Y BAN NHÂN DÂN
T NH KON TUM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 01/2019/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 22 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG, M C CHI CHO HO T
ĐNG KHUY N CÔNG, XÂY D NG VÀ TH C HI N Đ ÁN T NGU N KINH PHÍ
KHUY N CÔNG C A T NH KON TUM
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph nươ g ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t ban hành v ăn bn quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t ngân s ách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;ướ
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;ế ướ
Căn c Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 n ăm 2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t s 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B ư ưở Công
Th ng quy đnh chi tươ iết m t s n i dung c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm
2012 c a Chính ph v khuy n c ế ông;
Căn c Thông t s 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 c a B tr ng B Công ư ưở
Th ng quy đnh v vi c xây d ng k ho ch, tươ ế ch c th c hi n và qu n lý kinh phí khuy ến công
Qu c gia;
Căn c Thông t s 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ư ư ng B Công
Th ng v vi c s a đi, ươ b sung m t s đi u c a Thông t s 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng ư
12 năm 2012 c a B tr ng B Công Th ng quy đnh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh ưở ươ ế
s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t ưs 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B tr ng B Tài chính ưở
h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuướ y n công;ế
Căn c Thông t s ư 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 c a B tr ưởng B Công
Thưng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t sơ ư 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm
2013 c a B tr ng B Công Th ng quy đnh v vi c xây d ng k ho ch, t ch c th c hi n ưở ươ ế
và qu n lý kinh phí khuy n công qu c gia; ế
Theo đ ngh c a Gi ám đc S Công Th ng tươ i T trình s 114/TTr-SCT ngày 19 tháng 12 năm
2018.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý kinh phí khuy n công, m c chi cho ế ế ế
ho t đng khuy n công, xây d ng và th c hi n đ án t ngu n kinh phí khuy n công c a t nh ế ế
Kon Tum.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 31 tháng 01 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
69/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum v vi c ban
hành Quy ch qu n lý kinh phí khuy n công đa ph ng và quy đnh m c h tr cho các ho t ế ế ươ
đng khuy n công đa ph ng trên đa bàn t nh Kon Tum. ế ươ
Đi u 3. Giám đc S Công Th ng, S Tài chính, S Khoa h c và Công ngh ; Ch t ch y ban ươ
nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n; Th tr ng ườ ưở
các đn v , t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ơ ế
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- B Tài chính (V pháp ch ); ế
- B Công Th ng (V pháp ch ); ươ ế
- B T pháp (C c ki m tra văn b n); ư
- Th ng tr c T nh y (b/c);ườ
- Th ng tr c HĐND t nh (b/c);ườ
- Đoàn đi biu Qu c h i t nh;
- y ban MTTQVN t nh;
- Ch tch, các PCT UBND t nh ;
- Nh Đi u 3;ư
- Đài PT-TH tnh, Báo Kon Tum;
- C ng thông tin đi n t t nh;
- Công báo t nh Kon Tum;
- L u: VT, HTKT7.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Văn Hòa
QUY CH
QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG, M C CHI CHO HO T ĐNG KHUY N CÔNG,
XÂY D NG VÀ TH C HI N Đ ÁN T NGU N KINH PHÍ KHUY N CÔNG C A T NH
KON TUM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 01/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 c a y ban
nhân dân tnh Kon Tum)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh vi c qu n lý kinh phí khuyế ến công và m c chi c th cho ho t đng
khuy n công đa ph ng trên đa bàn t nh Kon Tuế ươ m; vi c xây d ng và th c hi n đ án t ngu n
kinh phí khuyến công c a t nh Kon Tu m (sau đây g i t t là khuy n công đa ph ng)ế ươ .
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) T ch c, cá nhân tr c ti p đu t , s n xu t công nghi p - ti u th ế ư công nghi p trên đa bàn
t nh Kon Tum, bao g m: Doanh nghi p nh và v a, h p tác x ã, t h p tác, h kinh doanh thành
l p và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t (sau đây g i chung là c s công nghi ơ p nông
thôn).
b) Các c s s n xu t công nghi p áp d ng s n xu t s ch h n.ơ ơ
c) Các t ch c, cá nhân khác tham gia công tác qu n lý, th c hi n các ho t đng d ch v khuy n ế
công trên đa bàn t nh Kon Tum.
