Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH KIÊN GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Kiên Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 S : ố 25/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ạ Ả Ị Ệ Ế Ộ Ế ƯỜ Ề ƯỜ Ấ Ạ Ầ BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ VÀ S D NG PH M VI B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ Ạ Ả NG THU C PH M VI Ả Ộ Ố Ớ NG B Đ I V I CÁC TUY N Đ Ỉ Ủ QU N LÝ C A T NH KIÊN GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KIÊN GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ ố Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ố ậ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ị ứ ủ ủ ị ả ạ ầ ố ị ị ố ả ệ ế ấ Ị ủ ủ ề ử ổ ị ộ ị ộ ố ề ủ ả ị ố ả ệ ế ấ ạ ầ ủ ủ ề ị ườ ề Căn c Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ườ qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b ; Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP ngày 03 ổ tháng 9 năm 20 3 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐ CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng thông đ ộ ng b ;
ậ ả ủ ộ s 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 c a B Giao thông v n t i ẫ ư ố ệ ị ộ ố ề ủ ả ườ ề ộ ị ị ố ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 ả ệ ế ấ ủ ạ ầ ộ ổ ộ ư ng b ; Thông t ậ ả ử ổ i s a đ i, b sung ủ ư ố s 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 c a B Giao thông ệ ự ẫ ố ộ ố ề ủ ị ị ả ệ ế ấ ạ ầ ườ ủ ề ả ứ Căn c Thông t ự ướ h ủ ủ c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ố s 35/2017/TTBGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 c a B Giao thông v n t ộ ố ề ủ m t s đi u c a Thông t ị ậ ả ướ ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 v n t i h ộ ủ ng b ; năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ
ề ị ủ ố ở ị ả ệ ế ấ ủ ỉ ề ộ ố ớ ố ạ ả ế ườ ườ ộ Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông v n t tháng 12 năm 2019 v ban hành quy đ nh qu n lý và s d ng ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ậ ả ạ ờ i T trình s 1176/TTrSGTVT ngày 30 i t ử ụ ả ạ ầ ạ ng thu c ph m vi qu n lý c a t nh Kiên Giang. ng b đ i v i các tuy n đ
Ế Ị QUY T Đ NH:
ả ạ
ế ị ộ ố ớ ử ụ ạ ả ủ ỉ ườ ộ ạ ầ ệ ế ề ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý và s d ng ph m vi b o v k t ả ế ườ ng thu c ph m vi qu n lý c a t nh Kiên ng b đ i v i các tuy n đ ề Đi u 1. ấ c u h t ng giao thông đ Giang.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ậ ả ố ợ ủ ổ ứ ể ớ ơ i ch trì, ph i h p v i c quan có liên quan t ch c tri n ố ệ ế ị ự ở Giao Giám đ c S Giao thông v n t khai th c hi n Quy t đ nh này.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ủ ưở Ủ ở ỉ ấ ỉ ng) các S , ban ngành c p t nh; Ch ố ườ ủ ị ấ ng, th tr n và ố ủ ị Ủ ệ ổ ứ ế ị ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c (Th tr ệ ị Ủ t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. các t
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 01 năm 2020./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
i;
ườ
ộ ổ ụ
ộ ư
ụ ể ỉ ủ
ỉ
ồ ạ Ph m Vũ H ng
Ủ
ệ
ỉ t Nam t nh KG; ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph (A+B); Website Chính ph ;ủ ậ ả B Giao thông v n t ộ T ng c c Đ ng b VN; C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); TT. T nh y; TT. HĐND t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh Kiên Giang; y ban MTTQ Vi Thành viên UBND t nh; ỉ Công báo t nh; LĐVP, CVNC; L u: VT, SGTVT. cvquoc.
QUY Đ NHỊ
Ả Ử Ụ Ấ Ạ Ế ƯỜ Ệ Ế Ộ Ộ Ố Ớ Ủ Ạ Ả Ỉ Ạ Ầ Ả Ề V QU N LÝ VÀ S D NG PH M VI B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG ƯỜ NG THU C PH M VI QU N LÝ C A T NH NG B Đ I V I CÁC TUY N Đ Đ KIÊN GIANG ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2ố 5/2019/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a ủ Ủy ban ỉ nhân dân t nh Kiên Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ả ệ ệ ế ấ ạ ộ ỉ ử ụ ạ ị ế ườ ạ ọ ắ ự ệ ườ ạ ầ ế ườ ồ ườ ng xã (sau đây g i t ả ng đô th , đ ng huy n, đ ộ ố ớ ng b đ i v i ể ả ng t nh (k c ế t là các tuy n ị ị Quy đ nh vi c qu n lý và s d ng ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ng thu c ph m vi qu n lý c a t nh Kiên Giang g m: Các tuy n đ các tuy n đ các đo n qua khu v c đô th ), đ ươ ườ đ ả ủ ỉ ườ ị ườ ỉ ng) trên đ a bàn t nh Kiên Giang. ị ng đ a ph
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ơ ổ ứ ụ ạ ầ ạ ả ả ế ườ ộ ố ớ ườ ộ ử ế ch c, cá nhân liên quan đ n công tác qu n lý và s ng thu c ng b đ i v i các tuy n đ ủ ỉ ả Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan, t ệ ế ấ ụ d ng ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ạ ph m vi qu n lý c a t nh Kiên Giang.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ầ ườ ườ ạ ỗ ng b ừ ng b , b n xe, bãi đ xe, tr m d ng ụ ợ ộ g m công trình đ ộ ụ ụ ồ ườ ộ ế ng b ph c v giao thông và hành lang an toàn ế ấ 1. K t c u h t ng giao thông đ ỉ ngh và các công trình ph tr khác trên đ ộ ườ ng b . đ
ườ ườ ỗ ồ ộ g m đ ng b , n i d ng xe, đ xe trên đ ng b , đèn tín hi u, bi n báo ộ ộ ườ ẻ ườ ướ ọ ạ ể ng b ng, c c tiêu, rào ch n, đ o giao thông, d i phân cách, c t cây s , t ạ c, tr m ki m tra t ộ ơ ừ ắ ả ả ả ọ i tr ng xe, tr m thu phí và các công trình, thi ệ ể ố ườ ng, kè, ế ị ụ ợ t b ph tr 2. Công trình đ ạ ệ hi u, v ch k đ ệ ố h th ng thoát n ộ ườ ng b khác. đ
ạ ườ ấ ủ ườ ồ ấ ộ ườ ng b ấ 3. Ph m vi đ t dành cho đ ộ g m đ t c a đ ng b và đ t hành lang an toàn đ ộ ng b .
