Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN QU N 8Ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Quận 8, ngày 05 tháng 12 năm 2017 S : ố 04/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ề Ổ Ứ Ủ BAN HÀNH QUY CH V T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ ƯỜ Ạ Ộ Ậ MÔI TR NG QU N 8
Ủ Ậ Y BAN NHÂN DÂN QU N 8
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ậ ả ệ ứ Căn c Lu t B o v môi tr ường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ố ị ị ị ế ính ph quy đ nh chi ti t ăm 2016 c a Ch ả ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 n ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ư ố ủ ườ ệ ậ ạ ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh v th tr ộ 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi s 28/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng ử ụ ả ề ống kê, kiểm kê đ t đaấ ấ ; ồ hi n tr ng s d ng đ t i và l p b n đ
ư ố ộ s 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ườ ế ệ ậ ề ế ạ ấ ỉ ủ ử ụ ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh chi ti tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ư ố ộ ế ề ồ ủ ướ ồ ấ ườ ườ ư ị ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh chi ti tr s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ỗ tr ,ợ tái đ nh c khi nhà n c thu h i đ t; t v b i th ng, h
ủ ị liên t ch s 5 ườ ộ ộ ụ ướ ứ ề ệ ố 0/2014/TTBTNMTBNV ngày 28 tháng 8 năm 2014 c a B Tài ộ ơ ấ ổ ộ ỉ ng B N i v h ườ ườ ẫ ộ Ủ ộ Ủ ạ ố ự ị ệ ậ ụ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ng thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ng thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph ư ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ứ ủ ở ch c c a S Tài nguyên và Môi tr ươ ôi tr ng, Phòng Tài nguyên và M ộ ỉ thu c t nh;
ư ộ ộ ộ ụ ứ ng d n ch c năng, nhi m v , ề ạ ố 15/2015/TTLTBTNMTBNVBTC ngày 04 tháng 04 năm 2015 c a ủ ướ ộ ng B N i v B Tài chính h ạ ộ ệ ự ấ ơ ẫ ụ ộ ở ủ ế ho t đ ng c a Văn phòng Đ ăng ký đ t đai tr c thu c S ch c và c ch ườ ị ứ liên t ch s Căn c Thông t ườ B Tài nguyên và Môi tr ơ ấ ổ ứ quy n h n, c c u t ng; Tài nguyên và Môi tr
ứ ế ị ố ạ ộ ố ồ ủ ế ẫ í Minh ban hành Quy ch (m u) v t ườ ệ ủ Ủ Căn c Quy t đ nh s 49/2017/QĐUBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 c a y ban nhân dân Thành ph H Ch ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ề ổ ứ ậ ân dân qu n huy n; ộ Ủ ng thu c y ban nh
ề ưở ị ủ ạ ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ố i Công văn s 368/TNMT ườ ậ ộ ụ ng Phòng N i v Qu n 8 (t ưở ưở ẩ ủ ế ị ố ậ ậ ng Qu n 8 (t ạ ờ i T trình s 262/TTrPNV ngày 14 ạ ư ng Phòng T pháp Qu n 8 t i Báo cáo s ố Xét đ ngh c a Tr ngày 11 tháng 9 năm 2017), Tr tháng 11 năm 2017) và ý ki n th m đ nh c a Tr 167/BCTP ngày 20 tháng 11 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ ế ị ủ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v t ộ Ủ ườ ậ Đi u 1.ề nguyên và Môi tr ế ề ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài ậ ng Qu n 8 thu c y ban nhân dân Qu n 8.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ế ề ệ ủ Ủ ế ề ổ ứ ạ ộ ườ ủ Đi u 2.ề ố 12 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s ậ 07/2010/QĐUBND ngày 11 tháng 11 năm 2010 c a y ban nhân dân Qu n 8 v vi c ban hành Quy ch v t ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ậ ng Qu n 8.
