Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN QU N 1Ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Qu n 1ậ , ngày 09 tháng 01 năm 2018 S : ố 02/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ủ ƯỜ Ậ Ạ Ộ BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI NG QU N 1 TR
Ủ Ậ Y BAN NHÂN DÂN QU N 1
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ứ Căn c Lu t Đ ất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ủ ố ứ ơ ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t ân huy n, qu n, th xã thành ph thu c t nh; các c quan chuyên môn thu c y ban nhân d
ứ ị ị ủ ủ ị ế ố 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ậ Căn c Ngh đ nh s ộ ố ề ủ thi hành m t s đi u c a Lu t Đ ất đai;
ủ ử ổ ủ ị ổ ị đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị ị ế ậ ứ ố Căn c Ngh ị ộ ố sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ tấ đai;
ư ố s 28/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ử ụ ủ ả ậ ạ ề ống kê, kiểm kê đất đai và l p b n đ ị ng quy đ nh v th ộ ưở ộ ng B Tài ệ ồ hi n tr ng s d ng ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đất;
ủ ư ố s 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ộ ng B Tài ử ụ ộ ưở ạ ế ế ấ ỉ ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ị ng quy đ nh chi ti ạ ệ ậ điều ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; t vi c l p,
ộ ưở ủ ư ố s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ộ ng B Tài ướ ỗ ợ ườ ư ị ng, h tr , tái đ nh c khi nhà n ị ng quy đ nh chi ti ế ề bồi th t v c thu h ồi ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đất;
ị ố ư ủ ộ ưở ườ ứ ộ liên t ch s 50/2014/TTLTBTNMTBNV ngày 28 tháng 8 năm 2014 c a B ng B N i v h ụ ẫn ch c năng, nhi m v , ng d ộ Ủ ng B tr ch c c a S Tài ngu yên và Môi tr ng thu c y ban nhân d ộ Ủ ườ ộ ộ ụ ướ ườ ng, Phòng Tài nguyên và Môi tr ệ ỉ ân t nh, ng thu c y ban nhân dân ổ ứ ủ ở ươ ố ộ ỉ ệ ị ứ Căn c Thông t ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr tr ơ ấu t ạ ề quy n h n và c c ố ự ộ thành ph tr c thu c Trung ậ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố QĐUBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 c a y ban nhân d ạ ộ ủ ẫu) v ề t ủ Ủ ch c và ho t đ ng c a Phòng Tà ân i Ủ Căn c ứ Quyết đ nh s 49/2017/ ị Thành ph Hố ồ Chí Minh ban hành Quy ch (mế nguyên và Môi trư nờ g thuộc y ban nhân d ổ ứ ân quận huy n;ệ
ủ ưở ng phòng Tài ngu ng Qu ố 898/TTr ận 1 t ư ị ủ i Báo cáo s ạ ờ i T trình s ố 86/BC ố ạ ờ ườ Theo đề ngh ị c a Tr i T trình s yên và Môi tr ị TNMT ngày 15 tháng 12 năm 2017, ý kiến thẩm đ nh ạ ủ c a Phòng T pháp t TP ngày 13 tháng 11 năm 2017 và đ ề ngh c a Tr ưởng phòng N i vộ ụ Quận 1 t 1355/TTrNV ngày 26 tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ổ ứ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài nguyên Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t ườ Đi u 1.ề và Môi tr ậ ng Qu n 1.
Đi u 2.ề
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 16 tháng 01 năm 2018.
ế ị ủ Ủ ế ị ế ố ạ ộ ứ ậ m 2015 c a y ban ủ ế ổ ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài nguyên và Môi ườ 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 1262/QĐUBND ngày 04 tháng 9 nă ề ệ nhân dân Qu n 1 v vi c ban hành Quy ch t tr ậ ng Qu n 1.
ộ ồ Ủ
ưở Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân Qu n 1, Tr ơ ủ ưở ưở ườ ậ ng phòng Tài nguyên và Môi tr ộ ụ ậ ng phòng N i v ị ng các đ n v có liên quan và ế ị ườ ệ ị Đi u 3.ề ậ Qu n 1, Tr ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân 10 ph ng Qu n 1. Th tr ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ầ ậ ế Tr n Th Thu n
ể
y t)ế
ậ N i nh n: Nh ư Đi u 3; ề ư Sở T pháp; S ở N i v ; ộ ụ S ở TNMT; Trung tâm Công báo Thành ph ;ố TT Quận ủy Quận 1; TT HĐND Q1; UBND Q1: CT, các PCT; ư Phòng T pháp Q1; VP HĐND và UBND Quận 1 (đ niêm Trung tâm Công nghệ thông tin Quận 1; Lưu: VT, TNMT, L. 35.
