Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN QU N 4Ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ậ Qu n 4, ngày 12 tháng 12 năm 2017 S : 04/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ư Ộ Ủ Ậ Ạ BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG T PHÁP QU N 4
Ủ Ậ Y BAN NHÂN DÂN QU N 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ứ ủ ử ổ ủ ố ổ ị ị ộ ố ề ủ ủ ụ ế ị ị Căn c Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung ể m t s đi u c a các ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính;
ủ ị ư liên t ch s ộ ộ ụ ướ ứ ụ ề ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ư ố 23/2014/TTLTBTPBNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 c a B T ơ ấ ổ ứ ủ ở ư ẫ ch c c a S T ộ Ủ ư ng và Phòng T pháp thu c y ệ ố ự ố ộ ỉ ệ ậ ứ Căn c Thông t ạ pháp và B N i v h ỉ ươ ộ Ủ pháp thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ứ ế ị ố ủ Ủ ư ề ổ ứ ạ ộ ủ ế ố ch c và ho t đ ng c a Phòng T pháp thu c y ban ẫu) v t ệ ậ Căn c Quy t đ nh s 10/2016/QĐUBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a y ban nhân dân ộ Ủ Thành ph ban hành Quy ch (m nhân dân huy n, qu n;
ề ị ủ ưở ư ậ ạ ờ ố ng phòng T pháp Qu n 4 t i T trình s 455/TTrPTP ngày 04 tháng 12 Theo đ ngh c a Tr năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ề ổ ứ ạ ộ ủ ư ch c và ho t đ ng c a Phòng T Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v t ậ Đi u 1.ề pháp Qu n 4.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 25 tháng 12 năm 2017. Đi u 2.ề
ưở
ộ ồ ơ ủ ưở Ủ ộ ườ ị ậ ng các c quan, đ n v thu c qu n, Ch t ch y ban nhân dân ph ư ng Phòng T ng và ậ ủ ị Ủ ế ị ệ ị Đi u 3.ề Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân Qu n 4, Tr ậ pháp Qu n 4, Th tr ổ ứ các t ơ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ở ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ố S T pháp Thành ph ;
ậ
ậ
ư
ậ ủ TT. Qu n y Qu n 4; ậ TT. HĐND Qu n 4; ậ TT. UBND Qu n 4; Trung tâm Công báo Thành ph ;ố VPHĐND&UBND Qu n 4: CPVP; 80b). L u: VT, N(
ầ Tr n Hoàng Quân
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ư Ậ Ủ T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG T PHÁP QU N 4 ế ị ủ Ủ Ạ Ộ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2017/QĐUBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 c a y ban ậ nhân dân Qu n 4)
ươ Ch ng I
Ứ Ị V TRÍ VÀ CH C NĂNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ị 1. V trí:
ậ ậ ế ị ự ỉ ạ Ủ t là y ban ả ề ả cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch đ o, qu n lý v ủ Ủ ứ ạ ệ ồ ướ ề ệ ẫ ờ ứ ng d n v chuyên môn nghi p ộ Ủ ơ ư Phòng T pháp là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 4 (sau đây vi ấ ư nhân dân qu n); có t ơ ấ ế ị ổ ứ ch c, v trí vi c làm, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c và công tác c a y ban t ể ị ự ỉ ạ ậ nhân dân qu n, đ ng th i ch u s ch đ o, ki m tra, thanh tra, h ố ồ ụ ủ ở ư v c a S T pháp Thành ph H Chí Minh.
