Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN Ỉ T NH
DÂN SÓC TRĂNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Sóc Trăng, ngày 18 tháng 01 năm 2018 S : ố 02/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2015/QĐUBND NGÀY 06/02/2015, QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2015/QĐUBND NGÀY 19/10/2015 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ Ủ 04/2017/QDUBND NGÀY 23/01/2017 CỦA Y BAN NHÂN DÂN T ỈNH SÓC TRĂNG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH SÓC TRĂNG
ứ ề ị ươ ậ t ứ Căn c Lu t ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ứ Căn c Lu t gi á ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá; ứ t và h
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai;
ị ứ ủ ủ ố ị ị ẫ ướ ậ ị ủ ử ổ ổ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ộ ố ề ủ quy đ nh chi ti ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t gi á;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ậ ấ ế ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t đ t đai;
ộ ng B Tài ế ỹ k thu t đo đ c b n đ đ a chính, đăng ký ấ ủ ạ ả ứ ử ụ ả ấ ấ ền s d ng đ t, ị ng ban hành Đ nh m c kinh t ề ớ ấ ậ ả ớ ấ ộ ưở ư ố ứ s 50/2013/TTBTNMTngày 27 tháng 12 năm 2013 c a B tr Căn c Thông t ậ ứ ồ ị ườ nguyên và Môi tr ậ ồ s đ a chính, c p Gi y ch ng nh n quy ắ ấ đ t đai, tài s n g n li n v i đ t, l p h ắ ở ở ữ quyền s h u nhà ơ ị ền v i đ t; và tài s n khác g n li
ộ ưở ủ s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính ẫ ố ị ộ ủ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ị ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ậ ứ Căn c Thông t ự ướ h ế quy đ nh chi ti ư ố ệ t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t gi á;
ố ở ị ủ ề ườ ỉ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng t nh Sóc Trăng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ử ổ ổ ộ ố ộ ế ị ố
ủ Ủ ị ủ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s n i dung c a Quy t đ nh s 05/2015/QĐUBND ngày 06 ự ủ ỉ , th tháng 02 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Sóc Trăng ban hành Quy đ nh trình t
ề ủ ơ ộ ẩ ấ ướ ấ i quy t tranh ch p đ t đai thu c th m quy n c a c quan hành chính Nhà n c ả ị ế ụ t c gi ỉ trên đ a bàn t nh Sóc Trăng
ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Kho n 1 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ờ ự ấ ấ ệ Th i gian th c hi n th t c hòa gi ầ ấ ả ngày nh n đ h s h p l ượ ậ ả ự ế ạ ấ ơ ồ ề ậ ủ ồ ơ ợ ệ ồ ơ i UBND c p x ấ ờ ườ ấ ậ ợ ướ ồ ơ ư ầ ủ ả ệ UBND c p xã ph i thông báo và h ờ ồ ơ ổ ồ ơ ỉ ị ả ủ ụ i tranh ch p đ t đai là không quá 45 ngày, "Kho n 1 Đi u 7: ể ừ ấ ả k t . H s yêu c u hòa gi c l p thành 01 i tranh ch p đ t đai đ ấ ộ ộ ấ ế ầ ơ i quy t tranh b n p tr c ti p t ã n i có đ t tranh ch p, g m: Đ n yêu c u gi ư ợ ế ó). Tr ấ ng h p nh n h s ch a đ y đ , ch a h p ch p đ t đai, các gi y t có liên quan (n u c ẫ ệ thì trong th i gian không quá 03 ngày làm vi c, l ng d n ườ ộ ng ấ i n p h s b sung, hoàn ch nh h s theo quy đ nh.”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 2. Kho n 3 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ả ề ể ừ ả ả ngày l p biên b n hòa gi i thành mà các bên ớ ộ ằ ấ ộ ồ ống nhất trong biên b n hòa gi ả ả ể ế i cu c h p H i đ ng hòa gi ả i đ xem xét gi ả i i quy t ổ ứ ạ ch c l ả ộ ọ ả ủ ị ế ặ ậ ờ ạ Trong th i h n 10 ngày, k t "Kho n 3 Đi u 7: ả ế ấ tranh ch p có ý ki n b ng văn b n khác v i n i dung đã th thành thì Ch t ch UBND c p xã t ả ậ ổ ố ớ đ i v i ý ki n b sung và ph i l p biên b n hòa gi i thành ho c không thành.”