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ủ Ạ T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ộ ị ố Ậ NG QU N 1 ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quyết đ nh s 02/2018/QĐUBND ngày ƯỜ 09 tháng 01 năm 2018 c a y ban nhân dân Qu n ậ 1)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ị 1. V trí
ườ ậ ơ ậ Phòng Tài nguyên và Môi tr ng Qu n 1 là c quan chu yên môn thu c ộ y Ủ ban nhân dân Qu n 1:
ườ ị ự ỉ ạ ng có t ấu; ch u s ch đ o, qu n lý và ề cách pháp nhân, có con d ị ự ỉ ạ ể ẫ ướ ậ đồng th i ch u s ch đ o, ki m tra, h ả ề ng d n v chuyên ệ ụ ủ ở ờ ườ ư Phòng Tài nguyên và Môi tr ủ Ủ đi u hành c a y ban nhân dân qu n; môn nghi p v c a S Tài nguyên và Môi tr ng.
ứ 2. Ch c năng
ự ậ ướ ấ ả ệ ườ ườ c v tài nguyên và môi tr ư ng th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân Qu n 1 c, khoáng s n, môi ồm: đ t đai, tài n Ủ guyên n ứ ng g ả ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr qu n lý nhà n ng, bi tr ướ ề ến đổi khí h u.ậ
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ườ ệ ề ậ ạ Phòng Tài nguyên và Môi tr ụ ng Qu n 1 có nhi m v và quy n h n sau đâ y:
ậ ạ ạ ỉ ế ạ ụ ả ị ệ ự ệ ệ ươ ự ướ ộ ế ị Ủ 1. Trình y ban nhân dân qu n ban hành quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch dài h n, 05 ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành chính năm và hàng năm; ch ườ ng. nhà n ng trình, bi n pháp t c thu c lĩnh v c tài nguyên và môi tr
ổ ứ ế ả ậ ạ ạ ượ ệ c phê duy t; thông ậ ề ự ề ườ ổ biến, giáo d c pháp lu t v tài nguyên và môi tr ng; theo dõi thi hành ụ ườ ệ 2. T ch c th c hi n các văn b n pháp lu t, quy ho ch, k ho ch sau khi đ tin, tuyên truy n, ph ậ ề pháp lu t v tài n guyên và môi tr ng.
ệ ẫ Ủ ế ự ng d n vi c th c hi n các quy ả ậ ủ ườ ạ ng; ạ ể ự ệ ệ ả ướ ệ ậ 3. Trình y ban nhân dân Qu n 1 ban hành các văn b n h ướ ề c v qu n lý tài nguyên và môi tr ho ch, k ho ch, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ậ Ủ ki m tra vi c th c hi n sau khi y ban nhân dân Qu n 1 ban hành.
ế ề ạ ế ậ ấ ạ ạ ự ử ụ g đ t, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d n ộ ồ ơ ượ ạ ệ ư ỉ ự ữ ệ ạ ấ ử ụ g đ t Qu n 1 ế c phê duy t. Th c hi n vi c l u tr 01 b h s quy ho ch, k ử ụ ệ ị ậ 4. L p quy ho ch, k ho ch s d n ệ ổ ứ ch c th c hi n sau khi đ và t ậ ấ ạ ho ch s d ng đ t Qu n 1 theo đúng quy đ nh.
ị ỉ ử ụ ế ạ ấ ậ ơ ổng hợp, cân đ i ố ơ ố ế ừ ổ ự ị ử ụ ế ừ ấ ấ ị
ạ ử ụ 5. Xác đ nh các ch tiêu s d ng đ t thành ph và các d án trong quy ho ch, k ho ch s d ng ổ cho Qu n 1 đ n t ng đ n v hành chính ph ườ ấ đ t Thành ph đã phân b ng; t ậ ự ế nhu c u s d ng đ t và d ki n phân b các chi tiêu s d ng đ t Qu n 1 đ n t ng đ n v hành chính ph ố ầ ử ụ ườ ng.
ị ồ ơ ề ồ ấ ể ấ ử ụ ề ở ữ ấ ấ và tài ề ử ụ ẩ ấ ứ ố ượ ề ủ Ủ ậ ộ ớ ấ ẩ ấ 6. Th m đ nh h s v giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, ở ể chuy n quy n s d ng đ t, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ậ ả s n khác g ụ ấ ng thu c th m quy n c a y ban nhân dân Qu n 1. ề ử ụ ấ ề ắn li n v i đ t cho các đ i t
ồ ệ ự ệ ể ậ ấ ậ ả ố ạ Ủ 7. Giúp y ban nhân dân Qu n 1 th c hi n công tác th ng kê, ki m kê đ t đai, l p b n đ hi n ấ ử ụ tr ng s d ng đ t
ồ ơ ị ề ấ ế ệ ả ậ ậ ỉ ộ ệ ố ự ấ ự ệ ậ 8. Theo dõi bi n đ ng v đ t đai; th c hi n vi c l p, qu n lý, c p nh t và ch nh lý h s đ a ậ chính, xây d ng h th ng thông tin đ t đai qu n.