ầ ườ ấ ọ ự ầ ộ là ph n đ t trên đó công trình đ c xây d ng và ph n đ t d c ng b ộ ể ấ ả ệ ả ả ng b đ ườ ấ ủ ườ 4. Đ t c a đ ườ hai bên đ ng b đ qu n lý, b o trì, b o v công trình đ ộ ượ ộ ng b .
ấ ả ệ ả ể ể ả ộ dùng đ gi v t t ng b ệ ả ể ữ ậ ư ử ụ ể ấ ẩ ừ ặ ườ ườ t b th c hi n vi c b o trì, đ ch t b n t s d ng cho b o trì, đ di chuy n ố ng ra hai bên đ m t đ ng, ch ng ầ ặ ặ ạ ế ị ự ườ ườ 5. Ph n đ t b o v , b o trì đ ệ ho c đ t các thi ộ ng b . xâm h i công trình đ
ả ấ ọ ườ ấ ộ là d i đ t d c hai bên đ t c a đ ấ ủ ườ ệ ả ng b ể ả ả ộ 6. Hành lang an toàn đ ủ ườ c a đ ừ ộ mép ngoài đ t ng b , tính t ộ ườ ng b . ng b ra hai bên đ b o đ m an toàn giao thông và b o v công trình đ
ả ậ ả Ủ ườ i đ a ph ng b t i; y ban nhân dân các S Giao thông v n t ơ ệ ộ ạ ị ọ ươ ng: ấ ườ ố ế ự ộ Ủ ấ ả ọ ở 7. C quan qu n lý đ ệ Ủ huy n, thành ph (sau đây g i là UBND c p huy n); y ban nhân dân xã, ph đây g i là UBND c p xã); Ban Qu n lý các Khu kinh t ị ấ ng, th tr n (sau ỉ tr c thu c y ban nhân dân t nh.
ụ ụ ầ ả ả t y u: t y u bao g m công trình ph c v yêu c u đ m b o an ế ế ế ế Công trình thi ặ ầ ạ ậ ễ ườ ộ ấ ướ ườ ượ ầ ấ 8. Công trình thi ố ninh, qu c phòng; công trình có yêu c u đ c bi ạ ầ ệ ế ấ v k t c u h t ng giao thông đ ế trình chi u sáng đ ng b , c p n ồ ả ể ố ệ ề ỹ t v k thu t không th b trí ngoài ph m vi b o ồ ướ c, xăng, d u, khí, năng l ộ ng b , bao g m các công trình vi n thông, đi n l c, công c, thoát n ệ ự ng, hóa ch t.
ệ ự ế ấ ơ ị ụ Là các đ n v cung c p d ch v vi n thông, đi n l c, chi u sáng ị ầ ướ ượ ấ ị 9. Đ n v cung c p d ch v : ộ ấ ướ ườ c, thoát n đ ấ ơ ị ng b , c p n c, xăng, d u, khí, năng l ụ ễ ng, hóa ch t.
ươ Ch ng II
Ử Ụ Ạ Ầ Ạ Ấ Ả QU N LÝ VÀ S D NG PH M VI B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Ả ƯỜ Ệ Ế Ộ Đ NG B
ử ụ ề ấ ạ ườ ộ Đi u 4. Khai thác, s d ng ph m vi đ t dành cho đ ng b
ấ ườ ộ ỉ ườ ng b ch dành đ xây d ng công trình đ ụ ự ộ ừ ộ ố ả ượ ơ ề ư ng b , nh ng ph i đ ị ố ệ ế ấ ề ả ườ ề ộ ị ị ộ ử ụ ng b , s d ng và khai thác cho ể ố ế ế t y u không th b trí ng b , tr m t s công trình thi ượ ẩ c c quan có th m quy n cho phép đ c ủ i Đi u 26 và Đi u 28 Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a ố ạ ầ ng b (Ngh đ nh s ể 1. Đ t dành cho đ ậ ả ườ m c đích an toàn giao thông v n t i đ ườ ấ ạ ộ ngoài ph m vi đ t dành cho đ ị ề ạ ị quy đ nh t ả ị ủ Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ 11/2010/NĐCP).