ộ ồ ộ Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân Qu n 8, Tr ưở ng Phòng N i ị ơ ậ ủ ưở ậ ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ườ ưở ủ ị Ủ ng Qu n 8, Th tr ị ơ ế ị ậ Ủ ườ ng các c quan, đ n v có ệ ng Qu n 8 ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Đi u 3.ề ậ ụ v Qu n 8, Tr liên quan và Ch t ch y ban nhân dân 16 ph này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ở ở ư
ể
ể
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; S TN và MT TP.HCM; ở ộ ụ S T pháp; S N i v TP.HCM; Trung tâm Công báo TP; TT: QUHĐNDUBND Q8; UBMTTQVN Q8 và các đoàn th Q8; ế VP. HĐND và UBND Q8 (đ niêm y t); L u: VT, M. ầ ả Tr n Quang Th o
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ủ Ạ ƯỜ T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ậ NG QU N 8 ủ Ủ Ộ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 04/2017/QĐUBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 c a y ban ậ nhân dân Qu n 8)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ị 1. V trí
ườ ậ ơ ộ ậ Phòng Tài nguyên và Môi tr ng Qu n 8 là c quan chuyên môn thu c y Ủ ban nhân dân Qu n 8.
ả ậ u n 8 có t ủ Ủ ườ ng Q ề ậ ả ẫ ề ư cách pháp nhân, có con dấu và tài kho n riêng; ị ự ỉ ạ ồ ố ng Thành ph ờ ườ ng d n v chuyên môn, nghi p v c a S Tài nguyên và Môi tr Phòng Tài nguyên và Môi tr ị ự ỉ ạ ch u s ch đ o, qu n lý và đi u hành c a y ban nhân dân Qu n 8; đ ng th i, ch u s ch đ o, ệ ụ ủ ở ướ ể ki m tra, h ồ H Chí Minh.
ứ 2. Ch c năng
ườ ự ứ ư ậ ng Qu n 8 th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân ấ ướ ồ Ủ ng g m: đ t đai, tài nguyên n hoáng c, k ậ Phòng Tài nguyên và Môi tr ả lý nhà n Qu n 8 qu n ế ườ ả s n, môi tr ệ ậ ườ ướ ề c v tài nguyên và môi tr ổ ng, bi n đ i khí h u.
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ườ ệ ề ậ ạ Phòng Tài nguyên và Môi tr ụ ng Qu n 8 có nhi m v và quy n h n sau đây:
ế ị ậ ạ ạ ỉ ị ế ụ ả ự ệ ướ ộ Ủ 1. Trình y ban nhân dân Qu n 8 ban h năm và hàng năm; ch nhà n ệ ươ ự c thu c lĩnh v c tài nguyên v ng trình, bi n pháp t à môi tr ạ ành quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch dài h n, 05 ệ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành chính ườ ng.
ổ ứ ả ậ ạ ạ ế lu t, quy ho ch, k ho ch sau khi đ ậ ề ổ ế ự ề ườ ượ ng; th ệ c phê duy t; thông eo dõi thi hành ệ 2. T ch c th c hi n các văn b n pháp ụ tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên và môi tr ườ pháp lu t v t ậ ề ài nguyên và môi tr ng.
ệ ẫ Ủ ế ự ng d n vi c th c hi n các quy ả ậ ủ ườ ạ ng; ạ ể ự ệ ệ ậ ệ ả ướ 3. Trình y ban nhân dân Qu n 8 ban hành các văn b n h ướ ề c v qu n lý tài nguyên và môi tr ho ch, k ho ch, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ậ Ủ ki m tra vi c th c hi n sau khi y ban nhân dân Qu n 8 ban hành.
ậ ử ụ ế ề ế ạ ạ ấ ỉ ị ạ ệ ư ử ụ ữ ộ ồ ơ ự ệ ự ử ụ ệ ị ế ạ ậ ấ ạ 4. L p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t trên đ a ượ ệ ổ ứ ậ ch c th c hi n sau khi đ bàn qu n và t c phê duy t. Th c hi n vi c l u tr 01 b h s quy ấ ạ ho ch, k ho ch s d ng đ t trên đ ịa bàn qu n theo đúng quy đ nh.
ị ự ố ỉ ế ạ ầ ử ụ ử ụ ấ ế ừ ố ợ ử ụ ổ cho qu n đ n t ng ph ấ ậ ử ụ ự ế ấ ủ ườ ổ ỉ ạ 5. Xác đ nh các ch tiêu s d ng đ t thành ph và các d án trong quy ho ch, k ho ch s d ng ố ườ ấ ng; t ng h p, cân đ i nhu c u s d ng đ t đ t Thành ph đã phân b ậ ng. và d ki n phân b các ch tiêu s d ng đ t c a qu n đ ổ ừ ến t ng ph
ị ẩ ấ ấ ụ ể ấ ấ ề ử ụ ồ ơ ề ậ ử ụ ề ớ ấ ấ ả ấ ề ủ Ủ ẩ ộ ồ ấ 6. Th m đ nh h s v giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, c p ứ ắ ở ề ở ữ và tài s n khác g n li n v i đ t cho gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ậ ố ượ các đ i t ng thu c th m quy n c a y ban nhân dân Qu n 8.