ợ ấ ố ớ ườ ả ệ ồ i s d ng đ t th i, ng
ộ ườ ử ụ ườ ấ ử ấ ề ử ấ ư ớ ng h p tranh ch p đ t đai gi a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c v i nhau, ổ ấ ì Phòng Tài i thành mà có thay đ i hi n tr ng v ranh gi Ủ ả ng tr ình y ban nhân ậ ứ ệ i th a đ t và gi y ch ng nh n quy n s ớ ấ ườ ế ị ề ở ữ ề ở ữ ộ 9. Đ i v i tr ề ạ ớ sau khi hòa gi ả ủ Ủ ứ i c a y ban nhân dân ph ng căn c biên b n hòa gi nguyên và Môi tr ậ ậ ổ dân Qu n 1 quy t đ nh công nh n vi c thay đ i ranh gi ả ấ ụ và tài s n khác g d ng đ t, quy n s h u nhà ớ ắn li n v i đ t.
ố ợ ứ ệ ấ ị ề ươ Ủ ươ ủ ự ẩ ơ ậ ị ệ ườ Ủ ấ ồ ấ ỗ ợ ng, h tr , tái đ ớ ấ ủ ị ớ ố ợ ư ướ ậ ịnh c tr c khi trình y ban nhân dân Qu n 1 phê duy t; giúp Ch t ch y ế ị ư ư ụ ụ ậ ấ ạ ấ ề ử ơ 10. Tham gia, ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c xác đ nh giá đ t, m c thu ti n s ư ụ ng; tham m u cho y ban nhân dân Qu n 1 trong công tác d ng đ t, ti n thuê đ t c a đ a ph ồ ệ ng án b i thu h i đ t; ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n th m đ nh ph ủ ị Ủ th ban nhân dân Qu n 1 quy t đ nh tr ng d ng đ t, gia h n tr ng d ng đ t.
ậ ế ả ườ ự ệ ệ ề ng, đ án ệ ườ ế ắ ạ ả ạ ể ệ ậ ỳ ề ệ ạ ấ ữ ữ ệ ườ ậ ườ ư ả ị ng và các k ho ch phòng ng a, ng phó và kh c ng theo đ nh k ; đ xu t các ề ng khu du l ch trên đ a bàn; thu th p, qu n lý l u tr d li u v ườ ạ ọ ị ổ ứ 11. T ch c đăng ký, xác nh n và ki m tra vi c th c hi n cam k t b o v môi tr ừ ứ ườ ệ ả ng, k ho ch b o v môi tr b o v môi tr ụ ự ố ị ị ườ ph c s c môi tr ử ả i pháp x lý ô nhi m môi tr gi ướ tài nguyên n ế ng trên đ a bàn; l p báo cáo hi n tr ng môi tr ễ c, môi tr ị ng và đa d ng sinh h c trên đ a bàn.
ệ ự ừ ậ ạ ể ế ề ậ ế ạ ổ ổ ến đ i gen, qu n lý ngu n gen; tham gia t ạ ả i pháp ngăn ng a và ki m soát các loài sinh v t ngo i lai xâm h i; ữ ệ ồ d li u v các sinh v t bi n đ i gen và s n ph m, hàng hóa có ngu n ả ổ ứ ể ả ồ ồ ữ ệ 12. Tham gia th c hi n các gi ậ ử ế ti p nh n, x lý thông tin, ậ ố ừ g c t sinh v t bi ươ ch ả ự ền v ng các h sinh thái, loài và n ẩ ệ ch c th c hi n các k ho ch, gu n ồ gen. ng trình b o t n và phát tri n b
ệ ấ ượ ệ ả ướ ồ ướ ạ ạ ị ng tài nguyên n c, ngu n n c sinh ho t t i đ a ươ ệ 13. Th c hi n các bi n pháp b o v ch t l ph ự ng.
ự ể ệ ấ ế ệ ự ệ ầ ấ ậ ỹ ị ề 14. Đi u tra, th hi n trình t ạ ống kê, tổng hợp và phân lo i gi ng ph i trám l p; ki m tra, giám sát vi c th c ả ế ủ ụ yêu c u k thu t tron g vi c trám l p gi ng theo quy đ nh. , th t c,
ổ ứ ứ ụ ự ố ễ ồ ướ ệ c; theo dõi, phát hi n và tham gia gi ả i ế ự ố ễ ề 15. T ch c ng phó, kh quy t s c ô nhi m ngu n n ắc ph c s c ô nhi m ngu n n ẩ ồ ướ c theo th m quy n.