ườ ế ng b . Các khu công nghi p, khu kinh t ệ ộ ự ườ ộ ườ ng gom n i t ố ự ế ườ ố ự ế ể ụ ặ ạ ả ng b và ph i có đ ượ ấ c đ u n i tr c ti p đ ể ố ng m i d ch v ho c các d án xây d ng khác d c đ ườ ng nhánh, đ ả , khu dân ả ằ ng b ph i n m ngoài hành ườ ng nhánh; tr ỉ ng t nh, đ ạ ị ữ ể ấ ế ạ 2. H n ch các đi m đ u n i tr c ti p vào đ ị ươ ư c , khu th lang an toàn đ ườ không có đ ả ả ả ph i b o đ m kho ng cách t ộ ọ ườ ự ố ừ ự d án vào các đ ườ ng gom vào đ ố ượ ấ c quy đ nh t ợ ng h p ệ ườ ư ng huy n nh ng ế ị i Quy t đ nh này. i thi u gi a hai đi m đ u n i đ
ườ ươ ị ạ ng nhánh vào đ ị ng đ a ph ng đang khai thác theo quy đ nh t ề i Đi u 9, ố ườ ị ề ệ ấ 3. Vi c đ u n i đ ủ Đi u 10 c a Quy đ nh này.
ố ạ ườ ợ ầ ng h p c n thi ể ậ ng nhánh đ u n i t m có ạ ủ ự ế ấ ậ ư ấ ằ ẩ ế ị t b và thi công k t c u h t ng c a d án n m ngoài ph m , thi ườ ờ ạ ấ ườ Tr th i h n đ v n chuy n v t t vi đ t dành cho đ ề ế ơ t, c quan có th m quy n xem xét cho phép đ ể ạ ầ ộ ng b .
ự ọ ế ườ ươ ả ằ ị ng đ a ph ng ph i n m ngoài ườ ố ớ ử 4. Đ i v i c a hàng xăng d u xây d ng d c theo các tuy n đ hành lang an toàn đ ầ ộ ng b .
ệ ự ọ ấ ả ng b cao đ sau khi san l p ph i th p ộ ướ ộ ặ ườ i thi u 15 cm và đ m b o thoát n ấ ườ ng. Tr ợ ng h p cao ế ườ ả ệ ố ườ ơ ả ự ả ấ 5. Vi c xây d ng san l p m t b ng d c các tuy n đ ố ơ h n cao đ vai đ ng t ặ ườ ấ ộ đ san l p cao h n m t đ ặ ằ ể ng ph i xây d ng h th ng thoát n ộ c cho m t đ ướ ọ c d c.
ờ ả ặ ể ị ườ ng b ch đ ự ng b không th c hi n đ ự ệ c th c hi n ở c. S Giao ạ ườ ự i ch p thu n và c p phép thi công xây d ng bi n qu ng cáo t m th i trong ph m vi ườ ng đô th và đ ậ ng b đ i v i các tuy n đ ấ Ủ ờ ấ ấ ộ ố ớ ạ ng b đ i v i các tuy n đ ộ ả ể ườ ị ể ự ệ ế ườ ng huy n, đ ể ấ ộ ố ớ ậ ườ ấ ả ờ ch p thu n và c p phép thi công xây d ng bi n qu ng cáo t m th i trong ph m vi ỉ ả ườ ạ ệ ộ ố ớ ế ườ ế ộ ỉ ượ ệ ắ ạ 6. Vi c l p đ t bi n qu ng cáo t m th i trong hành lang an toàn đ ệ ượ ệ ề khi đi u ki n đ a hình bên ngoài hành lang an toàn đ ờ ạ ấ ậ ả thông v n t ị ế ườ ng t nh trên đ a bàn. y ban hành lang an toàn đ ạ ệ nhân dân c p huy n ch p thu n và c p phép thi công xây d ng bi n qu ng cáo t m th i trong ng xã. Ban qu n lý ph m vi hành lang an toàn đ ế ấ Khu kinh t hành lang an toàn đ ự ng trong khu công nghi p, khu kinh t ậ ườ ng b đ i v i các tuy n đ ả ạ .
ề ặ ằ ệ ậ ườ ả ả ng, đ m b o giao thông và an toàn giao thông
Đi u 5. Nh n bàn giao m t b ng, hi n tr trong khi thi công
ặ ậ ả ỏ ủ ổ ứ ậ ượ ấ ườ ặ ằ ớ ơ ườ ệ ể ả 1. T ch c, cá nhân đã đ ụ t c nh n bàn giao hi n tr ả c c p phép thi công ho c có văn b n th a thu n thi công ph i làm th ng, m t b ng đ thi công v i c quan qu n lý đ ộ ng b .
ị ả ả ầ ố ờ ổ ứ ồ ả ầ ủ ự ệ ế ệ ả ệ ả ườ ngày nh n bàn giao m t b ng, hi n tr ệ ặ ằ ổ ứ ị ể ả ả ộ ị ả ạ ế ấ ế ấ ị ả ế ả ổ ườ ồ ộ ấ ả ượ ơ ưở ả ả ệ 2. T ch c, cá nhân thi công ph i ch u trách nhi m qu n lý và b o đ m giao thông thông su t, an ọ toàn; đ ng th i, ch u m i trách nhi m n u không th c hi n đ y đ các bi n pháp b o đ m an ể ừ toàn giao thông đ x y ra tai n n giao thông k t ng. Các v trí thi công có nh h ph i hoàn tr l thành ph i đ ậ ạ ườ ng b các T ch c, cá nhân thi công ng đ n k t c u công trình đ ả ọ ị i k t c u đ m b o n đ nh, đ ng th i ch u m i chi phí hoàn tr và sau khi hoàn ệ c c quan qu n lý đ ờ ậ ng b ch p thu n nghi m thu.