ồ ệ ự ệ ể ậ ấ ậ ả ố ạ ấ Ủ 7. Giúp y ban nhân dân Qu n 8 th c hi n công tác th ng kê, ki m kê đ t đai, l p b n đ hi n ử ụ tr ng s d ng đ t.
ồ ơ ị ế ệ ả ậ ậ ỉ ộ ệ ố ệ ậ ậ ự ấ ự ấ ề ấ 8. Theo dõi bi n đ ng v đ t đai; th c hi n vi c l p, qu n lý, c p nh t và ch nh lý h s đ a chính, xây d ng h th ng thông tin đ t đai c p qu n.
ợ ấ ư ớ ồ ố ớ ườ ả ấ i, ng
ộ ườ ử ụ ườ ấ ử ấ ứ ớ ề ử ấ ng h p tranh ch p đ t đai gi a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c v i nhau, ổ i s d ng đ t thì Phòng Tài i thành mà có thay đ i hi n tr ng v ranh gi ả Ủ ng trình y ban nhân ậ ệ i th a đ t và gi y ch ng nh n quy n s ớ ấ ườ ế ị ề ở ữ ề ả ắ ở ữ ộ 9. Đ i v i tr ề ạ ệ ớ sau khi hòa gi ả ủ Ủ ứ i c a y ban nhân dân ph nguyên và Môi tr òa gi ng căn c biên b n h ậ ậ ổ dân Qu n 8 quy t đ nh công nh n vi c thay đ i ranh gi ấ ụ và tài s n khác g n li n v i đ t. d ng đ t, quy n s h u nhà
ố ợ ứ ệ ấ ị ề ươ ơ Ủ ự ươ ủ ẩ ồ ị ng án b i ủ ị Ủ ỗ ợ ườ Ủ ệ ị ệ ậ c khi trình y ban nhân dân Qu n 8 phê duy t; giúp Ch t ch y ớ ấ ủ ị ấ ố ợ ồ ấ ng, h tr , tái đ nh c tr ậ ư ướ ế ị ư ư ụ ụ ấ ạ ấ ề ử ơ 10. Tham gia, ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c xác đ nh giá đ t, m c thu ti n s ậ ư ụ d ng đ t, ti n thuê đ t c a đ a ph ng; tham m u cho y ban nhân dân Qu n 8 trong công tác thu h i đ t; ch trì, ph i h p các c quan có liên quan th c hi n th m đ nh ph th ban nhân dân Qu n 8 quy t đ nh tr ng d ng đ t, gia h n tr ng d ng đ t.
ậ ườ ự ơ ả ế ả ế ệ ệ ệ ạ ể ạ ả ị ườ ắ ụ ự ố ạ ệ ễ ị ng đ n gi n, k ho ch b o v môi tr ự ả ỳ ề ng theo đ nh k ; đ xu t các gi ả ấ ậ ườ ư ệ ề ị ị ệ ề ng, Đ án ừ ứ ườ ng và các k ho ch phòng ng a, ng ị ệ ả ệ ng trên đ a bàn; th c hi n công tác b o v môi tr ng trên đ a ử ườ ậ i pháp x lý ô nhi m môi ữ ữ ệ ng, các c m công nghi p, khu du l ch trên đ a bàn; thu th p, qu n lý l u tr d li u v tài ướ ườ ạ ọ ị ổ ứ 11. T ch c đăng ký, xác nh n và ki m tra vi c th c hi n cam k t b o v môi tr ế ườ ệ ả b o v môi tr ườ phó và kh c ph c s c môi tr bàn; l p báo cáo hi n tr ng môi tr tr nguyên n ng và đa d ng sinh h c trên đ a bàn. ụ c, môi tr
ệ ự ừ ậ ạ ể ế ề ả ự ổ ứ ế ạ ổ ổi gen, qu n lý ngu n gen; tham gia t ử ậ ậ sinh v t bi n đ ch c th c hi n các k ho ch, ả ữ ệ ả ể ế ả ồ ẩ ệ ồ ệ ạ 12. Tham gia th c hi n các gi i pháp ngăn ng a và ki m soát các loài sinh v t ngo i lai xâm h i; ồ ậ ế ti p nh n, x lý thông tin, d li u v các sinh v t bi n đ i gen và s n ph m, hàng hóa có ngu n ố ừ g c t ươ ch ồ ề ữ ng trình b o t n và phát tri n b n v ng các h sinh thái, loài và ngu n gen.
