Ố
Ộ
Ơ Ở Ữ Ệ
Ậ
Ệ
VĂN PHÒNG QU C H I
C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATA
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ ƯỚ C A TH T
Ệ Ủ NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2004 V VI C BAN H ÀNH
Ị Ủ Ố NG CHÍNH PH S 153/2004/Q ĐTTG Ề NG Đ NH H
ƯỢ Ữ Ể C PHÁT TRI N B N V NG
Ở Ệ VI T NAM Ệ ƯƠ Ủ ƯỚ Ề Ị Ự NG TRÌNH NGH S 21 C A VI T NAM) Ế CHI N L (CH
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ị ủ ộ ưở ề ộ ế ầ ư Xét đ ngh c a B tr ạ ng B K ho ch và Đ u t ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ị ề
Ban hành Đ nh h ươ ấ ướ
ơ ở ế ợ ể ườ ế ả ả ữ ể ướ ế ượ ng chi n l c phát tri n b n v ng ể ằ ệ ủ ị ự t Nam) nh m phát tri n ng trình ngh s 21 c a Vi ữ ẽ ợ ặ c trên c s k t h p ch t ch , h p lý và hài hoà gi a ệ ộ , phát tri n xã h i và b o v môi tr ng (văn b n kèm
ề Đi u 1. ệ ở t Nam (Ch Vi ữ ề b n v ng đ t n ể phát tri n kinh t theo).
ướ ệ ở Đ nh h ng chi n l Vi
c phát tri n b n v ng ớ
ị
ữ ng, các t ể ệ ự ế ủ ự ồ
ộ ề ể ữ ế ượ ị t Nam là m t ơ ở ướ ị ồ ế ượ ng l n làm c s pháp lý c khung, bao g m nh ng đ nh h chi n l ể ổ ứ ươ ộ ể ch c và cá nhân có liên quan tri n đ các B , ngành, đ a ph ố ớ ệ ờ ệ khai th c hi n, đ ng th i th hi n s cam k t c a Vi t Nam v i qu c .ế t
ộ ế ị ệ ướ ể ầ ư ạ ộ ưở ng B K ho ch và Đ u t B tr ế ượ ự ẫ ng chi n l ng d n th c hi n Đ nh h ệ ị ch u trách nhi m ề c phát tri n b n
ề Đi u 2. ướ t Nam. ổ ứ ch c và h t ệ ữ ở v ng Vi
ộ ưở ủ ưở ơ ộ ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr
ủ ưở ủ ị
ứ
ự ơ ố ề c v phát ế ng chi n
ệ ươ ữ ể ộ Các B tr ng c ỉ ủ ộ ủ quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph ế ượ ươ ướ ị ộ ự ng, căn c vào Đ nh h ng chi n l tr c thu c Trung ướ ị ự ệ ở ề ể t Nam, xây d ng và th c hi n Đ nh h Vi tri n b n v ng ị ề ữ ượ l ủ c phát tri n b n v ng c a B , ngành và đ a ph ng mình.
2
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày
ề Đi u 3. đăng Công báo.
ộ ưở ủ ưở ộ ng c quan ngang B , Th tr ng, Th tr
ủ ưở ủ ị ơ ố
ỉ ế ị ơ ỷ ệ ươ ự ị Các B tr ng c ộ quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph ộ tr c thu c Trung ủ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ị ƯỚ Ế Ữ Ề Đ NH H NG CHI N L Ể C PH ÁT TRI N B N V NG
ƯỢ Ở Ệ
ƯƠ Ủ Ệ VI T NAM Ị Ự (CH NG TRÌNH NGH S 21 C A VI T NAM)
ố ủ ướ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 153/2004/QĐTTg ủ ủ ng Chính ph ) ngày 17 tháng 8 năm 2004 c a Th t
Ở Ầ Ờ L I M Đ U
ấ ệ ề ể Khái ni m ệ "phát tri n b n v ng"
ữ ầ ủ ng t
ủ ủ ậ ủ ươ
ng lai chung c a chúng ta" c a H i đ ng Th ủ ế ỷ ộ ồ ố ườ ể ợ
ượ ự ứ
ể "là s phát tri n đáp ng đ ở ư ệ ạ ả xu t hi n trong phong trào b o nh ng năm đ u c a th p niên 70 c a th k 20. Năm ế ng và Phát tri n (WCED) c a Liên h p qu c, "phát ượ c i, nh ng không gây tr ng i cho vi c đáp
ừ ữ ườ ệ v môi tr 1987, trong Báo cáo "T ớ ề i v Môi tr gi ữ ể ị ề c đ nh nghĩa tri n b n v ng" đ ệ ạ ủ ầ ữ nh ng yêu c u c a hi n t ế ệ ầ ủ ứ ng nhu c u c a các th h mai sau".
ỉ ị ườ ượ ấ ề H i ngh Th ng đ nh Trái đ t v Môi tr
ộ ng và phát tri n t ỉ ị ng đ nh Th
ề ượ ộ ộ ứ ở Rio de Janeiro (Braxin) năm 1992 và H i ngh Th ổ ể ớ ề i v Phát tri n b n v ng t
ự ế ợ ặ
ưở ể ấ ng kinh t ),
ự ệ ả ộ
ế ấ
ộ ả ệ ệ ấ ượ ụ ồ ể ổ ế ch c ứ ở ữ Johannesburg (C ng hoà Nam ch c gi ề ữ là quá trình phát tri nể ể ị "phát tri n b n v ng" Phi) năm 2002 đã xác đ nh ể ặ ủ ự ữ ẽ ợ có s k t h p ch t ch , h p lý và hài hoà gi a 3 m t c a s phát tri n, ộ g m: ồ ế phát tri n xã h i ế (nh t là tăng tr ể phát tri n kinh t ấ ằ ế (nh t là th c hi n ti n b , công b ng xã h i; xoá đói gi m nghèo và ụ ắ ử ườ (nh t là x lý, kh c ph c ô ệ ả b o v môi tr i quy t vi c làm) và gi ố ườ ả ễ ng; phòng ch ng nhi m, ph c h i và c i thi n ch t l ng ng môi tr
3
ặ ừ ế
ử ụ ể
ệ ữ ằ ự ộ ưở ự ộ ị ng kinh t
ệ ả
ợ ượ ệ ườ ợ t ki m tài nguyên cháy và ch t phá r ng; khai thác h p lý và s d ng ti ề ự thiên nhiên). Tiêu chí đ đánh giá s phát tri n b n v ng là s tăng ệ ố ế tr t ti n b và công b ng xã h i; khai t ki m tài nguyên thiên nhiên, b o v và nâng thác h p lý, s d ng ti c ch t l cao đ ể ế ổ n đ nh; th c hi n t ế ử ụ ấ ượ ng môi tr ố ng s ng.
ầ ể ế ấ ế Phát tri n b n v ng là nhu c u c p bách và xu th t
ộ ế ượ ấ ườ
ế ớ ồ i đ ng thu n xây d ng thành Ch
ượ
ở ứ ng và phát tri n đ
ị ướ ạ ộ ử T i H i ngh Th ượ ổ c t ộ
ể ồ
ươ ườ ị ự
ể ế ị
ệ
ươ ướ ng trình ngh s 21
ượ ạ ỉ
ố ng đ nh Th gi ộ ch c năm 2002
ị
ữ ự ệ ề ạ ị
Johannesburg (C ng hoà Nam Phi), 166 n ả ị ệ ố ộ ế ụ ể ướ ẳ ự ế
ề ị ự ề ữ ươ ể ữ ề ể ủ ti n trình phát tri n c a xã h i loài ng ậ ự trên th gi ủ ị ể ờ ỳ th i k phát tri n c a l ch s . ể ườ Môi tr (Braxin), 179 n ề Janeiro v môi tr ng trình ngh s 21 (Agenda 21) v các gi Ch ế ớ ữ v ng chung cho toàn th gi ề ừ ứ ể t ng n ấ ị ự ươ ở ấ c p qu c gia, c p ngành và đ a ph Ch ể ế ớ ề ị ộ ườ i H i ngh Th M i năm sau, t ở ổ ứ ữ v ng t ả ộ tham gia H i ngh đã thông qua B n Tuyên b Johannesburg và B n K ề ho ch th c hi n v phát tri n b n v ng. H i ngh đã kh ng đ nh l ắ các nguyên t c đã đ ra tr ủ đ Ch t y u trong ậ ố c các qu c gia i, vì v y đã đ ừ ị ự ươ ng trình ngh s cho t ng ấ ề ỉ ị ng đ nh Trái đ t v Rio de Janeiro ch c năm 1992 ố c tham gia H i ngh đã thông qua Tuyên b Rio de ắ ơ ả ng và phát tri n bao g m 27 nguyên t c c b n và ề ề ả i pháp phát tri n b n ộ ế ỷ ị i trong th k 21. H i ngh khuy n ngh ự ụ ể ể ặ c căn c vào đi u ki n và đ c đi m c th đ xây d ng ị ng. ề i v Phát tri n b n ướ c ế ạ i ầ c đây và ti p t c cam k t th c hi n đ y ề ng trình ngh s 21 v phát tri n b n v ng.
ộ ượ ấ ề ng đ nh Trái đ t v Môi tr
T sau c t
ướ ự ự ệ
ị ự ị ự ươ ươ
c này đ u đã thành l p các c ươ
ị ự ệ ể ườ ừ ị ỉ ng và phát H i ngh Th ế ượ ổ ứ ạ ể năm 1992 đ n nay đã có ch c t i Rio de Janeiro (Braxin) tri n đ ế ớ ng trình ngh s 21 c trên th gi 113 n i xây d ng và th c hi n Ch ố ấ ể ề ữ ề ng trình ngh s 21 v phát tri n b n v ng c p qu c gia và 6.416 Ch ơ ậ ề ướ ờ ạ ồ ươ ị ấ i các n c p đ a ph ng, đ ng th i t ộ ậ ướ ệ ự ể ể ng trình này. Các n quan đ c l p đ tri n khai th c hi n ch c trong ề ư ự khu v c nh Trung Qu c, Thái Lan, Singapore, Malaysia...Đ u đã xây ề ữ ự ự d ng và th c hi n Ch ố ề ươ ng trình ngh s 21 v phát tri n b n v ng.
ộ ử
ệ ấ ề
ố ệ ự ữ ườ ủ ệ Chính ph Vi ế ế ể
ạ ạ ề ề ở Vi
ệ ỉ ể ề ị ữ c kh ng đ nh trong Ch th s
ố ể ẳ ộ
ườ ệ
ạ c, trong đó nh n m nh: "B o v môi tr
ể ờ ố ị t Nam đã c các đoàn c p cao tham gia các H i ngh ự ể nói trên và cam k t th c hi n phát tri n b n v ng; đã ban hành và tích ề ạ ự ề c c th c hi n "K ho ch qu c gia v Môi tr ng và Phát tri n b n ế ị ữ v ng giai đo n 19912000" (Quy t đ nh s 187CT ngày 12 tháng 6 ề t Nam. năm 1991), t o ti n đ cho quá trình phát tri n b n v ng ượ ị ố ữ ể Quan đi m phát tri n b n v ng đã đ ủ ườ ng 36CT/TW ngày 25 tháng 6 năm 1998 c a B Chính tr v tăng c ờ ỳ ạ ệ ả công tác b o v môi tr ng trong th i k công nghi p hoá, hi n đ i ả ấ ướ ộ ộ ấ ng là m t n i hoá đ t n ế ườ ơ ả dung c b n không th tách r i trong đ ị ề ệ ườ ủ ươ i, ch tr ệ ng l ng và k
4
ạ ế
ọ ắ ể ả ấ ự
ệ ệ
ệ
ộ ả ệ ứ
ể ế ượ
ệ ể ệ ế ớ
ả ả ộ ng kinh t ườ ế
ườ ả ả
ả ữ ng thiên nhiên, gi
ể ố
ườ ng l ệ
ể ả ề ả
ượ ể
ế ướ c đã đ ề
ề ầ ữ ế c nh ng k t qu b
ứ ng trình, đ tài nghiên c u v lĩnh v c này đã đ ả ướ ượ ề ộ ố ộ ầ ể ở
ự ơ ở ộ ủ ấ ả t c các c p, các ngành, là c s ho ch phát tri n kinh t xã h i c a t ợ ự ệ ữ ề ể ả i s quan tr ng b o đ m phát tri n b n v ng, th c hi n th ng l ệ ể ể ạ ấ ướ c". Quan đi m phát tri n nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ạ ộ ạ ủ ượ ị ẳ ữ ề c tái kh ng đ nh trong các văn ki n c a Đ i h i đ i b n v ng đã đ ố ầ ủ ể t Nam và trong bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng C ng s n Vi ế c phát tri n kinh t xã h i 20012010 là: "Phát tri n nhanh, Chi n l ộ ự ế ưở ề ữ ả đi đôi v i th c hi n ti n b , hi u qu và b n v ng, tăng tr ộ ể ằ ệ ộ ng" và "Phát tri n kinh t xã h i công b ng xã h i và b o v môi tr ữ ự ặ ớ ả ệ ệ ắ ng, b o đ m s hài hoà gi a g n ch t v i b o v và c i thi n môi tr ạ ườ ớ ạ ườ gìn đa d ng sinh ng nhân t o v i môi tr môi tr ả ủ h c". ọ ở ề ữ ể i, quan đi m c a Đ ng Phát tri n b n v ng đã tr thành đ ủ ề ụ ể ự ướ và chính sách c a Nhà n c. Đ th c hi n m c tiêu phát tri n b n ị ỉ ề ủ ị ữ v ng, nhi u ch th , ngh quy t khác c a Đ ng, nhi u văn b n quy ậ ủ ự ạ c ban hành và tri n khai th c ph m pháp lu t c a Nhà n ự ượ ươ hi n; ệ nhi u ề ch c ơ ề ế ti n hành và thu đ c đ u; nhi u n i dung c ề ầ ả b n v phát tri n b n v ng đã đi vào cu c s ng và d n d n tr thành ế ấ ế xu th t ữ t y u trong s phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ c.
ế ữ ộ ở ướ n Trong nh ng năm qua, phát tri n kinh t xã h i
ệ ề
ả ấ ệ ả ệ
ề ụ
ậ c ngăn chăn tri
ữ ấ ả ị ạ ệ ạ ấ ượ ồ ư ề
ị ệ
ử ụ ơ ị ả ễ ườ ạ ọ
ụ
ứ ộ ể ư ồ ả ữ
ệ ườ ế ệ ộ
ể ế ế
ọ
ươ ự ự ượ ạ ổ ư ủ ể ặ ế ợ ư
ẫ ể c ta v n còn ấ ộ ự d a nhi u vào vi c khai thác tài nguyên thiên nhiên; năng su t lao đ ng ấ ề ử ụ còn th p; công ngh s n xu t, mô hình tiêu dùng còn s d ng nhi u ượ ố ề ng, nguyên li u và th i ra nhi u ch t th i. Dân s tăng nhanh, năng l ụ ơ ả ế ệ ỷ ệ ộ hi n h nghèo còn cao; các d ch v c b n v giáo d c và y t t l ệ ộ ấ t n n xã h i ch a đ còn b t c p, các lo i t ề ứ ể đ ...Đang là nh ng v n đ b c xúc. Nhi u ngu n tài nguyên thiên ạ ệ nhiên b khai thác c n ki t, s d ng lãng phí và kém hi u qu . Môi ề ở nhi u n i b phá ho i nghiêm tr ng, ô nhi m và ng thiên nhiên tr ậ ệ ố ộ ế suy thoái đ n m c báo đ ng. H th ng chính sách và công c pháp lu t ặ ủ ộ ể ế ợ ch a đ ng b đ có th k t h p m t cách có hi u qu gi a 3 m t c a ế ả ể ự s phát tri n: kinh t ng. Trong các chi n , xã h i và b o v môi tr ộ ủ ấ ạ ượ ể c, quy ho ch t ng th và k ho ch phát tri n kinh t xã h i c a đ t l ị ướ ng, 3 m t quan tr ng trên đây n c cũng nh c a các ngành và đ a ph ặ ồ ủ ự c k t h p và l ng ghép ch t c a s phát tri n cũng ch a th c s đ ẽ ớ ch v i nhau.
ể ự ữ ề
ụ ả ệ ạ ộ ứ
ấ ướ ề ị "Đ nh h
ươ ữ ể ố ầ ệ t Nam ban hành t Nam" (Ch ị ư c nh Ngh ệ ự th c hi n ế ng chi n ủ ng trình ngh s 21 c a ủ , Chính ph Vi ở ệ ề Vi
Đ th c hi n m c tiêu phát tri n b n v ng đ t n ế ủ quy t c a Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX đã đ ra và ướ ế cam k t qu c t ị ự ượ l ệ Vi ố ế ể c phát tri n b n v ng t Nam).
5
ở ệ ữ ướ Vi Đ nh h
t Nam ơ ở c phát tri n b n v ng ớ
ị ữ ng, các t
ế ỷ c trong th k 21. Đ nh h
ệ
ầ ệ ữ ạ ộ
ị ướ ế ỷ
ổ ượ ế ượ ng chi n l ế ượ c, quy ho ch t ng th và k
ệ
ế ượ ả ệ c B o v môi tr
ế ị
ự
ế ẽ ợ ể ặ ị
ể ủ ữ ằ ệ ể ằ
ự ự ả ả ng, b o đ m s phát tri n b n v ng đ t n
ệ ị
ữ ệ ở Vi
ể ổ ậ ể ậ
ệ
ỉ ứ ể ề Vi
ị ữ ơ ở ệ ố c phát tri n b n v ng
ữ ọ ự
ướ ệ ể là m tộ ề ế ượ ị ng Chi n l ế ượ ị ướ ồ ng l n làm c s pháp lý c khung, bao g m nh ng đ nh h chi n l ươ ể ổ ứ ộ ể ch c và cá nhân có liên quan tri n đ các B , ngành, đ a ph ề ể ả ả ằ ộ ố ợ ệ ự khai th c hi n và ph i h p hành đ ng nh m b o đ m phát tri n b n ể ị ề ế ượ ướ ấ ướ ữ ng chi n l v ng đ t n c v phát tri n ữ ứ ệ ở ữ ề t Nam đang Vi b n v ng t Nam nêu lên nh ng thách th c mà Vi ậ ụ ủ ươ ề ặ ả ố ng, chính sách, công c pháp lu t ph i đ i m t, đ ra nh ng ch tr ữ ể ể ự ư ự c th c hi n đ phát tri n và nh ng lĩnh v c ho t đ ng u tiên c n đ ề ữ ề ữ ể c phát tri n b n v ng b n v ng trong th k 21. Đ nh h ế ể ế ệ ở ạ t Nam không thay th các chi n l Vi ể ứ ể ụ ể ạ ế ượ c phát tri n kinh ho ch hi n có, mà là căn c đ c th hóa Chi n l ế ố ộ ế ườ t xã h i 20012010, Chi n l ng qu c gia đ n năm ạ ự ướ ế ng đ n năm 2020, xây d ng k ho ch 5 năm 2006 2010 và đ nh h ạ ế ượ ạ ư ổ c, quy ho ch t ng th và k ho ch 2010, cũng nh xây d ng chi n l ế ợ ươ ng, nh m k t h p ch t ch , h p lý phát tri n c a các ngành, đ a ph ộ ộ ế ế , th c hi n ti n b , công b ng xã h i và hài hoà gi a phát tri n kinh t ườ ể ấ ướ ữ ề ả ệ c. và b o v môi tr ể ế ượ ướ ự ể c phát tri n ng chi n l Trong quá trình tri n khai, th c hi n, Đ nh h ẽ ườ ề ượ c xem xét đ b sung và ng xuyên đ t Nam s th b n v ng ớ ừ ợ ề ữ ạ đi u ch nh cho phù h p v i t ng giai đo n phát tri n, c p nh t nh ng ề ậ ườ ơ ằ ớ ứ ế ki n th c và nh n th c m i nh m hoàn thi n h n n a v con đ ng ạ ế ở ệ ữ t Nam. Trên c s h th ng k ho ch hóa phát tri n b n v ng ể ệ ở ề ế ượ ướ ệ t Nam ng chi n l hi n hành, Đ nh h Vi ể ầ ượ ạ ộ ư ữ ậ c ch n l a và tri n khai t p trung vào nh ng ho t đ ng u tiên c n đ ắ ự c m t. th c hi n trong 10 năm tr
6
ị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ ồ Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam g m 5
ầ ph n sau đây:
ề ữ ầ ườ ấ ế ủ ệ ể Ph n 1: Phát tri n b n v ngcon đ ng t t y u c a Vi t Nam.
ự ữ ầ ế ầ ư ể Ph n 2: Nh ng lĩnh v c kinh t ề ằ c n u tiên nh m phát tri n b n
v ng.ữ
ự ữ ể ầ ằ ề ộ ầ ư Ph n 3: Nh ng lĩnh v c xã h i c n u tiên nh m phát tri n b n
v ng.ữ
ả Ph n 4: Nh ng lĩnh v c s d ng tài nguyên thiên nhiên, b o v
ự ử ụ ễ ầ ườ ữ ể ể ằ ệ ề ầ ư ng và ki m soát ô nhi m c n u tiên nh m phát tri n b n
môi tr v ng.ữ
ề ữ ổ ứ ự ể ầ ệ Ph n 5: T ch c th c hi n phát tri n b n v ng.
Ể ƯỜ P H N 1Ầ Ữ Ế Ấ NG T T Y U
Ủ Ề PH ÁT TRI N B N V NG CO N Đ Ệ C A VI T NAM
Ự Ữ Ạ Ề I. TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG Ở Ệ VI T
Ữ Ừ Ể NAM NH NG NĂM V A QUA:
1. Thành t u:ự
ế ổ ộ Qua m i tám năm ti n hành công cu c Đ i m i, Vi
ớ ế ế ể ả ớ
ệ t Nam đã ả ộ c nh ng k t qu to l n trong phát tri n kinh t xã h i và b o ườ ườ ữ ng. ạ ượ đ t đ ệ v môi tr
ế ề A. V kinh t :
ề ệ Vi N n kinh t
ạ ậ
ướ ng theo đ nh h ươ ế ị
ộ ng v i t c đ cao và t ổ ế ỷ ỷ ưở tăng tr ậ ủ
ơ
ớ
ố ộ ề ế ể ừ ổ ừ ể ế ế ế t Nam đã t ng b c chuy n đ i t k kinh t ủ ế ị ườ ộ ướ ị th tr ng xã h i ch ho ch hoá t p trung sang kinh t ố ổ ớ ố ề ng đ i n đ nh. nghĩa. N n kinh t ẩ ả ữ Trong nh ng năm c a th p k 90 (th k 20), t ng s n ph m trong ấ ướ n c (GDP) tăng bình quân 7,5%/ năm, GDP năm 2000 đã g p h n 2 ầ l n so v i năm 1990. Năm 2003 GDP tăng 7,24%, bình quân 3 năm 20012003, t c đ phát tri n n n kinh t tăng trên 7,1%/năm.
7
ả ệ ng th c t Trong ngành nông nghi p, s n xu t l
ầ ạ ự
ữ ả
ấ ướ
ệ ế ớ ầ ủ ờ ả ạ ẩ
ệ
ữ t Nam vào danh sách nh ng n ươ ả i. Nh b o đ m an ninh l ề ị ợ ề
ỷ ả ả ệ ả ẩ ủ ữ ọ ấ ươ ệ ự ừ ứ m c 19,9 tri u ệ ấ ớ ấ t n (quy thóc) năm 1990 đã tăng lên t i trên 37 tri u t n năm 2003; ườ ừ ươ 303 kg năm 1990 lên l i tăng t ng th c có h t bình quân đ u ng ắ ự ữ ươ ả ng th c v ng ch c 462 kg năm 2003, không nh ng b o đ m an ninh l ấ ướ ư c xu t cho đ t n c mà còn đ a Vi ự ng th c, các kh u g o hàng đ u c a th gi ạ ể ệ cây nông nghi p hàng hoá và chăn nuôi có đi u ki n phát tri n. G o, cà ạ ạ ở phê, cao su, h t đi u, chè, l c, rau qu , th t l n, thu h i s n đã tr ấ ả ặ t Nam. thành nh ng m t hàng nông s n xu t kh u quan tr ng c a Vi
ị ổ ệ ượ ơ ấ ạ c c c u l
ố ầ ườ Công nghi p đã đ ộ ưở ầ i và d n d n tăng tr ạ
ự ự
ố ự ố n
ầ ư ướ ấ ị ả ệ ấ ả ấ
ệ ể
ế ụ ệ ị ả ấ ố
ầ ư ướ ệ ố ng n đ nh. ứ T c đ tăng bình quân hàng năm trong m i năm qua đ t m c 13,6%; ố trong đó khu v c qu c doanh tăng 11,4%, khu v c ngoài qu c doanh c ngoài tăng 22,5%. Tính theo tăng 11,4% và khu v c có v n đ u t ầ giá tr s n xu t, quy mô s n xu t công nghi p năm 2000 đã g p 3,6 l n năm 1990. Trong 3 năm 20012003 công nghi p ti p t c phát tri n khá, giá tr s n xu t tăng 15%, trong đó công nghi p qu c doanh tăng ố 12,1%/năm, công nghi p ngoài qu c doanh tăng 19,8%/năm và công c ngoài tăng 15,6%. nghi p có v n đ u t ệ n
ượ ầ ấ ượ ế
ấ ư c m r ng và ch t l ưở ng kinh t ị ở ộ ụ ị Các ngành d ch v đã đ ứ c nâng lên, đáp ng nhu c u tăng tr ị ả ụ
ớ ự ườ ơ
ị ườ ị ủ ng trong n
ị ườ ứ ư ở ộ ổ
ướ ị ườ ụ ụ ng ph c v đã ụ ờ ụ ượ đ và ph c v đ i ố s ng dân c . Giá tr s n xu t các ngành d ch v bình quân 10 năm (19902000) tăng 8,2%, bình quân 3 năm (20012003) tăng trên 7%. Thị ề ướ c đã thông thoáng h n v i s tham gia c a nhi u ng trong n tr ướ ế ầ c . Giá tr hàng hoá bán ra trên th tr thành ph n kinh t ớ ạ ấ năm 2000 đ t g p 12,3 l n so v i năm 1990. Trong 3 năm (20012003) ể th tr nên sôi đ ng, t ng m c l u chuy n ng trong n hàng hoá trên th tr ầ c càng tr ng tăng bình quân hàng năm trên 12%.
ơ ở ạ ầ C s h t ng giao thông v n t
ể ị ể ầ ị i phát tri n nhanh, đáp ng khá ộ i, kho
ậ ả ứ ụ ậ ả ế t cho yêu c u phát tri n kinh t xã h i. Giá tr d ch v v n t ầ ạ ố t tàng, thông tin liên l c tăng 1,8 l n.
ị Du l ch đã có b
ấ ề c phát tri n khá, nhi u trung tâm du l ch đ ị ể ạ ị ạ ể
ướ ả ạ ầ ệ
ữ ả ắ ế ị
ướ ấ ị ượ c ặ nâng c p, trùng tu, c i t o, các lo i hình du l ch phát tri n đa d ng, đ c ị ậ bi t trong nh ng năm g n đây đã t p trung khai thác nâng cao giá tr ộ nhân văn và b n s c văn hoá dân t c trong các tuy n du l ch, làm cho du ẫ ị l ch càng thêm phong phú, h p d n khách du l ch trong và ngoài n c.
ễ ạ
ụ ư ướ ướ ươ ượ ệ
ố ế ể ẩ
ươ ứ ầ ị ị c đã đ thông trong n ạ ạ ệ thông tin hi n đ i đ t tiêu chu n qu c t đáp ng nhu c u thông tin, giao d ch th ể D ch v b u chính vi n thông phát tri n nhanh, m ng l ề ơ ả ạ ề c hi n đ i hoá v c b n. Nhi u ph ượ c phát tri n, b đã đ ậ ộ ạ ng m i và h i nh p kinh t ễ i vi n ệ ng ti n ướ ầ c đ u ế
8
ố ế ủ ấ ướ ị ườ ị
ế ộ
c a đ t n ủ ị ầ ổ ướ ụ ớ
ệ ậ
ế ể ớ ể ụ ả qu c t c. Đã hình thành th tr ng d ch v b o hi m v i ệ ự s tham gia c a các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t trong và ọ ữ c. D ch v tài chính, ngân hàng có nh ng đ i m i quan tr ng. ngoài n ọ ụ ị v n pháp lu t, khoa h c và công ngh , giáo Các d ch v khác nh t ắ ầ ạ ụ d c và đào t o, y t ư ư ấ ...Đã b t đ u phát tri n.
ấ ệ ề ế
ự Do s n xu t phát tri n và th c hi n các chính sách đi u ti ườ ệ ị có hi u qu , môi tr ng kinh t
ả ề ệ ệ ề ể ả chính, ti n t ầ ư đi u ki n cho thu hút đ u t t tài ạ ổ ế vĩ mô đã n đ nh, t o ứ ố và nâng cao m c s ng nhân dân.
ộ ề B. V xã h i:
ọ ề ề ể
ự ự ạ ượ ướ ệ ầ ư ủ
ệ ư ặ
ệ ế cho xóa đói gi m nghèo, gi
ế ố
ứ ệ ả ườ ư ệ c nhi u thành t u quan tr ng v phát tri n xã ệ ộ c cho các lĩnh v c xã h i ngày càng tăng, hi n ầ ướ t u tiên đ u c, trong đó đ c bi ạ ạ ụ ả ế i quy t vi c làm, giáo d cđào t o, d y ệ ạ ẻ n n xã , chăm sóc s c kho nhân dân, phòng ch ng các t ụ ị ọ ng cũng nh các d ch v xã
t Nam đã đ t đ Vi ộ h i. Đ u t c a Nhà n ố chi m trên 25% v n ngân sách nhà n ả ư t ề ngh , y t ộ h i, khoa h ccông ngh , b o v môi tr ộ ơ ả h i c b n khác.
ượ ứ c ban hành đáp ng đ M t h th ng lu t pháp đã đ
ậ ợ ầ ơ ổ
ộ ệ ố ễ ự ớ ư ộ ậ ậ
ớ ủ ấ ướ ộ ụ ẻ
ậ ả ậ
ườ ườ ậ ả ệ ể ỏ ượ c đòi h i ớ ủ c trong c a th c ti n và phù h p h n v i yêu c u đ i m i c a đ t n ệ ứ ậ ả ự ộ tình hình m i nh B Lu t dân s ; B Lu t lao đ ng; Lu t b o v s c ậ ả ệ ẻ kho nhân dân; Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em; Lu t b o ọ ậ ụ ệ ệ v môi tr ng; Lu t giáo d c; Lu t khoa h c và công ngh ; Pháp l nh ậ ườ ệ ư i tàn t i có công, Pháp l nh ng u đãi ng t, Lu t b o hi m...
ộ ể ề ụ
ộ ả ệ ệ ề Nhi u ch ượ
ề ự ố
ạ ả ệ ế ươ ể ụ ế
ộ
ệ ự ướ ạ ệ c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn; xây d ng l c l
ể ể ọ
ộ ề
ư ộ ố ươ ặ ụ ề ế ộ
ủ
ổ ậ ự ể ệ
ả ố ề ặ
ươ ệ
ượ ậ
ụ
ệ ả
ế ạ ố ố ng trình m c tiêu qu c gia v phát tri n xã h i đã, ạ ả c tri n khai th c hi n và đ t hi u qu xã h i cao. B y đang đ ả ạ ươ ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 1998 2000 v : xóa đói gi m ch ố nghèo; gi i quy t vi c làm; dân s và k ho ch hoá gia đình; phòng ố ị ộ ố ệ ch ng HIV/AIDS; thanh toán m t s b nh xã h i và b nh d ch nguy ự ượ ườ ể ng hi m; n ậ ộ v n đ ng viên tài năng và các trung tâm th thao tr ng đi m; phòng, ạ ố i ph m cũng nh m t s ch ch ng t ng trình m c tiêu khác v : phát ệ ể xã h i các xã đ c bi t khó khăn mi n núi và vùng sâu, tri n kinh t ể ở ộ ữ ẻ vùng xa; tiêm ch ng m r ng cho tr em; xóa mù ch và ph c p ti u ượ ộ ệ ạ ố ọ c tri n khai th c hi n và n n xã h i...Đã đ h c; phòng ch ng các t ộ ề ả ố ỹ ệ ạ đ t hi u qu t t v m t xã h i. Các qu qu c gia v xóa đói gi m ỹ ề ơ ỹ ỗ ợ ạ t o vi c làm, qu đ n n đáp nghĩa, qu tình th nghèo, h tr ng, ạ ộ ượ ỹ ỗ ợ ẻ c thành l p và ho t đ ng có qu h tr tr em nghèo v t khó...Đã đ ố ươ ạ ả ệ ng trình m c tiêu qu c gia hi u qu . Giai đo n 2001 2005 có 6 ch ườ ệ ướ ạ ề c s ch và v sinh môi tr v : xoá đói gi m nghèo và vi c làm; n ng ộ ố ệ ố nông thôn; dân s và k ho ch hoá gia đình; phòng, ch ng m t s b nh
9
ị ụ ể
ể ệ c phê duy t, đang tích c c tri n khai th c hi n và đ t đ
ệ ượ ế ủ ề ặ ệ ầ ộ xã h i, b nh d ch nguy hi m và HIV/AIDS; văn hoá; giáo d c và đào ự ạ ượ ạ t o đã đ c ộ ữ nh ng k t q a ban đ u v m t xã h i đáng khích l ự ệ .
ị ờ ố c thành th và nông thôn đã đ
ạ ượ ượ ả ự
i đánh giá cao. T l
ố ả ẩ ở ả ả ế ớ c và th gi c tính theo chu n nghèo qu c gia gi m t
ộ ế ớ
ả
ứ ố
nghèo l
ươ ố ườ 25% xu ng còn 15%. T năm 1991 đ n năm 2000, s ng ỗ ệ ệ
ệ ả ỗ
ớ ượ ạ ệ Đ i s ng nhân dân c c i thi n ộ ệ ượ ữ rõ r t. Công cu c xóa đói gi m nghèo đ t đ c nh ng thành t u đ c ướ ư ậ ỷ ệ ộ d lu n trong n h nghèo đói trong ả ướ ố ừ c n 30% năm 1992 xu ng ả ẩ ượ ầ ỗ còn 10% năm 2000 (theo chu n cũ), bình quân m i năm gi m đ c g n ỷ ệ ộ ẩ l 300 nghìn h . Tính theo chu n m i thì đ n năm 2003 t h nghèo ẩ ể ố ế ủ còn kho ng 11%. Tính theo chu n nghèo có th so sánh qu c t c a ề ả ỷ ệ ư nghèo chung đã gi m l Đi u tra m c s ng dân c 1993 và 1998, thì t ự ỷ ệ ố ừ t ng th c l 58% năm 1993 xu ng 37% năm 1998 và t ế ố ừ ả ừ gi m t i có ườ ừ ệ i, bình quân m i năm vi c làm tăng t 30,9 tri u lên 40,6 tri u ng ệ ỗ ả tăng thêm kho ng 2,9%. M i năm có kho ng 1,2 tri u ch làm vi c m i đ c t o ra.
ả ướ ạ ẩ
ố ư ượ ề ế ậ ể c ti p c n v i d ch v
ế ổ ậ ế Đ n năm 2000, c n ọ ụ ố ộ ớ ị ủ ướ ạ ề , 60% s h gia đình có n ữ c đ t tiêu chu n qu c gia v xóa mù ch và ụ c s ch, sóng truy n hình đã ph 85%,
ả ướ ệ ph c p giáo d c ti u h c, trên 90% dân c đ y t ủ sóng phát thanh ph 95% di n tích c n c.
ỉ ệ ề ỉ ố
ườ ộ ượ ả ệ
ơ ấ ừ ướ Các ch tiêu xã h i đ i (HDI) c a Vi ạ ứ ứ
ứ ẩ ướ
c có t ng s n ph m trong n ơ cGDP trên đ u ng ề ể
ộ ổ
ế ỷ ệ ữ ướ ấ ể c c i thi n h n r t nhi u. Ch s phát tri n 0,611 năm 1992 lên 0,682 t Nam đ ng th 120 c, Vi ướ c vào năm 2003. ườ ầ i ỉ ố t Nam cao h n đáng k . V ch s phát ứ ổ ượ ế c x p th 89 trong trong t ng t Nam đ ộ ố ố ạ ể c. Ph n chi m 26% t ng s đ i bi u Qu c h i, là m t ề ự ủ ơ n cao nh t trong c quan quy n l c c a Nhà c có t
ủ t Nam đã tăng t con ng ế ệ ố năm 1999. X p h ng HDI trong s 162 n ứ năm 1992; th 101 năm 1999 và th 109 trên 175 n ả ổ ộ ố ướ ớ So v i m t s n ệ ủ ươ ươ ng, thì HDI c a Vi ng đ t ệ ớ ể i (GDI), năm 2003 Vi tri n gi ụ ữ ướ ố s 144 n l trong 15 n ướ c. n
ề ử ụ ả ệ ườ C. V s d ng tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng:
ắ ề ỗ ự
ể ạ ằ t Nam đã có nhi u n l c nh m kh c ph c nh ng h u qu ề ế ng do chi n tranh đ l
ệ Vi ườ ử ụ ậ ề ượ ệ
ả ầ ệ
ươ ệ c v b o v môi tr c hình thành
ứ
ự ữ ề ả ườ ng đã đ ả ươ ng. Công tác qu n lý môi tr ọ ổ ườ ả ng cho m i t ấ ượ ề ả ụ ữ ả ọ i. Nhi u chính sách quan tr ng v qu n môi tr ườ c xây lý, s d ng tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng đã đ ệ ố ự ả d ng và th c hi n trong nh ng năm g n đây. H th ng qu n lý nhà ướ ở ấ ượ c p Trung n ng và ụ ị ườ ng, giáo d c ý th c và trách đ a ph ệ ượ ứ ệ c nhi m b o v môi tr ch c, cá nhân ngày càng đ ề ở ộ m r ng và nâng cao ch t l ụ ng. Công tác giáo d c và truy n thông v
10
ườ ượ
ệ ệ ố ộ ấ ả ọ ng đang đ c đ a vào gi ng d y ẩ ạ c đ y m nh. N i dung b o v môi tr ạ ở ấ ả t ả ng đã ụ t c các c p h c trong h th ng giáo d c
ườ môi tr ượ ư đ ố qu c dân.
ệ ữ ự Vi c th c hi n nh ng chính sách trên đã góp ph n tăng c
ả ệ ế
ườ ừ
ự ố ườ ấ ượ ệ ườ ầ ng t ki m tài nguyên thiên nhiên; ụ ng; ph c ở ộ m t ng sinh thái ng môi tr
ệ ử ụ ợ qu n lý, khai thác h p lý và s d ng ti ễ ặ phòng ng a, ngăn ch n ô nhi m, suy thoái và s c môi tr ệ ộ ả ồ h i và c i thi n m t cách rõ r t ch t l ố s vùng.
ồ ạ ữ 2. Nh ng t n t ủ ế i ch y u:
ữ ự ế ể ạ
ữ ề
ươ ng, tính b n v ng c a s ứ c, ngành và đ a ph ượ ư ẫ Bên c nh nh ng thành t u nói trên, trong k ho ch phát tri n kinh ủ ự ị ộ ố ồ c quan tâm đúng m c và v n còn m t s t n
ạ ấ ướ ộ ủ ế t xã h i c a đ t n ể ẫ phát tri n v n ch a đ ủ ế ạ i ch y u sau đây: t
ứ ề ậ A. V nh n th c:
ộ ể ề ữ ể ệ ư ượ
ể Quan đi m phát tri n b n v ng ch a đ ệ ố
ế ướ ụ ề ề
ị ộ ổ ế ủ ầ
ườ ả ng l
ườ
ệ ụ ồ ướ ể
ữ
ạ
ế ợ ượ ư ệ
ự ế ợ
ệ ự ế ậ c th hi n m t cách rõ ế ủ ấ ệ t c a r t và nh t quán qua h th ng chính sách và các công c đi u ti ưở ộ ng c. Các chính sách kinh t xã h i còn thiên v tăng tr Nhà n ư ứ nhanh kinh t và n đ nh xã h i, mà ch a quan tâm đ y đ , đúng m c ử ụ ề ế ữ đ n tính b n v ng khi khai thác và s d ng tài nguyên thiên nhiên và ặ ạ ườ ệ ả ng. M t khác, các chính sách b o v môi tr b o v môi tr i ự ố ế ệ ọ ả i quy t các s c môi tr ng, ph c h i suy thoái và chú tr ng vi c gi ư ườ ị ấ ượ ệ ả ng, mà ch a đ nh h ng môi tr ng phát tri n lâu c i thi n ch t l ủ ầ ươ ứ ằ ậ ộ ng lai c a xã h i. Quá trình l p dài nh m đáp ng nh ng nhu c u t ự ộ ế ể ế ạ quy ho ch và k ho ch phát tri n kinh t xã h i và quá trình xây d ng ẽ ồ ặ ườ ả c k t h p ch t ch , l ng chính sách b o v môi tr ng còn ch a đ ề ể ả ơ ghép h p lý v i nhau. C ch qu n lý và giám sát s phát tri n b n ữ t l p rõ ràng và có hi u l c. v ng ch a đ ớ ư ượ c thi
ề B. V kinh t ế :
ấ ể ồ ự
ệ ệ ậ đ
ữ ấ ể ự ạ ợ i l
ệ ạ ả ồ ể ầ Ngu n l c phát tri n còn th p nên nh ng yêu c u v phát tri n ầ ư ượ ậ ữ c t p ấ ủ ế i ích tr c ti p, còn r t ít cho tái t o các ngu n tài nguyên thiên nhiên và b o v môi
ề ủ ề ề b n v ng ít có đ đi u ki n v t ch t đ th c hi n. Đ u t ự ế ữ trung ch y u cho nh ng công trình mang l ầ ư đ u t ườ ng. tr
ệ ố ợ ệ ướ ớ t Nam so v i các n
ạ
ủ ự ữ ể ẽ ạ
ả ng lai, nh t là khi v n vay ch a đ
ậ ệ ế ế ấ ế ề ế ộ ủ ư S n hi n nay c a Vi c khác ch a thu c ớ ạ ư ớ i gi lo i cao và ch a t i h n nguy hi m, song nó đang tăng lên nhanh ơ chóng và s có nguy c đe do tính b n v ng c a s phát tri n trong ứ ộ ố ươ t ấ t Nam còn r t ch bi n, ch tác nguyên v t li u trong n n kinh t ể ề ệ ư ượ ử ụ c s d ng có hi u qu . M c đ ệ Vi
11
ộ ứ ộ ơ
ị ư ấ ả ẩ
ẩ ầ ớ ướ ế ủ ế ưở ự ả ẩ
ạ
ứ ớ ạ ế ị ị ậ ệ ấ th p và m c đ chi phí nguyên, nhiên, v t li u cho m t đ n v giá tr ẩ ả c cũng nh xu t kh u s n ph m còn cao; s n ph m tiêu dùng trong n ề ch y u là theo chi u ph n l n là s n ph m thô; s tăng tr ng kinh t ỉ ữ ộ r ng...Trong khi đó nh ng ngu n tài nguyên thiên nhiên ch có h n và đã b khai thác đ n m c t ồ i h n.
ả ướ ẩ
ng nông nghi p
ệ ở ị ộ
ả ng gi m giá các s n ph m thô trên th tr ưở ể ạ ượ ả ế ớ ị ườ i gây ng th gi ớ ơ ệ t Nam. V i c Vi ừ ậ ư c m t giá tr thu nh p nh cũ t ộ ố ượ ng hàng hoá i, Vi
ấ ế ớ ng th gi ơ ề Xu h ề ra nhi u khó khăn cho tăng tr ấ ả ư ệ c u s n xu t nh hi n nay, đ đ t đ ị ườ th tr ậ ệ hi n v t nhi u h n tr ệ t Nam đã ph i bán đi m t s l ướ c.
ụ ể ủ ử ụ
ư ấ Các m c tiêu phát tri n c a các ngành có s d ng tài nguyên thiên ộ c k t h p m t cách tho đáng. ng ch a qu n lý có ế ợ ị ng và đ a ph c Trung
ả ệ ử ụ ả ả ườ ươ ả ệ ệ ư ượ ẫ nhiên còn mâu thu n nhau và ch a đ ươ ề ở ả Các c p chính quy n hi u qu vi c s d ng tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng.