ạ ộ ử ụ ướ ả ướ ả ồ c, x n c th i vào ngu n ề 16. T ch c đăng ký ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n ướ n ổ ứ ẩ c theo th m quy n.
ế ả ạ ộ ề i quy t theo th m quy n cho thuê đ t ho t đ ng khoáng Ủ ử ụ ấ ổ ứ ượ ch c, cá nhân đ c phép ỹ ả ạ ị ẩ ấn đ ề khác có liên quan cho t ủ ạ ộ ươ ậ ị 17. Giúp y ban nhân dân Qu n 1 gi ạ ầ ả s n, s d ng h t ng k thu t và các v ho t đ ng khoáng s n t ậ ậ i đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ự ư ệ ệ ả ậ ả ủ ị ệ 18. Giúp y ban nhân dân Qu n 1 th c hi n các bi n pháp b o v khoáng s n ch a khai thác, tài ậ nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ế ế ậ ậ ạ ớ ổ ệ ộ ứ ộ ứ ổ ổ ứ ạ ậ ớ ị ậ 19. T ch c th c hi n k ho ch hành đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u và tham gia c p nh t ậ ế ế k ho ch hành đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u trên đ a bàn Qu n 1.
ủ ự ệ ệ ườ ấ ng, tài nguyên đ t, tài ổ ứ ướ ệ ả ậ ề ả ị 20. T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ả c, tài nguyên khoáng s n, b o v tài nguyên. nguyên n
ể ủ ự ế ế ệ ị cáo; phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí v tài ố ủ Ủ ậ ị 21. Theo dõi, ki m tra các t ng; gi tài nguyên và môi tr ườ nguyên và môi tr ậ ề ệ ổ ứ ch c, cá nhân trong vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ề ạ ố ả ườ i quy t khi u n i, t ậ ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân Qu n 1.
ế ệ ố ệ ộ ọ ệ ự ụ ụ ư ướ ề ụ ự ả ến ph c v công tác qu n lý nhà n ự ữ và th c hi n c v tài nguyên và ườ Ứ 22. ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin, l u tr ị ị các d ch v công, d ch v công tr c tuy môi tr ụ ụ ng.
Ủ ả ế ậ ch c kinh t ể t p th , kinh t ổ ứ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a các h i và t ế ư ổ ứ t ự ch c phi chính ph trong lĩnh v c ậ ổ ứ ộ ườ ậ ẩ 23. Giúp y ban nhân dân qu n qu n lý nhà n ả nhân; tham gia qu n lý t tài nguyên và môi tr ướ ố ớ c đ i v i các t ủ ộ ề ủ Ủ ng thu c th m quy n c a y ban nhân dân Qu n 1.
ể ướ yên môn, nghi p v qu n lý nhà n c v tài nguyên và môi tr ng ướ ề ộ Ủ ứ ườ ề ổ ứ ng thu c y ban nhân dân ph ệ ạ ộ ề ạ ườ ng; ổ ể t ề ườ ườ ẫ Ủ ả ườ ch c, ho t đ ng và t o đi u ki n đ ệ ệ ệ ụ ả ẫ 24. H ng d n, ki m tra chu ố ớ đ i v i công ch c chuyên môn v tài nguyên và môi tr ướ h ch c tứ ng d n y ban nhân dân ph ề ả ự qu n v b o v môi tr ị ng quy đ nh v t ả ạ ộ ng ho t đ ng có hi u qu .
ự ự ệ ệ ộ ụ ỳ và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ấ ề ở ệ ườ ủ Ủ ậ ị 25. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k ượ đ ị c giao theo quy đ nh c a y ban nhân dân Qu n 1 và S Tài nguyên và Môi tr ng.
ổ ứ ộ ệ ế ạ ị ch c b má y, v trí vi c làm, biên ch công ch c, c ơ cấu ng ch công ch c, th c ạ ứ ự ồ ưỡ ng, k lu t, đào t o và b i d ng ế ộ ứ ứ ưở ộ ỷ ậ ộ i lao đ ng thu c ph m vi qu ản lý c a ủ ộ ệ ụ ối v i công ch c và ng ủ ườ ủ Ủ ạ ậ ị ả 26. Qu n lý t ế ộ ề ương, chính sách, ch đ đãi ng , khen th ệ hi n ch đ ti n l ớ ề v chuyên môn, nghi p v đ ậ Phòng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân Qu n 1.
ả ủ ủ ệ ề ả ậ ị ị 27. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n c a Phòng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ự ậ ị ồ ậ ườ ủ ị Ủ 28. Giúp y ban nhân dân Qu n 1 qu n lý các ngu n tài chính và các d ch v công trong lĩnh v c tài nguyên và môi tr ả ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự Ủ ụ ủ ệ ệ ậ ặ ị
29. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân Qu n 1 giao ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ươ Ch ng II
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ổ ứ ộ ề Đi u 3. T ch c b máy
ưở ưở ng có Tr ng phòng, không quá 02 Phó Tr ng phòng và các ứ ườ 1. Phòng Tài nguyên và Môi tr ệ ụ công ch c chuyên môn nghi p v .