ệ ấ ượ ệ ả ướ ồ ướ ạ ạ ị ng tài nguyên n c, ngu n n c sinh ho t t i đ a ươ ệ 13. Th c hi n các bi n pháp b o v ch t l ph ự ng.
ề ự ể ệ ạ ả ấ ổ ợ ố ủ ụ ự ệ ế ầ ậ ấ ỹ ị ế 14. Đi u tra, th ng kê, t ng h p và phân lo i gi ng ph i trám l p; ki m tra, giám sát vi c th c ệ hi n trình t , th t c, yêu c u k thu t trong vi c trám l p gi ng theo quy đ nh.
ổ ứ ứ ụ ự ố ễ ồ ướ ệ c; theo dõi, phát hi n và tham gia gi ả i ế ự ố ễ ề ắ 15. T ch c ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n ồ ướ quy t s c ô nhi m ngu n n ẩ c theo th m quy n.
ạ ộ ử ụ ướ ả ướ ả ồ c, x n c th i vào ngu n ề 16. T ch c đăng ký ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n ướ n ổ ứ ẩ c theo th m quy n.
ạ ộ ề ả ẩ Ủ ử ụ i quy t theo th m quy n cho thuê đ t ho t đ ng k ượ ấ ổ ứ ế ề ậ ậ ấ ỹ ch c, cá nhân đ hoáng c phép ủ ậ ị ị 17. Giúp y ban nhân dân Qu n 8 gi ạ ầ ả s n, s d ng h t ng k thu t và các v n đ khác có liên quan cho t ươ ạ ộ ho t đ ng k ng theo quy đ nh c a pháp lu t. hoáng s n tả ại đ a ph
Ủ ự ệ ậ ả ả ư ệ hoáng s n ch a khai thác, tài ủ ệ 18. Giúp y ban nhân dân Qu n 8 th c hi n các bi n pháp b o v k ậ ị nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ế ế ậ ậ ạ ớ ổ ệ ộ ứ ộ ứ ổ ổ ứ ạ ậ ớ ị ậ 19. T ch c th c hi n k ho ch hành đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u và tham gia c p nh t ậ ế ế k ho ch hành đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u trên đ a bàn Qu n 8.
ậ ề ả ự ủ ệ ệ ườ ấ ng, tài nguyên đ t, tài ổ ứ ướ ị 20. T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr hoáng s n.ả nguyên n c, tài nguyên k
ể ủ ự ế ế ệ ị cáo; phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí v tài ố ủ Ủ ậ ị 21. Theo dõi, ki m tra các t ng; gi tài nguyên và môi tr ườ nguyên và môi tr ậ ề ệ ổ ứ ch c, cá nhân trong vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ề ạ ố ả ườ i quy t khi u n i, t ậ ủ . ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân Qu n 8
ế ệ ố ệ ệ ộ ọ ữ ư ướ ề ụ ự ế ả ị ườ ự ự 22. Ứng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin, l u tr và th c hi n ụ ụ ị các d ch v công, d ch v công tr c tuy n ph c v công tác qu n lý nhà n c v tài nguyên và môi tr ụ ụ ng.
Ủ ả ể t p th , kinh t ạ ộ ủ ả ế ế ậ ổ ứ ch c kinh t ổ ứ ch c phi chính ph trong lĩnh ậ ẩ ộ 23. Giúp y ban nhân dân Qu n 8 qu n lý nhà n ư nhân; tham gia qu n lý t t ườ ự v c tài nguyên và môi tr ướ ố ớ ậ c đ i v i các t ổ ứ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a các h i và t ề Ủ ng thu c th m quy n y ban nhân dân Qu n 8.
