Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình Đ nhị , ngày 17 tháng 01 năm 2018 S : ố 02/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ề Ị ƯỜ Ộ Ộ Ạ Ả NG B THU C PH M VI QU N LÝ Ỉ Ả BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ, B O TRÌ Đ Ủ C A T NH
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ủ ủ ề ả ị ị ị ườ ố ứ Căn c Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và ả ệ ế ấ b o v k t c u h t ạ ầng giao thông đ ộ ng b ;
ị ị ủ ử ổ ủ ố ổ ủ ủ ề ả ị ị ườ ứ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP ngày 03/9/2013 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ị ề ủ ố đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và ạ ầ ả ệ ế ấ b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ị ị ủ ố ổ ủ ử ổ ủ ủ ề ả ố ị ị ườ ứ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 64/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ị ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và ả ệ ế ấ b o v k t c u h t ạ ầng giao thông đ ộ ng b ;
ứ ủ ề ủ ả ố ị ấ ượ ng và ự ị Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12/05/2015 c a Chính ph v qu n lý ch t l ả b o trì công trình xây d ng;
ứ ủ ệ ả ị ố ị ị ạ ầ ủ ườ Căn c Ngh đ nh s 10/2013/NĐCP ngày 11/01/2013 c ả ế ấ ụ d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng giao thông đ ử a Chí nh ph quy đ nh vi c qu n lý, s ộ ng b ;
ậ ả ề ệ ủ ộ s 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 c a B Giao thông v n t ộ ố ề ủ i v vi c ủ ị ố ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ư ố ệ ả ả ệ ế ấ ị ạ ầ ẫ ị ườ ứ Căn c Thông t ự ướ h ề ủ ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ủ ộ ư ố ộ ố ề ủ s 35/2017/TTBGTVT ngày 09/10/2017 c a B Giao thông v n t ủ ậ ả ề ệ ử i v vi c s a ộ s 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 c a B Giao ị ộ ố ề ủ ẫ ố ả ệ ế ấ ị ạ ầ ườ ề ị ứ Căn c Thông t ổ ổ ư ố đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ệ ự i v vi c h thông v n t ả ủ 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ậ ả ề ệ ướ ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày ộ ủ ng b ;
ậ ả ộ ị s i quy đ nh v ề ả ườ ả ng b ; Thông t ư ố 52/2013/TTBGTVT ngày 12/12/2013 c a B Giao thông v n t ộ ổ ủ i s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ư ố s ậ ả ử ổ ộ ủ ứ Căn c Thông t qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ộ 30/5/2014 c a B Giao thông v n t 52/2013/TTBGTVT ngày 12/12/2013 c a B Giao thông v n t ủ ư ố s 20/2014/TTBGTVT ngày ộ ố ề ủ ậ ả i;
ư ố ậ ả ướ ủ ộ s 12/2014/TTBGTVT ngày 29/4/2014 c a B Giao thông v n t i h ẫ ng d n ả ậ ầ ườ ứ Căn c Thông t qu n lý, v n hành khai thác c u trên đ ng giao thông nông thôn;
ậ ả ướ ộ s ư ố 32/2014/TTBGTVT ngày 08/8/2014 c a B Giao thông v n t i h ẫ ng d n ườ ứ Căn c Thông t ậ ả ề v qu n lý, v n hành khai thác đ ng giao thông n ủ ông thôn;
ư ố ướ ế ộ ả ẫ ng d n ch đ qu n ườ ế ả ứ Căn c Thông t ử ụ lý, s d ng, thanh toán và quy t toán kinh phí qu n lý, s 60/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 c a B Tài chính h ộ ng b ; ủ ộ ả b o trì đ
ị ủ ở ề ố Theo đ ngh c a S Giao thông v n t ậ ả ạ ờ i t i T trình s 167/TTrSGTVT ngày 25/12/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ề ả ả ị ườ ạ ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý, b o trì đ ộ ng b thu c ph m ủ ỉ ả Đi u 1.ề vi qu n lý c a t nh.
ệ ự ế ị ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ể ừ ngày 29/01/2018 và thay th Quy t đ nh s ỉ ủ Đi u 2.ề 24/2010/QĐUBND ngày 13/10/2010 c a UBND t nh.
ế ố ở
ầ ư Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : K ho ch và Đ u t ở ậ ả ế ỉ ưở ỉ ả ng ban Ban Qu n lý Khu kinh t ủ ị Ủ ệ ị i; Tr ủ ị Ủ ị ấ ổ ứ ế ị ườ ệ ị ạ Đi u 3.ề , Tài chính, Giao ủ ưở t nh; Th tr thông v n t ng các s , ban, ngành có liên ố quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ph ng, th tr n và các t
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ộ ư
ố ộ ỉ ỉ
ở ư
ỉ
Phan Cao Th ngắ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; B GTộ VT; ể ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ỉ ủ TT T nh y; TT HĐND tỉnh; ể ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; CT, các PCT UBND t nh; S T pháp; Trung tâm Công báo t nh; LĐVP, CV L u: VT, K19.
QUY Đ NHỊ
Ả Ả Ộ Ộ Ạ Ả Ỉ NG B THU C PH M VI QU N LÝ C A T NH ế ị Ủ ủ Ủ ƯỜ QU N LÝ, B O TRÌ Đ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 0 ố 2/2018/QĐUBND ngày 17/01/2018 c a y ban nhân dân ỉ t nh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ộ ố ớ ệ ố ng b đ i v i h th ng đ ườ ườ ị ế ườ ng huy n, đ ng đô th và các tuy n đ ả ng chuyên dùng, đ ộ ồ ườ ườ ụ ườ ng khác (đ ư ộ ỉ ng t nh, ườ ng ạ ng gom cho khu dân c ) thu c ph m vi ị ề 1. Quy đ nh này quy đ nh v qu n lý, b o trì công trình đ ườ ườ ườ ệ ng xã, đ đ ườ ng ngõ, xóm; đ thôn; đ ng tr c chính n i đ ng; đ ị ủ ỉ ả qu n lý c a t nh Bình Đ nh.
ả ườ
ậ ả ướ ề ẫ ả ậ ộ ườ ườ i h ng d n v qu n lý, v n hành khai thác đ ườ ng giao thông nông thôn theo Thông ư ố s 12/2014/TTBGTVT ngày 29/4/2014 ng ầ ng và c u trên đ ậ ệ ầ 2. Vi c qu n lý, v n hành khai thác đ ng và c u trên đ ư ố s 32/2014/TTBGTVT ngày 08/8/2014, theo Thông t t ủ c a B Giao thông v n t giao thông nông thôn.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ả ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác qu n lý, ố ớ ộ ổ ứ ị ị ỉ ị 1. Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t ệ ố ả b o trì h th ng đ ụ ơ ườ ng b trên đ a bàn t nh Bình Đ nh.
ượ ự ủ ệ ị ộ ượ ề ậ ạ c đ c p t ị i Quy đ nh này, đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp ữ ệ ậ 2. Nh ng n i dung không đ lu t hi n hành có liên quan.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ườ ớ ệ ỉnh (ký hi u ĐT) là đ ệ ố ủ ỉ ậ ườ ế ườ ế ồ ỉ ủ ỉ ng n i trung tâm hành chính c a t nh v i trung tâm hành chính ị ọ ng có v trí quan tr ng đ i v i s phát ố ệ ạ ượ c phê duy t t ố ớ ự ế ị i Quy t đ nh s (đ ặ ộ ủ ỉ xã h i c a t nh ng t nh bao g m 11 tuy n đã đ ỉ ủ ườ 1. Đ ng t ủ c a huy n ho c trung tâm hành chính c a t nh lân c n; đ ể tri n kinh t 59/2017/QĐUBND ngày 19/10/2017 c a UBND t nh).
ườ ố ừ ườ ớ ệ ệ (ký hi u ĐH) là đ ng n i t ệ ườ ụ ủ ệ ặ ủ trung tâm hành chính c a huy n v i trung tâm ị ậ ng có v trí quan ố ớ ự ộ ủ ể ế ệ ọ 2. Đ ng huy n hành chính c a xủ ã, c m xã ho c trung tâm hành chính c a huy n lân c n; đ tr ng đ i v i s phát tri n kinh t xã h i c a huy n.