ạ ạ ầ ườ ả ệ ế ấ ả ờ ố ệ ế ẫ ố ị i h ộ ố ề ủ ả ị ệ ế ấ ạ ầ ề ả ủ ư ố ườ ộ ổ ứ ả ộ 3. T ch c, cá nhân thi công trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b , ph i ệ ả ự th c hi n đúng bi n pháp, th i gian thi công, đ m b o giao thông thông su t, an toàn theo quy ủ ư ố ề ừ ề ị Đi u 37 đ n Đi u 51 c a Thông t đ nh t s 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 ự ệ ậ ả ướ ộ ủ c a B Giao thông v n t ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ị ủ ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ s 50/2015/TTBGTVT). ng b (Thông t
ề ự ậ ế ế ả ệ ế ấ ạ ầ ạ t y u trong ph m vi b o v k t c u h t ng ườ ộ ấ Đi u 6. Ch p thu n xây d ng công trình thi giao thông đ ng b đang khai thác
ẩ ướ ệ ự ể ả ấ ớ ự ậ ấ ấ c khi trình c p có th m quy n phê duy t d án (k c công trình c i t o, nâng c p và công c ch p thu n vi c ệ ế ấ ự ả ạ ề ị ượ ả ử ồ ơ ề d án công trình ph i g i h s đ ngh đ ạ ầ ườ ả ườ ế ề ả ẩ ộ ị Tr ủ ầ ư ự trình xây d ng m i), ch đ u t ả ạ xây d ng công trình trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ể ượ qu n lý đ ệ ộ ế ơ ng b đ n c quan ụ ể ư i quy t, quy đ nh c th nh sau: ng b có th m quy n đ đ c xem xét gi
ậ ả ở ố ớ ự ế ườ ấ ậ 1. S Giao thông v n t i ch p thu n đ i v i d án liên quan đ n đ ỉ ng t nh.
ệ ậ ế ườ ệ ườ ng huy n, đ ng đô ố ớ ự ả ạ ộ ị Ủ 2. y ban nhân dân c p huy n ch p thu n đ i v i d án liên quan đ n đ ớ ị ườ th , đ ấ ấ ng xã thu c ph m vi đ a gi i hành chính qu n lý.
ả ế ấ ố ớ ự ệ ậ ế 3. Ban Qu n lý khu kinh t ch p thu n đ i v i d án trong Khu Công nghi p, Khu Kinh t .
ấ ề ự ế ế ả ệ ế ấ ạ t y u trong ph m vi b o v k t c u h ạ ườ Đi u 7. C p phép thi công xây d ng công trình thi ộ ầ t ng giao thông đ ng b đang khai thác
ậ ế ế ủ ơ ả ườ t y u c a c quan qu n lý đ ộ ng b ả ủ ầ ư ế ế ẩ ả ấ 1. Sau khi có văn b n ch p thu n xây d ng công trình thi ề có th m quy n, ch đ u t ự công trình thi t y u ph i:
ế ế ậ ủ ơ ả ấ ả ườ ẩ ộ ồ ơ t k theo văn b n ch p thu n c a c quan qu n lý đ ng b có th m ỉ a) Hoàn ch nh h s thi quy n;ề
ồ ơ ẩ ị ế ế ầ ư ề ả ị ự t k công trình theo quy đ nh v qu n lý đ u t và xây d ng ổ ứ b) T ch c th m đ nh h s thi công trình;
ệ ế ế ự ệ ị c) Phê duy t thi t k xây d ng công trình theo quy đ nh hi n hành;
ử ồ ơ ế ơ ề ẩ ị ạ ề ả ả ả i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 3 Đi u 6 ị ấ ề ị d) G i h s đ n c quan có th m quy n quy đ nh t Quy đ nh này đ ngh c p phép thi công công trình.
ủ ử ụ ế ế ả ị ế ế ệ ả ưỡ t y u; vi c b o d ị ườ ệ ỳ ế ế ả ệ t y u ch u trách nhi m b o trì công trình ả ề ử ả ề ế ế ng xuyên công trình thi ể ả ạ ề ữ ị ấ ườ ế ộ ư ưở ng đ n an toàn giao thông, tính b n v ng công trình đ ị ấ ữ ị ng b ph i đ ngh c p phép thi nh h ị 2. Ch s d ng, kinh doanh, khai thác công trình thi thi t y u không ph i đ ngh c p phép thi ng th công nh ng ph i ch u trách nhi m n u đ x y ra tai n n giao thông; khi s a ch a đ nh k , n u ả công theo quy đ nh.
ề ự ườ ộ ạ ấ ng b trong ph m vi đ t ấ ườ ậ ộ Đi u 8. Ch p thu n, c p phép thi công xây d ng công trình đ dành cho đ ấ ng b đang khai thác
ủ ầ ư ự ề c khi trình c p có th m quy n phê duy t d án, ch đ u t d án công trình đ ẩ ấ ệ ạ ề ườ ả ẩ ộ ệ ự ự ậ ộ ế ơ ng b đ n c quan qu n lý đ ộ ng b ạ c ch p thu n vi c xây d ng công trình trong ph m vi b o v k t c u h ả i ả ể ượ ng b có th m quy n đ đ ườ ệ ế ấ c xem xét gi ế ị ấ ướ 1. Tr ị ượ ử ồ ơ ề g i h s đ ngh đ ườ ầ t ng giao thông đ ụ ể ư quy t, quy đ nh c th nh sau:
ậ ả ở ố ớ ự ế ườ ậ ấ a) S Giao thông v n t i ch p thu n đ i v i d án liên quan đ n đ ỉ ng t nh;
ố ớ ự ệ ậ ế ườ ệ ườ ng huy n, đ ng đô ả ạ ộ ị Ủ ấ ấ b) y ban nhân dân c p huy n ch p thu n đ i v i d án liên quan đ n đ ớ ị ườ ng xã thu c ph m vi đ a gi th , đ i hành chính qu n lý.
