Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ DÂN ộ ậ ự Y BAN NHÂN Ỉ T NH
Ắ Đ K NÔNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ Đ k Nông , ngày 18 tháng 01 năm 2018 S : ố 02/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ắ Ạ Ị Ỉ Ị QUY Đ NH GIÁ CÁC LO I TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ K NÔNG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Thu ế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ử ụ ứ ậ ả ả Căn c Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ố ị ị ị ủ ả ệ ừ ể ừ ừ ề ạ ạ ả ả ả ử Căn c Ngh đ nh s 157/2013/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính v qu n lý r ng, phát tri n r ng, b o v r ng và qu n lý lâm s n;
ứ ủ ử ổ ủ ổ ề ử ạ ủ ả ả ệ ừ ạ ộ ừ ứ ừ ậ iển r ng, b o v r ng và ố ả ả ị ị /NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung Căn c Ngh đ nh 41/2017 ạ ị ị ộ ố ề ủ m t s đi u c a các ngh đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng th y s n; lĩnh ả ự v c thú y, gi ng v t nuôi, th c ăn chăn nuôi; qu n lý r ng, phát tr qu n lý lâm s n;
ị ứ ủ ủ ị ả ượ ị ủ ụ ướ ề ử ề ả ả c v tài s n và qu n lý, x lý tài s n đ ướ ề ẩ ố Căn c Ngh đ nh s 29/2014/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v th m ậ quy n, th t c xác l p quy n s h u c a Nhà n c xác ề ở ữ ủ ậ l p quy n s h u c a Nhà n ề ở ữ ủ c;
ứ ủ ề ộ ồ ủ ố ị ụ ả ị Căn c Ngh đ nh s 26/2005/NĐCP ngày 02 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph v H i đ ng ị đ nh giá tài s n trong t ự ố t ng hình s ;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph Quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ủ ố ị ề ủ uy đ nh v ị ề ấ ươ ứ ả ị ứ Căn c Ngh đ nh s 203/2013/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph Q ề ính, m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n; ng pháp t ph
ị ứ ủ ị ế t ủ ử ổ ộ ố ề ủ ế ậ ổ ố ị ậ ử ổ ề ị Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ổ ộ ố ề thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t thu và s a đ i, b sung m t s đi u ế ị ủ c a các Ngh đ nh v thu ;
ướ ủ s 173/2013/TTBTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 c a B Tài chính h ậ ư ố ộ ố ộ ộ ạ ươ ử ệ ả ẫ ng d n ị ạ ng ti n vi ph m hành chính b t m ự ữ ị ủ ụ ứ Căn c Thông t ề ệ th c hi n m t s n i dung v qu n lý, x lý tang v t, ph gi , t ch thu theo th t c hành chính;
ủ ộ ướ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính h ẫ ng d n ư ố ứ Căn c Thông t ế ề v thu tài nguyên;
ủ ộ ư ố ướ ổ ử ổ ư ố s 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B Tài chính s a đ i, b ẫ ề ề ng d n v s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 h ế ứ Căn c Thông t sung kho n ả 1 Đi u 7 Thông t thu tài nguyên;
ủ ề ư ố s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh v ế ố ớ ộ ấ ạ ứ Căn c Thông t khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nh óm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa g ị iống nhau;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 275/TTrSTC ngày 19 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ắ ị ị ỉ ế ư ụ ụ Quy đ nh giá các lo i tài nguyên trên đ a bàn t nh Đ k Nông (Chi ti t nh ph l c đính
Đi u 1.ề kèm).
ề ề ạ ỉ Đi u 2. Ph m vi đi u ch nh
ơ ở ể ự ị ỉ ơ ở ể ơ ệ ế ị ụ ụ ừ ế ả ạ ộ (tr “Đ ng v t r ng’’ t i Ph l c V kèm theo). ệ ổ ứ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên đ a bàn t nh th c hi n 1. Làm c s đ các t ứ ế ộ vi c đăng ký, kê khai, n p thu tài nguyên và là c s đ c quan thu tính toán, xác đ nh m c ậ ừ thu, qu n lý thu thu tài nguyên
ơ ở ể ủ ậ ị ị 2. Làm c s đ xác đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ể ệ Đi u 3. Tri n khai th c hi n
ủ ở ệ 1. Trách nhi m c a S Tài chính
ủ ố ợ ớ ụ ườ ở ơ ơ ị ế ỉ ỉ ợ ư Ủ ủ ị ườ ỉ ủ ế ợ ộ Ch trì, ph i h p v i C c Thu t nh, S Tài nguyên và Môi tr ng và các c quan, đ n v liên quan tham m u y ban nhân dân t nh hàng năm đi u ch nh giá tính thu tài nguyên cho phù h p ộ ớ v i bi n đ ng c a th tr ế ề ng, phù h p theo khung giá c a B Tài chính.
ế ỉ ụ ệ ủ 2. Trách nhi m c a C c Thu t nh
ườ ở ở ng, S Tài chính và các S , ngành có liên quan ẫ ố ợ ể ạ ộ ứ ệ ộ ỉ ng d n, ki m tra, giám sát các t ự ờ ị ế ị ệ ạ ợ ch c, cá nhân có ch c năng ho t đ ng kinh doanh liên quan ế tài nguyên theo ng h p phát hi n giá tính ế ị ị ề ạ ị ớ ở ủ Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ổ ứ ướ h ệ ế đ n tài nguyên trên đ a bàn t nh th c hi n nghiêm vi c đăng ký, kê khai, n p thu ị quy đ nh t i Quy t đ nh này; k p th i thông báo S Tài chính trong tr ế thu tài nguyên quy đ nh t ườ ở ợ i Đi u 1 Quy t đ nh này không còn phù h p.
ủ ở ệ ườ 3. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
ệ ở ợ ng h p có ỉ ự ề ế ả ặ ộ ổ ườ ờ ị Hàng năm th c hi n theo dõi, rà soát và k p th i thông báo cho S Tài chính trong tr ị ạ bi n đ ng v giá ho c có b sung các lo i khoáng s n có phát sinh khai thác trên đ a bàn t nh.