ớ ố ố ớ ườ ậ ọ ị ườ ng n i v i các xã lân c n; đ ả ủ ng n i trung tâm hành chính c a xã v i các thôn, làng, b n và ố ớ ự ng có v trí quan tr ng đ i v i s ườ 3. Đ ng xã (k ị ươ ơ ng đ đ n v t ể phát tri n kinh t ệ ý hi u ĐX ) là đ ặ ườ ươ ng ho c đ ộ ủ ế xã h i c a xã.
ườ ụ ụ ệ ậ ể ạ ủ ặ ộ ộ là đ ng chuyên ph c v cho vi c v n chuy n, đi l i c a m t ho c m t ổ ứ ườ 4. Đ ng chuyên dùng ố ơ s c quan, t ch c cá nhân.
ạ ộ ị ượ ớ ố) là đ c gi i ườ ng ph ỏ ườ ạ ộ ằ ượ ấ ề ệ ẩ ườ 5. Đ ng đô th (hay đ ở ạ h n b i ch gi ị ỉ ớ ườ i đ ng đ theo quy ho ch đ ộ ng b n m trong ph m vi n i thành, n i th , đ c c p có th m quy n phê duy t.
ề ườ ệ ộ ườ ế ấ ạ ầ ộ ườ 6. Khái ni m v đ ng b , công trình đ ng b và k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b :
ườ ầ ườ ườ ộ ế ườ ườ a. Đ ng b ồ ộ g m đ ng, c u đ ộ ầ ng b , h m đ ng b , b n phà đ ộ ng b .
ườ ườ ỗ ồ ộ g m đ ộ ộ ườ ẻ ườ ướ ọ ạ ể ộ ơ ừ ng b ng b , n i d ng xe, đ xe trên đ ả ả ắ ng, c c tiêu, rào ch n, đ o giao thông, d i phân cách, c t cây s ạ ả ọ i tr ng xe, tr m thu phí và các công trình, thi c, tr m ki m tra t ệ ể ng b , đèn tín hi u, bi n báo ườ ố, t ng, kè, ế ị ụ ợ t b ph tr b. Công trình đ ạ ệ hi u, v ch k đ ệ ố h th ng thoát n ộ ườ ng b khác. đ
ạ ầ ườ ườ ạ ỗ ng b ừ ng b , b n xe, bãi đ xe, tr m d ng ụ ợ ộ g m công trình đ ộ ụ ụ ồ ườ ộ ế ng b ph c v giao thông và hành lang an toàn ế ấ c. K t c u h t ng giao thông đ ỉ ngh và các công trình ph tr khác trên đ ộ ườ ng b . đ
ậ ả ự ệ ệ ả ả ợ ng b ườ ủ ủ ị ng, an toàn c a công trình theo quy đ nh c a thi ườ ộ ộ ố ộ ố ử ữ ư ể ằ ộ là t p h p các công vi c nh m b o đ m và duy trì s làm vi c ế ế ử t k trong su t quá trình khai thác, s ồ ộ ể ặ ng b có th bao g m m t, m t s ho c toàn b các công ả ưỡ ấ ượ ng, b o d ộ ng và s a ch a công trình nh ng ắ ạ ộ ể ồ ổ 7. B o trì công trình đ bình th ườ ụ ả d ng. N i dung b o trì công trình đ ị ệ vi c sau: Ki m tra, quan tr c, ki m đ nh ch t l không bao g m các ho t đ ng làm thay đ i công năng, quy mô công trình.
ơ ệ ở ộ ị ng b đ a ph ng ươ là S Giao thông v n t Ủ ậ ả Ủ ấ ườ ộ ỉ ệ Ủ ả ố ọ ị ị ấ ườ Ủ ấ ọ 8. C quan qu n lý đ i, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n); y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p xã).
ầ ườ ơ ị ượ ơ ả ng b ộ là t ệ ả ả ụ ặ ợ ệ ả ệ ộ ặ ồ ự ườ ồ ả ầ c c quan qu n lý đ ch c, cá nhân đ ủ ở ữ ườ ng b , ch s h u công trình đ ộ ố ộ ng b bao g m: Nhà th u qu n lý, b o ườ ử ữ ộ ả ả ộ ầu khác tham ng b ; nhà th u thi công s a ch a và các nhà th ng và khai thác công trình đ ệ ả ự ệ ổ ứ ả ườ 9. Đ n v (nhà th u) qu n lý, b o trì đ ng ầ ư ườ ộ và qu n lý khai thác công trình đ ng b , doanh nghi p đ u t ệ ộ b chuyên dùng giao nhi m v ho c h p đ ng th c hi n m t ho c m t s công vi c b o trì và khai thác công trình đường bộ. Nhà thầu b o trì đ ầ ưỡ d ườ gia th c hi n các công vi c b o trì công trình đ ộ ng b .
ề ự ộ ỉ ẫ ự ệ , n i dung và ch d n th c hi n ườ ườ ả 10. Quy trình b o trì công trình đ ệ ả các công vi c b o trì công trình đ ộ là quy đ nh v trình t ị ng b ộ ng b .
ườ ổ ứ ề ở ữ ng b ộ là cá nhân, t ch c có quy n s h u công trình theo quy ậ ủ ở ữ 11. Ch s h u công trình đ ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ườ ủ ở ữ ườ ợ ủ ở ữ ự ế ả ủ ở ữ ng h p ch s h u tr c ti p ử ề c ch s h u công trình y quy n qu n lý, s là ch s h u trong tr ườ ượ i đ ủ ở ữ ặ ợ ườ ả ủ ử ụ ử ụ ả i qu n lý, s d ng công trình 12. Ng ử ụ ả qu n lý, s d ng công trình ho c là ng ụ d ng công trình trong tr ự ế ng h p ch s h u không tr c ti p qu n lý, s d ng công trình.
ầ ề ề ả ườ ộ ả Đi u 4. Yêu c u v qu n lý, b o trì công trình đ ng b
ộ ả ư ả ng b khi đ a vào khai thác, s d ng ph i đ ộ ậ ườ ạ ả ượ ố ề ườ ộ ng b (sau đây vi ủ ị ộ ố ề ủ ế ị ị ủ ố ố ị ị ự ả ị ố ị t là Ngh đ nh s ế ắ t t ố ả ộ ị ủ ế ắ t t ng b (sau đây vi ế ấ ả ạ ầ ạ ử ụ ố ậ ị ị ử ụ 1. Công trình đ c qu n lý, khai thác và b o trì ườ ị ị ị ủ i Lu t Giao thông đ theo quy đ nh t ng b , Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a ủ ả ả ị ệ ế ấ ế ắ ạ ầ Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ t t t ố ị ị ị ủ ố 1/2010/NĐCP), Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP ngày 03/9/2013 c a Chính ph là Ngh đ nh s 1 ổ ử ổ ố s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 (sau đây vi t ị ị ắ t là Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP), Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 c a Chính t ấ ượ ả ủ ề ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây vi ph v qu n lý ch t l ủ ệ ị ị 46/2015/NĐCP), Ngh đ nh s 10/2013/NĐCP ngày 11/01/2013 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lả ý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng giao thông đ ườ t là Ngh đ nh s 10/2013/NĐCP), các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan.
ả ườ ủ ự ả ả ẩ ộ ề ẩ ố ị ng b ph i th c hi n theo quy đ nh c a quy trình b o trì, quy chu n, c c quan có th m quy n công b áp ộ ượ ơ ậ ng b đ ủ ẩ ỹ ổ ứ ệ ườ ị ệ ả 2. B o trì công trình đ ậ ề ả tiêu chu n k thu t v b o trì công trình đ ự ụ d ng. T ch c th c hi n b o trì theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ả ườ ợ ớ ng b đ c l p phù h p v i các b ph n công trình, thi ế ị t b ườ ạ ặ ộ ầ ế ầ ậ ầu, h m, b n phà, c u phao và công trình khác), ử ụ ộ ượ ậ 3. Quy trình b o trì công trình đ ắ ng, c l p đ t vào công trình, lo i công trình (đ ụ ấ c p công trình và m c đích s d ng công trình.