ả ế ấ ố ớ ự ệ ậ ế c) Ban Qu n lý khu kinh t ch p thu n đ i v i d án trong Khu Công nghi p, Khu Kinh t .
ủ ầ ư ặ ộ ng ho c nhà th u thi công công trình đ ườ ả ng b trên các tuy n đ ề ạ ộ ươ ị ế ườ ng đ a ph ể ể ườ ẩ ng b có th m quy n t i Đi m a, Đi m b và ầ ị ơ ấ ả ề ề ể ả 2. Ch đ u t đang khai thác ph i đ ngh C quan qu n lý đ Đi m c, Kho n 1 Đi u này c p phép thi công.
ấ ự ố ớ ở ấ ả ạ ườ ả ư ả ề ầ ặ ồ ơ ơ ẩ ồ ơ ế ị ượ ề ượ c phê duy t k c ph ậ ả Ủ i, y ng b đang khai thác do S Giao thông v n t ấ ị ấ ủ ầ ư là ch đ u t , không ph i đ ngh c p gi y ả ả c giao qu n lý ho c nhà th u thi công ph i ế ị ồ ng b có th m quy n h s có liên quan g m: Quy t đ nh phê ệ ể ả ươ ệ ng án thi công, bi n ỏ ả ể ơ ườ ả ộ ng b xem xét, th a ộ ẽ ế ế ả t k b n v thi công đ ả ề ờ ổ ứ ch c thi công b o đ m an toàn giao thông đ c quan qu n lý đ ằ ổ ứ ả ệ ả ả ch c b o đ m an toàn giao thông khi thi ộ 3. Đ i v i các d án nâng c p, c i t o đ ệ ban nhân dân c p huy n, Ban Qu n lý Khu kinh t ướ c khi thi công đ n v đ phép thi công; nh ng tr ử ế ơ ườ ả g i đ n c quan qu n lý đ ệ ự duy t d án, h s thi pháp t ậ thu n b ng văn b n v th i gian thi công, bi n pháp t công.
ườ ả ả ộ ng b làm công tác b o d ệ ả ả ưỡ ệ ng th ả ườ ả ư ự ấ ổ ứ ị ấ ố ự ệ ệ ả ng xuyên không ph i 4. T ch c, cá nhân qu n lý, b o trì đ ề đ ngh c p Gi y phép thi công nh ng ph i th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn giao thông ụ trong su t quá trình th c hi n nhi m v .
ươ Ch ng III
Ố ƯỜ Ấ ƯỜ Đ U N I Đ NG B Đ I V I Đ Ỉ NG T NH Đ NG ĐÔ NG NHÁNH VÀO Đ Ị ƯỜ Ộ Ố Ớ ƯỜ Ệ ƯỜ TH , Đ ƯỜ NG HUY N, Đ NG XÃ
ấ ố ườ ề ườ ườ ị ườ ệ ườ Đi u 9. Đ u n i đ ng nhánh vào đ ỉ ng t nh, đ ng đô th , đ ng huy n, đ ng xã
ế ườ ườ ấ ố ồ ỉ 1. Đ ng nhánh đ u n i vào các tuy n đ ng t nh bao g m:
ườ ị ườ ệ ườ a) Đ ng đô th , đ ng huy n, đ ng xã;
ườ ử ẫ ầ b) Đ ng d n ra, vào c a hàng xăng d u;
ườ ườ ỏ ườ ụ ụ ng lâm nghi p, đ ng khai thác m , đ ng ph c v thi công, đ ườ ng ườ ơ ẻ ệ c) Đ ng chuyên dùng: đ khu công nghi p, đ ệ ườ ố ự ế ừ công trình đ n l ng n i tr c ti p t ;
ườ ườ d) Đ ng gom, đ ng n i t ố ừ ườ đ ng gom.
ế ườ ườ ấ ố ệ ồ 2. Đ ng nhánh đ u n i vào các tuy n đ ng huy n bao g m:
ườ ườ a) Đ ng xã, đ ng giao thông nông thôn;
ườ ử ẫ ầ b) Đ ng d n ra, vào c a hàng xăng d u;
ườ ườ ỏ ườ ụ ụ ng lâm nghi p, đ ng khai thác m , đ ng ph c v thi công, đ ườ ng ườ ơ ẻ ệ c) Đ ng chuyên dùng: đ khu công nghi p, đ ệ ườ ố ự ế ừ công trình đ n l ng n i tr c ti p t ;
ườ ườ d) Đ ng gom, đ ng n i t ố ừ ườ đ ng gom.
ườ ố ỉ ể ạ ố ộ ấ ng t nh, ph i thông qua đi m đ u n i thu c quy ho ch đi m ượ Ủ ể ệ ỉ ườ 3. Đ ng nhánh đ u n i vào đ ườ ố ấ đ u n i vào đ ấ ỉ ng t nh đ ả c y ban nhân dân t nh phê duy t.
ấ ố ườ ươ ị ự ệ ạ ng trong ph m vi đô th th c hi n theo ế ườ ng nhánh vào các tuy n đ ẩ ị ượ ơ ệ ị ng đ a ph ề 4. Đ u n i đ ạ quy ho ch đô th đã đ c c quan có th m quy n phê duy t.
ế ườ ươ ả ợ ớ ng nhánh đ u n i các tuy n đ ị ng đ a ph ng ph i phù h p v i ế ế t k nút giao c a đ ẩ ấ ầ ề ậ ỹ ố ủ ườ 5. Thi ế ế ườ ệ t k đ tiêu chu n k thu t hi n hành v yêu c u thi ng ô tô.