ộ ề C. V xã h i:
ố ế ụ
ệ ạ ớ ạ ữ
ể
ị ườ ượ ứ ộ ề ứ ỷ ệ ộ ộ ứ l m t b c xúc, t ữ ề ự s phát tri n b n v ng. Ch t l ấ ượ ộ ượ l ng và ch t l ư ộ năng, trình đ ) ch a đáp ng đ ế S c ép v dân s ti p t c gia tăng, tình tr ng thi u vi c làm ngày ố ớ ẫ ở h nghèo còn cao v n là nh ng tr ng i l n đ i v i ố ồ ấ ự ấ ượ ng ngu n nhân l c còn th p. S ậ ỹ ề ỹ ề ơ ấ ng lao đ ng k thu t (v c c u ngành ngh , k ầ ủ c yêu c u c a th tr ng lao đ ng.
ả ướ ộ Kho ng cách giàu nghèo và phân t ng xã h i có xu h
ề ầ ng. Mô hình tiêu dùng c a dân c
ễ ể ề ố
ậ ệ ề ả ả
ứ ự ả ấ ị ng gia tăng ư ủ ế ị ườ th tr nhanh chóng trong n n kinh t ố ủ ố ế đang di n bi n theo truy n th ng c a các qu c gia phát tri n, tiêu t n ấ ấ ề ượ ng và th i ra nhi u ch t th i và ch t nhi u nguyên v t li u, năng l ẽ ế ụ ộ đ c h i. Mô hình tiêu dùng này đã, đang và s ti p t c làm cho môi ự ườ ng ch t th i và s khai thác quá m c. tr nhiên b quá t ả ở ượ i b i l ạ ng t
ộ ộ ố ệ ạ M t s t n n xã h i nh nghi n hút, m i dâm, căn b nh th k
ạ ặ
ồ ủ ả ạ ệ ả ị
ố ạ ự ố ế ỷ ư ệ ấ ệ ư ượ c ngăn ch n có hi u qu , gây th t HIV/AIDS, tham nhũng còn ch a đ ộ ơ ấ ổ thoát và t n kém các ngu n c a c i, t o ra nguy c m t n đ nh xã h i và phá ho i s cân đ i sinh thái.
ề ử ụ ả ệ ườ D. V s d ng tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng:
ể , nh t là tăng tr Do chú tr ng vào phát tri n kinh t
ọ ớ ệ ố ưở ừ ế ệ ượ i h th ng thiên nhiên, nên hi n t ấ ng khai thác b a bãi và s
ườ
ổ ế ệ ố
ấ ấ ễ ệ ễ ị
ọ
ồ ướ ướ ứ ễ ặ ồ chú ý t ụ d ng lãng phí tài nguyên thiên nhiên, gây nên suy thoái môi tr làm m t cân đ i các h sinh thái đang di n ra ph bi n. M t s c s ụ ệ ả s n xu t, kinh doanh, d ch v , b nh vi n…gây ô nhi m môi tr ị nghiêm tr ng. Quá trình đô th hoá tăng lên nhanh chóng kéo theo s ầ c ng m, ô nhi m ngu n n khai thác quá m c ngu n n ng GDP, ít ử ng và ộ ố ơ ở ườ ng ự c m t, không
12
ặ ạ đ ng ch t th i r n. Đ c bi
ả ắ ể ư ượ ệ ng bi n và ven bi n ch a đ ự ệ t, các khu v c giàu đa d ng sinh ả ể c chú ý b o v , đang
ấ ứ ọ khí và ườ ừ ọ h c, r ng, môi tr ứ ị b khai thác quá m c.
ả ạ ộ ườ ướ ữ ng đã có nh ng b
ư ự ả
ự ề ẫ ỏ ệ ễ ng v n ti p t c gia tăng. Đi u này ch ng t
ể ườ ạ ộ ứ ệ ườ ả
Tuy các ho t đ ng b o v môi tr ứ ộ ế ụ ủ ộ ầ ủ ề ữ ượ ể ộ ế c ti n b ấ ượ ng đáng k , nh ng m c đ ô nhi m, s suy thoái và suy gi m ch t l ệ năng l c và hi u môi tr ư ả qu ho t đ ng c a b máy làm công tác b o v môi tr ng ch a đáp ứ ng đ c yêu c u c a phát tri n b n v ng.
ệ
ố ầ c ti n hành t
ệ ứ ế ươ
ở ấ ạ ậ ng
ứ ườ ồ
ườ ườ ng m i đ
ướ ng. Qu n lý nhà n ỉ ấ
ự ậ ạ
ươ ở ấ c p ph ượ ơ
ế ắ ệ ự
ạ ườ ả Công tác b o v môi tr ng có tính liên ngành, liên vùng, liên ả ượ ầ ườ ơ ở ừ ấ qu c gia và toàn c u, c n ph i đ c p c s ph ng ế ợ ổ ả xã, qu n huy n. Chúng ta còn thi u ph ng th c qu n lý t ng h p môi ự c p vùng, liên vùng và liên ngành, trong khi đó l tr i có s ụ ữ ấ ệ ch ng chéo ch c năng, nhi m v gi a các c p, các ngành trong công ớ ượ ệ ả ả ề c tác b o v môi tr c v môi tr ở ấ ặ ệ ở ấ ư c p c p Trung th c hi n ng, ngành, t nh, ch a ho c có r t ít ộ ố ể ườ ư ệ ng xã. M t s quy ho ch phát tri n qu n huy n và ch a có ộ ộ ư ự ế c xây d ng, song ch a có c ch b t bu c kinh t xã h i vùng đã đ ự ươ ị ng và các ngành tham gia khi xây d ng và th c hi n quy các đ a ph ho ch này.
Ụ Ữ Ể
Ộ Ữ Ư Ạ Ề Ể Ở
Ệ Ắ II. NH NG M C TIÊU, QUAN ĐI M, NGUYÊN T C CHÍNH VÀ Ể HO T Đ NG U TIÊN Đ PHÁT TRI N B N V NG VI T NAM:
ụ 1. M c tiêu:
ổ ụ
ả ệ ể ộ ế ượ ố
ỏ ứ
ả ạ ầ ủ ở
ệ ơ ả ự
ượ
ộ ườ c trên đ ưở
c tăng c ượ ố ế ượ ượ ng kinh t ườ ề ữ ộ ể ệ ự ế ệ ả ộ ế ộ M c tiêu t ng quát trong Chi n l c phát tri n kinh t xã h i ạ ộ ạ ể ủ 20012010 c a Đ i h i đ i bi u toàn qu c Đ ng C ng s n Vi t Nam ấ ướ ể ư ầ c ra kh i tình tr ng kém phát tri n; nâng l n th IX là: "Đ a đ t n ề ạ ấ ậ ệ ờ ố cao rõ r t đ i s ng v t ch t, văn hoá, tinh th n c a nhân dân; t o n n ộ ướ ệ ể ế ả c công thành m t n t Nam c b n tr t ng đ đ n năm 2020 Vi ệ ế ồ ự ọ ườ i, năng l c khoa h c và công ngh , k t nghi p. Ngu n l c con ng ườ ố ế ự ề ạ ầ ấ ng; , qu c phòng, an ninh đ c u h t ng, ti m l c kinh t ị ủ ướ ế ị ườ ế ể ng xã h i ch nghĩa đ th ch kinh t c hình ng đ nh h th tr ị ế ủ ề ơ ả ấ ướ c nâng đ c trên tr thành v c b n; v th c a đ t n ng qu c t ể ị ẳ ế ượ ể c kh ng đ nh : cao". Quan đi m phát tri n trong Chi n l ả ớ ế ệ đi đôi v i "Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr ể ằ ng"; "Phát tri n th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v môi tr
13
ế ệ ườ
ộ ắ ữ ệ ạ ả ớ ườ ng nhân t o v i môi tr ả ả ng, b o đ m ữ ng thiên nhiên, gi
ạ ọ ặ ớ ả kinh t xã h i g n ch t v i b o v và c i thi n môi tr ườ ự s hài hoà gi a môi tr gìn đa d ng sinh h c".
ụ ề ữ M c tiêu t ng quát c a phát tri n b n v ng là đ t đ
ổ ấ ự ự
ủ ề ậ ủ ộ ự ữ
ự ồ ể ặ
ẽ ợ ả ườ ệ ế ạ ượ ự ầ ủ ể c s đ y đ ầ ề ậ ủ ẳ v v t ch t, s giàu có v tinh th n và văn hóa, s bình đ ng c a các ự ườ công dân và s đ ng thu n c a xã h i, s hài hòa gi a con ng i và t ặ ượ nhiên; phát tri n ph i k t h p ch t ch , h p lý và hài hoà đ c ba m t ể là phát tri n kinh t ng. ả ế ợ ộ ể , phát tri n xã h i và b o v môi tr
ể ề ề
ưở ớ ơ ấ ế ứ ị
ụ ữ M c tiêu phát tri n b n v ng v kinh t ế ợ ổ ng n đ nh v i c c u kinh t ờ ố ủ
ạ ượ ự là đ t đ c s tăng ượ ầ c yêu c u nâng ặ ệ c s suy thoái ho c đình tr trong ế ệ h p lý, đáp ng đ ượ ự ợ ầ ớ ể ạ ặ tr cao đ i s ng c a nhân dân, tránh đ ươ t i gánh n ng n n n l n cho các th h mai sau. ng lai, tránh đ l
ộ ề ể ề ữ
ằ ế ả ạ ượ ả ộ M c tiêu phát tri n b n v ng v xã h i là đ t đ ộ
ế ẻ ng chăm sóc s c kho nhân dân ngày càng đ
ụ ệ ự ệ ấ ượ ưỡ ng và ch t l ườ ề ệ ọ
ọ ạ
ữ ứ ả ộ
ụ ữ ớ ằ ữ ộ n n xã h i, nâng cao m c đ i và nghĩa v gi a các thành viên và gi a các th
ượ ạ
ừ ộ ộ
ầ ấ ả c k t qu cao ế ộ trong vi c th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o đ m ch đ ượ ứ c dinh d ơ ộ ượ c h c hành và có vi c làm, i đ u có c h i đ nâng cao, m i ng ả ế ạ ả gi m tình tr ng đói nghèo và h n ch kho ng cách giàu nghèo gi a các ộ ệ ạ ầ t ng l p và nhóm xã h i, gi m các t ế ề ợ ề công b ng v quy n l ả ắ ộ ộ ệ c tính đa d ng và b n s c h trong m t xã h i, duy trì và phát huy đ ề ờ ố văn hoá dân t c, không ng ng nâng cao trình đ văn minh v đ i s ng ậ v t ch t và tinh th n.
ề ề ữ ườ
ả
ườ
ệ ố ễ ố ệ ử ể ườ ng s ng; b o v đ
ạ
ả ồ ự ườ ố ự ữ ả ụ ệ ắ ể ụ ợ ủ M c tiêu c a phát tri n b n v ng v môi tr ng là khai thác h p ệ ế ử ụ lý, s d ng ti t ki m và có hi u qu tài nguyên thiên nhiên; phòng ả ặ ừ ệ ng a, ngăn ch n, x lý và ki m soát có hi u qu ô nhi m môi tr ng, ả ườ ả ả ệ ượ n qu c gia, khu b o t môi tr b o v t c các v ể ọ ồ t n thiên nhiên, khu d tr sinh quy n và b o t n s đa d ng sinh h c; ấ ượ kh c ph c suy thoái và c i thi n ch t l ng môi tr ng.
ữ ắ 2. Nh ng nguyên t c chính:
ụ ể Đ đ t đ
ể ạ ượ c m c tiêu nêu trên, trong quá trình phát tri n chúng ta ữ ệ ự ắ ầ c n th c hi n nh ng nguyên t c chính sau đây:
ứ ữ ể Th nh t,
ấ con ng ầ ề ầ ủ ậ
ườ ủ ơ ự ằ
ủ ấ ạ ấ ủ ệ ắ ọ
i là trung tâm c a phát tri n b n v ng. Đáp ứ ọ ầ ầ ng ngày càng đ y đ h n nhu c u v t ch t và tinh th n c a m i t ng ộ ấ ướ ớ c giàu m nh, xã h i công b ng, dân l p nhân dân, xây d ng đ t n ạ ch và văn minh là nguyên t c quán tri t nh t quán trong m i giai đo n phát tri n. ể
ể ế ụ coi phát tri n kinh t
ắ ớ ả ả ủ ượ ự ứ Th hai, ể phát tri n s p t i, b o đ m an ninh l ạ là nhi m v trung tâm c a giai đo n ể ng đ phát ệ ươ ng th c, năng l
14
ả ệ ề
ẩ ộ ự ể ớ
ệ ả ẽ ợ ệ t ki m và hi u qu tài nguyên thiên nhiên trong gi
ế ề ặ ườ ệ
ề ng lâu b n. T ng b ộ ả ả ặ ừ ườ ự ế ọ , xã h i và môi tr
ữ ể tri n b n v ng, b o đ m v sinh và an toàn th c ph m cho nhân dân; ợ ặ ế ợ k t h p ch t ch , h p lý và hài hòa v i phát tri n xã h i; khai thác h p ớ ạ ử ụ i h n lý, s d ng ti ướ c cho phép v m t sinh thái và b o v môi tr ề ắ ệ th c hi n nguyên t c "m i m t: kinh t ng đ u cùng có l i".ợ
ệ ườ ấ ượ ng môi tr
ể
ừ
ủ ộ ườ ộ ầ ụ
ắ ườ ố ớ ộ ườ ệ ạ ố ớ
ệ ờ ủ ặ ộ ủ ng do ho t đ ng c a con ng i gây thi ự ả ồ ộ
ậ ồ ắ ế
ầ
ế ơ
ự ộ ườ ọ
ả ượ ả ả ứ Th ba, ng ph i đ c coi b o v và c i thi n ch t l ể ự ộ ế ố là m t y u t không th tách r i c a quá trình phát tri n. Tích c c và ấ ữ ch đ ng phòng ng a, ngăn ch n nh ng tác đ ng x u đ i v i môi ườ ạ i gây ra. C n áp d ng r ng rãi tr t h i đ i v i tài nguyên và môi tr ng thì nguyên t c "ng ệ ố ệ ự ph i b i hoàn". Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b và có hi u l c ủ ộ ề ắ ế ườ ệ ả ng; ch đ ng g n k t và có ch tài b t v công tác b o v môi tr ộ ồ ạ ệ ậ ườ ệ ả ng trong vi c l p quy ho ch, bu c l ng ghép yêu c u b o v môi tr ầ ộ ể ư ng trình và d án phát tri n kinh t xã h i, coi yêu c u ạ ế k ho ch, ch ề ả ệ v b o v môi tr ng là m t tiêu chí quan tr ng trong đánh giá phát ề ữ ể tri n b n v ng.
ứ ả ả Th t
ở ể ọ ả i và không gây tr ng i t ệ
ể
ữ ố
ữ
ấ ệ
ữ ố c, gìn gi
ấ ạ ệ
ộ ,ứ ư quá trình phát tri n ph i b o đ m đáp ng m t cách công ể ế ệ ệ ạ ộ ố ạ ớ ầ ủ ằ i cu c s ng b ng nhu c u c a th h hi n t ạ ậ ọ ườ ề ế ệ ươ ủ i và m i ng lai. T o l p đi u ki n đ m i ng c a các th h t ế ượ ể ẳ ơ ộ ộ ồ ộ c ti p c ng đ ng trong xã h i có c h i bình đ ng đ phát tri n, đ ữ ồ ự ậ ớ ằ ượ c n t c phân ph i công b ng nh ng i nh ng ngu n l c chung và đ ứ ộ ậ ề ả ạ ợ i ích công c ng, t o ra nh ng n n t ng v t ch t, tri th c và văn hoá l ế ử ụ ữ ế ệ ữ ố ẹ t đ p cho nh ng th h mai sau, s d ng ti t ki m nh ng tài nguyên t ườ ệ ả ạ ạ ượ ể ng s ng, phát không th tái t o l và c i thi n môi tr i đ ả ể ự ườ ớ ệ ố tri n h th ng s n xu t s ch và thân thi n v i môi tr ng; xây d ng ầ ạ ố ố i s ng lành m nh, hài hoà, g n gũi và yêu quý thiên nhiên. l
ọ ứ ự ộ
ạ ệ ề ả ể ạ
ệ ẩ ạ ạ
c. Công ngh hi n đ i, s ch và thân thi n v i môi tr ướ ử ụ
ẩ ở
ự ể ẩ
ệ ệ ộ ử ụ ạ ự ả ề ấ Th năm, khoa h c và công ngh là n n t ng và đ ng l c cho ề ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa, thúc đ y phát tri n nhanh, m nh và b n ớ ệ ườ ấ ướ ữ ng v ng đ t n ắ ấ ầ ượ ư ả c m t c u tiên s d ng r ng rãi trong các ngành s n xu t, tr c n đ ấ ự ả ữ ạ ượ ầ c đ y m nh s d ng nh ng ngành và lĩnh v c s n xu t có c n đ ủ ả ề ụ tác d ng lan truy n m nh, có kh năng thúc đ y s phát tri n c a nhi u ngành và lĩnh v c s n xu t khác.
ề ể ứ ữ ả Th sáu,
ề ệ ủ ủ ươ ị
ư ể ộ ọ
ồ ọ ự ố
ộ ủ ể ề ệ ọ ộ ấ ự phát tri n b n v ng là s nghi p c a toàn Đ ng, các c p ơ ộ ng; c a các c quan, doanh chính quy n, các b , ngành và đ a ph ả ườ ệ nghi p, đoàn th xã h i, các c ng đ ng dân c và m i ng i dân. Ph i ệ ự ườ ộ huy đ ng t i có liên quan trong vi c l a i đa s tham gia c a m i ng ườ ả ế ế ị ng , xã h i và b o v môi tr ch n các quy t đ nh v phát tri n kinh t
15
ươ ả ướ ả ả
ủ ớ
ụ ữ
c. B o đ m cho nhân dân có kh ầ ộ ự ề
ủ ấ ướ ả ở ị ng và trên quy mô c n đ a ph ế ậ năng ti p c n thông tin và nâng cao vai trò c a các t ng l p nhân dân, ườ ồ ệ ủ ặ đ c bi i trong t c a ph n , thanh niên, đ ng bào các dân t c ít ng ầ ư ế ị ệ phát vi c đóng góp vào quá trình ra quy t đ nh v các d án đ u t ể ớ tri n l n, lâu dài c a đ t n c.
ặ ề
ệ ế ủ ộ đ c l p t ữ ề đ phát tri n b n v ng đ t n
ự ố ế ể qu c t ươ ắ n ch t vi c xây d ng n n kinh t ể ậ ươ
ế ợ ể
ệ ọ
ữ
ố ế ườ ế ậ ầ ộ ả ộ ủ ộ ng do quá trình toàn c u hóa và h i nh p kinh t ấ qu c t
ế ộ ậ ự ủ ớ ứ ả Th b y, g ch v i ấ ướ ộ c. ch đ ng h i nh p kinh t ự ệ ể ệ ng, th c hi n các cam ng và đa ph Phát tri n các quan h song ph ọ ộ ế ữ ọ ọ ố ế ế ự và khu v c; ti p thu có ch n l c nh ng ti n b khoa h c k t qu c t ố ế ể ữ ề ệ ườ đ phát tri n b n v ng. Chú công ngh , tăng c ng h p tác qu c t ự ạ ấ ượ ợ ế ng, hi u qu , năng l c c nh i th , nâng cao ch t l tr ng phát huy l ố ớ ặ ừ tranh. Ch đ ng phòng ng a, ngăn ch n nh ng tác đ ng x u đ i v i môi tr gây ra.
ế ặ
ớ ả ườ ả ố ể ng v i b o đ m qu c phòng, an ninh và tr t t ể , phát tri n xã ậ ự
ẽ ữ ế ợ ứ Th tám, k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t ệ ả ộ h i và b o v môi tr an toàn xã h i.ộ
ạ ộ ầ ư ự ữ 3. Nh ng lĩnh v c ho t đ ng c n u tiên:
ự ề A. V lĩnh v c kinh t ế :
ổ ị ng kinh t
ưở Duy trì tăng tr ệ ơ ở ệ ừ ọ
ườ ệ ệ ế ế không ng ng tính hi u qu , hàm l ti ả t ki m tài nguyên thiên nhiên và c i thi n môi tr nhanh và n đ nh trên c s nâng cao ượ ử ụ ng khoa h ccông ngh và s d ng ả ng.
ấ
ạ ổ ơ ệ ớ
ố
ườ ự ạ ạ ượ i đ ủ ố ố ỷ ệ ả Thay đ i mô hình và công ngh s n xu t, mô hình tiêu dùng theo ơ ở ử ụ ng, d a trên c s s d ng ng s ch h n và thân thi n v i môi tr ấ ả i đa ch t c, gi m t ộ i s ng c a cá nhân và xã h i hài
ầ ớ ướ h ồ ệ ế ti t ki m các ngu n tài nguyên không tái t o l ả ộ ạ th i đ c h i và khó phân hu , duy trì l hòa và g n gũi v i thiên nhiên.
ệ ự ừ ệ ạ
ự ệ ể
ớ ơ ấ ớ ệ ệ ả
ạ ế ị ả ắ t b b o đ m nguyên t c thân thi n v i môi tr ử ườ ề ự ệ ễ
ệ ban Th c hi n quá trình "công nghi p hóa s ch", nghĩa là ngay t ề ả ầ đ u ph i quy ho ch s phát tri n công nghi p v i c c u ngành ngh , công ngh , thi ng; tích ừ ự c c ngăn ng a và x lý ô nhi m công nghi p, xây d ng n n "công nghi p xanh".
ể ữ ề ệ
ủ ề ấ ầ
ệ ả ẩ
ể ả ả ả ồ ả ồ ừ ướ ấ ạ Phát tri n nông nghi p và nông thôn b n v ng. Trong khi phát ị ườ ng, tri n s n xu t ngày càng nhi u hàng hóa theo yêu c u c a th tr ượ ể ự ph i b o đ m v sinh, an toàn th c ph m, b o t n và phát tri n đ c ọ c, không khí, r ng và đa d ng sinh h c. các ngu n tài nguyên: đ t, n
16
ề ữ ự ồ ộ ị Phát tri n b n v ng vùng và xây d ng các c ng đ ng đ a ph ươ ng
ể ể ề ữ phát tri n b n v ng.
ự ộ ề B. V lĩnh v c xã h i:
ạ
ể ọ
ườ ể ệ ả ị ạ ỗ ự ể ả ậ T p trung n l c đ xóa đói, gi m nghèo, t o thêm vi c làm; t o ườ ượ ẳ ơ ộ ậ i đ l p c h i bình đ ng đ m i ng c tham gia các ho t đ ng xã ế ộ h i, văn hoá, chính tr , phát tri n kinh t ệ ạ ộ ng. và b o v môi tr
ế ụ ạ ấ ỷ ệ ố Ti p t c h th p t ả gia tăng dân s , gi m b t s c ép c a s
ố ố ớ ệ
ự ạ ạ ế ả ụ ệ ệ ề ỏ ủ ự ớ ứ ứ và chăm sóc s c ườ ng
l gia tăng dân s đ i v i các lĩnh v c t o vi c làm, y t kh e nhân dân, giáo d c và đào t o ngh nghi p, b o v môi tr sinh thái.
ể ị ị Đ nh h
ướ ị ư
ố ợ ể ế ộ
ề ằ ng quá trình đô th hóa và di dân nh m phát tri n b n ộ ự ượ ữ ng lao đ ng theo v ng các đô th ; phân b h p lý dân c và l c l ự ả ả ề ườ ệ ả vùng, b o đ m s phát tri n kinh t ng b n , xã h i và b o v môi tr ươ ị ữ ở các đ a ph v ng ng.
ụ ể ng giáo d c đ nâng cao dân trí, trình đ ngh ề
Nâng cao ch t l ệ ấ ượ ớ ầ ủ ự ấ ướ ể ệ ợ nghi p thích h p v i yêu c u c a s nghi p phát tri n đ t n ộ c.
ụ
ấ ượ ng và nâng cao ch t l ề ệ ệ ế ệ
ườ ị ng các d ch v y t ộ ả và chăm sóc s c kh e nhân dân, c i thi n các đi u ki n lao đ ng và v sinh môi tr ề ố ượ ể Phát tri n v s l ứ ỏ ố ng s ng.
ự ề ườ C. V lĩnh v c tài nguyênmôi tr ng:
ề ữ ử ụ ệ ấ ả ố Ch ng thoái hóa, s d ng hi u qu và b n v ng tài nguyên đ t.
ả ườ ướ ử ụ ướ ệ B o v môi tr ng n ề ữ c và s d ng b n v ng tài nguyên n c.
ử ụ ợ ế ề ệ Khai thác h p lý và s d ng ti ữ t ki m, b n v ng tài nguyên
khoáng s n.ả
ả ườ ả ả ể ể ể ệ B o v môi tr ng bi n, ven bi n, h i đ o và phát tri n tài
nguyên bi n.ể
ể ừ ệ ả B o v và phát tri n r ng.
ả ở ệ ị ễ Gi m ô nhi m không khí các đô th và khu công nghi p.
ả ấ ả ắ ệ ả ạ ả ấ Qu n lý có hi u qu ch t th i r n và ch t th i nguy h i.
ả ồ ọ ạ B o t n đa d ng sinh h c.
ả ế ạ ổ ưở ậ Gi m nh bi n đ i khí h u và h n ch nh ng nh h ạ ng có h i
ẹ ế ậ ế ầ ổ ố ữ ả ủ c a bi n đ i khí h u góp ph n phòng, ch ng thiên tai.
17
Ế Ầ Ư Ự Ữ
Ữ Ằ Ể Ề P H N 2Ầ NH NG L ĨNH V C KINH T C N U TI ÊN NH M PH ÁT TRI N B N V NG
ƯỞ Ế I. DUY TRÌ TĂNG TR
Ề NG KINH T NHANH V À B N Ữ V NG:
ầ ủ ế Trong 10 năm đ u c a th k 21, Chi n l
ả ể ế ượ c phát tri n kinh t xã ệ ế ể nhanh, hi u
ề ữ ả ấ ả ế ỷ ể ộ h i 20012010 đã nêu quan đi m là ph i phát tri n kinh t qu và b n v ng, GDP năm 2010 ph i tăng g p đôi năm 2000.
ể
ể ổ Đ có th duy trì lâu dài m t t c đ tăng tr ữ ế ươ t ộ ố ị ng kinh t ệ ưở ự ề ầ
ố ộ ố ộ ng đ i nhanh, n đ nh và b n v ng, chúng ta c n th c hi n m t s đ nh ướ h ị ng chính sau đây:
ằ
ế ụ ế ơ ị ế ướ ộ nh m hình thành và hoàn ủ ng xã h i ch nghĩa, bao
ớ ổ ạ ẩ 1. Ti p t c đ y m nh đ i m i kinh t ế ị ườ ệ thi n c ch kinh t ng theo đ nh h th tr g m:ồ
ộ ố ế ụ ằ ạ
ườ ệ ả
ể
ấ
ấ ủ ể
ướ ự ệ ệ Ti p t c hoàn thi n m t s chính sách vĩ mô nh m t o ra môi ạ ạ ẩ ẳ ng kinh doanh bình đ ng, có hi u qu , thúc đ y c nh tranh và t o tr ầ ư ỏ ố ể ả ệ phát tri n s n lòng tin đ các doanh nghi p và nhân dân b v n đ u t ế ế ể ư ể ế ậ nhân phát tri n lâu dài. Ti p xu t. Khuy n khích kinh t t p th và t ệ ớ ổ ụ t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu s n xu t c a doanh ầ ư ướ n nghi p nhà n c. Tích c c thu hút đ u t ả ả c ngoài.
ự ổ ủ ị ế ằ Duy trì s n đ nh c a môi tr ng kinh t
ườ ố ề ệ ị ệ vĩ mô b ng cách hoàn ể ổ , ki m
thi n các chính sách tài chính, cân đ i ngân sách, n đ nh ti n t ạ soát l m phát.
ủ ộ ậ ộ ế ố ế ự qu c t và t do
ạ ạ ẩ Đ y m nh quá trình ch đ ng h i nh p kinh t ươ ng m i. hoá th
ẩ ạ ướ Đ y m nh c i cách hành chính nh m t ng b
ằ ầ ạ
ừ ủ ủ ủ v ng k lu t, k
ự ế ng, tăng c
ự ề ả c hình thành n n ứ ự ệ ự hành chính có hi u l c, trong s ch, có đ y đ năng l c đáp ng nhu ỷ ỷ ậ ữ ữ ể ữ ầ ề c u c a phát tri n b n v ng. Phát huy dân ch , gi ườ ứ ộ ộ ươ c ng pháp ch . Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c có ạ ứ ố năng l c và đ o đ c t t.
ưở 2. Chuy n n n kinh t ế ừ t
ể ể ự ệ ấ
ủ ế ơ ở ử ụ ể ế ẩ ề ủ ế ọ ứ ạ ả ị ề ộ ng ch y u theo chi u r ng tăng tr ả ệ ề sang phát tri n ch y u theo chi u sâu trên c s s d ng có hi u qu các thành t u khoa h c và công ngh tiên ti n đ tăng năng su t lao ủ ộ đ ng và nâng cao s c c nh tranh c a các s n ph m hàng hoá và d ch
18
ả ủ ề ế ả ủ ố ệ nói chung và hi u qu c a v n
ụ v , nâng cao hi u qu c a n n kinh t ầ ư đ u t ệ nói riêng.
ể 3. Chuy n n n kinh t
ề ế ế ơ ị
ự ể
ị ố ế ằ ầ ạ ẩ ả ả ng qu c t
ượ ọ ị ướ i ừ ỗ m i ị c khai thác. Chuy n d n s tham gia th ẩ b ng nh ng s n ph m thô sang d ng các s n ph m ọ ng khoa h c,
ệ ủ ả ị ử ụ ế ừ khai thác và s d ng tài nguyên d t ạ ả d ng thô sang ch bi n tinh x o h n, nâng cao giá tr gia tăng t ượ ộ ơ m t đ n v tài nguyên đ ữ ườ tr ụ ế ế ch bi n tinh và d ch v . Chú tr ng nâng cao hàm l ụ ẩ công ngh c a s n ph m hàng hoá và d ch v .
ể ệ
ồ ự ế ử ụ ấ ế
4. Tri ệ ả ầ ủ ế ệ ệ ể ế t đ ti t ki m các ngu n l c trong phát tri n, s d ng có ạ ồ hi u qu ngu n tài nguyên khan hi m và h n ch tiêu dùng l n vào ph n c a các th h mai sau.
ạ ự ườ ế 5. Xây d ng h th ng h ch toán kinh t
ệ ố ườ môi tr ộ
ả
ạ ộ ệ ố ấ ẽ ườ ồ ạ ệ ố ấ ng h p nh t s bao g m ít nh t m t h th ng h ch toán ph ứ ng. Nghiên c u ổ ạ ng và các khía c nh xã h i vào khuôn kh h ch ộ , xã h i và ụ
ể ư đ đ a thêm môi tr ế ố toán tài kho n qu c gia (SNA). H th ng h ch toán kinh t ạ ợ môi tr ề v tài nguyên thiên nhiên.
Ả II. THAY Đ I MÔ HÌNH S N XU T VÀ TIÊU DÙNG
ƯỜ Ổ ƯỚ Ấ Ớ THEO H Ệ NG THÂN THI N V I MÔI TR NG:
ưở ờ Trong th i gian qua, nh tăng tr
ng kinh t ự ề ế
ộ ố ự ệ
ậ ự ớ ề ữ ể ể ờ ế ớ ố ộ v i t c đ cao và do ở ử ủ chính sách m c a n n kinh t , lĩnh v c tiêu dùng c a nhân dân đã ệ ượ ả c c i thi n rõ r t. Tuy v y, trong lĩnh v c tiêu dùng, còn m t s xu đ ọ ưở ả ướ ng nh h h i tri n v ng phát tri n b n v ng: ng tiêu c c t
ủ ư ướ ế ở 1. Mô hình tiêu dùng c a m t b ph n dân c , tr c h t
ề ử ụ
ặ ế ế ậ ố ề
ị ẫ ư ệ
ư
i cho vi c ti ươ ố ầ ệ ủ ế ớ
ề ố ộ ộ các đô ệ ề th v n còn n ng v tiêu dùng truy n th ng, s d ng nguyên li u thô ế ệ ợ ề t ch a qua ch bi n, trong đó có nhi u đi u không có l ề ữ ể ng, lãng phí ki m tài nguyên và phát tri n b n v ng. Tiêu dùng phô tr ớ ố ổ ế ớ ộ ố ầ ngày càng ph bi n trong m t s t ng l p dân c đang đ i đ u v i l i ị ạ ầ ệ ố t ki m, g n gũi và hài hoà v i thiên nhiên c a h giá tr đ o s ng ti ộ ứ đ c xã h i truy n th ng.
ạ ự ậ ệ ế ạ ộ
ế ẩ ả ổ
ề Tình tr ng khai thác c n ki t các loài đ ng, th c v t quý hi m và ấ ổ ế ạ ạ i còn khá ph bi n. Hoá ch t, tài nguyên thiên nhiên không tái t o l ẩ ọ ấ ự th c ph m, các ch t kích thích tăng tr ng, các s n ph m bi n đ i gen ượ ử ụ đ c s d ng ngày càng nhi u.
ượ ạ
ậ ả ng cho sinh ho t và giao thông v n t ớ ướ ầ ề Tiêu dùng năng l ụ ế ệ ơ ẫ d n đ n vi c tiêu th nhi u than và xăng d u h n so v i tr i tăng lên c đây làm
19
ứ
ề ạ ng. Trong khi đó, các d ng năng l ổ ế ở
ỏ
ễ ườ ể ử ụ ớ ở t Nam và có th s d ng ph bi n Vi ượ ỷ ệ ặ ng m t tr i, gió, thu đi n nh , biogas còn ít đ ế ụ ữ
ử ụ ế ạ ệ ỏ ể ậ i công su t nh và s d ng năng l
ậ ả ng ti n v n t ườ ươ ệ ạ ượ ng s ch tăng m c ô nhi m môi tr ệ quy mô gia có ti m năng l n ờ ư ượ đình nh năng l c ổ ậ ế ứ ứ nghiên c u, ng d ng và ph c p. Còn thi u nh ng chính sách khuy n ệ ả ạ ệ khích vi c phát tri n các lo i hình giao thông v n t i ti t ki m, ượ ấ ph ng s ch, thân ớ thi n v i môi tr ng.
ệ ả ạ
ế ố ượ ắ ầ ẩ ợ ấ
ươ ấ ộ ớ
ượ ớ ố ậ ủ ư ả
ệ ượ ế ạ ậ ệ ả ử ụ 2. Trong vi c s n xu t và tiêu dùng hàng hoá, tình tr ng s d ng ổ ầ ậ ượ ả c s n xu t, nh p kh u và tiêu ứ ố ứ ng x ng v i m c s ng còn th p và ệ u, nghi n ma tuý ỷ
ư ề ạ ấ ộ ố lãng phí tài nguyên cho m t s nhu c u không h p lý đã b t đ u ph ố bi n. S l u, bia, thu c lá đ ng r dùng tăng lên v i t c đ không t kh năng thu nh p c a dân c . Tình tr ng nghi n r ạ không gi m đi. Các lo i nguyên v t li u không tái ch và khó phân hu ả (nh kim lo i, PVC) th i ra ngày càng nhi u.
ư ẫ ng d n ph
ụ ể ướ 3. Ch a có chính sách và bi n pháp c th h ệ ứ ấ ợ ươ ng ể
ườ ệ ế ớ ệ th c tiêu dùng h p lý, nh t là các chính sách, bi n pháp tài chính đ khuy n khích tiêu dùng thân thi n v i môi tr ng.
ố ậ ư ưỡ i ng
ơ ả ủ ộ ộ ữ ủ 4. M t b ph n dân c còn đang s ng d ầ ứ
ữ
ụ ạ ừ ữ
ả ợ
ữ ứ ệ ằ ả
ự ể ơ ư ướ ng nghèo, ch a ề ặ ở ọ , h c hành, đáp ng đ nh ng nhu c u c b n c a mình v ăn, m c, ộ ế ế ị ề t y u. Nghèo đói là m t v nh ng hàng hoá tiêu dùng và d ch v thi ử ụ trong nh ng nguyên nhân gây nên tình tr ng khai thác b a bãi, s d ng ở ệ lãng phí và không h p lý tài nguyên thiên nhiên. Nó cũng c n tr vi c ầ ệ th c hi n nh ng cách th c tiêu dùng có hi u qu nh m góp ph n phát ề ữ tri n b n v ng h n.
ạ ộ ư ữ ằ ổ ồ nh m thay đ i mô hình tiêu dùng g m: Nh ng ho t đ ng u tiên
ơ ấ ạ ụ ụ ụ ạ ộ ấ ả A. C c u l ị i ho t đ ng s n xu t và d ch v ph c v tiêu dùng:
ổ ể ế ầ ộ
ỹ ứ ươ ấ
ệ ấ ả
Đ làm thay đ i mô hình tiêu dùng, tr ướ ậ ả ng th c và k thu t s n xu t theo h ẩ ề ớ ậ ệ ụ ặ ệ ả ả ấ ồ
ả ộ ạ ớ ướ i c h t c n tác đ ng t ộ ệ ố ng hình thành m t h th ng ph ả s n xu t các s n ph m v i dây chuy n công ngh tiêu th ít năng ượ ờ l t là ng và nguyên v t li u, đ ng th i th i ra ít ch t th i, đ c bi ấ ch t th i đ c h i.
ấ ồ ạ Đ i v i h th ng s n xu t đang t n t
ỉ ố ớ ệ ố ỹ ụ ấ ằ
ẩ ả ẩ ả ậ ườ ng c a s n ph m, khuy n khích sáng ch
ượ ế ệ ớ ầ ệ ế t ki m năng l
ạ ả ồ ấ ả ề i, c n rà soát và đi u ch nh các tiêu chu n k thu t và nâng c p công ngh nh m m c đích ế ủ ả ệ nâng cao hi u qu môi tr ẩ các lo i s n ph m m i có tính năng ti ng và nguyên ờ ạ ậ ệ v t li u, đ ng th i t o ra ít ch t th i.
20
ế ấ ạ ệ ả ụ
ử ụ ườ ơ ấ ệ ế ả Khuy n khích áp d ng công ngh s n xu t s ch h n và thân ế ng, công ngh tái ch và tái s d ng ch t th i, ph
ớ ệ thi n v i môi tr li u.ệ
ả ơ ấ
ề ữ ợ ọ ậ ạ
ủ ầ ầ ằ ữ ệ ẩ , đi l ọ
ạ ị
i, h c t p, ch a b nh, gi ổ ả ể ấ ượ ừ ọ ườ ẩ ớ ớ ả ẩ ng đ nâng cao ch t l
ệ ẩ ứ Hình thành c c u s n ph m tiêu dùng h p lý nh m đáp ng ả ặ ở ơ ả nh ng nhu c u c b n v ăn, m c, i ớ trí c a các t ng l p nhân dân. Chú tr ng đ i m i s n ph m, không ấ ượ ụ ng, h giá thành s n ph m và d ch v , chú ng ng nâng cao ch t l ệ tr ng tiêu chu n thân thi n v i môi tr ng tiêu ả ử ụ dùng và hi u qu s d ng tài nguyên thiên nhiên.
ể ủ
ụ ổ ệ ả ợ
ả ườ ng nh ể ệ ế ự ạ
ồ ố ứ ẩ
ỏ ấ ứ ộ Phát tri n và nâng cao m c đ thâm canh c a các ngành s n xu t ư ị ả và d ch v t ng h p có tính năng b o v và c i thi n môi tr ả ị ỷ ả ừ ồ tr ng r ng, nuôi tr ng thu s n, du l ch. H n ch s phát tri n s n ự ấ ấ ượ xu t r u, bia, thu c lá, th c ph m và hàng tiêu dùng có ch a các ch t ườ ứ ạ có h i cho s c kh e con ng i.
ự ệ ệ ầ ế ể ị ướ B. Th c hi n các bi n pháp c n thi t đ đ nh h ng tiêu dùng
ợ h p lý:
ề ụ ể
ươ ạ ặ ứ ầ Tuyên truy n, giáo d c đ hình thành l ợ ng th c tiêu dùng h p lý trong các t ng l p nhân dân, đ c bi
ự ế
ả ắ ệ ộ ớ ố ố i s ng lành m nh và ệ ớ ph t trong thanh thi u niên. Xây d ng văn hóa tiêu dùng văn minh, mang ậ đ m b n s c dân t c, hài hòa và thân thi n v i thiên nhiên.
ộ ệ ố Phát đ ng phong trào tiêu dùng ti
ọ ầ ủ
ự ủ ệ ế ầ ụ ệ
ề ệ ế ệ t ki m, ch ng lãng phí. Phát ớ ể huy vai trò tích c c c a các đoàn th qu n chúng và c a m i t ng l p ự nhân dân trong vi c tuyên truy n, giáo d c, th c hi n và giám sát th c hi n phong trào toàn dân ti ự t ki m tiêu dùng.
ộ ố ụ ụ ế ư ế ể ề , nh thu tiêu dùng đ đi u
ữ ỉ áp d ng m t s công c kinh t ợ ch nh nh ng hành vi tiêu dùng không h p lý.
ố ớ ệ ặ
ệ Đ i v i nh ng vùng đ c bi ứ ữ ỗ ợ ồ ế ụ ầ ự ơ ả ữ ủ
ữ t khó khăn, ti p t c th c hi n nh ng ộ chính sách h tr đ ng bào đáp ng nh ng nhu c u c b n c a cu c ố s ng.
Ự Ệ Ệ
Ạ III. TH C HI N QUÁ TRÌNH "CÔNG NGHI P HÓA S CH":
ệ ủ
Đ y m nh công nghi p hoá là nhi m v trung tâm c a Vi ệ ệ ộ ự ớ
ừ ả
ệ ắ ả
ườ ự ệ ễ ẩ ạ ờ trong th i gian 10 năm t ầ ạ s ch" là ngay t ề ơ ấ c c u ngành ngh , công ngh , thi ừ ớ v i môi tr ụ ệ t Nam ệ ế ượ c "công nghi p hóa i. Th c hi n m t chi n l ớ ệ ể ự ạ ban đ u ph i quy ho ch s phát tri n công nghi p v i ệ ế ị ả t b b o đ m nguyên t c thân thi n ử ng; tích c c ngăn ng a và x lý ô nhi m công nghi p, xây
21
ệ ề ẩ
ữ ế ế
ầ ườ ng c n đ ọ ả ế
ệ ả ấ ề ạ ẩ ế ự ế
ừ ễ ặ ự ượ d ng n n "công nghi p xanh". Nh ng tiêu chu n môi tr c ấ ể ự ẩ ụ ư t y u nh t đ l a ch n các ngành đ a vào danh m c tiêu chu n thi ấ ầ ư , công ngh s n xu t và s n ph m, quy ngh khuy n khích đ u t ạ ệ ho ch các khu công nghi p, khu ch xu t và xây d ng các k ho ch ể ử phòng ng a, ngăn ch n, x lý và ki m soát ô nhi m.
ự ệ ằ ệ nh m th c hi n quá trình "công nghi p
Nh ng ho t đ ng u tiên ạ ạ ộ ư ồ ữ hóa s ch" bao g m:
ề ậ 1. V pháp lu t:
ổ ạ ể ể
ọ ể
ộ ể i môi tr
ạ ạ ữ ệ ệ ề
ộ ế Rà soát quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i các vùng ữ ệ ế ặ t là nh ng , đ c bi ể ả ả ằ ng, nh m b o đ m phát tri n ế t ki m tài nguyên thiên ộ ườ ử ụ ấ ả ả ệ ể tr ng đi m, quy ho ch phát tri n các ngành kinh t ẽ ớ ngành tác đ ng m nh m t ả công nghi p b n v ng, b o đ m s d ng ti ả ả ễ nhiên, ki m soát ô nhi m và qu n lý ch t th i m t cách có hi u qu .
ệ ư ườ ậ
ể ế ạ ể ế
ươ ộ ị c, các b , ngành và đ a ph
môi tr ộ ừ ấ ng, t ộ ệ
ự
c p Trung ườ ộ ộ ẽ ệ ệ ả ị
ệ ặ ầ ư ệ ấ ế ố ng vào quy trình l p quy Th ch hóa vi c đ a y u t ạ ế ạ ho ch, k ho ch phát tri n kinh t xã h i hàng năm, 5 năm và dài h n ế ấ ươ ủ ả ướ ng đ n c p c a c n ơ ở ng và giám sát c s . Hoàn thi n quy trình đánh giá tác đ ng môi tr ặ ườ ộ ng; ch t ch vi c th c hi n các n i dung đánh giá tác đ ng môi tr ườ ự th c hi n nghiêm ng t quy đ nh ph i đánh giá tác đ ng môi tr ng ướ tr c khi c p phép đ u t cho doanh nghi p.