ườ ệ ị ậ ng ch u trách nhi m tr c y ban nhân dân Qu n 1, ng phòng Tài nguyên và Môi tr ồ ậ ờ ị ướ Ủ ướ ưở ủ ị Ủ ườ ệ ở ố c Giám đ c S Tài nguyên và ậ ề ệ ự ệ c pháp lu t v vi c th c hi n ề ự ệ ụ ề ộ ủ a) Tr ệ Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1, đ ng th i ch u trách nhi m tr ướ ặ ng v th c hi n các m t công tác chuyên môn và tr Môi tr ạ ộ ạ ượ ứ ch c năng, nhi m v , quy n h n đ c giao và toàn b ho t đ ng c a Phòng.
ị ưở ướ ng phòng ph trách và theo dõi m t s m t công tác; ch u trách ướ ụ ậ ề ụ ượ ệ b) Phó Tr ệ nhi m tr ng phòng giúp Tr c Tr ưở ưở g phòng và tr n c pháp lu t v nhi m v đ ộ ố ặ c phân công.
ặ ộ ượ ưở ủ ệ ề ắng m t m t Phó Tr ưởng phòng đ c Tr ng phòng y nhi m đi u hành ng phòng v ủ ưở ạ ộ Khi Tr các ho t đ ng c a Phòng.
ệ ệ ổ ưở ưở ủ ị Ủ ng phòng và Phó Tr ẩ ế ị ứ ng phòng do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 ố ồ ậ ị Ủy ban nhân dân Thành ph H Chí Minh quy đ nh và ủ ậ ị c) Vi c b nhi m Tr quy t đ nh theo tiêu chu n ch c danh do theo quy đ nh c a pháp lu t.
ễ ố ớ ng, k lu t và các ch đ , chính sách khác đ i v i ỷ ậ ệ ế ộ ủ ưở ự ệ ưở ậ ị Vi c mi n nhi m, cách ch c, khen th Tr ệ ng phòng và Phó Tr ứ ưở ng phòng th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ườ ng Qu n 1 làm công tác ậ ượ ố ụ ượ ệ ợ ớ ề ệ ị ậ c giao và đ án v trí vi c làm ượ ệ ệ ụ ủ 2. Công ch c chuyên môn, nghi p v c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ị ả qu n lý trên đ a bàn qu n đ c b trí phù h p v i nhi m v đ c phê duy t. đã đ
ườ ữ ứ ổ ậ ng Qu n 1 t chuyên môn g m nh ng công ch c ch c thành 2 t ệ ồ ủ ứ ả ậ ặ Phòng Tài nguyên và Môi tr ượ đ ổ ứ c phân công đ m nh n các ch c danh công vi c trên các m t công tác c a Phòng.
ị ề ử ụ ứ ậ ụ ẩ ắ ả
ồ ơ ấ ớ ấ ầ ậ ị ấ ỗ ợ ả ươ ườ ụ ấ ề Ủ c khi trình y ban nhân dân Qu n 1; gi ồi đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, th m đ nh ph ồ ị ẩ ụ ả ử ụ ả ạ ố ạ ấ ự ụ ế ế ế ạ ấ ấy ch ng nh n quy n s d ng đ t, ổ ệ ấ ả a) T Qu n lý đ t đai: có nhi m v th m đ nh h s c p Gi ủ ầu) c a Chi nhánh Văn phòng Đăng ở ề ở ữ và tài s n khác g n li n v i đ t (l n đ quy n s h u nhà ậ ướ ấ i quy t h s giao đ t, cho thuê ký Đ t đai Qu n 1 tr ể ấ ị ấ ng h tr , tái đ nh đ t, thu h ng án b ạ ư ậ ả ấ ế c ; l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, trích l c b n đ đ a chính, ki m kê đ t đai và l p b n ử ụ ệ đ ồ hi n tr ng s d ng đ t. Gi ế ồ ơ ồi th ậ ể cáo liên quan đ n lĩnh v c ph trách. ử ụ ấ i quy t khi u n i, t
ả ườ ự ớ i qu ư ệ ệ ấ yết các h s liên quan t ồ ơ n ứ ố ế ị ả i lĩnh v c tài nguyên ụ i quy t k p th i các khi u n i ph n ánh ấ ề ề ự ố ễ ổ ứ ở ụ ẫ ề ng; tuyên truy n giáo d c, h ả ệ ườ ị ậ ng d n thi hành pháp lu t ố, ng ph ị ng; qu n lý v sinh đô th (quét d n, thu gom rác đ ự ả ậ ệ ệ ườ ệ ển rác); T ch c đăng ký, xác nh n và ki m tra th c hi n k ho ch b o v môi ể ả ướ ề ổ ứ ệ ả ả ườ ế ế ả ắc ph c suy thoái, ô ườ g: phòng ch ng, kh ế ờ ả ạ ố ợ ị ch c và công dân trên đ a bàn; ph i h p S ướ ọ ế ạ ồ ướ c; Gi c th i vào ngu n n ả ng, đ án b o v môi tr i quy t khi u ng, gi y phép x n ự ấ ụ ế b) Tổ Môi tr ụ ng: có nhi m v tham m u gi ề ả ề v b o v môi tr ả ướ c, khoáng s n, các v n đ n ậ ườ ả ễ ng, h u qu thiên tai; gi nhi m, ng phó s c môi tr ủ ườ ng c a các t các v n đ v ô nhi m môi tr ườ ệ ngành liên quan thu phí b o v môi tr ề ả và các quy đ nh v b o v môi tr ậ v n chuy ườ tr ạ ố n i, t cáo liên quan đ n lĩnh v c ph trách.
