác có th m quy n v các v n đ dân s vàơ ư ơ
hình s c a các Bên ký k t s t ng tr nhau trong vi c gi i quy t các v n đ ế ươ ế
này.
Trong Hi p đnh này khái ni m “C quan t pháp” đc hi u là các Toà án, ơ ư ượ
Vi n Ki m sát và các c quan khác có th m quy n v các v n đ dân s và hình ơ
s theo pháp lu t cu Bên ký k t n i c quan này có tr s . ế ơ ơ
2
Đi u 3
Cách th c liên h
1. V các v n đ do Hi p đnh này đi u ch nh, C quan t pháp liên h v i ơ ư
nhau qua c quan trung ng.ơ ươ
2. Nh m m c đích th c hi n hi p đnh này, C quan trung ng v phía ơ ươ
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là B T pháp C ng hoà xã h i ch nghĩa ư
Vi t Nam và Vi n Ki m sát nhân dân t i cao C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
v phía Liên bang Nga là B T pháp Liên bang Nga và T ng Vi n Ki m sát Liên ư
Bang Nga.
3. Các c quan khác c a các Bên ký k t có th m quy n v các v n đ dân sơ ế
và hình s liên h v i nhau v t ng tr t pháp ph i thông qua C quan t pháp. ươ ư ơ ư
Nh ng u thác t pháp này đc chuy n thông qua C quan trung ng. ư ượ ơ ươ
4. Các c quan trung ng có th tho thu n nh ng v n đ c th mà Cơ ươ ơ
quan t pháp c a các Bên ký k t có th đc liên h tr c ti p v i nhau.ư ế ượ ế
Đi u 4
Ngôn Ng
1. Yêu c u t ng tr t pháp đc l p b ng ngôn ng c a Bên ký k t yêu ươ ư ượ ế
c u, kèm theo b n d ch ra ngôn ng c a Bên ký k t đc yêu c u ho c ti ng Anh. ế ượ ế
2. N u theo quy đnh c a Hi p đnh này, yêu c u t ng tr t pháp và gi yế ươ ư
t kèm theo ph i đc g i kèm theo b n d ch ra ngôn ng c a Bên ký k t kia ho c ượ ế
ra ti ng Anh, thì các b n d ch này ph i đc ch ng th c m t cách h p th c.ế ượ
Đi u 5
Ph m vi t ng tr t pháp ươ ư
Các bên ký k t th c hi n t ng tr t pháp cho nhau b ng cách ti n hành cácế ươ ư ế
hành vi t t ng riêng bi t đc pháp lu t c a Bên ký k t đc yêu c u quy đnh, ượ ế ượ
nh l p, g i và t ng đt gi y t , công nh n và thi quy t đnh c a Toà án v cácư ế
v n đ dân s , ti n hành khám xét, thu gi và chuy n giao v t ch ng, ti n hành ế ế
giám đnh, l y l i khai c a các bên, ng i làm ch ng, ng i giám đnh, ng i b ườ ườ ườ
xác đnh đã th c hi n hành vi ph m t i, b cáo và nh ng ng i khác, ti n hành truy ườ ế
t hình s , d n đ đ truy t hình s ho c đ thi hành b n án.
Đi u 6
N i dung và hình th c c a yêu c u t ng tr t pháp ươ ư
1. Văn b n yêu c u t ng tr t pháp ph i có các n i dung sau đây: ươ ư
1) Tên c quan yêu c u:ơ
3
2) Tên c quan đc yêu c u;ơ ượ
3) Tên v vi c u thác;
4) H tên các bên đng s , ng i b xác đnh đã th c hi n hành vi ph m t i, ươ ườ
b cáo ho c ng i b k t án, n i th ng trú ho c t m trú, qu c t ch ho c ngh ườ ế ơ ườ
nghi p c a h ; đi v i v án hình s , n u có th thì c n i sinh, ngày sinh và h ế ơ
tên c a cha m h ; đi v i pháp nhân thì ghi rõ tên và tr s ;
5) H tên và đa ch c a ng i đi di n c a nh ng ng i nói t i đi m 4 ườ ườ
kho n này;
6) N i dung u thác và các d li u c n thi t cho vi c thi hành u thác, trong ế
đó có h tên và đa ch c a ng i làm ch ng, ngày sinh và n i sinh c a h , n u có; ườ ơ ế
7) Riêng đi v i v án hình s còn ph i miêu t c t i ph m đã th c hi n và
nêu t i danh.