ả ự ậ
ơ ế ậ ấ ạ ệ ả ế
ố ệ ượ ệ ế ằ ạ
ớ ạ Xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t và c ch chính sách ề ẩ ể đ thúc đ y quá trình thay th công ngh s n xu t l c h u, t n nhi u ữ năng l ng, nguyên li u b ng nh ng công ngh tiên ti n, hi n đ i và thân thiên v i môi tr ệ ườ ng.
ấ ạ
ề ề ầ ả ồ ụ ọ ợ Khuy n khích s n xu t s ch; tuyên truy n, giáo d c và nâng cao ệ i ích
ế ứ ủ ộ ấ ạ ề ữ ể ậ nh n th c c a c ng đ ng doanh nghi p v t m quan tr ng và l ủ ả c a s n xu t s ch trong quá trình phát tri n b n v ng.
ự ắ
ẩ ể ộ
ữ ệ
ự ệ ả ứ ồ
ấ ạ ứ ấ ả ấ ạ ố ớ ả Xây d ng các tiêu chu n và nguyên t c đ i v i s n xu t s ch ứ ế ớ ể ợ . Nghiên c u và phát tri n công phù h p v i trình đ phát tri n kinh t ơ ở ố ợ ườ ấ ạ ế ị ả ng s ph i h p gi a các c s ngh và thi t b s n xu t s ch, tăng c ờ ấ ạ ả s n xu t và các nhà nghiên c u công ngh s n xu t s ch, đ ng th i ụ ẩ đ y m nh ng d ng trong s n xu t.
ứ
ấ ả t l p các h th ng t
ộ ố ế ừ ể ề ắ
ứ ễ ộ
ườ ạ ộ ỉ ả ề ứ ứ ễ ố ệ ả ộ Nghiên c u, ban hành m t s ch tài bu c các doanh nghi p s n ệ ố ự ế ậ ớ xu t, kinh doanh quy mô l n và v a ph i thi ả ấ ề ấ quan tr c, giám sát v môi tr ng đ cung c p thông tin v ch t th i ệ ấ ủ và m c đ ô nhi m do các ho t đ ng s n xu t c a doanh nghi p gây i đa cho phép nên. Nghiên c u, ban hành các ch tiêu v m c ô nhi m t
22
ộ
ộ ự ượ ng cán b ệ ệ ả ườ ề ạ ở các khu công nghi p. Nhanh chóng hình thành m t l c l ượ đ c đào t o v qu n lý môi tr ng trong các khu công nghi p.
ề 2. V kinh t ế :
ả ư
ể ườ ớ
ườ ệ ạ ẩ
ế ề ủ ậ ệ i ngành công nghi p, ph i u tiên phát ể ng. Phát tri n ng thích t v các
ự ễ ế ể ớ ả ậ ệ ườ ơ ấ ạ Trong quá trình c c u l ệ ạ tri n các ngành công nghi p s ch, thân thi n v i môi tr ệ ệ ử ụ t b b o v môi tr và đ y m nh vi c s d ng công ngh , thi ợ ứ h p và tiên ti n; l p các d án v i lu n ch ng đ y đ , chi ti ệ bi n pháp ki m soát ô nhi m và b o v môi tr ệ ế ị ả ầ ng.
ớ ậ ệ ể
ệ
ế ế ả ệ ầ
Thành l p m i và phát tri n khu công ngh cao. Ban hành các ẩ ệ ườ ng trong các ngành công nghi p, ệ ệ t là công nghi p khai thác và ch bi n d u m , công nghi p ệ ử ệ ả ỏ ấ và công nghi p s n xu t ô tô, mô tô, xe máy. tiêu chu n an toàn và b o v môi tr ặ đ c bi ệ đi n, đi n t
ướ ầ ỷ ệ ầ ư ệ ạ ể ừ T ng b c nâng d n t đ u t l phát tri n công ngh s ch.
ơ ấ ế ợ ả ỷ ọ Hình thành c c u kinh t ả h p lý, b o đ m t tr ng công ngh ệ
ạ s ch ngày càng tăng.
ề ỹ ậ ệ 3. V k thu t và công ngh :
ễ ừ ớ ạ ệ
ệ ộ
ườ ầ ộ ơ ở Phòng ng a ô nhi m do các c s công nghi p m i t o ra, bao ườ ị ng, ả ng ph i
ư ệ ướ ấ ệ ẩ ồ g m vi c hoàn thi n quy trình th m đ nh đánh giá tác đ ng môi tr ề ệ ệ ặ t là đ a ra yêu c u v vi c đánh giá tác đ ng môi tr đ c bi ấ ự ượ c khi c p gi y phép đ u t đ c th c hi n tr ầ ư .
ị ả ễ ạ ộ
ế ấ ệ ể
ọ ể ơ ở ệ ườ ơ ở ặ ộ
ả ắ ớ ử
ễ ặ ừ ự ộ
ộ ỉ ấ
ặ ổ ỏ ạ ộ ế ấ ơ ở ả ố ị
i nh ng c s gây ô nhi m môi tr ể ơ ở ế ớ ượ ả Gi m thi u ô nhi m do các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch ử ụ ủ t đ các c s gây v c a các c s hi n có gây ra. Ti n hành x lý tri ơ ở ễ ng nghiêm tr ng, bu c các c s này ph i l p đ t các ô nhi m môi tr ệ ấ ế ị ể t b ki m soát và x lý ô nhi m, nâng c p ho c đ i m i công ngh thi ư ờ ậ ấ ả s n xu t, di d i toàn b ho c t ng b ph n ra kh i khu v c dân c ở ứ đông đúc và m c cao nh t là đình ch các ho t đ ng s n xu t, kinh ụ ủ doanh, d ch v c a các c s này. Hàng năm, ti n hành th ng kê, đánh ạ ạ ọ giá l ng nghiêm tr ng trong ph m ả ướ vi c n ễ i ki m soát đ ườ ễ c ô nhi m. ữ c, ti n t
ệ ệ ự ỏ
ố ớ ố ớ ạ
ườ ả ế ế
ườ ữ
ễ ể ứ ố
ễ ủ ủ ộ ặ ơ ỉ
ươ ự ệ ộ ộ
ố ự ố ớ ườ ỏ ườ ộ Th c hi n vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i các m quy ề ừ mô v a và l n trong toàn qu c và báo cáo v tình tr ng qu n lý môi ệ ng trong ngành khai khoáng và các ngành công nghi p ch bi n có tr ấ ẽ ị ọ ỏ liên quan. Nh ng m gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng nh t s b ứ ộ ả ầ ư ể ả bu c ph i đ u t đ gi m thi u m c đ ô nhi m xu ng m c cho phép ử ị ho c b đóng c a. Các c quan chuyên môn c a y ban nhân dân t nh, ng th c hi n đánh giá tác đ ng môi thành ph tr c thu c Trung ạ ạ ộ ng đ i v i các ho t đ ng khai khoáng quy mô nh và các ho t tr
23
ạ ế ế ự
ệ ả
ườ ự t là xem xét, đánh giá các công ngh
ế ng chi ti ế ế ấ
ả ỏ ơ ở ạ ầ ế ả ớ ấ ả ộ ỉ đ ng ch bi n trong ph m vi t nh. T t c các d án khai khoáng m i ậ ả ượ ọ ẩ c xem xét, sàng l c c n th n và ph i th c hi n đánh giá tác ph i đ ệ ộ ặ ệ đ ng môi tr t, đ c bi ệ ử ụ khai khoáng và ch bi n, vi c s d ng và th i b hóa ch t, công tác ự ệ duy tu các bãi ph th i và vi c xây d ng c s h t ng.
ề ữ ộ ặ ộ ố 4. Phát tri n b n v ng m t s ngành có tác đ ng đ c bi ệ ố t đ i
ớ ườ t i môi tr ể ng:
ộ ạ ẽ ớ i môi tr có tác đ ng m nh m t ng nh
ự ộ ố ượ ng, khai thác m , xây d ng, giao thông v n t
ữ
ề ụ ệ ọ ớ
ộ t chú tr ng t ế ệ
ạ ạ ả ư ườ ả ị ậ ả i, du l ch ph i ả ả ằ ng trình hành đ ng nh m b o đ m phát ữ ệ ứ i vi c ng d ng nh ng ế t ki m tài nguyên ế ễ ử ụ ng phát th i và ô nhi m, khuy n khích s d ng ở ườ ệ c, c i thi n môi tr ượ ng tái t o đ ng sinh thái
ữ ự ế M t s ngành kinh t ỏ năng l ươ ớ ự s m xây d ng nh ng ch ặ ữ ể tri n b n v ng, trong đó đ c bi ế ế ệ công ngh khai thác và ch bi n tiên ti n cho phép ti ả ả thiên nhiên, gi m l ượ ượ các d ng năng l nh ng khu v c khai thác tài nguyên.
ượ A. Ngành năng l ng:
ượ Năng l
ng là ngành then ch t c a n n kinh t ườ ố ủ ề ấ ớ ạ ộ ữ i môi tr
ầ các m , khai thác d u khí trên th m l c đ a, s n xu t và s
ượ ệ ộ ế , cũng là m t trong ạ ộ ng do ho t đ ng khai ụ ị ử ấ ả ả ề ấ nh ng ngành có tác đ ng m nh nh t t ỏ ở thác than ụ d ng nhiên li u, năng l ề ng gây ra nhi u ch t th i.
ạ ộ ư ữ ự ể ể ề ầ ệ nh ng ho t đ ng u tiên ữ Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n
sau:
Tăng c
ơ ở ượ
ậ ng và b o v môi tr ườ ệ ự ấ ả ạ ộ ng c s pháp lu t cho các ho t đ ng s n xu t kinh ệ ố ườ ng. Ki n toàn h th ng ự ng năng l c xây d ng quy
ể ạ ạ ườ ụ doanh, tiêu th năng l ả ơ c quan qu n lý ngành năng l ế ho ch và k ho ch phát tri n năng l ả ệ ượ ng, tăng c ượ ng.
ử ụ ệ ả L a ch n công ngh s n xu t và s d ng t
ọ ự ự ượ
ạ ng; l a ch n các công c chính sách, xây d ng các ch ể ấ ụ ị ướ ự ệ ể ố ư i u các lo i hình ươ ự ng ề ế ượ c phát tri n b n ng chi n l
ọ năng l ằ trình phát tri n nh m th c hi n đ nh h v ng. ữ
ể ứ
ạ ườ ồ
ồ ượ ồ ng m i và ngu n năng l
ượ ố ệ
ươ ệ t ki m năng l
ử ụ ng trình ti ượ ự ể
ượ ể ụ ứ ể ỗ ợ H tr công tác nghiên c u, phát tri n, chuy n giao và ng d ng ượ ệ ố ng, bao g m các ng không gây h i cho môi tr các h th ng năng l ả ớ ng có kh năng tái sinh. ngu n năng l ự ượ ế ng và tích c c Khuy n khích s d ng các công ngh tiêu t n ít năng l ệ ệ ượ Ư ế ng. u tiên cho vi c phát th c hi n ch ế ệ ả ồ tri n ngu n năng l ng có kh năng tái sinh thông qua vi c khuy n ế ượ ế khích tài chính và các c ch chính sách khác trong chi n l c phát tri n năng l ơ ố ng qu c gia.
24
ả ầ ệ ả
ả ứ ổ ụ ể ề i pháp c th v công ngh và t ch c qu n lý ự ệ ươ ự ng nh m th c hi n các ch ng trình, d ạ ộ ườ ng trong các ho t đ ng
ử ụ ượ ấ C n có các gi ượ ằ ừ cho t ng phân ngành năng l ự ố ớ ộ án làm gi m tác đ ng tiêu c c đ i v i môi tr ả ng. s n xu t, kinh doanh và s d ng năng l
ợ ự ổ
ề ạ ộ Tham gia tích c c các ho t đ ng h p tác và trao đ i qu c t ế ố ế ệ ủ ậ ổ
ế
ứ ủ ệ ậ
ữ
ế ế ủ ư ế ệ liên ố c khung v Bi n đ i khí h u c a Liên hi p qu c t Nam đã ký k t tham gia ngày 16 tháng 11 năm 1994 ướ ụ ẩ c này. Nh p kh u và ng d ng ử ự c ngoài trong lĩnh v c khai thác, r a ướ ụ c
ể ả ạ ố ấ ệ ệ ướ ế quan đ n Công ệ năm 1992 mà Vi và hi n là Thành viên c a Công ế ủ ướ ệ nh ng công ngh tiên ti n c a n và ch bi n than. Đ a v n và áp d ng công ngh tiên ti n c a n ngoài đ c i t o và nâng c p công ngh cho ngành công nghi p than.
B. Ngành khai thác khoáng s n:ả
ạ ả ạ ượ ả ướ c. C n
ạ ộ
ẻ
ỏ ằ ỏ ở
ả ổ ế ng đ i ph bi n, nh t là ạ ấ ệ
ượ ệ ả
ở ấ ạ
ể ễ ố ệ Khoáng s n là lo i tài nguyên không tái t o đ c hi n ỏ ổ ộ ạ có t ng c ng trên 1.000 m đang ho t đ ng và khai thác trên 50 lo i ạ ệ ạ ỏ ả i, do còn qu n lý l ng l o, tình tr ng khoáng s n khác nhau. Hi n t ươ ố ừ khai thác b a bãi t các m nh n m phân ị ươ ở ả các đ a ph tán, r i rác ng. Bên c nh vi c làm lãng phí tài nguyên do ượ ữ ậ ng khoáng s n h u ích, vi c khai thác không t n thu đ c hàm l ồ ấ ừ ệ ạ ậ ằ b ng công ngh l c h u còn gây ra tình tr ng m t r ng, xói l đ t, b i ắ l ng và ô nhi m sông su i, ven bi n.
ạ ộ ữ ư ự ể ể ề ầ ệ nh ng ho t đ ng u tiên ữ Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n
sau:
ế ế , hành chính và ch tài pháp
Đ a vào s d ng các công c kinh t ệ ử ụ ệ ư ằ ả ơ ự ế ậ ậ ả ụ lu t nh m th c hi n kiên quy t và có hi u qu h n Lu t Khoáng s n.
ệ ệ ố ả Trung
ả ở Ki n toàn h th ng qu n lý tài nguyên khoáng s n ấ ử ụ ươ ự ị
ườ ệ ả ươ ng ồ ố ng. Xây d ng quy ho ch th ng nh t s d ng các ngu n ng. ạ và các đ a ph ả tài nguyên khoáng s n và b o v môi tr
ớ ổ ệ ế ế
ả
ệ ử ụ
ằ ng th p nh m tri ố ượ ượ ờ ỏ ồ ả
ấ ệ ẹ ả ồ
ườ ể ả ạ ằ ậ Đ i m i công ngh khai thác, sàng tuy n và ch bi n nh m t n ứ ườ ng. Nghiên c u công ệ ể ử ấ t đ s ấ ng đ t đá ấ ữ i pháp thu h i các ch t h u ích ng và tránh lãng phí tài
ể ả ệ ụ d ng tài nguyên khoáng s n và b o v môi tr ặ ạ ngh s d ng các lo i qu ng có hàm l ụ d ng khoáng ch t trong các m , đ ng th i gi m kh i l ả ả th i, thu h p di n tích bãi th i. Tìm gi ặ ừ t các bãi th i qu ng đ làm s ch môi tr nguyên.
ự ợ ứ T ch c trình t
ỏ ễ ỏ ộ ỏ ạ ướ ớ c, m khó thì b l
ỏ ộ ự ấ ạ ổ khai thác m m t cách h p lý, tránh tình tr ng ệ ưở ả ỏ ng t i vi c theo i, làm nh h m d thì làm tr ạ ạ ế ớ ế ả dõi, đánh giá và quy ho ch khai thác khoáng s n. H n ch và s m ti n ừ ạ ớ phát, b a bãi. t i nghiêm c m tình tr ng khai thác m m t cách t
25
ố ớ Đ i v i tài nguyên khoáng s n
ạ ở ờ ả ự v c khai thác, tránh làm s t l ầ ả ở ướ i lòng sông, c n khoanh khu d ổ b và thay đ i dòng ch y.
ệ ả ạ cho khâu ph c h i, tái t o và c i thi n môi tr ườ ng
ầ ư Tăng đ u t ị ở ụ ồ ỏ các đ a bàn khai thác m . sinh thái
ậ ả C. Ngành giao thông v n t i:
ỹ
ạ ề ườ ệ
ườ ượ ụ ậ ả ư ề ậ ợ ể ị i đ d ch v v n t ấ ủ
ầ ả ệ ờ ố ủ
ế ấ ạ ầ ề
ườ ng, c nh quan t
ự ệ
ệ
ặ
ể ậ ạ ầ ệ ố ế ấ ộ ườ H th ng k t c u h t ng k thu t giao thông đ ng ng b , đ ỷ ườ ở ộ ắ ng thu và đ ng không đ u đã và đang đ c m r ng và s t, đ ệ hoàn thi n, t o đi u ki n thu n l i nhanh chóng ứ ưở ng, đáp ng nhu c u s n xu t, kinh doanh và l u thông c a xã tăng tr ệ ệ ủ ự ộ h i, c a s nghi p công nghi p hoá và đ i s ng c a nhân dân. Vi c ậ ả ự ậ i t p trung xây d ng nhi u công trình k t c u h t ng giao thông v n t ề ơ ố ẹ ả ớ ẽ ờ t đ p h n, đi u i s làm cho môi tr trong th i gian t ệ ệ ự ố ơ t h n, đóng góp tích c c cho s nghi p công nghi p ki n giao thông t ặ ờ ố ả ấ ướ ạ ệ hoá, hi n đ i hoá đ t n c và c i thi n đ i s ng nhân dân. Song m t ứ ố ớ ộ ố ậ ả ự khác, lĩnh v c giao thông v n t i cũng đ t ra m t s thách th c đ i v i ề ữ phát tri n b n v ng:
ậ ả M t b ph n dân c s ph i di d i do gi
ộ ộ ự i phóng m t b ng đ ộ ộ ộ ặ ằ ậ ờ ờ ố ư ẽ ư ự ệ ị
ẽ ị ấ ể ả ấ th c hi n d án và tái đ nh c làm đ i s ng xáo tr n; m t b ph n đ t đai đang canh tác s b m t.
ễ ế ễ ả ơ ồ ụ Nguy c ô nhi m khí th i, b i, ti ng n, ô nhi m sông bi n s ể ẽ
tăng lên.
ậ ả ẽ ế ấ i s thu hút m t s
ầ ớ ế ẫ ố ộ ố , trong đó ph n l n là v n vay bên ngoài d n đ n gánh
ẽ ự ạ ầ Xây d ng k t c u h t ng giao thông v n t ầ ư ố ớ l n v n đ u t ế ệ ợ ầ ủ ặ n ng n n n c a th h mai sau s tăng lên.
ạ ộ ự ữ ư ể ề ể ầ ệ nh ng ho t đ ng u tiên ữ Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n
sau:
ự ệ ố ộ
ể ử ụ ồ ồ ậ ả
ự ể ướ ự i giao thông v n t
ạ ầ ế ộ
ươ ề ằ Xây d ng h th ng chính sách đ ng b nh m phát tri n b n ấ i, bao g m các chính sách s d ng đ t ậ ả i ể nhân tham gia phát tri n ứ ậ ả i có m c ng ti n giao thông v n t
ử ụ ấ ệ ả ễ ữ v ng lĩnh v c giao thông v n t ạ đai, phát tri n k t c u h t ng, xây d ng m ng l ồ ự ư công c ng, đ ng th i khuy n khích khu v c t ậ ả giao thông v n t ượ tiêu hao năng l ế ấ ờ i, s d ng ph ả ng th p và gi m phát th i gây ô nhi m.
ạ ậ ả ồ ạ Quy ho ch m ng l
ả
ạ ầ ị
ự ệ ể ớ ạ ộ ớ i đ ng b v i quy ho ch i giao thông v n t ể ả ằ các vùng sinh thái, khu b o t n thiên nhiên, nh m b o đ m phát tri n ệ ậ ế ấ ệ ố h th ng k t c u h t ng k thu t và tăng d ch v trong m i quan h hài hoà v i phát tri n kinh t ướ ả ồ ụ ỹ ườ ả ế vùng và b o v môi tr ố nhiên. ng t
26
ạ ể ộ
ậ ử ụ
ụ ị ụ ạ
ử ụ ươ ế ệ ệ ạ ố ng ti n giao thông cá nhân tiêu t n nhiên li u, s
ổ ế ễ ạ ế
ớ ướ ị ở các đô th i giao thông công c ng T p trung phát tri n m ng l ế ệ ế ớ và hành chính trong vi c khuy n l n. S d ng các công c kinh t ộ khích thói quen s d ng d ch v giao thông công c ng. H n ch phát ử ể tri n các lo i ph ồ ụ ườ ng, đ ng d ng lãng phí tài nguyên thiên nhiên và gây ô nhi m môi tr ệ ươ ế ờ th i khuy n khích sáng ch và ph bi n các lo i ph ng ti n giao ườ ệ thông thân thi n v i môi tr ng.
ể ể ạ
ướ ộ ờ ố ế Phát tri n nhanh chóng m ng l ể t vi c phát tri n kinh t
ở ụ i giao thông nông thôn đ ph c ệ ặ ủ xã h i và đ i s ng c a nhân dân, đ c ề các vùng nông thôn mi n núi, vùng sâu, vùng xa. ụ ố v t ệ bi t là
ổ ế ụ ề ậ Tuyên truy n, giáo d c, ph bi n lu t pháp v giao thông và an
ả ạ ề ằ toàn giao thông nh m gi m tai n n giao thông.
ươ ạ D. Th ng m i:
ươ ế ổ Trong quá trình đ i m i c ch kinh t
ớ ơ ế ấ
ự ậ ộ
ứ ặ ươ ạ ố ế qu c t ơ ạ ộ ươ do hoá th ữ ề , th ữ và t ỡ ng m i cũng làm gia tăng nguy c phá v tính b n v ng c a s ự ng m i là lĩnh v c có ự ề ạ ng m i, ủ ự
m c gia tăng nhanh chóng nh t. Bên c nh nh ng tác đ ng tích c c v ế ế ộ m t kinh t xã h i, h i nh p kinh t ạ th phát tri n: ể
ẩ ặ ấ ệ
ữ ủ ế ể
ự ơ ạ ẩ ấ ả
ệ ế ả
ớ ờ ừ ế ế ướ ồ ơ ơ
ẽ
ệ ế ơ ệ t Nam hi n xu t kh u ch y u các m t hàng thô và s ch , Vi ặ ơ ấ ế ầ ướ c đ u có nh ng chuy n bi n tích c c h n trong c c u m c dù đã b ẩ ế ế ẩ ướ ặ m t hàng theo h ng tăng s n ph m ch bi n. Đ y m nh xu t kh u ồ đ ng nghĩa v i gia tăng khai thác tài nguyên. N u không b o v , tái ạ c chuy n sang ch bi n sâu h n, tinh h n các t o, đ ng th i t ng b ậ ệ ồ ngu n nguyên v t li u, thì ngu n tài nguyên thiên nhiên s nhanh chóng ườ ị ạ b c n ki ể ồ ả ị ng b quá t i và suy thoái. t, môi tr
ệ ấ ộ ữ ậ ạ
ứ Vi c nh p kh u hàng hoá ch a nh ng ch t đ c h i, khó phân ả ẩ ố ượ ỷ ấ ng ch t th i. hu cũng làm tăng kh i l
ẩ ệ ế ị ữ
ạ ậ ả ễ ng mà còn c n tr
, thi ườ ả ả ệ ấ ấ ộ t b cũ và l c h u không nh ng là tác ở ệ vi c nâng cao năng ạ ớ ứ i s c
ẻ ộ ồ ậ ư ậ Vi c nh p kh u v t t nhân gây ra ô nhi m môi tr su t lao đ ng và hi u qu s n xu t, kinh doanh, gây tác h i t kho c ng đ ng.
ạ ộ ự ư ữ ể ề ể ầ ệ nh ng ho t đ ng u tiên ữ Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n
sau:
ữ
ế ượ Xây d ng chi n l ướ ị ườ ị ườ c th tr ẩ ằ ệ ạ ậ ự ng trong n ầ ả ả ng, nh m b o đ m nh ng nhu c u ợ c, thúc đ y vi c t o l p mô hình tiêu dùng h p
ủ c a th tr lý.
27
ả ộ
ệ ị ườ ơ ở ằ ị ườ ướ ướ ạ Ki n toàn c s pháp lý và b máy qu n nhà n ng trong n ng nh m phát tri n th tr ề ươ ng c v th ở ộ c và m r ng
ạ ớ ướ m i và th tr ệ ươ quan h th ng m i v i n ể c ngoài.
ự ấ ặ Xây d ng k ho ch dài h n và c c u l
ơ ấ ạ ị ẩ i m t hàng xu t kh u ng tăng m c đ ch bi n và giá tr gia tăng trong hàng hoá và
ế ạ ứ ộ ả ướ ụ ấ ẩ ầ ẩ ạ ế ế theo h ơ ế ấ ị d ch v xu t kh u, gi m d n xu t kh u tài nguyên thô và s ch .
ẩ ậ
ệ ẽ ệ ả ặ ằ ế ị ả ấ
ệ ề ẩ ề Giám sát ch t ch vi c nh p kh u hàng hoá, dây chuy n công ồ ả ể t b nh m b o đ m gi m thi u phát sinh ch t th i, đ ng ế ị t b thân
ờ ệ ườ ả ngh và thi ế th i khuy n khích nh p kh u các dây chuy n công ngh , thi ớ thi n v i môi tr ậ ng.
ị E. Du l ch:
ị ề ủ ệ ấ
Ti m năng du l ch c a Vi ạ ể ề ụ ề ậ
ề ạ
ệ ộ ố ả ưở ả ử ị ề ữ ế ị t Nam r t phong phú. Phát tri n du l ch ố đã t o ra nhi u vi c làm và thu nh p, khôi ph c nhi u truy n th ng ặ văn hoá, tôn t o m t s c nh quan và di tích l ch s , văn hoá. Song m t khác, nó cũng làm nh h ể ng đ n phát tri n b n v ng.
ị Các khách s n, công trình ph c v du l ch và gi
ụ ề ậ ọ ụ ườ ợ ả i trí "bung ra" ạ ng h p phá ho i các di tích
ế ự ử ả ạ ạ thi u s quy ho ch th n tr ng, nhi u tr ị l ch s và c nh quan thiên nhiên.
ư ạ ạ ả ọ
ả ồ ể ị M t s h sinh thái nh y c m, có đa d ng sinh h c cao nh các ạ n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, vùng ven bi n...B xâm ph m
ộ ố ệ ố ế ạ ổ ườ v và gây bi n đ i m nh.
ễ ở ị L ớ các khu du l ch l n,
ng ch t th i gây ô nhi m môi tr ặ ng ể ị ượ ậ t p trung, đ c bi ườ ả ấ ệ ở ộ ố m t s khu du l ch ven bi n ngày càng gia tăng. t
ườ ủ ố ố ạ ộ ộ
Môi tr ữ ế ạ
ả ự ế ủ ự ổ ấ ậ ệ ị ữ ể ị i s ng ngo i lai ng văn hoáxã h i ch u tác đ ng c a l ệ ệ ạ cũng có nh ng bi n đ i x u đi. T n n m i dâm, nghi n hút, b nh xã ộ h i, HIV/AIDS là nh ng h u qu tr c ti p c a s phát tri n du l ch.
ạ ộ ư ữ ự ể ể ề ầ ệ nh ng ho t đ ng u tiên ữ Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n
sau:
ạ ệ ộ
ườ ả ệ ị
ể ị ề
ề ữ ả ể ữ ị ả ể ồ L ng ghép quy ho ch phát tri n văn hoá, xã h i, b o v môi ộ ạ ớ ng v i quy ho ch phát tri n và kinh doanh du l ch. Ki n toàn b tr ồ ầ ướ máy qu n lý nhà n c v du l ch, trong đó l ng ghép nh ng yêu c u ướ ề phát tri n b n v ng vào công tác qu n lý nhà n c v du l ch.
ự ườ ố ớ ấ ả Th c hi n đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i t ự t c các d án
ể ị ộ ệ phát tri n và kinh doanh du l ch.
ế ỗ ợ ể ộ ị
ủ ị ị
ằ ợ ờ ồ Khuy n khích phát tri n du l ch sinh thái. H tr các c ng đ ng ươ ị ư ng ả , đ ng th i tham gia giám sát, b o đ m dân c tham gia qu n lý công tác du l ch trên đ a bàn c a đ a ph ả ế ồ nh m tăng thêm l ả i ích kinh t
28
ữ ủ ấ ộ ị
ủ ệ ố ự ề ủ ề ố
ứ ớ ả gi m t ố ớ đ i v i môi tr ươ ị dân đ a ph ấ i m c th p nh t nh ng tác đ ng tiêu c c và r i ro c a du l ch ườ ng, truy n th ng văn hóa và đi u ki n s ng c a nhân ng.
ườ ầ ư ẩ ụ
ậ Tăng c ứ ng đ u t ọ ạ ườ ể ả ồ ữ
i đ b o t n nh ng di s n t ộ ự ộ ộ
ư ệ ề ộ ị
ể ả ả ị
ệ ườ ề , đ y m nh tuyên truy n, giáo d c nâng cao ử ị ả ự nhiên, l ch s và nh n th c cho m i ng ấ ủ văn hóa dân t c. Huy đ ng s tham gia r ng rãi c a các c p chính ồ quy n, doanh nghi p kinh doanh du l ch và c ng đ ng dân c trong ệ vi c phát tri n du l ch sinh thái và văn hóa, b o v di s n và môi tr ng.
Ể
Ữ Ề Ệ IV. PHÁT TRI N NÔNG NGHI P VÀ NÔNG THÔN B N V NG:
ọ ế ấ ủ quan tr ng nh t c a Vi Nông, lâm, ng nghi p là ngành kinh t
ả ệ ư ấ
ệ ữ
ặ ự ữ ể ướ c phát tri n, ti n b t là lúa, tăng lên liên t c c v
ệ ệ ệ ng th c, đ c bi ả ấ ả
ở
ữ ướ i. Thâm canh tr thành xu h
ụ ệ ệ
ự ế ơ ấ ế ả ố
ọ ẩ ị ướ ể ệ
nông thôn đã có nh ng chuy n d ch theo h ướ ị
ự ề ệ ể
ệ ệ t ầ Nam, hi n s n xu t ra g n 1/4 GDP. Trong nh ng năm 1990, nông ộ ế t Nam đã có nh ng b nghi p và nông thôn Vi ụ ả ề ấ ươ ể ả đáng k . S n xu t l ồ ố ự ươ ng th c qu c di n tích gieo tr ng và năng su t, đã b o đ m an ninh l ạ ẩ ấ ướ ộ ệ ư c xu t kh u g o t Nam tr thành m t trong nh ng n gia và đ a Vi ề ủ ạ ở ế ớ ầ ng ch đ o trong n n hàng đ u th gi ệ ớ ớ nông nghi p v i vi c áp d ng các thành t u khoa h c công ngh m i ề v gi ng, quy trình canh tác và ch bi n s n ph m. C c u nông ữ ế nghi p và kinh t ng đa ạ ị ườ ng theo th tr d ng hoá và đ nh h ng. Tuy nhiên, còn không ít thách ữ ố ớ ự ứ th c đ i v i s phát tri n b n v ng trong lĩnh v c nông nghi p và nông thôn, đó là:
ấ ở ị
ợ nông thôn b chia nh , manh mún, không phù h p ậ ộ Ru ng đ t ầ ủ ệ ả ỏ ớ ấ ớ v i yêu c u c a vi c s n xu t hàng hoá l n, t p trung.
ệ Quá trình c gi
ơ ớ ấ ụ ầ ế ế ậ
ạ ủ ữ ế ề ẫ
ậ ả ấ ở ộ ệ ấ ấ ệ i hoá nông nghi p và vi c áp d ng các quy trình ễ ỹ k thu t s n xu t tiên ti n còn di n ra ch m ch p. H u h t các khâu ệ ả nh ng vùng nông nghi p đ u làm th công, d n đ n năng s n xu t ấ su t lao đ ng nông nghi p r t th p.
ư ệ
ặ ế Công nghi p tác đ ng còn y u vào nông, lâm, ng nghi p, đ c ả ộ ế ế ệ ệ ệ t là công nghi p ch bi n nông s n. bi
ả ả ổ ổ ị ề ng nông s n không n đ nh, giá c thay đ i theo chi u
ị ườ ấ ợ ố ớ ướ Th tr ng b t l h i đ i v i nông dân.
29
ạ ạ ậ
ề ả ế ố Tình tr ng gi m sút đa d ng gen ư ồ ớ ố
ố ệ ử ụ
ừ
ệ ố ỳ ệ ưở ủ ượ
ẫ ồ
ở ố gi ng cây tr ng, v t nuôi do ằ ố trào l u thay th gi ng truy n th ng b ng gi ng m i đang làm cho ọ ệ ơ vi c phòng ch ng sâu b nh khó khăn h n. Vi c s d ng phân hoá h c, ố ộ ấ ệ ỏ ng m t cách thu c tr sâu, thu c di t c và các ch t kích thích sinh tr ườ ấ ớ ạ ệ i h n cho phép c a môi tr t quá gi tu ti n đã có d u hi u v ng ế ạ ướ ễ ấ sinh thái, d n đ n thoái hoá đ t, ô nhi m ngu n n c và gây h i cho ườ ẻ ứ s c kho con ng i.
ệ ủ ỏ ể
ở ề ệ ề ộ
ệ ủ ệ ả ậ
ấ ậ ệ ả ứ ạ ế
ẩ ở ự ả
ụ ả ự ạ ữ ạ
ộ ả ệ ạ ể ả
ặ ầ ư ấ
ườ ặ ồ
ườ ự ả ộ ố ng sinh s ng c a các c ng đ ng nông thôn, đ c bi ề ơ ả ủ ấ
ể Công nghi p nh , ti u th công nghi p và làng ngh phát tri n ạ ạ m nh nhi u vùng nông thôn, thu hút kho ng 2 tri u lao đ ng đã t o ư thêm công ăn vi c làm và làm tăng thu nh p c a dân c . Song công ị ườ ng tiêu ngh s n xu t còn l c h u, s c c nh tranh kém, thi u th tr ủ ị ể ổ th s n ph m là nh ng nguyên nhân c n tr s phát tri n n đ nh c a ự ữ khu v c này. Bên c nh vi c có nh ng m t tác đ ng tích c c, tuy nhiên ệ ế ế tho đáng cho b o v tài do phát tri n thi u quy ho ch và thi u đ u t ễ ỏ ng, khu v c s n xu t nh này đang gây ô nhi m nguyên và môi tr ệ ở ộ ố t môi tr m t s ộ ạ làng ngh , n i s n xu t và sinh ho t đan xen trong cùng m t khu dân ư c đông đúc.
ừ ấ ấ ộ
ạ ượ ể ồ ạ Tình tr ng bóc l ậ ở ự ộ đ ng th c v t ngu n tài nguyên quý không th tái t o đ t tài nguyên đ t đai và trong lòng đ t, r ng, ề các vùng nông thôn cũng đang làm lãng phí nhi u c.
ạ ộ ư ữ ề ữ ệ ể ể Nh ng ho t đ ng u tiên đ phát tri n nông nghi p b n v ng:
ề ậ 1. V lu t pháp:
ậ ệ ố ộ ề ồ
ệ ệ ệ ố ệ ả ấ
ậ ố ồ ồ
ươ ệ
ử ụ ế ư ườ ề ả ấ ể Hoàn thi n h th ng lu t pháp, chính sách đ ng b v phát tri n ả nông nghi p; h th ng qu n lý và b o v tài nguyên đ t đai, tài nguyên ướ c, các gi ng cây tr ng, v t nuôi, các ngu n tài nguyên thiên nhiên n khác s d ng trong nông, lâm, ng nghi p; các ph ng pháp canh tác ệ tiên ti n và v n đ b o v môi tr ệ ng nông nghi p, nông thôn.
ợ ự ữ ả ơ
ơ
ườ ở
ả ả ộ
ng s ph i h p công tác gi a các c quan qu n lý ng và các c quan ả ị ươ ng và đ a Trung ể ươ ng nh m nâng cao năng l c đ i ngũ qu n lý cho phát tri n nông ệ ằ ề ữ ố ườ Tăng c ệ ự ngành, lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, môi tr ộ ế ụ ồ ưỡ ng cán b qu n lý qu n lý khác. Ti p t c b i d ự ph nghi p b n v ng.
ạ ể ế ị
ộ ợ
ể ề ệ
ố ố ề
ị ạ ậ ẩ ẫ ữ ị Quy ho ch phát tri n nông thôn, khuy n khích đô th hóa nông ể thôn m t cách h p lý thông qua các chính sách tài chính, phát tri n công ữ ở ả ằ ạ ự c nông ngh và chính sách dân s , nh m t o s phát tri n b n v ng ộ ệ ợ thôn và đô th , t o l p m i quan h h p lý v phân công lao đ ng, trao ậ ờ ố ổ đ i và thúc đ y l n nhau gi a nông thôn và đô th , làm cho đ i s ng v t
30
ờ ố ủ ệ ầ nông thôn ngày càng đ y đ ti n nghi và đ i s ng văn hóa, tinh
ế ộ ấ ở ch t ầ th n ngày càng văn minh, ti n b .
ề 2. V kinh t ế :
ạ ẩ ấ ở ữ
ể ề ệ ề
ổ ổ ứ ớ ữ ộ ộ nh ng vùng ru ng Đ y m nh quá trình chuy n đ i ru ng đ t ử ể ạ ồ ợ ấ đ t manh mún, phân tán, d n đi n đ i th a đ t o đi u ki n thích h p ạ ệ ươ cho canh tác theo nh ng ph ng th c l n, hi n đ i.
ươ ự Xây d ng và th c hi n nh ng ch
ệ ồ ươ
ợ ấ ế ợ
ự ử ụ ả ệ ằ ổ ợ
ủ ừ ấ ả ạ ữ ấ ng trình nâng cao năng su t ữ ụ ị ướ ở ấ ng. Áp d ng nh ng đ t đai, s d ng h p lý ngu n n các đ a ph c ợ ệ ố ệ ư h th ng s n xu t k t h p nônglâm, nônglâmng nghi p phù h p ớ ề v i đi u ki n sinh thái c a t ng vùng nh m s d ng t ng h p và có ướ ệ hi u qu các lo i tài nguyên đ t, n ử ụ ậ c và khí h u.
ở ộ ấ
M r ng s n xu t và th tr ọ ấ ượ ả ẩ ả ể
ệ ẩ ị ườ ạ ng s n ph m nông nghi p s ch, ườ ạ ằ ả i tiêu ng s n ph m nh m t o cho ng ẩ ả ủ ự ề chú tr ng khâu ki m tra ch t l ứ ộ ệ dùng ni m tin vào m c đ v sinh, an toàn c a nông s n, th c ph m.
ệ Phát tri n công nghi p ch bi n các s n ph m chăn nuôi, thu
ả ủ ệ ự
ệ
ự ở ọ ấ ế ế ỷ ẩ ế ế ả ể ệ ạ ng, rau, hoa qu đ tăng ch ng lo i, quy mô và hi u ườ ấ ượ ẩ ng môi tr ng ng th c, th c ph m. C i thi n ch t l ả ữ ả ư , b o qu n, ệ ố ặ t đ i ả ệ ố ng th c m i c p, đ c bi
ệ ự ữ ươ ự ể ườ ầ ả s n, d u ăn, đ ự ấ ươ ả ả qu s n xu t l ế ế công nghi p ch bi n. Hoàn thi n các h th ng kho l u gi ệ ố h th ng ch bi n và phân ph i l ớ v i vi c d tr l ệ ố ươ ố ng th c qu c gia.
ạ ơ ấ ạ ế ố i kinh t
ồ ẩ Đ y m nh quá trình c c u l ử ụ ộ
ỗ
ậ ả ậ ư ổ ệ ạ ằ ộ ệ ệ ị
ừ ị ồ , gi ng cây tr ng v t nuôi ấ ơ ấ ạ và s d ng ngu n lao đ ng nông thôn. Đa d ng hóa c c u s n xu t ạ ạ i ch , nâng cao thu nh p, phân kinh doanh nh m t o thêm vi c làm t ị ề ạ i lao đ ng nông thôn, t o đi u ki n cho vi c đ nh c n đ nh, công l ớ ứ ả nông thôn ra thành th . gi m b t s c ép di dân t
ố ụ ỹ ệ ậ ơ ị
ữ ệ ố ệ ự ệ
ộ ệ ố ẫ ả ế ậ ướ ụ ấ ệ ủ C ng c và hoàn thi n h n n a h th ng d ch v k thu t hi n ỷ ố ớ có đ i v i các lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, chăn nuôi và thu ả ả ng d n s n xu t và tiêu th nông s n. s n. Thi t l p m t h th ng h
ự ể
ế ấ ệ ỷ ợ
ằ ấ ậ ở Xây d ng k t c u h t ng nông thôn, phát tri n các công trình ế ấ i quy t v n nh ng vùng dân ạ ầ i nh m tăng di n tích đ ướ ạ c s ch cho ng ả ủ ộ ượ ướ i tiêu ch đ ng. Gi c t ữ ườ i dân và v t nuôi
thu l ề đ cung c p n ư c nghèo.
ề Phát tri n các ngành ngh và doanh nghi p phi nông nghi p
ớ ể ả ự
ệ ậ ạ ầ
ế ổ ướ ể
ỗ ợ ỹ ậ
ả ạ ằ ể ề ể ệ ệ ở ở ộ ệ nông thôn ph i đi đôi v i vi c xây d ng và m r ng các khu công ả ủ ế ấ ạ ả nghi p t p trung, có đ k t c u h t ng b o đ m h n ch kh năng ễ ứ ứ ch c làm i các t gây ô nhi m. Nghiên c u đ hình thành m ng l ạ ệ ể ư ấ v n, đào t o, h tr k thu t nh m phát tri n công nghi p, công tác t ề ệ ở ủ nông thôn, phát tri n các làng ngh truy n ti u th công nghi p
31
ố ạ ự ề
ủ ể ở
ườ ễ ể
ề ủ ộ ụ th ng. Ch đ ng quy ho ch và xây d ng các c m làng ngh , các khu ệ ậ ể ệ công nghi p, ti u th công nghi p t p trung vùng nông thôn đ phát ả ờ ế ồ tri n kinh t ng do các ngành , đ ng th i làm gi m ô nhi m môi tr ngh này gây ra.
ề ỹ ậ ệ 3. V k thu t và công ngh :
ệ ứ ứ ọ
ồ ấ
ố ị ệ
ọ
ậ ọ ọ ấ ữ ố ố ả ỹ
ụ ể Nghiên c u và ng d ng công ngh sinh h c trong phát tri n ữ ấ ượ ậ ứ nh ng gi ng cây tr ng và v t nuôi có năng su t, ch t l ng và s c ổ ố ạ ớ ch ng ch u sâu b nh cao, không thoái hoá, không làm t n h i t i đa ấ ượ ạ ng cao, d ng sinh h c. Thành l p các trung tâm s n xu t gi ng ch t l ẩ ậ ồ ị ẩ ậ nh p kh u có ch n l c và th m đ nh k nh ng gi ng cây tr ng, v t ủ ướ nuôi c a n c ngoài.
ữ ả ơ ọ
ấ ụ ụ ệ ệ ể ề ả ậ ể Phát tri n s n xu t phân bón h u c , phân bón sinh h c, phân i ch m ph c v cho vi c phát tri n n n nông nghi p sinh
bón phân gi thái.
ở ộ ữ ơ ự ệ ệ ả
ệ ấ M r ng vi c áp d ng s n xu t nông nghi p h u c , th c hi n ổ ổ ậ ệ ợ ụ ừ ph c p quy trình phòng tr sâu b nh t ng h p (IPM).
ả ồ ủ ị ậ ố ồ ồ ươ B o t n ngu n gen gi ng cây tr ng, v t nuôi c a đ a ph ng.
ụ ứ ệ ế ể ả Đ y m nh nghiên c u và ng d ng công ngh tiên ti n đ b o
ẩ ạ ế ế ả ứ ủ ả qu n, ch bi n nông, lâm, th y s n.
Ể Ị
Ữ V. PHÁT TRI N B N V NG CÁC VÙNG VÀ Đ A ƯƠ Ề PH NG:
ỉ ộ ệ ươ Vi ng, đ t Nam có 64 t nh, thành ph tr c thu c Trung
ị ế ượ ự
ạ ả ướ . Các t nh trong c n ạ ổ
ữ ạ
ỉ ướ ả ậ
ể ế ạ ộ
ể ề ấ ổ
ề ố ợ ỏ ự ổ ộ ớ
ố ớ ố ự c phân ỉ ra thành 8 vùng đ a lý kinh t c đã xây d ng quy ế ể ạ ho ch phát tri n dài h n đ n năm 2010. Quy ho ch lãnh th vùng cũng ư ự ượ c xây d ng. Tuy nhiên, gi a các quy ho ch t nh và vùng ch a có đã đ ự ế ợ ư ả ấ c, vì v y ch a có s k t h p. Vùng không ph i là c p qu n lý nhà n ể ở ệ ậ vi c l p k ho ch phát tri n, giám sát và đánh giá tác đ ng phát tri n ấ ữ c p vùng lãnh th . Trong khi đó, các v n đ phát tri n b n v ng ườ ữ th ng bao trùm quy mô lãnh th r ng l n và đòi h i s ph i h p gi a ề ỉ nhi u t nh, thành ph v i nhau.