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ị ỗ ề ệ ủ Ủ ế ị ỉ ậ ừ ế ị ả ắ ỗ ộ ố ỉ Đi u 4.ề ể ừ ố ngày 01/02/2018 và thay th Quy t đ nh s ỗ 21/2012/QĐUBND ngày 04/12/2012 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh giá g tròn, g ị ẻ x , lâm s n ngoài g và đ ng v t r ng trên đ a bàn t nh Đ k Nông; Quy t đ nh s 2138/QĐ
ề ệ ả ủ Ủ ắ ế ị ố ị ế ị ề ỉ ỉ ề ệ ề ệ ế ả ắ ỉ ỉ ị ỉ ế ỉ UBND ngày 29/12/2015 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành B ng giá tính thu tài ủ Ủ nguyên trên đ a bàn t nh Đ k Nông, Quy t đ nh s 689/QĐUBND ngày 25/4/2017 c a y ban ủ Ủ ố nhân dân t nh v vi c đi u ch nh Quy t đ nh s 2138/QĐUBND ngày 29/12/2015 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
Ủ ệ ể ở ỉ ế ỉ ụ ụ ng; C c tr ơ ườ ơ ủ ưở ưở ị ệ
ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Tài chính, Nông nghi p và Phát tri n ủ ị Ủ ng C c Thu t nh; Ch t ch y ban nhân dân các nông thôn, Tài nguyên và Môi tr ệ ị ị huy n, th xã; Th tr ng các c quan, đ n v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị Quy t đ nh này ./.
TM. Y Ủ BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư
ố ễ Nguy n B n
ỉ
ở ư
ỉ
ư
ệ ử ỉ
ổ
t nh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề 4; Nh Đi u Văn phòng Chính ph ;ủ Website Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ỉ ủy; ườ ự ng tr c T nh Th ỉ ự ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉ CT, các PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH t nh; UBMTTQVN tỉnh; S T pháp; ề Đài Phát thanh và Truy n hình t nh; ư tr ;ữ ụ Chi c c Văn th L u ỉ Công báo t nh; C ng Thông tin đi n t ắ Báo Đ k Nông; L u: VT, KTKH.
Ụ Ụ PH L C I
Ả Ả Ạ Ắ Ị Ỉ ế ị ủ ỉ Ạ B NG GIÁ CÁC LO I KHOÁNG S N KIM LO I TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG ố 2/2018/QĐUBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh Đ (Kèm theo Quy t đ nh s : 0 ắk Nông)
ạ ơ ị ứ ồ Đ n v tính M c giá (đ ng) Stt ẩ ả Tên nhóm, lo i tài nguyên/ S n ph m tài nguyên
I S tắ
ắ t nấ 8.000.000 1 ạ S t kim lo i
ặ ừ 2 Qu ng Manhet it (có t tính)
ượ ng t nấ 2.1 250.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm l Fe<30%
ặ ượ ng t nấ 2.2 350.000 Qu ng Manhetit có hàm l 30%≤Fe<40%
ặ ượ ng t nấ 2.3 450.000 Qu ng Manhetit có hàm l 40%≤Fe<50%
ặ ượ ng 2.4 t nấ 700.000 Qu ng Manhetit có hàm l 50%≤Fe<60%
ượ ng 2.5 t nấ 850.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm l Fe≥60%
ừ 3 Qu ng Lặ imonit (không t tính)
ượ ng 3.1 t nấ 150.000 ặ Qu ng limonit có hàm l Fe≤30%
ặ ượ ng 3.2 t nấ 210.000 Qu ng limonit có hàm l
30% ặ ượ ng 3.3 t nấ 280.000 Qu ng limonit có hàm l
40% ặ ượ it có hàm l ng 3.4 tấn 340.000 Qu ng limon
50% ượ ng 3.5 t nấ 420.000 ặ
Qu ng limonit có hàm l
Fe>60% ặ ắ t nấ 150.000 4 Qu ng s t Deluv i II Mangan (Mănggan) ượ ó hàm l ng t nấ 490.000 1 ặ
Qu ng mangan c
Mn≤20% ặ ượ ó hàm l ng t nấ 700.000 2 Qu ng mangan c
20% ặ ượ ng t nấ 1.000.000 3 Qu ng mangan có hàm l
25% ặ ượ ng t nấ 1.300.000 4 Qu ng mangan có hàm l
30 ặ ượ ng t nấ 1.600.000 5 Qu ng mangan có hàm l
35% ượ ng t nấ 2.100.000 6 ặ
Qu ng mangan có hàm l
Mn>40% III Titan ố ặ 1 Qu ng titan g c (ilmen it) ặ ượ ng 1.1 t nấ 110.000 ố
Qu ng g c titan có hàm l
TiO2≤10% ặ ượ ng 1.2 t nấ 150.000 ố
Qu ng g c titan có hàm l
10% ặ ượ ng 1.3 t nấ 210.000 ố
Qu ng g c titan có hàm l
15% ặ ượ ố
1.4 Qu ng g c titan có hàm l ng t nấ 385.000 TiO2>20% ặ 2 Qu ng titan sa khoáng ư 2.1 t nấ 1.000.000 ặ
ể Qu ng Titan sa khoáng ch a qua
tuy n tách 2.2 Titan sa khoáng đã qua tuyển tách
ặ
(tinh qu ng Titan) 2.2.1 Ilmenit t nấ 1.950.000 ặ ượ ng 2.2.2 t nấ 6.600.000 Qu ng Zircon có hàm l
ZrO2<65% ặ ượ ng 2.2.3 t nấ 15.000.000 Qu ng Zircon có hàm l
ZrO2≥65% 2.2.4 Rutil t nấ 7.700.000 2.2.5 Monazite t nấ 24.500.000 2.2.6 Manhectic t nấ 700.000 2.2.7 Xỉ titan t nấ 10.500.000 ẩ ạ ả