2. Văn b n yêu c u t ng tr t pháp ph i có ch ký và đóng d u chính th c ươ ư
c a c quan yêu c u. ơ
3. Các Bên ký k t có th s d ng các m u gi y t in s n b ng ngôn ng c aế
các Bên đ th c hi n t ng tr t pháp. ươ ư
Đi u 7
Th c hi n yêu c u t ng tr t pháp ươ ư
1. Khi th c hi n yêu c u t ng tr t pháp, c quan đc yêu c u áp d ng ươ ư ơ ượ
pháp lu t n c mình. Theo đ ngh c a c quan yêu c u, c quan đc yêu c u có ướ ơ ơ ượ
th áp d ng các quy ph m t t ng c a Bên ký k t yêu c u, n u các quy ph m đó ế ế
không trái v i pháp lu t c a bên ký k t đc yêu c u. ế ượ
2. N u c quan đc yêu c u không có th m quy n th c hi n u thác, cế ơ ượ ơ
quan này s chuy n yêu c u t ng tr t pháp cho c quan có th m quy n, đng ươ ư ơ
th i thông báo cho c quan yêu c u bi t. ơ ế
3. Theo đ ngh c a c quan yêu c u, c quan đc yêu c u thông báo k p ơ ơ ượ
th i cho c quan yêu c u và các bên đng s bi t v th i gian và đa đi m th c ơ ươ ế
hi n u thác.
4. N u không rõ đa ch c a ng i liên quan đn yêu c u t ng tr t pháp,ế ườ ế ươ ư
c quan đc yêu c u s ti n hành m i bi n pháp c n thi t đ tìm ra đa ch đúngơ ượ ế ế
c a ng i đó. ườ
5. Sau khi th c hi n u thác, c quan đc yêu c u chuy n gi y t th c hi n ơ ượ
u thác cho c quan yêu c u. N u không th th c hi n đc yêu c u t ng tr t ơ ế ượ ươ ư
pháp, c quan đc yêu c u s g i tr l i h s cho c quan yêu c u, đng th iơ ượ ơ ơ
thông báo lý do không th c hi n đc. ượ
4
Đi u 8
Tri u t p ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh ườ ườ
1. Trong quá trình đi u tra ho c xét x trên lãnh th c a m t trong các Bên ký
k t, n u c n ph i tri u t p ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh trên lãnh thế ế ườ ườ
c a Bên ký k t kia, thì ph i liên h v i c quan t pháp h u quan c a Bên ký k t ế ơ ư ế
đó đ yêu c u th c hi n s t ng tr này. ươ
2. Trong gi y tri u t p ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh không đc ườ ườ ượ
đa ra ch tài áp d ng đi v i h trong tr ng h p h không có m t theo gi yư ế ườ
tri u t p.
3. Ng i làm ch ng ho c giám đnh, không k là công dân c a n c nào, màườ ướ
t nguy n đn c quan yêu c u c a Bên ký k t kia theo gi y tri u t p, thì không ế ơ ế
th b truy c u trách nhi m hình s , b x ph t vi ph m hành chính, b b t gi
ho c b b t ch p hành hình ph t v b t c m t hành vi nào đc th c hi n tr c ượ ướ
khi ng i đó qua biên gi i c a n c yêu c u. Nh ng ng i này cũng không th bườ ướ ườ
truy c u trách nhi m hình s , b x ph t vi ph m hành chính, b b t gi ho c b
b t ch p hành hình ph t vì nh ng l i khai làm ch ng ho c nh ng k t lu n v i t ế ư
cách là ng i giám đnh ho c liên quan đn hành vi là đi t ng c a v án.ườ ế ượ
4. Ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh s không đc h ng s đmườ ườ ượ ưở
b o quy đnh t i kho n 3 Đi u này, n u h không r i kh i lãnh th c a Bên ký k t ế ế
yêu c u trong th i h n 15 ngày, k t th i đi m đc c quan yêu c u thông báo ượ ơ
s có m t c a h là không c n thi t n a. Không tính vào th i h n này th i gian mà ế
ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh không th r i kh i lãnh th c a Bên kýườ ườ
k t yêu c u vì nh ng nguyên nhân không ph thu c vào h .ế
5. Ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh đn lãnh th c a Bên ký k t kiaườ ườ ế ế
theo gi y tri u t p, có quy n đc c quan đã tri u t p hoàn l i các kho n chi phí ượ ơ
đi đng, l u trú n c ngoài, cũng nh kho n ti n l ng (thu nh p) không đcườ ư ướ ư ươ ượ
nh n trong nh ng ngày ngh vi c. Ngoài ra, ng i giám đnh còn đc h ng thù ườ ượ ưở
lao giám đnh. Gi y tri u t p ph i ghi rõ các kho n và m c ti n mà nh ng ng i ườ
đc tri u t p có quy n đc h ng. N u ng i đc tri u t p yêu c u, Bên kýượ ượ ưở ế ườ ượ
k t tri u t p s ng tr c m t s ti n đ thanh toán các kho n chi phí.ế ướ
Đi u 9
T ng đt gi y t
C quan đc yêu c u, căn c vào các quy đnh hi n hành c a n c mình,ơ ượ ướ
th c hi n vi c t ng đt gi y t . Gi y t c n đc t ng đt ph i kèm theo b n ượ
d ch có ch ng th c ra ngôn ng c a Bên ký k t đc yêu c u ho c ra ti ng Anh. ế ượ ế
Đi u 10
Xác nh n vi c t ng đt gi y t
Vi c t ng đt gi y t đc xác nh n b ng gi y xác nh n t ng đt có ch ký ượ
c a ng i nh n, con d u chính th c c a c quan đc yêu c u và ghi rõ ngày t ng ườ ơ ượ
5