ề ả ố ữ ể ể Đi u 10. Kho ng cách t ấ ố i thi u gi a hai đi m đ u n i
ữ ể ả ấ ộ ố ị ị ự ộ ượ ơ ị ẩ ề ệ ạ ị 1. Trong khu v c n i thành, n i th các đô th : Kho ng cách gi a các đi m đ u n i xác đ nh theo ạ quy ho ch đã đ ề c c quan có th m quy n v quy ho ch đô th phê duy t.
ộ ị ự ộ 2. Ngoài khu v c n i thành, n i th :
ả ề ượ ố ề ể ậ ủ ế ấ ố ớ ữ ạ ỏ ơ ấ ấ ụ ể ư ng theo quy ho ch, c th nh sau: Đ i v i tuy n đ ị ỹ c xác đ nh theo c p k thu t c a các tuy n ế ườ ng c p I, c p II không nh h n 5.000 ố ớ ườ ấ ố ớ ườ ỏ ơ ấ ấ ỏ ơ ng c p III không nh h n 1.500 mét, đ i v i đ ng c p IV không nh h n ỏ ơ ấ ở ố a) Kho ng cách gi a các đi m đ u n i li n k đ ườ đ mét, đ i v i đ ườ 1.000 mét, đ ng c p V tr xu ng không nh h n 500 mét;
ế ườ ể ố ữ ả ng có d i phân cách gi a, có đ qu đ t đ xây d ng làn chuy n t c ể ấ ủ ỹ ấ ể ữ ế ườ ỉ ẽ ấ ị ự ề ọ ố ề ụ ể ư ạ ng theo quy ho ch, c th nh ả ỹ c xác đ nh theo c p k thu t c a các tuy n đ ế ườ ỏ ơ ấ ấ ố ớ b) Đ i v i các tuy n đ ộ ệ ươ ng ti n qua nút giao ch r ph i), kho ng cách gi a các đi m đ u n i li n k d c theo m t (ph ế ượ bên tuy n đ ố ớ sau: Đ i v i tuy n đ ả ậ ủ ng c p I, c p II không nh h n 2.000 mét.
ử ệ ậ ướ ể ướ ự ề ư ẩ ả ả ệ ố ớ ự ự ượ ố ớ ơ ả ư ộ ấ ả ệ i ầ ử ố ớ ậ ấ ườ ị ố Ủ ng huy n, đ ấ ng đô th , ầ ả ạ ộ ị ầ ạ 3. Đ i v i các c a hàng xăng d u đã đ c khi c phê duy t quy ho ch nh ng ch a xây d ng, tr ấ ườ xây d ng ph i có tho thu n đ u n i v i c quan qu n lý đ ng ng b có th m quy n đ h ạ ả ẫ ậ ả ở ể d n th c hi n các bi n pháp đ m b o an toàn khai thác t i đi m đ u n i. S Giao thông v n t ố ớ ỉ ế ườ ấ ng t nh, y ban nhân dân c p ch p thu n đ i v i các c a hàng xăng d u liên quan đ n đ ử ệ ệ ế ườ ậ huy n ch p thu n đ i v i các c a hàng xăng d u liên quan đ n đ ớ ườ i hành chính qu n lý. ng xã thu c ph m vi đ a gi đ
ế ế ươ ổ ứ ấ ố t k và ph ng án t ch c thi công nút giao đ u n i vào các ươ ề ấ ậ Đi u 11. Ch p thu n thi ị ế ườ ng đ a ph tuy n đ ng
ự ử ụ ể ạ ể ộ c giao s d ng đi m đ u n i thu c Quy ho ch các đi m đ u n i đã ệ ầ ệ ấ ố ế ế ườ t k đ ề ả ươ ậ ấ ố ậ ử ồ ơ ế ng ô tô hi n hành, l p và g i h s đ n ế ế t k và ph ng án ố ể ượ ườ ươ ủ ượ Ch công trình, d án đ ẩ ứ ượ c phê duy t, căn c tiêu chu n, yêu c u thi đ ơ ẩ ộ ườ ng b có th m quy n đ đ c quan qu n lý đ ấ ủ ổ ứ ch c giao thông c a nút giao đ u n i vào đ t ấ c xem xét ch p thu n thi ng. ị ng đ a ph
ề ẩ ấ ậ ơ ế ế ỹ ậ ấ ố ườ ươ C quan có th m quy n ch p thu n thi t k k thu t nút giao đ u n i vào đ ị ng đ a ph ng:
ở ấ ế ế ươ ổ ứ ư t k và ph ng án t ch c giao thông, l u gi ữ ồ ơ h s ậ ả ố ố ớ ườ a) S Giao thông v n t ấ ủ c a nút giao đ u n i đ i v i đ ậ i ch p thu n thi ỉ ng t nh;
ấ ậ ươ ổ ứ ư ch c giao thông, l u gi ữ ồ h ệ ấ ố ố ớ ườ ế ế t k và ph ườ ng án t ị ườ Ủ b) y ban nhân dân c p huy n ch p thu n thi ệ ấ ơ ủ s c a nút giao đ u n i đ i v i đ ng huy n, đ ng đô th , đ ng xã.