ả ư Chi n l
ướ
ấ ị ơ
ế ớ ừ ề ẹ ộ ộ ặ ể ướ ế ượ c phát tri n vùng m t m t ph i u tiên phát tri n tr c ả ế ọ ặ ư ứ c, nh ng m t tr ng đi m, có kh năng b t phá lên tr các vùng kinh t ệ ề ể ớ ả i vi c h tr các vùng kém phát tri n và có đi u ki n khác ph i chú ý t ằ ể ộ ự khó khăn h n, nh m t o ra m t s cân đ i nh t đ nh trong phát tri n ả ả ướ i gi m không gian, t ng b ể ể ệ ỗ ợ ạ ố c thu h p kho ng cách v xã h i và ti n t
32
ữ ề ế
ể ầ ộ
ệ ệ ớ ự b t s chênh l ch v kinh t trong nh ng năm sau này. Các vùng phát ơ ẽ ế ọ ể tr ng đi m s đóng vai trò là đ u tàu, là đ ng c lôi kéo tri n kinh t ơ ề ề các vùng mi n núi, vùng sâu, vùng xa có đi u ki n khó khăn h n.
ả ạ ạ
ữ ề ổ
ướ ằ ỉ ạ ế Nh m b o đ m cho quá trình quy ho ch, k ho ch hóa và ch đ o ệ ớ ệ ố ầ ự c n đ i m i h th ng th c hi n phát tri n vùng mang tính b n v ng, qu n lýả theo h ả ể ng:
ự ứ ệ 1. Tăng c
ề ườ ữ ậ ng năng l c, nâng cao nh n th c và trách nhi m v ề ị
ự ể ươ ươ ấ ng tr c ti p ch đ o ph ươ ng án phát tri n kinh t xã h i và s
ụ ụ ợ
ủ
ạ ạ
ậ ề ữ ở ị ợ ươ ề ề ng. Chính quy n phát tri n b n v ng cho các c p chính quy n đ a ph ử ộ ế ể ỉ ạ ế ị đ a ph ủ ị ể ươ ụ ng, hi u rõ tác d ng tài nguyên thiên nhiên ph c v l i ích c a đ a ph ế ự ộ ể ề ặ ộ ườ đ ng v m t môi tr ng c a các d án phát tri n kinh t xã h i trên ế ấ ể ấ ị đ a bàn và vì v y là c p thích h p nh t đ quy ho ch và k ho ch hóa ể ự s phát tri n b n v ng ng mình. đ a ph
ợ ạ i th đ phát tri n, t o nên th 2. Các vùng, khu v c đ u phát huy l
ạ ể ầ ủ m , g n v i nhu c u c a th tr
ướ
ự ề ơ ấ c. Nhà n ầ ế ể ớ ẩ c ti p t c thúc đ y các vùng kinh t ờ ạ ưở ồ
ề ơ
ề ả , giúp đ k
ạ
ể ế ự ầ ộ ủ ự ể ế ế ị ườ ế ở ắ ủ ng m nh c a mình theo c c u kinh t ế ọ ế ụ ướ tr ng trong và ngoài n ề ể ng nhanh, đ ng th i t o đi u đi m phát huy vai trò đ u tàu tăng tr ố ệ ầ ư thích đáng h n cho các vùng còn nhi u khó khăn. Th ng ki n và đ u t ữ ố ỉ ạ ả ướ ấ c, gi a các vùng, t nh, thành ph , nh t quy ho ch phát tri n trong c n ỡ ỹ ầ ư ạ ươ ấ ế ự ạ ự ng m i, đ u t t o s liên k t tr c ti p v s n xu t, th ồ ồ ộ ậ thu t và ngu n nhân l c. Nâng cao trình đ dân trí và đào t o ngu n ự ứ nhân l c đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i c a vùng và khu v c.
ầ ớ ộ 3. Thu hút r ng rãi các t
ự ch c đoàn th và các t ng l p nhân dân ể ạ ị i đ a
ươ ể ế ể ươ ọ vào quá trình l a ch n và th c hi n các ph ắ ph ổ ứ ệ ự ng theo nguyên t c "dân bi ng án phát tri n t t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra".
ườ ữ ự ơ ng s ph i h p gi a các c quan qu n lý nhà n ướ c
4. Tăng c ả ả ằ ả ố ợ ổ nh m b o đ m tính liên ngành và liên vùng, liên lãnh th .
ể ươ ể ả
ề ị ủ ữ ể
ề
ế
ườ ể
ế ươ ụ ị ị ươ ng h
ữ ể
ụ ệ ệ
ướ ế ả
ệ ố ng phát tri n kinh t xã h i, trong đó có các gi ề ể ệ ử ụ ữ
ườ ả ả ầ ề ng, c n 5. Đ b o đ m phát tri n b n v ng vùng và các đ a ph ươ ị ữ ự ng trình phát tri n b n v ng c a vùng và đ a xây d ng các ch ự ồ ự ơ ở ươ nhiên, ngu n nhân l c, ng. Trên c s phân tích các ti m năng t ph ể ố ớ ự ữ ợ i th so sánh và nh ng khó khăn đ i v i s phát tri n, phân tích các l ộ ạ ả ự ệ ng trình ng, ch th c tr ng phát tri n kinh t , xã h i, b o v môi tr ướ ươ ẽ ề ể ng, ng s xác đ nh m c tiêu, ph phát tri n b n v ng đ a ph ể ể ổ ộ n i dung phát tri n các ngành, vùng lãnh th theo quan đi m phát tri n ộ ể ự ề ề ữ b n v ng; đ ra h th ng các bi n pháp đ th c hi n các m c tiêu, n i ộ ị dung và đ nh h i pháp ớ i vi c s d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên chính sách liên quan t ệ và b o v môi tr ng.
33
Ộ Ự Ữ
Ầ Ư Ữ Ằ Ể Ề P H N 3Ầ NH NG L ĨNH V C X Ã H I C N U TI ÊN NH M PH ÁT TRI N B N V NG
Ậ Ỗ Ự Ả
Ạ
Ẩ Ộ Ộ Ự Ằ Ế Ệ Ể I. T P TRUNG N L C Đ XÓA ĐÓI, GI M NGHÈO, Đ Y M NH TH C HI N TI N B VÀ CÔNG B NG XÃ H I:
ệ ữ ạ ượ t Nam đã đ t đ
ộ ỷ ớ Trong 10 năm qua, Vi ả
ẩ ể
ả ườ đáng k ng ầ ộ ỷ ệ l ỷ ệ l
ộ ẫ ệ ệ ẩ l t
ế ầ
ỉ ớ
ố ế ậ ủ ng tr
ấ
ườ ễ ị ổ ố ả ữ
ệ ặ ả ộ ả ướ ả ề ế t khó khăn, chi m t
ữ ỷ ệ l ủ ệ ố
ướ ư
ng tăng. Ngu n l c có th ầ ồ ự ạ ẹ ả ộ ớ ự ớ c nh ng thành t u l n ệ ướ t trong công cu c xoá đói gi m nghèo. B c vào thiên niên k m i, Vi ố i nghèo. Theo chu n nghèo qu c Nam v n còn m t t ớ nghèo vào đ u năm 2001 kho ng trên 17%, v i gia hi n nay, thì t ố ế ỷ ệ ộ ả ướ h c (n u theo chu n qu c t 2,8 tri u h nghèo trên c n ứ ố ộ ạ nghèo là 32%). Bên c nh đó, m t ph n đông dân s còn có m c s ng ị ẩ ấ x p x chu n nghèo. Ng i nghèo còn ít kh năng ti p c n v i các d ch ộ ộ ơ ả ữ ươ ụ v xã h i c b n và d b t n th c nh ng r i ro trong cu c ư ố s ng nh thiên tai, m t mùa, m đau...Kh năng tái nghèo cao, làm cho ệ ự nh ng thành t u xoá đói gi m nghèo thi u tính b n v ng. Hi n còn ệ ế trên 2300 xã thu c di n đ c bi kho ng 22% ề ứ ố ả ướ ổ c. Chênh l ch v m c s ng c a các vùng, các t ng s xã trong c n ể ư ộ nhóm xã h i tuy ch a cao, nh ng có xu h huy đ ng cho xoá đói gi m nghèo so v i nhu c u còn quá h n h p.
ữ ỷ ớ ự ệ ằ ộ i, vi c th c hi n ti n b và công b ng xã
ậ ầ ậ ế ể ệ ấ ọ Trong nh ng th p k t Vi ệ t Nam c n t p trung vào m y tr ng đi m sau đây: ộ ở h i
ả Xoá đói gi m nghèo.
ề ể ế ắ ả ộ ữ Rút ng n kho ng cách v trình đ phát tri n kinh t xã h i gi a
ữ ề ị ộ ề nông thôn và đô th , gi a mi n núi và mi n xuôi.
ể ố ộ H tr đ ng bào các dân t c thi u s trong các ho t đ ng phát
ệ ể ả ộ ỗ ợ ồ ế tri n kinh t xã h i, b o v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ạ ộ ườ ng.
ạ ộ ể Nâng cao đ a v c a ph n trong các ho t đ ng phát tri n kinh
ị ệ ả ộ ườ ị ủ ế t xã h i và b o v môi tr ụ ữ ng.
ộ ễ ị ổ ể ữ ệ ươ T o đi u ki n đ nh ng nhóm xã h i d b t n th ậ ng hoà nh p
ồ ề ạ ớ ộ v i c ng đ ng.
ư ượ ữ ự ệ ạ ộ Nh ng ho t đ ng u tiên ầ c n đ ụ ể ạ c th c hi n đ đ t nh ng m c
ữ tiêu nêu trên là:
34
ọ ả
ế
ệ ể ề ậ ộ i nghèo, h nghèo có t
ấ ươ ỗ ợ ạ ệ ng ti n đ s n xu t, d ch v , b o đ m an ninh l
ươ ả t qua nghèo đói; t o c h i đ
ườ ặ
i nghèo ti p c n các d ch v xã h i c b n, đ c bi ụ ế ụ
ế ả ả
ể ề
các xã nghèo phát tri n h ầ ả
ờ ỗ ợ ụ ứ ố ơ ở ệ ẹ ữ ấ ể ề ộ
ủ ư 1. Đ a công tác xoá đói gi m nghèo là công tác tr ng tâm c a ạ ế ượ ộ c phát tri n kinh t xã h i, trong đó t p trung vào các ho t chi n l ư ệ ườ ộ li u và đ ng h tr , t o đi u ki n cho ng ị ự ở ấ ụ ả ể ả c p ng th c ph ạ ơ ộ ể ậ ể ự ượ ộ h gia đình, nâng cao thu nh p đ t v ậ ị ế ệ ộ ơ ả ụ ậ t là ti p c n ng ả ị ể ủ ế ướ ạ c s ch; gi m thi u r i ro do thiên tai, bão d ch v giáo d c, y t , n ả ự ủ ộ ụ , b o đ m xoá đói t và tác đ ng tiêu c c c a quá trình c i cách kinh t l ồ ạ ữ ả gi m nghèo b n v ng. Đ ng th i h tr ị ả ể ầ t ng c s , phát tri n s n xu t, d ch v , thu h p d n kho ng cách ầ chênh l ch v trình đ phát tri n, m c s ng gi a các vùng, các t ng ư ớ l p dân c .
ậ ể 2. T p trung giúp cho các đ a ph ng nghèo phát tri n kinh t
ể ậ ị
ơ ấ ể ả
ồ ơ ấ ệ ộ ụ ộ ế ng tăng d n t
ệ ế ươ ị ế ơ ấ thông qua chuy n d ch c c u kinh t , c c u cây tr ng, v t nuôi có giá ấ ị cao, phát tri n s n xu t hàng hoá, c c u lao đ ng theo tr kinh t ầ ỷ ọ ướ ả h tr ng lao đ ng trong công nghi p và dich v , gi m ộ ầ ỷ ọ d n t tr ng lao đ ng trong nông nghi p.
ẽ ế ợ ớ
ặ ạ ệ ế ộ
ả ế ự ng; xây d ng và quy ho ch l
ạ
ợ ứ ố ở
ệ ầ ả
ề ứ ố ấ ượ ả ớ ư ầ ả ươ ng trình xoá đói gi m nghèo v i các 3. K t h p ch t ch ch ệ ể ả ế ươ ng trình, k ho ch phát tri n kinh t xã h i, b o v và c i thi n ch ư ạ ạ ườ ụ môi tr i các c m dân c ; khuy n khích ả ớ ẩ làm giàu chính đáng và h p pháp, đi đôi v i đ y m nh xoá đói gi m nghèo, nâng nhanh m c s ng nhân dân các xã nghèo, vùng nghèo, gi m d n kho ng cách chênh l ch v m c s ng gi a các vùng, các dân ộ t c, các t ng l p dân c và nâng cao ch t l ữ ộ ố ng cu c s ng.
ờ ậ
ứ ệ ặ
ạ ồ ả i, công tác xoá đói gi m nghèo t p trung vào t khó khăn, vùng căn c cách i, h i đ o, vùng sâu, vùng xa, đ ng bào dân
ả ả ụ ữ ố ượ ư ẻ ớ 4. Trong th i gian t ấ ị các đ a bàn khó khăn nh t (các xã đ c bi ớ m ng, vùng cao biên gi ộ t c) và u tiên đ i t ng là ph n và tr em nghèo.
ợ ố ự ệ ố 5. Th c hi n t
ả ế ủ
ộ ướ
ứ ứ ẩ
ủ ể ữ ng, nh ng ng
ườ ọ ồ
ạ ệ ề ừ ề ể ự ế ộ ổ ị
ả ộ ộ t chính sách tr giúp xã h i, phòng ch ng thiên tai, ơ ế ế ướ c gi m r i ro cho nhóm y u th , thông qua c ch xã h i hoá, Nhà n ạ ộ ệ ậ và nhân dân cùng làm. T p trung hoàn thi n m ng l i an sinh xã h i ễ ị ấ ủ ầ ợ phù h p đ đáp ng nhu c u b c xúc và kh n c p c a các nhóm d b ế ạ ươ ổ ả i có hoàn c nh khó khăn, n n nhân c a chi n t n th ế ậ ộ tranh và thiên tai, giúp h hòa nh p c ng đ ng, phòng ng a và h n ch ạ tình tr ng tái đói kinh niên và tái nghèo. Đây cũng là đi u ki n quan ữ ằ ả ọ tr ng b o đ m s ti n b , công b ng, n đ nh và phát tri n b n v ng ề ặ v m t xã h i.
ộ ộ ồ i nghèo hãy phát huy n i l c, t
ớ ự ỗ ợ ủ ộ ự ướ ươ ườ 6. Đ ng viên c ng đ ng ng ế ợ ỏ n lên thoát kh i nghèo đói, k t h p v i s h tr c a Nhà n ự c và v
35
ộ ồ ự ữ ề ệ ả
ạ ả
ồ ự ả ợ
ả các c ng đ ng khác th c hi n xoá đói gi m nghèo b n v ng. Tăng ồ ự ể ườ c ng và đa d ng hoá các ngu n l c đ xóa đói gi m nghèo, phát huy ộ ự ệ n i l c là chính, k t h p s d ng có hi u qu các ngu n l c h p tác ố ế ể ẩ qu c t ế ợ ử ụ đ đ y nhanh xoá đói gi m nghèo.
ơ ệ ế ế ộ
ụ ế ể ậ
ợ ệ ế ể ể
ế 7. Có chính sách, c ch khuy n khích vi c áp d ng ti n b khoa ệ ỹ ọ h c k thu t, chuy n giao công ngh thích h p đ n các xã nghèo, ậ ộ ạ ườ i nghèo đ phát tri n kinh t xã h i, t o vi c làm và tăng thu nh p ng ườ cho ng i nghèo.
36
Ế Ụ Ố Ứ
Ạ Ả II. TI P T C GI M M C TĂNG DÂN S VÀ T O Ệ THÊM VI C LÀM Ộ ƯỜ I LAO Đ NG: CHO NG
ệ ộ Vi
ộ ố ớ ạ ộ ồ ậ ấ ỷ
ự ượ ế ố ế
ạ ố ự
ự t Nam đã th c hi n chi n l ủ ế ự ệ ố
nhiên và đ t đ t Nam đã kh ng ch đ ố ố ớ ự ế ượ ế ứ ề ơ ả ự ủ ậ
ẹ ơ ả ẻ t Nam có quy mô dân s l n, l c l ng lao đ ng d i dào, tr , có tính năng đ ng cao trong ho t đ ng kinh t . Trong m y th p k qua, ệ ệ ớ Vi c dân s , k ho ch hoá gia đình v i ạ ộ ạ ượ n i dung ch y u là h n ch m c tăng dân s t c ế ượ ả ữ nh ng thành t u kh quan. V c b n Vi c ố ộ ố, vì v y áp l c c a quy mô dân s đ i v i s phát t c đ gia tăng dân s ắ ầ ượ ể c gi m nh h n. tri n đã b t đ u đ
ế ố ộ
ấ
ố ng dân s và phân b ể ệ ạ ấ ượ ố ớ ự ề
ặ ữ ư ẫ ệ ề M c dù có nh ng thành công trong vi c h n ch t c đ tăng dân ố ơ ấ ố s , nh ng v n đ v quy mô, c c u, ch t l ữ ứ ớ dân c v n còn là nh ng thách th c l n đ i v i s phát tri n b n v ng ữ ủ c a Vi ữ ề ề ữ t Nam trong nhi u năm n a:
ẫ ầ ố
ẹ ệ ạ ị ạ Gia tăng dân s là m t nguyên nhân hàng đ u d n đ n tình tr ng ườ ng ế t, môi tr
ộ ị ừ r ng b thu h p, tài nguyên thiên nhiên b khai thác c n ki ị b suy thoái.
ườ ấ ượ ệ ộ ồ ế i lao đ ng còn thi u vi c làm; ch t l ự ng ngu n nhân l c
Ng còn th p.ấ
ẫ ệ ạ
ẻ ụ
ạ ấ ặ ề ẻ ố ứ suy dinh d
ỷ ệ ọ ế ẫ ố l
ấ
ề ượ ả ấ ượ ộ ủ ầ ế Vi c dân s tăng nhanh d n đ n tình tr ng cung không đ c u ề ả trong chăm sóc s c kho và giáo d c, làm n y sinh hàng lo t v n đ ẫ ưỡ ư ỉ ệ nh : t l ng tr em v n còn cao; chi u cao, cân n ng không ả ỏ ọ ả b o đ m d n đ n suy thoái gi ng nòi; t h c sinh b h c tăng; tình ụ ẽ ằ ạ tr ng m t công b ng trong giáo d c s gia tăng gi a các vùng, các nhóm ụ ng giáo d c khó b đ dân t c; ch t l ữ ệ c c i thi n.
ầ ư ữ ướ ể ượ d i đây đ v t qua
ự C n th c hi n ứ ừ ữ ấ ố ạ ộ ệ nh ng ho t đ ng u tiên ề các v n đ dân s nêu trên: nh ng thách th c t
ữ ộ 1. Duy trì xu th gi m sinh m t cách v ng ch c và nâng cao
ế ả ố ề ể ấ ệ ầ ấ ượ ắ ng dân s v th ch t, trí tu và tinh th n: ch t l
ừ
ế ệ ổ
t Nam s n đ nh vào gi a th k 21, n u
ả ả K t qu gi m sinh t ị ẽ ổ ệ ế ị ấ m c cao hay th p. Quy mô dân s ế ở ứ ố ẽ ướ ế ố ở ứ ế ỷ ấ ị ườ ệ nay đ n năm 2010 có ý nghĩa quy t đ nh ố ể ạ m c cao, có th đ t ườ i. i 113 tri u ng
i, còn ầ ể ạ ụ ệ ệ ế đ n vi c n đ nh quy mô dân s ữ ệ Vi ở ứ m c th p dân s s d trên 122 tri u ng ữ ự Đ đ t m c tiêu này, c n th c hi n nh ng công vi c sau:
ệ ủ ổ
ệ ố ệ ặ ấ ố ố ở ộ b làm công tác dân s Ki n toàn, c ng c và n đ nh h th ng t t là ị các c p, đ c bi ộ ổ ứ ch c và đ i ngũ cán ơ ở ể ả ở ấ c p c s đ đ m
37
ệ ể ố
ổ ứ ườ ạ ủ ươ ả ơ ng trình dân s và ch c, qu n lý và tri n khai ch ề ng h n n a s lãnh đ o c a Đ ng và Chính quy n
ố ớ ấ ứ ả nhi m ch c năng t ữ ự ể phát tri n. Tăng c ố các c p đ i v i công tác dân s .
ề Tăng c
ứ ố ứ ằ ả ạ
ậ ộ ị
ế ế ậ ỏ ề ạ ữ ề
ứ ụ ứ
ấ ượ ườ ậ ụ ườ ng công tác truy n thông, giáo d c nh m nâng cao nh n ề ổ v dân s , s c kh e sinh s n, k ho ch hóa th c và thay đ i hành vi ữ ệ gia đình. T p trung vào nh ng đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i còn ở ố ượ ế ề ng còn nhi u h n ch v nh n th c. M khó khăn và nh ng đ i t ề ộ r ng và nâng cao ch t l ng các hình th c truy n thông, giáo d c dân ố ng. s trong và ngoài nhà tr
ứ ả ng chăm sóc s c kh e sinh s n và công tác k
ộ ớ
ạ ổ ế ế ứ ấ ầ ấ
ứ ố ả ầ
ế ỏ ấ ượ Nâng cao ch t l ằ ợ ế ế ho ch hóa gia đình b ng các n i dung thi t y u, phù h p v i khuôn ệ ạ ẻ kh chăm sóc s c kho ban đ u, h n ch đ n m c th p nh t vi c có ấ ượ ạ thai ngoài ý mu n, gi m nhanh n o thai, góp ph n nâng cao ch t l ng dân s .ố
ự
ệ ả ự
ầ ố ả
ứ ả ươ ng trình dân s ; b o đ m vi c l ng ghép các d ệ ế ệ ồ ế ậ ạ
ạ ợ ệ ề ư ự ể ế ổ ộ
ữ ậ ấ ử Nâng cao năng l c thu th p, x lý và cung c p các thông tin, d ệ ượ ề ư ể c yêu c u đánh giá k t qu th c hi n li u v dân c đ đáp ng đ ữ ế ượ c và các ch chi n l ề ằ ị ư li u v dân c vào vi c ho ch đ nh chính sách, l p k ho ch nh m ỉ ớ ự đi u ch nh s phát tri n kinh t xã h i, phân b dân c phù h p v i s ố ổ ủ thay đ i c a dân s .
ộ ườ ự Nâng cao trình đ dân trí, tăng c
ằ ớ ầ ấ ượ i nh m góp ph n nâng cao ch t l ệ ng vai trò gia đình và th c hi n ố ề ể ng dân s v th
ệ ầ ấ ẳ bình đ ng gi ch t, trí tu và tinh th n.
ổ ộ ộ
ọ ạ ệ ỗ
ể ộ ự ự ệ ể ố
ệ ệ ố ằ ự ể ẩ ộ
ứ ợ ủ Huy đ ng s c m nh t ng h p c a toàn xã h i tham gia công tác ề ậ ợ ể ỗ ố ạ i đ m i cá nhân, m i gia đình và dân s , t o m i đi u ki n thu n l ố ủ ộ ồ nguy n và ch đ ng tham gia công tác dân s . toàn th c ng đ ng t ạ Xây d ng và hoàn thi n h th ng chính sách dân s và phát tri n, t o ự ơ ở c s pháp lý và đ ng l c nh m thúc đ y quá trình tri n khai th c hi n.ệ
ả ả ệ
ạ ộ ồ ự ử ụ ụ ụ ệ ổ
ề B o đ m kinh phí và các đi u ki n ho t đ ng cho công tác dân ả ố s . Phân b và s d ng có hi u qu các ngu n l c ph c v công tác dân s .ố
ả ệ ế 2. Gi i quy t vi c làm:
ả ế ế ố ế ố ế ị ệ
ế ể ồ Gi i, ngu n nhân l c trong phát tri n kinh t ể quy t đ nh đ phát huy y u t con ị , làm n đ nh và lành
i quy t vi c làm là y u t ự ứ ầ ứ ủ ộ ổ ườ ng ạ m nh hoá xã h i, đáp ng nhu c u b c xúc c a nhân dân.
ướ ừ ố ộ ẽ c tính s tăng t
ộ ổ Dân s trong đ tu i lao đ ng ệ ườ ấ ặ ỉ nay lên x p x 60 tri u ng ệ ệ 45,4 tri u hi n ụ i vào năm 2010. M c tiêu đ t ra cho lĩnh
38
ế ệ ớ
ụ ả ạ ộ ư ử ụ
ế ệ
ế ể ị
ợ ể ạ ụ ạ ầ
ữ ệ ệ ỗ ệ ệ ả ự i quy t vi c làm là ph i t o ra hàng tri u vi c làm m i m i v c gi ấ ố ự ượ ậ ng lao đ ng ch a s d ng h t, nh t là vào năm, t n d ng t t l c l ự ở ờ ồ ị d p nông nhàn nông thôn và trong lĩnh v c nông nghi p, đ ng th i ộ ớ ơ ấ ơ ấ trong quá chuy n d ch c c u lao đ ng cho phù h p v i c c u kinh t ự ệ ệ trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Đ đ t m c tiêu này, c n th c hi n nh ng công vi c sau:
ệ ự ể Th c hi n chuy n đ i c c u kinh t
ướ ng tăng nhanh t ỷ ọ ả ự
ổ ơ ấ ự ộ ề ế ớ ơ ấ ệ ạ ệ ằ ỷ tr ng khu ả v i c c u có kh năng
ề ề ộ ớ ế theo h ụ ị ọ tr ng khu v c công nghi p, xây d ng và d ch v , gi m t ự v c nông nghi p nh m t o ra m t n n kinh t ệ ạ thu hút nhi u lao đ ng và t o thêm nhi u vi c làm m i.
ộ ổ ế ớ ơ
ố ướ ử ụ ộ
ả ạ ơ ả ế theo h ỉ ủ ụ ử ề ề
ậ ố
ị ườ ầ ằ ộ ố c nhanh chóng, d
ượ ả ế ố
c a Nhà n ặ ạ
ổ ơ ấ ể ả ố C i ti n và đ i m i c ch huy đ ng, s d ng và qu n lý v n ườ ứ ầ ư ng xuyên ng đa d ng hoá hình th c huy đ ng v n, th đ u t ế ữ ề ấ đi u ch nh lãi su t và đ n gi n hoá nh ng th t c g i ti n, rút ti n ti t ằ ề ố ẩ ỗ ộ ệ ki m nh m huy đ ng ngày càng nhi u v n nhàn r i trong dân. Đ y ố ệ ổ ạ ị ườ t lo i ng v n và v n hành t nhanh vi c c ph n hoá, hình thành th tr ễ ể ng này nh m huy đ ng và di chuy n v n đ th tr ơ ấ ử ụ ế ự ữ . C i ti n c c u s d ng dàng gi a các khu v c và các ngành kinh t ạ ạ ồ ướ ầ ư ủ ố ồ c, tăng ngu n v n trung h n và dài h n, ngu n v n đ u t ệ ệ ỗ ợ ố t cho nông dân trong quá trình t o vi c h tr v n cho nhân dân, đ c bi ế . làm và chuy n đ i c c u kinh t
ẩ ệ
ộ ị ườ ế ế ả ậ ệ ớ
ứ ộ ng lao đ ng. ộ ể
ằ ỷ ọ ự ả ấ ẩ
ẩ ở ộ ệ ế ấ ẩ
ế ế ế ườ ệ ẩ ấ ẩ ộ ả ặ ng, đ c bi
ề ể ư ầ ạ ạ t công tác đào t o ngh đ đ a đ
ề ộ ể ạ Nâng cao m c đ ch bi n s n ph m đ t o thêm vi c làm và ổ ở ộ T p trung vào đ i m i công ngh , nâng m r ng th tr ế ỹ cao k năng lao đ ng, hình thành và phát tri n năng l c các ngành ch tr ng xu t kh u các s n ph m đã qua bi n nh m tăng quy mô và t ị ch bi n, gi m xu t kh u nguyên li u thô. Tìm ki m và m r ng th ệ t coi vi c đ y m nh xu t kh u lao đ ng và chuyên gia tr ượ ố ọ là khâu mũi nh n. C n làm t c ệ ở ướ n nhi u lao đ ng đi làm vi c c ngoài.
ả ị ườ Hình thành, phát tri n và đi u ti t có hi u qu th tr
ề ổ ố ể ự c. Xây d ng và t
ụ ệ ế
ệ ạ ệ ế ng lao ị ệ ứ ố t h th ng thông tin th ch c t ể ị ệ ố ng lao đ ng. Khuy n khích phát tri n h th ng d ch v vi c làm ơ ế ị ườ ng. ộ ướ đ ng trong n ườ ộ tr ữ ạ ộ ho t đ ng minh b ch và h u hi u trong c ch th tr
ỉ ừ T ng b
ướ ể ằ
ộ ề ệ ả ườ ử ụ ườ ủ ộ ệ nh m phát tri n quan h lao đ ng lành m nh, b o v quy n l ộ pháp và chính đáng c a ng ệ c hoàn ch nh hành lang pháp lý v lao đ ng và vi c làm ề ợ ợ ạ i h p ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng.
ể ệ ố ụ ạ
ề ề ớ ườ ị ườ ạ ố ng m i ng lao
ữ ớ ệ ố ệ ố ị ụ ế ệ Phát tri n h th ng giáo d c và đào t o ngh , tăng c ụ ế liên k t gi a h th ng giáo d c và đào t o ngh v i th tr ộ đ ng, v i h th ng d ch v và xúc ti n vi c làm.
39
ƯỚ Ị Ị III. Đ NH H NG QUÁ TRÌNH ĐÔ TH HÓA VÀ DI
Ể Ề Ị
Ư DÂN NH M Ằ Ố Ợ Ữ PHÁT TRI N B N V NG CÁC ĐÔ TH , PHÂN B H P LÝ Ộ DÂN C VÀ LAO Đ NG THEO VÙNG:
ữ ể ừ ầ ễ ị K t
ố
ổ ị ư ệ
đ u nh ng năm 1990, quá trình đô th hoá di n ra v i t c đ ấ ế ề ố ả ướ ế i là dân c đô th , chi m 23,45% dân s . C n ố ự ườ ị ươ ộ
ộ ỉ ị ấ ố ị ớ ố ộ ệ nhanh chóng. Đ n năm 1999, T ng đi u tra dân s cho th y hi n có ệ 17,9 tri u ng c hi n ng, 82 thành có 623 đô th (trong đó 5 thành ph tr c thu c Trung ph , th xã thu c t nh và 537 th tr n).
ữ ư ứ ệ ặ ị Quá trình đô th hóa hi n đang g p nh ng thách th c nh sau:
ị ở ầ ế ậ
ậ ệ ớ ố
ầ ư ạ ầ ơ ầ ế ệ ư
ị ỹ ạ h t ng k thu t đô th Quy ho ch và đ u t h u h t các đô th ị ộ ộ t Nam đ u ch m h n so v i t c đ phát tri n kinh t xã h i đô th ạ t là tình tr ng ử ể ặ ườ ng, đ c bi ướ c, thoát n c, thu gom và x
ả ắ ấ ề Vi ệ ề ả ứ và ch a đáp ng yêu c u v b o v môi tr ấ ướ ạ ậ ủ ệ ố ế y u kém và l c h u c a h th ng c p n ệ ố lý ch t th i r n, h th ng giao thông.
ỹ ậ ặ ố ớ ị ở M c dù h t ng k thu t đô th
ầ ư ả ạ ấ
ẫ ị ệ ữ ứ ẩ
ượ ườ ễ ạ ỡ ượ ạ ầ c các thành ph l n đã đ ấ ư c i t o và nâng c p, nh ng nhìn chung v n còn r t ạ ủ c nh ng tiêu chu n c a đô th hi n đ i. ị ằ ng và phá v cân b ng sinh thái đô th ,
ạ ố quan tâm đ u t ư ế y u kém, ch a đáp ng đ Tình tr ng ô nhi m môi tr ả c nh quan thiên nhiên đang là m i lo ng i chung.
ư ườ ệ Ch a có s l ng ghép quy ho ch b o v môi tr
ị ạ ự ồ ừ ả ề ườ
ạ ấ ậ ụ ệ ắ ả
ườ ự ễ ẽ ạ
ư ị
ế ườ ễ ả ng trong quy ị ừ ng đô th v a gây ho ch đô th nên v a làm tăng các v n đ môi tr ấ ệ ể khó khăn trong vi c kh c ph c các h u qu . Bi u hi n rõ nh t là tình ng trong các tr ng xây d ng xen k các nhà máy gây ô nhi m môi tr ơ ở ạ ầ ấ ụ ử khu dân c đông đúc, thi u các c s h t ng và d ch v x lý ch t ọ ng nghiêm tr ng. th i, gây ô nhi m môi tr
ự Đô th hoá v i t c đ nhanh và s gia tăng dân di c t
ề ớ ở ị ị ớ ố ộ ứ ư ừ nông thôn ệ và v sinh môi
ườ ra thành th gây nên s c ép ngày càng l n v nhà tr ị ng đô th .
ầ ượ ể ế ể c n đ c ti n hành đ phát tri n đô th ị Nh ng ho t đ ng u tiên
ạ ộ ư ồ ữ ề ữ b n v ng bao g m:
ổ ể ả ạ ả ể ằ i quy ho ch t ng th nh m b o đ m phát tri n
ạ ị ề ữ 1. Rà soát l các đô th b n v ng.
40
ẩ ề ệ ạ
ệ ọ ạ ặ ự ệ vai trò đ c bi
ả ả ố , xã h i, văn hoá, b o đ m an ninh, qu c phòng và b o v
ườ ệ ấ Trong đi u ki n đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ệ ị ữ ướ t quan tr ng trong s nghi p phát c, các đô th gi n ệ ả ộ ế ể tri n kinh t ng. môi tr
ổ ể ủ ể
ỉ
ụ ố ộ ạ ệ ố ệ ị ả ướ ng đ i hoàn ch nh h th ng đô th c n ườ ạ ạ ỹ
ả ướ ể ố ị
ả ầ ị ự ị M c tiêu c a quy ho ch t ng th phát tri n đô th là xây d ng ơ ở ạ ầ c, có c s h t ng kinh ượ ng đô th trong s ch, đ c ỗ c, b o đ m cho m i đô ế ủ c đ y đ các th
ủ ề ữ ị ạ ườ ể ươ t ị ậ ế t , xã h i và k thu t hi n đ i, môi tr ả ợ phân b và phát tri n h p lý trên đ a bàn c n ượ ứ th theo v trí và ch c năng c a mình phát huy đ ồ ị ể ổ ng t n. m nh đ phát tri n n đ nh, b n v ng và tr
ổ ạ ể ể ị
ả ượ Quy ho ch t ng th phát tri n đô th ph i đ ữ c rà soát l ể ả ạ ả ề ệ ướ t d
ắ ị ủ ả ướ ị ặ i, đ c ể i góc đ các nguyên t c phát tri n b n v ng, đ b o đ m cho ỗ c nói chung và m i đô th nói riêng
ộ ệ ố ả ề ữ ộ bi toàn b h th ng đô th c a c n ể ề đ u ph i phát tri n b n v ng.
ể ệ ị
ể Quy ho ch t ng th phát tri n đô th Vi ượ ạ ị ổ ạ ủ ướ c Th t i Quy t đ nh s
ệ
ể ả ớ ờ c ta trong th i gian t
ữ ờ ỳ t Nam th i k 19972020 ố ế ệ ủ đã đ ng Chính ph phê duy t t 10/1998/QĐTTg ngày 23 tháng 01 năm 1998, theo đó vi c hình thành ị ở ướ và phát tri n các đô th n i ph i tuân theo ể nh ng quan đi m chính sau đây:
ể ự ượ ớ ự ợ ộ ố Phù h p v i s phân b và trình đ phát tri n l c l ả ng s n
xu t;ấ
ố ợ ỏ
ạ ẩ
ự ắ ữ ự
ằ ệ ự ả ề ớ ộ
ữ ị ớ Phân b h p lý các đô th l n, trung bình và nh trên các vùng ổ ế ợ ị lãnh th , k t h p đ y m nh đô th hóa nông thôn và xây d ng nông ể ớ ạ thôn m i, t o ra s phát tri n cân b ng gi a ba khu v c B cTrung ể ầ ự ướ ừ Nam, t ng b c gi m d n s chênh l ch quá l n v trình đ phát tri n ộ ế kinh t xã h i gi a các vùng;
ệ ặ ồ ộ
ạ Có c s h t ng đ ng b v i trình đ thích h p ho c hi n đ i, ử ụ ơ ở ạ ầ ầ ợ ự ộ ỳ ộ ớ ị tu thu c vào yêu c u khai thác và s d ng các khu v c trong đô th ;
ể ổ ườ ồ ng t n trên c s t ơ ở ổ ứ ợ ch c h p
ị Phát tri n n đ nh, b n v ng và tr ả ệ ề ữ ườ lý môi sinh và b o v môi tr ng;
ớ ế ợ ả ạ ớ ọ K t h p c i t o v i xây d ng m i; coi tr ng gi
ụ ệ ố ộ
ự ộ ớ ệ ả ạ ệ ị
ề ệ ớ ề ự ễ ủ ệ ớ ả ắ ữ gìn b n s c văn ọ ế hóa và truy n th ng dân t c v i vi c áp d ng các ti n b khoa h c, ạ công ngh m i trong vi c c i t o, xây d ng và hi n đ i hóa đô th phù ệ ợ h p v i đi u ki n th c ti n c a Vi ự t Nam;
ẽ ớ ệ ặ ả ả ố ậ K t h p ch t ch v i vi c b o đ m an ninh, qu c phòng và tr t
ộ ự ế ợ an toàn xã h i. t
41
ự ọ ồ
ị ả ạ
ả ể ả ạ ố Huy đ ng m i ngu n v n đ c i t o, xây d ng đô th , b o đ m ậ ự ỷ ươ , k c ng theo đúng quy ho ch đã ủ ộ ị ệ ể ữ ậ ị cho các đô th phát tri n có tr t t ượ đ c phê duy t và nh ng quy đ nh c a pháp lu t.
ả ủ ế ấ ị ớ i môi
ườ ấ ứ ộ 2. Gi m đ n m c th p nh t tác đ ng c a đô th hoá t ạ ộ ữ ng thông qua nh ng ho t đ ng sau: tr
ấ ướ ẩ
ế ế ở ệ t k , quy ho ch thành ph và nhà
ệ ố ạ ể ả ệ ể ườ ng c nâng c p h th ng tiêu chu n v sinh môi tr ậ . Thành l p và t công tác v sinh môi
ườ ự ừ T ng b ố ự xây d ng trong thi ệ ố ố ả phát tri n h th ng giám sát đ b o đ m t ị ệ ng phòng b nh trong xây d ng đô th . tr
ẩ ử ấ ạ
ấ ị
ạ ệ ạ ặ ử ụ ả ắ ơ ử ụ ế ể ệ ặ
Đ y m nh công tác thu gom và x lý ch t th i r n sinh ho t và ệ i các đô th và khu công nghi p, tìm n i chôn l p xa khu công nghi p t ế ế ư dân c ho c s d ng công ngh tái ch đ tái s d ng ho c ch bi n làm phân bón.
ủ ườ ệ ơ ố C ng c và tăng c ng năng l c cho các c quan có nhi m v ụ
ệ ả ả ườ ả qu n lý và b o đ m v sinh môi tr ự ị ng đô th .
ệ ể ả ng đô
ậ ườ ứ ầ ấ Thành l p các ban liên ngành đ qu n lý v sinh môi tr ạ i đ ng đ u là lãnh đ o các c p chính quy n t ườ ề ươ ứ ng ng. ị ớ th v i ng
ướ ổ ồ ị 3. Đ nh h ng các lu ng di dân theo vùng lãnh th và nông thôn
đô th :ị
ố ố ư ể ộ
ồ ự ề ệ ề ơ ộ ề ề ệ ể
ệ ề ủ ệ ủ ế ự ổ
ệ ế ồ ộ t, cũng còn có m t s nhóm đ ng bào dân t c ít ng
ự ặ . Đ c bi ậ ể ả ử ụ Di dân có vai trò tái phân b dân c đ nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c v tài nguyên, v n, lao đ ng…Ti n đ c a di dân là do ữ ứ ố chênh l ch v c h i vi c làm, m c s ng và đi u ki n phát tri n gi a ộ các khu v c, các vùng lãnh th . Đ ng l c di dân ch y u là các lý do ườ ộ ố kinh t i ư ư di c do t p quán canh tác ki u du canh, du c .
ụ ệ ằ
ư ộ ng các dòng di dân là nh m phân b ố ứ ấ ố ồ ự t nh t các ngu n l c, đáp ng yêu
ướ ị ủ M c tiêu c a vi c đ nh h ử ụ ạ l i dân c và lao đ ng, s d ng t ể ầ ủ c u c a quá trình phát tri n.
ạ ộ ư ữ ạ ượ ằ ụ nh m đ t đ c m c đích nêu trên là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ế ể c phát tri n kinh t
ự ệ ữ ằ ỉ ươ ư ệ ế ượ ệ A. Th c hi n chi n l toàn di n, nh là ề ấ ề ng ti n b n v ng nh t nh m đi u ch nh thành công các dòng di
ph dân:
ể ạ ớ
ướ Phát tri n nông thôn theo h ố ề
ầ ư ẩ ư ườ
ẹ ữ ệ v và gi ợ ề i cao; u tiên cho đ u t ngh có m c sinh l ề ơ nghèo khó, n i có nhi u ng ệ ẩ ơ ở thôn làm c s cho vi c đ y nhanh quá trình chuy n đ i c c u kinh t ệ ả ệ ng hi n đ i hoá đi đôi v i vi c b o ạ gìn nét đ p truy n th ng nông thôn; đa d ng hoá các ngành ể ở ứ các vùng phát tri n ị i ra đi. Thúc đ y quá trình đô th hoá nông ế ổ ơ ấ ể
42
ươ ở i quê h
ư ế nông thôn. Khuy n khích dân c nông thôn t ướ ằ c kích thích b ng vi c h tr ể ả ấ
ự ộ và phân công lao đ ng ệ ỗ ợ ạ ạ ệ t o vi c làm ngay t ng. Nhà n ể ơ ở ạ ầ ạ ố phát tri n c s h t ng, cho vay v n đ s n xu t, kinh doanh và ho t ụ ị ộ đ ng d ch v .
ị ợ ể ể ế Phát tri n đô th h p lý thông qua khuy n khích phát tri n các
ố ỏ thành ph qui mô trung bình và nh .
ả ự ữ ệ
ớ ự Gi m b t s khác bi ồ ạ ự ư ữ ậ ộ ị
ớ t gi a các vùng, khu v c nông thôn v i ộ ề thành th , gi a các c ng đ ng dân c và t o s hoà nh p xã h i b n v ng.ữ
ẩ ợ
ụ ố ứ ự ồ ế ể Đ y m nh vi c s d ng đúng m c, h p lý các ngu n tài nguyên ộ ủ t cho s phát tri n kinh t xã h i c a ệ ử ụ ạ ụ ạ i ch ph c v t
ỗ thiên nhiên t ư ở ồ ộ c ng đ ng dân c các vùng sâu, vùng xa.
ậ ả ợ ớ Có các chính sách và bi n pháp qu n lý phù h p v i qui lu t và
ộ trình đ phát tri n c a đ t n ệ ể ủ ấ ướ c.