ả ế ằ ấ t trên gi y, đĩa t ệ ươ ệ ầ ư ự ượ ng ti n khác. Tr ể ệ ợ ng h p quy trình b o trì c a công trình đ u t ứ ằ ch c t c th hi n rõ ràng, công khai b ng ti ng Vi ả ủ ườ ổ ứ ư ấ v n, nhà th u n ệ ế ị ể ầ ướ ho c ban qu n lý d án có trách nhi m d ch ra ti ng Vi ừ ặ ho c các ỗ ợ ố ằ xây d ng b ng v n h tr ủ ế ậ c ngoài l p b ng ti ng Anh, ch ệ ướ c khi bàn giao công trình t tr ả ử ụ Quy trình b o trì đ ph phát tri n chính th c (ODA) do t ự ầ ư ặ đ u t ư đ a vào khai thác, s d ng.
ả ệ ả ườ ộ ng b ph i b o đ m giao thông an toàn và ườ ả ố ả ố ệ ả ổ ả ả i và tài s n, an toàn công trình, phòng, ch ng cháy n và b o v môi ườ 4. Vi c qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ thông su t, an toàn cho ng tr ng.
ả ệ ượ ư ự ị i đây đ s c th c hi n theo quy đ nh c a Thông t ị ộ ủ ườ ả ậ ộ ệ ướ ả 5. Vi c qu n lý, b o trì các công trình d ậ ả ủ 52/2013/TTBGTVT ngày 12/12/2013 c a B Giao thông v n t ị và b o trì công trình đ ố ủ ả ề i quy đ nh v qu n lý, khai thác ụ ể ng b và quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan, c th :
ố ớ ạ ầ ủ ậ ỹ ị ị ự ậ ệ ụ ự ệ ệ ụ a. Đ i v i công trình dân d ng, công trình h t ng k thu t đô th : Th c hi n theo quy đ nh c a ậ ề ả pháp lu t v b o trì công trình dân d ng, công trình côn g nghi p v t li u xây d ng và công trình ị ậ ỹ ạ ầ h t ng k thu t đô th ;
ố ớ ự ệ ế ệ ấ ị ế ị ồ ệ ạ t b đó; công tác qu n lý, tr ng và chăm sóc cây ậ ề ả ỏ ự ủ ả ậ ị b. Đ i v i công trình c p đi n, đèn chi u sáng, đèn tín hi u giao thông: Th c hi n theo quy đ nh ả ủ c a pháp lu t v b o trì lo i công trình, thi ệ xanh, th m c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan;
ệ ướ ẫ ủ ấ t b l p đ t vào công trình: Th c hi n theo h ấ ả ng d n c a nhà s n xu t, cung c p ế ị ắ ị ế ị ủ ậ ố ớ ự ặ c. Đ i v i thi t b và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan; thi
ế ả ỉ ị ố ủ ộ ị ủ ợ ự ủ ệ ị i và các công trình khác: Th c hi n theo quy đ nh c a pháp ng th y n i đ a, th y l ậ ố ớ d. Đ i v i công trình ch ng va trôi, ch nh tr dòng ch y và các công trình có liên quan đ n chuyên ườ ngành đ lu t chuyên ngành.
ươ Ch ng II
Ậ Ẩ Ả Ộ NG B VÀ Ệ Ả ƯỜ Ấ ƯỜ L P, TH M Đ NH, PHÊ DUY T QUY TRÌNH B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ Ộ NG B Ị Ả PHÂN C P QU N LÝ B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ
ủ ệ ậ ả ả
ề ườ ộ ộ Đi u 5. N i dung c a quy trình b o trì và trách nhi m l p quy trình, b o trì công trình đ ng b
ủ ả ộ ườ ồ ộ 1. N i dung chính c a quy trình b o trì công trình đ ng b bao g m:
ố ỹ ệ ủ ậ ậ ộ ế ị a. Các thông s k thu t, công ngh c a công trình, b ph n công trình và thi t b công trình;
ố ượ ươ ể ầ ấ ị b. Quy đ nh đ i t ng, ph ng pháp và t n su t ki m tra công trình;
ả ưỡ ự ớ ừ ậ ợ ộ ng công trình phù h p v i t ng b ph n công ỉ ẫ ế ị ắ ị ạ ặ ộ c. Quy đ nh n i dung và ch d n th c hi n b o d trình, lo i công trình và thi ệ t b l p đ t vào công trình;
ế ị ỉ ẫ ể ờ ỳ ị ế ị ắ ặ d. Quy đ nh th i đi m và ch d n thay th đ nh k các thi t b l p đ t vào công trình;
ươ ư ỏ ữ ử ử ủ ườ ợ ng pháp s a ch a các h h ng c a công trình, x lý các tr ng h p công trình b ị ố ỉ ẫ đ. Ch d n ph ấ xu ng c p;
ử ụ ủ ờ ị e. Quy đ nh th i gian s d ng c a công trình;
ị ề ộ ờ ị ả ánh giá an toàn trong ỳ ố ớ ậ ử ụ ủ g. Quy đ nh v n i dung, th i gian đánh giá đ nh k đ i v i công trình ph i đ ị quá trình khai thác s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan;
ố ượ ể ị ể ầ ộ ị ị ờ h. Xác đ nh th i đi m, đ i t ỳ ng và n i dung c n ki m đ nh đ nh k ;
ị ể ờ ươ ắ ố ớ ự ệ ầ ỳ ng pháp, chu k quan tr c đ i v i công trình có yêu c u th c hi n i. Quy đ nh th i đi m, ph quan tr c;ắ
ỉ ẫ ự ề ệ ế ằ ả ườ ự ệ ả ả ộ
ị k. Các ch d n khác liên quan đ n b o trì công trình xây d ng và quy đ nh các đi u ki n nh m ệ ả b o đ m an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng trong quá trình th c hi n b o trì công trình xây d ng.ự
ệ ả ậ ườ 2. Trách nhi m l p quy trình b o trì công trình đ ộ ng b :
ầ ủ ầ ư ả quy trình b o trì công ế ế ơ ở ậ ự ậ t k c s ; c p t k tri n khai sau thi ế ế ớ ử ụ ộ ụ ự ệ ạ ậ ế ế ự t k xây d ng công trình l p và bàn giao cho ch đ u t a. Nhà th u thi ớ ồ ơ ộ ế ế ể trình xây d ng, b ph n công trình cùng v i h s thi ả ổ ợ ậ t k trong quá trình thi công xây nh t quy trình b o trì cho phù h p v i các n i dung thay đ i thi ư ướ ế ự d ng (n u có) tr c khi nghi m thu h ng m c công trình, công trình xây d ng đ a vào s d ng;
ế ị ắ ủ ầ ư ặ ấ ả quy trình b o ế ị ậ t b l p đ t vào công trình l p và bàn giao cho ch đ u t ặ ướ ắ ấ ầ b. Nhà th u cung c p thi ố ớ trì đ i v i thi t b do mình cung c p tr c khi l p đ t vào công trình;
ầ ườ ế ế ế ị ầ t b không l p đ ị ư ấ ủ ầ ư ố ượ ự ể ậ ả ệ ơ ể ạ ả ứ ậ ượ ự c t k xây d ng công trình, nhà th u cung ng thi ệ ủ ề ể v n khác có đ đi u ki n năng l c đ l p quy có th thuê đ n v t ể i Đi m a, Đi m b Kho n này và có trách nhi m chi tr chi ng nêu t ợ ng h p nhà th u thi c. Tr ả quy trình b o trì, ch đ u t trình, b o trì cho các đ i t phí t ả ư ấ v n.
