Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 23 tháng 01 năm 2018 S : 05/2018/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ổ Ứ Ủ Ơ Ấ Ứ Ụ Ạ Ệ Ệ Ố Ọ Ề QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A H C VI N HÀNH CHÍNH QU C GIA
ậ ổ ứ ứ Căn c Lu t t ch c Ch ính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ị ứ ị ủa Chính ph ủ quy đ nh ch c ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 34/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ị ủ ộ ưở ề Theo đ ngh c a B tr ng B N i v ộ ộ ụ;
ơ ấ ứ ụ ệ ề ạ ị ng Chính ph ban hành Quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ộ ế ị ố ủ ệ ự ọ ủ ướ Th t ộ ộ ụ ổ ứ ủ ch c c a H c vi n Hành chính Qu c gia tr c thu c B N i v . t
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ị ự ệ ệ ậ ạ ặ ố ệ ự ộ ộ t, tr c thu c B ọ ơ 1. H c vi n Hành chính Qu c gia là đ n v s nghi p công l p h ng đ c bi ộ ụ N i v .
ệ ự ứ ệ ạ ố ồ ự ứ ế ề ạ ả ỹ ọ ố ng năng l c, ki n th c, k năng v hành chính, v lãnh đ o, qu n lý cho cán b , công ch c, ề ọ ư ấ ứ ạ ồ ự ả ự 2. H c vi n Hành chính Qu c gia là trung tâm qu c gia th c hi n các ch c năng đào t o, b i ứ ưỡ ộ d ộ ộ ụ viên ch c; đào t o ngu n nhân l c; nghiên c u khoa h c hành chính và t v n cho B N i v trong lĩnh v c hành chính và qu n lý nhà n ứ ướ c.
ư ạ ấ cách pháp nhân, con d u và tài kho n riêng t ố ụ ở ạ ế ướ ị ệ c, tr s chính ố ặ ạ đ t t ả ố ế ằ qu c t i Kho b c b ng ti ng Anh là ọ 3. H c vi n Hành chính Qu c gia có t Nhà n National Academy of Public Administration, vi ộ i thành ph Hà N i và có tên giao d ch ế ắ t t t là NAPA.
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ọ ắ ệ ọ ố ụ ệ ề ạ ọ H c vi n Hành chính Qu c gia (sau đây g i t ệ t là H c vi n) có các nhi m v và quy n h n sau:
ề ồ ưỡ ứ ứ ộ 1. V b i d ng cán b , công ch c, viên ch c:
ộ ộ ụ ổ ứ ươ ộ ự ch c th c hi n ch ng trình, n i dung đào t o, b i d ng cán ứ ề ệ ả ướ ộ ưở a) Giúp B tr ứ ộ b , công ch c, vi ng B N i v t ên ch c v hành chính và qu n lý nhà n ạ ả ướ ạ c trên ph m vi c n ồ ưỡ c;
ứ ướ ướ ệ ồ ng ki n th c qu n lý nhà n c tr ứ ụ ứ ả ứ ổ ạ à n ạ c khi b nhi m ch c v lãnh đ o, qu n lý; b i ẩ ẩ ch c, tiêu chu n ch c danh ngh c theo tiêu chu n ng ch công ề ả ị ồ ưỡ ả ế b) B i d ướ ứ ế ưỡ ng ki n th c qu n lý nh d ệ ứ ệ nghi p viên ch c, v trí vi c làm.