ứ 2. Ch c năng:
ậ ệ ự Ủ ứ ư ả ự ậ ả ở ơ ở ụ ạ ậ ử ộ ị ậ ề ử ườ ồ ợ ậ ng nhà n ả ị ủ ạ ậ ậ ư Phòng T pháp Qu n 4 th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân qu n qu n lý nhà ướ ề ể ậ c v : công tác xây d ng và thi hành pháp lu t; theo dõi thi hành pháp lu t; ki m tra, x lý văn n ả ổ ế b n quy ph m pháp lu t; ph bi n, giáo d c pháp lu t; hòa gi c s ; nuôi con nuôi; h t ch; i ướ ự ứ ch ng th c; b i th c; tr giúp pháp lý; qu n lý công tác thi hành pháp lu t v x lý ư pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t. vi ph m hành chính và công tác t
ươ Ch ng II
Ụ Ạ Ề Ệ NHI M V VÀ QUY N H N
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
Ủ ạ ị ế ự ỉ ệ ươ ề ệ ệ ự ự ả ạ ạ ụ ệ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v pháp; xây d ng, hoàn thi n pháp ộ ồ ế ị Ủ ự ẩ ộ ậ ậ ế ị 1. Trình y ban nhân dân qu n ban hành quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch dài h n, 05 ự ư pháp; ch ng trình, bi n pháp t năm và hàng năm v lĩnh v c t ả ư ư pháp trong lĩnh v c công tác t c i cách hành chính, c i cách t ủ ề ạ ậ ề lu t v các lĩnh v c thu c ph m vi th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân và y ban ự ư nhân dân qu n trong lĩnh v c t pháp.
ậ ự ả ự ư ề ả ẩ ộ pháp thu c th m ủ ị Ủ ủ ề ậ 2. Trình Ch t ch y ban nhân dân qu n d th o các văn b n v lĩnh v c t ủ ị Ủ quy n ban hành c a Ch t ch y ban nhân dân qu n.
ổ ứ ự ệ ế ậ ạ ạ ự ư ĩnh v c t ượ ấ ả ẩ ề ệ ạ 3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch trong l pháp sau khi đã đ c c p có th m quy n phê duy t.
ệ ụ ề ể ẫ ư ố ớ Ủ pháp đ i v i y ban ướ ườ ậ ỉ ạ 4. Ch đ o, h nhân dân ph ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v v công tác t ị ng theo quy đ nh pháp lu t.
ự ả ạ ậ 5. Công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t:
ề ả ạ ẩ ộ ố ợ ậ ủ Ủ ự ự ơ ủ ậ ậ a) Ph i h p xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m quy n ban hành c a y ban nhân ộ Ủ dân qu n do các c quan chuyên môn khác thu c y ban nhân dân qu n ch trì xây d ng.
ị ẩ ả ạ ẩ ộ ậ ự ả ủ ậ ủ ề ạ ậ ả ự ả Ủ ậ ủ ị ộ b) Th m đ nh d th o các văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m quy n ban hành c a H i ộ ồ đ ng nhân dân và y ban nhân dân qu n; góp ý d th o văn b n quy ph m pháp lu t c a H i ậ ồ đ ng nhân dân qu n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ỉ ạ ủ Ủ ự ế ệ ướ ậ ổ ứ ấ c) T ch c l y ý ki n nhân dân v các d án lu t, pháp l nh theo s ch đ o c a y ban nhân ậ dân qu n và h ề ố ẫ ủ ở ư ng d n c a S T pháp Thành ph .
ư ấ ậ 6. Công tác t v n pháp lu t:
ệ ư ấ ậ ủ Ủ ỉ ạ ủ ậ ậ ự a) Th c hi n t v n pháp lu t theo ch đ o c a Qu n y, y ban nhân dân qu n.
ườ ề ậ v ệ ư ấn pháp lu t theo đ ngh c a các phòng, ban, y ban nhân dân ph ị ủ ệ ế ủ Ủ ề ứ ụ ế ẩ ả ố ớ ng đ i v i ư i quy t c a Phòng T ự b) Th c hi n t ụ ệ ữ nh ng v vi c liên quan đ n ch c năng, nhi m v và th m quy n gi pháp.
7. Công tác theo dõi thi hành pháp lu t:ậ
ự ậ ổ ứ ự ệ ạ ế ch c th c hi n k ho ch theo dõi tình Ủ ậ a) Xây d ng và trình y ban nhân dân qu n ban hành và t ị hình thi hành pháp lu t trên đ a bàn.
ẫ ướ ể ậ ơ ộ Ủ ự ườ ứ ệ ệ ậ ạ ị ươ ố b) H ng d n, đôn đ c, ki m tra các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân qu n và công ộ Ủ ng trong vi c th c hi n công tác theo dõi tình hình ch c chuyên môn thu c y ban nhân dân ph i đ a ph thi hành pháp lu t t ng.