ệ ề ả ườ ộ Đi u 6. Phê duy t quy trình b o trì công trình đ ng b
ệ ể ả ả ch c l p và phê duy t quy trình b o trì theo quy đ nh t ự ạ i Đi m b Kho n 1 Đi u ặ ủ ở ữ ậ ử ụ , ch s h u ho c ng ự ể ẩ ị ủ ầ ư ệ ườ ộ ủ ề ể ơ ị ư ấ ự ơ ở ệ ầ ặ ề ả i qu n ầ v n có đ đi u ki n năng l c đ th m tra m t ph n ế ế ậ t k l p làm c s cho vi c ệ ụ ể ư ủ ầ ư ổ ứ ậ t Ch đ u t ố 126 Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Ch đ u t lý, s d ng công trình có th thuê đ n v t ả ộ ho c toàn b quy trình b o trì công trình xây d ng do nhà th u thi phê duy t, c th nh sau:
ố ớ ầ ư ự ự ườ 1. Đ i v i các d án đ u t ớ xây d ng m i công trình đ ộ ng b :
ủ ầ ư ự ệ ế ả có trách nhi m ti p nh n quy trình b o trì do nhà th u t ổ ứ ầ ấ ặ ậ ế ị ắ t b l p đ t vào công trình; t ầ ư ấ ế ế t k xây d ng v n thi ệ ị ẩ ch c th m đ nh và phê duy t ướ ử ụ ư ệ a. Ch đ u t công trình và nhà th u cung c p thi tr c khi nghi m thu bàn giao công trình đ a vào s d ng.
ầ ư ự ồ xây d ng theo hình th c h p đ ng BOT, BTO và BT thì doanh ả ệ ch c th m đ nh, phê duy t quy trình b o trì sau khi ự ố ớ ệ ự ậ ổ ứ ề ị ế ợ ệ ẩ ướ ỏ ồ b. Đ i v i công trình đ u t ầ ư nghi p d án (nhà đ u t ) có trách nhi m t ớ ơ th a thu n v i c quan Nhà n ứ ợ ẩ c có th m quy n ký k t h p đ ng d án.
ố ớ ườ ủ ở ữ ườ ộ ệ ng chuyên dùng, ch s h u công trình đ ổ ẩ ả ị ị ạ ị ị ị ng b chuyên dùng ch u trách nhi m t ố i Ngh đ nh s 46/2015/NĐ ạ ị c. Đ i v i đ ệ ứ ậ ch c l p, th m đ nh và phê duy t quy trình b o trì theo quy đ nh t CP và các quy đ nh t ị i Quy đ nh này.
ố ớ ư ủ ở ữ ả ả ườ ệ ặ ự ể ổ ứ ự ấ ượ ế ả ị ư ử ụ ổ ứ ậ ch c l p và phê duy t quy trình b o ơ ở ể ự ng công trình xây d ng làm c s đ ả t. Trong quy trình b o trì ph i xác đ nh rõ ư ự 2. Đ i v i các công trình xây d ng đã đ a vào khai thác, s d ng nh ng ch a có quy trình b o trì ử ụ ả i qu n lý, s d ng công trình t thì ch s h u ho c ng ị ể ch c ki m đ nh ch t l trì công trình xây d ng, có th t ế ầ ả ậ l p quy trình b o trì công trình xây d ng n u c n thi ụ ể ư ạ ủ ử ụ ờ th i gian s d ng còn l i c a công trình, c th nh sau:
ẩ ả ị ườ ộ ố ớ ệ i th m đ nh, phê duy t quy trình b o trì đ ng b đ i v i các công trình ỉ ở a. S Giao thông v n t ộ ế ỉ tuy n t nh l ậ ả ị trên đ a bàn t nh.
ệ ố ớ ườ ị ườ ng đô th , đ ng ệ ẩ ế ườ ườ ạ ả ộ Ủ ị b. y ban nhân dân c p huy n th m đ nh, phê duy t đ i v i các công trình đ ệ huy n, đ ấ ng xã và các tuy n đ ng khác thu c ph m vi qu n lý.
ả ệ ố ớ ẩ ị ườ ộ ượ t nh th m đ nh, phê duy t đ i v i công trình đ ng b đ c giao ả ỉ ế ỉ c. Ban Qu n lý Khu Kinh t ấ ủ Ủ qu n lý theo phân c p c a y ban nhân dân t nh.
ấ ề ề ả ả ườ ộ Đi u 7. Phân c p v công tác qu n lý, khai thác và b o trì đ ng b
ở ệ ố ả ả ườ ế ườ ỉ Ủ ng t nh và các tuy n đ ng khác do y i qu n lý, b o trì h th ng đ ở ậ ả ỉ ậ ả 1. S Giao thông v n t ban nhân dân t nh giao S Giao thông v n t ả i qu n lý.
ườ ấ ả ướ ườ i đ ng huy n, đ ộ ị ng đô th ả ệ ậ ủ ả ị ệ ạ ườ ệ ằ ố ớ Ủ 2. y ban nhân dân c p huy n qu n lý, khai thác, b o trì m ng l ng n i các xã lân c n c a huy n n m trong đ a gi và đ ạ i hành chính thu c ph m vi qu n lý.
Ủ ấ ả ạ ế ườ ằ ướ ườ i đ ng xã và các tuy n đ ng khác n m ạ ả ớ ị 3. y ban nhân dân c p xã qu n lý, b o trì m ng l trong đ a gi ả ộ i hành chính thu c ph m vi qu n lý.
ổ ứ ặ ổ ứ ộ ch c, cá nhân đ ườ ng b chuyên dùng ho c t ả ủ ở ữ ộ ủ ề ườ ượ c ộ ng b ở ữ ch c, cá nhân s h u công trình đ ườ ả ng b y quy n qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ủ ả ậ ệ ả ị 4. Các t ch s h u công trình đ chuyên dùng, qu n lý, b o trì công trình theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ườ ứ ị ng b trên đ a bàn do h th ng đ ổ ứ ng b : Căn c vào tình hình th c t ấ ượ ủ ị ạ ườ ộ ch c, cá nhân đ ự ế ệ ố ạ c phân c p qu n lý theo quy đ nh t ấ Ủ ấ ả ệ Ủ ậ ả ướ ề ạ ộ ả i các Kho n 2, 3, 4 c a ổ ứ ch c đăng ký, phân ợ ể ổ c ngày 15 tháng 9 hàng năm đ t ng h p, i tr ử ề ở ỉ Ủ 5. Đăng ký phân lo i đ ơ các c quan, t Đi u này, hàng năm y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã t ị lo i theo quy đ nh và g i v S Giao thông v n t báo cáo y ban nhân dân t nh.
ự ế ủ ừ ươ ệ ị Ủ c a t ng đ a ph ổ ứ ể ế ườ ệ ộ ố ấ ả ả ch c, cá nhân liên quan qu n lý, b o trì m t s tuy n đ ấ ng, y ban nhân dân c p huy n có th phân c p ng ấ ủ Ủ Ủ ộ ệ ệ ấ ề 6. Tùy theo đi u ki n th c t cho y ban nhân dân c p xã, các t thu c trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n.
ươ Ch ng III
Ộ Ả ƯỜ Ộ Ả N I DUNG QU N LÝ, B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ NG B
ộ ề ả ườ ộ Đi u 8. N i dung công tác qu n lý công trình đ ng b
ư ườ ả ạ ự ấ ộ ớ ng b xây d ng m i, nâng c p, c i t o, ữ ữ ị ữ ộ ấ ồ ơ ả 1. L u tr và qu n lý h s hoàn công công trình đ ỳ ử ử s a ch a đ nh k , s a ch a đ t xu t.
