Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN TỈNH Đ K NÔNG Ắ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đắk Nông, ngày 18 tháng 01 năm 2018 S : ố 03/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ố Ụ Ể Ị Ạ Ử Ậ ƯỚ Ả Ỉ Ồ Ố Ụ Ắ Ị QUY Đ NH GIÁ T I ĐA D CH V THU GOM, V N CHUY N RÁC TH I SINH HO T S C TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG D NG NGU N V N NGÂN SÁCH NHÀ N
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ K NÔNG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ậ Căn c Lu t Ph í và l phệ í ngày 21 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Gi ứ t và h á;
ị ủ ứ ổ ị ộ ố ề ủ ố ị ị ủ ế ậ ị ủ ề ệ ử ố 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph v vi c s a Căn c Ngh đ nh s ủ ổ đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a Lu t Gi á;
ủ ộ ị ươ ứ ư ố Căn c Thông t ị ng pháp đ nh gi ph s 25/2014/TTBTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 c a B Tài chính Quy đ nh ụ ị óa, d ch v ; ố ớ á chung đ i v i hàng h
ư ố ủ ự ộ ủ ẫ ị ế ố ệ ng d n th c hi n t và ộ ố ề ủ ẫ ậ ướ ứ s 56/2014/TTBTC ngày 28/4/2014 c a B Tài chính h Căn c Thông t ị ủ ị Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; h
ủ ộ ộ s 233/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 c a B Tài chính s a đ i, b sung m t ư ố ủ ự s 56/2014/TTBTC ngày 28/4/2014 c a B Tài chính h ử ổ ướ ủ ổ ẫ ị ộ ủ ế ố t ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ậ ư ố ứ Căn c Thông t ố ề ủ s đi u c a Thông t ng d n th c ị ệ hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 270/TTrSTC ngày 14 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ố ớ ị ậ ố ỉ ị ụ i đa đ i v i d ch v thu gom và v n ế ị ạ ử ụ ạ ể ề ả ắ ồ ố ị ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này quy đ nh giá t chuy n rác th i sinh ho t s d ng ngu n v n ngân sách trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ố ượ ề ị ụ ổ ứ ư ộ ị ỉ ệ ng n p ti n d ch v : T ch c, cá nhân hi n đang ho t đ ng, c trú trên đ a bàn t nh ắ ườ ả ộ ề ả ạ ạ ộ ể a) Đ i t ả Đ k Nông th i rác ra môi tr ậ ng ph i n p ti n thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t;
ụ ề ơ ị ị ổ ứ ứ ụ ể ậ ị ch c cung ng d ch v thu gom, v n chuy n rác ng thu ti n d ch v : Các đ n v , t ạ ả ố ượ b) Đ i t th i sinh ho t.
ổ ứ c) Các t ch c, cá nhân có liên quan.
ề ụ ố ể ậ ả i đa đ i v i d ch v thu gom và v n chuy n rác th i sinh ho t s d ng ố ớ ị ị ồ ế ỉ ạ ử ụ Đi u 2. Giá t ị ắ ồ ố ngu n v n ngân sách trên đ a bàn t nh Đ k Nông (đã bao g m thu giá tr gia tăng)
ố ượ ử ụ ị ụ ơ ị Stt Đ i t ng s d ng d ch v Đ n v tính
ị Đ a bàn ồ i đa (đ ng) các xã iạ còn l
ị Đ a bàn các ngườ ph ố Giá t thu c Thộ ị ị ấ xã, th tr n các huy nệ
ạ ộ ộ ồ đ ng/h /tháng 20.000 15.000 ậ 1 ộ ở h ả ộ H gia đình không tham gia ho t đ ng s n ể ả ấ khu t p xu t kinh doanh (k c các th )ể
ả ấ ộ 2 H gia đình s n xu t, kinh doanh:
ộ ồ đ ng/h /tháng 100.000 80.000 ẩ ả 2.1 ả hoa ế i, kinh doanh nông s n; thu mua ph ậ ệ ự ự ộ H kinh doanh th c ph m, rau qu ; ươ t ệ li u, karaoke, v t li u xây d ng.