2.2.8 Các s n ph m còn l i t nấ 3.000.000 IV Vàng ặ ố
1 Qu ng vàng g c ượ ng Au<2 1.1 t nấ 910.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng 2 ≤Au<3 1.2 t nấ 1.330.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng 3 ≤Au<4 1.3 t nấ 1.900.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng 4 ≤Au<5 1.4 t nấ 2.500.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng 5 ≤Au<6 1.5 t nấ 3.200.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng 6 ≤Au<7 1.6 t nấ 3.800.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng 7 ≤Au<8 1.7 t nấ 4.500.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ượ ng Au≥8 1.8 t nấ 5.100.000 ặ
Qu ng vàng có hàm l
gram/t nấ ố ạ kg 750.000.000 2 Vàng kim lo i (vàng c m); vàng sa
khoáng 3 ặ
Tinh qu ng vàng ặ ượ ng 3.1 t nấ 154.000.000 Tinh qu ng vàng có hàm l
82 ượ ng 3.2 t nấ 175.000.000 ặ
Tinh qu ng vàng có hàm l
Au>240 gram/t nấ ế ấ
V Đ t hi m ặ ế ượ ng t nấ 84.000 1 ấ
Qu ng đ t hi m có hàm l
TR203≤1% ấ ặ ượ ng t nấ 133.000 2 ế
Qu ng đ t hi m có hàm l
1% ấ ặ ượ ng t nấ 190.000 3 ế
Qu ng đ t hi m có hàm l
2% ặ ấ ượ ng t nấ 270.000 4 ế
Qu ng đ t hi m có hàm l
3% ấ ặ ượ ếm có hàm l ng t nấ 350.000 5 Qu ng đ t hi
4% ấ ặ ế ượ ng t nấ 490.000 6 Qu ng đ t hi m có hàm l
5% ấ ặ ế ượ ng t nấ 1.050.000 7 Qu ng đ t hi m có hàm l
>10%TR203 ạ ạ ế
VI B ch kim, b c, thi c ạ kg 16.000.000 ạ
1 B c kim lo i 2 Thi cế ặ ế ố
2.1 Qu ng thi c g c ặ ượ ng 2.1.1 t nấ 896.000 ế ố
Qu ng thi c g c có hàm l
0,2% ặ ượ ng 2.1.2 t nấ 1.280.000 ế ố
Qu ng thi c g c có hàm l
0,4% ặ ượ ng 2.1.3 t nấ 1.790.000 ế ố
Qu ng thi c g c có hàm l
0,6% ặ ượ ng 2.1.4 t nấ 2.300.000 ế ố
Qu ng thi c g c có hàm l
0,8% ặ ượ ng 2.1.5 t nấ 2.810.000 ế ố
Qu ng thi c g c có hàm l
SnO2>1% ặ ế 2.2 t nấ 170.000.000 ng
ố ượ
ặ Tinh qu ng thi c có hàm l
SnO2≥70% (sa khoáng, qu ng g c) ạ
ế
2.3 Thi c kim lo i t nấ 255.000.000 VII Wolfram, Antimoan 1 Wolfram ặ ượ ng 1.1 t nấ 1.295.000 Qu ng wolfram có hàm l
0,1% ặ ượ ng 1.2 t nấ 1.939.000 Qu ng wolfram có hàm l
0,3% ặ ượ ng 1.3 t nấ 2.905.000 Qu ng wolfram có hàm l
0,5% ặ ượ ng 1.4 t nấ 4.150.000 Qu ng wolfram có hàm l
0,7% ặ ượ ng 1.5 t nấ 5.070.000 Qu ng wolfram có hàm l
WO3>1% 2 Antimoan 2.1 Antimoan kim lo iạ t nấ 110.000.000 ặ 2.2 Qu ng Antimoan ượ ng 2.3 t nấ 6.041.000 ặ
Qu ng antimon có hàm l
Sb<5% ặ ượ ng 2.4 t nấ 10.080.000 Qu ng antimon có hàm l
5≤Sb<10% ặ ượ ng 2.5 t nấ 14.400.000 Qu ng antimon có hàm l
10% ặ ượ ng 2.6 t nấ 20.130.000 Qu ng antimon có hàm l
15% ượ ng 2.7 t nấ 28.750.000 ặ
Qu ng antimon có hàm l
Sb>20% VIII Chì, k mẽ t nấ 37.000.000 ạ
ẽ
1 Chì, k m kim lo i ẽ ặ 2 Tinh qu ng chì, k m ặ 2.1 Tinh qu ng chì ượ ng 2.1.1 t nấ 11.550.000 ặ
Tinh qu ng chì có hàm l
Pb<50% ượ ng 2.1.2 t nấ 16.500.000 ặ
Tinh qu ng chì có hàm l
Pb≥50% ẽ ặ 2.2 Tinh qu ng k m ẽ ượ ng 2.2.1 t nấ 4.000.000 ặ
Tinh qu ng k m có hàm l
Zn<50% ẽ ượ ng 2.2.2 t nấ 5.000.000 ặ
Tinh qu ng k m có hàm l
Zn≥50% ẽ ặ 3 Qu ng chì, k m ặ ẽ ượ ng 3.1 t nấ 560.000 Qu ng chì + k m hàm l
Pb+Zn<5% ặ ẽ ượ ng 3.2 t nấ 931.000 Qu ng chì + k m hàm l
5% ặ ẽ ượ ng 3.3 t nấ 1.330.000 Qu ng chì + k m hàm l
10% ặ ẽ ượ ng 3.4 t nấ 1.870.000 Qu ng chì + k m hàm l
Pb+Zn>15% IX Nhôm, Bauxit ặ ầ t nấ 52.500 1 Qu ng bauxit tr m tích t nấ 390.000 ặ
2 Qu ng baux it laterit (qu ng tặ inh) X Đ ngồ ồ ặ
1 Qu ng đ ng ặ ượ 1.1 Qu ng đ ồng có hàm l ng Cu<0,5% t nấ 483.000 ồ ặ ượ ng 1.2 t nấ 959.000 Qu ng đ ng có hàm l
0,5%≤Cu<1% ồ ặ ượ ng 1.3 t nấ 1.603.000 Qu ng đ ng có hàm l
1%≤Cu<2% ồ ặ ượ ng 1.4 t nấ 2.290.000 Qu ng đ ng có hàm l
2%≤Cu<3% ồ ặ ượ ng 1.5 t nấ 3.210.000 Qu ng đ ng có hàm l
3%≤Cu<4% ồ ặ ượ ng 1.6 t nấ 4.120.000 Qu ng đ ng có hàm l
4%≤Cu<5% ặ ồ ượ 1.7 Qu ng đ ng có hàm l ng Cu≥5% t nấ 5.500.000 ặ ượ ng t nấ 16.500.000 2 ồ
Tinh qu ng đ ng có hàm l