ẫ ể ướ ườ c v tài nguyên và môi tr ng ứ ề ng thu c y ban nhân dân 16 ph ng ườ ề ạ ộ ạ ướ ề ộ Ủ ề ổ ứ ch c, ho t đ ng và t o đi u ệ ườ ườ ệ ệ ụ ả 24. H ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v qu n lý nhà n ố ớ đ i v i công ch c chuyên môn v tài nguyên và môi tr ậ ng d n y ban nhân dân 16 ph Qu n 8; h ề ả ệ qu n v b o v môi tr ki n đ t ườ ị ng quy đ nh v t ả ạ ộ ng ho t đ ng có hi u qu . ướ ẫ Ủ ể ổ ứ ự ả ch c t
ệ ự ự ộ ấ ề ở ệ ườ ủ Ủ ậ ị ị c giao theo quy đ nh c a y ban nhân dân Qu n 8 và S Tài nguyên và Môi tr ụ ệ ỳ 25. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ượ ng Thành đ ố ồ ph H Chí Minh .
ệ ế ị ơ ấ ạ ổ ứ ộ ch c b máy, v trí vi c làm, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, th c ạ ng ứ ự ồ ưỡ ng, k lu t, đào t o và b i d ủ ỷ ậ ộ ứ ưở ộ ả ườ ạ i lao đ ng thu c ph m vi qu n lý c a ộ ôn, nghi p v đ i v i công ch c và ng ế ộ ng, chính sách, ch đ đãi ng , khen th ứ ệ ụ ố ớ ị ườ ủ ủ Ủ ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a y ban nhân dân ả 26. Qu n lý t ế ộ ề ươ ệ hi n ch đ ti n l ề v chuyên m Phòng Tài nguyên và Môi tr ậ Qu n 8.
ả ả ủ ệ ề ị ườ ng theo ậ ị 27. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ự ậ ả ồ ị ườ ị Ủ 28. Giúp y ban nhân dân Qu n 8 qu n lý các ngu n tài chính và các d ch v công trong lĩnh v c tài nguyên và môi tr ng theo quy đ nh c ủa pháp lu t.ậ
ự Ủ ụ ủ ệ ệ ậ ặ ị 29. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân Qu n 8 giao ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ươ Ch ng II
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ổ ứ ộ ề Đi u 3. T ch c b máy
ườ ưở ưở ng Qu n 8 có Tr ng phòng và không quá 02 Phó Tr ng phòng ậ 1. Phòng Tài nguyên và Môi tr ệ ụ ứ và các công ch c chuyên môn nghi p v .
ườ ị ậ ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ồ ậ ờ ị ướ Ủ ướ ưở ủ ị Ủ ườ ệ c y ban nhân dân Qu n 8, ở ố c Giám đ c S Tài nguyên và ậ ề ệ ự ệ c pháp lu t v vi c th c hi n ề ự ệ ụ ề ộ ủ ệ a) Tr ng ch u trách nhi m tr ệ Ch t ch y ban nhân dân Qu n 8, đ ng th i ch u trách nhi m tr ướ ặ ng v th c hi n các m t công tác chuyên môn và tr Môi tr ạ ộ ạ ượ ứ ch c năng, nhi m v , quy n h n đ c giao và toàn b ho t đ ng c a Phòng.
ưở ụ ị ng phòng ph trách và theo dõi m t s m t công tác; ch u trách ưở ướ ụ ượ ậ ề ưở ị b) Phó Tr ệ nhi m tr ng phòng giúp Tr c Tr ộ ố ặ ệ ủ ng phòng và theo quy đ nh c a pháp lu t v nhi m v đ c phân công.
ắ ặ ộ ưở ượ ưở ủ ề ề ng phòng v ng m t, m t Phó Tr ng phòng đ c Tr ng phòng y quy n đi u hành ưở ạ ộ ủ Khi Tr các ho t đ ng c a Phòng.
ệ ệ ổ ưở ậ ủ ị Ủ ườ ế ị Ủ ứ ng phòng do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 8 ng trình y ban nhân dân ủ ậ ố ưở ng phòng và Phó Tr c) Vi c b nhi m Tr ở ẩ quy t đ nh theo tiêu chu n ch c danh do S Tài nguyên và Môi tr ị thành ph ban hành và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ễ ệ ưở ố ớ ng, k lu t và các ch đ , chính sách khác đ i v i ệ ưở ưở ỷ ậ ệ ự ủ ậ ế ộ ị Vi c mi n nhi m, cách ch c, khen th Tr ứ ng phòng và các Phó Tr ng phòng th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế Đi u 4. Biên ch
ườ ậ ứ ủ ơ ở ị ụ ệ ắ ớ ế ế ị ổ ủ ị Ủ ạ ượ Ủ ổ ứ ứ ơ ạ ộ ằ c y ban nhân dân ệ ch c hành chính đ ậ ố ng do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 8 Biên ch công ch c c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ứ quy t đ nh trên c s v trí vi c làm, g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n m ế trong t ng biên ch công ch c trong các c quan, t thành ph giao cho Qu n 8 hàng năm.