Đi u 2. Ngu n kinh phí th c hi n ho t đng khuy n công ế
1. Ngân sách tnh
Đm b o kinh phí cho ho t đng khuy n công c p t nh, ế do y ban nhân dân t nh qu n lý và giao
S Công Th ng t ch c th c hi n. ươ
2. Ngân sách c p huy n
Đm b o kinh phí cho ho t đng khu y n công c p huy n, do y ban nhân dân huy n, thành phế
(g i t t là y ban nhân dân c p huy n) qu n lý và giao phòng Kinh t ho c phòng Kinh t - H ế ế
t ng các huy n, thành ph t ch c th c hi n (n u có). ế
3. Ngân sách c p xã
Đm b o kinh phí cho ho t đng khuy n công c p xã, do y ban nh ế ân dân xã, ph ng, th trườ n
qun lý và giao b ph n ph trách khuy ến công t ch c th c hi n (n u có). ế
4. Huy đng, k t h p các ngu n tài chính h p pháp khác, l ng ghép các d án thu c Ch ng ế ươ
trình mc tiêu qu c gia và các ch ng trình phát tri n kinh t - xã h i khác đ ươ ế th c hi n t t m c
tiêu c a ho t đng khuy n công. ế
5. Ngu n tài tr và đóng góp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài t nh (n u có).ế
6. Tr ng h p ngân sách c p huy n, c p xã ch a b trí ườ ư đc ngu n kinh phí đượ th c hi n
nhi m v khuy n công, ngân sách t nh ế (thông qua S Công Th ư nơg) h tr các đ án khuy n ế
công do y ban nhân dân c p huy n, c p xã qu n lý, t ch c th c hi n.
Đi u 3. Nguyên t c s d ng kinh phí khuy n công đa ph ng ế ươ
Vi c s d ng kinh phí khuy n công đa ph ng ph i đm b o ti t ki m, hi u qu ế ươ ế và tuân th
đúng nguyên tc đc quy đnh t i Đi u 4 Thông t s 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năượ ư m
2018 c a B tr ng B Tài chính h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công. ưở ướ ế
Đi u 4. Xây d ng k ho ch và d toán kinh phí khuy n công ế ế
1. H ng năm, căn c Ch ng trình khuy n công đa ph ng t ng giai đo n ươ ế ươ đã đc phê duy t ượ
và văn b n h ng d n c a các c quan có li ướ ơ ên quan, S Công Th ng ph i h p y ban nhân dân ươ
c p huy n, c p xã xây d ng k ho ch khuy n công. ế ế
2. y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ng h p k ho ch khuy n công c a c p xã thành ế ế
k ho ch khuy n cônế ế g chung trên đa bàn g i S Công Th ng. ươ
3. S Công Th ng có ươ trách nhi m xem xét, t ng h p k ho ch khuy n công c a c p huy n, ế ế
xây d ng k ho ch khuy ế ến công đa ph ng trình Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét, ph ươ ê
duy t.
4. Kinh phí khuyến công c a c p ngân sách nào do c p đó d toán v à đc t ng h p chung vượ ào
ph ng án phân bươ ngân sách hàng năm trình H i đng nhân dân cùng c p xem xét, quy t đnh ế
theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n pháp lu t khác có liên quan. C quan ướ ơ
có trách nhi m xây d ng d toán kinh phí khuy n công c p t nh là S Công Th ng, c p huy n ế ươ
là Phòng Kinh t ho c phòng Kinh t - H t ng, đế ế i v i c p xã là y ban nhân dân c p xã.
a) Đi v i kinh phí khuy n công c p t ế nh
H ng năm căn c vào Ch ng trình khuy n công đa ph ươ ế ương theo t ng giai đo n và K ho ch ế
khuy n công ếđc Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t và m c chi đc quy đnh c th t iượ ượ
Quy ch này, S Cônế g Th ng l p d toán s d ng kinh phí khuươ yến công đa ph ng ươ đ t ng
h p vào d toán ngân sách nhà n c c a S , g i S ướ Tài chính đ tng h p vào d toán ng ân
sách đa ph ng trình y ban nhân dân t nh theo quy đnh hi n hành. ươ
b) Đi v i kinh phí khuy n công c p huy n ế
H ng năm căn c vào Ch ng trình khuy n công đa ph ng theo t ng giai đo n và K ho ch ươ ế ươ ế
khuyến công đc Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t phê duy t và m c chi đc quy đnhượ ượ
c th t i Quy ch này, Phòng Kinh t ho c ph ế ế òng Kinh t - H t ng c p huy n l p d toán sế
d ng kinh phí khuy ến công c p huy n đ tng h p vào d toán ngân sách nhà n c c a Phòng, ướ
g i phòng K ho ch - Tài chính đ ế tng h p vào d toán ng ân sách đa ph ng trình y ban ươ
nhân dân c p huy n theo quy đnh hi n hành.