ổ ớ ổ ệ ứ ự B. Đ i m i và t
ấ ề
ề ầ ộ ạ ộ ươ ế
ả ặ ể ấ
ề ể ộ ậ ấ ể ộ ươ ng t
ữ ư ả ố
ạ ệ ụ ủ ậ ườ ệ ự ườ ệ ượ ệ ch c vi c th c hi n nghĩa v c a ng
ặ i di c , t ơ ề ợ ệ
ề ợ ồ ệ ườ i khác c a ng
ộ ố ớ ch c th c hi n các chính sách di dân: Đ i v i ệ ị ự ỗ ng c n th c hi n m i lo i hình di dân, các c p chính quy n đ a ph ậ ỹ ệ ồ , xã h i, k thu t, đ ng b nhi u chính sách và bi n pháp v kinh t ơ ộ ượ ả ệ c s n xu t, tăng thêm c h i vi c qu n lý đ m t m t phát tri n đ ơ ở ạ ầ ọ ầ làm và thu nh p, phát tri n c s h t ng và không làm tr m tr ng ị ườ ề thêm nh ng v n đ xã h i và môi tr ng có dân i các đ a ph ủ ệ ề c đi u ki n s ng và làm vi c c a nh p c ; m t khác c i thi n đ ư ố ớ ư ổ ứ ng i di c đ i v i ề ệ ậ ư ả ộ c ng đ ng n i nh p c , b o v các quy n l i chính đáng v vi c làm, ị ư ủ ố ề đi u ki n sinh s ng và các quy n l i di c trong th ườ ng lao đ ng. tr
Ể IV. NÂNG CAO CH T L Ụ NG GIÁO D C Đ NÂNG
Ợ Ớ Ộ Ề
Ấ ƯỢ CAO DÂN TRÍ Ệ VÀ TRÌNH Đ NGH NGHI P, PHÙ H P V I YÊU C U Ầ
Ự Ủ Ấ Ể Ệ ƯỚ C A S NGHI P PHÁT TRI N Đ T N C:
ạ ệ ệ ụ S nghi p giáo d c, đào t o c a Vi t Nam đã có nh ng ti n b
ự ể ữ ạ ụ ầ
ở ấ ả ứ ậ ở ộ c m r ng ữ t
ọ ầ
ữ ấ ả ế ở ố ỉ ộ ủ ế ế ụ đáng k trong nh ng năm g n đây. Qui mô giáo d c, đào t o ti p t c ọ ọ ượ t c các c p h c, b c h c, ngành h c đáp ng nhu đ ư ệ ầ c u h c t p ngày càng l n c a nhân dân. Hi n nay có g n 94% dân c ả ướ ừ c t t c các t nh, thành ph trong c n ấ ớ ủ t ch ; t ọ ậ ổ 15 tu i tr lên bi
43
ố ạ ẩ ữ ể ọ ố
ủ ạ
ổ ậ ượ ườ ề ư ạ ậ ệ
ả ả ướ ố ề đ u đ t chu n qu c gia v xoá mù ch và ph c p ti u h c; s năm đi ộ ự ượ ọ c m t l c l h c trung bình c a dân c đ t 7,3; đã đào t o đ ng lao ế ỹ ộ đ ng có chuyên môn k thu t kho ng 8 tri u ng i, chi m 18,3% trong ộ ệ ổ t ng s 43,8 tri u lao đ ng c n c.
ủ ụ ạ ệ t Nam cũng còn b c l ộ ộ
Tuy nhiên, giáo d c và đào t o c a Vi ặ ư ế ề nhi u y u kém trên các m t nh :
ụ ậ ọ ạ ấ Ch t l
ấ ượ ế ạ ơ ả ề ả
ế
ở ể ả ơ ấ ậ ụ ạ ươ ệ ả ọ các c p h c, b c h c còn ấ ượ ư ng nh : ấ ộ ồ ng, c c u không đ ng b và ch t ạ ng ti n gi ng d y ng pháp giáo d c l c h u, ph
ố ng giáo d c, đào t o đ i trà ệ ấ th p. Còn thi u các đi u ki n c b n đ b o đ m ch t l ề ố ượ ộ đ i ngũ giáo viên thi u v s l ươ ấ ượ l ng th p, ph ế còn thi u th n.
ấ ả ộ Hi u qu giáo d c, đào t o còn th p. T l
ể
ể
ế ạ ộ ị
ụ ạ ọ ủ ố ợ ư ụ ệ ầ ớ ộ
ạ ụ ỷ ệ ạ ệ lao đ ng qua đào t o ự ạ ả ữ ệ ư ấ i pháp h u hi u trong đào t o nhân l c đ tăng th p, ch a có các gi ụ ự ề ế ể ủ ứ ạ , đ phát tri n nông thôn, ph c v s s c c nh tranh c a n n kinh t ơ ấ ể và phân b lao đ ng. Đào t o đ i h c và chuy n d ch c c u kinh t ề giáo d c ngh nghi p còn ch a phù h p v i nhu c u lao đ ng c a xã h i.ộ
ơ ấ ạ ộ
ư ợ ề ụ ể ạ
ự ề ề ư ượ ả ướ ề C c u đào t o nhân l c v trình đ , ngành ngh và vùng mi n ộ ữ ch a h p lý. Kho ng cách v trình đ phát tri n giáo d c, đào t o gi a ẹ c thu h p. các vùng trong n c ch a đ
ỷ ươ ế ụ M t s hi n t ng trong giáo d c, đào
ộ ố ệ ượ ng tiêu c c, thi u k c ặ ư ượ ả ấ ậ ị ự ờ c ngăn ch n k p th i, gây h u qu x u. ạ t o ch a đ
ệ ế ượ ụ Nhi m v c a giáo d c, đào t o trong chi n l
ừ ể
ể ạ ơ ộ ể ế ị ừ ế ố ự ự ự
ể ề ụ ủ ạ c phát tri n b n ấ ả ấ ữ v ng là ph i ph n đ u không ng ng đ nâng cao dân trí, t o c h i bình ụ ườ ế ậ ọ ẳ i ti p c n giáo d c, không ng ng phát tri n năng l c cá đ ng cho m i ng ồ ấ ượ ng ngu n nhân l c, y u t nhân và nâng cao ch t l quy t đ nh s phát ậ ỷ ớ ộ ế tri n kinh t xã h i trong th p k t i.
ạ ộ ư ữ ụ ự ệ ệ ằ nh m th c hi n nhi m v nêu trên là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ổ ớ ươ ộ ng trình, n i dung, ph
ụ
ươ ấ ượ ỹ ễ ng tính th c ti n, k năng th c hành, năng l c t
ự ộ ứ ọ
ữ ế ạ ợ
ệ ệ ộ ế ớ ướ ụ ổ ở ạ ụ ng pháp giáo d c, đào t o 1. Đ i m i ch ế ệ ẻ ệ ằ ng giáo d c toàn di n cho th h tr , tăng nh m nâng cao ch t l ọ ự ườ ự ự ọ h c, coi tr ng c ự ổ ế ki n th c xã h i và nhân văn, b sung nh ng thành t u khoa h c và ế ủ ọ ả ớ công ngh hi n đ i phù h p v i kh năng ti p thu c a h c sinh và ti p ự ậ c trong khu v c và th gi c n trình đ giáo d c ph thông i. các n
ặ ỉ 2. H tr nh ng t nh g p khó khăn trong th c hi n m c tiêu ph
ằ ố ụ ạ
ự ỗ ợ ổ ỗ ợ ọ ế ữ ơ ở ể ổ ậ c p trung h c c s vào năm 2010 b ng cách h tr ỉ viên còn thi u đ b sung cho 10 t nh khó khăn; b sung kinh phí đ h ệ ổ đào t o s giáo ể ỗ
44
ọ ườ ắ ộ ng h c, xây d ng tr ng n i trú và mua s m trang
ườ ụ ụ ụ ả ự ạ ự ợ tr xây d ng tr ế ị ụ t b , d ng c ph c v gi ng d y. thi
ạ ự ị
ế ữ ạ
ạ ộ ệ ệ
ề ể ạ ự ạ ộ ạ
ươ ự ạ ạ
ề ằ 3. Đào t o nhân l c cho nông thôn nh m trang b cho nông dân các ề ở ứ ơ ả ề ki n th c c b n v nh ng ngành ngh nông thôn, t o đi u ki n cho ấ ạ ả nông dân đa d ng hoá ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đ t o vi c làm ồ ướ ệ ậ i và tăng thu nh p. Ho t đ ng này bao g m vi c xây d ng m ng l ề ề ạ đào t o ngh t ng trình đào t o ngh và i nông thôn, xây d ng ch ạ ấ cung c p giáo viên d y ngh cho nông dân.
ự ng nhân l c
ể 4. Hình thành và phát tri n h th ng đào t o, b i d ộ ệ ố ể ạ ạ ệ ụ ụ ấ ẩ ph c v cho xu t kh u lao đ ng đ thu ngo i t ồ ưỡ ệ ạ và t o vi c làm.
ắ ể ườ 5. Phát tri n v ng ch c giáo d c các vùng dân t c ít ng
ả ấ ệ ữ ấ ộ ể ề
ư ự
ộ ổ ng l p thích h p
ướ ườ i tr ớ ợ ở ạ ấ ượ ằ
ề ệ ng, hi u qu ộ ề
ừ ợ ngân sách nhà n
ớ ườ ng s ph m nh m nâng cao ch t l ặ ổ ươ ươ ị ụ i và các ữ ụ vùng khó khăn, ph n đ u gi m chênh l ch v phát tri n giáo d c gi a ệ ố ệ các vùng lãnh th thông qua các bi n pháp nh : xây d ng h th ng ủ ạ m ng l các vùng dân t c và mi n núi; c ng ả ư ố ổ c , đ i m i các tr ự ệ ạ t giáo viên cho mi n núi, vùng dân t c; th c đào t o giáo viên, đ c bi ướ ỗ ợ c thi chính sách phân b và h tr tài chính h p lý t ng. trung ng và đ a ph
ộ ề ộ
ạ ạ
ự ở ộ ể ạ ộ ể ồ ự ụ ọ 6. Huy đ ng toàn xã h i, toàn dân đóng góp xây d ng n n giáo ồ ụ ụ d c, đa d ng hoá các lo i hình giáo d c và đào t o, m r ng các ngu n tài chính, khai thác m i ngu n l c trong xã h i đ phát tri n giáo d c.
ự ề ả ườ ệ
ổ ậ
ể ế ậ
ơ ở ộ
ể ề ữ ệ ệ ề ụ 7. Th c hi n giáo d c v b o v môi tr ng và phát tri n b n ứ ề ổ ườ ữ ng ph thông; tuyên truy n và ph c p ki n th c v ng trong nhà tr ể ứ ằ ữ ề ề v phát tri n b n v ng nh m nâng cao dân trí và nâng cao nh n th c ườ ự ọ cho m i ng i dân đ trên c s đó, huy đ ng toàn dân tham gia th c ể hi n phát tri n b n v ng.
Ể V. PHÁT TRI N V S L Ấ NG VÀ NÂNG CAO CH T
ƯỢ Ề Ố ƯỢ L
Ị Ụ Ỏ Ả
NG Ứ Ệ Ề
Ệ CÁC D CH V CHĂM SÓC S C KH E, C I THI N ĐI U KI N Ệ ƯỜ Ộ LAO Đ NG VÀ V SINH MÔI TR Ố NG S NG:
ữ ệ ự c nh ng thành t u đáng khích l ả ạ . M ng l
ệ ố ở ể ả ươ ượ ự ự ề ữ ạ ượ dân đã đ t đ ố ủ ượ đ ầ đ u đã đ c th c hi n t ẻ ệ ứ Trong nh ng năm qua, công tác chăm sóc và b o v s c kho nhân ế ơ ở ướ c s i y t ẻ ứ c c ng c và phát tri n. Do đó, công tác chăm sóc s c kho ban ề ị ng, k c khu v c mi n nhi u đ a ph ể t
45
ị ố ạ ẽ
ố
ượ ư ị ầ ư c đ u t
ủ ộ ượ ệ ố ế ề ẩ
ổ ế ộ ả
ụ ẹ ẻ ữ ượ ẻ ể
ệ ố ề ố ượ ự ề
ệ
ụ ạ ệ ề ấ ớ ợ
ệ ớ ề ệ ả ả núi, vùng sâu, vùng xa và h i đ o. Công tác phòng b nh và phòng ề ị ệ ể ượ c tri n khai m nh m . Nhi u b nh d ch ch ng d ch ch đ ng đã đ ạ ả ị ẩ ế ể nguy hi m đã đ , d ch h ch và c kh ng ch và đ y lùi nh d ch t ự ấ ữ ệ ố ệ nâng c p và th c b nh s t rét. H th ng khám ch a b nh đ ự ề ậ ỹ ộ ớ s có nh ng ti n b m i. Nhi u k thu t cao trong ch n đoán và đi u ệ ị tr đã đ c áp d ng thành công và ph bi n r ng rãi. Công tác b o v ạ ế ế ứ s c kho bà m tr em và k ho ch hoá gia đình có nhi u chuy n bi n ể ượ ủ ọ ổ c c ng c và phát tri n, c h c c truy n đ tích c c. H th ng y d ườ ị ề ự ng đã phát huy tác d ng tích c c trong vi c đi u tr các b nh thông th ườ i và nhi u b nh m n tính khác nhau v i chi phí th p, phù h p v i ng nghèo và nhân dân vùng nông thôn, mi n núi.
ẻ ứ ệ ệ
ề ứ ổ ỉ
ứ ượ ả ẻ ố ơ ầ ầ t Nam c c i thi n. Vi ớ ề t h n nhi u so v i ườ i, góp ph n làm
ể ỉ ố ể Tình hình s c kho nhân dân ngày càng đ ạ ượ đã đ t đ ướ các n tăng đáng k ch s phát tri n con ng c các ch tiêu t ng quát v s c kho , t ậ c có cùng m c thu nh p bình quân đ u ng c ta. ườ ủ ướ i c a n
ứ ự ẻ Tuy nhiên, trong lĩnh v c chăm sóc s c kho còn t n t ồ ạ nh ngữ i
thách th cứ sau đây:
ề ế ị ườ th tr N n kinh t
ướ ẹ ệ ế ự c cho y t
ệ
ể ệ ệ
ữ ạ ư ụ ầ i nghèo b
ộ ộ ộ ố ạ ng làm cho s phân hoá giàu nghèo ngày càng ự ạ còn h n h p thì vi c th c tăng, trong khi ngân sách nhà n ẻ ứ ự ằ hi n công b ng trong lĩnh v c chăm sóc s c kho là khó khăn. Các ề ả ế chính sách v b o hi m y t , thu vi n phí và khám ch a b nh cho ướ ườ ng c đ u đã phát huy tác d ng, nh ng bên c nh đó cũng đã b c l ế m t s h n ch .
ả M c s ng c a nhân dân ngày càng đ
ệ
ệ ầ ư ể ặ ứ
ướ ượ ể ả ạ ứ ố ủ ầ ượ c c i thi n thì nhu c u ứ ẻ ạ chăm sóc s c kho ngày càng tăng và đa d ng. Vi c đ u t đ phát ậ ỹ ể ế ư i hình th c y t tri n k thu t cao d t nhân, liên doanh ho c bán ế ế ư ướ ầ c tri n khai nh ng k t qu còn h n ch . c đ u đã đ công b
ậ ệ ệ ấ ặ ừ
ể
Mô hình b nh t c đang phát tri n, v a mang tính ch t c a n ườ ơ ướ ng tr
ộ ấ ề ườ ủ ủ ư t hi n nay v a mang tính ch t đ c tr ng c a ệ ừ c công nghi p hóa. ướ ả c và khi x y ra ấ ủ ể ả ơ ở ậ i và c a, k c c s v t ch t c a ả ọ ề ổ ng gây nhi u t n th t v ng
ấ ủ ướ n Thiên tai và th m h a là m t nguy c khó l ườ th ngành y t .ế
ề ặ ạ ộ V m t ch quan, ngành y t
ủ ộ ả ề ứ còn đ ng tr ả
ế ị
ứ t b trong các c s y t ơ ở ượ ng thu c do các c s d
ậ ư
ủ ủ ế ả ẫ ự ướ ế c m t th c tr ng là ộ ầ ư trình đ cán b c v chuyên môn và qu n lý ch a đáp ng yêu c u ế ơ ở ể ớ phát tri n ngành trong tình hình m i; trang thi ẩ ố ố ượ ạ ế còn thi u và l c h u; s l c ph m trong ố ầ ứ ấ ướ ả c s n xu t ch a đáp ng đ nhu c u tiêu dùng, giá thu c cao do n ấ ượ ế ướ ố ế ơ c d n đ n ch t l ng các thi u c ch qu n lý thu c c a Nhà n
46
ệ ứ ẻ ệ ả ấ ả
ạ ộ ho t đ ng chăm sóc và b o v s c kho nhân dân còn th p và hi u qu ư ch a cao.
ệ ứ ủ M c tiêu c a chi n l
ụ ạ ả
ẻ ị
ụ
ồ ầ ạ ả ấ
ườ ắ ệ ể ự ể ố ọ ổ ẻ ế ượ ả c chăm sóc và b o v s c kho nhân dân ứ ộ ậ ấ ể ệ ấ t ngày m t gi m, s c giai đo n 20012010 là: ph n đ u đ b nh t ụ ượ ưở ườ ọ ộ ng các d ch v chăm sóc i dân đ kho ngày m t tăng, m i ng c h ế ị ử ụ ậ ế ệ ẻ ứ ề ầ s c kho ban đ u; có đi u ki n ti p c n và s d ng các d ch v y t ấ ượ ộ ườ ề ượ ố ọ c s ng trong c ng đ ng an toàn, môi i đ u đ có ch t l ng. M i ng ỷ ệ ể ố ề ể tr l t v th ch t và tinh th n. Gi m t ng trong s ch, phát tri n t m c b nh, nâng cao th l c, tăng tu i th và phát tri n gi ng nòi.
ạ ộ ư ữ ầ ượ ế c n đ c ti n hành là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ầ ơ ả ề ứ ứ ẻ ư 1. Đáp ng nhu c u c b n v chăm sóc s c kho cho dân c :
ế ủ ố C ng c và tăng c
ệ ố ng h th ng y t ụ ộ ả t l p h
ẻ
công ph i đóng vai trò ch đ o. Thi ệ ậ ụ ụ ụ ị
ạ ơ ở ấ ấ ầ ẻ ấ ả
ệ ằ
ệ ư ầ i nghèo và đ i t ng chính sách, ng
ứ ườ ạ ộ ố ượ ố ầ ư ấ ả ơ
ươ ườ ướ theo ph ng đa ng h ạ ự ượ ụ d ng hóa các lo i hình ph c v và xã h i hóa l c l ng tham gia, ế ệ ủ ạ ư ế ậ nh ng các c s y t ị ố ứ th ng cung c p các d ch v chăm sóc s c kho toàn di n t p trung vào ị ứ ế ơ ả ệ vi c cung c p các d ch v y t c b n và các d ch v chăm sóc s c ả ướ c b o đ m cung c p ngân sách ngày càng tăng kho ban đ u. Nhà n ặ ệ ố ế ể nh m đáp ng nhu c u nói trên, đ c cho vi c phát tri n h th ng y t ố ượ ng có t u tiên cho các đ i t bi ữ ư cho các ho t đ ng s n xu t thu c ch a nguy c cao; u tiên đ u t b nh.ệ
ấ ề ấ
ạ ơ ở ậ ạ ệ xã, ph
ườ ế ể ả ả
ệ ệ ủ ồ ế ộ c ng đ ng, các k ố ế đ b o đ m cho h có kh năng ti n hành t ạ ộ ng; đào t o các nhân viên y t ọ ẻ ả ể ứ C i thi n, nâng c p c s v t ch t, đi u ki n làm vi c c a các ỹ t các công ế ự d
ả ế tr m y t ậ thu t viên y t ữ ệ ệ vi c ch a b nh, chăm sóc s c kho và tri n khai các ho t đ ng y t phòng.
ườ ầ ư ệ ố ữ ệ ấ ng đ u t ế nâng c p h th ng khám ch a b nh tuy n
Tăng c ệ ỉ t nh, huy n.
ạ ộ ồ
ữ ệ ữ ạ ướ ơ ở ệ ế ố Đa d ng hoá các ho t đ ng khám ch a b nh bao g m các c s các ngành, c s khám ch a b nh có v n đ u t ơ ở ầ ư
ư ủ c a nhà n ướ n c, y t c ngoài, bán công và t nhân.
ữ ệ
ầ ị ầ ụ ứ
ụ ồ ệ ả
ể ệ ồ ồ ự c l ụ ế ị D n d n phát tri n các b nh vi n thành nh ng trung tâm cung ẻ ấ c p các d ch v phòng b nh, chăm sóc s c kho và ph c h i ch c năng ể ả i ích, hi u qu cao trong đ nâng cao kh năng l ng ghép đ t đ ế ệ ử ụ vi c s d ng các ngu n l c y t ệ ứ ạ ượ ợ và d ch v y t .
47
ẩ ạ ẻ ớ ứ ệ
ấ ượ ị Đ y m nh vi c k t h p chăm sóc s c kho v i các d ch v k ị ng các d ch v k ụ ế ụ ế
ế ợ ờ ẻ ạ ạ ả ồ ho ch hoá gia đình, đ ng th i nâng cao ch t l ứ ho ch hóa gia đình và s c kho sinh s n.
ợ
ể ằ
ổ ậ Phát tri n và ph c p các công ngh y t ứ ữ ệ ệ ơ ả ứ ớ ế phù h p v i các vùng ủ ầ nông thôn nh m đáp ng các nhu c u c b n c a nhân dân nông thôn ẻ ố ớ đ i v i công tác ch a b nh và chăm sóc s c kho .
ướ ế ạ ứ i y t
ấ ề ả ệ ị ự ẩ ọ ệ ữ
ẻ ổ ộ ế ấ
ấ ụ ứ ẻ ơ ả Cung c p, đáp ng các d ch v chăm sóc s c kho c b n, l y ố ớ ả ấ 3 c p đ i v i c đó làm n n t ng quan tr ng, d a trên m ng l ệ ố ạ phòng b nh và ch a b nh. Đ y m nh công tác phòng ch ng b nh, ụ ề ứ ả ữ ệ ch a b nh, gi i quy t các v n đ s c kho n i c m và công tác ph c ứ ồ h i ch c năng.
ệ ố
ng, phát tri n h th ng y t ế ệ ế ả ể xã, y t
ườ ạ ố ự ể Tăng c ế huy n đ n tr m y t ầ tri n th y thu c gia đình; đào t o nhân l c y t ệ ệ ế ơ ở ừ các b nh vi n c s t ộ ế ậ thôn b n và đ n t n h gia đình, phát ợ ế ạ thích h p.
ự
ạ ộ ể ủ ườ ố ị ể C ng c và tăng c ng công tác ki m d ch, trong đó có ki m ế ớ ế ị i. Khuy n khích nhân dân tham gia tích c c vào công biên gi d ch y t ệ ạ ố n n xã h i, ma tuý, m i dâm. tác phòng ch ng t
ể ế ự ệ 2. Phát tri n y t ề ố d phòng, phòng ch ng các b nh truy n
nhi m:ễ
ử ấ
ạ ệ ạ ệ ự ả L p k ho ch giám sát, thu gom và x lý ch t th i sinh ho t và ế ạ t là ch t th i nguy h i. Vi c th c hi n k
ấ ả ệ ả ượ ặ ơ ấ ạ ườ ậ ế ả ệ ch t th i b nh vi n, đ c bi ho ch ph i đ ệ c các c quan b o v môi tr ả ệ ng giám sát.
ủ ạ ộ
ố
ườ ủ ễ ệ ố ấ ễ ề ạ ị
ể ư ố ươ ậ ả ị
ố ệ ả ố ị
ạ ộ ệ ố ố ng các ho t đ ng giám sát và phòng ch ng C ng c và tăng c ơ ề ệ các b nh truy n nhi m. C ng c và phát tri n h th ng các tr m, đ n ế ị ệ ị v giám sát b nh truy n nhi m gây d ch nh : s t xu t huy t, d ch viêm ể ả ng pháp giám sát d ch, ,... Phát tri n các ph não Nh t B n, s t rét, t ự ả ậ b o đ m các bi n pháp d phòng, ch ng d ch lây lan và công tác d p ả ị d ch ho t đ ng có hi u qu .
ườ ễ ố Tăng c ệ ng phòng ch ng các b nh không nhi m trùng.
ườ ở ộ ủ Duy trì và tăng c ng công tác tiêm ch ng m r ng.
ườ ạ ộ ố Tăng c ng các ho t đ ng phòng ch ng HIV/AIDS.
ề ố ườ ộ ng ru t và các lây
ệ Phòng ch ng các b nh truy n nhi m đ ệ ề ễ truy n qua côn trùng, các b nh ký sinh trùng.
ơ ừ ể ườ ớ ệ Ki m soát nguy c t môi tr ng liên quan t ề i các b nh truy n
nhi m.ễ
ườ ế ự ứ Tăng c ng công tác y t ẻ d phòng, nâng cao s c kho .
48
ễ ả ườ ạ 3. Làm gi m tác h i do ô nhi m môi tr ố ớ ứ ng đ i v i s c kho ẻ
nhân dân:
ạ ẩ ự
ậ ề ệ ườ
ệ ườ ạ ự
ệ ố
ố ướ ườ Đ y m nh công tác xây d ng và ban hành các chính sách và văn ự ng, v sinh an toàn th c ố ng ngành và qu c ổ ạ ệ ườ ng h th ng giám sát hi n có và quy ho ch t ng ắ i quan tr c môi tr ả b n quy ph m pháp lu t v v sinh môi tr ẩ ẩ ph m; xây d ng và ban hành các tiêu chu n môi tr ủ gia; c ng c , tăng c ể ạ th m ng l ố ng qu c gia.
ế ậ ơ ế ế ợ ẻ ớ ả ứ ệ t l p các c ch k t h p chăm sóc s c kho v i b o v môi
ườ Thi ng. tr
ị ướ ẻ ố ườ ự Xây d ng đ nh h ề ứ ng qu c gia v s c kho môi tr ng.
ả ộ
ng lao đ ng, phòng ch ng b nh ngh ả ườ ế ưở ề ệ ủ ng c a các
ộ ố Qu n lý, giám sát môi tr ệ ệ nghi p và các b nh liên quan đ n ngh nghi p do nh h ế ố ộ ạ y u t ề ệ ườ ng lao đ ng. ễ đ c h i, ô nhi m trong môi tr
ả ệ ườ ơ 4. B o v các nhóm ng i có nguy c cao:
ạ ả Đ y m nh công tác chăm sóc thai s n, h
ẩ ổ ẫ ụ ữ ướ ở ế ắ
ự ố ứ ẹ ỏ ớ
ưỡ ự ng d n th c hành ăn ệ ố ố u ng, b sung viên s t phòng ch ng thi u máu ph n . Th c hi n ụ ố ợ ố t t chăm sóc s c kh e bà m , ph i h p v i giáo d c phòng ch ng suy dinh d ng.
ố ưỡ ự Làm t
t công tác giáo d c dinh d ằ ụ ộ ạ
ỗ ể ể ộ ưỡ ươ ả ố
ừ ế ặ ổ ệ ạ i ồ ự ể ả ng tr em. B o đ m ệ t là 6 đ n 36 tháng tu i, đ c bi
ữ ơ ng tri n khai, th c hi n t ọ m i gia đình. Đ y m nh xã h i hóa nh m huy đ ng m i ngu n l c đ ẻ tri n khai ch ủ ấ cung c p đ Vitamin A cho tr em t ố ượ nh ng đ i t ẩ ng trình phòng ch ng suy dinh d ẻ ng có nguy c cao.
ố ớ ủ ẻ ệ Duy trì t tiêm ch ng cao cho tr em đ i v i các b nh có th ể
ỷ ệ l ắ ằ ự d phòng b ng v cxin.
Ữ Ự
P H N 4Ầ Ử Ụ NH NG L ĨNH V C S D NG T ÀI NGUY ÊN THI ÊN NHIÊN,
ƯỜ Ễ Ể B O V M Ô I TR
NG V À KI M SO ÁT Ô NH I M Ể Ằ Ệ Ầ Ư Ữ Ề Ả C N U TI ÊN NH M PH ÁT TRI N B N V NG
Ố Ử Ụ Ấ Ạ
Ệ
Ấ Ề I. CH NG TÌNH TR NG THOÁI HÓA Đ T, S D NG Ả HI U QU Ữ EVÀ B N V NG TÀI NGUYÊN Đ T:
49
ế ố ớ ề
ặ ệ
ấ t Nam, đ c bi ạ ộ
ơ ậ ệ t là vùng đ i núi, n i t p trung h n 3/4 qu ấ ử ằ ơ ấ ặ ưỡ ấ ấ
ạ ấ ậ
ạ ở ấ ị ạ ễ ộ ổ ế Thoái hóa đ t đang là xu th ph bi n đ i v i nhi u vùng r ng ỹ ồ ớ ở Vi l n ủ ế ấ đ t. Các d ng thoái hoá đ t ch y u là: xói mòn, r a trôi, đ t có đ phì ấ ng, đ t chua hoá, m n hoá, phèn nhiêu th p và m t cân b ng dinh d ấ ượ ạ t hoá, b c màu, khô h n và sa m c hoá, đ t ng p úng, lũ quét, đ t tr và s t l , đ t b ô nhi m.
ở ấ ệ
ồ ữ
ứ ề ấ Ở ồ Trên 50% di n tích đ t (3,2 tri u ha) ồ ệ đ ng b ng, thách th c v môi tr
ặ
ấ ắ ợ t đ phì c a đ t đ thu l
ườ ề ề
ủ ế ậ ng th c canh tác n
ươ ặ ạ
ố ừ ầ ự
ơ ạ ừ ể ộ ầ ấ ả ệ ệ ấ
ứ ằ ệ vùng đ ng b ng và trên ấ ề ở ấ ệ vùng đ i núi có nh ng v n đ liên 60% di n tích đ t (13 tri u ha) ườ ấ ằ ớ ng đ t là i suy thoái đ t. quan t ạ ở ờ ờ ạ ậ b sông, b n n ng p úng, lũ, phèn hoá, m n hoá, xói mòn và s t l ạ Ở ắ ủ ấ ể ệ ộ ễ ể i ích ng n h n. bi n, ô nhi m đ t, v t ki ấ ng đ t có nhi u, song vùng mi n núi, nguyên nhân suy thoái môi tr ủ ẫ ứ ươ ch y u do ph ng r y còn thô s , l c h u c a ự ề ộ các dân t c mi n núi; tình tr ng ch t phá, đ t r ng b a bãi. S suy ườ ự ậ ng đ t kéo theo s suy thoái các qu n th đ ng, th c v t thoái môi tr ườ ế ướ ề và chi u h i đ n ng gi m di n tích đ t nông nghi p trên đ u ng ộ m c báo đ ng.
ả ệ
ự ể ố ệ ề ữ ươ ấ ử ụ ệ t Nam đã và đang th c hi n các chính sách, ch ng trình và d
ừ
ồ ả ồ ớ ư ấ ả
ấ ộ ố
Đ ch ng thoái hoá đ t, s d ng hi u qu và b n v ng tài nguyên ự ấ đ t, Vi ấ ợ ư ừ ộ án thích h p nh : giao đ t khoán r ng cho h gia đình, tr ng r ng, ử ể ế ợ ấ ố nông lâm k t h p, phát tri n cây lâu năm trên đ t d c, b o t n và s ờ ự ướ ậ ữ ề ụ c, qu n lý l u v c sông và đ i ven b ... d ng b n v ng đ t ng p n ộ ố ượ ằ ố ế nh m ch ng thoái hoá đ t cũng đã đ M t s hành đ ng qu c t c ỏ ấ ệ ự th c hi n, song quy mô còn r t nh .
ữ ạ ằ ố ấ nh m ch ng tình tr ng thoái hóa đ t, Nh ng ho t đ ng u tiên
ề ữ ệ ấ ạ ộ ư ả ử ụ s d ng hi u qu và b n v ng tài nguyên đ t:
ề ậ 1. V chính sách, pháp lu t:
ử ệ ơ
ổ ề ở ữ ề ấ ả
ậ B sung, s a đ i và hoàn thi n h n các chính sách và pháp lu t ự c v đ t đai. Xây d ng ấ ả ệ ố ử ụ ệ ổ ướ ử ụ ề v quy n s h u, s d ng và qu n lý nhà n ề và s d ng có hi u qu h th ng thông tin v tài nguyên đ t.
ấ ố ớ ấ ả ử ụ Quy ho ch và qu n lý s d ng tài nguyên đ t đ i v i t t c các
ạ ử ụ ấ ả ng s d ng đ t. ố ượ đ i t
ị Ti p t c xây d ng và ban hành các chính sách, các quy đ nh v ề
ế ụ ấ ố ậ ướ ả ấ ự ấ ư ự qu n lý đ t d c, đ t l u v c sông và đ t ng p n c.
ữ ế ớ
ộ ố ử ụ ấ ề ữ ố ố ế ề ệ ồ L ng ghép t hành đ ng qu c t ạ ố ơ t h n n a các chính sách qu c gia v i các k ho ch v vi c ch ng thoái hoá và s d ng đ t b n v ng.
50
ề ế 2. V kinh t :
ữ ự ề ố ằ Đi u hoà s phân b dân s và di dân gi a các vùng, mi n nh m
ề ự ủ ố ố ố ớ ả ấ gi m áp l c c a dân s đ i v i tài nguyên đ t.
ữ ươ ả ằ ả
Có nh ng gi ị i pháp h p lý nh m b o đ m an ninh l ố ị ả ể ừ ợ ư ả
ự ng th c ệ vùng núi, đ nh canh đ nh c , b o v và phát tri n r ng, ch ng xói mòn đ t. ấ
ươ ồ ưỡ ự Xây d ng các ch ợ ng trình t ng h p nh m b i d ẻ ng, "tr hóa"
ổ ằ ồ ệ ở ằ các vùng đ ng b ng đông dân. ấ đ t nông nghi p
ệ ố ụ ả ấ
Nghiên c u và áp d ng các h th ng s n xu t nônglâmng ệ ả ả ằ ở
ư ệ các vùng sinh thái khác nhau nh m b o đ m hi u ế ườ ệ ể ả ả ộ ứ nghi p liên hoàn qu phát tri n kinh t xã h i và b o v môi tr ng.
ề ỹ ậ 3. V k thu t:
ậ ổ ệ ọ ỹ
ọ áp d ng các bi n pháp k thu t t ng h p (nông h c, sinh h c, ọ ụ ơ ọ ầ ư ử ụ ề ấ ợ thâm canh s d ng đ t theo chi u sâu. hóa h c, c h c...) Và đ u t
ầ ồ
ệ ươ ự ệ ạ ấ ự ế , th
ấ Th c hi n tu n hoàn h u c trong đ t. Tr ng cây lâu năm có giá ả ớ ng m i cao nh ng ít ph i x i xáo đ t và th c hi n các ấ ố ế ợ ở ữ ơ ư ị tr kinh t ệ ố h th ng nônglâmsúc k t h p vùng đ t d c.
ả ư i, gi
ể c, phát tri n thu l ữ ồ ỷ ợ ằ ướ ẫ ộ
ề ự ể ả ữ ệ ấ Qu n lý l u v c đ b o v đ t và n ề ằ cân b ng sinh thái và đi u hoà các tác đ ng l n nhau gi a đ ng b ng và mi n núi.
ủ ự ậ ằ ạ ớ Tái t o l p ph th c v t b ng cây r ng ho c t
ặ ổ ợ ề ữ ừ ử ụ ấ ố ể ả ệ ộ h p nônglâm ủ ấ ế ợ k t h p đ b o v đ phì nhiêu c a đ t và s d ng b n v ng đ t d c.
ứ ề ậ 4. V nh n th c:
ề ệ ử ụ ứ ộ ồ ợ Nâng cao nh n th c c ng đ ng v vi c s d ng h p lý và ti ế t
ệ ấ ậ ki m tài nguyên đ t.
ứ ủ ể ế ệ Đào t o và hu n luy n đ nâng cao ki n th c c a nhân dân v ề
ạ ệ ỹ ấ ả ấ ậ ử ụ công ngh , k thu t s d ng và qu n lý đ t.
ứ ề ầ ổ T ch c tuyên truy n và phát đ ng phong trào qu n chúng áp
ế ấ ộ ề ữ ề ử ụ ụ d ng các mô hình tiên ti n v s d ng b n v ng tài nguyên đ t.
Ả ƯỜ ƯỚ Ệ II. B O V MÔI TR Ề Ử Ụ C VÀ S D NG B N
NG N Ữ V NG
ƯỚ TÀI NGUYÊN N C:
51
ồ ướ ươ ầ c ng m t
ướ ư
ệ ề
ả
ờ ầ ụ ầ c ng m có th đ
ể ượ m t s vùng. Đ i v i các ngu n n
ồ ầ ướ ệ
ớ ở ộ ố t Nam cùng có chung v i các n ợ ố ợ
ữ ằ ố ồ ướ ặ ệ ng đ i d i dào, t Nam có ngu n n c m t và n Vi ữ ề ố ữ ư ượ ng m a phân b không đ u gi a các mùa trong năm và gi a song l ạ ụ ề ề c, gây ra lũ l các vùng trong n t v mùa m a và h n hán v mùa khô ể ề ủ ạ ị ơ ề ở nhi u n i. Đ a hình núi non t o ra ti m năng đáng k v th y đi n và ấ ồ ụ ự ữ ướ c, đ ng th i cũng làm tăng kh năng lũ l d tr n t và xói mòn đ t. ụ ướ c khai thác ph c v yêu c u sinh Tài nguyên n ướ ố ớ ạ ở c ho t ế ố ế ề qu c t c láng gi ng, c n thi t ườ ả ệ ử ụ tăng c trong vi c s d ng và b o ằ ệ v , nh m ph c v l ừ quy mô v a và l n ớ mà Vi ự ố ế ng s ph i h p và h p tác qu c t ợ ụ ụ ợ i ích công b ng và h p lý gi a các bên.
ệ ự ự ậ Vi
t Nam đã tích c c xây d ng các chính sách, pháp lu t, ch ự ậ ồ ươ ng ả c. Tuy v y, công tác qu n
ử ụ ữ ả ướ ế ệ trình và d án b o v và s d ng ngu n n lý tài nguyên n ướ c còn có nh ng y u kém sau:
ữ ế ượ Ch a có nh ng chi n l
ề ả c dài h n v qu n lý tài nguyên n ự ự ạ ư ướ ả ở ừ t ng vùng. Ch a th c s qu n lý n ướ ở c ệ c theo h
ố ư ố quy mô qu c gia và ư ự th ng l u v c.
ị
ề ả ư ả ụ
ế ẩ ướ ầ ng n
ạ ụ ệ
ệ ử ụ ướ Các quy đ nh v b o v , s d ng và qu n lý tài nguyên n c còn ả ặ ắ ề ợ ủ thi u ho c ch p vá. Ch a có đ các công c qu n lý phù h p v tiêu ừ ồ ướ ứ ử ụ ấ ượ c ng m cho t ng chu n ch t l c; h n m c s d ng ngu n n ả ị ự khu v c, đ a bàn; nghĩa v đóng góp tài chính cho vi c qu n lý tài ướ c... nguyên n
ố ấ V n đ u t cho các công trình th y l
ồ ư ủ ợ ậ
ầ ớ ọ
ư ủ ể ố ệ ử ụ ệ ơ ộ c. T khi chuy n sang c ch th tr
ế ị ườ ượ ủ ợ ự ệ ế ả ể i không còn đ
ử ụ ấ
ầ ư ủ ợ i còn th p nên công trình ỉ ả ch a hoàn ch nh. Ngu n thu phí th y l i ch a đ đ qu n lý v n hành, ấ ưỡ ả ng, nên ph n l n công trình xu ng c p nghiêm tr ng. duy tu b o d ế ướ ả Qu n lý n c y u kém, còn lãng phí trong vi c s d ng tài nguyên ừ ướ ng, vi c huy đ ng nhân dân n ả c chú ý. K t qu là hi u qu xây xây d ng th y l ủ ợ ự d ng và s d ng các công trình th y l i th p, gây lãng phí tài nguyên ướ n c.
ư ọ ớ ệ ầ ư ệ ử ướ Ch a chú tr ng t i vi c đ u t các công ngh x lý n ả c th i.
ươ ề ử ụ ụ ộ ồ ợ ng trình giáo d c c ng đ ng v s d ng h p
ệ ả ướ ế Còn thi u các ch ệ ế t ki m và b o v tài nguyên n lý, ti c.
ệ ệ ử ụ
ả ị ư ố ễ ề ọ
ướ ề ộ ố ị ạ c b c n ki
ể ờ
c cho phát tri n kinh t ị ướ
ạ ở ộ ố m t s vùng. Ngu n n ấ ồ ệ ả ạ ồ ả Vi c qu n lý, s d ng và b o v ch a t ơ ị ướ n c đang b suy thoái, nhi u n i b ô nhi m tr m tr ng. Nguy c ớ ệ ồ ngu n n ướ th i gian và không gian, đang đe do thi u n ễ ặ ờ ố và đ i s ng ớ ượ ng l n ch t th i công nghi p và sinh ho t gây nên. Ngu n n l ồ t làm cho các ngu n ơ ầ t, c ng v i tình hình phân b không đ u theo ế ế c m t ngày càng b ô nhi m do ướ c
52
ễ ệ ấ ở ị ị
ớ m t s đô th có bi u hi n ch m b ô nhi m b i các ch t gây ô ữ ơ ể ầ ở ộ ố ng m ỷ ễ nhi m h u c khó phân hu .
ạ ộ ư ữ ầ ượ ự ế c n đ c ti n hành trong lĩnh v c này: Nh ng ho t đ ng u tiên
ề ậ 1. V chính sách, pháp lu t:
ầ ế ụ ự ả
ậ ồ ướ ậ ề ử ụ ệ ả ả ỹ C n ti p t c xây d ng các chính sách, văn b n pháp lu t, các quy c. ị đ nh và quy trình k thu t v s d ng, b o v và qu n lý ngu n n
ề
ự ồ ệ ả ơ Nâng cao năng l c cho các c quan chính quy n các c p ư ng và cho c ng đ ng dân c trong vi c qu n lý và giám sát s ấ ở ị đ a ử
ồ ướ ươ ph ụ d ng ngu n n ộ c.
ủ ự ộ ộ ườ ụ ưở Huy đ ng s tham gia r ng rãi c a ng i th h
ế ậ ạ ậ ợ ướ ng n ơ ở ạ ầ c vào ề
quá trình l p k ho ch, v n hành và tài tr cho các c s h t ng v c.ướ n
ậ ả ổ
ố Xây d ng chính sách, lu t pháp qu n lý t ng th các ngu n n ầ ể ề ướ ư c nh : tiêu th
ệ ồ
ể
ồ ướ c ụ ỷ ả i tiêu nông nghi p, nuôi tr ng thu h i ớ ữ i trí đ cân đ i nh ng nhu c u này v i ệ ố ả ợ ự ằ qu c gia nh m xem xét các nhu c u khác nhau v n ườ ướ ạ ủ sinh ho t c a con ng i, t ả ị ệ ủ ả s n, th y đi n, du l ch và gi ủ ướ ự c t i ích c a n tính l ầ nhiên và tiêu chí qu n lý h sinh thái.
ứ ử ụ ướ Nghiên c u nhu c u và các ph ng án s d ng n
ở ừ
ố ấ ướ ể ằ ệ t chú ý quy ho ch t ng th ngu n cung c p n c lâu dài ặ t ng vùng. Đ c ị ớ c cho các đô th l n,
ầ ươ ồ ướ ố nh m cân đ i ngu n n c trên quy mô qu c gia và ồ ổ ạ bi trung bình và các khu công nghi p. ệ
ề ướ ẩ Xây d ng các tiêu chu n môi tr ng qu c gia v : n
ố ườ ồ ồ ứ ớ ự ướ ư ặ ầ c ng m, ậ ấ c m t nh : sông, h , h ch a l n và các vùng đ t ng p
ồ các ngu n n ướ c khác. n
ổ ề ả ch c qu n lý nhà n
ứ i các ch c năng qu n lý ngu n n
ơ ứ ặ
ệ ố ứ ồ ả ứ ổ ch c qu n lý tài nguyên n ồ ồ ướ c n
ấ ệ ướ Ki n toàn h th ng t c v tài nguyên ạ ướ ủ ả ướ c c a các c quan c. Rà soát l n ờ ằ khác nhau nh m tránh ch ng chéo, trùng l p, đ ng th i nghiên c u hình ố ướ ộ thành b máy t c mang tính th ng nh t và liên ngành.
ơ ở ữ ệ ụ ụ ệ ả ả Xây d ng c s d li u ph c v cho qu n lý và b o v tài
ự c.ướ nguyên n
ợ Tăng c ng h p tác qu c t
ố ế ữ ướ ệ ề ườ ồ ướ ệ v các ngu n n c dùng chung gi a Vi ả ả trong vi c s d ng, qu n lý và b o c láng gi ng. ệ ử ụ t Nam và các n
ề ế 2. V kinh t :
ự ự ệ ả ổ ợ ng trình, d án qu n lý t ng h p
ầ ướ ươ Xây d ng và th c hi n các ch ồ ư ự các l u v c sông, các vùng đ u ngu n, n ự ầ c ng m.