18%≤Cu<20% ặ t nấ 2.240.000 XI Nikel (Qu ng Nikel) XII Côban (coban), môlipđen
ủ
(molipden), th y ngân, manhê
(magie), vanađi (vanadi) t nấ 2.800.000 1 Molipden ạ ả
XIII Khoáng s n kim lo i khác ặ ượ ng t nấ 11.400.000 1 Tinh qu ng Bismuth hàm l
10%≤Bi<20% ặ ượ t nấ 3.000.000 2 Qu ng Crôm hàm l ng Cr≥40% Ụ Ụ
PH L C II Ả Ả Ạ Ạ Ị Ỉ Ắ
B NG GIÁ CÁC LO I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K
NÔNG ế ị ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : ố 02/2018/QĐUBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh Đỉ ắk Nông) ứ ồ ạ
Tên nhóm, lo i tài nguyên M c giá (đ ng) Stt Đ n vơ ị
tính ự ể ấ m3 49.000 I ấ
Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công
trình II Đá, s iỏ 1 S iỏ ạ ắ 1.1 S n tr ng m3 400.000 ộ ỏ ạ ạ 1.2 Các lo i cu i, s i, s n khác m3 168.000 2 Đá xây d ngự ố ể ẻ ừ ắ 1.1 m3 Đá kh i đ x (tr đá hoa tr ng, granit và
dolomit) ố ể ẻ ề ặ ướ ệ 1.1.1 Đá kh i đ x có di n tích b m t d i 0, 1m2 m3 850.000 ệ ề ặ ừ 1m2 đ nế
0, 1.1.2 m3 1.700.000 Đá kh i đ x có di n tích b m t t
ướ
d ố ể ẻ
2
i 0,3m ề ặ ừ ệ ế 0,3 đ n 1.1.3 m3 5.100.000 Đá kh i đ x có di n tích b m t t
ướ
d ố ể ẻ
2
i 0,6m ề ặ ừ ệ ế 0,6 đ n 1.1.4 m3 7.000.000 Đá kh i đ x có di n tích b m t t
ướ
d ố ể ẻ
2
i 01m ố ể ẻ ệ ề ặ ừ ,1m2 tr ở
0 1.1.5 m3 9.000.000 Đá kh i đ x có di n tích b m t t
lên ồ ấ ả ạ
t c các lo i đá làm 1.2 ỹ ệ
ỹ
Đá m ngh (bao g m t
ệ
m ngh ) ố ướ ệ ộ ỹ 1.2.1 Đá m ngh có đ nguyên kh i d i 0,4m m3 850.000 ố ế ừ ệ 1.2.2 m3 1.700.000 ộ
ỹ
Đá m ngh có đ nguyên kh i đ n t
ế ướ 1m3
đ n d i ệ ộ ố ừ 1m3 đ n ế 1.2.3 m3 2.550.000 Đá m ngh có đ nguyên kh i t
ướ
d ỹ
3
i 3m ệ ố ộ ỹ m3 3.500.000 ậ ệ ự ườ 1.3 Đá làm v t li u xây d ng thông th ng ả ổ ồ 1.3.1 Đá sau n mìn, đá xô b (khoáng s n khai thác) m3 100.000 ộ
1.3.2 Đá h c và đá base m3 110.000 ấ ố
1.3.3 Đá c p ph i m3 ấ ố 1.3.3.1 Đá c p ph i Dmax 37 m3 140.000 ấ ố 1.3.3.2 Đá c p ph i Dmax 25 m3 160.000 1.4 Đá dăm các lo iạ 1.4.1 Đá 1x2 m3 180.000 1.4.2 Đá 2x4 m3 168.000 1.4.3 Đá 4x6 m3 168.000 1.4.4 Đá dăm 0,5x1 m3 170.000 ụ ộ 1.4.5 B t đá (mi b i) m3 168.000 Đá lô ca 1.5 m3 140.000 ẻ ạ ộ
Đá ch , đá bazan d ng c t 1.6 1.6.1 Đá chẻ m3 340.000 ạ ộ ụ
1.6.2 Đá bazan d ng c t (tr ) m3 1.500.000 ấ III ả
Đá nung vôi và s n xu t xi măng ệ ả ấ m3 161.000 1 ả
Đá vôi s n xu t vôi công nghi p (khoáng s n
khai thác) ả ấ
Đá s n xu t xi măng 2 ả ấ ả Đá vôi s n xu t xi măng (khoáng s n khai thác) 2.1 m3 105.000 ả ấ ả Đá sét s n xu t xi măng (khoáng s n khai thác) 2.2 m3 63.000 ụ ấ ả
Đá làm ph gia s n xu t xi măng 2.3 ả 2.3.1 Đá puzolan (khoáng s n khai thác) m3 110.000 ế ả 2.3.2 Đá cát k t silic (khoáng s n khai thác) m3 45.000 ế ả 2.3.3 Đá cát k t đen (khoáng s n khai thác) m3 45.000 ặ ả ắ
2.3.4 Qu ng laterit s t (khoáng s n khai thác) t nấ 105.000 IV Đá hoa tr ngắ ạ ắc, ch t ấ m3 700.000 1 ướ Đá hoa trắng (không phân lo i màu s
ượ
l ng) kích th c ≥0,4m ố ắ 2 ạ
Đá hoa tr ng d ng kh i (≥0,4m
ố p lát ề ạ ắ Lo i 1 tr ng đ u 2.1 m3 15.000.000 ạ ệ
Lo i 2 vân v t 2.2 m3 10.500.000 ạ ặ Lo i 3 màu xám ho c màu khác 2.3 m3 7.000.000 ấ ộ ắ ả m3 280.000 Đá hoa tr ng s n xu t b t carbonat 3 Cát V ồ ễ ặ ấ ả m3 56.000 1 Cát san l p (bao g m c cát nhi m m n) 2 Cát xây d ngự 2.1 Cát đen dùng trong xây d ngự m3 70.000 2.2 Cát vàng dùng trong xây d ngự m3 245.000 ệ ả ả ấ m3 105.000 3 Cát vàng s n xu t công nghi p (khoáng s n
khai thác) ủ ắ m3 245.000 VI Cát làm th y tinh (cát tr ng) ấ ạ ạ m3 119.000 VII Đ t làm g ch (sét làm g ch, ngói) VIII Đá Granite m3 6.000.000 1 Đá Granite màu ruby m3 4.200.000 2 Đá Granite màu đỏ m3 1.750.000 3 Đá Granite màu tím, tr ngắ m3 2.800.000 4 Đá Granite màu khác m3 3.500.000 5 Đá gabro và diorit m3 800.000 6 ấ ề ồ ắ Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đ ngồ
ộ ạ ộ
nh t v màu s c, đ h t, đ thu h i) IX Sét chịu l aử ị ử ắ t nấ 266.000 1 ắ
