Ổ Ả Ộ Ộ Ủ Ệ T NG C ỤC H I QUAN
ộ ậ ự Ụ Ỉ Ị C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Ả C C H I QUAN T NH BÌNH Đ NH
ố ị Bình Đ nh, ngày 08 tháng 01 năm 2018 S : 02/QĐHQBĐ
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ế Ủ Ụ Ả Ề Ệ Ỉ Ị V VI C BAN HÀNH QUY CH TI P CÔNG DÂN C A C C H I QUAN T NH BÌNH Đ NH
Ụ ƯỞ Ụ Ả Ỉ Ị C C TR NG C C H I QUAN T NH BÌNH Đ NH
ạ ố ế ậ Căn c ứ Lu t Khi u n i s 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
ậ ố ố Căn c ứ Lu t T cáo s 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
ứ ế ậ ố Căn c Lu t Ti p công dân s 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
ứ ậ ả ố Căn c Lu t H i quan s 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ố ậ ế ạ Căn c Ngh đ nh s 75/2012/NĐCP ngày 03/10/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t Khi u n i;
ứ ủ ủ ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ố ậ ố ị Căn c Ngh đ nh s 76/2012/NĐCP ngày 03/10/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t t cáo;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ế ố Căn c Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u c a Lu t Ti p công dân;
ư ố ủ ị s 06/2013/TTTTCP ngày 30/9/2013 c a Thanh ủ tra Chính ph quy đ nh Quy ế ố ứ Căn c Thông t ả trình gi i quy t t cáo;
ủ ủ ị s 07/2013/TTTTCP ngày 31/10/2013 c a Thanh tra Chính ph quy đ nh Quy ư ố ế ứ Căn c Thông t ế ả trình gi ạ i quy t khi u n i hành chính;
ủ ủ ị s 06/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 c a Thanh tra Chính ph quy đ nh Quy ư ố ứ Căn c Thông t ế trình ti p công dân;
ứ ủ ị ng B Tài chính quy đ nh ơ ấ ổ ứ ủ ụ ề ỉ ộ ố ỉ ch c c a C c H i quan t nh, liên t nh, thành ph ứ ự ố ế ị ộ ưở Căn c Quy t đ nh s 1919/QĐBTC ngày 06/09/2016 c a B tr ả ạ ụ ệ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ươ ộ tr c thu c trung ng;
ố ứ ủ ề ệ ơ ưỡ ệ ế ộ ồi d ộ ng B Tài chính v vi c ban ế ử ườ i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u ơ ị ế ộ ưở ụ ế ủ ạ ị ủ ả ố ớ ng đ i v i ng ộ ể i đ a đi m ti p công dân c a B Tài chính và c a các đ n v , ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t ộ ộ ế ị Căn c Quy t đ nh s 882/QĐBTC ngày 17/5/2017 c a B tr ị hành Quy đ nh ch đ b ế ạ ố n i, t ổ ứ t ch c thu c B Tài chính;
ế ị ủ ụ ả ụ ng T ng c c H i quan ơ ị ế ế ạ ưở ố ứ Căn c Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ả ề ệ v vi c ban hành Quy ch ti p công dân t ổ ổ i các đ n v trong ngành H i quan;
ị ủ ụ ề Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng C c,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ế ế ị ủ ụ ả ỉ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ti p công dân c a C c H i quan t nh Bình
Đi u 1.ề ị Đ nh.
ế ị ố Quy t đ nh này có hi u l c k t ệ ự ể ừ ả ụ ế ề ủ ụ ị ưở ngày ký, thay th Quy t đ nh s 166/QĐHQBĐ ngày ả ế ế ỉ ng C c H i quan t nh Bình Đ nh v Quy ch ti p công dân c a C c H i ế ị ụ ủ ị ỉ Đi u 2.ề 18/5/2016 c a C c tr quan t nh Bình Đ nh.
ủ ưở ụ ự ả ộ ộ ỉ Chánh Văn phòng C c, Th tr ng các đ n v thu c và tr c thu c C c H i quan t nh ụ ế ị ơ ị ổ ứ ệ Đi u 3.ề ị Bình Đ nh và các t ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ụ ƯỞ C C TR NG
ụ
ể
ụ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; TCHQ (V Thanh tra Ki m tra); ạ Lãnh đ o C c; L u: VT, VP (TTr).
Nguyễn Văn Đông
QUY CHẾ
Ế TI P CÔNG DÂN ố ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 02/QĐHQBĐ ngày 08/01/2018)
Ữ Ị I. NH NG QUY Đ NH CHUNG
ả ụ ự ệ ệ ệ ế ế ị ế ướ ứ ế ấ ả ộ ế ề ủ ỉ ả ả ị ụ ề ỉ ạ ố 1. C c H i quan t nh Bình Đ nh có trách nhi m th c hi n vi c ti p công dân đ n khi u n i, t ề ẩ cáo, ki n ngh , ph n ánh v các v n đ liên quan đ n ch c năng qu n lý nhà n c thu c th m ị quy n c a C c H i quan t nh Bình Đ nh.
ờ ườ ế 2. Th i gian ti p công dân th ng xuyên:
ừ ờ ế ờ Sáng: T 7 gi 00 phút đ n 11 gi 30 phút.