ộ ẩ ử ữ ộ ồ đ ng/h /tháng 50.000 40.000
ệ ạ ố 22 ậ
H kinh doanh: văn hóa ph m; s a ch a xe máy; hi u may; làm tóc; đóng giày dép, ỹ ẩ bách hóa, t p hóa, m ph m, chăn ga g i ộ ể ụ ệ đ m, các phòng t p th d c và các h ỏ ẻ kinh doanh buôn bán nh l khác.
ụ ộ ị 2.3 H gia đình kinh doanh d ch v ăn u ngố ộ ồ đ ng/h /tháng 200.000 160.000
ộ ả ạ ợ ấ 2.4 H s n xu t, kinh doanh t i ch ộ ồ đ ng/h /tháng 50.000 35.000
9.000 7.000 ọ tr (ngoài ố ớ ị 2.5 ồ đ ng/phòng/thán g ấ ộ H gia đình kinh doanh nhà ả ộ ứ m c thu ph i n p theo quy đ nh đ i v i ả ộ h không s n xu t, kinh doanh)
ạ ế ị 70.000 60.000 3 ả ơ ụ R p chi u bóng, nhà văn hóa, các d ch v vui ch i gi i trí. ồ ơ đ ng/đ n ị v /tháng
4 Nhà hàng, khách s nạ
ụ ạ ị 200.000 160.000 4.1 Nhà hàng, khách s n không có d ch v ăn uống ồ ơ đ ng/đ n ị v /tháng
3
ụ ị đ ng/mồ 190.000 150.000 4.2 ả ộ Nhà hàng, khách s n có d ch v ăn u ng, gi ạ i khát, trung tâm h i ngh ti c c ố ị ệ ướ i
170.000 140.000 5 Nhà nghỉ ơ ồ đ ng/đ n ị v /tháng
3
ơ ở ế ổ 6 C s gi t m gia súc, gia c mầ đ ng/mồ 190.000 150.000
ơ ở ế ừ ả 7 Các c s y t (tr rác th i y t ế)
3
ệ ệ ế 7.1 B nh vi n, trung tâm y t đ ng/mồ 300.000 250.000
120.000 80.000 ế ườ ị ấ ạ 7.2 Tr m y t xã, ph ng, th tr n ơ ồ đ ng/đ n ị v /tháng
150.000 120.000 ơ ở ư 7.3 C s y t ế t nhân ồ ơ đ ng/đ n ị v /tháng
3
8 Công trình xây d ngự đ ng/mồ 190.000 150.000
ườ ẻ ơ ơ ệ ạ 9 ứ ọ ị ụ ng h c, nhà tr , c quan, đ n v , tr Tr ổ ệ ở s làm vi c, văn phòng đ i di n và các t ch c khác
ườ ế ợ Tr ng h p không có b p ăn, bán trú 160.000 110.000 9.1 ồ ơ đ ng/đ n ị v /tháng
3
ườ ợ 9.2 Tr ế ng h p có b p ăn, bán trú đ ng/mồ 190.000 150.000
ể ậ ơ ở ồ đ ng/c s /tháng 300.000 200.000 10 ế B n ôtô, bãi đ u xe, các đi m tham quan, du l chị
3
11 Nhà máy đ ng/mồ 300.000 250.000
3
ị ươ 12 Siêu th , trung tâm th ạ ng m i đ ng/mồ 190.000 150.000
ị ơ *Ghi chú: Đ n v tính: 1 m
3 = 420 kg rác.
ề ả ụ ể ậ ả d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ề ạ ử ụ ượ ừ ị ử ụ c t Đi u 3. Qu n lý, s d ng ti n thu đ ướ ồ ố ho t s d ng ngu n v n ngân sách nhà n c
ồ ả ệ ậ ợ ồ ị ủ ủ ớ ị ạ ả ển rác th i sinh ho t ế ị ủ i đa theo quy đ nh c a Quy t đ nh này; ơ ị ộ ợ ụ 1. Ch ngu n th i có trách nhi m ký h p đ ng d ch v thu gom, v n chuy ứ ớ ố ứ ớ v i ch thu gom v i m c giá không l n h n m c giá t ụ ồ thanh toán toàn b chi phí theo h p đ ng d ch v .