Sét ch u l a màu tr ng, xám, xám tr ng ị ử ạ t nấ 126.000 2 Sét ch u l a các màu còn l i X Dolomit, quartzite 1 Dolomit ả ổ 1.1 Đá Dolomit sau n mìn (khoáng s n khai thác) m3 84.000 1.2 m3 315.000 ướ
ắ ấ ượ c ≥0,4m
Đá Dolomit có kích th
ạ
(không phân lo i màu s c, ch t l ng) ể ẻ ố 1.3 Đá kh i Dolomit dùng đ x ệ ả ẩ 1.3.1 m3 2.800.000 ố
Đá kh i dùng đ x tính theo s n ph m có di n
ề ặ ướ
tích b m t d ể ẻ
i 0,3m ệ 1.3.2 m3 5.600.000 ế ướ ố
Đá kh i dùng đ x tính theo s n ph m có di n
2 đ n d
ề ặ ừ
tích b m t t ả
ẩ
2
i 0,6m ể ẻ
0,3m ệ ẩ 1.3.3 m3 8.000.000 ố
Đá kh i dùng đ x tính theo s n ph m có di n
2 đ n d
ề ặ ừ
tích b m t t ế ướ 1m2 ể ẻ
0,6m ả
i ể ẻ ệ ả ẩ 1.3.4 m3 10.000.000 ố
Đá kh i dùng đ x tính theo s n ph m có di n
ề ặ ừ 1m2 tr lênở
tích b m t t ệ ả ử ụ ấ 1.4 m3 140.000 Đá Dolomit s d ng làm nguyên li u s n xu t
công nghi pệ 2 Quarzit ặ ườ 2.1 Qu ng Quarzit th ng t nấ 112.000 ặ ạ 2.2 ể
Qu ng Quarzit (th ch anh tinh th ) t nấ 210.000 ệ 2.3 ử ụ
Đá Quarzit (s d ng áp đi n) t nấ 1.500.000 3 Pyrophylit ả 3.1 Pyrophylit (khoáng s n khai thác) t nấ 100.000 ượ 3.2 Pyrophylit có hàm l ng 25% ượ 3.3 Pyrophylit có hàm l ng 30% ượ 3.4 Pyrophylit có hàm l ng AL203>33% t nấ 471.000 ắ ấ XI ấ
ệ ố ặ ầ
Cao lanh (Kaolin/đ t sét tr ng/đ t sét tr m
ứ)
tích; Qu ng Felspat làm nguyên li u g m s ả t nấ 210.000 1 Cao lanh (khoáng s n khai thác ư
, ch a rây) ướ t nấ 560.000 2 Cao lanh d i rây ặ t nấ 245.000 3 ệ ố ứ
Qu ng Felspat làm nguyên li u g m s
ả
(khoáng s n khai thác) ỹ ậ
ạ
XII Mica, th ch anh k thu t t nấ 1.200.000 1 Mica ạ ỹ 2 ậ
Th ch anh k thu t ạ ỹ ậ
Th ch anh k thu t 2.1 t nấ 250.000 ạ ộ
Th ch anh b t 2.2 t nấ 1.050.000 ạ ạ
Th ch anh h t 2.3 t nấ 1.500.000 t nấ XIII Pirite, phosphorite ặ 1 Qu ng Pirite ặ 2 Qu ng phosphor it ặ ượ 2.1 Qu ng Phosphorite có hàm l ng P2 O5<20% t nấ 350.000 ượ ng 20%≤P2 O5< 2.2 t nấ 500.000 ặ
Qu ng Phosphorite có hàm l
30% ặ ượ 2.3 Qu ng Phosphorite có hàm l ng P2 O5≥30% t nấ 600.000 XIV Apatit t nấ 1.400.000 1 Apatit lo i Iạ t nấ 850.000 2 Apatit lo i IIạ t nấ 350.000 3 Apatit lo i IIIạ ể t nấ 1.100.000 4 ạ
Apatit lo i tuy n ặ t nấ 125.000 XV Secpentin (Qu ng secpent in) ầ XVI Than antraxit h m lò ạ t nấ 1.306.000 1 ụ
Than s ch trong than khai thác (cám 015, c c
15) ộ XVII Than antraxit l thiên ạ 1.306.000 t nấ 1 ụ
Than s ch trong than khai thác (cám 015, c c
15) XVIII Than nâu, than mỡ 365.000 t nấ Than nâu 1 1.750.000 t nấ Than mỡ 2 280.000 t nấ XIX Than bùn ươ kg XX Kim c ng, rubi, sapphire 1 Rubi ộ ướ ỏ
c nh 1.1 3.000.000 kg Rubi làm tranh đá quý, b t mài kích th
ơ
h n 2mm ế ậ ứ Rubi trang s c không khuy t t t ≥ 2mm 1.2 25.000.000 viên ế ậ ứ
Rubi trang s c khuy t t t ≥ 2mm 1.3 500.000 viên ế ậ ứ ố ồ
t ngu n g c 1.4 3.000.000 kg Ám tiêu đá hoa ch a rubi khuy t t
pegmatit Sapphire 2 ế ậ ứ
Sapphire trang s c không khuy t t t ≥ 2mm 2.1 25.000.000 viên ứ Sapphire trang s c khuy t t ế ậ ≥ 2mm
t 2.2 500.000 viên ướ Sapphire làm tranh đá quý kích th ỏ
c nh 2mm 2.3 3.000.000 kg Corindon 3 ướ ỏ ơ
c nh h n 3.1 3.000.000 kg Corindon làm tranh đá quý kích th
2,5 mm ặ ướ ớ ơ
c l n h n 2,5 3.2 500.000 viên ứ
Corindon trang s c ho c kích th
mm kg XXI Emerald, alexandrite, opan kg XXII Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz ờ ướ
c viên 600.000 1 Berin, mã não có màu xanh da tr i, xanh n
bi n, sể áng ng cọ ạ ể màu; cryolite; opan quý XXIII ắ Th ch anh tinh th
ỏ ử
màu tr ng, đ l a; fenspat, birusa; nefrite ố ạ t nấ 800.000.000 1 Th ch anh ám khói, trong su t, tóc t nấ 1.000.000.000 2 ạ
Anmetit (th ch anh tím) ạ 25.000.000 t nấ Th ch anh t ể