ừ ề ờ ế ờ Chi u: T 13 gi 30 phút đ n 17 gi 00 phút.
ủ ậ ứ ả ễ ị Các ngày Th b y, Ch nh t và ngày l : Ngh ỉ theo quy đ nh.
ể ị ế 3. Đ a đi m ti p công dân:
ụ ư ậ ả ầ ạ ộ ố ỉ ị ố ỉ ị ụ ơ Văn phòng C c (B ph n thanh tra) C c H i quan t nh Bình Đ nh, s 70 Tr n H ng Đ o, thành ph Quy Nh n, t nh Bình Đ nh.
ố ớ ụ 4. Đ i v i các Chi c c:
ế ụ ạ ủ ưở ế ị ị ố ể ắ ơ ị ả i các Chi c c H i quan do Th tr ng đ n v b trí đ a đi m, s p x p l ch ệ ế ự ệ ị Vi c ti p công dân t ti p công dân và phân công th c hi n đúng quy đ nh.
ệ ế 5. Trách nhi m ti p công dân:
ạ ụ ả ỳ ỉ ị ủ ậ ứ ả ị ớ ế ạ ẽ ế ệ ối cùng ế a) Lãnh đ o C c H i quan t nh Bình Đ nh ti p công dân đ nh k vào ngày 15 và ngày cu ặ ủ c a tháng. N ỉ ễ ngày ngh l ủ ếu ngày ti p công dân c a Lãnh đ o trùng v i ngày Th b y, Ch nh t ho c các ế thì s ti p công dân vào ngày làm vi c ti p theo.
ợ ườ ể ế ả ỉ ị ị ượ ủ ị ệ ề ế ng h p Lãnh đ o C c H i quan t nh Bình Đ nh không th ti p công dân theo l ch quy đ nh, c y quy n ti p công dân và sau đó có trách nhi m ạ ạ Tr ạ Lãnh đ o Văn phòng ph trách thanh tra đ báo cáo l ụ ụ ụ ạ i Lãnh đ o C c.
ụ ệ ạ ườ ng xuyên t ạ ụ ở ụ i tr s C c ụ ế ậ ủ ả ị ỉ b) Văn phòng C c có trách nhi m giúp Lãnh đ o C c ti p công dân th ị H i quan t nh Bình Đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ể ự ụ ư ẹ ế ị ệ ế ờ ị ăn phòng C c đã có l ch h n ti p công dân, nh ng không th th c ế c vì lý do khách quan thì lùi l ch ti p công dân sang th i gian khác và ặ ệ i p công dân đ ả ế ệ ờ ẹ ế ầ ạ c) Khi Lãnh đ o C c ho c V ượ hi n vi c t có văn b n thông báo cho công dân bi ổ ị t vi c thay đ i l ch, ngày gi h n ti p công dân l n sau.
ớ ị ế ệ ợ ể ả ằ g th thông báo b ng văn b n ổ ự ế ượ ể ế ườ Tr ượ đ ng h p vi c thay đ i sát v i l ch ti p công dân đã h n, khôn c, có th thông báo tr c ti p cho công dân đ ẹ t. c bi
Ố Ớ II. Đ I V I CÔNG DÂN
ể ế ị ườ ạ ố ế ế ề ả ị i khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh có các quy n v à ụ ế Khi đ n đ a đi m ti p công dân, ng nghĩa v sau:
ạ ố ế ế ề ả ị ế 1. Công dân đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh có các quy n sau:
ề ộ ế ạ ế ả ị a) Trình bày v n i dung khi u n i, t ố cáo, ki n ngh , ph n ánh;
ượ ướ ả ề ộ ạ ố ế ế ế ả ị ẫ ng d n, gi i thích v n i dung liên quan đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh b) Đ c h ủ c a mình;
ạ ố ậ ủ ề ườ ế ế c) Khi u n i, t ạ cáo v hành vi vi ph m pháp lu t c a ng i ti p công dân;
ề ệ ả ử ạ ố ế ế ế ậ ậ ế ả ị d) Nh n thông báo v vi c ti p nh n, k t qu x lý khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh;
ế ử ụ ế ả ạ ị ợ ng h p ng i khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh không s d ng thông th o ti ng ườ ề ử ụ ạ ố ườ ị đ) Tr ệ Vi ườ t thì có quy n s d ng ng ế i phiên d ch;
ậ ề ạ ố ủ ề ế ị e) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.
ạ ố ế ụ ế ả ị ế 2. Công dân đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh có các nghĩa v sau:
ấ ờ ấ ủ ứ ặ ư tùy thân, gi y y quy n (n u có) nh : Gi y ch ng minh nhân dân ho c ề ấ ế ẩ ướ ơ ấ a) Xu t trình gi y t ấ ờ gi y t tùy thân khác do c quan Nhà n ề ấ c có th m quy n c p.
ượ ữ ệ ậ ấ ẩ ặ ổ c mang vũ khí, hung khí, ch t gây cháy n , kh u hi u ho c băng rôn và nh ng v t ụ ở ụ ả ỉ ị Không đ ề ồ c ng k nh vào tr s C c H i quan t nh Bình Đ nh.