ủ ủ ề ồ ớ ị ch c thu ti n d ch v theo h p đ ng ký v i ch ngu n th i, ch thu gom ph i s d ng ổ ứ ặ ả ệ ụ ấ ợ ủ ồ ị ủ ả ơ ồ ộ ả ử ụ 2. Khi t biên lai ho c hóa đ n cung c p cho ch ngu n th i theo quy đ nh hi n hành c a B Tài chính.
ề ủ ơ ụ ộ ị ơ ụ ế ị ượ ừ ị c t d ch v là doanh thu c a đ n v , đ n v có nghĩa v n p thu theo quy ả ủ ậ 3. Kho n ti n thu đ ị đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ị ổ ứ ch c cung ng d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t nêu trên đ ị ụ ả ự ề ệ ố ị ượ c ệ i đa quy đ nh và th c hi n vi c ậ ượ t m c giá t ậ ề ị ơ ứ ị 4. Các đ n v , t ứ ụ ụ ể ả ị quy n đ nh giá d ch v c th , đ m b o không v ề công khai thông tin v giá theo quy đ nh pháp lu t v giá.
ề ạ ể ị ch c, cá nhân, h gia đình có kinh doanh nhi u ngành ngh t i cùng 01 đ a đi m: ộ ể ậ ả ề ứ ề ớ ả ộ ương ng v i ngành, ngh kinh doanh có ứ ụ ấ ố ớ ổ ứ 5. Đ i v i t ụ ị Giá d ch v thu gom v n chuy n rác th i ph i n p t ị m c thu giá d ch v cao nh t.
Ủ ứ ứ ụ ả ậ ố ị i đa d ch v thu gom, v n chuy n rác th i ể ể ụ ự ệ ạ i Đi u 2 nêu trên; th ị ệ ườ ng xuyên theo dõi, ki m tra vi c th c hi n giá d ch v thu ạ ị ữ ể ị ạ ả ờ ỉ ị ạ ộ ả ụ ấ ể ế ả ạ ậ ị ệ 6. y ban nhân dân các huy n, th xã căn c m c giá t ị quy đ nh t ậ gom, v n chuy n rác th i sinh ho t theo đ a bàn qu n lý đ k p th i ch n ch nh nh ng sai ph m (n u có) c a t ề ể ủ ổ ứ ch c, cá nhân có ho t đ ng d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t.
ề Đi u 4. H iệu lực thi hành
ế ị ệ ự ể ừ ố ngày 01 tháng 02 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s ủ ế ị ắ ỉ ế ề ủ ị Ủy ban nhân dân t nh Đ k Nông v ệ ờ ị ố ớ ể ừ ụ ị ộ ố ạ ị i đa đ i v i m t s lo i d ch v chuy n t phí sang giá trên đ a bàn Quy t đ nh này có hi u l c k t 2271/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 c a Ch t ch ố ạ vi c quy đ nh t m th i giá t ắ ỉ t nh Đ k Nông.
Ủ ố ở ủ ưở ệ ơ ng các t ủ ưở ở ng các S , Ban, ị ổ ứ ch c, đ n v và cá nhân ủ ị Ủ ị ị ế ị ệ ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S Tài chính; Th tr ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã và Th tr có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư
ố ễ Nguy n B n
ỉ
ỉ
ề
ỉ
ư
ư
ổ
ệ ử ỉnh; t
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 4; Văn phòng Chính ph ;ủ Website Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ỉnh y;ủ ườ ự ng tr c T Th ỉ ự ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉ CT, các PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH t nh; UBMTTQVN t nh; Đài Phát thanh và Truy n hình t nh; ữ ụ Chi c c Văn th L u tr ; ỉ Công báo t nh; C ng thông tin đi n t ắ Báo Đ k Nông; L u: VT, KTKH.