ề ệ ử ấ ớ Ủ ề ế ậ ả ình hình thi hành ổ ợ c) T ng h p, đ xu t v i y ban nhân dân qu n v vi c x lý k t qu theo dõi t pháp lu t.ậ
ậ ự ư ạ ả ộ ướ pháp thu c ph m vi qu n lý nhà n c ậ d) Theo dõi tình hình thi hành pháp lu t trong lĩnh v c t ủ Ủ c a y ban nhân dân qu n.
ể ả ạ ậ 8. Công tác ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t:
Ủ ướ Ủ ả ng ki m tra văn b n do y ban nhân dân qu n ban hành; h ườ ộ Ủ ứ ự ậ ệ ự kiểm tra văn b n ả ng th c hi n t ư ậ ườ Ủ ạ ậ ự ể a) Giúp y ban nhân dân qu n t ộ ị ẫ d n công ch c T pháp H t ch thu c y ban nhân dân ph ng ban hành. quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân ph
ể ệ ộ ồ ả ạ Ủ ế ị ườ ủ ệ ậ ậ ị ả ậ ị ự ậ ủ b) Th c hi n ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ủ ị Ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; trình Ch t ch y ban nhân dân qu n quy t đ nh các bi n ph ủ ậ ử pháp x lý văn b n trái pháp lu t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ự ổ ứ ệ ệ ả ạ ộ ậ ủ ẫ ướ Ủ ủ ậ ậ ố ộ Ủ ệ ố ủ ế ả ủ Ủ ườ ệ ố 9. T ch c tri n khai th c hi n vi c rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a H i ổ ị ồ ng d n, t ng đ ng nhân dân và y ban nhân dân qu n theo quy đ nh c a pháp lu t; đôn đ c, h ợ ơ h p k t qu rà soát, h th ng hóa chung c a các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân ậ qu n và c a y ban nhân dân ph ng.
ổ ế ụ ậ 10. Công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t và hòa gi ả ở i c ơ s :ở
ậ ạ ổ ế ụ ng trình, k ho ch ph bi n, giáo d c Ủ ổ ứ ươ ự ạ ự a) Xây d ng, trình y ban nhân dân qu n ban hành ch ậ pháp lu t và t ệ ch c th c hi n sau khi ch ươ ế ng trình, k ho ch đ ế ượ c ban hành.
ẫ ướ ụ ể ậ ị ổ ứ ơ ơ ườ ộ ậ ng d n và ki m tra công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t trên đ a bàn qu n; đôn ch c có liên ủ ộ c C ng hòa xã h i ch ng trong vi c t ậ Ủ ệ ổ ế b) Theo dõi, h ậ ộ Ủ ự ể ố đ c, ki m tra các c quan chuyên môn tr c thu c y ban nhân dân qu n, c quan, t ậ ướ ệ ổ ứ quan và y ban nhân dân ph ch c Ngày Pháp lu t n nghĩa Vi ị t Nam trên đ a bàn qu n.
ụ ủ ơ ệ ệ ườ ộ ồ ố ợ ự ụ ng tr c H i đ ng ph i h p ph bi ổ ến, giáo d c pháp ậ ậ ự c) Th c hi n nhi m v c a c quan th lu t qu n.
ự ề ả ậ ậ ộ ị ậ d) Xây d ng, qu n lý đ i ngũ báo cáo viên pháp lu t, tuyên truy n viên pháp lu t theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ự ẫ ườ y ban nhân dân ph ng và đ) H ng d n vi c xây d ng, qu n lý, khai thác t ở ướ ơ ệ ơ ủ ị ủ ị ả ậ ở Ủ sách pháp lu t ậ ị các c quan, đ n v khác trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ậ ề ự ủ ể ệ ị e) T ch c tri n khai th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v hòa gi ả ở ơ ở c s . i
ẩ ị ự ồ ố ướ c c ng đ ng do nhân dân khu ph xây d ng tr ủ c khi trình Ch ướ ộ ệ ậ ự ả 11. Th m đ nh d th o quy ị Ủ t ch y ban nhân dân qu n phê duy t.
Ủ ụ ề ự ệ ệ ậ ườ ế ậ ạ ẩ ng đ t chu n ti p c n ậ ị ự 12. Giúp y ban nhân dân qu n th c hi n nhi m v v xây d ng ph pháp lu t theo quy đ nh.