ọ ả ố ẫ ủ ạ ạ ố c ứ ế ng d n c a công ch c ti p công dân và nhân ; xuyên t c, vu kh ng, xúc ph m uy tín, danh d ự ộ ủ ự ướ ự b) Có thái đ đúng m c, tôn tr ng, tuân th s h ậ ự ượ gây r i an ninh, tr t t ệ viên b o v . Không đ ứ ế công ch c ti p công dân.
ơ ế ả ầ ự ự ệ ế ạ ố ế ệ ế ộ ọ ị ẫ ủ ấ c) Công dân đ n n i ti p công dân ph i trình bày trung th c s vi c, nói rõ yêu c u, cung c p ự ả ế cáo, ki n ngh , ph n ánh; tôn tr ng s thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung khi u n i, t ứ ế ướ h ng d n c a công ch c ti p công dân.
ề ế ạ ố ế ả ị i d ng quy n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh đ xuyên t c, vu ố ộ ặ ộ ể ạ ạ ạ c l ấ ậ ự ạ ơ ế t i n i ti p công dân ho c có hành đ ng xâm h i, xúc ph m, ứ ế ệ ở ượ ợ ụ d) Công dân không đ kh ng, kích đ ng gây m t tr t t ụ ả c n tr công ch c ti p công dân làm nhi m v .
ạ ố ế ề ề ộ ộ ế ả ạ ố ị ế ệ ộ ị ế i cùng khi u n i, t ng h p có nhi u ng ể i tr lên) thì ph i c đ i di n đ trình bày n i dung khi u n i, t ừ cáo, ki n ngh , ph n ánh v m t n i dung (t ả cáo, ki n ngh , ph n ợ ườ ườ ở ớ ứ ế ườ đ) Tr ả ử ạ 05 ng ánh v i công ch c ti p công dân.
ứ ế ụ ả ự ồ ủ ượ ự c t ư ý quay phim, ch p nh, ghi âm khi ch a có s đ ng ý c a công ch c ti p công e) Không đ dân.
ữ ậ ự ệ ơ ế ể ặ ả gìn v sinh, tr t t , không đ ượ ự c t ư ỏ ý di chuy n ho c làm h h ng tài s n n i ti p công g) Gi dân.
ỏ ụ ở ơ ơ ế ả ti p công dân, m i công dân ph i ra kh i tr s c quan (n i ti p công dân), không ứ ờ ế ế h) H t gi ượ ư ạ ướ ấ ỳ i d c l u l đ ọ i b t k hình th c nào.
ƯỜ Ế Ố Ớ III. Đ I V I NG I LÀM CÔNG TÁC TI P CÔNG DÂN
ế ế ế ả ạ ị ể ườ ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t ế i đ a đi m ti p công dân, ng i ế ạ ố Khi ti p công dân đ n khi u n i, t ư ti p công dân có ế ệ trách nhi m nh sau:
ế ụ ứ ẻ ả i ti p công dân ph i m c trang ch ph c, đeo th công ch c, viên ủ ơ ặ ả ế ặ ứ ệ ườ ế 1. Khi ti p công dân, ng ị ch c ho c phù hi u theo quy đ nh c a c quan H i quan.
ự ủ ắ ộ ọ ộ ế ế 2. Có thái đ đúng m c, tôn tr ng công dân, l ng nghe và tuân th nghiêm túc n i quy, quy ch ti p công dân.
ươ ệ ệ ổ ế ng ti n làm vi c (s ti p công dân, gi y t ấ ờ, máy ghi âm,...) ẩ ử ụ ị ầ ủ ề ệ 3. Chu n b đ y đ đi u ki n, ph ế đ ể s d ng khi ti p công dân.
ư ả ấ ờ ợ ượ ủ ứ ặ ế ệ ệ ế ề ả ế ể 4. Khi ti p công dân ph i ki m tra gi y t ề ấ ủ ng h p đ thi u, gi y y quy n trong tr ườ ế ợ ườ di n trong tr ườ ng h p nhi u ng ớ ấ tùy thân c a công dân (ch ng minh th , gi y gi i ả ử ườ ạ ạ c y quy n khi u n i ho c văn b n c ng i đ i ế i đ n khi u n i, t ủ ề ị ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh).
ặ ả ạ ố ệ ễ ệ ế ở ủ ế ị ề ế 5. Không gây phi n hà sách nhi u, thi u trách nhi m ho c c n tr , trì hoãn vi c khi u n i, t ả cáo, ki n ngh , ph n ánh c a công dân.