ứ ự ế ạ ả ẩ ng năng l c, ki n th c và k ỹ năng lãnh đ o, qu n lý theo tiêu chu n ch c v l ứ ụ ãnh ồ ưỡ c) B i d ả ạ đ o, qu n lý;
ậ ề ứ ế ả ướ ể ạ ộ ổ ứ ồ ưỡng ki n th c pháp lu t v hành chính, qu n lý nhà n c cho đ i bi u H i ấ d) T ch c b i d ồ đ ng nhân dân các c p;
ế ụ ệ ế ệ ả ả ạ ỹ ồ ưỡ ướ ứ ộ ứ ứ đ) Đ i d lý nhà n ứ ng ki n th c, k năng, kh năng ng d ng công ngh tiên ti n, hi n đ i trong qu n c cho cán b , công ch c, viên ch c;
ế ộ ụ ồ ưỡ ẩ ủ ỹ ng k i n ế ứ ệ ụ ứ ề ứ ỹ ộ ướ ủ ứ ộ ạ ả e) B i dồ ưỡng ki n th c, k năng, nghi p v theo tiêu chu n c a ngành N i v ; b i d ệ ụ ự th c, k năng, nghi p v cho cán b , công ch c, viên ch c v chuyên ngành, lĩnh v c công tác thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ ộ ụ c c a B N i v ;
ồ ưỡ ứ ứ ộ ỹ ứ ệ ụ ng ki n th c, k năng, nghi p v cho cán b , công ch c, vi ên ch c làm công tác thi ế g) B i d đua, khen thưởng, công tác tôn giáo;
ứ ệ ụ ả ạ ồi dưỡng viên ch c theo h ng ồ ưỡ ứ ỹ năng, nghi p v qu n tr hành chính; b ứ ị ỹ ứ c cho cán b , công ứ ứ ươ ươ ạ ồ ưỡng ki n th c, k năng qu n lý nhà n ướ ở ệ ng tr lên do c ế ừ ấ c p huy n và t ả ng đ ộ ấp có thẩm ề ế ng ki n th c, k h) B i d ệ ề và ch c danh ngh nghi p; b i d ệ ch c, viên ch c trong di n quy ho ch t quy n giao;
ứ ả ỹ c; b i d ố ượ ề ấ ẩ ế ng ki n th c, k năng qu n lý nhà n ộ ướ c cho cán b , công ch c c ồ ưỡ ướ ứ ấp xã và các đ i t ệ ụ ụ ụ ng chuyên môn, nghi p v ph c v ng khác do c p có th m quy n ồ ưỡ i) B i d qu n lả ý nhà n giao;
ướ ộ ả ộ ườ ệ ứ c cho cán b , công ch c, viên ch c trong đ n ố ượ ạ ơ ứ ng khác trong doanh ả i lãnh đ o, qu n lý và đ i t ướ k) B i dồ ưỡng k năng hành chính, qu n lý nhà n ị ự v s nghi p, t ệ nghi p nhà n ỹ ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, ng c;
ề ả ứ ứ ứ ộ ộ ng cán b , công ớ ổ ng đ i m i và nâng ầ ề ầ ủ ộ ụ ớ ặ ợ ứ l) Tham gia nghiên c u, đi u tra, kh o sát, đánh giá nhu c u, ch t l ộ ch c, viên ch c thu c B và ngành N i v ; nghiên c u, đ xu t ph ợ cao ch t lấ ư ng b i d ồ ưỡ ấ ượ ng b i d ướ ươ ấ ng h ộ ụ ù và yêu c u c a ngành N i v ; ồ ưỡng phù h p v i đ c th
ề ả ươ ạ ng v hành chính, qu n lý nhà n c, chính sách công và ph ồ ưỡ ả ứ ạ ả ng pháp gi ng d y cho ứ ộ ồ ưỡng cán b , công ch c, viên ướ ơ ở ả ướ ố ượ m) B i d ộ đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên ạ ứ ch c và các đ i t ng khác trên ph m vi c n ở các c s đào t o, b i d c.
ộ ạ ỹ ế ỹ ủ ạ ậ ị 2. Đào t o trình đ th c s , ti n s các chuyên ngành theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ề ọ 3. V nghiên c u khoa h c:
ả ướ ụ ụ ọ c và khoa h c chính sách ph c v công tác ọ ệ ả ọ ứ a) Nghiên c u khoa h c hành chính, qu n lý nhà n ạ ủ gi ng d y c a H c vi n;
ấ ứ ậ ứ ụ ứ ệ ộ ả ấ ượ c, bi n pháp nâng cao năng l c và ch t l ợ ướ ồ ưỡ ộ ươ ứ ể ạ ộ ế ượ ổ chức b máy hành chính nhà n ng trình đào t o, b i d ớ ừ ng cán b , công ch c, vi ạ ên ch c vàứ ạ ọ ề ả b) Nghiên c u cung c p các lu n c khoa h c v c i cách hành chính, c i cách công v , công ự ộ ch c, chính sách công, chi n l ng đ i ngũ cán b , ứ ứ c phù h p v i t ng giai đo n phát công ch c, viên ch c và t ật n i dung, ch ậ ộ ằ tri n nh m c p nh ệ ọ ạ ọ ủ đào t o sau đ i h c c a H c vi n;
ự ề ả ộ ướ ự ng trình, đ án thu c lĩnh v c hành chính và qu n lý nh à n c khi c) Tham gia xây d ng các ch ượ ấ đ ươ ẩm quyền giao. c c p có th
ộ ộ ụ ươ ớ ơ ạ c, ch ế ng trình, k ho ch, quy ị ủ ạ ế 4. Tham gia v i các đ n v c a B N i v xây d ng chi n l ả ch và các văn b n quy ph m pháp ế ượ ượ ấp có thẩm quyền giao. lu tậ khi đ ự c c
ồ ưỡ ệ ng trình, giáo trình, tài li u đào t o, b i d ổ ứ ứ ng cán b , công ch c, ủ ộ ộ ưở ạ ượ ự ề ạ ươ 5. T ch c biên so n ch ụ ệ viên ch c theo nhi m v , quy n h n đ ạ c giao và theo s phân công c a B tr ứ ộ ộ ụ ng B N i v .