ụ ệ ệ ạ c c p có ứ ứ ề ẩ ế ng xây d ng k ho ch biên ch ườ ệ ậ ả ệ ị ủ ự ứ ệ ả ơ ấ ụ ị Căn c ch c năng, nhi m v , danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ch c đ th m quy n phê duy t, hàng năm Phòng Tài nguyên và Môi tr công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m v đ ứ ượ ấ ự ạ ế ụ ượ c giao.
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC
ề ế Đi u 5. Ch đ ộ làm vi cệ
ế ộ ủ ưở ườ ụ ệ ng làm vi c theo ch đ th tr ng. Tr ưở ng phòng ph trách, ọ ủ ự ế ự ả c Tr i ộ ụ ệ 1. Phòng Tài nguyên và Môi tr ụ ạ ộ ề ữ đi u hành toàn b các ho t đ ng c a Phòng và ph trách nh ng công tác tr ng tâm. Các Phó ưở ượ ữ ưở ng phòng phân công, tr c ti p gi ng phòng ph trách nh ng lĩnh v c công tác đ Tr ế quy t các công vi c phát sinh.
ế ộ ộ
ế ệ ng phòng khác, Phó Tr ng gi i ấ ấ ả ướ ng phòng khác ưở ề ớ ủ ươ ư ế ệ ế ấ ả ả 2. Khi gi ủ ưở c a Phó Tr ế ế ị ỉ quy t, ch trình Tr ng phòng quy t đ nh các v n đ ữ ặ ho c nh ng v n đ m i phát sinh mà ch a có ch tr ụ ự i quy t công vi c thu c lĩnh v c mình ph trách có liên quan đ n n i dung chuyên môn ống nhất h ạ ủ ộ ưở ng phòng ch đ ng bàn b c th ề ch a nh t trí v i Phó Tr ư ưở ớ ạ ng, k ho ch và bi n pháp gi i quy t.
ườ ầ ả ng phòng tr c ti p yêu c u các cán b , chuyên viên gi ượ ế i quy t công ư ệ ự ng phòng, yêu c u đó đ c th c hi n nh ng cán ưở ả ưở ự ế ụ ự ế ưở ợ ng h p Tr 3. Trong tr ẩ ạ ộ ệ vi c thu c ph m vi th m quy n c a Phó Tr ộ b ph i báo cáo cho Phó Tr ề ủ ng ph òng tr c ti p ph trách bi ộ ầ ế t.
ạ ộ ọ ế ộ ề Đi u 6. Ch đ sinh ho t h i h p
ự ụ ệ ệ ể ệ ạ ổ ọ ầ ầ ạ ế ế ộ ầ 1. Hàng tu n, lãnh đ o phòng h p giao ban m t l n đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v và ph bi n k ho ch công tác cho tu n sau.
ổ ưở ổ ậ ộ ạ ự ế ụ ể ng, T phó b ph n h p v i Tr ướ ọ ươ ệ ể ng phòng tr c ti p ph trách đ đánh giá công vi c, bàn ph ớ ng h ưở ặ ng phòng ho c ng tri n khai công ưở ố ấ ị 2. Sau khi giao ban lãnh đ o Phòng, các T tr Phó Tr tác và th ng nh t l ch công tác.
ậ ộ ầ ổ ứ ọ ưở ệ ộ ế ả ủ Ủ ng trình công tác hàng năm, hàng tháng c a y ban nhân dân Qu n 8 và yêu ứ ể cán b , công ch c m t l n trong ch c h p toàn th ng phòng t ươ ứ 3. Căn c vào ch ầ c u gi i quy t công vi c, Tr tháng.
ấ ườ ỉ ượ ổ ứ ể ả ệ ộ ữ ế ấ ng trong tháng ch đ ch c đ gi c t i quy t nh ng công vi c đ t xu t, ộ ọ Các cu c h p b t th ẩ ấ kh n c p.