ấ ố ề ấ ườ ươ Đi u 12. C p phép thi công nút giao đ u n i vào đ ị ng đ a ph ng
ổ ứ ng án t ậ ề ườ ả ch c giao thông c a c quan ủ ự ho c ch s d ng nút giao ph i th c hi n các th ượ ấ ươ ủ ử ụ ấ ấ ẩ ả ể ả 1. Sau khi có văn b n ch p thu n thi ộ ả qu n lý đ ể ả ụ ướ t c d ậ ế ế ỹ t k k thu t và ph ủ ầ ư ặ ng b có th m quy n, ch đ u t i đây đ đ m b o công trình nút giao đ ủ ơ ệ c c p gi y phép và tri n khai thi công:
ế ế ươ ủ ệ t k và ph ổ ứ ch c giao thông c a nút giao, bi n pháp t ế ồ ơ ả ậ ủ ơ ườ ả ỏ ổ ứ ch c ộ ng b có ẩ ỉ a) Hoàn ch nh h s thi ng án t ả thi công đ m b o an toàn giao thông theo ý ki n th a thu n c a c quan qu n lý đ ề th m quy n;
ẩ ồ ơ ề ặ ẩ ẩ ơ ị ị ế ế t k công trình theo quy b) Th m đ nh ho c trình c quan có th m quy n th m đ nh h s thi ị đ nh;
ệ ế ế ệ ị c) Phê duy t thi t k , công trình nút giao theo quy đ nh hi n hành;
ở ậ ả ấ ố ỉ ấ ườ ườ ườ ệ ấ 2. S Giao thông v n t ệ ấ ấ c p huy n c p phép thi công nút giao đ u n i vào đ i c p phép thi công nút giao đ u n i vào đ ố ng huy n, đ Ủ ng t nh, y ban nhân dân ị ườ ng đô th , đ ng xã.
ả ượ ơ ệ ấ c c quan c p phép thi công nghi m thu và ch p thu n đ a vào khai thác, s ử ậ ư ưở ấ ề ấ ượ ệ ch u trách nhi m v ch t l ườ ng công trình nút giao nh h ộ ộ ng đ n an toàn ấ ả ng b ; n p 01 b h s hoàn công đ c quan c p ủ ầ ư ị ề ữ ư ộ ồ ơ ả ế ấ ổ ế ườ ồ ơ ậ 3. Nút giao ph i đ ụ d ng. Ch đ u t giao thông, b n v ng k t c u công trình đ ậ ữ phép thi công l u tr và b sung, c p nh t nút giao vào h s qu n lý tuy n đ ế ể ơ ng.
ủ ử ụ ệ ả ưỡ ệ ả ng xuyên nút ạ ườ ể ả ng th ế ả ị ị ấ ữ ị ả ề ử ị ị ấ ỳ ị 4. Ch s d ng nút giao ch u trách nhi m b o trì nút giao; vi c b o d ệ ư giao không ph i đ ngh c p phép thi công nh ng ph i ch u trách nhi m n u đ x y ra tai n n ả ề giao thông; khi s a ch a đ nh k nút giao ph i đ ngh c p phép thi công theo quy đ nh.
ự ệ ấ ế ườ vào đ ng trong khu công ố ủ ế ự ủ ự ệ ệ ậ ị 5. Nút giao đ u n i c a các d án trong khu công nghi p, khu kinh t nghi p, khu kinh t th c hi n theo qui đ nh c a Lu t Xây d ng.
ấ ố ườ ề ạ ườ ộ Đi u 13. Đ u n i đ ng t m vào đ ng b
ố ườ ậ ư ườ ng t m vào đ , thi ộ ể ụ ụ ậ ố ạ ấ ể ộ t b , máy móc thi công ườ ỏ ể ợ ng h p ấ ạ ờ ạ ử ụ ạ ể ả ộ ư ườ ấ ng b đ ph c v v n chuy n v t t 1. Đ u n i đ ể ủ ự c a d án. Th i h n s d ng đi m đ u n i t m b ng ti n đ thi công c a d án, tr ờ ạ ệ ặ đ c bi ạ t m và hoàn tr hành lang an toàn đ ế ị ủ ự ế ằ ố ệ ủ ầ ư ự d án có trách nhi m xóa b đi m đ u n i t có th gia h n. Sau th i h n này, ch đ u t ầ ng b nh ban đ u.
ử ụ ặ ả ủ ở ữ , ch s h u ho c ng ề ẩ ờ ườ ệ ố ố ạ ề ẫ ậ ấ ả ườ i giao qu n lý, s d ng công trình đ ngh c quan qu n lý ườ ấ ng ị ơ ng d n vào h th ng đ 2. Ch đ u t ườ đ ị đ a ph ủ ầ ư ộ ng b có th m quy n xem xét, ch p thu n đ u n i t m th i đ ươ ng.
ệ ố ạ ể ậ ấ ấ ờ ườ ộ ượ ng b đ c ế ế ấ ề t k , c p gi y phép thi công đi m đ u n i t m th i vào đ ạ ự ủ ề ệ ị ị ấ 3. Vi c ch p thu n thi th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 11, Đi u 12 c a Quy đ nh này.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ồ ạ ử ề ạ ườ ộ Đi u 14. X lý các công trình t n t i trong ph m vi hành lang an toàn đ ng b
ạ ế ự ổ ủ ị ườ ộ ng b và an toàn ậ ả ườ ỡ ỏ ạ ộ 1. D b ngay các công trình gây nguy h i đ n s n đ nh c a công trình đ ộ ng b . ho t đ ng giao thông v n t i đ
ữ ự ế ị ộ ng b ế ự ổ ữ ườ ủ ủ ạ ườ ệ nguyên hi n tr ng nh ng ch công ng tr c ti p đ n s n đ nh c a công trình đ ắ ệ ấ ư ả ộ ng b thì tr ơ ớ ư ầ ủ ơ ỡ ỏ ả ướ ế ẩ ề ưở 2. Nh ng công trình xét th y ch a nh h ướ c m t cho phép gi và an toàn giao thông đ ả ự trình ph i cam k t không c i n i và th c hi n d b công trình khi có yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n.