ự ế ứ ộ ẽ ượ ệ , cán b công ch c chu yên môn s đ c phân công công vi c ư ư ệ ổ ợ Ngoài ra, tùy theo tình hình th c t ữ kiêm nhi m (văn th , l u tr , hành chính, t ng h p,...).
ề ế Đi u 4. Biên ch
ườ ế ế ị ứ ủ ơ ở ị ụ ệ ắ ng do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 ằm ủ ị Ủ ạ ượ Ủ ổ ứ ứ ệ ch c hành chính đ ứ ớ g các c qơ uan, t ậ ố ậ Biên ch công ch c c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ạ ộ quy t đ nh trên c s v trí vi c làm, g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n trong tổng biên ch công ch c tron ế c y ban nhân dân thành ph giao cho Qu n 1 hàng năm.
ụ ệ ệ ạ c c p có ứ ứ ề ẩ n ậ ả ệ ị ứ ự ủ ệ ả ơ ấ ụ ị Căn c ch c năng, nhi m v , danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ch c đ th m quy n phê duy t, hàng năm Phòng Tài nguyên và Môi tr công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m v đ ứ ượ ấ ườ g xây d ng k ho ch biên ch ự ế ạ ế ụ ượ ệ c giao.
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC
ề ệ ế ộ Đi u 5. Ch đ làm vi c
ế ộ ủ ưở ụ ệ ng. Tr ưở ng phòng ph trách, ọ ủ ụ ượ ự ữ g lĩnh v c công tác đ ữ ưở ng phòng phân côn g, tr c ti p ng phòn c Tr i ả ộ ụ ệ nườ g làm vi c theo ch đ th tr 1. Phòng Tài nguyên và Môi tr ề ạ ộ đi u hành toàn b các ho t đ ng c a Phòng và ph trách nh ng công tác tr ng tâm. Các Phó ưở ự ế gi Tr g ph trách nh n ế quy t các công vi c phát sinh.
ộ ế
ưở g phòng ch đ ng bàn b c th ng nh t h ự n ộ ấ ướ g gi n ưở ố ớ ế ị i ả ng phòng ạ ấ g quy t đ nh các v n đ ch a nh t tr ế ư ế ệ ng phòng khác, Phó Tr ng phòn ớ ủ ươ ụ i quy t công vi c thu c lĩnh v c mình ph trách có liên quan đ n n i dung chuyên môn ủ ộ ưở ề ư ề m i phát sinh mà ch a có ch tr ấ í v i các Phó Tr ệ ạ ng, k ho ch và bi n pháp gi ưở ữ g v n đấ ải ả 2. Khi gi ủ c a Phó Tr ỉ ế quy t, ch trình Tr ặ khác ho c nh n quy t.ế
ườ ầ ả ng phòng tr c ti p yêu c u các cán b , chuyên viên gi ượ ế i quy t công ư ệ ự ng phòng, yêu c u đó đ c th c hi n nh ng cán ưở ụ ả ự ế ưở ợ 3. Trong tr ng h p Tr ẩ ạ ộ ệ vi c thu c ph m vi th m quy n c a Phó Tr ộ b ph i báo cáo cho Phó Tr ưở ề ủ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách bi ộ ầ ế t.
ộ ườ ứ ấ ộ ỉ i lao đ ng ch p hành k ị ng hành chính theo Ch th ỷ lu t, k c ỷ ươ ậ ủ ủ ướ ủ ị ố ng Chính ph , Ch th s 19/CTUBND ngày ố ồ ủ Ủ 4. Cán b , công ch c và ng ỉ 26/CTTTg ngày 05 tháng 9 năm 2016 c a Th t 24 tháng 10 năm 2016 c a y ban nhân dân Thành ph H Chí Minh.