inh th khác 3 ả ạ XXIV Khoáng s n không kim lo i khác 1 Barit ặ 1.1 Qu ng Barit khai thác t nấ 315.000 ặ ượ 1.2 Tinh qu ng Barit hàm l ng 60%≤BaS O4<70% t nấ 600.000 ặ ượ 1.3 Tinh qu ng Barit hàm l ng BaS O4≥70% t nấ 800.000 2 Fluorit ặ 2.1 Qu ng Fluorit khai thác t nấ 350.000 ặ ượ 2.2 Qu ng Fluorit có hàm l ng 50%≤CaF2<70% t nấ 2.500.000 ặ ượ 2.3 Qu ng Fluorit có hàm l ng 70%≤CaF2<90% t nấ 3.000.000 t nấ 210.000 3 Qu ng Dặ iatomite khai thác 4 Graphit ặ 4.1 Qu ng Graphit khai thác t nấ 600.000 ặ 4.2 Tinh qu ng Graphit t nấ 6.600.000 ặ 4.3 Qu ng Fluorit khai thác t nấ 350.000 ặ 5 Qu ng Ta cl (Tale) ặ 5.1 Qu ng Tacl khai thác t nấ 630.000 ộ 5.2 B t Tacl t nấ 1.120.000 ặ t nấ 350.000 6 Qu ng Ser icite t nấ 910.000 7 Bùn khoáng m3 210.000 8 Sét Bentonite ặ t nấ 560.000 9 Qu ng Silic ặ t nấ 875.000 10 Qu ng Magnes it 11 Đá phong th yủ ỗ ạ ườ ng kính (815) cm x chi u ề 11.1 viên 2.000.000 G hóa th ch (đ
cao (2030)cm ỗ ạ ườ ng kính (815) cm x chi u ề 11.2 viên 3.000.000 G hóa th ch (đ
cao trên 30cm ắ ặ 11.3 Đá s t nazodac giàu corindon ho c sa fia kg 5.000 ắ ồ
11.4 Calcite h ng, tr ng, xanh kg 500.000 ử ờ 11.5 Fluorit có màu xanh da tr i, tím, xanh C u long kg 500.000 ế ộ ủ
11.6 Đá vôi, phi n vôi trang trí non b , phong th y t nấ 1.000.000 11.7 Tourmaline đen viên 500.000 ỏ ậ kg 3.000.000 11.8 ỏ ơ ộ ỏ
Granat có màu đ đ m, đ nâu, nâu, làm tranh
ướ
c nh h n 2,5mm
đá quý, b t mài kích th ỏ ậ viên 400.000 11.9 ở ứ
Granat có màu đ đ m, đ nâu, nâu trang s c
ặ
bán quý ho c có kích th
2,5mm tr lên ỏ
ướ ừ
c t Ụ Ụ
PH L C III Ả ƯỚ Ắ Ỉ Ị
C THIÊN NHIÊN TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG B NG GIÁ N
ố
ế ị ủ ỉ 18 tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh Đ ắk (Kèm theo Quy t đ nh s : 02/2018/QĐUBND ngày
Nông) ứ ồ Stt ạ
Tên nhóm, lo i tài nguyên Đơn vị tính M c giá (đ ng) ướ ướ ướ c nóng
ọ
c thiên nhiên tinh l c I N c khoáng thiên nhiên, n
thiên nhiên, n
đóng chai, đóng h pộ ướ áng thiên nhiên, n c nóng 1 ướ
N c kho
thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ ướ ướ c nóng ấ ượ ớ ng trung bình (so v i tiêu 1.1 m3 200.000 ớ ộ ế N c khoáng thiên nhiên, n
ể
thiên nhiên dùng đ đóng chai, đóng
ộ
h p ch t l
ả ọ ỏ ộ ố
ẩ
chu n đóng chai ph i l c b m t s
ấ ể ợp quy v i B Y t
ợ
h p ch t đ h ướ ướ c nóng ấ ượ ọ ẩ
ng cao (l c, kh vi khu n, 1.2 m3 450.000 ử
ộ ố ợ ả ọ ấ N c khoáng thiên nhiên, n
ể
thiên nhiên dùng đ đóng chai, đóng
ộ
h p ch t l
vi sinh, không ph i l c m t s h p
ơ
ch t vô c ) ướ c nóng 1.3 m3 1.100.000 ướ
N c khoáng thiên nhiên, n
thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ ướ 1.4 m3 20.000 ị ệ ụ ắ ị ể
N c khoáng thiên nhiên dùng đ
ị
ngâm, t m, tr b nh, d ch v du l ch ướ ọ 2 N c thiên nhiên tinh l c đóng chai,
đóng h pộ ướ ọ 2.1 m3 200.000 N c thiên nhiên khai thác tinh l c
đóng chai, đóng h pộ ướ ọ 2.2 m3 500.000 N c thiên nhiên tinh l c đóng chai,
đóng h pộ ướ ấ ả II N c thiên nhiên dùng cho s n xu t
c sướ ạch
kinh doanh n ướ ặ
N c m t 1 m3 2.000 ướ ướ ấ ướ 2 N c d i đ t (n ầ
c ng m) m3 3.000 ụ ên nhiên dùng cho m c đích III ướ
N c thi
khác ấ 1 m3 40.000 ướ ướ
N c thiên nhiên dùng trong s n xu t
ả
ượ
r ả
ướ
c đá i khát, n u, bia, n c gi ướ 2 N c thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 40.000 ướ ụ ệ 3 m3 3.000 ệ
ế ế ấ ả ự
ủ ả ả ả N c thiên nhiên dùng cho m c đích
khác (làm mát, v sinh công nghi p,
xây d ng, dùng cho s n xu t, ch bi n
th y s n, h i s n...) ồ ừ ướ
n c khoáng 2.300.000 IV Khí CO2 thu h i t
thiên nhiên Ụ Ụ
PH L C IV Ừ Ừ Ắ Ẩ Ị Ạ Ả
ế ị Ỉ
ủ ố ỉ Ự
GIÁ CÁC LO I S N PH M T R NG T NHIÊN TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG
18 tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh Đ ắk (Kèm theo Quy t đ nh s : 02/2018/QĐUBND ngày
Nông) ạ ỗ
I. Giá các lo i g : ứ ồ Stt ạ
Tên nhóm, lo i tài nguyên M c giá(đ ng) Đơn vị
tính I Gỗ nhóm I , lát ẩ