53
ở ộ ủ ợ ấ ấ M r ng và nâng c p h th ng th y l ệ i các c p, nâng cao hi u
ướ ả ử ụ ử ụ ệ ố c. qu s d ng và tái s d ng n
ướ
ự ả ả ề ườ ử ụ ề ả ướ ắ ơ c là m t lo i hàng hoá. Xây d ng các đ n giá v phí c ph i tr ti n" và "tr phí ạ i s d ng n
ễ ả ộ Ph i coi n ụ ị d ch v theo nguyên t c "ng gây ô nhi m".
ệ ố ấ ướ ố ị i tiêu b xu ng
Tu b các sông ngòi và nâng c p các h th ng t ầ ổ ọ ấ c p tr m tr ng.
ệ ừ ế ả ự Khuy n khích công tác b o v r ng t ồ nhiên và tr ng cây gây
r ng.ừ
ự ệ
ươ L ng ghép vi c th c hi n các ch ế ệ ể ố ớ ề ộ ợ ươ ng trình phòng ch ng thiên tai ệ ng trình phát tri n kinh t xã h i thích h p v i đi u ki n
ồ ớ v i các ch ụ ể ủ c th c a các vùng.
ề ỹ ậ 3. V k thu t:
ạ ẩ ệ ử Đ y m nh áp d ng các công ngh x lý n
ướ ấ ể ả ụ ệ ạ ả ế c th i, khuy n khích ả ấ ng ch t th i,
ướ ả ượ ử ụ s d ng các công ngh s ch trong s n xu t đ gi m l ử ụ tái s d ng n ả c th i.
ứ ề ậ 4. V nh n th c:
ư ề ệ ử ụ ứ ậ ộ
ệ ệ ả ợ ồ Nâng cao nh n th c cho c ng đ ng dân c v vi c s d ng h p ướ ế c. t ki m và b o v tài nguyên n lý, ti
ạ ộ ộ
ả ư Khuy n khích c ng đ ng dân c tham gia vào các ho t đ ng b o ồ ướ ệ ế ồ t ki m ngu n n ế ườ ng và ti c. ệ v môi tr
54
Ử Ụ Ợ Ế Ệ
Ữ Ề
III. KHAI THÁC H P LÝ VÀ S D NG TI T KI M, B N V NG TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N:Ả
ợ ệ ế ử ụ ề ồ Khai thác h p lý và s d ng ti
ữ ế ể
ộ ộ
ệ ả
ử ụ ủ ạ ả ữ t ki m, b n v ng các ngu n tài ộ ả nguyên thiên nhiên nói chung và tài nguyên khoáng s n nói riêng là n i ề ươ ố ủ ể ng trình phát tri n b n v ng c a qu c dung không th thi u trong ch ạ ộ ồ ệ ư ầ ượ ặ t u tiên, bao g m các ho t đ ng gia, là m t n i dung c n đ c đ c bi ế ử ụ ợ ề t ki m, có hi u qu tài nguyên v khai thác h p lý và s d ng ti ệ ế khoáng s n, trong đó s d ng ti ệ t ki m là ch đ o.
ề c trên th gi
ợ ướ ọ ệ ế ả ự ế ề
ề ồ
ố ế ả ệ ạ ộ ợ ợ ế ạ i th trong c nh tranh qu c t c trong hi n t
ế ớ ớ So v i nhi u n t Nam có i và trong khu v c, Vi ệ ế ả ữ nh ng l t b o v , i th quan tr ng v tài nguyên khoáng s n. N u bi ữ ử ụ khai thác và s d ng h p lý, b n v ng ngu n tài nguyên này thì chúng ẽ ở i và s tr thành m t l ươ ng lai lâu dài. t
ạ ả ượ c, hi n nay c
ỏ ơ ượ ệ ả ạ ỏ ớ
ạ ẽ Khoáng s n là lo i tài nguyên không tái t o đ c có h n 1.000 m l n nh đang đ ế ạ
ạ
ấ ự ả ng đ t, th m th c v t và gây nhi u s c môi tr
ề ỏ ệ
ả , s p h m lò khai thác...Đ c bi ứ ươ ả ị ượ ổ c t
ầ ng không đ ấ ườ ễ ạ
ạ ơ
ượ ệ
ữ ấ ừ ở ấ ả ạ
ọ ượ c hàm l ậ ệ ạ ễ ố ả ư ướ c khai thác. Do qu n lý ch a n ố ớ ấ ừ ặ ch t ch nên tình tr ng khai thác thi u quy ho ch, r t b a bãi đ i v i ấ ỷ ỏ ỏ các m nh , đã gây ra tình tr ng th t thoát tài nguyên khoáng s n, hu ườ ạ ườ ậ ự ố ng ho i môi tr ở ặ ỏ ằ ư ụ ở ậ nh s t l t các m nh n m phân tán ộ ấ ố ồ các các đ a ph ch c qu n lý th ng nh t, đ ng b ng càng nên tình tr ng th t thoát tài nguyên và gây ô nhi m môi tr ậ ệ ầ tr m tr ng h n. Bên c nh vi c làm lãng phí tài nguyên do không t n ằ ng khoáng s n h u ích, vi c khai thác b ng công thu đ ồ ắ đ t, b i l ng và ô ngh l c h u còn gây ra tình tr ng m t r ng, xói l ể nhi m sông su i, ven bi n.
ồ ạ
ạ ượ
ạ ệ ạ ạ ể ượ ệ
ử ụ ượ ệ c. Vi c b o v và s d ng ti ầ
ữ ồ ớ ệ
ượ ạ ầ c c n đ c bi
ế ế
ươ ư ứ
ề ế ấ ớ
ọ ự
ộ ề i và t
ề ự ế ả ệ ế ả ệ ờ ố ề ữ ượ c phân chia thành lo i không Các ngu n tài nguyên thiên nhiên đ ả ượ ạ c, trong đó khoáng s n là lo i tài tái t o đ c và lo i có th tái t o đ ề ế ả t ki m, b n nguyên không tái t o đ ố ớ ả ữ c chú ý đ i v i c 2 v ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên c n đ ợ ố ả ạ lo i nói trên v i nh ng chính sách và bi n pháp qu n lý thích h p đ i ệ ỗ ư ặ ạ ạ ớ v i m i lo i, nh ng lo i tài nguyên không tái t o đ t ử ụ ứ ơ ng th c khai thác, ch bi n và s d ng tài nguyên thiên chú ý h n. Ph ấ ươ ệ nhiên cũng nh ph ng th c tiêu dùng chúng hi n nay còn nhi u b t ườ ư ậ ộ ệ ng nên đã có tác đ ng x u đ n môi c p, ch a “thân thi n” v i môi tr ữ ể ả ướ ở ườ ng c, đe d a s phát tri n b n v ng, nhi u vùng trong c n tr ươ ấ ả ệ ạ ưở ng tr c ti p đ n s n xu t và đ i s ng xã h i hi n t ng nh h ồ ử ụ ậ lai. Vì v y vi c b o v và s d ng b n v ng các ngu n tài nguyên
55
ả
ế ượ ụ ả ở ạ c, quy ho ch, k
t c các chi n l ệ ộ ạ ọ ự ư thiên nhiên nói chung và tài nguyên khoáng s n nói riêng ph i tr thành ấ ả ế m t m c tiêu quan tr ng trong t ể ở ho ch cũng nh các d án phát tri n t Nam. Vi
ụ ể
ể ự ả ử ụ ự ề ả ữ ầ ệ ế t ki m và ạ ữ ệ nh ng ho t
ệ ồ sau: Đ th c hi n m c tiêu phát tri n b n v ng, s d ng ti ệ có hi u qu ngu n tài nguyên khoáng s n, c n th c hi n ộ ư đ ng u tiên
ề ậ 1. V chính sách, pháp lu t:
ụ ế ậ , hành chính và ch tài pháp lu t
ế S d ng các công c kinh t ệ ử ụ ự ế ả ơ ệ ằ ậ ả nh m th c hi n kiên quy t và có hi u qu h n Lu t Khoáng s n.
ứ ả ch c qu n lý tài nguyên khoáng s n ả ở
ệ ố ệ Ki n toàn h th ng t ươ ị ươ ng và các đ a ph ổ ng. Trung
ề ế 2. V kinh t :
ấ ử ụ ồ ạ Xây d ng quy ho ch th ng nh t s d ng các ngu n tài nguyên
ệ ả ả ự khoáng s n và b o v môi tr ố ườ ng.
ự ợ ứ T ch c trình t
ỏ ễ ỏ ộ ỏ ạ ướ ớ c, m khó thì b l
ỏ ộ ự ấ ổ ạ khai thác m m t cách h p lý, tránh tình tr ng ệ ưở ả ỏ ng t i vi c theo m d thì làm tr i, làm nh h ạ ạ ế ớ ế ả dõi, đánh giá và quy ho ch khai thác khoáng s n. H n ch và s m ti n ừ ạ ớ phát, b a bãi. t i nghiêm c m tình tr ng khai thác m m t cách t
ố ớ Đ i v i tài nguyên khoáng s n
ạ ở ờ ả ự v c khai thác, tránh làm s t l ầ ả ở ướ i lòng sông, c n khoanh khu d ổ b và thay đ i dòng ch y.
ệ ạ ả cho khâu ph c h i, tái t o và c i thi n môi tr ườ ng
ầ ư Tăng đ u t ị ở ụ ồ ỏ các đ a bàn khai thác m . sinh thái
ề ỹ ậ 3. V k thu t:
ổ ế ế ằ ớ
ậ Đ i m i công ngh khai thác, sàng tuy n và ch bi n nh m t n ệ ể ườ ệ ả ả ụ d ng tài nguyên khoáng s n và b o v môi tr ng.
ụ ể ử ụ ạ ặ
ệ ể ử ụ ấ ấ ng th p nh m tri
ế ệ áp d ng các công ngh tiên ti n đ s d ng các lo i qu ng có ượ ỏ t đ s d ng khoáng ch t trong các m , ệ ấ ờ ả ả ả ẹ ng đ t đá th i, thu h p di n tích bãi th i. ằ hàm l ố ượ ồ đ ng th i gi m kh i l
ồ ấ ữ ể ả ặ ạ các bãi th i qu ng đ làm s ch môi
ườ ừ Thu h i các ch t h u ích t ng và tránh lãng phí tài nguyên. tr
ệ ự ồ
ự ậ ạ ả ụ ệ
ả ở ữ ư Th c hi n b i hoàn các d ng tài nguyên sau khai thác nh : hoàn ổ ồ ử ụ th , tr ng cây xanh, khôi ph c th m th c v t, h sinh thái, tái s d ng ấ ch t th i ỏ nh ng vùng m đã khai thác...
ứ ề ậ 4. V nh n th c:
56
ư ề ệ ử ụ ứ ậ ộ
ệ ệ ả ả ợ ồ Nâng cao nh n th c cho c ng đ ng dân c v vi c s d ng h p ế t ki m và b o v tài nguyên khoáng s n. lý, ti
ạ ộ
ả ộ ễ ề ả ả ư ồ Khuy n khích c ng đ ng dân c tham gia vào các ho t đ ng b o ạ ệ ố ớ ỏ t đ i v i các m nh , phân tán và các lo i ế ễ ả , d gây ô nhi m môi
ườ ộ ế ặ ỏ ệ ỏ v m khoáng s n, đ c bi ạ khoáng s n có đ nh y c m cao v kinh t tr ng.
Ả ƯỜ Ả Ể Ể Ệ IV. B O V MÔI TR Ả NG BI N, VEN BI N, H I Đ O
Ể Ể VÀ PHÁT TRI N TÀI NGUYÊN BI N:
ơ ặ
ộ ấ ổ
ầ ạ ộ ể ế
ị ớ ơ ố
ả ệ ớ ủ ả ướ ậ ế ầ ế ể ề ờ ể ệ bi n Vi t Nam có h n 3.300 km b bi n. Vùng đ c quy n kinh t 2, g p 3 l n lãnh th trên đ t ấ ệ ả ệ ủ t Nam r ng kho ng 1 tri u km c a Vi ơ ậ ề li n. Vùng ven bi n là n i t p trung cao các ho t đ ng kinh t và xã ộ ầ h i, n i đây t p trung g n 60% dân s , kho ng 50% đô th l n và quan ọ tr ng và h u h t các khu công nghi p l n c a c n c.
ệ ệ ự Vi
ể ủ ả ắ
ộ ố ậ ầ ả ng bi n. Các Lu t D u khí, Lu t Hàng h i đã đ ớ ấ ề c ban hành đ u chú ý t ể ệ ườ ể i bi n, cũng nh b o v môi tr ng bi n. M t s
ư ả ệ ướ ử
ộ ố ự ể ổ ợ ả ằ t Nam đã th c hi n m t s chính sách và bi n pháp nh m b o ườ ượ c ban ề ả ậ i v n đ b o ộ ố ả c th i ượ c
ự ệ ậ ệ v môi tr ượ hành và Lu t Th y s n s p đ ồ ợ ệ v lâu dài ngu n l ẽ ự ố ể thành ph ven bi n đang và s th c hi n các công trình x lý n ờ ả ả và rác th i. M t s d án qu n lý t ng h p vùng bi n ven b đã đ th c thi.
ệ ệ ậ ặ ả ở ườ ạ ố ớ M c dù v y, tr ng i đ i v i vi c b o v môi tr ẫ ể ng bi n v n
còn nhi u:ề
ở ầ ư ạ ớ ế
ấ Tr ng i l n nh t là thi u v n đ u t ạ ộ ạ ủ ố ặ ễ ậ ỹ k thu t và các ho t đ ng ngăn ch n tác h i c a ô nhi m môi tr ạ ầ cho các công trình h t ng ườ ng.
ộ ệ
ấ ạ ệ ể ề Vi
ượ ấ ớ
ả ồ ế ể
ữ ọ ứ ạ
ư ệ ậ
ữ ồ ạ ợ
ế ề ộ ệ
ấ ủ ọ ế ữ ộ ủ ả Ngành th y s n là m t trong nh ng ngành kinh t quan tr ng c a ứ ứ ệ ầ t Nam, thu hút g n 9 tri u lao đ ng và là ngành đ ng th ba v giá Vi ệ ỷ ả ở ề ẩ ị t xu t kh u. Ti m năng phát tri n ngành thu s n tr ngo i t ể ướ ề ng phát tri n c qu n lý và đi u hành theo h Nam còn r t l n n u đ ỏ ủ ả ộ ướ ề b n v ng. Phát tri n nuôi tr ng th y s n đã ch ng t ng là m t h ệ ả ể ệ quan tr ng và h u hi u đ xóa đói gi m nghèo, t o vi c làm, tăng thu ể ệ ạ ộ ủ i vi c phát tri n ngành th y nh p cho c ng đ ng dân c . Song hi n t ử ụ ề ả ồ ợ ả ả i và b o s n còn nhi u h n ch v qu n lý và s d ng h p lý ngu n l ầ ố ồ ọ ụ ườ ệ ng, trình đ áp d ng khoa h c công ngh , ngu n v n đ u v môi tr ư ổ ứ ả , t t ch c s n xu t và kinh doanh.
57
ấ ủ ờ ể ư ề ị ụ t,
ộ Vùng b bi n ch u nhi u tác đ ng x u c a thiên tai nh bão, l . ở xói l
ị ố ệ ứ
ố ề ả ấ
ể ể ố ớ ệ ể
ướ ả ắ ng n
ễ
ằ ả ả
ấ ầ ệ ặ c. Đ c bi ả ớ ướ ệ ầ
ườ ư ầ
ả ườ ng nh tràn d u, đ m tàu…và thiên tai th ễ ữ ả ể ườ ộ ở các S c ép dân s và t c đ công nghi p hoá, đô th hoá nhanh ậ ể vùng ven bi n gây ra nhi u h u qu x u đ i v i tài nguyên ven bi n và ổ ộ ố trong lòng bi n. Các thành ph , khu công nghi p vùng ven bi n đ m t ộ ử ả ượ c th i không qua x lý và m t ph n ch t th i r n vào sông, l ướ ườ ể ng n bi n, gây nên ô nhi m môi tr t, các trung tâm du ữ ồ ể ị c th i và rác th i ra l ch n m ven bi n cũng là nh ng ngu n x l n n ự ể ả ể bi n. Các c ng sông, c ng bi n, công nghi p khai thác d u khí; các s ắ ố c môi tr ng xuyên x y ra ề đ u là nh ng tác nhân gây ô nhi m và làm suy thoái môi tr ng bi n.
ị ậ ể
ị ọ ệ ệ ọ
ạ ể
ờ ị ữ ủ
ề ế
ọ ậ ộ ứ ộ ể ệ ế ớ ể ự ậ ả ồ
ấ ượ ư ẹ ầ
ệ
ị ị ổ ổ ấ ặ ồ
ả ể H u qu là các h sinh thái bi n và ven bi n b suy thoái nghiêm ấ ớ ừ ạ tr ng. Đa d ng sinh h c b đe d a và suy thoái, di n tích r t l n r ng ị ệ ặ t phá đ nuôi tôm, các r n san hô ven b b khai thác ng p m n b tri ư ệ ủ t Nam vào danh sách c a nh ng vùng có t, đ a Vi m t cách h y di ư ộ ấ ọ ậ m c đ đe d a cao nh t th gi i. Nhi u nhóm đ ng v t quý hi m nh ồ ướ ướ ể thú bi n, đ i m i, chim bi n, các th m th c v t ven bi n và d c i n ố ườ ị ỏ ể nh san hô, c bi n b thu h p d n. Ch t l ng s ng trong ng môi tr ả ạ ấ ề ướ ị ng x u; đa d ng các h sinh thái b suy gi m, b thay đ i theo chi u h ứ ơ ế ặ ữ loài và ngu n gen đ c h u b t n th t ho c suy thoái, có n i đ n m c nghiêm tr ng.ọ
ạ ộ ư ữ ượ ự ế ầ c n đ c ti n hành trong lĩnh v c này Nh ng ho t đ ng u tiên
là:
ề ậ 1. V chính sách, pháp lu t:
ả ể ế ế ượ
ể c phát tri n kinh t ể
ề ể ứ
ổ ể ộ ạ ộ Xây d ng chi n l ườ ồ ợ ủ ả ồ
ệ ố ả ồ ể ậ
ể ể ư ể ể
ữ ệ ả ồ
ị ờ ố ả ể
ự c dâng, tăng c
ư ướ ả ng năng l c qu n lý môi tr ự ố ườ ừ ứ ớ ự bi n và qu n lý tài ế ữ ể ng bi n theo quan đi m phát tri n b n v ng. Chi n nguyên, môi tr ể ượ l c này bao g m các n i dung phân vùng ch c năng bi n và ven bi n, ả qu n lý t ng h p các ho t đ ng khai thác và nuôi tr ng th y s n ven ạ ể bi n, thành l p h th ng các khu b o t n bi n và ven bi n, quy ho ch ạ phát tri n đô th và dân c ven bi n, phát tri n các ngành ngh đa d ng ộ và c i thi n đ i s ng cho nh ng c ng đ ng dân c ven bi n, phòng ụ ế ạ ủ ừ ng a và làm gi m tác h i c a thiên tai ven bi n, tr t, ườ ạ ở ướ ng bi n và ven s t l , n ể ể bi n, phòng ng a và ng phó v i các s c môi tr ề ể c h t là bão, l ể ườ ng bi n.
ộ ế ể ấ ả
ể ờ ể ầ ạ ố ạ
ớ ạ ượ ợ ả i ích kinh t
ườ
ổ ằ ề ả ả ồ ề ả ệ ế ầ ấ Hình thành m t th ch liên ngành, th ng nh t qu n lý vùng ể ế ậ bi n và b bi n. C n đ i m i cách l p quy ho ch, k ho ch phát tri n ộ ủ ế ụ ủ ế c c b c a ngành và qu n lý ch y u nh m đ t đ c l ấ ệ ế mà ít chú ý đ n v n đ b o v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng. ộ C n có ch tài bu c ph i l ng ghép các v n đ b o v tài nguyên thiên
58
ế ườ ể ạ ạ
ướ ắ
ươ ầ ỷ ị ng vào trong k ho ch, quy ho ch phát tri n kinh t c m t, các ngành khai thác d u khí, giao thông v n t ng trình ph i h p đ
ườ ệ ợ ế ậ ả i ể ố ợ ể ng bi n và ven
nhiên và môi tr ầ ủ c a ngành. Tr ệ ủ ả thu , th y s n, lâm nghi p, du l ch c n có ch ả cùng khai thác h p lý, b o v tài nguyên và môi tr bi n. ể
ể ầ
ườ ả ặ ệ ề ẩ ấ ạ ề ử ụ Ti n d n đ n khoán, giao quy n s d ng m t bi n trong ph m ề ạ ằ i s n xu t nh m t o đi u ki n thúc đ y ngh
ả ả ồ ế ế vi cho phép cho ng nuôi tr ng h i s n.
ệ ạ ị
Tham gia và l p k ho ch th c hi n các hi p đ nh và ch ữ ề
ươ ế ng và khu v c v đánh cá, s d ng b n v ng và ả ệ ệ ọ ậ ố ế ộ trình hành đ ng qu c t ể ồ ợ ả b o v ngu n l ệ ự ử ụ ự ề ể ạ i bi n, b o v đa d ng sinh h c bi n.
ề 2. V kinh t ế :
ắ ả ả ề ề ạ ẩ ờ ỉ Đ y m nh đánh b t h i s n xa b và đi u ch nh ngh cá ven b ờ
ợ h p lý.
ể Phát tri n m nh ngành nuôi, tr ng thu s n trong n
ặ ể c l ờ ớ ồ ớ ướ ồ
ứ ằ
ể ệ ợ ẩ ế ả ả
ẩ ỷ ả ướ ợ ướ ạ c , n ệ ườ ng, đ ng th i v i vi c ng hài hòa v i môi tr m n ven bi n theo h ử ụ ạ ụ phát tri n và ng d ng công ngh sau thu ho ch nh m s d ng h p lý, ả ự ti t ki m s n ph m c a ngh th y s n, b o đ m an toàn th c ph m và ậ tăng thu nh p ngo i t ệ ẩ ủ ề ủ ả ấ ạ ệ qua xu t kh u.
ị ể ụ ậ ề
ả ầ ư ụ ướ ị
ế ứ ả ẩ ọ
ệ ố ử ữ ế ế ạ ư ứ ứ ề ạ
ạ ồ Phát tri n h th ng d ch v h u c n ngh cá bao g m các ho t ấ ộ đ ng c ng cá, s a ch a và đóng tàu, ng c , l i, cung c p các d ch ụ ả ụ ả v , b o qu n, ch bi n và tiêu th s n ph m, h t s c chú tr ng công ộ tác thông tin liên l c, c u n n, c u h các ng dân và tàu thuy n đánh cá.
ạ ể ề ể ả
ả ộ
ứ ố ệ ể
ườ ể ạ Phát tri n và đa d ng hoá các ngành ngh đ tăng kh năng t o ồ ệ vi c làm, xóa đói gi m nghèo và nâng cao m c s ng cho các c ng đ ng ư ng dân ven bi n, giúp cho công tác b o v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ả ể ượ ố ơ t h n. c t ng bi n và ven bi n đ
ề ườ 3. V môi tr ng:
ế ậ ả ồ ể ệ ể ả ả Thi t l p và qu n lý hi u qu các khu b o t n bi n và ven bi n.
ụ ẩ ạ ẩ ườ ố Đ y m nh áp d ng các tiêu chu n môi tr ng ngành và qu c gia.
ụ ẩ Đ y m nh nghiên c u, ng d ng công ngh b o v môi tr
ạ ể ứ ứ ệ ứ ứ ự ố ệ ả ườ ệ ể ườ ng ầ ng bi n (tràn d u,
ặ ể bi n và ven bi n, công ngh ng c u s c môi tr ậ ắ đ m tàu, ng p m n...).
Ừ Ả Ệ Ể V. B O V VÀ PHÁT TRI N R NG:
59
ở ệ ệ ớ ơ ả ừ ừ R ng t Nam có đ c tr ng c b n là r ng nhi
Vi ủ ặ ậ ự ố ị
ậ ế ỷ
ạ ế ệ ừ ỷ ệ ả ớ i k t qu tích c c. T l
ọ ả ủ ủ ừ ư ấ t đ i, r t ạ ộ phong phú ch ng loài th c v t, đ ng v t, giá tr sinh kh i và đa d ng ệ ố sinh h c cao. Trong nh ng năm cu i th k 20, các chính sách và bi n pháp b o v r ng và tr ng m i đã đem l che ph c a r ng đã tăng t ữ ồ ự ừ 27% năm 1991 lên 33,2% năm 2000.
ừ ệ ự ớ ữ ẫ ị Tuy nhiên, r ng Vi t Nam v n đang ch u nh ng áp l c l n sau
đây:
ỷ ệ ế ừ ệ ề Chi n tranh lâu dài đã hu di t nhi u h sinh thái r ng.
ầ ề ế ạ và cho sinh ho t, cùng v i l
ậ ẫ
ỗ ủ ủ Nhu c u g , c i c a n n kinh t ệ ủ ạ ỗ ủ ế ắ ạ
ệ ạ ớ ố ừ ấ ở ệ i v n r ng, nh t là
ồ ớ ợ i ạ nhu n siêu ng ch c a vi c khai thác trái phép g đang d n đ n tình ừ t, không tuân th các nguyên t c lâm tr ng khai thác b a bãi, c n ki ừ ự ừ sinh, gây thi các khu v c r ng già, r ng t h i t ầ đ u ngu n.
ạ ẫ Tình tr ng du canh, phá r ng làm n
ươ ừ ệ
ừ ớ ừ ả
ệ ấ ượ i, ch t l ị ặ ậ ấ ẹ ạ ừ ể ạ ng r y, tính c nh tranh cao ủ ả c a s n xu t nông nghi p so v i duy trì r ng đang làm cho di n tích ể ạ ừ ng r ng gi m sút. T i các vùng ven bi n, r ng thu h p l ệ di n tích r ng ng p m n b phá đ nuôi tôm ngày càng tăng.
ạ ả ườ ụ ấ ng xuyên, làm m t đi hàng ch c nghìn
ừ N n cháy r ng x y ra th ỗ ha m i năm.
ệ ệ ạ ậ
ỗ ế ế ả
ẩ ậ ườ ừ ả ử ế ế i tiêu dùng. Vì v y, r ng ti p c yêu c u c a ng
ượ ặ ế ế Công ngh khai thác và ch bi n g còn l c h u, hi u qu s ệ ặ ỗ ấ ụ d ng g th p. M t khác, công ngh ch bi n các s n ph m thay th ứ ầ ủ ỗ ư g ch a đáp ng đ ố ượ ụ ng ch t phá, khai thác. t c là đ i t
ư ừ ạ ầ Do đó, tuy di n tích r ng có tăng lên, nh ng không đ t yêu c u
ườ ộ phòng h môi tr ệ ng.
ụ ả ổ ầ ớ ỹ ừ c là ph i n đ nh qu r ng v i thành ph n nh
ế ượ ạ ị ừ ụ ệ ệ ộ
M c tiêu chi n l ừ ặ ấ ệ ư ừ sau: r ng đ c d ng đ t 3 tri u ha, r ng phòng h 6 tri u ha và r ng ả s n xu t 10 tri u ha.
ạ ộ ư ữ ự ự ệ ầ c n th c hi n trong lĩnh v c này là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ề ể ế ậ 1. V th ch , pháp lu t:
ủ ẫ ử ụ C ng c h th ng qu n lý nhà n
ướ ể ướ c đ h ớ ự ố ệ ố ệ ế ợ ả ừ ả
ồ ề ng d n s d ng b n ự ủ ữ v ng và b o v tài nguyên r ng, k t h p v i s tham gia tích c c c a ư ộ c ng đ ng dân c .
ừ ệ ộ
ấ Ti p t c đ y m nh vi c giao đ t khoán r ng cho các h gia đình ậ ả ế ụ ẩ ể ể ừ ạ ấ ệ ậ ậ và t p th theo Lu t Đ t đai và Lu t B o v và phát tri n r ng.
60
ậ
ằ ệ Xây d ng, ban hành và th c hi n các chính sách, pháp lu t nh m ả ự ầ ư ệ ừ ệ ự ể cho vi c phát tri n và b o v r ng. thu hút đ u t
ề 2. V kinh t ế :
ồ ả ỗ ợ ử ụ ệ
ế ệ ệ ừ ả c giao khoán. Khuy n khích c i thi n đ i s ng thông qua s
ượ ề ờ ố ộ ừ ừ ữ ồ
ợ ồ ộ
ả ệ ừ ả ệ ả ả ồ ợ
ừ ộ ả ấ H tr nhân dân tr ng và b o v r ng, s d ng có hi u qu đ t ử ừ r ng đ ư ụ d ng b n v ng r ng và qu n lý r ng theo các nhóm c ng đ ng dân c . ả Trao các h p đ ng b o v r ng cho các cá nhân, h gia đình, các nhóm ớ ư ể ả ộ c ng đ ng dân c đ b o đ m công tác b o v và qu n lý phù h p v i các khu r ng phòng h .
ự ướ ả Xây d ng, ban hành và h
ố ớ ấ ư
ẫ ệ ệ ậ ừ ả
ể ệ ẫ
ự ợ ệ ằ ả
ế ệ ừ ươ ả ề ế ử ụ ễ ng d n v mi n gi m thu s d ng ạ ầ ư ấ đ t, vay v n v i lãi su t u đãi cho vi c đ u t thành l p trang tr i; ban hành các chính sách qu n lý vùng đ m và vùng lõi r ng cùng các ẻ ợ ướ ng d n th c hi n có liên quan. Tri n khai các chính sách chia s l h i ệ ừ ậ nhu n phù h p trong vi c b o v r ng nh m khuy n khích nhân dân ả ị đ a ph ng tham gia vào công tác qu n lý và b o v r ng.
ẩ ạ
ể ệ ạ ờ ồ ị Thúc đ y phát tri n nônglâm nghi p sinh thái, các lo i hình ụ ở ộ ng các d ch v m r ng
ệ ườ trang tr i nônglâm nghi p, đ ng th i tăng c nông nghi p.ệ
ề ữ ử ụ ế ả ẩ ỗ Khuy n khích s d ng b n v ng các s n ph m r ng phi g . Phát
ấ ậ ệ ể ừ ế ỗ ệ ả tri n các ngành công nghi p s n xu t v t li u thay th g .
ự ẽ ể ạ ồ ố Tri n khai m nh m các d án tr ng cây thu c.
ề ỹ ậ ệ 3. V k thu t và công ngh :
ộ ỹ ậ ứ ệ ớ ế Nghiên c u và áp d ng các ti n b k thu t và công ngh m i
ệ ả ụ ấ trong s n xu t lâm nghi p.
ả ị ấ ả ạ t c các ho t
Khuy n khích tr ng các loài cây b n đ a trong t ừ ồ ồ ế ừ ồ ộ đ ng tr ng r ng và tái tr ng r ng.
ế ế ỗ ệ ụ ạ ệ áp d ng công ngh khai thác và ch bi n g hi n đ i, có hi u
ả ử ụ ệ ừ qu s d ng tài nguyên r ng cao.
ế ệ
ủ
ư ọ ử ụ ệ ế ỗ ủ ỏ ấ ữ
ể ứ ệ ử ụ ự ặ ờ ặ ng m t tr i, năng l
ế ỗ ủ ạ Khuy n khích s d ng các lo i nhiên li u đ thay th g c i ể ự nh than, khí ga và th y đi n quy mô nh ...Nghiên c u đánh giá đ l a ề ệ ch n nhiên li u thay th g c i và đ xu t vi c s d ng h u hi u các ượ nhiên ho c năng ng gió, khí ga t ngu n năng l ượ l ệ ượ ồ ệ ủ ng th y đi n.
ụ ứ ả ố
Nghiên c u áp d ng các gi ọ ậ ệ ấ ừ ườ ớ ả ừ r ng và các th m h a môi tr ỹ ng liên quan t i pháp k thu t phòng và ch ng cháy i vi c m t r ng.
61
Ả Ở Ị CÁC ĐÔ TH VÀ
Ễ VI. GI M Ô NHI M KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHI P:Ệ
ể c kém phát tri n v công nghi p; dân s
ướ ị ớ ườ
ệ ng không khí ệ ượ
ệ ậ ị ị ố ở đô th , ở các vùng ễ ề ơ ả ng ô nhi m ệ ấ các khu công nghi p t p trung và các đô th đã xu t hi n
ộ ề ệ t Nam là n Vi ư ở ấ nh t là các đô th l n ch a cao. Môi tr nông thôn v c b n là trong lành. Tuy nhiên, hi n t ở không khí ứ ộ ớ v i m c đ đáng báo đ ng.
ế ố Các y u t ệ gây ô nhi m không khí hi n nay là b i và khí th i t
ấ ậ ả
ấ ệ ụ ụ
ệ ễ ệ ấ
ệ ạ
ả ế ị ử ấ ằ ế
ệ ả ễ ụ
ơ ở ả ộ ườ ữ ả ừ ễ ụ ạ ộ ạ ộ ả i, ho t đ ng xây s n xu t công nghi p, ho t đ ng giao thông v n t ộ ố ạ ủ ự d ng và đun n u ph c v sinh ho t c a nhân dân. M t s ngành công ấ ả ệ ề t đi n, s n xu t xi nghi p gây ô nhi m không khí nhi u nh t là nhi ấ ớ măng, g ch, ngói, vôi, luy n kim, hóa ch t, khai thác khoáng s n. V i ạ ậ ệ vi c s n xu t b ng công ngh còn l c h u và thi u các thi t b x lý ô ấ ệ ả nhi m b i và khí th i, các c s s n xu t thu c các ngành công nghi p ấ ớ nói trên đang gây ra nh ng tác đ ng x u t ộ i môi tr ng xung quanh.
ệ ụ Ô nhi m b i trong không khí
ầ
ư ề ở ạ ỏ ơ ạ ễ
ị ồ
ẩ
ứ ở
ẩ ầ ớ ứ ộ ố ạ ộ ể ạ ở ộ ố ượ ng không khí ườ ộ ộ ễ
ườ ấ ấ ộ
ư ắ ấ
ượ ườ ở t ng v các khu công nghi p th ộ ộ ồ 2, NO2, CO) 1,53 l n. N ng đ khí đ c h i (SO ẩ ệ ph n l n các đô th và khu công nghi p đ u nh h n tiêu chu n cho ở ộ ề ầ t tiêu chu n cho phép nhi u l n. Trong khi ư ớ ự ộ các khu v c r ng l n ch a ơ ở ả ng không khí trong n i b các c s s n ữ ề ng lao đ ng) là v n đ đáng lo ng i. Nh ng ở ộ ố ệ ủ ấ m t s ắ ự ề ễ ừ tiêu chu n cho phép t ở ị phép, t c là ch a có tình tr ng ô nhi m b i các lo i khí này. Song ớ m t s nhà máy và m t s nút giao thông l n trong đô th , n ng đ ộ ạ các lo i khí đ c h i trên v ườ ễ m c đ ô nhi m môi tr đáng k , thì ô nhi m môi tr ạ ễ xu t (ô nhi m môi tr ầ quan tr c g n đây cho th y đã có các d u hi u c a m a axít ề ộ ả khu v c thu c c mi n B c và mi n Nam.
ạ ộ ư ữ ự ự ệ ầ c n th c hi n trong lĩnh v c này là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ề ể ế ậ 1. V th ch , pháp lu t:
ệ ự ắ ộ ng b t bu c đ i v i t
ế ể Th c hi n đánh giá tác đ ng môi tr ự ặ ừ ướ ườ ể
ậ
ề ộ ng ph i đ
ẽ ả ị
ườ ặ ấ ạ ộ ố ớ ấ ả t c ữ ộ ể tr các d án phát tri n kinh t xã h i đ có th ngăn ch n t c nh ng ẩ ị ễ nguyên nhân gây ô nhi m không khí. Công tác l p và th m đ nh báo cáo ể ẩ ườ ả ượ ơ c c quan có th m quy n ki m đánh giá tác đ ng môi tr ạ ờ ạ ặ tra th ng xuyên và ch t ch , quá th i h n quy đ nh ph i xin gia h n ho c c p phép l i.
ỹ ưỡ ế ạ
Ti n hành đánh giá k l ơ ở ả ệ ặ
ế ẽ ố ớ ậ ả ế ị ử ụ ể ch t ch đ i v i các c s s n xu t công nghi p, các ph ụ thông v n t ễ ng và có k ho ch ki m soát ô nhi m ệ ươ ấ ng ti n giao ạ ụ ệ t b s d ng nhiên li u ph c v sinh ho t. i và các thi
62
ơ ở ườ ả ế ọ ng nghiêm tr ng ph i ti n hành
ễ ụ ệ ể ễ ắ ộ Bu c các c s gây ô nhi m môi tr ạ ử x lý tri t đ và kh c ph c tình tr ng ô nhi m.
ề 2. V kinh t ế :
ả ử ụ ượ ả
ệ ệ ủ ệ
ệ ệ
ử ụ ầ ầ ệ ủ ệ ng, hi u qu phát đi n c a Nâng cao hi u qu s d ng năng l ế ị ệ ả ử ụ t đi n và hi u qu s d ng đi n c a các thi t b đi n. ệ ệ ệ t đi n s d ng nhiên li u khí hóa ượ ặ ệ ng
ệ các nhà máy nhi ể Phát tri n ngành công nghi p nhi ẹ ỏ l ng và d u nh thay cho nhiên li u than và d u n ng có hàm l sunphua l n.ớ
ồ ạ Khuy n khích s d ng các ngu n năng l ổ ậ ng s ch. Ph c p
ệ ử ụ ử ụ ọ ở ấ ượ ệ ế vi c s d ng khí sinh h c nông thôn làm nhiên li u đun n u.
ồ ọ ể ồ Phát tri n r ng, ph xanh đ t tr ng đ i tr c, phát tri n tr ng cây
ể ừ ị ủ ọ ườ xanh trong đô th và d c đ ấ ố ng giao thông.
ể ạ ộ ạ ị ớ Đ y m nh phát tri n giao thông công c ng t i các đô th l n và
ẩ trung bình.
ả ề ườ ụ ắ
ườ ệ ễ áp d ng nguyên t c "ng các doanh nghi p gây ô nhi m môi tr ố ớ ả ễ i gây ô nhi m ph i tr ti n" đ i v i ng không khí.
ề ệ ọ 3. V khoa h c, công ngh :
ử ụ ệ ạ ệ ạ Khuy n khích s d ng nguyên li u và công ngh s ch t i các c ơ
ấ ế ở ả s s n xu t.
ệ ạ ậ ậ ẩ
ễ ậ ả Nghiêm c m nh p kh u các công ngh l c h u và nhanh chóng ườ ế ị ng t b đã cũ gây ô nhi m môi tr
ấ ầ gi m d n quy mô v n hành các thi nghiêm tr ng.ọ
ứ ề ậ 4. V nâng cao nh n th c:
ụ ể ạ ẩ
ậ ộ
ệ ườ ệ ộ ề ạ Tuyên truy n, giáo d c và đ y m nh công tác đào t o đ nâng cao ứ trình đ nh n th c cho các ch doanh nghi p, công đoàn và công nhân ườ ề ả v b o v môi tr ủ ng nói chung và môi tr ng lao đ ng nói riêng.
Ả Ấ
Ả Ắ Ấ Ả VII. QU N LÝ CH T TH I R N VÀ CH T TH I NGUY H I:Ạ
ạ
ề ư ế ả ủ ả ơ ố
ấ ạ ỏ ạ ặ ế ượ ử ụ ư ể ấ
ư ấ ẻ ế ả ữ ệ ồ ố
ấ ư ượ ư ủ ấ ấ ở ấ T i các vùng nông thôn, các ch t ph th i c a s n xu t nông, lâm, ệ ng nghi p truy n th ng (nh thân lá cây, r m r , v h t, phân gia ấ ầ c s d ng đ đun n u, làm phân bón ho c chôn l p. súc...) H u h t đ ự Nh ng ch t ph th i có ngu n g c công nghi p, nh ch t d o, nh a, ề ạ kim lo i, d l ng hóa ch t khó phân h y, tuy ch a tr thành v n đ
63
ướ ề ấ ng tăng lên nhanh chóng. V n đ rác
ố ư ứ b c xúc, nh ng đang có xu h ệ ở ữ ấ ả ắ ầ th i b t đ u xu t hi n ậ ộ nh ng vùng có m t đ dân s đông đúc.
ị ạ ệ
ấ ạ ạ ệ
ấ ả ấ ử ấ t
ả ắ ớ ự ệ ở
ư
ế
ồ i ngu n, đ ệ ớ ẫ ộ ạ ể ế ả ể ấ
ề ớ ườ ữ ố
ả ắ ụ ế
ể ể
ấ ạ ế
ệ ạ ả ậ ả ườ ầ
ộ ế ế ấ
ấ ả ệ T i các đô th và khu công nghi p, vi c thu gom và x ch t th i ề ắ r n sinh ho t và công nghi p, ch t th i nguy h i đang là v n đ môi ệ ở ấ ả ườ ng c p bách. Năng l c thu gom ch t th i r n hi n nay tr t c các ả ỉ ạ ệ ị Vi t Nam m i ch đ t kho ng 2040%, đô th và khu công nghi p ố ớ ượ ả ể ở các thành ph l n có th lên t riêng c i 5080%. Rác th i ch a đ ượ ạ ạ ậ c thu gom l n l n và v n chuy n đ n bãi chôn phân lo i t ế ặ ấ l p. Công vi c thu nh t và phân lo i các ch t ph th i có th tái ch ự ằ i nghèo sinh s ng b ng ngh b i rác th c hoàn toàn do nh ng ng ử ệ ấ ệ ứ ệ hi n. Vi c ng d ng các công ngh tái ch ch t th i r n đ tái s ế ạ ư ượ ổ ứ ụ ch c và quy ho ch phát tri n. Các c t d ng còn r t h n ch , ch a đ ả ễ ỏ ơ ở c s tái ch rác th i có quy mô nh , công ngh l c h u, gây ô nhi m ổ ỏ ỉ ớ ng. M i ch có m t ph n nh rác th i (kho ng 1,55% t ng môi tr ớ ượ ả ượ c ch bi n thành phân bón vi sinh và ch t mùn v i l ng rác th i) đ ệ ệ ợ công ngh h p v sinh.
ệ ử ủ ế
ư ả ắ ấ ấ ấ ư ạ
ễ
ặ ấ ệ Bi n pháp x lý ch t th i r n hi n nay ch y u là chôn l p, ậ ỹ ẩ ả ắ nh ng ch a có bãi chôn l p ch t th i r n nào đ t tiêu chu n k thu t ấ ườ ả ệ v sinh môi tr ng đ t, ng. Các bãi chôn rác th i gây ô nhi m môi tr ướ n ườ ề c và không khí n ng n .
ấ ệ
Ch t th i r n c a các khu công nghi p cũ hi n đang đ ử ả ắ ủ ớ ạ
ấ ớ ỷ ệ ỉ ượ ệ ấ ượ ệ c thu gom ị ượ ạ ả ng ch t th i nguy h i ả kho ng l c thu gom v i t
ả và x lý chung v i rác th i sinh ho t đô th . L ả ệ (trong đó có ch t th i b nh vi n) ch đ 5060%.
ả ắ ế ể ề ấ ả Công tác qu n lý ch t th i r n còn nhi u đi m y u kém:
ữ ệ ả ấ ả ư S phân công trách nhi m qu n lý ch t th i gi a các ngành ch a
ự rõ ràng.
ả ẫ ụ ả ấ ị ế ự C ch th c hi n d ch v thu gom và qu n lý ch t th i v n còn
ơ ặ ấ ệ mang n ng tính bao c p.
ả ấ ệ ủ ế ử ụ ủ ộ Vi c thu gom ch t th i ch y u s d ng lao đ ng th công. S
ự ư ủ
ủ ộ ả ấ ộ ố
ổ
ả ấ ượ ố ự ệ nhân vào vi c thu gom và ề ị ử ch c thu gom và x lý rác th i đô th ; ủ ng c a ng và ch t l
ố ượ ể ề ữ ụ ứ ồ tham gia c a c ng đ ng và c a khu v c t ư ộ ả qu n lý ch t th i ch a r ng rãi. Đã có m t s mô hình thành công v ứ ồ ộ ệ ư nhân và c ng đ ng t vi c t ạ ầ ư ủ ọ ư c a h có h n, nên s l nh ng do v n đ u t ầ ớ ị d ch v còn xa m i đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng.
ố ớ Thi u s đ u t th a đáng và lâu dài đ i v i các trang thi
ự ấ
ệ ử ạ ấ ế ự ầ ư ỏ ế ị t b ể ậ thu gom, v n chuy n, phân lo i, xây d ng các bãi chôn l p đúng quy ả cách và các công ngh x lý ch t th i.