ậ ế ệ ể ứ ườ ạ ố ả i khi u n i, t ấ ế ứ ứ ứ ư ấ ệ ữ ệ ồ ơ ả ậ ậ ậ ạ ả ơ ế ầ ườ ế ẫu 02TCD (kèm theo Quy ch ti p công dân t i ti p công dân ph i l p “Gi y biên ị ổ ủ ứ ả ả ạ ậ ạ ấ ằ ạ ứ ả ậ ố c l p thành 02 b n, ghi l ề ể ủ ưở ả ứ ệ ả ờ ị ị ế ụ ình gi ế i quy t các v ơ ng đ n v m ướ ng ắ ị cáo, ki n ngh , ph n ánh 6. Ki m tra và ghi nh n các tài li u, ch ng c do ng ổ cung c p. N u các tài li u, ch ng c ch a rõ ràng thì yêu c u công dân cung c p b sung. Khi ấ ấ nh n nh ng tài li u, h s do công dân cung c p, ng ế ế nh n” theo M i các đ n v trong ngành H i quan ế ị ưở ụ ổ ụ ng T ng c c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ằ ệ ậ ượ ậ ấ H i quan). Gi y biên nh n đ i tên các thông tin, tài li u, b ng ch ng ệ ạ ị ườ i khi u n i ký vào “Gi y biên đã nh n, tình tr ng thông tin, tài li u, b ng ch ng và đ ngh ng ườ ậ ộ ế nh n”, giao 01 b n cho ng i khi u n i, 01 b n chuy n cho b ph n th lý cùng các thông tin, ậ ằ tài li u, b ng ch ng đã nh n, k p th i báo cáo cho Th tr ế m c khi ti p công dân.
ẫ ữ ướ ị ấ ế ế ộ ế ả ả ệ ị ả ỉ ạ ố ế ầ ậ ị ườ ợ ị ổ ế ế ng h p công dân đ n đ đóng góp ý ki n, xây d ng ch đ chính sách... thì ng ế ế ộ ẩ ể ượ ể ẫ ệ ề ộ ầ ủ ạ ố ế 7. H ng d n công dân trình bày đ y đ , rõ ràng nh ng n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ạ ố ứ ứ ệ ữ ị ế ph n ánh và cung c p nh ng tài li u, ch ng c liên quan đ n vi c khi u n i, t cáo, ki n ngh , ế ầ ủ ộ ọ ế ạ ố ph n ánh; ghi chép đ y đ n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh, h tên, đ a ch công ế ả ế cáo, ki n ngh , ph n ánh; yêu c u công dân ký xác nh n vào s ti p công dân đ n khi u n i, t ườ ế ự ế i ti p dân. Tr ả ậ ướ công dân có trách nhi m h i c xem xét gi ng d n công dân đ n b ph n có th m quy n đ đ quy t.ế
ạ ộ ạ ố ế ế ả ị 8. Phân lo i n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ố ớ ộ ế ạ 8.1. Đ i v i n i dung khi u n i.
ố ớ ử ế ề ạ ẩ ộ a) X lý đ i v i khi u n i thu c th m quy n.
ả ộ ộ ị ườ ạ ợ ề ề ậ ả ạ ậ ủ ưở ạ i Đi u 11 Lu t khi u n i thì ng ơ ứ ế ạ i ờ ạ ạ ơ ớ ụ ế ố ế ế ấ ạ ế ơ ẫu s 03TCD i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t ị ổ ưở ủ ụ ả ố ẩ ộ ế ế ế ủ ơ N u khi u n i thu c th m quy n gi i quy t c a th tr ng đ n v mà không thu c m t trong ị ủ ế ườ ế ng h p quy đ nh t các tr i ti p công dân ph i làm các th ạ ế ụ ế ườ ằ ệ t c ti p nh n khi u n i, đ n khi u n i và các thông tin, tài li u, b ng ch ng kèm theo do ng ị ể ụ ấ ế ủ ưở ế ng đ n v đ th lý trong th i h n do pháp khi u n i cung c p (n u có), báo cáo v i th tr ệ ự ạ ượ ế ơ ề ị ạ ậ ề lu t v khi u n i quy đ nh. Đ xu t th lý đ n khi u n i đ c th c hi n theo M ả (kèm theo Quy ch ti p công dân t ổ ị đ nh s 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c H i quan).
ệ ệ ằ ườ ấ ượ ế ạ ự ệ i khi u n i cung c p đ c th c hi n ể ế ạ ị ậ ế Vi c ti p nh n các thông tin, tài li u, b ng ch ng do ng ầ theo quy đ nh t ứ i đi m 6 ph n III Quy ch này.
ẩ ạ ế ề ế ạ ậ ng đ n v ti p nh n khi u n i nh ng ế ủ ế ể ụ ệ ừ ế ẫ ổ ề ng h p c th đ tr l ư ị ế ườ ế i ti p công dân theo t ng ế ạ t rõ lý do và b sung i khi u n i bi ế ể ự ườ ữ ế ơ ủ ưở ả ộ i quy t c a Th tr N u khi u n i thu c th m quy n gi ị ả ủ không đ các đi u ki n đ th lý gi i quy t theo quy đ nh, thì ng ợ ụ ể ể ả ờ ườ ặ ướ i ho c h tr ệ ủ ụ ầ nh ng th t c c n thi ng d n cho ng ạ ế ệ t đ th c hi n vi c khi u n i.