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 3. Đi m c Kho n 2 Đi u 8 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ể ồ ơ ư ầ ủ ườ ề ợ Tr ng h p h s ch a đ y đ , ch a h p l ả ư ợ ệ ướ ệ ờ thì trong th i gian ườ ộ ẫ ng d n ng ồ ơ i n p h s ị ỉ ả "Đi m c Kho n 2 Đi u 8: ấ ế không quá 03 ngày, Ban ti p công dân c p huy n ph i thông báo, h ồ ơ ổ b sung, hoàn ch nh h s theo quy đ nh.”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 4. Kho n 1 Đi u 9 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ờ ả ề ủ ụ ự ệ ả ấ Th i gian th c hi n th t c gi ủ ế ị ể ừ ủ ị ngày th lý đ n ngày ban hành quy t đ nh gi ộ ề ấ i quy t tranh ch p đ t đai c a Ch t ch ả ụ i ề ệ ệ xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n ế ế ệ ấp; đ i v i xã đ o, vùng có đi u ki n kinh t ế ộ ặ ượ "Kho n 1 Đi u 9: ấ UBND c p huy n không quá 45 ngày, k t ố ớ ế quy t tranh ch ệ ế kinh t ả t khó khăn thì đ c tăng thêm 10 ngày.” xã h i đ c bi
ề ả ượ ử ổ ư ổ 5. Kho n 1 Đi u 10 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ờ ả ề ườ Trong th i gian không quá 30 ngày (tr ả vùng có đi u ề ệ ộ ng h p thu c xã đ o, ệ ượ ệ ế t khó khăn thì đ xã h i đ c bi c ậ ượ ả ả xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ụ nh n đ ngày ả ạ ớ ư ơ ề c văn b n th lý gi ệ ụ ườ ấ ợ ộ ặ ế ệ ồ ơ ổ ứ ố ch c đ i tho i v i các ữ i gi a các bên tranh ch p; ấ ồ ơ ủ ị ệ ấ "Kho n 1 Đi u 10: ộ ế ki n kinh t ể ừ tăng thêm 05 ngày), k t ư m u, c quan tham m u ph i có trách nhi m xác minh, thu th p h s , t ổ ứ ề bên tranh ch p, ng i có quy n và nghĩa v liên quan; t ỉ hoàn ch nh h s trình Ch t ch UBND c p huy n xem xét, gi i quy t và giao trách nhi m tham ậ ả ch c hòa gi ế ả i quy t.
ệ ả ả ả ả ắ ị ạ ề ị Vi c hòa gi i ph i đ m b o các nguyên t c quy đ nh t i Đi u 6 Quy đ nh này. ”
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 6. Đi m c Kho n 3 Đi u 15 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ể ồ ơ ư ầ ủ ườ ề ợ Tr thì trong th i gian ỉ ờ ườ ộ i n p h s ẫ ng d n ng ồ ơ ệ ồ ơ ỉ ị ả ư ợ ệ ng h p h s ch a đ y đ , ch a h p l "Đi m c Kho n 3 Đi u 15: ướ ả ế không quá 03 ngày làm vi c, Ban ti p công dân t nh ph i thông báo, h ổ b sung, hoàn ch nh h s theo quy đ nh.”