c) Đi v i kinh phí khuy n công c p xã ế
H ng năm căn c vào K ho ch khuy n công c a huy n và K ho ch khuy n công ế ế ế ế đc Ch ượ
t ch y ban nhân dân t nh phê du yt phê duy t và m c chi đc quy đnh c th t i Quy ch này, ượ ế
y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n l p d toán s d ng kinh phí khuy n công c p xã đ t ng ườ ế
h p vào d toán ngân sách nhà n c c a đn v trình c p có th m quy n theo quy đnh hi n ướ ơ
hành.
Đi u 5. Đi u ki n, hình th c h tr kinh phí khuy n công đa ph ng ế ươ
1. Đi u ki n h tr kinh phí khuy n công ế
Kinh phí khuy n công đa ph ng h tr các t ch c, cá nhân đm b o đ các đi u ki n đc ế ươ ượ
quy đnh t i Đi u 5 Thông t ưs 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 c a B tr ng B Tài chính ưở
h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công.ướ ế
2. Hình th c h tr
Hình th c h tr b ng ti n và m c h tr đc xác đnh theo t ng đ án khuy n công đc c pượ ế ượ
có th m quy n phê duy t.
Đi u 6. Ngành ngh đc h tr kinh phí khuy n công đa ph ng ượ ế ươ
1. Công nghi p ch bi n n ế ế ông, lâm, th y s n và ch bi n th c ph m.ế ế
2. S n xu t hàng công nghi p ph c v tiêu dùng và xu t kh u, hàng thay th ếhàng nh p kh u.
3. Công nghi p hóa ch t ph c v nông nghi p, nông thôn; s n xu t v t li u xây d ng (tr các
c s s n xu t g ch đt sét nung s d ng công ngh nung b ng lò nung th công, lò th công ơ
ci tiến, lò vòng gây ô nhi m môi tr ng). ườ
4. S n xu t s n ph m, ph tùng; l p ráp và s a ch a máy móc, thi t b , d ng c c khí, đi n, ế ơ
đi n t - tin h c. S n xu t, gia công chi ti t, bán th ế ành ph m và công nghi p h tr .
5. S n xu t hàng ti u th công nghi p.
6. Khai thác, ch bi n sâu khoáng s n khi đế ế đi u ki n theo quy đnh c a pháp lu t. Đi v i khai
thác, ch bi n khoáng sế ế n t i nh ng đa bàn có đi u ki n kinh t - x ế ã h i khó khăn và đc bi t
khó khăn, xác đnh theo quy đnh t i Ngh đnh s 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015
c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t . ế ướ ư
7. Áp d ng s n xu t s ch h n trong các c ơ ơs s n xu t công nghi p; x lý ô nhi m môi tr ng ườ
t i các c m công nghi p, c s s n xu t công nghi p nông thôn. ơ
Đi u 7. Nguyên t c u tiên h tr kinh phí khuy n công đa ph ng ư ế ươ
1. Đa bàn u tiên ư
a) u tiên các ch ng trình, đ án th c hi n t i các huy n nghèo theo quy đnh t i Quy t đnh Ư ươ ế
s 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 c a Th t ng chính ph v vi c phê duy t danh ướ
sách các huy n nghèo và các huy n thoát nghèo giai đo n 2018 - 2020 và Quy t đnh s 965/QĐ- ế
TTg ngày 07 tháng 8 năm 2018 c a Th T ng Chính ph s ướ a đi Đi u 3 Quy t đnh s ế
275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 v vi c phê duy t danh sách các huy n nghèo và các
huy n thoát nghèo giai đo n 2018 - 2020.
b) Các xã trong k ho ch th c hi n Ch ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i c aế ươ
tnh Kon Tum.
2. Ngành ngh u tiên ư
a) u tiên các đ án h tr phát triƯ n s n xu t, ch ếbi n công nghi p thu c danh m c nế gành
kinh t mũi nh n và s n ph m ch l c c a tế nh theo quy đnh t i kho n 1 và kho n 2, Đi u 1