ữ ế ạ ơ ả ườ ề ng đ n v đ khi u n i nh ng n i dung ị i ti p công dân ghi l ẩ ạ ủ ưở i khi u n i đ ngh g p Th tr ơ ơ ế ị ị ể ườ ế ng đ n v thì ng ị ng đ n v xem xét, quy t đ nh. N u Th tr ế ế ẹ ờ ộ ạ ộ i n i dung ơ ủ ưở ng đ n ờ ị , đ a ế ế ườ ế i ti p công dân ghi Phi u h n ngày, gi ẫu s 04TCD (kèm theo Quy ch ti p công ố ố ườ ị ế ị ạ ả ơ ườ ị ặ ạ ề ế ợ Tr ng h p ng ủ ưở ộ ế ủ i quy t c a Th tr thu c th m quy n gi ủ ưở ớ ờ ồ ế khi u n i, đ ng th i báo cáo v i Th tr ị ồ ế ấ ượ ố c th i gian ti p thi ng v đ ng ý và th ng nh t đ ế ệ ự ạ ế ể đi m ti p cho ng i khi u n i, th c hi n theo M i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày dân t
ị ồ ơ ưở ụ ụ ổ ổ ồ ờ ng T ng c c H i quan); đ ng th i có trách nhi m chu n b h s , ủ ả ế ụ ệ ể ụ ụ ệ ủ ưở ệ ế ủ 28/3/2016 c a T ng c c tr tài li u liên quan đ n v vi c đ ph c v vi c ti p công dân c a Th tr ẩ ệ ị ơ ng đ n v .
ố ớ ử ế ề ạ ẩ ộ b) X lý đ i v i khi u n i không thu c th m quy n.
ợ ế ủ ưở ề ơ ả ạ ế ổ ứ ườ ế ề ộ ẫ ng d n ng ị ng đ n v mình thi ẩ ch c có th m quy n gi ườ ườ ế ế ả ướ ệ ố ị ả i ẫu s 05TCD kèm theo ế ị ế ế ị ậ ơ ủ ưở ụ ả ổ ổ ạ Tr ng h p khi u n i không thu c th m quy n gi ướ i ti p công dân h ng ủ quy t theo quy đ nh c a pháp lu t (văn b n h ạ Quy ch ti p công dân t 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ẩ ế ủ i quy t c a Th tr ơ i khi u n i đ n đúng c quan, t ẫ ự ng d n th c hi n theo M ố ả i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s ụ ng T ng c c H i quan).
ề ủ ấ ướ ư ẩ ờ ị i nh ng quá th i gian quy đ nh mà ch a ớ ủ ưở ế ả ơ ị ng h p khi u n i thu c th m quy n c a c p d c gi ộ ả ườ ế i ti p công dân ph i báo cáo v i Th tr ạ ế ợ ế i quy t thì ng ư ng đ n v xem xét, quy t ườ Tr ượ đ ị đ nh.
ườ ư ế ư ượ ầu đã h t th i h n nh ng ch a đ g, ị ể c gi ị ế ả ờ ạ ạ ế ợ ng h p khi u n i làn đ Tr ơ ủ ưở ng đ n v đ xem xét, gi dân báo cáo Th tr ườ ế ả ế i quy t thi ng i ti p côn ạ ế ậ ủ i quy t theo quy đ nh c a Lu t khi u n i.
ử ư ế ế ế ạ ế ị ườ ệ ự i quy t khi u n i đã có hi u l c pháp lu t nh ng có ả ậ ụ ả ợ ệ ậ ả ậ ắ ạ ố ớ c) X lý khi u n i đ i v i quy t đ nh gi ạ ấ d u hi u vi ph m pháp lu t và tr ng h p có kh năng gây h u qu khó kh c ph c.
ế ế ị ế ế ả ạ ợ ớ ủ ề ạ ế ợ ậ ế i quy t khi u n i đã có hi u l c pháp lu t, n u có ế ụ ệ ặ i quy t v vi c có ườ ạ ế i khi u n i, ể ủ ậ ướ c, c a t p th thì ụ ệ ệ ạ ế t h i đ n quy n, l ổ ứ ch c khác có liên quan, l ủ ưở ệ ự ả ấ ợ ợ i ích h p pháp c a ng ủ i ích c a nhà n ế ị ơ ớ ị ạ ố ớ ườ ng h p khi u n i đ i v i quy t đ nh gi Tr ổ ộ ế t m i làm thay đ i n i dung v vi c ho c xét th y trong quá trình gi tình ti ấ ậ ệ d u hi u vi ph m pháp lu t gây thi ườ ị ặ ạ i b khi u n i ho c cá nhân, t ng ườ ế i ti p công dân báo cáo v i Th tr ng ng đ n v xem xét, quy t đ nh.
ợ ấ ạ ẽ ả ườ ắ ế ủ ưở ế ị ả ị ị ng h p xét th y vi c thi hành quy t đ nh hành chính b khi u n i s gây ra h u qu khó ế ế ị ị ể ề ạ ị ơ ế ạ
ệ ậ Tr ờ ơ ườ ế ụ ng đ n v xem xét, quy t i ti p công dân ph i k p th i báo cáo đ Th tr kh c ph c thì ng ỉ ệ ẩ ặ ỉ ị đ nh t m đình ch ho c ki n ngh c quan có th m quy n t m đình ch vi c thi hành quy t đ nh đó.
ố ố ớ ộ 8.2. Đ i v i n i dung t cáo.
ố ề ẩ ộ ử a) X lý t cáo thu c th m quy n.