ượ ử ổ ư ổ ề 7. Đi u 16 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ờ ề ả ế ấ ấ "Đi u 16. Th i gian gi i quy t tranh ch p đ t đai
ờ ệ ả ấ ỉ ấ ế ị ủ ị ế ủ ả ấ ế ngày th lý đ n ngày ban hành quy t đ nh gi ủ ụ ụ ệ ả ộ ặ ề ế ề ệ ộ i quy t tranh ch p đ t đai c a Ch t ch UBND t nh là không quá ố ớ ấ i quy t tranh ch p đ t đai; đ i v i ệ ế t xã h i đ c bi xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ự Th i gian th c hi n th t c gi ế ể ừ 60 ngày, k t xã đ o, vùng có đi u ki n kinh t ượ khó khăn thì đ c tăng thêm 10 ngày.” .
ề ả ượ ử ổ ư 8. Kho n 1 Đi u 17 đ c s a đ i, b ổ sung nh sau:
ờ ả ề ườ ề Trong th i gian không quá 40 ngày (tr ả ng h p thu c xã đ o, vùng có đi u ệ ộ ệ ệ ế xã h i đ c bi xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ụ ậ ượ ể ừ ư ngày nh n đ
ữ ụ ấ ợ ượ ề ộ ặ t khó khăn thì đ c ơ ệ c văn b n th lý và giao trách nhi m tham m u, c ạ ớ ồ ơ ổ ứ ố ch c đ i tho i v i các bên tranh ả i gi a các bên tranh ch p; hoàn ườ ồ ơ ề ủ ị ấ ỉ ế ỉ "Kho n 1 Đi u 17: ộ ế ki n kinh t tăng thêm 05 ngày), k t ệ ư quan tham m u có trách nhi m xác minh, thu th p h s , t ch p, ng i có quy n và nghĩa v liên quan; t ch nh h s trình Ch t ch UBND t nh xem xét, gi ả ậ ổ ứ ch c hòa gi ả i quy t.
ệ ả ả ả ả ắ ị ạ ề ị Vi c hòa gi i ph i đ m b o các nguyên t c quy đ nh t i Đi u 6 Quy đ nh này.
ượ ử ổ ư ổ ề 9. Đi u 21 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ệ ự ế ị ề ả ế ấ ấ "Đi u 21. Hi u l c thi hành quy t đ nh gi i quy t tranh ch p đ t đai
ả ấ ậ ượ ườ ầ ấ i quy t tranh ch p đ t đai l n đ u c a ng i có th m ả ầ ủ ớ ấ ì ế ẩ ấ ế ầ ặ ề ế ề ộ
ế ị ế ả ấ ấ ầ ả ấ ộ i quy t tranh ch p đ t đai l n hai thì quy t đ nh gi i có th m quy n gi ẩ ế ị ồ ế i quy t th ờ ạ ề ườ i có th m quy n. Trong th i h n ầ ấ i quy t tranh ch p đ t đai l n đ u ho c không ệ ệ xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n ơ ặ ệ t khó khăn mà các bên ho c m t trong các bên tranh ch p không có đ n ề ế i quy t tranh ệ ự ầ ế ị ế c quy t đ nh gi 1. Sau khi nh n đ ặ ề ộ quy n mà các bên ho c m t trong các bên tranh ch p không đ ng ý v i quy t đ nh gi ề ấ ầ ế ị ả ả ử ơ ph i g i đ n đ ngh gi i quy t tranh ch p l n hai đ n ng ả ế ị ể ừ ậ ượ ngày nh n đ c quy t đ nh gi 30 ngày, k t ố ớ ả quá 45 ngày đ i v i các xã đ o, vùng có đi u ki n kinh t ộ ặ ế xã h i đ c bi kinh t ử ẩ ườ g i ng ấ ầ ch p l n đ u có hi u l c thi hành.
