TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 23/2019/QĐ-TTg Hà N i, ngày 27 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
Ban hành Danh m c hàng hóa nh p kh u ph i làm th t c h i quan t i c a kh u
nh p
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t H i quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph
quy đnh chi ti t ế và bi n pháp thi hành Lu t H i quan v th t c h i quan, ki m tra, giám
sát, ki m soát h i quan;
Căn c Ngh đnh s 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph s a
đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015
c a Chính ph quy đnh chi ti t và bi n pháp thi hành Lu t H i quan v ế th t c h i quan,
ki m tra, giám sát, ki m soát h i quan;
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính; ưở
Th t ng Chính ph ban hành Quy t đnh v Danh m c hàng h ướ ế óa nh p kh u ph i
làm th t c h i quan t i c a kh u nh p.
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Quy t đnh này quy đnh v danh m c hàng hóa nh p kh u ph i làm th t c h iế
quan t i c a kh u nh p.
2. Hàng hóa nh p kh u ph i làm th t c h i quan t i c a kh u nh p là hàng hóa
đa t n c ngoài vào lãnh th Vi t Nam theo ư ướ kho n 2 Đi u 28 Lu t Th ng m i ươ .
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. T ch c, cá nhân th c hi n th t c h i quan nh p kh u hàng hóa thu c Danh
m c ban hành kèm theo Quy t đnh này. ế
2. C quan h i quan, công ch c h i quơ an.
3. T ch c, cá nhân khác có liên quan đn th c hi n th t c h i quan nh p kh u ế
hàng hóa thu c Danh m c ban hành kèm theo Quy t đnh này. ế
Đi u 3. Danh m c hàng hóa nh p kh u ph i làm th t c h i quan t i c a
kh u nh p
Ban hành kèm theo Quy t đnh này Danh m c hàng hóa nh p kh u ph i làm th t cế
h i quan t i c a kh u nh p (sau đây g i t t là Danh m c).
Tr ng h p hàng hóa nh p kh u có nhi u ch ng lo i (thu c Danh m c và khôngườ
thu c Danh m c), chung v n đ n ơthì ph i làm th t c h i quan t i c a kh u nh p quy
đnh t i Đi u 4 Quy t đnh này. ế
Đi u 4. C a kh u nh p
C a kh u nh p đ làm th t c h i quan đi v i Danh m c hàng hóa nh p kh u ban
hành kèm Quy t đnh này bao g m:ế
1. Đi v i ph ng th c v n t i đng bi n, đng hàng không, c a kh ươ ườ ườ u nh p là
c ng bi n, c ng hàng không n i hàng hóa đc d xu ng ho c c ng bi n, c ng hàng ơ ượ
không ghi trên v n đn n i hàng hóa đc v n chuy n đn. ơ ơ ượ ế
2. Đi v i ph ng th c v n t i đng s t, c a kh u nh p là ga đng s t liên v n ươ ườ ườ
qu c t biên gi i. ế
3. Đi v i ph ng th c v n t i đng b , đng sông, c a kh u nh p là c a kh u ươ ườ ườ
qu c t , c a kh u chính n i hàng hóa nh p kh u đi vào lãnh th Vi t Nam. ế ơ
4. Đi v i hàng hóa thu c đi t ng áp d ng bi n pháp ch đnh c a kh ượ u nh p
khu thì c a kh u nh p th c hi n theo quy đnh t i Lu t Qu n lý ngo i th ng. ươ
Đi u 5. Đa đi m làm th t c h i quan
Hàng hóa nh p kh u thu c Danh m c, ng i khai h i quan đc l a ch n làm th ườ ượ
t c h i quan t i Chi c c H i quan c a kh u nh p quy đnh t i Đi u 4 Quy t đnh này ế
ho c t i các đa đi m làm th t c h i quan ngoài c a kh u nh p trong các tr ng h p sau: ườ
1. Thi t b , máy móc, v t t nh p kh u đ xây d ng nhà máy, công trình đc làmế ư ượ
th t c h i quan t i Chi c c H i quan n i có nhà máy, công trình ho c kho c a nhà máy, ơ
công trình.