1 C m lai 14.500.000 m3 D<25cm 28.000.000 m3 25cm≤D<50cm 36.000.000 m3 D≥50cm ẩ ầ m3 5.110.000 2 C m liên (cà g n) ươ ươ m3 23.000.000 3 Dáng h ng (giáng h ng) m3 24.000.000 4 Du sam ỏ ồ 5 Gõ đ (Cà te/H bì) 6.500.000 m3 D<25cm 28.000.000 m3 25cm≤D<50cm 35.000.000 m3 D≥50cm 6 Gụ 5.400.000 m3 D<25cm 25cm≤D<50cm m3 11.100.000 D≥50cm m3 14.650.000 ụ ậ ậ 7 G m t (Gõ m t) D<25cm m3 4.000.000 25cm≤D<50cm m3 8.500.000 D≥50cm m3 15.000.000 m3 37.500.000 8 Hoàng đàn ư ố ỳ m3 3.400.000.000 ỏ
9 Huê m cộ , S a (Tr c th i/Hu nh đàn đ )
ắ ỳ ườ m3 7.700.000 10 Hu nh đ ng 11 H ngươ D<25cm m3 7.500.000 25cm≤D<50cm m3 18.700.000 D≥50cm m3 22.800.000 m3 15.400.000 ươ
12 H ng tía m3 10.450.000 13 Lát m3 16.000.000 14 Mun m3 4.620.000 ồ
15 Mu ng đen 16 P muơ D<25cm m3 9.360.000 25cm≤D<50cm m3 18.000.000 D≥50cm m3 24.000.000 m3 8.500.000 ế
ơ
17 S n huy t m3 9.350.000 18 Trai 19 Tr cắ D≤25cm m3 7.500.000 25cm≤D<35cm m3 14.500.000 35cm≤D<50cm m3 28.000.000 50cm≤D<65cm m3 51.730.000 D≥65cm m3 128.600.000 20 Các loại khác D<25cm m3 5.100.000 25cm≤D<35cm m3 8.000.000 35cm≤D<50cm m3 11.300.000 D≥50cm m3 19.650.000 ỗ II G nhóm II m3 6.400.000 ẩ
1 C m xe ươ 2 Đinh (đinh h ng) D<25cm m3 8.550.000 25cm≤D<50cm m3 12.200.000 D≥50cm m3 15.000.000 3 Lim xanh D<25cm m3 7.150.000 25cm≤D<50cm m3 12.400.000 D≥50cm m3 15.000.000 4 Nghi nế D<25cm m3 4.300.000 25cm≤D<50cm m3 7.750.000 D≥50cm m3 10.850.000 5 Ki n kề i nề D<25cm m3 4.200.000 25cm≤D<50cm m3 7.300.000 D≥50cm m3 13.300.000 m3 5.525.000 6 Da đá 7 m3 6.250.000 Sao xanh 8 m3 8.800.000 S nế 9 m3 5.750.000 S n mế ật ủ m3 4.050.000 10 S n mế m3 8.900.000 11 Táu mật m3 12.650.000 12 Trai ly 13 Xoay D<25cm m3 3.400.000 25cm≤D<50cm m3 4.750.000 D≥50cm m3 7.250.000 m3 14 Các loại khác D<25cm m3 3.400.000 25cm≤D<50cm m3 6.300.000 D≥50cm m3 10.500.000 ỗ III G nhóm III m3 4.400.000 ằ
1 B ng lăng m3 ắ
2 Cà ch c (cà chí) D<25cm m3 3.100.000 25cm≤D<50cm m3 4.000.000 D≥50cm m3 4.200.000 m3 5.500.000 3 Cà iổ 4 Chò chỉ D<25cm m3 3.200.000 25cm≤D<50cm m3 4.100.000 D≥50cm m3 9.000.000 m3 5.500.000 5 Chò chai ườ m3 5.700.000 6 Chua khét, tr ng chua ạ ươ m3 6.600.000 7 D h ng 8 Gi iổ D<25cm m3 7.650.000 25cm≤D<50cm m3 11.050.000 D≥50cm m3 15.500.000 m3 4.400.000 ầ
9 D u gió m3 5.500.000 10 Hu nhỳ m3 4.650.000 11 Re mit m3 4.950.000 12 Re h ngươ m3 6.600.000 13 Săng Lẻ m3 4.650.000 14 Sao đen m3 3.750.000 15 Sao cát ườ m3 5.500.000 16 Tr ậ
ng m t ườ m3 5.500.000 17 Tr ng chua m3 4.000.000 18 Vên vên 19 Các loại khác D<25cm m3 2.050.000 25cm≤D<30cm m3 3.300.000 35cm≤D<50cm m3 5.600.000 D≥50cm m3 7.700.000 ỗ IV G nhóm IV 1 Bô bô ề Chi u dài <2m m3 1.800.000 ề Chi u dài ≥2m m3 3.200.000 m3 3.750.000 2 Chặc khế m3 2.350.000 3 Cóc đá ầ m3 3.300.000 ạ
4 D u các lo i m3 6.500.000 5 Re (De) m3 6.500.000 6 G i tíaộ m3 1.150.000 7 Mỡ ế 8 m3 3.000.000 S n bo bo m3 3.250.000 9 Lim s ngừ m3 2.500.000 10 Thông m3 4.950.000 11 Thông lông gà m3 3.100.000 12 Thông ba lá 13 Thông nàng D<35cm m3 1.950.000 D≥35cm m3 3.800.000 m3 6.500.000 14 Vàng tâm ạ m3 15 Các lo i khác D<25cm m3 1.550.000 25cm≤D<35cm m3 2.500.000 35cm≤D<50cm m3 3.900.000 D≥50 cm m3 5.200.000 ỗ m3 V G nhóm V 1 Chò xanh m3 5.500.000 2 Chò xót m3 2.550.000 3 Dái ng aự m3 3.400.000 4 D uầ m3 4.150.000 ỏ 5 D u đầ m3 3.400.000 ồ ầ
6 D u đ ng m3 3.200.000 7 D u n ầ ướ
c m3 3.300.000 8 Lim vang (lim x t)ẹ m3 4.950.000 ồ ồ 9 Mu ng (Mu ng cánh dán) m3 2.050.000 10 Sa m cộ m3 4.950.000 11 Sau sau (Táu h u)ậ m3 800.000 12 Thông hai lá m3 3.250.000 ạ 13 Các lo i khác D<25cm m3 1.530.000 25cm≤D<50cm m3 2.500.000 D≥50cm m3 4.400.000 ỗ VI G nhóm VI ạ
1 B ch đàn m3 2.200.000 2 Cáng lò m3 3.300.000 3 Chò m3 3.750.000 4 Chò nâu m3 4.400.000 5 Keo m3 2.200.000 6 Kháo vàng m3 2.600.000 ậ ừ 7 M n r ng m3 2.050.000 8 Phay m3 2.050.000 9 Trám h ngồ m3 2.400.000 10 Xoan đào m3 3.100.000 11 S uấ m3 10.710.000 ạ 12 Các lo i khác D<25cm m3 1.300.000 25cm≤D<50cm m3 2.000.000 D≥50cm m3 3.500.000 ỗ VII G nhóm VII 1 Gáo vàng m3 2.450.000 ứ
ồ