ồ ơ ậ ườ ộ ả 2. L p h s qu n lý công trình đ ng b
ố ớ ầ ườ ệ ng b : G m các tài li u trích t h s hoàn công c a c u h s h m ừ ồ ơ ị ấ ồ ơ ồ ườ ả ồ ơ ệ ốc cao ặ i phóng m t ng gi ầ ị ộ ồ, m t cặ ắt d c, m t c ọ ộ ớ gi ồ ủ ầ ặ ắt ngang cầu, mặt cắt đ a ch t h s b i th ồ ơ ấ ử ự ồ ơ ể ị ể ậ ế ữ ị ể ả ồ ơ ốc l ầ ậ ấ ổ ầ ữ ộ ợ ầ ể a. Đ i v i c u đ ộ đ , bình đ ậ ằ i, hành lang an toàn c u; h s ki m đ nh, h s c p phép thi công; l p b ng, h s m ỳ ử ị ổ s lý l ch c u, c p nh t k t qu các đ t ki m tra, ki m đ nh, các d án s a ch a đ nh k , s a ch a đ t xu t; s tu n tra, ki m tra c u.
ồ ệ ố ớ ườ ồ ấ ừ ồ ơ ướ ườ ệ ố ự ồ gi
ư ng gi ậ ậ ự ậ ườ ả ậ ế ỳ ử ấ ậ ợ ặ ắ ọ ặ h s hoàn công nh bình đ , m t c t d c, m t ặ ằ ồ ơ ả ồ ơ ồ i phóng m t b ng, h s c, h s b i th ộ ậ ề ổ ế ẳ ỗ i, h s c p phép xây d ng; l p bình đ du i th ng và c p nh t các bi n đ ng v t ề ế ậ ố ệ ộ ố ầ ườ ng; c p nh t s li u v đ m xe ng b ; s tu n đ ữ ị ử ể i tr ng xe); c p nh t k t qu các đ t ki m tra, các d án s a ch a đ nh k , s a ả ọ ng, t ấ ộ ng b : G m các tài li u trích t b. Đ i v i đ ắ ặ ắ ị c t ngang, m t c t đ a ch t, h th ng thoát n ồ ơ ấ ố ộ ớ m c l ử ụ ứ ch c giao thông, s d ng đ t dành cho đ ư ượ (l u l ữ ộ ch a đ t xu t.
ạ ươ ả ưỡ ệ ả ng t , ngoài vi c qu n lý b o d ng ố ả ậ ườ ế ể c. Công trình kè, c ng và các công trình nhân t o t th ự ạ ng xuyên, ph i l p k ho ch ki m tra, theo dõi riêng.
ồ ơ ậ ả ườ ộ 3. L p h s qu n lý hành lang an toàn đ ng b
ả ạ ấ ộ ồ ườ ưở ả ạ ờ ộ ộ ng b , an toàn giao thông; vi ph m, th i ng đ n an toàn đ ườ ử ụ ng b bao g m tình tr ng s d ng đ t hành lang an toàn ế ạ ử ạ ồ ơ a. H s qu n lý hành lang an toàn đ ườ đ ng b , các công trình nh h ể đi m vi ph m và quá trình x lý vi ph m.
ể ạ ả ậ ể ậ ổ ề ậ ẩ ề ấ ị ng nhánh ph i l p riêng đ theo dõi và c p nh t b sung các vi ph m liên ng nhánh đ làm vi c v i các c p có th m quy n và chính quy n đ a ố ườ ố ườ ả ả ươ ệ ớ ườ b. H s đ u n i đ quan đ n đ u n i đ ph ồ ơ ấ ấ ế ằ ng nh m đ m b o an toàn giao thông đ ộ ng b .
ậ ồ ơ ệ ố ồ ơ ạ ầ ồ ỹ ả ậ ằ ấ ả ộ ỹ
ạ ậ c. L p h s qu n lý h th ng h t ng k thu t bao g m h s hoàn công các công trình h ườ ầ ng b , gi y phép thi công và các văn b n liên t ng k thu t n m trong hành lang an toàn đ quan khác.
ổ ứ ệ ả ộ ng công an và ệ ế ấ ự ị ườ ạ ầ ả ả ả ệ 4. T ch c th c hi n qu n lý, b o v công trình đ ươ ề chính quy n đ a ph ng qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ớ ự ượ ố ợ ng b ; ph i h p v i l c l ộ ườ ng b .
ườ ể ng b ; t ộ ổ ứ ế ấ ầ ạ ầ ườ ườ ạ ị ng xuyên, ộ ế ng b , ti n ị ấ ử ặ ề ệ ử ề ẩ 5. Theo dõi tình hình khai thác công trình đ ch c tu n tra, ki m tra th ờ ư ỏ phát hi n k p th i h h ng và các hành vi vi ph m k t c u h t ng giao thông đ ị Ủ hành x lý theo th m quy n ho c đ ngh y ban nhân dân các c p x lý theo quy đ nh.
ỗ ợ ể ấ ộ ụ ình tr ng k thu t đ nh k tháng, quý, năm; ki m tra đ t xu t sau m i đ t lũ, l t, ỹ ấ ạ ộ ậ ị ườ ể 6. Ki m tra t ặ bão ho c các tác đ ng b t th ỳ ng khác.
ổ ứ ự ệ ế ị 7. T ch c th c hi n đ m xe theo quy đ nh.
ch c c p gi y l u hành cho xe bánh xích, xe ộ ấ ư ả ọ ể ể ở i tr ng xe ổ ứ ấ ng b ; ki m tra t ị ả ọ i tr ng, kh gi ả ọ i tr ng công tr ặ ạ ổ ớ ạ i h n xe; t ườ ình đ ử ạ ộ ố ị ạ ờ ả ế ự ề ữ ườ ủ ổ ả ệ ự 8. Th c hi n qu n lý t ổ ớ ạ i h n, quá t quá kh gi các tr m ki m tra ả ọ i tr ng xe c đ nh ho c t m th i và x lý theo quy đ nh; phân tích đánh giá tác đ ng do ho t t ộ đ ng c a xe quá kh , quá t i đ n s b n v ng công trình đ ộ ng b .
ề ị ng công an và chính quy n đ a ớ ự ượ ề ố ợ ẩ ậ ươ ế ố ụ ể ạ ẫ 9. L p bi u m u theo dõi s v tai n n. Ph i h p v i l c l ạ ể ả i quy t tai n n giao thông theo th m quy n. ng đ gi ph
ổ ứ ỉ ệ ng xuyên rà soát, đi u ch nh h th ng báo hi u ệ ố ể ề ả ử ồ ơ ể ồ ợ ế ộ 10. Phân làn, phân lu ng, t ậ ườ đ ườ ch c giao thông; th ử ng b cho phù h p; l p h s đi m đen, x lý và theo dõi k t qu x lý các đi m đen.
ự ả ờ ế ả ậ ụ ự ố ử t, ng p l t, các s c công trình, x lý và ị 11. Tr c đ m b o giao thông; theo dõi tình hình th i ti báo cáo theo quy đ nh.
ấ ị ị ỳ ộ 12. Báo cáo đ nh k , đ t xu t theo quy đ nh.
ộ ề ả ườ ộ Đi u 9. N i dung b o trì công trình đ ng b
ả ườ ả ưỡ ộ ườ ử ữ B o trì công trình đ ồ ng b bao g m: B o d ng th ng xuyên và s a ch a công trình.
ả ưỡ ộ ữ ng th ạ ộ ườ ế t b l p đ t vào công trình đ ư ỏ ị ườ ng b là các ho t đ ng theo dõi, chăm sóc, s a ch a ộ ượ ử ụ c ti n hành th ườ ng b , đ tr ng thái khai thác, s d ng bình th ử ườ ng ng và ườ ặ ng b ườ ư ỏ ế ườ ng xuyên công trình đ 1. B o d ế ị ắ ỏ ữ nh ng h h ng nh , duy tu thi ỳ ể xuyên, đ nh k đ duy trì công trình đ ạ h n ch phát sinh các h h ng công trình đ ộ ở ạ ộ ng b .