2. Hàng hóa nh p kh u ph c v gia công, s n xu t tiêu dùng trong n c, s n xu t ướ
xu t kh u và ch xu t đc làm th t c h i quan t i Chi c c H i quan n i có tr s chính ế ượ ơ
ho c tr s Chi nhánh ho c c s s n xu t; Chi c c H i quan qu n lý hàng gia công, s n ơ
xu t thu c C c H i quan n i có c s s n xu t ho c n i có c a kh u nh p. ơ ơ ơ
3. Hàng hóa đa t n c ngoài vào khu phi thu quan, kho ngo i quan đc làm thư ướ ế ượ
t c h i quan t i Chi c c H i quan qu n lý khu phi thu quan, kho ngo i quan (tr hàng hóa ế
đa t n c ngoài g i kho ngo i quan đ xu t đi nư ướ ư c khác theo quy đnh ph i có Gi y
ch ng nh n mã s t m nh p tái xu t c a B Công Th ng ch đc g i kho ngo i quanươ ượ
t i t nh, thành ph n i có c a kh u nh p ho c c a kh u x ơ u t).
4. Hàng hóa nh p kh u bán t i c a hàng mi n thu ếđc làm th t c h i quan t iượ
Chi c c H i quan qu n lý c a hàng mi n thu theo quy đnh t i ế kho n 1 Đi u 47 Lu t H i
quan.
5. Hàng hóa t m nh p kh u và hàng hóa g i qua d ch v b u chính, d ch v chuy n ư
phát nhanh đc làm th t c h i quan t i các đa đi m theo Ngh đnh c a Chính ph quyượ
đnh chi ti t và bi n pháp thi hành Lu t H i quan v th t c h i quan, ki m tra, giám sát, ế
ki m soát h i quan.
6. Hàng hóa nh p kh u ph c v yêu c u c u tr kh n c p theo quy đnh t i kho n
1 Đi u 50 Lu t H i quan đc làm th t c h i quan t i Chi c c H i quan nượ ơi x y ra thiên
tai, d ch b nh ho c có yêu c u c u tr kh n c p.
7. Hàng hóa chuyên dùng nh p kh u ph c v an ninh qu c phòng theo quy đnh t i
kho n 2 Đi u 50 Lu t H i quan đc làm th t c h i quan t i Chi c c H i quan theo đượ
ngh c a ng i khai h i quan. ườ
8. Xăng các lo i nh p kh u t n c ngoài ho c t kho ngo i quan nh p kh u vào ướ
n i đa đc làm th t c h i quan t i Chi c c H i quan n i th ng nhân có kho xăng d u ượ ơ ươ
đáp ng đi u ki n ki m tra, giám sát h i quan.
9. Hàng hóa nh p kh u đóng chung container đa v đa đi m thu gom hàng l ư
đc làm th t c h i quan t i c quan h i quan qu n lý đa đi m thu gom hàng l .ượ ơ
10. Các tr ng h p khác theo quy t đnh c a Th t ng Chính ph .ườ ế ướ
Đi u 6. Đi u kho n thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 9 năm 2019 và thay thế ế
Quy t đnh s 15/2017/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a Th t ng Chính ph .ế ướ
2. Hàng hóa nh p kh u thu c Danh m c n ếu trên v n đn có ghi c ng đích là ơ ICD
Ph c Long ho c ướ ICD M Đình thì th c hi n theo h ng d n tr c th i đi m Quy t đnh ướ ướ ế
này có hi u l c.
3. Căn c tình hình xu t kh u, nh p kh u trong t ng th i k , B Tài chính có trách
nhi m ch trì, ph i h p v i B Công Th ương và các b qu n lý chuy ên ngành theo dõi, rà
soát, báo cáo Th t ướng Chính ph s a đi, b sung quy đnh này.
4. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ng c quan thu c Chính ưở ưở ơ ưở ơ
ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng ch u trách nhi m ươ
thi hành Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
- Ban Bí th Trung ng Đng;ư ươ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ươ
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đng;ươ
- Văn phòng T ng Bí th ; ư
- Văn phòng Ch t ch n c; ư
- H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i;
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
- y ban Giám sát tài chính Qu c gia;
- Ki m toán nhà n c; ướ
- Ngân hàng Chính sách xã h i;
- Ngân hàng Phát tri n Vi t N am;
- y ban trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam; ươ
- C quan trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam;ươ
- VPCP: BTCN; các PCN, Tr lý TTg, TGĐ Cng TTĐT, các V , C c,
đn v tr c thu c, Công báo;ơ
- L u: VT, KTTH (2b).ư
TH T NG ƯỚ
Nguy n Xuân Phúc
DANH M C HÀNG HÓA NH P KH U
PH I LÀM TH T C H I QUAN T I C A KH U NH P
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 23/2019/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2019ế
c a Th t ng Chính ph ) ướ
I. H NG D N S D NGƯỚ
Danh m c này đc xây d ng trên c s Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ượ ơ
Vi t Nam. Nguyên t c s d ng danh m c này nh sau: ư
1. Các tr ng h p ch li t kê mã 4 s thì toàn b các mã 8 s thu c nhóm 4 s nàyườ
đu đc áp d ng. ượ
2. Các tr ng h p ch li t kê mã 6 s thì toàn b các mã 8 s thu c phân nhóm 6 sườ
này đu đc áp d ng. ượ
3. Các tr ng h p li t kê chi ti t đn mã 8 s thì ch nh ng mã 8 s đó đc ápườ ế ế ượ
d ng.
II. DANH M C HÀNG HÓA
TT Mô t hàng hóaMã hàng
1
Thu c lá đi u, xì gà và ch ph m khác t cây thu c lá dùng đ hút, hít, nhai, ế ế
ng i, ng m
Lá thu c lá ch a ch bi n; ph li u lá thu c lá. ư ế ế ế 24.01
Xì gà, xì gà xén hai đu, xì gà nh và thu c lá đi u, t lá thu c lá ế
ho c t các nguyên li u thay th lá thu c lá. ế 24.02
Lá thu c lá đã ch bi n và các nguyên li u thay th lá thu c lá đã ế ế ế
ch bi n khác; thu c lá “thu n nh t” ho c thu c lá “hoàn nguyên”; ế ế
chi t xu t và tinh ch t lá thu c lá.ế 24.03
2 R uượ
R u vang làm t nho t i, k c r u vang cao đ; hèm nho tr ượ ươ ượ
lo i thu c nhóm 20.09. 2204
R u Vermouth và r u vang khác làm t nho t i đã pha thêm ượ ượ ươ
h ng li u t th o m c ho c ch t th m.ươ ơ 2205
Đ u ng đã lên men khác (ví d , vang t áo, vang lê, vang m t ong,
r u sa kê); h n hượ p c a đ u ng đã lên men và h n h p c a đ
u ng đã lên men v i đ u ng không ch a c n, ch a chi ti t hay ghi ư ế
n i khác. ơ
2206
C n ê-ti-lích ch a bi n tính có n ư ế ng đ c n t 80% tr lên tính theo
th tích; c n ê-ti-lích và r u m nh khác, đã bi n tính, m i n ượ ế ng
đ.2207
C n ê-ti-lích ch a bi n tính có nư ế ng đ c n d i 80% t ướ ính theo th
tích, r u mượ nh, r u mùi và đ u ng có r u khácượ ượ .2208
3 Bia s n xu t t malt 2203
4 Xe ô tô ch ng i d i 16 ch ng iườ ướ 8702
8703
5Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh nguyên chi c, có đng cế ơ
đt trong ki u piston có dung tích x i lanh trên 125cc
8711.20
8711.30
8711.40
8711.50
6 Máy bay, du thuy n:
6.1 Máy bay
8802.20.10
8802.30.10
8802.40.10
6.2 Du thuy n8901.10
7 Xăng các lo i
7.1 Xăng đng c , không pha chì ơ
2710.12.21
2710.12.222
710.12.23
2710.12.24
2710.12.25
2710.12.26
2710.12.27
2710.12.28
2710.12.29
7.2 Xăng máy bay, tr lo i s d ng làm nhiên li u máy bay ph n l c 2710.12.31
2710.12.39
8Đi u hòa không khí, có công su t t 90.000 BTU tr xu ng 8415
9 Bài lá9504.40.00
10 Giy vàng mã4823.90.92
11 Ti n ch t thu c n , v t li u n công nghi p theo Danh m c do
B Công Th ng quy đnh ươ
11.1 Ti n ch t thu c n
- Amoni nitrat (NH4 NO3) 98,5% 3102.30.00
-- Nitro Metan (CH3NO2) 96% 2904.20.90