ự ế ừ ệ ậ ạ ộ ỗ ị 4. M i thành viên trong t ng b ph n có l ch công tác do lãnh đ o Phòng tr c ti p phê duy t.
ị ệ ớ ổ ứ ể ệ ch c và cá nhân có liên quan, th hi n trong l ch công tác hàng tu n, ệ ượ ẩ ị ệ ế ị ể ả c Phòng chu n b chu đáo đ gi ầ ả i quy t có hi u qu ủ ơ ầ ạ ộ ủ ế 5. L ch làm vi c v i các t ị ộ tháng, c a đ n v ; n i dung làm vi c đ các yêu c u phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn c a Phòng.
ố ề ệ Đi u 7. M i quan h công tác
ố ớ ở ườ ơ 1. Đ i v i S Tài nguyên và Môi tr ng và các c quan có liên quan:
ẫ ể ề ng ch u s h ệ ụ ủ ở ườ ự ườ ệ ầ ỳ ị ng, th c hi n vi c báo cáo công tác chuyên m ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a S ôn đ nh k và theo yêu c u ị ự ướ ệ ườ ố ở Phòng Tài nguyên và Môi tr Tài nguyên và Môi tr ủ c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng.
ộ ử ự ự ệ ố ợ ườ ơ ậ ể ớ an th c hi n thanh tra, ki m tra trong lĩnh v c tài C cán b ph i h p v i các c quan có liên qu ầ ạ ng t nguyên và môi tr i Qu n 8 khi có yêu c u.
ố ớ ậ 2. Đ i v i y Ủ ban nhân dân Qu n 8:
ạ ng ch ệ ủ Ủ ưở ỉ ạ ệ ng phòng tr c ứ ủ ị ụ ậ ặ ố ừ ự Ủ ề ữ ộ ớ ườ ặ ậ ịu s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p và toàn di n c a y ban ự ế ụ ủ ự ả ủ ị Ch t ch ho c Phó Ch t ch ph trách kh i và ph i ng tr c y ban nhân dân Qu n 8 v nh ng m t công tác đã đ ng xuyên báo cáo v i Th ượ c ự ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ậ ộ ề nhân dân Qu n 8 v toàn b công tác theo ch c năng, nhi m v c a Phòng, Tr ỉ ạ ế ti p nh n ch đ o và n i dung công tác t ườ th phân công;
ị ả ậ ớ Ủ ế ề ộ ả ủ ộ ướ ự ả
ề ỳ Theo đ nh k ph i báo cáo v i y ban nhân dân Qu n 8 v n i dung công tác c a Phòng và đ ệ ấ xu t các bi n pháp gi c thu c lĩnh v c liên i quy t công tác chuyên môn trong qu n lý nhà n quan.
ố ồ ấ ậ ố ớ 3. Đ i v i Văn phòng Đăng ký đ t đai Thành ph H Chí Minh, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký ấ đ t đai Qu n 8:
ả ả ẽ ị ự ệ ạ ặ ấ ồ ờ ộ ố ợ ậ ẫ ị ố B o đ m th c hi n, ph i h p đ ng b , th ng nh t, ch t ch , k p th i, công khai, minh b ch, ả ướ đúng quy đ nh theo pháp lu t và các văn b n h ng d n có liên quan;
ạ ủ ị ủ ề ơ ườ ứ ầ ơ i đ ng đ u c ệ ế ộ ơ ị ộ ờ ạ ị ơ ự ệ ố ợ Xác đ nh rõ c quan, đ n v ch trì, ph i h p; trách nhi m, quy n h n c a ng ứ quan, đ n v ; n i dung, th i h n, cách th c th c hi n; ch đ thông tin, báo cáo;
ụ ứ ủ ề ệ ệ ạ ậ ợ ớ ị ạ ộ ơ ủ Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành; phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n, ơ ế ổ ứ quy ch t ị ủ ừ ch c ho t đ ng c a t ng c quan, đ n v .