64
ệ ệ Ch a có các công ngh và ph
ệ ế ư ố ạ ng ti n hi n đ i cũng nh v n ư
ươ đ tái ch ch t th i đã thu gom; còn thi u kinh phí cũng nh ả ế ợ ấ ạ ư ấ ầ ư ể ả đ u t ể ử ệ công ngh thích h p đ x lý ch t th i nguy h i.
ậ ứ ủ ộ ườ ồ Nh n th c c a c ng đ ng v b o v môi tr
ề ả ử ấ ả ứ ệ ng và an toàn s c ả ắ i vi c thu gom, x lý và qu n lý ch t th i r n còn
ở ỏ kh e liên quan t đang ớ ệ ộ ấ trình đ th p.
ạ ộ ư ữ ự ự ệ ầ c n th c hi n trong lĩnh v c này là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ề ể ế ậ 1. V th ch , pháp lu t:
ế ấ
ể ể ủ ộ ễ ừ ươ ặ ị
ế ớ ụ ể ễ ắ ạ
ố ạ Xây d ng và ban hành k ho ch ki m soát ô nhi m c p qu c ặ ấ ng đ ch đ ng phòng ng a, ngăn ch n, c tình tr ng ô nhi m môi ạ ượ ấ ấ ả ự gia, c p ngành ho c đ a ph ử x lý, kh c ph c và ti n t ả ắ ườ tr i ki m soát đ ỏ ng do các ch t th i r n, l ng, khí và ch t th i nguy h i gây ra.
ể ự ộ t các n i dung c a Chi n l
ấ i các đô th và khu công nghi p Vi
ệ ố Tri n khai th c hi n t ị ấ ủ ướ ượ ả ả ạ c Th t ế ượ ả c qu n lý ế ệ t Nam đ n năm ng Chính
ủ ủ ả ắ ạ ệ ch t th i r n t ế 2020 và Quy ch qu n lý ch t th i nguy h i đã đ ph ký ban hành.
ế ườ ứ ị ể Ti n hành nghiên c u đ xác đ nh các c ch tăng c
ả ắ ế ấ ử ớ ơ ng hoàn ấ ỷ i thu gom, x lý, tiêu hu ch t th i r n và ch t
ả ả tr chi phí liên quan t ạ th i nguy h i.
ề 2. V kinh t ế :
ả ợ ự ệ ấ ạ ấ Xây d ng các bãi chôn l p ch t th i h p v sinh t i các thành
ố ớ ph l n và trung bình.
ạ ẩ ệ ả ể ụ ệ ế ấ
ả ừ ế ồ ể ngu n đ ph c v
ấ ệ ệ
ệ ầ ố ử ả Đ y m nh vi c áp d ng các công ngh tái ch ch t th i đ tái ụ ụ ạ ử ụ s d ng. Khuy n khích vi c phân lo i ch t th i t ế ấ ả công ngh tái ch , góp ph n làm gi m di n tích các bãi chôn l p rác ệ ố th i và các h th ng x lý t n kém.
ế ậ ổ Khuy n khích khu v c t
ự ư ể ệ ợ ầ nhân thành l p các công ty c ph n, ử nhân, h p tác xã…đ tham gia vào vi c thu gom và x lý
ư ả ắ ấ công ty t ch t th i r n.
ặ ệ ố Đ y nhanh t c đ l p đ t h th ng lò đ t rác th i ị ề ệ ệ các b nh ễ ố ạ ệ ộ ắ ệ ả ở ề ố i các b nh vi n đi u tr các lo i b nh truy n nhi m. ẩ ướ ế ạ c h t t ệ vi n, tr
ề ệ 3. V công ngh :
ượ ả ắ ấ ả ồ ng ch t th i r n th i ra ngay t
ả Gi m l ế ừ ệ ả ữ
ệ ớ ằ ngu n b ng cách ụ ấ ạ khuy n khích áp d ng nh ng quy trình công ngh s n xu t s ch và ườ thân thi n v i môi tr ng.
65
ế ơ ở ả ệ
ế ấ ử ụ ả ậ ệ
ố ẩ ả ổ
ườ ướ ế ệ ả ấ Khuy n khích các c s s n xu t s d ng các công ngh tiên ậ ệ ti n, tiêu t n ít nguyên, nhiên, v t li u; gi m các v t li u bao bì đóng ủ gói s n ph m gây lãng phí tài nguyên; thay đ i thói quen tiêu dùng c a ả nhân dân theo h t ki m và th i ít ch t th i ra môi tr ng ti ng.
ế ế ấ
ả ể ệ ệ ụ ả ụ ấ ạ ấ ả
ả ấ ấ Khuy n khích áp d ng các công ngh tái ch ch t th i đ làm ụ phân bón vi sinh, t o ch t mùn ph c v s n xu t và gi m di n tích chôn l p ch t th i.
ứ ề ậ 4. V nâng cao nh n th c:
ể ươ ụ Tri n khai các ch
ế
ử ạ ồ
ả ầ ả
ộ ổ ố ườ ừ ạ ộ ậ ứ ộ ng trình giáo d c và nâng cao nh n th c c ng ạ ộ ủ ộ ồ đ ng; khuy n khích nhân dân ch đ ng tham gia các ho t đ ng thu ố ớ ấ ả i các thành ph l n, gom, x lý và qu n lý ch t th i trong c ng đ ng t ả ấ ấ ệ ặ trung bình góp ph n ngăn ch n vi c đ rác th i, nh t là các ch t th i ng ph . nguy h i m t cách b a bãi ra đ
ả ầ ạ
ề ử ụ ườ ệ ệ ế Hình thành các phong trào qu n chúng v phân lo i rác th i ngay ố t ki m tài nguyên i nhà; chăm lo v sinh môi tr ng s ng; s d ng ti
ẩ ạ t ả và các s n ph m.
Ọ Ồ Ả Ạ VIII. B O T N ĐA D NG SINH H C:
ằ ệ ệ ớ Vi t đ i và đ
t Nam n m trong vùng nhi ọ ạ ạ
ệ ề t Nam đ
ầ ể ả
ượ ặ ữ ượ ề
ệ ờ ể
ượ ộ c xem là m t trong 10 ọ ế ớ ứ trung tâm có m c đa d ng sinh h c cao trên th gi i. Đa d ng sinh h c ậ ể ệ ở ộ đ phong phú v thành ph n loài sinh v t, Vi c th hi n ớ ố ớ ế ớ ề ố i, k c các loài thú s loài đ c h u cao, nhi u loài m i đ i v i th gi ờ ầ ạ ở ộ ớ đ đa d ng v các c phát hi n trong th i gian g n đây; l n đã đ ả ạ ể ệ ở ự ượ ồ ồ c th hi n s đa d ng các ki u c nh ngu n gen, đ ng th i còn đ ể ệ quan và các h sinh thái tiêu bi u.
ề ệ ủ ả ồ
ớ ả Chính ph Vi ọ ể ừ
ệ ẩ ướ t Nam đã ký phê chu n tham gia Công
ướ ệ
ọ ở ậ Vi
ệ ơ ả ể ở ạ t Nam đã s m đ ra các chính sách b o t n đa d ng ậ ượ 1958 c ban hành k t sinh h c. Đã có trên 60 văn b n pháp lu t đ ộ ế ộ ủ ị c C ng hoà xã h i đ n nay. Ngày 16 tháng11 năm 1994, Ch t ch n ạ ướ ủ c Đa d ng Sinh ch nghĩa Vi ủ ặ ệ ọ c này. M c t Nam đang là Thành viên c a Công h c và hi n nay Vi ả ị ấ ẫ ạ dù v y, đa d ng sinh h c t Nam v n đang b m t mát và suy gi m đáng k b i 4 nguyên nhân c b n sau đây:
ả ạ ộ ố
ấ
ế ố ấ ặ Suy gi m và m t đi n i sinh s ng do các ho t đ ng ch t phá ấ ủ ươ ng th c s d ng đ t, khai thác có tính ch t h y ư khác nh cháy ơ ứ ử ụ ậ i đ i v i đ ng v t và do các y u t
ụ ấ ị ổ ừ ể r ng, chuy n đ i ph ườ ố ớ ộ ệ ủ t c a con ng di ệ ộ ừ r ng, đ ng đ t, bão l t, d ch b nh...
66
ự ứ ậ ố S khai thác quá m c tài nguyên sinh v t do áp l c tăng dân s và
ự ạ n n đói nghèo.
ạ ườ ạ ộ ố ệ ng đang phá ho i m t s h sinh thái trên c n,
ấ ễ ô nhi m môi tr ướ ướ i n c và trong lòng đ t. d
ạ ậ
ô nhi m sinh h c do nh p các loài sinh v t l ưở ậ ạ ả ễ ượ ấ ớ , ngo i lai không ị ể ọ ả c, gây nh h i các loài b n đ a. ng x u t ki m soát đ
ộ ạ ọ ủ ệ
ả ủ ệ ạ ế K ho ch hành đ ng b o v đa d ng sinh h c c a Vi ủ ướ c Th t
ạ ế ị ả ố
ủ ệ ả ỉ
ộ ấ ươ ị t Nam đã ng Chính ph ký ban hành vào ngày 22 tháng 12 năm i Quy t đ nh s 845/TTg. Đây là văn b n có tính pháp lý cao và ệ ệ t Nam trong vi c b o v đa ể ừ t c các c p, các ngành, đ a ph ng và đoàn th t
ượ đ 1995 t là kim ch nam cho các hành đ ng c a Vi ạ d ng sinh h c ươ Trung ọ ở ấ ả t ế ơ ở ng đ n c s .
ụ ệ ạ ả ạ ộ
ế ệ ự ủ ả
ữ ể ề
M c tiêu lâu dài c a K ho ch hành đ ng b o v đa d ng sinh ặ ắ ủ ộ ạ ệ ọ ủ h c c a Vi t Nam là b o v s đa d ng, đ phong phú và đ c s c c a ổ ủ ự ệ ớ sinh gi t Nam trong khuôn kh c a s phát tri n b n v ng, bao i Vi ồ g m:
ệ ệ ệ
ệ B o v các h sinh thái đ c thù c a Vi ỷ ạ ủ ị ạ ạ
ườ ặ ả t Nam, các h sinh thái ả ạ ộ ẹ nh y c m đang b đe do thu h p hay b hu ho i do các ho t đ ng ể i gây ra. phát tri n kinh t ị ế ủ c a con ng
ầ ủ ệ ả ạ ạ ọ ị B o v các thành ph n c a đa d ng sinh h c đang b đe do do
ị ỏ ứ khai thác quá m c hay b b lãng quên.
ủ
ử ụ ệ ợ
ế ụ ụ ơ ở ị
ộ ủ ấ ướ ế ạ ầ ị ử ụ ệ Phát huy và phát hi n giá tr s d ng c a các thành ph n đa d ng ể ọ t ki m và phát tri n sinh h c trên c s khai thác, s d ng h p lý, ti ề ụ ữ b n v ng các giá tr tài nguyên thiên nhiên, ph c v các m c tiêu phát ể tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ạ ộ ư ữ ự ự ệ ầ c n th c hi n trong lĩnh v c này là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ả ồ ế ệ ậ 1. Hoàn thi n chính sách và pháp lu t liên quan đ n b o t n đa
ọ ạ d ng sinh h c.
ườ ế ạ ỉ
ề ả
2. Th ộ ạ ế ượ ằ ạ ạ ớ ế ế ể ạ ổ i K ho ch ng xuyên xem xét, b sung và đi u ch nh l ủ ợ ự ả ố ọ hành đ ng đa d ng sinh h c qu c gia nh m b o đ m s phù h p c a ộ ế k ho ch này v i các chi n l c và k ho ch phát tri n kinh t xã h i.
ự ế ạ ạ ộ ọ 3. Xây d ng k ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c cho các vùng.
ườ ụ ề ng công tác tuyên truy n, giáo d c nh m nâng cao
4. Tăng c ứ ủ ề ệ ả ồ ậ ạ ọ ằ nh n th c c a nhân dân v vi c b o t n đa d ng sinh h c.
ố ủ ệ ố ố
ườ 5. C ng c và m r ng h th ng qu n lý các v ả ờ ở ộ ồ ả ạ ế ề
ệ ố ả ố n qu c gia, khu ấ ả ồ b o t n thiên nhiên, đ ng th i phân c p m nh v qu n lý. Xúc ti n xây ế ấ ơ ở ể ừ ấ ự d ng h th ng b o tàng thiên nhiên, t c p qu c gia đ n c p c s đ
67
ạ ộ ụ ụ ứ
ọ ụ ề ị ổ ế ử ế ể ự ọ ậ
ọ ứ ph c v các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, ph bi n ki n th c, thăm ề quan, h c t p, tuyên truy n, giáo d c v l ch s phát tri n t nhiên và ạ ả ồ b o t n đa d ng sinh h c.
ẩ ạ ự ể ọ 6. Đ y m nh công tác ki m kê đa d ng sinh h c, xây d ng c s
ự ề
ạ ự ậ ề ế ố ỏ
ơ ở ộ ữ ệ ố d li u qu c gia v tài nguyên đ ng, th c v t; xây d ng, ban hành và ể ệ ổ ế ộ t Nam v các gi ng, loài quí hi m đ ph bi n r ng rãi các Sách đ Vi ặ ả ồ có chính sách b o t n nghiêm ng t.
ộ ả ạ ọ ừ 7. Đào t o v b o t n đa d ng sinh h c cho các cán b qu n lý r ng
ố ượ ọ ạ ề ả ồ ả ồ và các khu b o t n, các nhà khoa h c và các đ i t ng có liên quan.
ế ụ ứ ệ
ị ủ ề
ứ ử ụ ự ư ế ệ t trong lĩnh v c nônglâmng nghi p và y t
ệ ả ứ ệ ị
ả ồ ứ ạ ụ ọ ụ ọ 8. Ti n hành nghiên c u khoa h c và ng d ng công ngh ph c ụ ệ ạ ữ v vi c khai thác và s d ng b n v ng các giá tr c a đa d ng sinh ế ặ ọ . Khuy n h c, đ c bi ệ ử khích vi c nghiên c u và áp d ng các tri th c b n đ a trong vi c s ụ d ng và b o t n đa d ng sinh h c.
ộ ố ề ự ử ệ ị 9. Xây d ng và th nghi m m t s đ án du l ch sinh thái.
ế ồ ộ
ữ 10. Khuy n khích các c ng đ ng xây d ng và th c hi n nh ng ướ ọ ạ ị ằ ả ạ ự ệ c chung nh m b o v đa d ng sinh h c t ự ươ i đ a ph ệ ng. quy
ố ế ợ ự ả ự ng h p tác qu c t và khu v c trong lĩnh v c b o v ệ
ườ 11. Tăng c ọ ạ đa d ng sinh h c.
Ệ Ự Ả
Ổ Ữ Ậ Ả Ế Ệ IX. TH C HI N CÁC BI N PHÁP LÀM GI M NH BI N Đ I KHÍ H U VÀ H N CH NH NG NH Ẹ
Ủ Ậ Ạ Ế ƯỞ Ạ Ế Ổ NG CÓ H I C A BI N Đ I KHÍ H U, PHÒNG VÀ H
Ố CH NG THIÊN TAI:
ậ ầ S thay đ i khí h u trên quy mô toàn c u và
ổ ạ ộ ườ ủ i do ho t đ ng c a con ng ự các khu v c trên ự ớ i
ở i đang và s tác đ ng tiêu c c t ộ ẽ ệ ườ ự ể ế ự ế ớ th gi ề nhi u lĩnh v c phát tri n kinh t ộ ả , xã h i và b o v môi tr ng.
ạ ộ ư ữ ự ự ệ ầ c n th c hi n trong lĩnh v c này là: Nh ng ho t đ ng u tiên
ụ
ằ ự ệ ả ố
ầ ả ấ ậ ổ ế 1. Tuyên truy n, giáo d c, ph bi n và nâng cao nh n th c c a nhân ươ ng trình qu c gia v lo i tr các ướ ự ế ạ c
ố ề ế ổ ả ậ ợ ứ ủ ề ề ạ ừ ệ dân nh m th c hi n có hi u qu Ch ệ ố ch t làm suy gi m t ng ôzôn và K ho ch qu c gia th c hi n Công khung cu Liên H p qu c v bi n đ i khí h u.
ườ
ượ ng và nâng cao năng l c ho t đ ng khí t ự ạ ộ ắ ự ề ệ 2. Tăng c ặ văn, đ c bi ự ủ ng th y ằ ơ ả t trong lĩnh v c đi u tra c b n, quan tr c và d báo nh m
68
ủ ề ậ ơ
ả ấ ườ ề ả b o đ m đánh giá đ y đ và chính xác h n v tài nguyên khí h u và các v n đ môi tr ầ ng có liên quan.
ể 3. Nâng cao ch t l ầ ủ ườ ự ộ ế ả
ệ
ả ứ ố ự ượ ữ ể ứ ằ ng th y văn nh m đáp ng ướ ụ c h t ph c ầ ư ườ ng đ u t ậ ạ c nh ng d báo dài h n v i đ tin c y cao
ượ ấ ượ ng d báo khí t ệ ế yêu c u phát tri n kinh t xã h i, b o v môi tr ng, tr ụ v có hi u qu cho công tác phòng ch ng thiên tai. Tăng c ớ ộ cho nghiên c u đ có đ h n. ơ
Ổ Ự Ứ Ữ Ể Ề P H N 5Ầ Ệ T CH C TH C HI N P H ÁT TRI N B N V NG
Ủ Ạ Ệ I. HOÀN THI N VAI TRÒ LÃNH Đ O C A NHÀ N ƯỚ C
Ổ Ự Ữ Ứ Ể Ề Ệ TRONG VI C Ệ T CH C TH C HI N PH ÁT TRI N B N V NG:
ể ế ể 1. Phát tri n th ch :
ế ộ ố ế ả ả t Nam đ t đ
Cho đ n nay, Vi ự c m t s k t qu kh quan v ế ể
ệ ổ ể ế ườ ệ ộ ồ ề ạ ượ ậ xây d ng khuôn kh th ch , lu t pháp có liên quan đ n phát tri n kinh ế t ng, bao g m: ả , xã h i và b o v môi tr
ả ế c v phát tri n kinh t
ơ ườ ở ể ng đ
ươ Trung ụ ứ ệ ộ ộ , xã h i ậ ượ c thành l p ạ ch c rõ ràng, đang ho t
ệ ướ ề ệ ố H th ng c quan qu n lý nhà n ươ ị ệ ả ng và đ a ph ng và b o v môi tr ơ ấ ổ ứ ồ đ ng b , có ch c năng, nhi m v và c c u t ả ộ đ ng có hi u qu .
ượ ả
ể ả
Đã ban hành đ ề ộ ườ ế ậ c h th ng các chính sách và văn b n pháp lu t ế ặ quan tr ng v công tác k ho ch hoá và qu n lý phát tri n trên các m t ệ ng. kinh t ệ ố ọ ạ ả , xã h i và b o v môi tr
ơ ả ừ ướ ườ Tuy h th ng c quan qu n lý nhà n
ượ
ậ ượ ế ng t ạ i quy t các v n đ
ơ
ầ c nhu c u gi ố ợ ư ệ ườ
ữ ậ ợ ỉ ề ậ ậ ậ
ế ạ
ẫ i lu t và các h
ệ
ẩ ườ ng. Chi n l ươ ế ế ườ ạ ư ử ề ữ ườ ộ ề ệ ố Trung c v môi tr ế ặ ự ế ươ ấ ỉ c thành l p, song năng l c còn h n ch , đ c ng đ n c p t nh đã đ ề ấ ả ứ ư ở ấ ỉ ệ c p t nh, ch a đáp ng đ t là bi ủ ị ề ữ ươ ể phát tri n b n v ng c a đ a ph ng. Vi c ph i h p gi a các c quan có ả ệ ế liên quan đ n công tác b o v môi tr ng ch a th t h p lý, thông tin ị ầ ờ ứ ư ch m c p nh t, ch a đáp ng k p th i nhu c u đi u ch nh các chính sách ườ ế ộ ủ ng và các ngành kinh t , xã h i khác. và k ho ch c a ngành môi tr ệ ặ ướ ậ ả ướ ề ng d n thi hành. Đ c bi Còn thi u nhi u văn b n d t ệ ả ế ể ụ đ thúc đ y công tác b o v còn thi u các bi n pháp và công c kinh t ạ ế ượ c và ng cũng nh x lý nh ng vi ph m môi tr môi tr ố ộ ự ượ ế ng đ i đ c c xây d ng còn t k ho ch hành đ ng v môi tr ng đ
69
ớ ế ố ộ
ế ự ư ủ ả ư ộ
ặ ậ , xã h i, ho c thi u s tham gia c a các đ i tác l p v i các ngành kinh t ạ ồ có liên quan cũng nh các c ng đ ng dân c nên tính kh thi còn h n ch .ế
ị ệ Đ b o đ m th c hi n thành công Đ nh h
ặ ướ ầ ng chi n l ế ả ữ ở ầ t Nam, nhu c u đ t ra c n gi ế ượ ề c v phát ề ấ i quy t ba v n đ ự ệ Vi
ể ả ả ề ể tri n b n v ng chính:
ả ạ
ỉ ề ỉ ề ệ ố ữ ổ
ả ụ ụ ệ ể ể ệ
ọ
ể ệ ợ ề ế ượ ậ ườ ể ấ
ự ể ế
ng vào chi n l ố ợ ự ượ ề ể ạ
ố ụ ậ ứ ụ ế ạ ọ
ế ế ề ữ ệ ổ ể ậ Hoàn ch nh h th ng chính sách và văn b n quy ph m pháp lu t ệ ề ử ổ v phát tri n b n v ng thông qua vi c đi u ch nh, s a đ i, b sung các ề ế văn b n hi n hành ph c v vi c hoàn thi n th ch phát tri n b n ế ề ồ ị ố ế ớ ữ . Chú tr ng các đ nh ch v l ng v ng, phù h p v i lu t pháp qu c t ộ ế ghép v n đ môi tr c phát tri n kinh t xã h i; ự ệ khuy n khích vi c ph i h p l c l ng xây d ng và tri n khai th c ữ hi n các k ho ch phát tri n b n v ng trên toàn qu c và các vùng lãnh th ; khuy n khích nghiên c u khoa h c ph c v l p k ho ch phát tri n b n v ng.
ứ ậ ớ
ơ ế ộ ề ữ ươ ể ị ề
ườ ể ơ ế ị ể ố ầ C ch phát tri n b n v ng v n hành v i ch c năng làm c u n i ớ ế ấ ng, liên k t v n đ môi tr ng v i các ế , xã h i khi ra các quy t đ nh phát tri n. Đ c ch này
ộ ả ầ ệ ọ ữ gi a các b , ngành, đ a ph ế ề ấ v n đ kinh t phát huy hi u qu c n chú tr ng:
ướ ệ
t đ cho c p d ế ấ ạ ự ệ ể ộ i trong vi c xây d ng, ố i
ệ ể + Phân công, phân c p tri ệ ồ ấ ự ộ ư ự ủ ự th c hi n và giám sát th c hi n các k ho ch phát tri n; huy đ ng t đa s tham gia c a các c ng đ ng dân c có liên quan.
ạ + Các chi n l ạ c, quy ho ch, k ho ch hành đ ng môi tr
ế ế ượ ế ạ ạ
ố
ộ ơ ộ ườ ộ ng c, quy ho ch, k ho ch phát ự khi hình thành và trong su t quá trình th c ứ t c các c quan ch c năng thu c b máy
ế ượ ế ữ ơ ớ ả ắ ph i g n k t h u c v i các chi n l ừ ộ ế ể tri n kinh t xã h i ngay t ủ ấ ả ớ ự ệ hi n, v i s tham gia c a t nhà n c.ướ
ơ ế ượ ữ ề
ệ ừ ườ ắ
ằ ng ngay t ể ộ ạ ự ế ạ ụ + C ch phát tri n b n v ng đ c th c thi b ng vi c áp d ng ạ ộ ề giai đo n ộ ế t k , quy ho ch và xây d ng các k ho ch phát tri n kinh t xã h i
ự ể quy trình b t bu c v đánh giá tác đ ng môi tr ế ế thi ủ ả ướ c a c n ổ c, ngành và vùng lãnh th .
ỉ ạ ể ề Thành l p H i đ ng liên ngành ch đ o phát tri n b n v ng
ủ ị ơ
ộ ồ ạ ng B K ho ch và Đ u t ạ làm ch t ch (có c quan th ủ ướ
i B K ho ch và Đ u t ) đ giúp Th t ệ ữ ấ ạ ữ do ườ ng ủ ỉ ng Chính ph ch ả ướ c
ự ữ ụ ứ ệ ậ ộ ế ộ ưở ầ ư B tr ự ặ ạ ộ ế ầ ư ể tr c đ t t ề ể ố ạ đ o th c hi n th ng nh t phát tri n b n v ng trong ph m vi c n ớ v i nh ng ch c năng, nhi m v chính sau đây:
ẫ ự ệ ị ổ ứ + T ch c, h ng d n và ch đ o qúa trình th c hi n Đ nh h
ướ ể ữ ề ệ ổ ế ượ ướ ng ự ợ t Nam. T ng h p tình hình th c ỉ ạ ở Vi c phát tri n b n v ng chi n l
70
ướ ế ị ị
ề ữ ở ủ ướ ể ệ hi n và đ nh k hàng năm báo cáo k t qu tri n khai Đ nh h ệ ượ Vi l ỳ c phát tri n b n v ng ả ể ớ t Nam v i Th t ế ng chi n ủ ng Chính ph .
ố ợ ạ
ạ ộ ể ươ ự
ộ
ị ướ ổ ị ch c có liên quan xây d ng đ nh h ươ ng chi n l
ề ữ ứ ự ể ề ậ + Ph i h p các ho t đ ng liên ngành, liên vùng v l p quy ho ch, ế ớ ạ ể k ho ch phát tri n; tri n khai các ch ng trình, d án l n, mang tính ỗ ợ ấ ng, doanh ch t liên ngành, liên vùng cao. H tr các b , ngành, đ a ph ượ ế ự ệ nghi p và t c, ươ ng trình và d án phát tri n b n v ng. ch
ỉ ạ ụ ậ
ề ự ề ụ ể ệ ự ụ ệ
ầ ồ ề ữ ể ứ ủ ề + Ch đ o công tác tuyên truy n, giáo d c, nâng cao nh n th c c a ữ ớ ấ các c p, các ngành và các t ng l p nhân dân v phát tri n b n v ng. ỉ ạ ệ Ch đ o vi c đào t o ngu n nhân l c ph c v cho vi c th c hi n ế ượ chi n l ạ c phát tri n b n v ng.
ề ậ ấ ấ + Hình thành và v n hành h th ng cung c p thông tin v các v n
ề ữ ấ ướ ể ề đ phát tri n b n v ng đ t n ệ ố c.
ồ ự ệ ấ ớ
ự + Đ xu t nh ng sáng ki n m i và tìm ngu n l c cho vi c th c ẩ ề ữ ề ữ ữ ế ể ệ ằ ế hi n nh ng sáng ki n đó nh m thúc đ y phát tri n b n v ng.
ộ ồ ỉ ạ ữ ề ể ậ ấ
Thành l p H i đ ng ch đ o phát tri n b n v ng c p ngành và ươ ng. ị đ a ph
ườ ề ữ ự ể ả 2. Tăng c ự ng năng l c qu n lý s phát tri n b n v ng:
ả ướ ề
ớ ệ ố ướ ườ c v môi tr
So v i h th ng qu n lý nhà n ề ậ ộ ề ứ ượ
ệ ố ế c v kinh t xã h i, h th ng ữ ể ng nói riêng và phát tri n b n v ng nói ầ ư ự c thành l p ch a lâu và năng l c còn ch a đáp ng yêu c u ệ ư ề ữ ể ả qu n lý nhà n chung đ ủ ự c a s nghi p phát tri n b n v ng.
ự ướ ả ơ ng năng l c cho các c quan qu n lý nhà n
ấ
ể ệ ắ ị i Đ nh h
ữ ế ượ ng chi n l ộ ữ ệ ở
ườ ề c v môi Tăng c ả ở ấ ả ọ ộ ườ t t c các c p qu n lý là m t trong nh ng công tác tr ng tr ng ề ướ ợ ự ằ ể c phát tri n b n đi m nh m th c hi n th ng l ồ ữ v ng t Nam. Công tác này bao g m nh ng n i dung chính sau Vi đây:
ạ ụ ệ
ườ ả ộ ộ Đào t o, nâng cao năng l c chuyên môn và nghi p v cho các t ế ng ổ ở
ự ứ ch c và đ i ngũ cán b có liên quan đ n công tác qu n lý môi tr các c p.ấ
ườ ạ ộ Thành l p t ể ự i các b , ngành đ th c
ườ ứ ệ ậ ổ ứ ả ch c qu n lý môi tr ủ ả hi n ch c năng qu n lý môi tr ng t ng c a ngành.
ườ ứ ự ơ ắ ng năng l c cho các c quan nghiên c u và quan tr c
Tăng c ườ ng. môi tr
ườ ệ ố ườ ố ng h th ng thông tin môi tr ng qu c gia, ngành và
Tăng c ươ ng. ị đ a ph
71
ệ ố ạ
ế Xây d ng h th ng h ch toán kinh t ệ ế ể ườ ườ ẩ ả ự ụ công c kinh t môi tr đ thúc đ y công tác b o v môi tr ử ụ ng; s d ng các ng.
ụ ụ ử ụ ụ ể ề 3. S d ng các công c tài chính ph c v cho phát tri n b n
v ng:ữ
ả ậ ườ
ng t p trung ch ằ
ự
ề ầ ừ ệ ấ ộ ng; m t ph n t ự ổ , s nghi p khoa h c đ
ệ
ườ ụ ậ
ủ ướ ầ ư ệ cho b o v môi tr c đ u t ườ ơ ả ự ể ể ng phát tri n đ xây d ng c b n nh m tăng c ề ữ ệ ự ườ ả ng, th c hi n nh ng d án đi u tra ể ạ ng, các d án quy ho ch t ng th môi ệ ế ự ể ọ ườ ệ ả ng, nghiên ng xuyên b o v môi tr ươ ề ả ự ng trình, d án v c i ng, th c hi n các ch ứ ề ng, giáo d c, tuyên truy n, nâng cao nh n th c ồ ả ườ Ngân sách nhà n ầ ư ồ ế ừ y u t ngu n đ u t ệ ạ ộ ự năng l c ho t đ ng b o v môi tr ơ ả ườ c b n c p bách v môi tr ồ ự ườ ngu n s nghi p kinh t tr ạ ộ ườ ấ c p phát cho các ho t đ ng th ự ườ ọ ứ c u khoa h c môi tr ệ ạ t o, b o v môi tr ộ ng cho c ng đ ng. môi tr
ế ổ ệ
Khuy n khích các t ự ệ ấ ch c tài chính tham gia vào vi c cung c p ấ ướ ề ữ ứ ể c. tài chính cho s nghi p phát tri n b n v ng đ t n
ệ ầ ư
ườ
ử ị
ệ ạ ộ ấ ả ả ả ả
ử ợ ố ạ
ỹ ả ấ ộ ạ ộ ồ ự Huy đ ng các doanh nghi p đ u t ngu n l c cho các ho t đ ng ả ệ ả ị ệ ả b o v môi tr ng, b o v c nh quan, di tích l ch s văn hoá, h sinh ọ ở ạ bên trong và xung quanh đ a bàn ho t đ ng; thái và đa d ng sinh h c ả ướ chi tr các kho n phí n c th i, khí th i, phí thu gom và x lý ch t th i ệ ắ phí liên quan khác; đóng góp, tài tr v n cho các r n và các lo i phí, l ườ ệ ng các c p. qu b o v môi tr
ế ồ
Khuy n khích các t ệ ệ
ổ ứ th c hi n các quy ch v b o v môi tr ụ ế ề ả ườ ạ ậ ạ ố ch c, cá nhân đóng góp ngu n tài chính cho ừ ng, phòng ng a và ẹ ạ ơ i n i ườ ng s ng xanh, s ch, đ p t
ệ ầ ư ự đ u t ễ ắ kh c ph c ô nhi m, t o l p môi tr ơ ư làm vi c và n i c trú.
ự ế ế ướ ầ ư tr c ti p n c ngoài đ u t vào
ệ ầ ư ự Khuy n khích các d án đ u t ườ ả ng. ệ ngành công nghi p b o v môi tr
ọ ỗ ợ ể
ứ ệ ự ạ
ọ ố ườ ộ
ộ ự Chú tr ng g i v n h tr phát tri n chính th c (ODA) cho các d ơ ả ệ ả án b o v môi tr ng, xoá đói gi m nghèo, t o vi c làm, xây d ng c ở ạ ầ ữ ề s h t ng xã h i nông thôn, mi n núi, vùng sâu, vùng xa và nh ng ồ vùng đ ng bào dân t c.
ể ề ữ ệ ố ự ỉ 4. Xây d ng h th ng ch tiêu đánh giá phát tri n b n v ng:
ệ ố ự
ư ử ụ ử ổ ổ ẽ ượ ỉ ẩ ứ ệ ệ ố ầ ượ ể ề ữ tri n b n v ng. H th ng này c n đ ề ậ v n hành và s đ ỉ ụ Đ y nhanh vi c xây d ng và ng d ng h th ng ch tiêu đánh giá phát c nhanh chóng hình thành, đ a vào c đi u ch nh, s a đ i, b sung trong quá trình s d ng.
ệ ố ứ ệ ỉ
H th ng ch tiêu và đ nh m c đánh giá công ngh và ch t l ấ ấ ượ ấ ị ậ ệ ẩ ả ậ ẩ ả ng s n ph m hàng hóa, nguyên v t li u xu t nh p kh u ph i mang tính nh t quán;
72
ề ễ ả ợ
ị ơ ở ả ơ ế c ch đánh giá ph i phù h p, tránh gây phi n nhi u cho các c s s n ụ ấ xu t, kinh doanh và d ch v .
ứ ọ ậ ng giáo d c và nâng cao nh n th c cho m i ng ườ i
ườ ể ề ữ 5. Tăng c ề ụ dân v phát tri n b n v ng:
ứ ề ụ
ộ ồ
ữ ầ ầ ể ề ữ ậ ng giáo d c và nâng cao nh n th c v phát tri n b n v ng ơ ổ ứ ệ ch c và c quan nhà i dân, c ng đ ng, doanh nghi p, các t ọ c các c p là m t trong nh ng công tác quan tr ng hàng đ u. C n chú
ườ ườ ấ ạ ố ượ ố Tăng c ọ cho m i ng ướ ộ n ọ tr ng b n lo i đ i t ng sau đây:
ư ữ Nh ng ng i tham m u ho ch đ nh chính sách: là nh ng ng
ế ượ ị ấ ươ
ữ ng trình, k ề ự ể ự
ể ườ i ế c, ch ể ấ t c a h v các v n đ phát tri n ọ i tri n v ng phát
ủ ừ ạ ị ươ ạ ườ ệ ề ế ị đóng vai trò quy t đ nh trong vi c đ xu t chi n l ế ủ ọ ề ạ ể ho ch và d án phát tri n. S hi u bi ẽ ớ ự ế ộ ề ữ b n v ng có tác đ ng tr c ti p và vô cùng m nh m t ủ ả ấ ướ ể ề ữ ng. tri n b n v ng c a c đ t n c và c a t ng đ a ph
ữ ề ớ
Nh ng chuyên gia mà công vi c có liên quan t ấ ệ ươ ả ạ
ườ
ữ ự ế ậ ộ
i đi u tra, đánh giá, ả ệ ể ự ng án và d án phát tri n, b o v tài ạ ượ ọ ầ c đào t o chuyên sâu và ng. H c n đ ệ ứ ể ng xuyên c p nh t ki n th c đ có nh ng tác đ ng tích c c cho vi c ể ề ữ ả cung c p thông tin, so n th o các ph nguyên thiên nhiên và môi tr ườ th ề ấ đ xu t các gi ậ i pháp phát tri n b n v ng.
ạ ộ ệ ấ ị
ớ Gi ộ ế ạ ụ ủ ả i doanh nghi p mà ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c a ườ ẽ ấ ớ ng ể i phát tri n kinh t , môi tr
ự ế ọ h tác đ ng tr c ti p và m nh m nh t t ệ ộ ố s ng và lao đ ng vi c làm.
ườ ữ Th h tr , l c l ng thanh, thi u niên : là nh ng ng
ị ớ ủ i ch nhân ữ ụ c trang b s m và liên t c nh ng
ế ọ ầ ượ ể ề ữ ứ ộ ế ệ ẻ ự ượ ủ ộ ươ ng lai, h c n đ c a xã h i trong t ề ế ki n th c sâu, r ng v phát tri n b n v ng.
ướ ế ượ ề ữ ể ng chi n l ủ c phát tri n b n v ng c a
ươ ị ự 6. Xây d ng Đ nh h ngành và đ a ph ị ng:
ị ỗ ươ ố ự ươ M i ngành, đ a ph ng (t nh, thành ph tr c thu c Trung
ị ề ng chi n l
ị ể ị ữ ng mình đ
ướ ạ ộ ữ ế
ị ướ ộ ị ỉ ế ượ ụ ể ủ ơ ở ề i phát tri n b n v ng trên c s tham chi u nh ng đ nh h ế c phát tri n kinh t xã h i và Đ nh h
ề ữ ở ộ ng) ằ ề ự ầ c n xây d ng Đ nh h c v phát tri n b n v ng nh m ể ữ ươ ẳ kh ng đ nh nh ng ho t đ ng c th c a ngành, đ a ph ể ế ớ ướ ữ ng ti n t ế ế ượ ủ ớ ng chi n l n c a Chi n l ể ượ l c phát tri n b n v ng ể ệ Vi t Nam.
Ộ Ự Ệ
Ữ Ể Ề II. HUY Đ NG TOÀN DÂN THAM GIA TH C HI N PHÁT TRI N B N V NG:
ủ ươ 1. Ch tr ng chung:
73
ể ề ự ủ ữ
ả ượ ể ạ ệ Phát tri n b n v ng là s nghi p c a toàn dân. Quá trình ho ch c toàn dân tham gia
ệ ứ ể ị đ nh và th c hi n các chính sách phát tri n ph i đ ế theo ph ự ươ ng th c "dân bi t, dân bàn, dân làm và dân ki m tra".
ộ ề Các t
ẽ c ta đ
ầ ề ớ ộ
ổ ứ ủ ủ
ộ ạ ộ c a các thành viên đ
ố ợ ở ộ ể ệ ổ ị ứ ộ ch c chính tr xã h i, xã h ingh nghi p, các đoàn th ổ ứ ặ ượ ở ướ ể ộ ch c ch t ch và qu n chúng c phát tri n r ng rãi, có t n ự ế ụ ạ ộ ệ nhi u kinh nghi m ho t đ ng v i m c tiêu đoàn k t và huy đ ng s ộ ề ỗ ch c c a mình, tham gia c a nhân dân. M i m t nhóm xã h i đ u có t ượ ẻ ủ ữ mà thông qua đó nh ng ho t đ ng riêng l c ữ ph i h p và tr thành nh ng phong trào r ng rãi.
ủ ứ ộ
ự Có nhi u hình th c huy đ ng s tham gia r ng rãi c a nhân dân ệ ộ ề ữ ề ự ể ệ vào vi c th c hi n phát tri n b n v ng.
ơ ớ ằ ế ể ế ụ
ả ế ệ ổ ầ ủ ủ
ồ ộ ủ ộ ệ
ộ ằ ự ườ ể
ầ ệ
ng ch th c hi n, tr ộ ưỡ ng sâu r ng t
ưở ệ ự ộ ầ ộ ị
ả
ề ị ế ả , xã h i và b o v môi tr
ả ề ệ ệ ệ ừ ổ ứ ươ ể ọ ộ ườ ng trách nhi m và năng l c cho các t
ả ữ ậ A. Ti p t c đ i m i pháp lu t, th ch nh m phát huy h n n a ộ sáng ki n và tinh th n làm ch c a nhân dân trong vi c qu n lý xã h i ồ và c ng đ ng. Nâng cao s tham gia c a c ng đ ng trong vi c xem xét ế ng b ng cách th ch hóa vai trò tham gia đánh giá tác đ ng môi tr ệ ế ự ế ướ ủ c h t c a qu n chúng và có các bi n pháp c ổ ứ ư ớ ớ ố ớ ch c đ i v i các d án l n, có nh h i dân c . Các t ể chính tr xã h i, xã h ingh nghi p, các đoàn th qu n chúng đóng vai ể ả ữ ấ trò r t quan tr ng trong vi c b o đ m tính b n v ng trong phát tri n ị ườ ng. ng trên đ a bàn t ng đ a ph kinh t ự ầ C n tăng c ch c, đoàn th trên ệ ể đ phát huy có hi u qu vai trò này.
ể ộ ồ
ề ụ
ể ạ ộ ứ ủ ồ ữ ề
ự
ể ấ
ộ ầ ượ ế ụ ầ B. Thông qua các đoàn th qu n chúng và ho t đ ng c ng đ ng, ề ứ ổ ậ ch c tuyên truy n, giáo d c, nâng cao nh n th c c a nhân dân v t ệ ụ ộ ề ả ứ ữ phát tri n b n v ng. Nh ng hình th c giáo d c c ng đ ng v b o v ươ ệ ườ ng ng thông qua vi c xây d ng h tài nguyên thiên nhiên và môi tr ướ ạ ộ c, các cu c thi tìm hi u, các ho t đ ng chung mang tính ch t phong trào c n đ c ti p t c phát huy.
ừ
ả ướ ớ ề ộ
ể ầ
ườ ồ ố
ườ
ầ ộ C. Phát đ ng các phong trào qu n chúng trong t ng nhóm xã h i, ươ ng và trên quy mô c n ế ụ ệ ạ ằ ữ gìn v sinh môi tr ạ ị ng t ể ệ i đ a ph ề ươ ữ ậ
ệ ử ụ ở ị ườ ộ ở ể ị ừ c v i các n i dung v phát tri n t ng đ a ph ạ ộ ữ ề b n v ng. Ti p t c phát tri n các phong trào qu n chúng và ho t đ ng ệ ồ ộ c ng đ ng nh m t o thêm vi c làm, giúp nhau kinh nghi m làm ăn, xóa ả ệ ả ng s ng, b o v các ngu n tài đói gi m nghèo, gi ề ứ ủ ng và nâng cao ý th c c a nhân dân v nguyên, môi tr ề ấ các v n đ phát tri n b n v ng. Thành l p các nhóm b o v môi ự ả ng và t tr qu n lý, giám sát vi c s d ng tài nguyên ả đ a ph ệ ươ ng.
ấ ầ ề ệ ạ
ố ợ ộ ỗ ợ ộ ề ệ ọ ị ề D. Chính quy n các c p c n ph i h p, h tr và t o đi u ki n v ổ ứ ch c chính tr xã h i, xã h ingh nghi p, đoàn th ặ ể m i m t đ các t ề ể
74
ầ ư ệ ộ ồ ượ ữ ụ c nh ng m c
ể ự ề ữ ủ ể qu n chúng và c ng đ ng dân c có th th c hi n đ ự tiêu c a các phong trào vì s phát tri n b n v ng.
ề ộ ữ ự ể ể ồ Đ. Xây d ng các đi n hình v c ng đ ng phát tri n b n v ng, v
ệ ả ề ườ ả qu n tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ề ng và nhân
ự ệ ố h th ng t ể ộ r ng các đi n hình đó.
ủ ộ ẩ ằ 2. Ho t đ ng c a các nhóm xã h i chính nh m thúc đ y phát
ề ữ ể ạ ộ tri n b n v ng:
ụ ữ A. Ph n :
ạ ề ệ
ệ
ẳ c s bình đ ng v gi
ị ị
ự ệ ề ệ ụ ữ ủ
ớ ị
ụ ữ ệ ế ạ
ẩ ự ế ộ ủ ặ ự M c dù đ t nhi u thành t u trong vi c thúc đ y s ti n b c a ằ ề ả ế ụ ệ ụ ữ t Nam còn ph i ti p t c th c hi n nhi u công vi c nh m ph n , Vi ộ ệ ố ả ề ớ ạ ượ ự i, c i thi n đi u ki n s ng và lao đ ng, đ t đ ỏ ệ ể ọ ộ ủ ị t đ m i hành nâng cao đ a v chính tr và xã h i c a ph n , xóa b tri ữ ẫ ụ ữ ệ ơ ả ề ộ ạ đ ng xâm ph m nh ng quy n c b n c a ph n . Ph n hi n v n ơ ộ ọ ậ ơ ệ ề t thòi h n nam gi i trong vi c có c h i h c t p, còn ch u nhi u thi ề ệ ộ ệ đào t o ngh nghi p và nâng cao trình đ , tìm ki m vi c làm, gánh vác ệ các công vi c gia đình.