ữ ử ườ ộ ng b là ho t đ ng kh c ph c h h ng c a công trình đ ệ c phát hi n ụ ư ỏ ệ ắ ả ự ử ụ ng, an toàn c a công ỳ ượ ủ ữ ộ ộ ử ườ ườ ử ử ấ ộ ồ ủ 2. S a ch a công trình đ ườ trong quá trình khai thác, s d ng nh m đ m b o s làm vi c bình th ữ ị trình đ ạ ộ ả ng b bao g m s a ch a đ nh k và s a ch a đ t xu t: ằ ữ ng b . S a ch a công trình đ
ử ạ ộ ng b : Là ho t đ ng s a ch a đ ỳ ả ử ằ ữ ị ụ ộ ỹ ệ c th c hi n theo k ho ch ộ ế ườ ng th ạ ng ế ộ ậ ủ ồ ệ ư ỏ ữ ượ ườ ữ ư ỏ ự ử ượ ủ ệ ệ ự ả ưỡ ng b mà b o d ậ ị ỳ c; bao g m: S a ch a h h ng, thay th b ph n công trình, ị c th c hi n đ nh k theo quy đ nh c a quy ứ ế ị t b công ngh h h ng đ ườ ế ị ả ườ a. S a ch a đ nh k công trình đ ạ nh m khôi ph c, c i thi n tình tr ng k thu t c a công trình đ ượ xuyên công trình không đáp ng đ t b công trình và thi thi trình b o trì công trình đ ộ ng b .
ữ ừ ả
c quy đ nh theo lo i k t c u m t đ ầ ng xe tính toán thi ướ ạ ế ấ ể ế ế ư ố ớ ườ Đ i v i đ ữ ớ ườ ch a l n đ ế ặ ườ k m t đ ộ ộ ượ ng do nhà th u thi ế ừ ử ờ ạ ử ng b (Theo quy trình b o trì riêng cho t ng tuy n): Th i h n s a ch a v a và s a ế ư ượ ị ặ ườ ng và l u l t ng b đ ả ả t k đ a ra và có th tham kh o theo b ng d i đây:
ạ ế ấ ặ ườ STT Lo i k t c u m t đ ng ữ ừ ữ ớ ờ ạ ử Th i h n s a ch a v a (năm) ờ ạ ử Th i h n s a ch a l n (năm)
1 Bê tông nh aự 4 12
2 Bê tông xi măng 8 24
ự ộ 3 Đá dăm tr n nh a, đá dăm đen 3 9
ự ấ ự 4 ậ Th m nh p nh a; lán ớ g nh a 2, 3 l p 3 6
5 Đá dăm tiêu chuẩn, cấp phối đá dăm 2 4
ấ ố 6 C p ph i thiên nhiên 1 3
ố ớ ầ ườ Đ i v i c u đ ộ ng b :
ả ể ầ ạ ữ ị ứ ử ế ả ỳ ị ỳ + C u t m: Công tác s a ch a đ nh k ph i căn c vào k t qu ki m tra đ nh k .
ả ể ỳ ế ữ ị ứ ử ế ỳ ị ầ ị ể ế ả ả + Các c u khác: Công tác s a ch a đ nh k ph i căn c vào k t qu ki m tra đ nh k , k t qu ki m đ nh (n u có).
ấ ườ ấ ử ộ ữ ộ ậ ạ ộ ị ả ấ ấ ự ệ ư ư ặ ử ộ ộ ể ặ ổ ế ả ặ ộ ự ố ẫ ớ ử ụ ạ ưở ọ ề ể ả ả ị ị ị ế i th m h a và theo quy đ nh t ố i Đi m c Kho n 10 Đi u 3 Ngh đ nh s ườ ữ ộ ng ng b : Là ho t đ ng s a ch a ph i th c hi n b t th b. S a ch a đ t xu t công trình đ ụ ộ ị ư ỏ t, khi b ph n công trình, công trình b h h ng do ch u tác đ ng đ t xu t nh m a bão, lũ l ệ ộ ữ ấ ộ ậ đ ng đ t, va đ p, cháy n ho c nh ng tác đ ng thiên tai đ t xu t khác ho c khi có bi u hi n có ả ư ỏ ể th gây h h ng đ t bi n nh h ng đ n an toàn s d ng, khai thác công trình ho c có kh ả năng x y ra s c d n t 10/2013/NĐCP.
ử ấ ắ ự ả ả ị ả ụ ị ụ ậ ệ ắ ề t, bão, b o đ m giao thông th c hi n theo quy đ nh ả ố i quy đ nh v công tác phòng, ch ng và kh c ph c h u qu ượ ườ ướ ụ ậ ữ ộ 3. S a ch a đ t xu t kh c ph c h u qu l ậ ả ộ ủ ệ hi n hành c a B Giao thông v n t ộ ụ ng b và đ l t, bão trong ngành đ c chia làm hai b ư c nh sau:
ụ ườ ế ẩ ấ ệ ự ấ ừ ậ ờ ừ ử ả ồ ả ng b kh n c p, đ m b o thông xe nhanh nh t và ồ c th c hi n đ ng th i v a x lý, v a l p h ườ ơ ở ế ữ ệ ử ự ướ a. B c 1: Th c hi n s a ch a khôi ph c đ ệ ạ ộ ướ ạ t h i công trình đ h n ch thi ng b . B c 1 đ ủ ụ ệ s đơ ộ ượ ể hoàn thi n th t c làm c s thanh quy t toán.
ử ướ ế ộ ụ ườ ự ướ ượ ự ệ ậ ỹ ẩ ng b theo quy mô, tiêu chu n k thu t c th c hi n ả c khi x y ra s c ủ ụ ự ố hóa công trình. B c 2 đ ơ ả ự ằ ướ b. B c 2: X lý ti p theo B c 1, nh m khôi ph c đ ố ho c bặ ền v ng hóa, kiên c ữ ư ướ nh tr ư ố ớ ị theo trình t , th t c quy đ nh nh đ i v i công trình xây d ng c b n.
ụ ứ ề ả ả ẩ ỹ ị ườ ộ ậ Đi u 10. Áp d ng tiêu chu n k thu t, đ nh m c công tác qu n lý, b o trì đ ng b
ỹ ẩ ấ ườ ữ ộ ụ ậ ộ ị ứ ử ậ ỳ ử ư ố ớ ự ẩ ẩ ỹ ị ị ữ ị ng b : Áp d ng 1. Tiêu chu n k thu t và đ nh m c s a ch a đ nh k , s a ch a đ t xu t đ ơ ứ theo quy chu n, tiêu chu n k thu t và đ nh m c nh quy đ nh đ i v i công trình xây d ng c b n.ả
ứ ả ưỡ ẩ ỹ ị ườ ườ ậ 2. Tiêu chu n k thu t và đ nh m c b o d ng th ng xuyên đ ộ ng b :
ậ ề ả ưỡ ẩ ỹ ườ ộ ệ ổ ng xuyên đ ng b hi n hành do T ng ệ ộ ụ a. Áp d ng theo Tiêu chu n k thu t v b o d ườ ụ c c Đ ng b Vi ng th t Nam ban hành (TCCS 07:2013/TC ườ ĐBVN);
ứ ả ưỡ ụ ị ườ ườ b. Áp d ng theo Đ nh m c b o d ng th ng xuyên đ ộ ng b ;
ọ ừ ệ ế ả ị ứ ậ ng t ị ặ ủ ị ả ượ ơ ạ ươ ụ ề ủ ệ ố ng th m c , cây xanh, h th ng đi n chi u sáng, c c c và đ nh ề ể i Đi m b Kho n 2 Đi u này, áp d ng các ẩ c c quan có th m quy n ban ng đã đ ị ỏ ả ưỡ ứ c. Các đ nh m c duy tu, b o d ở ự ứ ươ m c t khác không có các t p đ nh m c nêu t ứ ươ ứ ị đ nh m c t ng ng c a ngành khác ho c c a đ a ph hành.
ế ị ắ ệ ự ượ ặ i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này còn đ ặ ị ạ ể ả ưỡ ả ữ ử ặ ả ẩ ơ ở t b l p đ t vào công trình có tiêu chu n c s ho c quy trình b o trì riêng, ả ẩ ụ ề c áp d ng tiêu chu n ế ị ắ ả ng, s a ch a và b o trì công trình, thi t b l p đ t vào 3. Các công trình, thi ệ ngoài vi c th c hi n các quy đ nh t ả ơ ở c s , quy trình b o trì riêng đ b o d công trình.