ườ ị ỡ ỏ ự ỗ ợ ủ ủ ệ ậ ị ệ ồ 3. Vi c b i th ng, h tr cho ch công trình b d b th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ề ệ ủ Đi u 15. Trách nhi m c a các c quan có liên quan
ở ướ ế ầ i: Trong quá trình th c hi n n u có v ả ử t ph i s a ợ ệ ự ế ở ổ ớ , S Giao thông v n t ắ ế ng m c hay c n thi ậ ả ệ i có trách nhi m t ng h p ý ể ề ấ Ủ ề ơ ỉ ị ỉ ậ ả ự 1. S Giao thông v n t ổ ợ ổ đ i, b sung cho phù h p v i tình hình th c t ế ủ ki n c a các đ n v liên quan và đ xu t y ban nhân dân t nh đ đi u ch nh.
ở ở ẩ ị ậ ệ ấ ị ự ạ ị ử ụ ụ ử ế ầ ấ ư ả ộ ng b , ph i ạ ươ ệ ạ ủ ơ ả ả ị ị ế ị ị ơ ườ ệ ị ủ ạ ộ ng b và các đ n v có liên quan; ph i h p x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp ệ 2. Các S , ban ngành liên quan: Các S , ban, ngành trong quá trình l p, th m đ nh trình phê duy t quy ho ch xây d ng, s d ng đ t các công trình, các khu công nghi p, khu đô th , khu dân c , ng m i d ch v , c a hàng xăng d u liên quan đ n ph m vi đ t dành cho đ khu th ệ ự th c hi n theo quy t đ nh này; ch u trách nhi m giám sát c a đ n v qu n lý, b o v công trình ố ợ ử ườ đ lu t.ậ
ơ Ủ ộ ị ộ ứ ề ạ ầ ờ ệ ườ ng b , b o v k t c u h t ng giao thông đ ố ợ ậ ữ ư ỏ ố ớ ự ố ả ạ ầ ế ườ ử Ủ ấ ấ ặ ế ườ ườ ả ậ ả ấ ộ ử ệ ườ ệ ố ườ ự ế ỡ ự ỉ ạ Ủ ệ ấ 3. y ban nhân dân c p huy n: Ch đ o các c quan ch c năng tr c thu c và y ban nhân dân ổ ế ườ ị ấ ng công tác tuyên truy n, ph bi n cho nhân dân các quy đ nh các ph ng, xã, th tr n tăng c ệ ế ấ ộ ả ườ ấ ạ ề ể ườ v ph m vi đ t dành cho đ ng b ; ki m tra trên ể ị ế ề ệ ế ị đ a bàn do mình qu n lý đ ph i h p, phát hi n k p th i nh ng h h ng, khi m khuy t v h ỉ ệ ỹ ố th ng công trình h t ng k thu t; có trách nhi m x lý đ i v i s c trên các tuy n đ ị ệ ượ ả c phân c p cho y ban nhân dân c p huy n qu n lý ho c thông báo ngay cho các đ n v hè đ ố ớ ả ở i qu n lý. T ch c ng do S Giao thông v n t qu n lý đ ng b x lý đ i v i các tuy n đ ộ ủ ế ệ ả ệ ự ng b , ch ng l n chi m; ch trì th c hi n th c hi n các bi n pháp b o v hành lang an toàn đ ể ả ỏ ưỡ i t a hành lang an toàn đ ng ch tháo d các công trình xây d ng trái phép đ gi c ng, v a ơ ổ ứ ự ộ ng b .
ị ủ ủ ố ớ ạ ầ ệ ỹ ậ ả ư ờ ư ấ ượ ư ế ệ ể ả ả ệ ặ ng xuyên ki m tra, giám sát ch t l ủ ậ ị ườ ạ ầ ế ỹ ể ả ủ ả ệ ạ ề ườ t h i v ng ướ ệ ậ ả ị ị 4. Trách nhi m c a Ch công trình: Ch u trách nhi m đ i v i công trình h t ng k thu t đang ệ thi công ho c đã thi công xong nh ng ch a nghi m thu, bàn giao và ch a h t th i gian b o hành; ả ph i th ng công trình, b o đ m vi c thi công các công ệ ệ trình h t ng k thu t tuân th nghiêm các quy trình thi công và nghi m thu theo quy đ nh hi n ự ố hành. N u đ x y ra s c công trình gây thi i, tài s n thì ch công trình và các ơ đ n v liên quan ph i hoàn toàn ch u trách nhi m tr c pháp lu t.
ị ơ ườ ấ ế ể ả ạ ị ả ệ ả ậ ả ả ở ơ ị ụ ả ế ủ ệ ố ả ằ ử ở ị ỗ ợ ụ ể ắ ộ ơ ng b có trách nhi m ki m tra, theo dõi và h tr các đ n v trong quá trình kh c ph c các ườ ộ ị ủ ả ơ Các đ n v ch qu n công trình, các đ n v cung c p d ch v ph i tăng c ng công tác ki m tra ờ ử ệ ể ệ ể đ phát hi n, x lý k p th i và tri t đ các khi m khuy t c a h th ng công trình đang qu n lý. ả ể ự ố Khi x y ra s c , ph i tri n khai ngay các bi n pháp x lý nh m đ m b o an toàn tính m ng và ả ủ ự tài s n c a nhân dân. Thanh tra S Giao thông v n t i, Thanh tra S Xây d ng và c quan qu n ệ ườ lý đ ự ố ả s c x y ra trên đ ng b đang khai thác./.