ộ ợ ườ ơ ng đ n v mình cáo thì ng i ị ườ ả ị ố ườ ạ ng đ n v đ th lý, gi ế ề ủ ưở ế ủ ải quy t c a Th tr ề ẩ cáo thu c th m quy n gi ậ ố ề ả i kho n 2 Đi u 20 Lu t t ạ ả i quy t theo quy đ nh t ố ự ơ ố ụ ệ ấ ế cáo th c hi n theo M ế ế ị ị ợ ng h p quy đ nh t ị ể ụ ơ cáo (Phi u đ xu t th lý đ n t ơ ủ ể i đi m a kho n 1 ẫu s 03TCD kèm theo ế ị ậ ưở ụ ụ ả ổ ổ ệ ị ự ứ ể ầ ả ế ng T ng c c H i quan. Vi c ti p nh n đ n và ạ i đi m 6 ph n ệ ếu có) th c hi n theo quy đ nh t ằng ch ng có liên quan (n ộ ng h p n i dung công dân t Tr ộ ộ mà không thu c m t trong các tr ủ ưở ti p công dân báo cáo Th tr ề ế ậ ố Đi u 20 Lu t t ố ạ i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s Quy ch ti p công dân t ơ 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr các thông tin, tài li u, bệ III Quy ch nế ày.
ố ề ẩ ử b) X lý t ộ cáo không thu c th m quy n.
ế ủ ả ơ ị ng h p t i quy t c a Th tr ủ ưở ổ ứ ẩ ề ộ cáo không thu c th m quy n gi ườ ố ế ướ cáo đ n t i t ệ ự ẫ ẫ ng d n ng ả ướ ố cáo v i c quan, t ớ ơ ố ẩ ế ế ế ợ ố ườ Tr ế ti p công dân h ả ph i quy t (văn b n h ng d n th c hi n theo M ườ i ng đ n v mình thì ng ề ch c, cá nhân có th m quy n ẫu s 08TCD kèm theo Quy ch ti p công dân
ế ị ố ơ i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày ụ ổ ả ưở ả ổ ị ạ t ủ 28/3/2016 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c H i quan).
ố ề ủ ấ ướ ẩ ộ ử c) X lý t cáo thu c th m quy n c a c p d i.
ộ ủ ưở ị ơ ườ ư ưở ị ấ ướ ự ế i tr c ti p ng đ n v c p d ủ i ti p công dân báo cáo Th ả ề ả ư ượ ầ ả ợ ố ng h p t ờ ị ể ệ ng đ n v đ ban hành văn b n yêu c u Th tr ầ ơ ế ế i gi ạ ự ố ị ế ả i quy t (văn b n ơ i các đ n v trong ụ ủ ế ị ổ ả ổ ưở ả ẩ ơ ế ủ Tr cáo thu c th m quy n gi i quy t c a Th tr ườ ế ế ả nh ng quá th i gian quy đ nh mà ch a đ i quy t thì ng c gi ị ấ ướ ủ ưở tr ng đ n v c p d ẫu s 09TCD kèm theo Quy ch ti p công dân t yêu c u th c hi n theo M ố ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c H i quan).
ề ộ ng h p t i ti p công dân báo cáo Th tr i thì ng ị ể ườ ế ế ơ ủ ưở ể ệ ạ ệ ề ặ ợ ố cáo v hành vi ph m t ể ề ườ ủ ụ ẩ ế ơ d) Tr ng đ n v đ ơ làm th t c chuy n đ n và các tài li u liên quan đ n c quan đi u tra ho c Vi n ki m sát nhân ả dân có th m quy n gi i quy t.
ố ậ ọ ạ cáo hành vi vi ph m pháp lu t gây thi t h i nghiêm tr ng ướ ơ ổ ứ ề ệ ạ t h i ho c đe d a gây thi ợ ặ ợ ủ ử e) X lý t ế ợ đ n l i ích Nhà n c, c quan, t ch c, quy n và l ệ ạ ọ i ích h p pháp c a công dân.
ệ ạ ặ ệ ạ ợ ề t h i nghiêm i ổ ứ ư ướ ờ ệ ấ ơ ọ t h i ho c đe d a gây thi ợ ườ ủ i ích h p pháp c a công dân thì ng ụ ị ủ ưở ng đ n v áp d ng bi n pháp ứ i ích Nhà n ả ị ằ ệ ề ể ặ ơ ẩ ặ ử ờ ị ố ớ ụ ệ ố ậ ạ Đ i v i v vi c t cáo hành vi vi ph m pháp lu t gây thi ọ ơ ế ợ ch c, quy n và l tr ng đ n l c, c quan, t ề ế ti p công dân ph i k p th i báo cáo, tham m u, đ xu t Th tr ặ theo th m quy n nh m ngăn ch n ho c thông báo cho c quan ch c năng đ có bi n pháp ngăn ch n x lý k p th i.