ạ ộ ọ ế ộ ề Đi u 6. Ch đ sinh ho t h i h p
ứ ạ ỳ , đ nh k hai tu ộ ầ ần, lãnh đ o phòng h p giao ban m t l n ọ ầ ạ ự ế ị ụ ổ ế ệ ệ ệ ế ệ 1. Căn c vào tình hình công vi c th c t ự ể đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v và ph bi n k ho ch công tác cho tu n sau.
ạ ườ ế ọ ớ t, các b ph n h p v i Phó ợ ầ ng h p c n thi ệ ươ ể ể đánh giá công vi c, bàn ph ậ ướ ng tri n khai công tác ộ ng h 2. Sau khi giao ban lãnh đ o Phòng, trong tr ụ ự ế ưở ng phòng tr c ti p ph trách đ Tr ấ ị ố và th ng nh t l ch công tác.
ổ ứ ọ ậ ộ ầ ủ Ủ ể ưở ứ ệ ế ả ng trình công tác hàng năm, hàng tháng c a y ban nhân dân Qu n 1 và yêu ộ ch c h p toàn th cán b , công ch c m t l n trong ng phòng t ươ ứ 3. Căn c vào ch ầ c u gi i quy t công vi c, Tr tháng.
ấ ườ ỉ ượ ổ ứ ể ả ệ ộ ữ ế ấ ng trong tháng ch đ ch c đ gi c t i quy t nh ng công vi c đ t xu t, ộ ọ Các cu c h p b t th khẩn c p.ấ
ự ế ừ ệ ạ ậ ộ ỗ ị 4. M i thành viên trong t ng b ph n có l ch công tác do lãnh đ o Phòng tr c ti p phê duy t.
ị ổ ứ ệ ủ ơ ẩ ị ể ả ầ ả ệ ế ể hi n trong l ch công tác hàng tu n, i quy t có hi u qu các ch c và cá nhân có liên quan, th ị c Phòng chu n b chu đáo đ gi ủ ệ ượ ạ ộ ế ầ ệ ớ 5. L ch làm vi c v i các t ị ộ tháng c a đ n v ; n i dung làm vi c đ yêu c u phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn c a Phòng.
ố ề ệ Đi u 7. M i quan h công tác
ố ớ ở ườ ơ 1. Đ i v i S Tài nguyên và Môi tr ng và các c quan có liên quan:
ẫ ề ể ng ch u s h ệ ụ ủ ở ườ ự ườ ệ ầ ỳ ị ng, th c hi n vi c báo cáo công tác chuyên m ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a S ôn đ nh k và theo yêu c u ị ự ướ ệ ườ ở ố Phòng Tài nguyên và Môi tr Tài nguyên và Môi tr ủ c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng.
ộ ử ự ự ệ ể ố ợ ườ ơ ậ ầ ạ C cán b ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n thanh tra, ki m tra trong lĩnh v c tài nguyên và môi tr i Qu n 1 khi có yêu c u. ớ ng t
ố ớ ộ ồ ậ 2. Đ i v i H i đ ng nhân dân Qu n 1:
ưở ướ ộ ồ ượ ầ Tr ệ ng phòng có trách nhi m báo cáo công tác tr c H i đ ng nhân dân khi đ c yêu c u.
ố ớ Ủ ậ 3. Đ i v i y ban nhân dân Qu n 1:
ạ ệ ủ Ủ ưở ỉ ạ ệ ng phòng tr c ừ ụ ả ậ ự ế ụ ủ ủ ị ặ ứ ủ ị ậ ặ ề ữ ộ ớ ượ ị ự ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ậ ộ ề nhân dân Qu n 1 v toàn b công tác theo ch c năng, nhi m v c a Phòng, Tr ỉ ạ ế ti p nh n ch đ o và n i dung công tác t ườ ng xuyên báo cáo v i th ng ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p và toàn di n c a y ban ự ố Ch t ch ho c Phó Ch t ch ph trách kh i và ph i c phân công; y Ủ ban nhân dân Qu n 1 v nh ng m t công tác đã đ
ị ả ớ Ủ ậ ề ộ ả ủ ộ ướ ự ả yết công tác chuyên môn trong qu n lý nhà n i qu ề ỳ Theo đ nh k ph i báo cáo v i y ban nhân dân Qu n 1 v n i dung công tác c a Phòng và đ ệ ấ xu t các bi n pháp gi c thu c lĩnh v c liên quan.