ờ ạ ể ừ ế ả ngày nh n đ ấ ề ề ả ế ị c quy t đ nh gi ộ ế ế ị i quy t tranh ch p xã h i khó khăn, vùng có đi u ấ ộ ặ ế ệ ế ả ố ớ xã h i đ c bi i quy t tranh ch p ệ ự ậ ượ 2. Trong th i h n không quá 30 ngày, k t ệ ầ ấ đ t đai l n hai; đ i v i các xã đ o, vùng có đi u ki n kinh t ệ ki n kinh t t khó khăn không quá 45 ngày thì quy t đ nh gi ầ ấ đ t đai l n hai có hi u l c thi hành. ”
ượ ử ổ ư ổ ề 10. Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ị ề ả ế ấ ấ "Đi u 22. Thi hành quy t đ nh gi i quy t tranh ch p đ t đai
ơ ượ ệ ể ố ệ ế ị ử ườ ả ự ụ ề ệ ấ ố c giao trách nhi m g i, tri n khai, công b quy t đ nh ph i có trách nhi m ki m ả i ể ế ị i có quy n và nghĩa v liên quan th c hi n quy t đ nh gi ế ấ ấ 1. C quan đ tra, đôn đ c các bên tranh ch p, ng ệ ự quy t tranh ch p đ t đai có hi u l c thi hành.
ệ ự ế ấ ườ ề i quy t tranh ch p có hi u l c thi hành, các bên tranh ch p, ng i có quy n và ệ ấ ả ế ị 2. Quy t đ nh gi ụ nghĩa v liên quan có trách nhi m:
ớ ơ ợ ổ ứ ế ị ệ ả ế ấ a) H p tác v i c quan, t ch c có trách nhi m thi hành quy t đ nh gi i quy t tranh ch p.
ế ị ấ ả ệ ự ế ấ b) Ch p hành quy t đ nh gi i quy t tranh ch p đã có hi u l c thi hành.
ợ ụ ề ấ ng h p các bên tranh ch p, ng ẽ ị i có quy n và nghĩa v liên quan không ch p hành s b ườ ủ ụ ế ị 3. Tr ưỡ c ườ ng ch thi hành theo trình t ấ ự , th t c quy đ nh.”
ệ ế ủ ả ổ ụ ạ ệ ế ộ ổ ụ ế ệ ệ ổ ụ ừ ề ả ạ ấ ế “c quan ti p công dân c a UBND c p huy n” thành “Ban ti p công dân ề ừ “vùng có đi u ki n kinh t xã h i ệ ế ề ộ ăn, vùng có đi u ki n kinh t xã h i khó kh “vùng sâu, ả t khó khăn” t i Kho n 1 Đi u 12, Kho n 1 Đi u 19. Thay đ i c m t ệ ề i Đi m a Kho n 2 Đi u 8. Thay đ i c m t ề ả ả ề ạ ộ ề i khó khăn” thành “xã đ o, vùng có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn, vùng có ừ ơ ộ ặ ệ ạ ế i Kho n 2 Đi u 14. Thay đ i c m t xã h i đ c bi t khó khăn” t ổ ụ ề ế ấ ỉ ề ể ả ổ ỉ ừ ề ề ề ề ả ế ạ “th i h n” thành “th i gian” t ề “c quan ạ i Đi m a Kho n 3 Đi u 15. Thay đ i ả i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u 7, Đi u 8, Đi u 9, Đi u 10, ề ờ ạ ề ề ề ừ ơ 11. Thay đ i c m t ể ệ ấ c p huy n” t khó khăn” thành “xã đ o, vùng có đi u ki n kinh t ộ ặ xã h i đ c bi vùng xa đi l ề ả ệ đi u ki n kinh t ế ti p công dân c p t nh” thành “Ban ti p công dân t nh” t ờ ụ c m t ề Đi u 12, Đi u 13, Đi u 15, Đi u 16, Đi u 17, Đi u 19.