ộ ị ả 13. Công tác qu n lý và đăng ký h t ch:
ỉ ạ ự ệ ả ị ệ ụ ả ộ ị ứ ộ ị ư
ể a) Ch đ o, ki m tra vi c t ổ ứ ồ ưỡ ậ qu n; t ch c b i d ườ Ủ y ban nhân dân ph ệ ổ ứ ch c th c hi n công tác đăng ký và qu n lý h t ch trên đ a bàn ộ ị ng nghi p v qu n lý và đăng ký h t ch cho công ch c T pháp H t ch ng.
Ủ ộ ị ủ ệ ề ậ ậ ị Ủ ậ h t ch do y ban nhân dân ậ ấ ờ ộ ị ế ủ ỏ ữ ừ ườ ế ị ị ồ ậ ườ ấ ợ ớ ự ị Ủ b) Giúp y ban nhân dân qu n th c hi n đăng ký h t ch theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ngh y ệ ban nhân dân qu n quy t đ nh vi c thu h i, h y b nh ng gi y t ủ ph ng c p trái v i quy đ nh c a pháp lu t (tr tr ng h p k t hôn trái pháp lu t).
ơ ở ữ ệ ộ ị ệ ử ậ ụ ộ ị ấ ả và c p b n sao trích l c h t ch ị ậ ả c) Qu n lý, c p nh t, khai thác C s d li u h t ch đi n t theo quy đ nh.
ổ ộ ị ổ ộ ị ồ ơ ộ ị ư ẫ ộ ị ểu m u h t ch; l u tr ữ S h t ch, h s đăng ký h t ch theo ả ị ử ụ d) Qu n lý, s d ng S h t ch, bi ậ quy đ nh pháp lu t.
ụ ả ự ủ ệ ệ ề ậ ị 14. Th c hi n nhi m v qu n lý v nuôi con nuôi theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ứ 15. Công tác ch ng th c:
ẫ ộ Ủ ứ ự ả ừ ả ự ữ s g c, ch ng th c b n sao t ứ b n chính, ch ng th c ch ký, ể ướ ệ ấ ng trong vi c c p b n sao t ồ ệ ụ ừ ổ ố ẩ ườ ứ ự ợ ề ị ề a) H ng d n, ki m tra v nghi p v cho công ch c chuyên môn thu c y ban nhân dân ứ ả ph ch ng th c h p đ ng, giao d ch theo th m quy n.
ừ ổ ố ự ả ứ ừ ả ứ ự ữ ả s g c, ch ng th c b n sao t b n chính, ch ng th c ch ký theo ự ị ậ ệ ấ b) Th c hi n c p b n sao t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ồ ườ ướ 16. Công tác b i th ng nhà n c:
ơ ồ ị ệ ấ ề ệ ườ ng trong ơ ị ự ố ệ ạ ườ ư ặ t h i yêu c u ho c ch a có s th ng nh t v vi c xác đ nh c quan có ủ ậ ị Ủ ấ ề a) Đ xu t, trình y ban nhân dân qu n xác đ nh c quan có trách nhi m b i th ườ ị ợ i b thi ng h p ng tr ườ ồ ệ trách nhi m b i th ậ ầ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ẫ Ủ ướ ườ ự ệ ả ườ b) H ng d n y ban nhân dân ph ệ ng th c hi n vi c gi ế ồ i quy t b i th ng.
ủ ụ ỗ ợ ườ ị ấ ẫ ệ ạ ự ệ ề ầ i b thi ồ t h i th c hi n quy n yêu c u b i ng d n th t c h tr ng ả ạ ộ ườ c) Cung c p thông tin, h th ướ ng trong ho t đ ng qu n lý hành chính.
ể ệ ả ả ề ườ ồ ế ồ i quy t b i th ườ ng, ch ậ ố ớ ườ ườ ệ ự i tr ti n b i th ng và th c hi n ợ Ủ ng ng h p y ban nhân dân ph ườ ệ ả ố d) Theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c gi ủ ệ trách nhi m hoàn tr theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tr ng. có trách nhi m gi ị ả ế ồ i quy t b i th
ụ ợ ự ủ ệ ệ ậ ị 17. Th c hi n nhi m v tr giúp pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ề ử ả ạ 18. Qu n lý công tác thi hành pháp lu t v x lý vi ph m hành chính:
Ủ ể ậ ậ ạ ậ ị ố a) Giúp y ban nhân dân qu n theo dõi, đôn đ c, ki m tra và báo cáo công tác thi hành pháp lu t ề ử v x lý vi ph m hành chính trên đ a bàn qu n.