ả ứ ạ ằ ồ ưỡ ạ ộ ủ ọ ự ỉ thu c lĩnh v c đào t o, b i d ng c a H c ệ ậ ấ ủ 6. Qu n lý phôi và c p các lo i văn b ng, ch ng ch ị vi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ả ả ủ ệ ọ ảo đ m ch t l ng c a H c vi n theo ấ ượ ị ộ ộ ụ ồ ưỡ ậ ộ ưở ủ ủ ệ 7. Th c hi n công tác kh o thí và b phân công c a B tr ạ ng đào t o, b i d ng B N i v và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ố ế ạ ổ ọ ứ ậ ọ ng, trao đ i h c thu t, nghiên c u khoa h c hành ồ ưỡ trong đào t o, b i d ự ướ 8. H p tác qu c t ả chính, qu n lý nh c và các lĩnh v c liên quan. à n
ấ ả ả ấ ẩ ọ ạ ồ ưỡ ệ ướ ứ ả ọ ng, nghiên c u khoa h c hành chính và qu n lý nhà n ụ ụ c theo quy ạ ộ ủ ạ ậ 9. Xu t b n và phát hành t p chí, b n tin, các n ph m khoa h c, giáo trình, tài li u ph c v cho ho t đ ng đào t o, b i d ị đ nh c a pháp lu t.
ươ ổ ứ ế ị ộ ọ ố ớ ủ ả ỉ ạ ộ ưở ặ ự à các t ệ ng trình c i cách hành chính đ i v i các t ổ ứ ch c khác theo ch đ o ho c phân công c a B tr ơ ch c, đ n ộ ộ ng B N i ỉ ạ 10. Quy t đ nh và ch đ o th c hi n Ch ệ ị ự v tr c thu c H c vi n v v .ụ
ệ ự ộ ộ ể ả i quy t khi u n i, t ố à phòng, ch ng tham ị cáo v ệ ạ ố ọ ế ủ ủ ế 11. Th c hi n công tác ki m tra n i b , gi nhũng, tiêu c c, lự ãng phí trong các lĩnh v c ho t đ ng c a H c vi n và theo quy đ nh c a pháp ạ ộ ự lu t.ậ
ổ ứ ộ ố ườ ộ ch c b máy, biên ch và s ng ế đ , chính s ườ ách; i lao ệ ỷ ậ ố ớ ậ ộ ưở ấ ủ ị ệ ả ế 12. Qu n lý t ứ ồ ưỡ ạ ưở ng; thi đua, khen th đào t o, b i d ủ ệ ọ ủ ộ đ ng c a H c vi n theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a B tr ự i làm vi c; th c hi n các ch ứ ng và k lu t đ i v i công ch c, viên ch c và ng ộ ộ ụ ng B N i v .
ả ượ ủ ậ ả đ 13. Qu n lý tài chính, tài s n ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ấ ụ ự ự ụ ệ ề ấ ạ ị ủ ề ẩ ị ệ 14. Cung c p d ch v công, th c hi n các nhi m v , quy n h n khác theo s phân công c a c p ậ có th m quy n và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ộ ổ ứ 1. Ban T ch c cán b ;
2. Văn phòng;
ế ạ 3. Ban K ho ch Tài chính;
ố ế ợ 4. Ban H p tác qu c t ;
ồ ưỡ ả 5. Ban Qu n lý b i d ng;
ả ạ 6. Ban Qu n lý đào t o Sau ạ ọ đ i h c;
ướ ậ 7. Khoa Nhà n ậ ơ ở c Pháp lu t và Lý lu n c s ;
ổ ứ ọ ự 8. Khoa Khoa h c hành chính và T ch c nhân s ;
ệ ả 9. Khoa Văn b n và Công ngh hành chính;
ả ướ ề ế 10. Khoa Qu n lý nhà n c v Kinh t và Tài chính công;
ả ướ ề ộ 11. Khoa Qu n lý nhà n c v Xã h i;
ứ ệ ọ 12. Vi n Nghiên c u Khoa h c hành chính;
ạ ả ướ 13. T p chí Qu n lý nhà n c;
ư ệ ọ 14. Trung tâm Ngo i ngạ ữ Tin h c và Thông tin Th vi n;
ệ ệ ố ọ ạ 15. Phân vi n H c vi n Hành chính Qu c gia t ố ồ i Thành ph H Chí Minh;
ệ ệ ố ọ ạ ố 16. Phân vi n H c vi n Hành chính Qu c gia t ế i thành ph Hu ;
ự ệ ệ ố ọ 17. Phân vi n H c vi n Hành chính Qu c gia khu v c Tây Nguyên.