ề ộ ố ộ ử ổ ổ ế ị
ạ ỉ
ố ề ệ ư ử ụ ấ ở ấ ặ ướ ị ệ ộ ậ
ử ấ c tách th a và x lý m t s tr ủ Ủ , đ t có m t n ể ượ i thi u đ ậ ứ ấ ộ ố ườ ề ở ữ ở ấ ả ng h p trong công tác c p đ ắ và tài s n khác g n ỉ ủ Đi u 2. S a đ i, b sung m t s n i dung c a Quy t đ nh s 34/2015/QĐUBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Sóc Trăng v vi c ban hành Quy đ nh h n ấ ứ c thu c nhóm đ t ch a s d ng; công nh n di n tích đ t m c giao đ t ử ợ ở ổi, ố ệ ; di n tích t ấ ạ ề ử ụ ấ c p l i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ị ề ớ ấ li n v i đ t trên đ a bàn t nh Sóc Trăng
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Đi m b Kho n 1 Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ể ẩ ở
ỗ ở ừ 05 nhân kh u tr lên: T nhân kh u th 05 tr lên, ị ấ ở ố ớ đ i v i ứ 2 đ t ừ 2 đ t ư ệ ơ ố ớ ệ ố ớ ượ ớ ự ơ ị ộ ả H gia đình có t “Đi m b Kho n 1 Đi u 5: ậ ẩ ượ m i nhân kh u đ c công nh n thêm 40 m ự khu v c nông thôn, nh ng t ng di n tích công nh n không đ không đ ẩ ấ ở ố ớ ự đ i v i khu v c đô th và 60 m ử ấ ượ ớ ậ c l n h n di n tích th a đ t và 2 đ i v i khu v c nông thôn. ự ổ c l n h n 1.000 m
2 đ i v i khu v c đô th và 1.500 m
ẩ ượ ẩ i Đi m này là s nhân kh u có trong s h kh u t ụ c áp d ng t ậ ố ề ở ữ ổ ộ ả ờ ề ấ ể i th i đi m ớ ấ ộ ở ồ ườ ườ ủ ể ậ ị ị ư ế ấ ặ ố ị ộ ườ ườ ể ị ướ ườ ụ ậ ớ ể ạ ố S nhân kh u đ ề ử ụ ủ ụ ậ l p th t c công nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ệ ữ là nh ng ng ru t, con nuôi và con dâu, con r theo quy đ nh c a pháp lu t (tr các tr th th ẩ ạ ắ và tài s n khác g n li n v i đ t; ị ẹ ợ i có quan h gia đình là ông, bà, cha, m , v , ch ng, con và anh, ch , em ru t, cháu ng h p b xóa đăng ký ủ ng trú nh : Ch t, b Tòa án tuyên b là m t tích ho c đã ch t; đã có quy t đ nh h y đăng ký ư ng v trái pháp lu t; ra n ừ ế c ngoài đ đ nh c ; đã đăng ký th ợ ế ị ở ơ ư n i c trú m i).” ng trú
ề ả ượ ử ổ ư ổ 2. Kho n 1 Đi u 6 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ả ề ấ ơ ở ả ấ ị
ệ ng m i, d ch v và đ t c s s n xu t phi nông ệ
2 (đã tr di n tích trong hành lang b o v công ặ ầ ư
ở ho c đ u t ạ ươ , đ t th ử c tách th a là 40 m ử ấ ể ầ ư ụ ệ ộ ầ ấ ấ ạ ả ự xây d ng công ử ệ ượ c tách th a ng m i, d ch v và đ t c s s n xu t phi nông nghi p đ ụ ừ ệ ự xây d ng nhà ấ ơ ở ả ạ ề ự ả ậ ố ỹ ố ớ ấ ở ấ Đ i v i đ t “Kho n 1 Đi u 6: ể ượ ố nghi p: Di n tích t i thi u đ ệ trình công c ng) và vi c tách th a đ t đ đ u t ị ươ trình trên ph n đ t th ẩ ợ ph i phù h p Quy chu n k thu t qu c gia v Quy ho ch xây d ng.”