ư Ủ ố ế ị ơ ề ậ ả ị ề ự ễ ấ Ủ ử ẫ ứ ặ ử ồ ớ ớ b) Tham m u y ban nhân dân qu n đ xu t y ban nhân dân Thành ph ki n ngh c quan có ạ ẩ th m quy n nghiên c u, x lý các quy đ nh x lý vi ph m hành chính không kh thi, không phù ợ h p v i th c ti n ho c ch ng chéo, mâu thu n v i nhau.
ậ ề ử ệ ụ ướ ự ệ ẫ ạ ệ c) H ng d n nghi p v trong vi c th c hi n pháp lu t v x lý vi ph m hành chính.
ủ ị ề ử ự ệ ạ ạ ả ố ươ d) Th c hi n th ng kê v x lý vi ph m hành chính trong ph m vi qu n lý c a đ a ph ng.
Ủ ự ự ề ậ ạ ề ữ ơ ụ ố ợ ư ậ ơ pháp và c quan ộ ư ị ự ệ ệ 19. Giúp y ban nhân dân qu n th c hi n nhi m v , quy n h n v thi hành án dân s , hành ủ chính theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch ph i h p công tác gi a c quan t thi hành án dân s do B T pháp ban hành ế .
ổ ứ ậ ệ ụ ả ướ ề ư pháp ườ ứ ổ ứ ng, các t c v công tác t ch c và cá nhân khác có ng chuyên môn, nghi p v qu n lý nhà n ộ ị Ủ ậ ấ ư ị ủ ồ ưỡ 20. T ch c t p hu n, b i d ố ớ đ i v i công ch c T pháp H t ch y ban nhân dân ph liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ụ ụ ụ ư ệ ố ủ ướ ề ọ ự ự ả ộ ổ ứ ứ 21. T ch c ng d ng khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin, l u tr ph c v công ả tác qu n lý nhà n ệ ạ c v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a phòng.
ự ấ ề ệ ộ ỳ ệ ụ ượ ố ủ Ủ ở ư ệ ậ ị 22. Th c hi n công tác thông tin, th ng kê, báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v đ ự ị ố c giao theo quy đ nh c a y ban nhân dân qu n và S T pháp Thành ph .
ớ ủ ố ợ ể ơ ậ ố ớ ổ ứ ả ị ự ế i quy t khi u n i, t ả ch c, cá nhân trên đ a bàn; gi ị ệ ạ ố ủ ị ư ố ệ ế pháp trên đ a bàn theo quy đ nh c a ạ ộ ậ ủ Ủ ậ 23. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra, tham gia thanh tra vi c th c hi n pháp ự lu t trong các lĩnh v c qu n lý đ i v i t cáo; phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí trong ho t đ ng t pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân qu n.
ổ ứ ộ ơ ấ ệ ế ạ ị ch c b máy, v trí vi c làm, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, th c ứ ưở ạ ộ ng ế ộ ng, chính sách, ch đ đãi ng , khen th ứ ệ ụ ố ớ ỷ ậ ủ ạ ộ ủ Ủ ậ ậ ự ứ ả 24. Qu n lý t ồ ưỡ ế ộ ề ươ ệ ng, k lu t, đào t o và b i d hi n ch đ ti n l ị ả ề v chuyên môn nghi p v đ i v i công ch c thu c ph m vi qu n lý c a phòng theo quy đ nh ủ c a pháp lu t và theo phân công c a y ban nhân dân qu n.
ả ủ ủ ệ ả ậ ị ủ Ủ ề ậ ị 25. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài s n, tài chính c a phòng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân qu n.
ự Ủ ụ ủ ệ ệ ậ ặ ị
26. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân qu n giao ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
Ch ngươ III
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ổ ứ ộ ề Đi u 3. T ch c b máy
ưở ưở ứ ư 1. Phòng T pháp có Tr ng phòng, không quá 03 Phó Tr ng phòng và các công ch c khác.