ố ớ ố ồ ấ ấ 4. Đ i v i Văn phòng đăng ký đ t đai Thành ph H Chí Minh, Chi nhánh Văn phòng đ t đai ậ Qu n 1:
ả ả ẽ ị ự ệ ấ ặ ạ ờ ộ ồ ố ợ ậ ẫ ị ố B o đ m th c hi n, ph i h p đ ng b , th ng nh t, ch t ch , k p th i, công khai, minh b ch, ả ướ đúng quy đ nh theo pháp lu t và các văn b n h ng d n có liên quan;
ạ ủ ị ủ ề ơ ườ ứ ầ ơ i đ ng đ u c ệ ế ộ ơ ị ộ ờ ạ ị ơ ự ệ ố ợ Xác đ nh rõ c quan, đ n v ch trì, ph i h p; trách nhi m, quy n h n c a ng ứ quan, đ n v ; n i dung, th i h n, cách th c th c hi n; ch đ thông tin, báo cáo;
ứ ụ ủ ề ệ ệ ạ ậ ợ ớ ị ạ ộ ơ ủ Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành; phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n, ơ ế ổ ứ quy ch t ị ủ ừ ch c ho t đ ng c a t ng c quan, đ n v .
ố ớ ộ Ủ ậ ơ 5. Đ i v i các c quan chuyên môn khác thu c y ban nhân dân Qu n 1:
ệ ự ệ ợ ố ợ ứ ẳ ệ ệ ả ả ợ ủ Ủ xã h i c a Qu n 1. Trong tr ả ố ợ ậ ệ ư ụ ơ ở ối quan h h p tác và ph i h p trên c s bình đ ng, theo ch c năng nhi m v , ằ ụ ậ i s đi u hành chung c a y ban nhân dân Qu n 1, nh m đ m b o hoàn thành nhi m v ườ ng h p Phòng Tài nguyên và Môi ủ ưở ế ủ ấ i quy t công vi c, n u ch a nh t trí v i ý ki n c a Th tr ế ợ ườ ậ ộ ủ ế ế ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ớ ng các ng t p h p các ý ki n và trình ủ ị Ủ ưở ậ ế ị Th c hi n m ướ ự ề d ị ế ế ạ chính tr , k ho ch kinh t ủ ườ ng ch trì ph i h p gi tr ơ c quan chuyên môn khác, Tr Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 xem xét, quy t đ nh.
ố ớ Ủ ệ ổ ậ ườ ị ự ệ ơ t Nam Qu n 1, ph ng, các đ n v s nghi p, các ban, ặ ậ ổ ứ ể ậ 6. Đ i v i y ban M t tr n T qu c Vi ngành, đoàn th , các t ố ộ ủ ch c xã h i c a Qu n 1:
Ủ ổ ệ ậ ơ t Nam Qu n 1, ph ố ộ ủ ệ ộ ứ ậ ưở ườ ng, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, ế ch c xã h i c a Qu n 1 có yêu c u, ki n ngh các v n đ thu c ch c năng c a ế ị ự ấ Ủ ị ặ ậ ủ ề i quy t ho c trình y ban nhân dân Qu n 1 ầ ả ình bày, gi ng phòng có trách nhi m tr ầ ả ệ ẩ ề ặ ậ Khi y ban M t tr n T qu c Vi ổ ứ ể đoàn th , các t Phòng, Tr ế gi i quy t các yêu c u đó theo th m quy n.
ố ớ Ủ ườ 7. Đ i v i y ban nhân dân các ph ng:
ệ ạ ự ệ ộ ể Ủ ban nhân dân các ph ng th c hi n các n i dung ỗ ợ ướ ề ế ụ ủ ứ ệ ả ố ợ a) Ph i h p h tr và t o đi u ki n đ qu n lý nhà n ườ y c liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a Phòng;
ườ ệ ụ ủ ự ướ ứ ộ ề ng v chu yên môn, nghi p v c a ngành, lĩnh v c công tác ẫ ả b) H ng d n cán b công ch c ph do Phòng qu n lý.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ườ ưở ủ ưở Tr ng các c quan, đ n v liên quan ng và Th tr ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ệ ơ ế ổ ứ ự ệ ệ ế ng. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh các v n đ v ự ườ ưở ưở ậ ớ ơ ị ạ ộ ch c và ho t đ ng c a ấ ng Qu n 1 ph i h p v i Tr ng phòng Tài nguyên và Môi tr ị ớ Ủ ủ ề ượ t quá ng phòng ế ố ợ ậ ứ ề ế ậ ả i quy t ẩ ộ ụ ặ ổ ử ổ ấ ế Đi u 8.ề ậ ộ Ủ thu c y ban nhân dân Qu n 1 có trách nhi m th c hi n Quy ch t ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ề th m quy n thì Tr N i v Qu n 1 nghiên c u đ xu t, ki n ngh v i y ban nhân dân Qu n 1 xem xét, gi ơ ho c b sung và s a đ i Quy ch cho phù h n./.