2 L ng m c m3 2.900.000 3 Mò cua (Mù cua/S a)ữ m3 2.550.000 4 Trám tr ngắ m3 2.300.000 5 Vang tr ngứ m3 2.900.000 6 Xoăn m3 1.700.000 ạ 7 Các lo i khác D<25cm m3 1.150.000 25cm≤D<50cm m3 2.000.000 D≥50cm m3 3.500.000 ỗ VIII G nhóm VIII 1 B đồ ề m3 1.150.000 ộ 2 B p (đa xanh) m3 4.550.000 3 Tr mụ ỏ m3 920.000 ạ 4 Các lo i khác m3 D<25cm m3 900.000 D≥25cm m3 1.960.000 ạ ỗ m3 IX Các lo i g khác 1 Cành, ng nọ m3 ằ
b ng 20% giá
ỗ ươ
ng
bán g t
ngứ 2 G cố , rễ m3 ằ
b ng 40% giá
ỗ ươ
ng
bán g t
ngứ 3 C iủ Ster 595.000 ượ ỗ 01 Ster đ ằ
c tính b ng 0,7m ỗ 1.000 kg = 1m3 g tròn ụ ắ
* Nguyên t c áp d ng: ỗ ẻ ượ ứ ỷ ệ ị ỗ ẻ ầ ượ ị ạ c xác đ nh theo m c t l : giá g x = 1,6 l n giá g ỗ tròn đã đ c quy đ nh t i ụ ụ Giá g x đ
ph l c này. ễ ủ ạ ạ ố ọ ụ ụ ượ ị i Ph l c này đ ố ớ ỗ
c quy đ nh chung đ i v i g ậ ụ ố ớ
Giá đ i v i các lo i cành, ng n; g c, r ; c i t
ậ
t n thu, t n d ng. ỗ
ả
II. Giá lâm s n ngoài g : ứ ồ Stt ạ
Tên nhóm, lo i tài nguyên M c giá (đ ng) Đ n vơ ị
tính 1 Tre D<5cm cây 7.700 5cm≤D<6cm cây 12.600 6cm≤D<10cm cây 21.000 D≥10cm cây 30.000 cây 2 Trúc 8.500 3 N aứ D<7cm cây 2.800 D≥7cm cây 5.600 4 Mai D<6cm cây 15.300 6cm≤D<10cm cây 25.500 D≥10 cm cây 35.000 5 V uầ D<6cm cây 9.350 6cm≤D<10cm cây 17.850 D≥10 cm cây 23.500 cây 6 Giang D<6cm cây 5.100 6cm≤D<10cm cây 8.500 D≥10 cm cây 15.300 7 L ôồ D<6cm cây 5.600 6cm≤D<10cm cây 10.500 D≥10 cm cây 15.000 cây 1.000 8 Le ầ ươ 9 Tr m h ng lo i 1ạ kg 425.000.000 lo i 2ạ kg 85.000.000 Lo i 3ạ kg 17.000.000 10 Kỳ nam Lo i 1ạ kg 885.000.000 Lo i 2ạ kg 654.500.000 11 H iồ T iươ kg 68.000 Khô kg 90.000 12 Quế T iươ kg 27.500 Khô kg 100.000 13 Sa nhân T iươ kg 105.000 Khô kg 210.000 ả 14 Th o quả T iươ kg 102.000 Khô kg 340.000 15 Vàng đ ngắ kg 6.000 16 Chai c cụ kg 2.500 ỏ ờ ờ ươ 17 V B i l i (t i) kg 2.000 ế 18 V Quỏ kg 10.000 ầ
19 D u Rái kg 5.000 ộ 20 Dăm b t nhang ườ ỗ
Dăm g thông th ng kg 4.000 ế ỗ Dăm g quý hi m nhóm II A kg 8.000 ự
21 Nh a Thông kg 15.000 22 Đót kg 5.000 ả ươ 23 Qu i (khô) kg 20.000 ươ ả
24 Qu Cà na (t i) kg 6.000 ả ấ ươ 25 Qu S u (t i) kg 3.000 ừ ề ề 26 Ri ng r ng (Ri ng gió) t ươ
i kg 1.000 27 Đác (Đoóc) cây, cành, lá kg 1.000 28 Cây Kè (c )ọ cây 900.000 ầ ị
29 Tinh d u Xá x kg 100.000 30 Song Mây Song đá, song tàu cát kg 5.000 Song n cướ kg 4.000 Song b tộ kg 6.000 ướ Mây n c, mây rã, mây sáo kg 3.000 ủ ầ ạ
31 Than c i lo i 1 (than h m) kg 5.000 ủ ạ 32 Than c i lo i 2 (than hoa) kg 3.000 33 Măng t iươ kg 5.500 34 Măng khô kg 70.000 Ụ Ụ
PH L C V Ậ Ừ Ắ Ị Ỉ GIÁ CÁC LO I Đ NG V T R NG TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG ế ị ủ ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s : Ạ Ộ
ắ
ố 02/2018/QĐUBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh Đ k Nông) ứ ồ Stt ạ
Tên nhóm, lo i tài nguyên M c giá (đ ng) Đ n vơ ị
tính ạ
ỉ
1 Kh các lo i kg 100.000 ầ ồ ạ
2 Ch n, C y các lo i kg 600.000 3 Tê tê (Trút) kg 1.700.000 ẩ ạ ớ ng c a các lo i thú l n 4 kg 250.000 ươ
ớ ả
ư ừ ủ
ị
S n ph m th t, da, lông, x
nh : Heo r ng, Nai và thú l n khác ẩ ươ ủ ạ ng c a các lo i thú 5 ị
ả
S n ph m th t, da, lông, x
nh :ỏ ừ 6 Mèo r ng, Cheo cheo kg 160.000 7 Nhím, dúi kg 350.000 ỏ ừ ỏ 8 Th r ng và thú nh khác kg 90.000 ế
9 Chim quý hi m nhóm IB, IIB con 380.000 10 Chim Công con 1.150.000 ạ ườ 11 Chim các lo i thông th ng con 40.000 12 Rùa núi vàng kg 1.000.000 ạ ườ 13 Rùa các lo i thông th ng kg 235.000 14 Ba Ba (Cua Đinh) các lo iạ kg 375.000 ỳ ạ
15 K đà các lo i kg 250.000 16 Trăn các lo iạ kg 150.000 ắ
17 T c Kè con 45.000 18 K Tômỳ kg 120.000 ắ ổ
19 R n H mang chúa kg 1.200.000 ắ ạ ườ 20 R n nhóm II B và các lo i thông th ng kg 250.000 ứ ọ 21 Côn trùng, B cánh c ng con 1.000 22 Gà r ngừ con 250.000 23 Cá S uấ kg 200.0003
3
0,4m
3
1.2.4 Đá m ngh có đ nguyên kh i trên 3m
3 sau khai thác
3) đ x làm
ể ẻ
3 sau khai thác
2
3 g tròn.