ị ậ ng phòng ch u trách nhi m tr ướ Ủ ệ ạ ộ ự ụ ề ệ ưở ệ c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n đ ể ứ ẫ a) Tr ướ tr phòng; ch đ o, h Ủ ủ ị Ủ c y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân qu n và ạ ượ ủ ộ c giao và toàn b ho t đ ng c a ộ ị ư ệ ụ ủ ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v c a công ch c T pháp H t ch ườ ậ ậ ề ệ ướ ỉ ạ y ban nhân dân ph ị ng theo quy đ nh pháp lu t.
ưở ưở ộ ố ặ ụ ng phòng ph trách và theo dõi m t s m t công tác; ướ ệ ng phòng là ng ướ ệ c Tr ặ ưở ượ c phân công. Khi ề ườ i giúp Tr ưở ng phòng và tr ộ ắng m t, m t Phó Tr ậ ề ụ ượ c pháp lu t v nhi m v đ ủ ưở c Tr ng phòng đ ệ ng phòng y nhi m đi u hành các ị ưở ạ ộ ủ b) Phó Tr ch u trách nhi m tr Tr ng phòng v ho t đ ng c a Phòng.
ệ ổ ưở ưở ệ ổ i Tr ủ ị Ủ ng phòng do Ch t ch y ban nhân dân Ủ ề ậ ẩ ố ế ị ị ủ ạ ệ ng phòng, Phó Tr c) Vi c b nhi m, b nhi m l ệ ứ qu n quy t đ nh theo đi u ki n, tiêu chu n ch c danh do y ban nhân dân Thành ph ban hành ậ và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ề ệ ưở ừ ứ ự ễ ng, k lu t, mi n nhi m, cho t ế ch c, th c hi n ch ệ ủ ị Ủ ệ ậ ưở ỷ ậ ng phòng do Ch t ch y ban nhân dân qu n ể ng phòng, Phó Tr ậ ưở ủ ế ị ị d) Vi c đi u đ ng, luân chuy n, khen th ố ớ ộ đ , chính sách đ i v i Tr quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ứ ệ ể ặ ụ ủ ư ự ữ ồ ụ ể ủ ơ ậ ch c thành các b ph n g m nh ng công ộ ặ ộ ả ủ ứ ệ ậ ị ư 2. Căn c vào ch c năng, nhi m v c a Phòng T pháp và đ c đi m tình hình c th c a đ n v , ượ ổ ứ ộ c t trình đ , năng l c cán b , Phòng T pháp đ ứ ượ ch c đ c phân công đ m nh n các ch c danh công vi c trên các m t công tác c a Phòng.
ề ế Đi u 4. Biên ch
ủ ị Ủ ứ ủ ế ư ượ Ủ ậ ậ ố ỉ 1. Biên ch công ch c c a Phòng T pháp do Ch t ch y ban nhân dân qu n quy t đ nh trong ế ch tiêu biên ch hành chính đ ế ị c y ban nhân dân Thành ph giao cho qu n hàng năm.
ệ ố ư ả ả ẩ ị ứ ệ ị ể ả ủ ự ượ ng đ đáp ứ ủ 2. Vi c b trí công tác đ i v i công ch c c a Phòng T pháp ph i căn c vào v trí vi c làm, ứ ch c danh, tiêu chu n, c c u ng ch công ch c theo quy đ nh và đ m b o đ l c l ứ ố ớ ơ ấ ụ ượ ệ ầ ứ ng yêu c u nhi m v đ ạ c giao.
ự ụ ể ủ ị ạ ộ ươ ấ ự ừ ụ ứ ặ ể ố ọ ậ ơ ở ế ệ ả Ủ ệ ng, y ban 3. Tùy theo quy mô ho t đ ng, tính ch t công vi c và nhân s c th c a đ a ph ệ nhân dân qu n có th b trí công ch c ph trách riêng t ng lĩnh v c ho c kiêm nhi m các lĩnh ự v c trên c s tinh g n, hi u qu và ti ệ t ki m.
ươ Ch ng IV
Ế Ộ Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC
ề ệ ế ộ Đi u 5. Ch đ làm vi c
ủ ề ưở ng phòng ph trách, đi u hành các ho t đ ng c a Phòng và ph trách nh ng công tác ạ ộ ữ ự ụ ượ ưởng phòng ph trách nh ng lĩnh v c công tác đ ữ ưở ng phòng phân c Tr ả ế ụ ệ ụ 1. Tr ọ tr ng tâm. Các Phó Tr ự ế công, tr c ti p gi i quy t các công vi c phát sinh.