ế ườ ế ỉ i ti p công dân ph i gi ả ượ ạ t l ườ ế i t ụ ế ị ữ ầ ườ ự ả ơ cáo, ng ồ ế t ho c khi ng ặ i thân thích c a ng ườ ế t ho c ki n ngh áp d ng nh ng bi n pháp c n thi ủ ế ế ị ậ ọ ữ bí m t h tên, đ a ch , bút tích ế ộ ữ c ti nh ng thông tin có h i ầ ố cáo yêu c u thì ng i ti p công dân áp ệ ầ ế ể ả ệ t đ b o v ẫu ệ ệ ượ c th c hi n theo M ả i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm cáo (Đ n yêu c u b o v đ ị ạ ổ ơ ủ ế ị ưở ụ ả ố ổ ườ ố i t g) Trong quá trình ti p ng ườ ố ừ ườ ố i t cáo đ ng ý công khai; không đ i t cáo tr khi ng ng ườ ố ấ ầ ặ cáo; n u th y c n thi cho ng i t ụ ữ ầ ệ ế d ng nh ng bi n pháp c n thi ườ ố ườ ố cáo, ng i t ng i t s ố 07TCD kèm theo Quy ch ti p công dân t theo Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c H i quan)
ố ớ ộ ế ả ị 8.3. Đ i v i n i dung ki n ngh , ph n ánh.
ố ớ ộ ử ế ề ả ẩ ộ ị a) X lý đ i v i n i dung ki n ngh , ph n ánh thu c th m quy n.
ị ộ ườ ổ ứ ả ng h p ki n ngh , ph n ánh thu c th m quy n gi ẩ ườ ứ ấ ụ ứ ế ậ ế ả ườ ế i ti p công dân báo cáo ng ộ ố ặ ệ ơ ị ẫu s 03TCD kèm theo Quy ch ti p công dân t ế ị ưở ủ ụ ố ổ ả ế ủ ơ ề ợ ơ ị i quy t c a c quan, t Tr ch c, đ n v ả ể ẩ ề ế i quy t i có th m quy n đ nghiên c u, xem xét, gi mình thì ng ự ơ ượ ề ế ả i quy t (Phi u đ xu t th lý đ n đ ho c phân công b ph n nghiên c u, xem xét, gi c th c ả ạ ế ế hi n theo M i các đ n v trong ngành H i quan ổng c cụ ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐTCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ng T H i quan).
ố ớ ộ ử ế ề ả ẩ ộ ị b) X lý đ i v i n i dung ki n ngh , ph n ánh không thu c th m quy n.
ị ợ ườ ổ ứ ề ộ ng h p ki n ngh , ph n ánh không thu c th m ẩ quy n gi ự ệ ơ ế ủ ơ i quy t c a c quan, t ch c, đ n ế ố ẫu s 10TCD kèm theo Quy ch ả ển đ n (th c hi n theo M ế ườ ế ạ ơ ố ả i ti p công dân chuy ị i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐ ạ ộ ế ị ể ưở ủ ụ ụ ả ặ ả ổ ổ Tr ị v mình thì ng ế ti p công dân t TCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ơ ả ng T ng c c H i quan) ho c chuy n b n ghi l i n i
ườ ế ơ ế ổ ứ ề ẩ ơ ị i ki n ngh , ph n ánh đ n c quan, t ể ch c, đ n v có th m quy n đ ứ ế ả ủ dung trình bày c a ng nghiên c u, ti p thu, xem xét, gi ả ị ế i quy t.
ạ ố ộ ộ ế ng h p t p th cùng đ n đ khi u n i, t ế ể ẫ ậ ế ể ử ạ ấ ị ả ầ ủ ứ ộ ế ữ ứ ệ ộ ả ị ể ườ ợ ậ cáo, ki n ngh , ph n ánh cùng m t n i dung, 9. Tr ế ệ ướ ườ ế ng d n t p th c đ i di n trình bày đ y đ , rõ ràng n i dung khi u i ti p công dân h ng ị ế ả ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh và cung c p nh ng tài li u ch ng c liên quan đ n n i dung n i, t ế ạ ố ế cáo, ki n ngh , ph n ánh. khi u n i, t
ườ ế ừ ố ế ườ ị ạ ầ i ti p công dân t ch i ti p công dân trong các tr ng h ợp quy đ nh t i ph n IV Quy 10. Ng ế ch này.
ườ ấ i vi ph m n i quy ti p công dân ch m d t hành vi vi ph m; trong tr ầ ơ ộ ạ ề ệ ườ ị ế ạ ạ ử ứ ợ ứ ng h p ủ ản v vi c vi ph m và yêu c u c quan ch c năng x lý theo quy đ nh c a ầ ế ậ t, l p biên b 11. Yêu c u ng ầ c n thi pháp lu t.ậ
ế ị ị ngoài n i quy đ nh ti p công dân c a đ n v ; không ti ế t ở nhà riêng và ủ ủ ơ ậ ị ị ệ ầ ả ậ ả ở ế 12. Không ti p công dân ệ ộ ữ nh ng thông tin, tài li u, danh tính c a ng l ế ể ả ữ nh ng bi n pháp c n thi t đ đ m b o cho ng ơ ụ ủ ườ ố cáo theo quy đ nh c a pháp lu t; áp d ng i t ọ ườ ố cáo không b đe d a, trù d p, tr thù. i t
ệ ế ườ ạ ố ế ế ả ả 13. Theo dõi, qu n lý vi c ti p ng i khi u n i, t ị cáo, ph n ánh, ki n ngh .