ề ộ ố ộ ử ổ ổ ế ị
ố ị ụ ỉ ị
ườ ẩ ấ ấ ng h p c quan Nhà n ủ Ủ ợ ơ ồ ị ướ ọ ộ ề ự ệ ể
ụ ị ỉ ủ Đi u 3. S a đ i, b sung m t s n i dung c a Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND ngày 23 ạ ử tháng 01 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Sóc Trăng quy đ nh giá d ch v đo đ c th a ấ ở ữ nh ng c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t đ t trong tr ử ụ ệ ản đ đ a chính có t a đ và cho phép th c hi n vi c chuy n m c đích s ư nơi ch a có b ấ d ng đ t trên đ a bàn t nh Sóc Trăng
ế ị ủ ố ượ ử ổ ư ổ 1. Tên c a Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND ngày 23/01/2017 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ị ị ồ ị ụ ườ ng h p c quan Nhà n ệ ợ ơ ể ướ ử ụ ự ệ ẩ c có th m ấ ở ề ữ ọ ộ ấ ư ả ơ ỉ ị ả ạ ậ “Quy đ nh giá d ch v đo đ c, l p b n đ đ a chính trong tr ụ ặ ớ ấ quy n giao đ t, cho thuê đ t m i ho c cho phép th c hi n vi c chuy n m c đích s d ng đ t ồ ị nh ng n i ch a có b n đ đ a chính có t a đ trên đ a bàn t nh Sóc Trăng”.
ề ả ượ ử ổ ư ổ 2. Kho n 1 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ả ề ạ ỉ Ph m vi đi u ch nh “Kho n 1 Đi u 1:
ị ị ồ ị ụ ng h p c quan Nhà n ợ ơ ể ướ ử ụ ườ ệ ụ ự ệ ẩ c có th m ấ ở ề ữ ọ ộ ấ ư ả ơ ị ỉ ả ạ ậ Quy đ nh giá d ch v đo đ c, l p b n đ đ a chính trong tr ấ ặ ớ quy n giao đ t, cho thuê đ t m i ho c cho phép th c hi n vi c chuy n m c đích s d ng đ t ồ ị nh ng n i ch a có b n đ đ a chính có t a đ trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ị ố ớ ườ ụ ườ ấ ề ử ụ ạ ả ị ợ ng h p ng i qu n lý, s d ng đ t đ ngh đo đ c theo Quy đ nh không áp d ng đ i v i tr yêu c u”.ầ
Đi u 2.ề
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 29 tháng 01 năm 2018.
ỏ ề ố ế ị ề ệ ị , đ t có m t n ủ Ủ c ể ượ ấ ở ử ệ ệ ậ ộ ố ạ ứ ; di n tích t ề ử ụ ấ ậ ặ ướ ấ ở ấ c tách th a và i thi u đ i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ư ử ụ ợ ng h p trong công tác c p đ i, c p l ở ấ ề ấ ị ứ ỉ ả ắ ả 2. Bãi b Kho n 2 Đi u 8 Quy t đ nh s 34/2015/QĐUBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 c a y ỉ ban nhân dân t nh Sóc Trăng v vi c ban hành Quy đ nh h n m c giao đ t ấ thu c nhóm đ t ch a s d ng; công nh n di n tích đ t ổ ấ ạ ộ ố ườ ử x lý m t s tr ớ ấ ề ở ữ và tài s n khác g n li n v i đ t trên đ a bàn t nh Sóc Trăng. quy n s h u nhà
ủ ưở Ủ ỉ ủ ị Ủ ỉ
ố ỉ ệ ị ở ổ ứ ng các s , ngành t nh, Ch t ch y ban ứ ch c, cá nhân có liên quan căn c ế ị Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr nhân dân các huy n, th xã, thành ph , t nh Sóc Trăng và các t Quy t đ nh thi hành./.
Ủ Ị Ủ Ị TM. YỦ BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ụ
ộ ư
ỉ ỉ
ổ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ể C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); TT. TU, TT. HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; ỉ Công báo t nh; ỉ C ng TTĐT t nh; HTĐT: phongkiemtravanban2012@gmail.com; L u: VT, KT.
Lê Văn Hi uể