ộ ế ộ ấ ướ ạ ế ệ ng phòng khác, Phó Tr ự ng phòng ch đ ng bàn b c th ng nh t h ng gi ưở ế ị ố ớ ưở ấ ng phòng quy t đ nh các v n đ ch a nh t trí v i các Phó Tr ệ ả i ng phòng ả ưở ấ ủ ươ ề ớ ữ ư ế ạ ấ ng, k ho ch và bi n pháp gi i ụ ả i quy t công vi c thu c lĩnh v c mình ph trách có liên quan đ n n i dung chuyên môn 2. Khi gi ủ ộ ưở ủ c a Phó Tr ề ư ỉ ế quy t, ch trình Tr ặ khác ho c nh ng v n đ m i phát sinh mà ch a có ch tr quy t.ế
ự ế ưở ả ệ ế i quy t công vi c thu c ườ ẩ ượ ưở ộ ứ ư ệ ng phòng tr c ti p yêu c u công ch c gi ự ng phòng, yêu c u đó đ ứ c th c hi n nh ng công ch c đó ợ ng h p Tr ề ủ ưở ạ ả ụ 3. Trong tr ph m vi th m quy n c a Phó Tr ph i báo cáo Phó Tr ầ ầ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách.
ạ ộ ọ ế ộ ề Đi u 6. Ch đ sinh ho t h i h p
ự ụ ể ệ ệ ệ ạ ọ ổ ầ ạ ế ế ầ ộ ầ 1. Hàng tu n, lãnh đ o Phòng h p giao ban m t l n đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v và ph bi n k ho ch công tác cho tu n sau.
ạ ọ ớ ậ ể ướ ệ 2. Sau khi giao ban lãnh đ o Phòng, các b ph n h p v i Phó Tr ươ đ ể đánh giá công vi c, bàn ph ưở ộ ng tri n khai công tác và th ng h ụ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách ị ống nhất l ch công tác.
ộ ầ ứ ể ỗ ọ 3. M i tháng h p toàn th công ch c m t l n.
ự ế ừ ệ ậ ạ ỗ ộ ị 4. M i thành viên trong t ng b ph n có l ch công tác do lãnh đ o Phòng tr c ti p phê duy t.
ị ổ ứ ể ệ ch c và cá nhân có liên quan, th hi n trong l ch công tác hàng tu n, ị ể ả ủ ơ ẩ ế ệ ầ ả i quy t có hi u qu các ị c Phòng chu n b chu đáo đ gi ủ ệ ượ ạ ộ ế ầ ệ ớ 5. L ch làm vi c v i các t ị ộ tháng c a đ n v ; n i dung làm vi c đ yêu c u phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn c a Phòng.
ố ề ệ Đi u 7. M i quan h công tác
ố ớ ở ư ố 1. Đ i v i S T pháp Thành ph :
ướ ề ẫ ệ ụ ủ ở ư ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a S T ư ự ầ ủ ệ ố ỳ ị ể ị ự ỉ ạ Phòng T pháp ch u s ch đ o, h ở ư ệ ôn đ nh k và theo yêu c u c a Giám đ c S T pháp, th c hi n vi c báo cáo công tác chuyên m pháp.
ố ớ Ủ ậ 2. Đ i v i y ban nhân dân Qu n 4:
ư ị ự ề ạ ộ ỉ ạ ủ Ủ ưở ụ ủ ệ ậ ộ ườ ặ ậ ng xuyên báo cá ừ o v i ớ ậ Phòng T pháp ch u s lãnh đ o, ch đ o c a y ban nhân dân qu n v toàn b công tác theo ỉ ạ ng phòng tr c ti p nh n ch đ o và n i dung công tác t ch c năng, nhi m v c a phòng; Tr ả Ch t ch ho c Phó Ch t ch y ban nhân dân qu n ph trách và ph i th ặ Ủ ượ ậ ứ ủ ị Ủ ủ ị ề ữ y ban nhân dân qu n v nh ng m t công tác đã đ ự ế ụ c phân công;
ị Ủ ủ ề ệ ấ ậ ướ ế ộ ề ộ ỳ Đ nh k , báo cáo y ban nhân dân qu n v n i dung công tác c a Phòng và đ xu t các bi n ả ả pháp gi i quy t công tác chuyên môn trong qu n lý nhà n ự c thu c lĩnh v c liên quan.