ế ể ấ ờ ầ ế ị ả c n thi ườ ơ ế ế ị ả ữ ế ệ ố ti p công ặ ộ ằ ậ ề ặ ầ ả ạ ố ứ ế ố cáo, ki n ngh , t và căn c vào đ n khi u n i, t Sau khi ki m tra, đ i chi u các gi y t ả ạ ố ế ủ cáo, ki n ngh , ph n ánh nh ng thông i khi u n i, t ph n ánh ho c n i dung trình bày c a ng ườ ế ấ ứ tin, tài li u, b ng ch ng mà công dân cung c p, ng i ti p công dân ph i ghi vào s ế dân ho c nh p vào ph n m m qu n lý công tác ti p công dân.
ặ ế ề ế ộ ạ ố ượ ỉ ườ ế ả i khi u n i, s l ng ng ự ệ ả ế ị ị ộ cáo, ki n ngh , ph n ánh n i dung s vi c, quá trình xem xét, gi ườ ả ắ ế ị ủ ữ ề ề ầ ế i khi u ế i quy t ả t k t qu ẫ ố ượ ự ệ ổ ế ơ ế ị ố ị ưở ủ ụ ả ổ ổ S ổ ti p công dân ho c ph n m m qu n lý công tác ti p công dân ph i có các n i dung theo ầ ọ ữ ư ố ứ ự , ngày ti p, h tên, đ a ch ng nh ng tiêu chí nh : s th t ế ả ạ ố ượ ườ ố n i, s l ng ng i t ế ẩ ủ ơ c a c quan có th m quy n (n u có) và nh ng yêu c u, đ ngh c a công dân, tóm t ệ ử ế ti p và vi c x lý. S ti p công dân đ ạ ế ti p công dân t TCHQ ngày 28/3/2016 c a T ng c c tr ế c th c hi n theo M u s 06TCD kèm theo Quy ch ả i các đ n v trong ngành H i quan ban hành kèm theo Quy t đ nh s 802/QĐ ụ ng T ng c c H i quan.
ƯỜ Ợ Ừ Ố Ế IV. CÁC TR NG H P T CH I TI P CÔNG DÂN
ườ ế ượ ừ ố ế ườ ế ơ ế i làm công tác ti p công dân đ ch i ti p ng c t i đ n n i ti p công dân trong các ườ Ng tr ợ ng h p sau:
ủ ượ ấ ộ ệ ệ c hành vi c a mình do: dùng ch t kích thích, ẫ ớ ặ ạ ế ề ể ạ ần hoặc m t b nh khác d n t i mườ ủ ả ất ho c h n ch kh năng đi u khi n i m 1) Công dân trong tình tr ng không làm ch đ ặc b nh tâm th ng ủ hành vi c a mình.
ườ ọ ơ ơ ị ườ ế ườ i có hành vi đe d a, xúc ph m c quan, đ n v , ng i ti p công dân, ng i thi hành công ơ ế ạ ộ 2) Ng ạ ụ ặ v ho c có hành vi khác vi ph m n i quy n i ti p công dân.
ả ượ ơ ề ụ ệ cáo v v vi c đã gi i quy t đúng chính sách, pháp lu t, đ ể ả ượ ả ậ ế c ti p, gi c c quan i thích, c có th m quy n ki m tra, rà soát, thông báo b ng văn b n và đã đ ạ ố ẫ ế ẩ ư ế ạ ố 3) Công dân khi u n i, t ề ướ nhà n ẫ ố ướ ng d n nh ng v n c tình khi u n i, t h ế ằ cáo kéo dài.
ườ ủ ậ ợ ị ữ 4) Nh ng tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ế Ộ Ồ ƯỠ V. CH Đ B I D NG
ườ ử ế ơ i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t ệ ế ị ế ộ ồ ưỡ ả ị ộ ụ ế ố ế ộ ồ ưỡ ườ ị ố ớ ng đ i v i ng ự ệ ệ ề ệ ơ ế cáo, ki n ộ ưở ng ụ ế ủ ử ế ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t ạ ố ị ổ ứ ộ ế ộ ề ệ ơ ụ ự ệ ổ ố ớ ế ứ ượ ạ ố ộ ả ử ư ế ệ ơ Ch đ b i d ngh , ph n ánh th c hi n hi n theo Quy t đ nh s 882/QĐBTC ngày 17/5/2017 c a B tr B Tài chính v vi c ban hành Quy đ nh ch đ b i d ả công dân, x lý đ n khi u n i, t ủ Tài chính và c a các đ n v , t ả ủ 21/12/2017 c a T ng c c H i quan v vi c th c hi n ch đ b i d ụ ế c giao nhi m v ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, t ch c đ ạ ố ủ ố ớ ệ i làm nhi m v ti p ng đ i v i ng ộ ế ể ạ ị i đ a đi m ti p công dân c a B ố ch c thu c B Tài chính; Công văn s 8318/TCHQTCCB ngày ế ộ ồ ưỡ ng đ i v i các b , công ị cáo, ki n ngh , ph n ánh./ .