ề Đi u 4. Lãnh đ ạo
ệ ố ố ố ồ ọ 1. Ban Giám đ c H c vi n g m Giám đ c và không quá 03 Phó Giám đ c.
ị ủ ướ ề ệ ệ ộ ộ ụ ổ ủ ổ ệ ễ ệ ệ ủ t ộ ưở ng B N i v . Các Phó Giám đ c H c vi n do B tr ng B N i v b nhi m, mi n ộ ễ ng Chính ph b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a B ố ọ ưở ệ ọ ệ ị ủ ố ọ ố 2. Giám đ c H c vi n do Th ộ ộ ụ tr ề nhi m theo đ ngh c a Giám đ c H c vi n.
ướ ệ ố ạ ộ ng B N i v v ệ ộ ộ ụ à tr ệ ọ ủ ị ậ ề c pháp lu t v toàn ọ ố ướ c Giám đ c H c ộ ưở c B tr ọ ố ượ ị ệ ậ ề ướ ướ ệ 3. Giám đ c H c vi n ch u trách nhi m tr ọ ộ b ho t đ ng c a H c vi n. Các Phó Giám đ c H c vi n ch u trách nhi m tr ự ệ vi n và tr c pháp lu t v các lĩnh v c công tác đ c phân công.
ố ệ ệ ụ ụ ể ứ ệ ọ ệ ạ ự ch c c a các đ n v thu c và tr c thu c H c vi n; thành l p, ể ệ ế ơ ấ ổ ứ ủ ộ i th các phòng, b môn và t ạ ạ ệ ủ ọ ị ơ ộ ươ ng đ ộ ị ộ ệ ọ ổ ộ ả ơ ị ọ 4. Giám đ c H c vi n ban hành Quy ch làm vi c c a H c vi n; quy đ nh c th ch c năng, ậ ề nhi m v , quy n h n, c c u t ậ ễ ươ ng, b nhi m, mi n nhi m viên sáp nh p, chia tách, gi ệ ự ữ ứ ụ ứ ch c gi i các đ n v thu c và tr c thu c H c vi n. ả ch c v lãnh đ o, qu n lý t
ệ ự ề ệ Đi u 5. Hi u l c và trách nhi m thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 3 năm 2018.
ỏ ị ướ ế ị ớ 2. Bãi b các quy đ nh tr c đây trái v i Quy t đ nh này.
ộ ưở ơ ủ ủ tr ng c quan ngang b , Th tr ộ ơ ố ự ươ ộ ng c quan thu c Chính ph , Ch ệ ố ọ ộ ưở y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ưở ng và Gi ủ t chị ố ám đ c H c vi n Hành chính Qu c ng, Th ỉ ệ ế ị ị 3. Các B tr Ủ . gia ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./
Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ươ
ậ ư ả ng Đ ng; ủ ướ ng, các Phó Th t ơ quan ngang b , cộ
ộ
ả
ươ
ố ự ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
Nguyễn Xuân Phúc
ồ
c; Ủ
ố ộ
ố
i cao; ểm sát nhân dân t
i cao;
Ủ
c;ướ ài chính Qu c gia;
ể
t Nam;
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ổ qu c Vi ố àn th ;ể
ơ ọ
ụ
ợ
ổ
ụ
ơ
ộ
ư
N i nh n: Ban Bí th Trung ủ ủ ướ ng Chính ph ; Th t ủ Các b , cộ ơ quan thu c Chính ph ; ộ HĐND, UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c trung ươ g; n Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ ủ ị Văn phòng Ch t ch n H i ộ đ ng d ủ ộ ân t c và c ác y ban c a Qu c h i; ố ộ Văn phòng Qu c h i; ố Tòa án nhân dân t ệ Vi n ki Kiểm toán nhà n ố y ban Giám sát t Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ Ngân hàng Phát tri n Vi ặ ậ ng M t tr n T y ban trung ủ ươ ng c a các đo C quan trung ố ệ H c vi n Hành chính Qu c gia; VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V , ị ự C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, TCCV (2).KN