ố ớ ộ Ủ ơ 3. Đ i v i các c quan chuyên môn khác thu c y ban nh ân dân qu n:ậ
ệ ự ệ ợ ố ợ ứ ệ ụ ẳng, theo ch c năng, nhi m v , ối quan h h p tác và ph i h p trên c s bình đ ả ả ệ ụ ố ợ ơ ở ậ i s đi u hành chung c a y ban nhân dân qu n nh m đ m b o hoàn thành nhi m v chính ườ i xã h i c a qu n. Trong tr ế ủ ư ơ ậ ớ ệ ư ậ ư ế ậ ả ủ ng h p Phòng T pháp ch trì ph i h p gi ng các c quan chuyên môn khác, ng Phòng T pháp t p h p các ý ki n và trình Ch t ch y ban nhân dân qu n xem xét, Th c hi n m ằ ủ Ủ ướ ự ề d ợ ộ ủ ế ạ ị ế tr , k ho ch kinh t ủ ưở ấ ế ế quy t công vi c, n u ch a nh t trí v i ý ki n c a Th tr ủ ị Ủ ợ ưở Tr ế ị quy t đ nh.
ổ ố ệ ị ự ệ ể ơ t Nam, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, đoàn th , ố ớ Ủ ổ ứ ặ ậ ậ 4. Đ i v i y ban M t tr n T qu c Vi ộ ủ các t ch c xã h i c a qu n:
ổ ệ ệ ậ ố ể t Nam Qu n 4, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, đoàn th , ộ ơ ấ ộ ủ ứ ế ậ ư ị ch c xã h i c a qu n có yêu c u, ki n ngh các v n đ thu c ch c năng c a Phòng T ặ Ủ ổ ứ ưở Ủ ệ ế ậ ả ị ự ủ ề i quy t ho c trình y ban nhân dân qu n gi ầ ả ng phòng có trách nhi m gi ế i quy t các ề ẩ ầ ặ ậ Khi y ban M t tr n T qu c Vi các t pháp, Tr yêu c u đó theo th m quy n.
ố ớ Ủ ườ 5. Đ i v i y ban nhân dân ph ng:
ỗ ợ ạ ườ ự ệ ả ộ ng th c hi n các n i dung qu n lý ố ợ ướ ể Ủ ệ ụ ủ ứ ế ề a) Ph i h p h tr và t o đi u ki n đ y ban nhân dân ph nhà n ệ c liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a Phòng.
ướ ể ộ ườ ệ ụ ủ ề ng v chuyên môn, nghi p v c a ộ Ủ ả ẫ ự b) H ng d n, ki m tra cán b thu c y ban nhân dân ph ngành, lĩnh v c công tác do Phòng qu n lý.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ụ ể ứ ế
ng Phòng T pháp qu n có trách nhi m c th hóa ch c ợ ạ ệ ứ ủ ậ ứ ệ ậ ưở ứ ư ề Căn c Quy ch này, Tr Đi u 8. ụ ủ ệ ề năng, nhi m v c a phòng, quy n h n, trách nhi m, ch c danh công ch c c a Phòng phù h p ủ ị ể ớ ặ v i đ c đi m c a đ a bàn qu n.
ưở ư ơ ị Tr ng Phòng T pháp và Th tr ự ộ Ủ ư ơ ạ ộ ế ổ ứ ệ ế ị ủ ự ệ ế ậ Đi u 9.ề ủ ưở ệ ậ dân qu n có trách nhi m th c hi n Quy ch t ượ Ủ đ ng các c quan, đ n v liên quan thu c y ban nhân ch c và ho t đ ng c a Phòng T pháp sau khi c y ban nhân dân qu n quy t đ nh ban hành. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh các
ề ẩ ị ớ Ủ ế ấ t quá th m quy n gi i quy t thì nghiên c u đ xu t, ki n ngh v i y ban nhân dân ả ặ ử ổ ả ế ổ ứ ề ế ế ợ ấ ề ượ v n đ v ậ qu n xem xét, gi i quy t ho c s a đ i, b sung Quy ch cho phù h p./.