ơ ở ữ ệ ườ ề ả ộ Đi u 11. Qu n lý c s d li u đ ng b
ả ườ ự ề ả ệ ả ề ể ách nhi m đi u tra, kh o sát đ xây d ng c s d li u v ơ ỳ ng đang qu n lý và báo cáo đ nh k đúng theo quy đ nh g i cho c ơ ng b trên các tuy n đ ườ ộ ng b có tr ế ườ ộ ể ụ ụ ự ả ầ ư ộ ị ườ ị 1. Đ n v qu n lý đ ộ ườ đ ả quan qu n lý đ ơ ở ữ ệ ử ị xây d ng. ng b đ ph c v cho công tác b o trì đ ng b và đ u t
ị ả ơ ỳ ệ ổ ợ ộ ng b có trách nhi m t ng h p, báo cáo ả ấ ơ ườ 2. Đ nh k 06 tháng và hàng năm, c quan qu n lý đ ề ơ ở ạ ầ v c s h t ng do mình qu n lý lên c quan c p trên.
ế ạ ề ệ ề ả ậ ỉ ườ ộ Đi u 12. L p, phê duy t và đi u ch nh k ho ch b o trì công trình đ ng b
ế ạ ậ ườ ộ ử ụ ố ướ ả 1. L p k ho ch b o trì công trình đ ng b s d ng v n Nhà n c.
ệ ố ế ạ ả ị ỉ ộ i ch u trách nhi m l p k ho ch b o trì h th ng t nh l và các công trình ậ ả ả ượ ậ ệ ấ ủ Ủ ỉ ở a. S Giao thông v n t khác đ c giao qu n lý theo phân c p c a y ban nhân dân t nh.
ố ớ ệ ố ạ ả ườ ị ườ ng đô th , đ ng ườ ị Ủ b. y ban nhân dân c p huy n l p k ho ch b o trì đ i v i h th ng đ ệ huy n, đ ệ ậ ấ ế ườ ng xã và các tuy n đ ế ng khác trên đ a bàn.
ả ố ớ ệ ố ế ạ ậ ườ ộ ượ t nh l p k ho ch b o trì đ i v i h th ng đ ng b đ c giao ả ỉ ế ỉ ả c. Ban Qu n lý Khu kinh t ấ ủ Ủ qu n lý theo phân c p c a y ban nhân dân t nh.
ệ ế ả ạ ườ ộ ử ụ ố ướ 2. Phê duy t k ho ch b o trì công trình đ ng b s d ng v n Nhà n c
Ủ ế ườ ệ ế ệ ố ả ạ ỉ ỉ ng t nh và các tuy n đ ấ ủ ở ậ ả ượ ả ở a. y ban nhân dân t nh phê duy t k ho ch b o trì h th ng đ ơ ở ề i đ khác do S Giao thông v n t ườ ng ậ ả c giao qu n lý trên c s đ xu t c a S Giao thông v n t i.
Ủ ạ ế ườ ộ ộ ệ ng n i b khu công nghi p ỉ ấ ủ ơ ở ề ế ỉ ả ệ ế b. y ban nhân dân t nh phê duy t k ho ch b o trì các tuy n đ ả trên c s đ xu t c a Ban Qu n lý Khu kinh t t nh.
ệ ế ả ng đô th , đ ệ ố ơ ở ề ườ ấ ủ ạ ấ ệ ị ườ ng khác theo phân c p, trên c s đ xu t c a Phòng Kinh t ng xã và các tuy n đ ệ ng huy n, ạ ế và H ấ ế ườ ả ặ Ủ c. y ban nhân dân c p huy n phê duy t k ho ch b o trì h th ng đ ườ đ ị ầ t ng ho c Phòng Qu n lý Đô th .
ế ề ả ỉ ườ ộ ử ụ ố ướ ạ 3. Đi u ch nh k ho ch b o trì công trình đ ng b s d ng v n Nhà n c
ệ ề ạ ổ ỉ ườ ươ Ủ ộ ị ng b đ a ph ng do y ban nhân dân ả ế ị Ủ ệ ấ ế Vi c đi u ch nh, b sung k ho ch b o trì công trình đ ỉ t nh, y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh.
ự ệ ề ả ườ ộ ế ạ Đi u 13. Th c hi n k ho ch b o trì công trình đ ng b
ệ ả ạ ở ỉ c ận ượ Ủy ban nhân dân t nh phê duy t, S Giao thông v ệ ứ ế ả ệ ổ ứ ế ỉ ự ể ấ 1. Căn c k ho ch b o trì hàng năm đ Ủ ả t i, Ban Qu n lý Khu kinh t t nh và y ban nhân dân c p huy n t ch c tri n khai th c hi n.
ố ớ ự ệ ổ ứ ả ả ạ ả ị ứ ế ủ ầ ư ự d án căn c k ảo trì theo đúng quy đ nh, đ m b o giao ự ch c th c hi n b c duy t t ệ 2. Đ i v i công trình BOT và công trình d án khác: Doanh nghi p, ch đ u t ệ ượ ho ch và chi phí b o trì đ thông an toàn và thông su t.ố
ố ớ ườ ự ế ạ ng b chuyên dùng, ch s h u công trình t ủ ở ữ ị ự ể ổ ứ ủ ả ả ơ ệ ch c th c hi n k ho ch , qu n lý và ch u s ki m tra, giám sát c a các c quan qu n lý ướ ị ộ 3. Đ i v i công trình đ ầ ư ả b o trì công trình do mình đ u t c theo quy đ nh. Nhà n
ữ ộ ử ấ ườ ộ ự ệ ệ ị 4. S a ch a đ t xu t công trình đ ng b th c hi n theo quy đ nh hi n hành.
ấ ượ ề ả ườ ộ ả Đi u 14. Qu n lý ch t l ng công tác b o trì công trình đ ng b
ệ ấ ượ ả ườ ộ ự ệ ị ạ ng công tác b o trì công trình đ ng b th c hi n theo quy đ nh t ề i Đi u ủ ố ị ả Vi c qu n lý ch t l ủ ị 41 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP c a Chính ph .
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ủ ỉ ở ệ ề Đi u 15. Trách nhi m các s , ban, ngành c a t nh
ậ ả ở 1.S Giao thông v n t i
ệ ề ự ệ ả ườ ươ ị ng đ a ph ng; t ướ ố ớ ệ ố ế ườ c đ i v i h th ng đ ộ ệ ả ả ạ ổ ị ả ng thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh ự ả ề ậ a. Th c hi n quy n, trách nhi m qu n lý Nhà n ch c th c hi n công tác qu n lý, b o trì các tuy n đ ị ạ t ứ i Kho n 1 Đi u 7 Quy đ nh này và pháp lu t có liên quan;
ổ ả ươ ả ộ ị ệ ố ệ ả ụ ườ ổ ộ ườ ị ướ ỳ y ban nhân dân t nh và T ng c c Đ ng b Vi ng b do đ a ph t Nam đ nh k 06 tháng và hàng năm tr ử ề ng qu n lý g i v c ế ợ b. Báo cáo t ng h p tình hình qu n lý, b o trì h th ng đ ỉ Ủ ủ ngày 08 tháng 01 c a năm ti p theo;
ự ệ ả ả ườ ộ ng b ề ườ ệ ươ ủ ậ ị ố ớ c. Th c hi n quy n, trách nhi m khác đ i v i công tác qu n lý và b o trì công trình đ ộ ệ ố thu c h th ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. ị ng đ a ph
ở 2. S Tài chính
ệ ố ợ ầ ư ở ậ ớ ở ế ố ố ỉ ạ ư Ủ ồ ố ự ừ ự ườ ả ườ ườ ệ ỉ ị , S Giao thông v n ố i và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph tham m u y ban nhân dân t nh cân đ i, b ệ ngu n v n s nghi p và s nghi p có ng ị ng đô th trên đ a bàn t nh theo ệ ố c, phân b kinh phí t ả hàng năm đ th c hi n công tác qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ườ ng xã và đ ệ ườ ng huy n, đ ủ a. Hàng năm có trách nhi m ch trì, ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ệ Ủ ị ả t ướ ồ ố trí ngu n v n ngân sách Nhà n ể ự ấ ầ ư tính ch t đ u t ỉ ộ ố ớ ệ ố ng t nh, đ b đ i v i h th ng đ ậ ủ ị đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ớ ở ậ ả ơ ị i và các đ n v có liên quan h ng d n và th c ế ự ộ ng b ệ ộ ử ụ ủ ỉ ạ ị ị ả i Thông t ạ ử ụ ế ộ ướ ế ẫ ả ộ ướ ả ư ố s 60/2017/TTBTC ng d n ch đ qu n lý, s d ng, thanh toán và quy t toán ườ ả ố ợ ẫ b. Ch trì, ph i h p v i S Giao thông v n t ả ườ hi n công tác qu n lý, s d ng, thanh toán và quy t toán kinh phí qu n lý b o trì đ ả thu c ph m vi qu n lý c a t nh Bình Đ nh theo đúng quy đ nh t ủ ngày 15/6/2017 c a B Tài chính h ộ ả kinh phí qu n lý, b o trì đ ng b .