ố ớ ộ Ủ ậ ơ 4. Đ i v i các c quan chuyên môn khác thu c y ban nhân dân Qu n 8:
ố ệ ự ệ ợ ố ợ ứ ẳ ơ ở ậ ệ ệ ả ả ợ ủ Ủ xã h i c a Qu n 8. Trong tr ả ố ợ ậ ệ ư ườ ậ ộ ủ ế ế ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ớ ng các ng t p h p các ý ki n và trình ủ ị Ủ ưở ậ ế ị ụ Th c hi n m i quan h h p tác và ph i h p trên c s bình đ ng, theo ch c năng, nhi m v , ằ ướ ự ề ụ i s đi u hành chung c a y ban nhân dân Qu n 8, nh m đ m b o hoàn thành nhi m v d ườ ị ế ế ạ ng h p Phòng Tài nguyên và Môi chính tr , k ho ch kinh t ủ ưở ế ủ ấ ủ ườ i quy t công vi c, n u ch a nh t trí v i ý ki n c a Th tr ng ch trì ph i h p gi tr ế ợ ơ c quan chuyên môn khác, Tr Ch t ch y ban nhân dân Qu n 8 xem xét, quy t đ nh.
ặ ậ ố ệ ậ ơ ị ự t Nam Qu n 8, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, ổ ứ ậ ố ớ Ủ 5. Đ i v i y ban M t tr n T qu c Vi ể đoàn th , các t ệ ổ ộ ủ ch c xã h i c a Qu n 8:
ổ ố ệ ơ ể t Nam Qu n 8, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, đoàn th , ộ ủ ậ ế ệ ộ ứ ầ ị ủ ậ ậ ệ ả i quy t ho c trình y ban nhân dân Qu n 8 gi i ạ ộ ề ầ ị ự ề ấ Ủ ch c các ho t đ ng tuyên truy n Ủ ổ ứ ch c xã h i c a Qu n 8 có yêu c u, ki n ngh các v n đ thu c ch c năng c a Phòng, ế ả ng phòng có trách nhi m trình bày, gi ờ ồ ế ườ ả ổ ặ ậ Khi y ban M t tr n T qu c Vi các t ưở Tr ề ẩ ế quy t các yêu c u đó theo th m quy n. Đ ng th i ph i h p t ệ ậ ề ế v bi n đ i khí h u và b o v môi tr ặ ố ợ ổ ứ ạ ng theo k ho ch hàng năm.
ố ớ Ủ ườ 6. Đ i v i y ban nhân dân 16 ph ng:
ể Ủ ệ ạ ự ệ ộ ng th c hi n các n i dung ỗ ợ ướ ề ế ụ ủ ứ ệ ả ố ợ a) Ph i h p h tr và t o đi u ki n đ y ban nhân dân các ph qu n lý nhà n ườ c liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a Phòng;
ướ ứ Ủ ườ ệ ụ ủ ề ng v chuy ên môn, nghi p v c a ẫ ự ả ộ b) H ng d n cán b , công ch c y ban nhân dân 16 ph ngành, lĩnh v c công tác do Phòng qu n lý.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ế ậ Căn c Quy ch này, Tr ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ng Qu n 8 có trách nhi m ứ ứ ưở ụ ủ ườ ệ ứ ệ chu nẩ công ớ ộ ươ ư ể ạ ế ng, nh ng không trái v i n i dung Quy ch ệ ớ ặ ậ ế ị Ủ Đi u 8.ề ụ ể ề c th hóa ch c năng, nhi m v c a Phòng; quy n h n, trách nhi m, ch c danh, tiêu ủ ị ợ ứ ủ ch c c a Phòng phù h p v i đ c đi m c a đ a ph này, trình y ban nhân dân Qu n 8 quy t đ nh đ ể thi hành.
ườ ưở ơ ng Phòng Tài nguyên và Môi tr ườ ệ Tr ủ ị Ủ ủ ế ị ườ ế ẩ ặ ổ ử ổ ế ấ ậ ậ ứ ề t quá th m quy n thì nghiên c u i quy t ho c b sung và s a đ i ự ị ớ Ủ ợ ế ị ơ ủ ưở Đi u 9.ề ng các c quan, đ n v liên quan và ng và Th tr ạ ế ổ ứ ự ệ ậ ch c và ho t ng Qu n 8 có trách nhi m th c hi n Quy ch t Ch t ch y ban nhân dân 16 ph ượ Ủ ộ c y ban nhân dân Qu n 8 quy t đ nh ban ng sau khi đ đ ng c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ề ượ ấ ệ hành. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh các v n đ v ả ế ề đ xu t, ki n ngh v i y ban nhân dân Qu n 8 xem xét, gi Quy ch cho phù h p.