ữ ể Nh ng ho t đ ng u tiên
ạ ộ ư ự ượ ầ c n đ ể ụ ữ ế c ti n hành đ giúp ph n có ồ ề ữ ệ ề nhi u đóng góp cho s nghi p phát tri n b n v ng bao g m:
ề ằ
ụ ộ ự ế ả ậ ườ ng giáo d c, đào t o, tuyên truy n nh m nâng cao nh n ặ , xã
ườ ệ ả ạ Tăng c ứ ề ọ th c v m i m t, trình đ ngh nghi p và năng l c qu n lý kinh t ộ h i và b o v môi tr ệ ề ụ ữ ng cho ph n .
ỗ ợ ụ ữ ế ạ ệ ả H tr ph n làm kinh t , t o vi c làm và xóa đói gi m nghèo:
ỗ ợ ở ộ ụ ộ ố ỹ + M r ng huy đ ng v n và hình thành qu tín d ng h tr ph ụ
ữ n nghèo.
ệ ề ế ế ạ + Khuy n nông, khuy n lâm, đào t o ngh phi nông nghi p cho
ụ ữ ph n .
ổ ợ ụ ữ ằ ạ ệ h p tác nh m t o vi c làm cho ph n và h ỗ
ợ ẫ ậ + Thành l p các t tr l n nhau trong kinh doanh.
ợ ọ
ố + Hình thành phong trào l a ch n mô hình tiêu dùng h p lý, ch ng ễ ự ể ườ ả lãng phí tài nguyên và gi m thi u ô nhi m môi tr ng.
ụ ữ ệ ẻ ả ỏ ườ Chăm sóc s c kh e ph n và tr em, c i thi n môi tr ng sinh
ạ ủ ị ho t c a đ a ph ứ ươ ng:
ệ ố ự ươ ế + Th c hi n t t ch ạ ng trình k ho ch hóa gia đình.
ố + Xây d ng phong trào ch ng suy dinh d
ế ộ ợ ưỡ ả ng tr em và nâng cao ỏ ẻ ệ ứ ưỡ ự ố ch đ ăn u ng h p dinh d ẹ ng cho gia đình, b o v s c kh e bà m .
75
ự ệ ạ ố ự + Th c hi n phong trào nuôi d y con t ạ t, xây d ng gia đình h nh
phúc.
ướ ạ ườ + M r ng phong trào dùng n ệ c s ch và v sinh môi tr ng nông
ự ệ ẩ ợ ở ộ ở ộ ạ thôn, đ y m nh xây d ng các công trình h p v sinh h gia đình.
ệ ệ ườ ố ạ ng ph , phân lo i
ự + Th c hi n phong trào v sinh làng xóm, đ ạ i nhà. rác t
ầ ệ ệ ố ị
ệ ạ ộ ự + Đi đ u trong th c hi n phong trào phòng, ch ng các b nh d ch ư ạ n n xã h i nh m i dâm, ma túy. và t
ự ự ệ ệ Tham gia xây d ng và giám sát vi c th c hi n các chính sách,
ậ ề ẳ ớ pháp lu t v bình đ ng gi i.
ể ệ ả ồ Tham gia b o v và phát tri n các ngu n tài nguyên thiên nhiên
ạ ị ươ t i đ a ph ng:
ộ ế ệ + Phát đ ng phong trào s d ng ti t ki m nhiên li u, năng l ượ ng
ử ụ ạ ạ ồ ượ ệ ng s ch trong sinh ho t gia đình. và dùng các ngu n năng l
ự ệ ệ ộ ầ + Phát đ ng phong trào ph n đi đ u trong vi c th c hi n mô hình
ợ ế ệ tiêu dùng h p lý, ti ụ ữ ố t ki m và ch ng lãng phí.
ụ ữ ự ự ả qu n lý tài nguyên thiên nhiên
ở ộ ườ ồ + Xây d ng các mô hình ph n t ả ng c ng đ ng. ệ và b o v môi tr
ế B. Thanh, thi u niên:
ế ệ ủ
ộ ữ Thanh, thi u niên không nh ng là th h ch nhân c a t ng xung kích trong công cu c xây d ng đ t n
ủ ươ ấ ướ ệ ế ự ượ ầ ấ ự ủ ự ọ
ng lai, ệ c hi n ệ i, góp ph n r t quan tr ng vào vi c thành công c a s nghi p phát ể ề ữ mà còn là l c l ạ t tri n b n v ng.
ữ ư ứ ệ ế ặ Thanh, thi u niên hi n còn g p nh ng thách th c nh sau:
ề ố ế ể ơ ộ còn kém phát tri n nên c h i
Do dân s tăng nhanh, n n kinh t ự ế ệ ớ ớ ạ ợ tìm ki m vi c làm phù h p v i năng l c còn có gi i h n.
ớ ấ
ấ ờ ố ư ườ ượ ố ẻ V i m c s ng chung còn th p, các h gia đình tr có r t ít v n ở ầ ậ ệ l p và kh i đ u l p nghi p, ồ ự ầ ữ c nh ng ngu n l c c n ộ ứ ố ậ ự ậ i thanh niên h u nh không có đ
ể ế tích lũy. Vì v y, khi b t đ u đ i s ng t ữ nh ng ng ế ể thi t đ phát tri n kinh t ắ ầ ầ .
ớ ơ
ư ố ở
ườ
ộ ồ ộ ệ ề ị t v đ a lý; ữ ở ộ ố m t s nhóm dân t c ít ng ữ ế ả
ổ ở ạ So v i các b n cùng l a tu i ữ ộ ị ọ ậ ị ệ ở ậ ộ ơ
ườ ệ ế ứ các n i khác, thanh, thi u niên ể ở ị nh ng vùng xa xôi, hi m tr , b tách thu c c ng đ ng dân c s ng ả ệ ở t b i rào c n i, b tách bi bi và t b i kh năng kinh t ngôn ng và nh ng gia đình nghèo, b tách bi ư ơ ộ ơ xã h i, có ít h n c h i h n trong h c t p, thu nh n thông tin, giao l u ể và phát tri n con ng i toàn di n.
76
ọ
ả ữ ự ườ ự ượ c và chính quy n đ a ph ướ
ế ẫ ng d n và t ộ
ầ ệ ế
ả
ọ ế ạ ộ ữ ỡ
ệ ậ ự ị
ệ ạ
ữ ả ấ ớ ườ ế ả ệ , b o v môi tr
ẹ ữ ỉ ề ặ ề ặ ơ
ầ ề ứ ấ ố
ệ ươ ề ị ướ ơ ng là Các tr ng h c, c quan nhà n ứ ự ượ ổ ế ch c l c l ng tr c ti p qu n lý, h nh ng l c l ng ạ ạ ộ thanh, thi u niên tham gia các ho t đ ng xã h i. Bên c nh đó, các đoàn ự ượ ạ ể th qu n chúng đ i di n cho l c l ng thanh, thi u niên đã thu hút ạ ượ ệ c đông đ o thanh, thi u niên vào sinh ho t chung, tình nguy n và đ ườ ư ướ ng h vào nh ng ho t đ ng công ích nh giúp đ ng h i nghèo, ự ượ ư ả ng xung kích phòng tr an khu dân c , tham gia l c l b o v tr t t ườ ề ố ế ố ch ng thiên tai, tuyên truy n n p s ng văn minh, gi ng gìn môi tr ạ ộ ố ớ xanhs chđ p... Nh ng ho t đ ng đó có hi u qu r t l n đ i v i xã ể ộ ng, mà quan h i không ch v m t phát tri n kinh t ụ ầ ộ ọ tr ng h n là v m t xã h i, văn hóa, tinh th n, nó góp ph n giáo d c ữ ủ ố ẹ ẩ nh ng giá tr đ o đ c, ph m ch t và truy n th ng t t đ p c a con ườ ng ị ạ t Nam. i Vi
ế ể c cùng các đoàn th thanh, thi u niên c n tăng c
ướ Nhà n ế ỗ ợ ề ậ ầ ấ ầ
ườ ổ ứ ố ch c t ể ề ế ự ệ
ộ ng đ ng t các viên, khuy n khích v tinh th n, h tr v v t ch t và t ề ữ phong trào thanh, thi u niên tham gia vào s nghi p phát tri n b n v ng nh :ư
ộ ự
ủ ộ ể ế ộ
ị ủ ấ ướ ệ ặ c, đ c bi
ế
ế ạ ữ ườ ng c a đ t n ế ủ ơ Huy đ ng thanh, thi u niên tham gia ch đ ng và tích c c h n vào quá trình ho ch đ nh nh ng chính sách phát tri n kinh t xã h i và ữ ệ ả t là nh ng chính sách có liên b o v môi tr ế ề ợ ủ ế ự i c a thanh, thi u niên và liên quan đ n quan tr c ti p đ n quy n l ế ệ ề ươ t ng lai lâu dài c a nhi u th h mai sau.
ế ơ ự
ằ ầ ớ ứ ữ ế ư Xây d ng nh ng chính sách u đãi h n nh m khuy n khích i ki n th c và nh ng vùng xa xôi đang c n t
ộ ữ ệ ở thanh niên đi làm vi c ẻ ủ ọ ứ s c lao đ ng tr c a h .
ạ ề ơ ộ ọ ậ ệ ề ể ạ
ơ
ấ ớ ế ự ệ ơ ạ T o nhi u c h i h c t p, đào t o ngh nghi p, phát tri n năng ế ỗ ợ ậ ữ ự l c toàn di n cho thanh, thi u niên thông qua nh ng c ch h tr v t ụ ch t l n h n cho các lĩnh v c giáo d c và đào t o.
ệ H tr thanh niên t
ữ ấ ư ề ử ụ ố
ỗ ợ ề ế ướ ị ườ ụ ẫ ậ ả ỹ ệ ng d n k thu t, nghi p v qu n lý, tìm th tr
ằ ự ạ t o thêm vi c làm b ng nh ng chính sách ễ ớ ấ ư u đãi v quy n s d ng đ t đai, cho vay v n v i lãi su t u đãi, mi n ả ng tiêu gi m thu , h th ...ụ
ỗ ợ ệ ộ
ể ự ơ ỡ ẻ
ứ ệ ặ Đúc rút kinh nghi m và h tr tài chính đ nhân r ng h n phong ữ ệ trào thanh niên, trí th c tr tình nguy n đi xây d ng và giúp đ nh ng vùng nghèo và đ c bi t khó khăn.
ộ ữ ệ ể ế ề
ủ ệ
ẻ ặ ữ ỏ ự ắ ủ ự ợ Nhân r ng nh ng đi n hình tiên ti n v doanh nghi p thanh niên, ệ ố ớ t đ i v i ự ườ i th c ự d án do thanh niên làm ch , nhà doanh nghi p tr , đ c bi ế ữ nh ng d án đòi h i s g n k t lâu dài l i ích c a nh ng ng
77
ệ ấ
ố ớ ế ệ ườ ớ ư ồ ả ệ hi n đ i v i k t qu công vi c nh tr ng r ng, khai phá vùng đ t m i, ả b o v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ừ ng.
C. Nông dân:
ả ế ự ượ ố ộ
ổ ứ
ộ ế ị ộ t Nam. H i có các t m i đ a ph
ươ ộ ề ộ
ở ộ ng lao đ ng xã Nông dân chi m kho ng trên 70% dân s và l c l ộ ệ ộ ạ h i. T ch c chính tr xã h i đ i di n cho nông dân là H i Nông dân ổ ứ ơ ở ở ọ ị ệ ng, ti n hành các Vi ch c c s ậ công tác tuyên truy n v n đ ng nông dân, phát đ ng các phong trào hành đ ng nông thôn.
ủ ự ớ So v i yêu c u c a s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa và
ề ữ ể ướ ặ ệ ạ ệ ế ề ạ ề ệ ầ phát tri n b n v ng, thì nông dân n c ta còn h n ch v nhi u m t.
ủ ệ ề ộ
ướ ộ ọ ế ấ ộ ơ ư ứ ậ ấ
ậ ể ự ế ỹ ứ ữ ệ ớ Trình đ h c v n, trình đ ngh nghi p c a nông dân so v i ề c tuy có ti n b h n, nh ng nhìn chung còn th p. Nh n th c v , k thu t đ th c hi n phát
ể ề ề ữ ế ế ể ạ tr phát tri n b n v ng và ki n th c kinh t tri n b n v ng còn h n ch .
ộ ả ấ ủ ả ề ấ
ậ
ả ấ ấ ề
ữ ả ả ề ấ
ả ấ ườ ề ố ớ ả
ờ ố Trình đ s n xu t c a nông dân nhìn chung còn th p c v quy ệ ả ấ ượ ộ ỹ mô, k thu t canh tác, năng su t lao đ ng, ch t l ng nông s n và hi u ư ế ế qu kinh doanh. Gi a s n xu t, ch bi n và l u thông còn nhi u ách ạ ổ ị ắ t c; giá c b p bênh, s n xu t không n đ nh. T i nhi u vùng nông thôn, ả ặ ậ ữ thiên tai th ng xuyên x y ra gây nh ng h u qu n ng n đ i v i kinh ế t ủ và đ i s ng c a nhân dân.
ố ộ ủ Đ i s ng c a nông dân còn nhi u khó khăn. S h đói nghèo
ờ ố ậ ủ ế ở ệ hi n nay t p trung ch y u ề nông thôn.
ế
ể ư ở ầ ữ ế ể
Nhìn chung, ậ ề ủ ư ạ ớ
ữ ệ ề ể ầ ầ ệ ố ự c, c n th c hi n t
ự ạ ộ ộ ự ồ h u h t các c ng đ ng dân c nông thôn, s phát ụ ế ụ ữ ắ tri n ch a th t b n v ng. Đ kh c ph c nh ng h n ch trên, ti p t c ắ ự ờ ỳ ổ phát huy vai trò c a nông dân trong th i k đ i m i, góp ph n đ c l c ữ ấ ướ vào s nghi p phát tri n b n v ng đ t n t nh ng ho t đ ng sau đây:
ề ệ ạ ướ + Nâng cao trình đ dân trí, đào t o ngh nghi p và h ẫ ng d n
ứ ỹ ế ậ ế ộ ộ ki n th c k thu t, kinh t và xã h i cho nông dân.
ự ề ấ
+ Th c hi n t ệ ể ể ả ả
ệ ệ ể ả ấ ộ ố t các chính sách v ru ng đ t, phát tri n nông ế ế ả ụ nghi p toàn di n, ch bi n, tiêu th nông s n hàng hóa, b o hi m s n ộ xu t và b o hi m xã h i.
ợ ộ ủ ừ ế + Phát huy l nhiên, kinh t
ế ự i th t ể ể
ứ ố ệ ị
ẹ ả và xã h i c a t ng vùng, giúp ủ ộ ỡ đ các vùng khó khăn đ làm cho trình đ phát tri n và m c s ng c a ở các vùng thành th và vùng nông thôn không chênh l ch quá nhân dân ệ ế ớ i thu h p kho ng cách chênh l ch. xa, ti n t
78
ư ạ ạ ẩ
ể ờ ố ệ ả ả ế ả ề + Phân b dân c theo quy ho ch, đ y m nh phát tri n ngành ngh , ự i quy t vi c làm, xóa đói, gi m nghèo, c i thi n đ i s ng, xây d ng
ổ ệ gi nông thôn m i.ớ
+ Đ ng viên nông dân tham gia tích c c vào các ho t đ ng b o v
ự ệ ử ụ ệ
ữ ệ ạ ộ ả ừ ố sâu, phân ỷ ả ng nuôi tr ng thu s n;
ộ ườ ng nông nghi p thông qua vi c s d ng thu c tr môi tr ồ ọ hoá h c theo đúng qui đ nh; gi ấ ỹ ụ ứ gìn môi tr ả ạ ườ ị ậ ả ng d ng các k thu t s n xu t nông s n s ch.
ổ ế ộ
ườ ệ ụ + Xây d ng, ph bi n và ng d ng r ng rãi các mô hình thành ồ naochu ng (VAC), ứ h gia đình theo h sinh thái v
ự ề công v kinh t ồ ườ v ế ộ ừ naochu ngr ng (VACR).
ộ ự ộ ồ
ể ạ
ủ ẩ ệ ạ ị ầ ả ả ộ ươ i đ a ph nhiên t
ườ ề + Phát đ ng phong trào xây d ng các c ng đ ng nông thôn b n ả ế ữ và xóa đói gi m nghèo; phát v ng, giúp nhau cùng phát tri n kinh t ạ ộ huy tinh th n dân ch , đ y m nh các ho t đ ng văn hóa, xã h i, phong ồ ự ự ự ng và qu n lý có hi u qu các ngu n l c t trào t ệ ả b o v môi tr ng.
D. Công nhân và công đoàn:
ạ ặ ệ ệ M c dù trong giai đo n hi n nay, n n công nghi p n
ấ ế
ộ ỏ kh i l
ề ỷ ệ l ắ ệ ấ
ạ ư ng lao đ ng xã h i, nh ng l ệ ả ẩ ả ấ ạ
ướ ẩ ộ ướ c ta còn ố ự ỏ nh trong dân s và l c nh bé, giai c p công nhân còn chi m t ơ ở ớ ữ ộ ượ ng l n c s i đang n m gi l ộ ạ ươ ậ ng ti n s n xu t hi n đ i nh t c a xã h i, hàng v t ch t và các ph ố ượ ả ổ ệ năm t o ra kh i l ng s n ph m công nghi p chi m 40% t ng s n ả ả ph m xã h i, b o đ m trên 60% ngân sách nhà n ố ượ ấ ủ ế c.
ộ ặ ữ ự Xét t
ộ ề ẽ ủ ể i ch u tác đ ng m nh m c a quá trình tăng tr
ệ ị ọ ạ ổ ộ ườ ộ , công vi c, trình đ đ nhanh, bu c h ph i thay đ i ch
ớ ạ ế ứ
ệ ệ ạ ỗ ở ệ ư ệ
ồ ố ơ ộ
ọ ễ ườ ộ
ưở ề ươ ữ ị ng s ng, môi tr ạ ố ư ậ ị
ữ ở ề ặ ị
ự ữ ế
ả
ả ồ ớ ị
ườ ườ
ữ
ả ệ ả ủ ọ ươ ấ ừ góc đ vai trò trong s phát tri n b n v ng, m t m t, công ưở ữ ng nhân là nh ng ng ộ ể ả kinh t ữ ng nh ng thích ng v i quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hoá; h ứ ợ ng và m c l i, nh vi c làm, ti n l i ích mà công nghi p hóa mang l ờ ấ ả ứ ố t h n. Đ ng th i, h cũng ph i h ng ch u nh ng tác đ ng x u s ng t ư ị ườ ủ ng lao đ ng, c a quá trình đó nh b ô nhi m môi tr ề ả ủ ị ch u nh ng h u qu c a đô th hóa nhanh nh tình tr ng khó khăn v ụ ề , v các d ch v công ích, v giao thông... M t khác, công nhân nhà ườ ả ấ ứ i s n xu t, t c là tr c ti p khai thác tài nguyên cũng là nh ng ng ọ ự ườ ữ ễ i đóng vai trò tr c thiên nhiên và s n sinh ra ô nhi m. H là nh ng ng ạ ọ ệ ế ườ Ở vai trò đó, h là ng. ti p trong vi c b o t n hay phá ho i môi tr ấ ố ệ ủ ả ề ộ ữ nh ng ng i liên đ i ch u trách nhi m v tác đ ng c a s n xu t đ i ậ ớ ng thiên nhiên. Tuy v y, công nhân không đóng vai trò v i môi tr ệ ế ị quy t đ nh, vì ch doanh nghi p và nh ng nhà qu n lý doanh nghi p ầ ư ự ế ị quy t đ nh l a ch n ph ệ ng án đ u t và công ngh s n xu t.
79
ợ Ng i ích c a công nhân và cũng là ng
ạ ộ
ệ ộ ổ
ự ch c công đoàn. T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ế ị
ể
ự ấ ế ị ể ặ
ủ ề ệ ớ ấ ệ ề ữ t v nh ng v n đ ộ ng, đi u ki n lao đ ng c a công nhân i vi c làm, ti n l
ệ ươ ệ ệ ườ ạ ườ ổ ủ i đ i di n cho l i t ể ộ ứ ch c, huy đ ng công nhân tham gia vào các ho t đ ng vì s phát tri n ữ ề ổ ứ b n v ng là t t Nam có ọ ữ ứ ế ti ng nói chính th c trong vi c quy t đ nh nh ng chính sách quan tr ng ế ấ ướ ề c. T ch c công đoàn các c p tham gia tr c ti p v phát tri n đ t n ề vào quá trình ra quy t đ nh v phát tri n, đ c bi ở liên quan t ị quy mô đ a ph ệ ổ ứ ề ề ươ ng và doanh nghi p.
ư ậ ứ ầ ớ V i vai trò và ch c năng nh v y, công nhân và công đoàn c n có
ề ữ ẩ ự ạ ộ ữ ể ằ nh ng ho t đ ng sau đây nh m thúc đ y s phát tri n b n v ng:
ữ ằ
ế ả ậ ả
ế ự ế ạ ộ ế ệ ạ ạ ả
ủ ể ủ ấ Đóng góp ý ki n cho nh ng quy t sách nh m phát tri n c a đ t ế c. Tham gia tích c c vào quá trình th o lu n và so n th o các chi n ể c, quy ho ch và k ho ch phát tri n kinh t xã h i và b o v môi ng c a Nhà n ướ c ướ n ượ l ườ tr
ụ ể ậ ứ ủ Tuyên truy n, giáo d c đ nâng cao nh n th c c a công nhân v
ể
ấ ạ ụ ữ ề ề ữ ệ ề ổ ứ ch c công đoàn phát huy vai trò ệ ệ ả gìn v
ườ ộ phát tri n b n v ng. Công nhân cùng t ầ đi đ u trong vi c áp d ng các công ngh s n xu t s ch và gi sinh môi tr ng lao đ ng.
ủ ệ ấ ỉ
ộ ề ệ ả ấ ườ ữ ộ ớ Bu c ch doanh nghi p ph i ch p hành nghiêm ch nh các qui ng và đ u tranh v i nh ng hành đ ng vi
ị đ nh v v sinh môi tr ph m.ạ
ệ
ấ ệ ỉ ả ả ộ ộ
ệ ỏ ồ
ộ ệ ự ố ườ ệ
ả ộ ủ Bu c ch doanh nghi p ph i ch p hành nghiêm ch nh các qui ứ ồ ề ợ ị đ nh v h p đ ng lao đ ng, an toàn và v sinh lao đ ng, b o đ m s c ạ ả ộ ườ kh e cho ng i lao đ ng và cho c ng đ ng doanh nghi p, gi m tai n n ề ộ lao đ ng, tránh các b nh ngh nghi p và các s c môi tr ng lao ộ đ ng.
Đ. Các nhà doanh nghi p:ệ
ự ế ố S tăng tr ng và phát tri n c a n n kinh t
ưở ự ớ ệ
ữ ạ ệ ả ệ
ử ụ ả ấ
ườ ể ệ ẩ ớ
ể ề ữ ự ọ ộ ụ ể ủ ề qu c dân ph thu c ệ ứ ằ ệ ố ủ ấ ớ r t l n vào s l n m nh c a h th ng doanh nghi p. B ng vi c ng ấ ạ ế ụ t ki m nhiên, d ng nh ng công ngh s n xu t s ch, s d ng ít và ti ạ ả ữ ấ ả ậ ệ nguyên, v t li u trong quá trình s n xu t, s n xu t ra nh ng lo i s n ầ ấ ệ ph m thân thi n v i môi tr ng, các doanh nghi p có th góp ph n r t ệ quan tr ng vào s nghi p phát tri n b n v ng.
ổ ệ ệ T ch c đ i di n cho quy n l
ứ ạ ủ
ị ộ ệ ệ
ả ệ ướ ệ
ườ ệ ủ ự ệ ườ ậ ị ỉ ề ợ ủ i c a các doanh nghi p và thu hút ạ ộ ộ ệ ự s tham gia c a các nhà doanh nghi p vào ho t đ ng chính tr , xã h i ệ ộ ệ và b o v môi tr ng là Hi p h i doanh nghi p. Hi p h i doanh ệ ẫ ng d n các doanh nghi p th c hi n nghiêm nghi p có trách nhi m h ậ ả ch nh các qui đ nh c a pháp lu t trong đó có Lu t B o v Môi tr ng.
80
ữ ằ ữ ể ề i phát tri n b n v ng mà Nh ng ho t đ ng u tiên
ạ ộ ư ệ ầ ự ế ớ nh m ti n t ồ ệ các nhà doanh nghi p c n th c hi n bao g m:
ệ ả ụ ệ ớ ườ ấ ạ áp d ng công ngh s n xu t s ch và thân thi n v i môi tr ng.
ủ
ệ ệ ử ụ Nâng cao trách nhi m c a các doanh nghi p trong vi c s d ng ủ ộ ả ệ ng, ch đ ng ngăn
ệ ệ ườ ế t ki m tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ắ ừ ườ ụ ễ ố ti ng a, phòng ch ng và kh c ph c ô nhi m môi tr ng.
ử ụ ế ả
Đóng góp các ngu n l c vào vi c qu n lý, s d ng ti ể ồ ự ệ ả
ỗ ợ ị ề ầ
ể ộ ở ệ ệ t ki m tài ế ườ ng, h tr phát tri n kinh t xã nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ệ ữ ộ h i góp ph n vào phát tri n b n v ng trên đ a bàn mà doanh nghi p đóng và quy mô toàn xã h i.
ộ ồ ườ E. Đ ng bào các dân t c ít ng i:
ộ ấ Vi
ườ ế t Nam là tăng c
ủ ỏ ả ậ
ạ ậ ụ ướ ữ ặ ộ
ủ ằ ộ ủ ộ ệ t Nam có 54 dân t c anh em. Chính sách dân t c nh t quán c a ệ ộ ả Đ ng C ng s n và Chính ph Vi ng đoàn k t, giúp ệ ỏ ự ỡ ẫ đ l n nhau, t p trung xóa b đói nghèo, l c h u, xóa b s chênh l ch ạ ọ m i m t gi a các vùng, các dân t c, vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.
ộ ể ủ
ở ấ ề ộ ấ
ồ ứ ớ
ụ ứ ạ ậ ấ ệ ị Do đi u ki n l ch s đ l ố ề ệ ề
ố ệ ế ệ
ặ ạ ị
ố ấ
ề ố ố ớ sinh đ cao. Áp l c tăng dân s đ i v i môi tr
ừ ạ
ổ ế ộ ừ ả
ứ ề
ộ ườ ụ ữ ả ị i, nh t là nh ng d ch v công nh y t
ề ằ
ắ ấ
ườ ơ ế ị ườ ả c. Trong c ch th tr
ẫ ơ ộ ử ể ạ ự ề i, s phát tri n c a các dân t c không ồ nhi u vùng đ ng bào dân t c r t th p, đói đ ng đ u. M c s ng ể ố ớ nghèo và l c h u hi n còn là thách th c l n đ i v i quá trình phát tri n. ượ ử ụ ơ ề ặ c s d ng nhi u h n cho các m c đích M c dù đ t đai mi n núi đã đ ộ ử ả ư ấ ầ , song hi u qu ch a cao. G n m t n a trong s 25 tri u ha đ t kinh t ị ấ ỏ ầ ấ ấ ố d c là đ t x u, có t ng đ t m t m ng, b xói mòn m nh và đang b suy ố ở ộ ọ các vùng mi n núi r t cao do thoái nghiêm tr ng. T c đ tăng dân s ự ẻ ườ ỷ ệ ệ ng l vi c di dân và t ấ ạ ấ ở ệ ể ấ r t m nh, bi u hi n rõ nh t tình tr ng phá r ng còn ph bi n và ch t ề ể ượ ộ ng r ng ngày m t suy thoái. Kho ng cách v trình đ phát tri n l ầ ơ ả ữ ế ứ ố kinh t xã h i, m c s ng, v kh năng đáp ng nh ng nhu c u c b n ụ ế ư ủ ấ , giáo d c, văn hóa c a con ng ủ ấ ề Ở ớ ồ các vùng mi n núi Tây c a mi n núi so v i đ ng b ng còn r t xa. ỉ ỷ ệ ắ đói nghèo cao nh t, trong khi ch B c, Đông B c và Tây Nguyên, t l ả ớ ấ ấ ể ố i (HDI) th p nh t so v i các vùng khác trong c s phát tri n con ng ướ ng, kho ng cách này đang có xu h n ng tăng ươ ữ lên và có nguy c gây nên nh ng mâu thu n xã h i trong t ướ ng lai.
ể ế ớ ữ ể
ườ Đ ti n t ộ bào các dân t c ít ng ề i phát tri n b n v ng ế ầ i, c n ti n hành ồ vùng mi n núi và vùng đ ng sau đây: ề ở ạ ộ ư các ho t đ ng u tiên
ệ ng đ u t
ườ ạ ầ ư ế cho c s h t ng (đi n, đ ỷ ợ ụ ụ ườ Tăng c ọ ng h c, tr m y t ườ ơ ở ạ ầ ng giao thông, ấ ả i...) Ph c v cho s n xu t và nâng cao , thu l tr
81
ả ả ố ộ ợ i, b o đ m tính cân đ i, h p
ủ ồ ẹ ữ ả ộ ườ ờ ố đ i s ng c a đ ng bào các dân t c ít ng ể lý và thu h p kho ng cách trong phát tri n gi a các vùng, các dân t c.
ắ ầ ư ấ ớ ầ ư G n đ u t
ả ở cho s n xu t v i đ u t ệ
ướ ị ng, có t
ướ ờ ố ả ấ ậ ụ ả cho ch bi n, tiêu th s n ệ ề ị ế ổ ứ ụ ch c ườ i
ấ ế ế ẩ ụ ph m thông qua vi c m mang ngành ngh d ch v , công nghi p ch ạ ế bi n, m ng l i thông tin, thu mua tiêu th có đ nh h ế ể đ khuy n khích s n xu t, nâng cao thu nh p và đ i s ng cho ng ả s n xu t.
ự ạ
ớ ợ ố
ồ ử ụ ộ ể ự ứ ầ ộ
ụ ồ ầ ư ọ Coi tr ng đ u t cho giáo d c, đào t o ngu n nhân l c và b i ụ ế ợ ưỡ ng nhân tài, k t h p v i tuy n d ng, b trí s d ng h p lý sau đào d ồ ạ t o đáp ng cho nhu c u nhân l c và đ i ngũ cán b là con em đ ng bào các dân t c.ộ
ắ ả ả G n c i cách hành chính v i vi c t ủ ố
ớ ch c l ng ghép và nâng cao ự ươ ng trình m c tiêu qu c gia, các d án ộ ườ ề ạ ộ ệ hi u qu ho t đ ng c a các ch ồ ỗ ợ h tr mi n núi và đ ng bào dân t c ít ng ệ ổ ứ ồ ụ i.
ự ể ế ộ ố B o t n và phát tri n văn hóa các dân t c, xây d ng n p s ng
ả ồ văn hoá m i.ớ
ọ ườ ộ ộ
ồ i tham gia tr ng ự ng th c và
ấ ươ ệ ừ ệ ừ ữ ườ ả ồ Chú tr ng huy đ ng đ ng bào các dân t c ít ng ừ ệ ả r ng và b o v r ng; th c hi n các chính sách cung c p l ậ ợ ấ tr c p cho nh ng ng ự i nh n khoán chăm sóc và b o v r ng.
ớ ứ ọ G. Gi i trí th c, các nhà khoa h c:
ố ọ ầ ể
ạ ẩ
ế ệ t Nam đã có đ
ể ấ
ộ ế ỷ ệ ạ ệ ị ệ ượ ữ ng, chính sách phát tri n đ t n
ạ ề ự ậ ứ ể ệ ủ
ướ ề ọ i quy t nhi u v n đ khoa h c và công ngh
ả n lên gi ự ễ c v ầ ủ ề ệ Phát tri n khoa h c và công ngh là qu c sách hàng đ u, là n n ấ ướ ự ả c t ng và đ ng l c đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ọ ệ c ti m l c khoa h c trong th k 21. Cho đ n nay, Vi ọ ả và công ngh đáng k , có kh năng cung c p nh ng lu n c khoa h c ấ ướ ủ ươ c; cho vi c ho ch đ nh các ch tr ế ớ ự ế i, ti p thu nhanh chóng các thành t u khoa h c và công ngh c a th gi ệ ế ươ ừ t ng b do nhu c u c a th c ti n đ t n ọ ề ấ ấ ướ ặ c đ t ra.
ạ ạ ộ ư ể
ề ộ ệ ự ộ
ể ẫ ệ ờ ọ Tuy nhiên, ho t đ ng khoa h c và công ngh th i gian qua v n ầ ủ ự ượ ứ ế còn nhi u h n ch , ch a đáp ng đ c yêu c u c a s phát tri n kinh ệ ả ườ ệ ạ ẩ ạ ế ng trong giai đo n đ y m nh công nghi p , xã h i và b o v môi tr t ự ự ư ề ấ ướ ạ c, ch a th c s đóng vai trò đ ng l c và n n hóa, hi n đ i hóa đ t n ặ ệ ở ể ả các m t sau: t ng cho phát tri n, bi u hi n
ề ọ ở ứ ấ ớ Ti m l c khoa h c và công ngh v n còn
ứ ư ượ ệ ẫ ữ ầ ự ự i và khu v c, ch a đáp ng đ ế m c th p so v i th ỏ ủ c nh ng đòi h i c a nhu c u phát
ớ gi tri n.ể
82
ơ ế ế ệ ự ắ ư ả C ch qu n lý kinh t
ệ ớ ế ọ
ồ ự ồ ọ
ự ự ể ệ ế ự ự ạ hi n nay ch a th c s t o ra s g n k t ộ ạ ể ạ ộ các ho t đ ng khoa h c và công ngh v i phát tri n kinh t xã h i, t o ạ ộ ự ộ đ ng l c th c s và ngu n l c d i dào cho ho t đ ng khoa h c và công ngh phát tri n.
ọ ệ ậ ớ ổ
ư ự ổ
ượ ầ
C ch qu n lý khoa h c và công ngh còn ch m đ i m i và ộ ả ớ c đ i m i m t cách căn b n. Ch a có s liên thông ọ ơ ế ệ ế và c ch qu n lý khoa h c và công ngh . ự ấ ứ ủ c đ y đ quy n l i v t ch t và s tôn vinh x ng ế ớ ố ọ ả ề ợ ậ ệ ế ả ơ ư ượ ẫ ệ hi n v n ch a đ ữ ơ ế ả gi a c ch qu n lý kinh t ả ả ư Ch a b o đ m đ ố ớ đáng đ i v i các nhà khoa h c và công ngh có c ng hi n l n.
ị ườ ư ể ệ ọ Th tr ng khoa h c và công ngh còn ch a phát tri n.
ể ề ả
ệ ự ự ở ầ ậ ự ữ ệ ề
cho s phát tri n b n v ng, c n t p trung th c hi n m t s ư ự ộ Đ khoa h c và công ngh th c s tr thành n n t ng và đ ng l c ạ ộ ộ ố ho t đ ng ự u tiên ọ ể sau đây:
ẩ ạ ụ ề
ậ ế ụ ứ ủ ề ấ
ề ả ệ ệ
ơ ở
ự ế ị ề ấ ơ
ọ Ti p t c đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c, nâng cao nh n th c c a toàn dân và các c p, các ngành v vai trò n n t ng và ự ự ủ ộ ệ ọ đ ng l c c a khoa h c và công ngh trong s nghi p công nghi p hóa, ự ấ ướ ạ ệ c. Trên c s đó, xây d ng và kiên quy t th c thi hi n đ i hóa đ t n ủ ươ ộ ch ng trình hành đ ng c a các c p, các ngành, các đ n v v phát ệ ể tri n khoa h c và công ngh .
ạ ế ữ ơ ằ Đ i m i m nh m h n n a c ch qu n lý kinh t
ế ườ ẽ ơ ộ
ả ừ ạ ọ ộ
ụ
ớ ườ ệ ớ ệ ạ ế ớ nh m t o ệ ế ề ướ ng v a t o đi u ki n, khuy n ng kinh t xã h i theo h ầ ế ệ ấ ệ ả vào nghiên c u đ i m i công ngh , áp d ng công ngh s n xu t ạ ng, đ i m i và nâng cao tính c nh tranh
ộ ứ ổ ớ ị ườ ổ ướ ướ ổ ậ l p môi tr ừ khích, v a ràng bu c các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ầ ư đ u t ạ s ch và thân thi n v i môi tr ẩ ủ ả c a s n ph m trên th tr c và ngoài n ng trong n c.
ệ ự ệ ậ ọ
ế ữ ệ ổ
ạ ộ ữ ượ ờ ố ị t, cách làm hay đã đ
ễ ị Th c hi n nghiêm Lu t Khoa h c và Công ngh đã ban hành. ế ọ Ti n hành t ng k t ho t đ ng khoa h c và công ngh nh ng năm qua ự ộ c th c và k p th i nhân r ng nh ng mô hình t ẳ ti n kh ng đ nh.
ể ở ộ
ệ ệ ọ
ề ả ơ ả ể ộ
ọ ể ắ ỡ Tháo g các khó khăn và ách t c đ m r ng, phát tri n và khai ụ ế ứ ị ườ ng khoa h c và công ngh , coi đây là nhi m v h t s c thông th tr ự ủ ấ c p bách, c b n và lâu dài đ phát huy vai trò n n t ng, đ ng l c c a ệ khoa h c và công ngh .
ứ ư
ọ ử ụ ự ệ ọ
ộ ạ ự
ọ ể ệ ộ ụ ế ế ệ ả ả Chú tr ng và dành u tiên cao cho nghiên c u và th c thi các ạ chính sách s d ng và đãi ng nhân tài khoa h c và công ngh bên c nh ệ các bi n pháp chăm lo đào t o nhân l c khoa h c và công ngh góp ệ ầ ph n gi i quy t có hi u qu các nhi m v phát tri n kinh t xã h i.
83
Tăng c ng xây d ng c s h t ng khoa h c và công ngh đ
ườ ộ ơ ở ạ ầ ế ớ ự ớ
ế ị ứ ệ ể ọ ơ ở ạ ầ ấ i và khu v c, nh t là c s h t ng ệ t b nghiên c u cho các
ể ệ ố ậ ự nhanh chóng h i nh p v i th gi ọ ề v thông tin khoa h c và công ngh , trang thi ọ phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia.
Ế Ể Ợ Ố Ữ Ề Ể III. H P TÁC QU C T Đ PHÁT TRI N B N V NG:
ự Ch đ ng và tích c c tham gia vào các ho t đ ng qu c t
ủ ộ ữ ề ủ ợ ụ ố ế ề ạ ộ ố ế ề v phát ữ ề ể v phát tri n b n v ng
ể tri n b n v ng. M c tiêu c a h p tác qu c t là:
ợ ườ ả
ẩ ệ v phát tri n và b o v môi tr ữ ể ố ế ề ể ề ệ ng. v phát tri n b n v ng mà c qu c t
ố ế ề Đ y m nh h p tác qu c t ủ ướ ế ự ệ ạ ầ Th c hi n đ y đ các công t Nam đã ký k t tham gia. Vi
ườ Tăng c ng thu hút nh ng h tr c a qu c t
ỗ ợ ủ ả ệ ệ ậ ố ế ề ỹ v k thu t, công ớ ướ ằ i phát ng t
ề ữ ể ữ ngh và tài chính trong vi c xoá đói gi m nghèo nh m h tri n b n v ng.
ạ ộ ư ố ế ể ự ợ trong lĩnh v c h p tác qu c t đ phát Nh ng ho t đ ng u tiên
ể ữ ề ữ tri n b n v ng:
ế ụ ớ ổ
ệ ứ ự ị ệ ệ 1. Ti p t c th c hi n các chính sách đ i m i, thu hút s tham gia ướ ng
ế ượ ch c qu c t ề ữ ở ự trong vi c th c hi n Đ nh h ệ ự ủ c a các cá nhân và t ể chi n l ổ c phát tri n b n v ng ố ế Vi t Nam.
ố ế ủ ủ 2. Tăng c ng h p tác qu c t ệ trong các y ban c a Liên hi p
ố ề ườ ể ợ ề ữ qu c v phát tri n b n v ng.
ợ ậ 3. Tăng c
ố ế ườ ng h p tác qu c t ạ ụ trong các lĩnh v c h i nh p kinh t ọ ự ộ ố ế , giáo d cđào t o, khoa h c công ngh , đ c bi
ệ ặ ớ ệ
ổ ế ế
ệ ố ế ệ t Nam t
ệ ả ữ ở ể ế ể ệ t là chuy n qu c t ủ ườ ấ ạ ng. Ch giao các công ngh s n xu t s ch và thân thi n v i môi tr ượ ệ ộ đ ng ph bi n nh ng kinh nghi m và công ngh tiên ti n đã đ c áp ớ ấ ồ ớ ộ ụ d ng thành công , nh t là t i c ng đ ng qu c t i các ướ n Vi c đang phát tri n.
ố ố ế ạ 4. Thông qua đ i tho i và trao đ i qu c t
ệ ả có hi u qu nh m b o đ m duy trì s h tr
ệ ệ
ệ
ờ ả ắ ự ế ớ ệ ổ ị ế ợ ơ , xác đ nh c ch h p ả ằ ả ố ế ự ỗ ợ ể tác qu c t phát tri n ỡ ớ ể ự ế ồ ộ hi n có, đ ng th i tìm ki m s giúp đ m i đ Vi t Nam tham gia m t ườ ố ế ạ ộ ằ ệ ả nh m b o v môi tr cách có hi u qu vào các ho t đ ng qu c t ng ữ ệ ả ế ệ ạ ề mà Vi t h i v kinh t t Nam ph i gánh toàn c u, bù đ p nh ng thi ườ ụ ả ệ i. ng th gi ch u t ầ ị ừ ệ vi c th c hi n các nghĩa v b o v môi tr
84
ự ạ ộ ả
ợ ệ 5. Tham gia tích c c vào các ho t đ ng b o v môi tr ố ế ặ ớ ộ ồ
ở ộ ể ử ụ ệ ứ ế ả
ữ
ạ ế ầ ể ạ ự ậ ể ấ ả ạ
ườ ể ả ạ ớ ọ ườ ng toàn ệ ề ầ , đ c bi c u, m r ng liên k t, h p tác v i c ng đ ng qu c t t v ệ ấ vi c ki m soát khí th i gây hi u ng nhà kính, s d ng các ch t thay ấ ế ự ế th cho nh ng ch t có th gây nguy h i đ n t ng ôzôn, h n ch s ô ể ấ ễ nhi m do hoá ch t và ch t th i nguy h i, ki m soát s v n chuy n chúng xuyên biên gi ng bi n và đa d ng sinh h c. ệ i, b o v môi tr
ồ 6. Tăng c các thông tin v
ố ế ng trao đ i v i c ng đ ng qu c t ệ ườ ữ ể ố ế ề ế tiên ti n
ề ự ổ ớ ộ ữ ổ ế phát tri n b n v ng và ph bi n nh ng kinh nghi m qu c t trong lĩnh v c này.
ợ ườ ớ ng h p tác v i các n
7. Tăng c ươ ữ ệ ề ả
ề ằ ự ợ ườ ữ ư ự ể ề ọ
ự ướ c trong khu v c Châu áThái ể Bình D ng và Đông Nam á v phát tri n b n v ng và b o v môi ng. Chú tr ng s h p tác nh m phát tri n b n v ng l u v c sông tr MêCông.
ệ ắ 8. Ch đ ng tham gia các h th ng quan tr c môi tr
ố ậ ố ế ể ứ ề ườ đ thu th p các thông tin v môi tr ng và ườ ng
ọ ề ữ ủ ộ nghiên c u khoa h c qu c t ể và phát tri n b n v ng.
ự ỗ ợ ườ ố ế ể ứ ố ự ậ cho công tác nghiên c u, thu th p ng, tri n khai các d án phòng ch ng thiên tai
9. Tìm ki m s h tr qu c t ử ả ệ ườ ế ữ ệ và x lý d li u môi tr và b o v tài nguyên thiên nhiên, môi tr ng.
ứ
ẽ ớ ả ướ ệ ằ ồ ổ ợ c tài tr , các t ứ ch c qu c t ụ ợ ố ế chính th c cho m c đích
ề ữ ợ ặ 10. H p tác ch t ch v i các n ử ụ ệ nh m s d ng có hi u qu ngu n vi n tr ể phát tri n b n v ng.
ộ ồ ộ n
ệ ệ ặ
ở ướ ườ ọ 11. Chú tr ng đ ng viên c ng đ ng ng c t Nam ớ i trí th c tham gia đóng t là các nhà doanh nghi p và gi ệ ề ữ ở ỗ ợ ự ệ ế ể ệ i Vi ứ ngoài, đ c bi góp vào vi c xúc ti n và h tr s phát tri n b n v ng t Nam. Vi