ườ ả ả ng b t nh: Hàng năm, căn c vào d toán kinh phí qu n lý, b o trì đ ứ ườ ỹ ả ệ ự ộ ỉ ng b t nh t ộ ườ ng b ả ch c th c hi n công tác qu n lý, ổ ứ ệ ế ị ộ ỉ ỹ ả 3. Qu B o trì đ ự ỉ ượ Ủ đ c y ban nhân dân t nh giao, Qu b o trì đ ử ụ s d ng, thanh toán và quy t toán kinh phí theo đúng quy đ nh hi n hành.
ệ Ủ ủ Ủ ệ ề ấ ấ Đi u 16. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã
ả ệ ự ườ ườ ệ ả ng khác trên ng xã và đ ả ậ ị ế ườ ề ả ả ả ườ ả ộ ở ị Th c hi n qu n lý, khai thác và b o trì các tuy n đ ạ ị đ a bàn theo quy đ nh t ậ ả cáo S Giao thông v n t ng huy n, đ i Kho n 2, Kho n 3 Đi u 7 Quy đ nh này và pháp lu t có liên quan; báo ng b do mình qu n lý đ nh k i tình hình qu n lý, b o trì h th ị ệ ống đ ỳ
ướ ế ủ c ngày 10 c a tháng cu ối quý và hàng năm tr c ngày 10 tháng 01 c a năm ti p ướ ụ ườ Ủ ổ ộ ỉ ệ hàng quý tr theo đ tể ổng hợp, báo cáo y ban nhân dân t nh và T ng c c Đ ng b Vi ủ t Nam.
ả ầ
ệ ạ ộ ể ả ề ắ ng, khai thác công trình, quan ộ ủ Đi u 17. Trách nhi m c a các nhà th u qu n lý, b o d tr c và các ho t đ ng khác đ b o trì công trình đ ả ưỡ ườ ng b
ả ệ ộ ượ ườ ị ự ủ ả ưỡ ẩ ng công trình đ ậ ề ả ng b đ ặ ả ỹ ồ ợ ớ ị ườ ặ ộ ộ ng b chuyên dùng, doanh nghi p ộ ườ ủ ở ữ ng b (ho c ch s h u công trình đ ộ ườ ự ả ậ ị ệ ủ ng b ) và quy đ nh c a pháp lu t có liên xây d ng và qu n lý khai thác công trình đ ệ 1. Th c hi n vi c qu n lý, b o d c giao theo Quy đ nh này, quy ẩ ị đ nh c a quy chu n, tiêu chu n k thu t v b o trì ho c quy trình b o trì công trình, quy trình ố ớ khai thác (đ i v i các công trình có quy trình khai thác), n i dung quy đ nh trong h p đ ng ký v i ả ơ c quan qu n lý đ ầ ư đ u t quan;
ả ườ ặ ủ ở ữ ng b (ho c ch s h u công trình đ ng b chuyên dùng, doanh ườ ự ả ộ xây d ng và qu n lý khai thác công trình đ ộ ng b ) v tình hình qu n lý, b o ủ ậ ộ ỹ ị ộ ề ị ả ẩ ườ ả ệ ườ ng và khai thác công trình đ ườ ả ng th ướ ng b theo Quy đ nh này và quy đ nh c a tiêu chu n k thu t ỳ ị ng xuyên, quy trình b o trì và các quy đ nh khác có liên quan, báo cáo đ nh k ướ ị ế ủ ủ ố c ngày 10 tháng 01 c a năm ti p c ngày 10 c a tháng cu i quý và hàng năm tr ơ 2. Báo cáo c quan qu n lý đ ầ ư nghi p đ u t ưỡ d ề ả ưỡ v b o d hàng quý tr theo.
ầ ư ủ ệ ệ ự ả xây d ng và qu n lý khai thác công trình ề ườ ộ Đi u 18. Trách nhi m c a doanh nghi p đ u t đ ng b
ệ ệ ả ơ c c quan qu n lý đ ề ả ả ả ả ộ ủ ố ị ẩ ộ ườ ướ ơ ị ng b và các c quan có th m quy n trong vi c 1. Ch u trách nhi m tr ườ ả ổ ứ t ng b do mình qu n lý, b o đ m giao thông ch c qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ậ an toàn, thông su t và đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ấ ể ự ệ ẩ ề ướ ó th m quy n và th c hi n các c c ệ ụ ủ ề ủ ơ 2. Ch p hành vi c thanh tra, ki m tra c a c quan Nhà n ậ ị quy n, nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t;
Ủ ả ở ỉ i v tình hình qu n lý, khai thác và b o trì ị ậ ả ề ị ả ị ỳ ế ướ ướ ủ ủ ố ả 3. Báo cáo y ban nhân dân t nh, S Giao thông v n t công trình do mình qu n lý theo Quy đ nh này và các quy đ nh có liên quan đ nh k hàng quý tr c ngày 10 c a tháng cu i quý và hàng năm tr c ngày 10 tháng 01 c a năm ti p theo;
ộ ể ạ ị ủ ề i Kho n 5, Đi u 26 c a Thông t ư ố s ả ậ ả ủ ộ ẫ 4. N i dung báo cáo, bi u m u báo cáo: Theo quy đ nh t 52/2013/TTBGTVT ngày 12/12/2013 c a B Giao thông v n t i.
ề ủ ầ ư ả ạ ự ầ ự , nhà th u thi công xây d ng d án c i t o, nâng ủ ộ ở ộ ệ Đi u 19. Trách nhi m c a ch đ u t ườ ấ ng b đang khai thác c p, m r ng đ
ả ườ ộ ể ừ ệ ự ể ự ậ 1. B o trì công trình đ ng b k t ngày nh n bàn giao đ th c hi n d án;
ệ ệ ả ả ự ạ ự ả ủ ả ế ị ự ố ử ủ ị ậ 2. Th c hi n các bi n pháp đ m b o giao thông, tr c đ m b o giao thông, tham gia x lý khi có ị tai n n giao thông và s c công trình theo quy đ nh c a Quy t đ nh này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan;
ệ ử ủ ơ ộ ơ ườ ể ướ c ng b , c quan Nhà n ậ ấ ẩ ả ủ ự ệ ề ị 3. Ch p hành vi c x lý, thanh tra, ki m tra c a c quan qu n lý đ ị ệ có th m quy n trong vi c th c hi n Quy đ nh và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ệ ế ổ ứ ả ướ ắ ậ ả ể ổ ỉ ng m c, phát sinh, các c quan, t ấ Ủ ợ i đ t ng h p, báo cáo đ ơ ch c và cá nhân ph n ề xu t y ban nhân dân t nh xem ả ự Trong quá trình th c hi n, n u có v ờ ề ở ị ánh k p th i v S Giao thông v n t ế . i quy t xét, gi