Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình Ph cướ , ngày 12 tháng 01 năm 2018 S : ố 05/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị ƯỜ Ế Ồ Ậ NG, H TR V NHÀ, V T KI N TRÚC, CÂY TR NG Ỉ Ồ Ấ Ỗ Ợ Ề Ị Ồ ƯỚ ƯỚ Ơ QUY Đ NH Đ N GIÁ B I TH KHI NHÀ N C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH C
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 9 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 n ăm 2012;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ ủ ố ị ị ướ ế ẫ ậ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ị ộ ố ề ủ ng d n m t s đi u c a Lu t Giá; ứ t và h
ủ ị ị ủ ị nh ph Quy đ nh v b ề ồi ồ ấ ườ ướ Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 01 tháng 5 năm 2014 c a Chí th ố ị ỗ ợ ái đ nh c kh ứ ng, h tr ; t c thu h i đ t; ư i Nhà n
ố ị ị ị i tiết ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh ch m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m ph ủ áp lu t;ậ
ị ị ủ ủ ị ủ ộ ố iều c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ậ ị ẫ ướ ế Căn c ứ Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a ử đổi, b ổ ủ sung m t s đ ị Quy đ nh chi ti ố ộ ố ề ủ ng d n m t s đi u c a Lu t Gi ố ủ t và h á;
ư ố ủ ế ề ồ ộ ưở ướ ườ ườ ư ợ ị ứ Căn c Thông t và Môi tr s 37/2014/TTBTNMTngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ỗ tr , tái đ nh c khi nhà n ng, h t v b i th ị ng Quy đ nh chi ti ộ ng B Tài nguyên ồ ấ c thu h i đ t;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 4331/TTrSTC ngày 27 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ậ ồ ồ ị ướ ơ Quy đ nh đ n giá b i th c ồ ấ ng, h tr v nhà, v t ki n trúc và cây tr ng khi Nhà n ướ ỉ Đi u 1.ề ườ ị thu h i đ t trên đ a bàn t nh Bình Ph ỗ ợ ề ư c nh sau:
ơ ồ ườ ở ưở ượ ị ạ 1. Đ n giá b i th ỗ ợ ng, h tr nhà , nhà x ng đ c quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 1.
ơ ườ ấ ượ ả ị ỗ ợ ậ ng, h tr v t ki ụ ến trúc, công trình ph , công trình s n xu t đ c quy đ nh ồ 2. Đ n giá b i th ụ ụ ạ i Ph l c 2. t
ơ ồ ườ ỗ ợ ồ ượ ị ạ 3. Đ n giá b i th ờ ng, h tr di d i cây tr ng đ c quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 3.
ữ ề ườ ợ ử Đi u 2. X lý nh ng tr ng h p phát sinh
ả ừ ế ị ạ ị ệ ị ườ ổ ứ ả ả ệ ụ ể ố ớ ườ ng đ ng đ ồ ng, gi i Quy t đ nh này thì ủ i phóng m t b ng ch u trách nhi m áp giá tính toán c a ỗ ợ ườ ng, h tr ặ i phóng m t ữ ườ ậ ả ụ ồ ặ ươ ặ ươ ổ ứ ư ấ ậ ự ch c t ê t ượ c m c giá b i th ụ ồ ả ườ ỗ ợ ủ ng, h tr c a nh ng tài s n đó, ở ồ ớ ở ố ợ ủ ả ở ẩ ị ị ỉ ng và các s , ngành, đ a ph ườ ệ ơ ồ ữ ự Trong t ng d án c th , đ i v i nh ng tài s n không có trong quy đ nh t ệ ặ ằ ả ng, gi T ch c làm nhi m v b i th ươ ợ ứ tài s n cùng nhóm ho c t ng. Tr ng h p không áp đ ươ ổ ứ tài s n cùng nhóm ho c t ng thì T ch c làm nhi m v b i th ặ ằ v n l p d toán chi phí b i th b ng l p ho c thu ử ơ g i c quan qu n lý chuyên ngành ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên và Môi ườ tr ng có liên quan xem xét, th m đ nh và trình UBND t nh phê duy t đ n giá, chi phí b i th ươ ỗ ợ ng, h tr .
ề ề ể ế ả Đi u 3. Đi u kho n chuy n ti p
ạ ượ ấ ụ ề ổ ứ ư c c p có th m quy n phê duy t ph ệ ng án b i ườ ố ớ ng, h tr và tái đ nh c , đã ho c đang t ch c th c hi n chi tr ti ồ ỗ ợ ng, h tr ị ượ ẩ ự ế ị ươ ệ ả ền bồi th ệ ự ữ ỗ ợ ng án đã đ ỉ ươ ặ ề c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành thì không áp ế ị ự 1. Đ i v i nh ng d án, h ng m c đã đ ườ ặ th ệ ướ c phê duy t tr theo ph ơ ụ d ng ho c đi u ch nh đ n giá theo quy t đ nh này.
ạ ượ ấ ệ ẩ c c p có th m quy n phê duy t ph ụ ư ướ ế ị ố ớ ng, h tr và tái đ nh c tr ồ ồ ư ặ ỗ ợ ượ ng án đã đ ườ ệ ỉ ươ ệ ể ự ị ồ ơ ị ữ ự 2. Đ i v i nh ng d án, h ng m c đã đ ị ỗ ợ th ệ ườ ả ề ng, h tr theo ph hi n chi tr ti n b i th ườ ế ị ch nh đ n giá theo Quy t đ nh này đ th c hi n xác đ nh giá tr b i th ề ươ ng án b i ự ệ ự ư c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành nh ng ch a th c ề ụ c phê duy t thì áp d ng ho c đi u ỗ ợ ng, h tr .
ươ ệ ạ ị ụ ững d án, h ng m c ch a phê duy t ph ng án b i th ụ ỗ ợ ế ị ự ế ị ồ ơ ể ị ồ ườ ệ ố ớ ư ườ ư 3. Đ i v i nh ng, h tr và tái đ nh c ệ ự ể ạ ờ ạ i th i đi m Quy t đ nh này có hi u l c thi hành thì áp d ng đ n giá t t i Quy t đ nh này đ ỗ ợ ị ự ng, h tr . th c hi n xác đ nh giá tr b i th
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ị ơ ế ậ ồ ị ỉ ỗ ợ ề ế ị ồ ấ ỉ ỉ ướ ủ ề ệ ỗ ợ ỗ ư ườ ố ể ừ Đi u 4.ề ngày 22/01/2018 và thay th Quy t đ nh s ồ ủ ị 68/2011/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 c a UBND t nh ban hành Quy đ nh đ n giá b i ườ c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Bình th ng, h tr v nhà, v t ki n trúc và cây tr ng khi Nhà n ệ ơ ướ Ph c và Quy t đ nh s 1804/QĐUBND ngày 12/9/2012 c a UBND t nh v vi c phê duy t đ n ồ giá b i th ố ng, h tr cây g s a”.
ố ở ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c S Tài chính; Th tr ủ ị ườ ệ ủ ưở ị ấ ổ ứ ở ng, th tr n và các t ng các s , ban, ngành; ch c, cá ế ị ị Đi u 5.ề ị ủ ị Ch t ch UBND các huy n, th xã; Ch t ch UBND các xã, ph ệ nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ả
ể
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN t nh;
ỉ
ở ư
ễ Nguy n Văn Trăm
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ỉ TTTU, TTHĐND t nh, Đoàn CT, PCT, UVUBND t nh; ư ề Nh Đi u 2; S T pháp; Trung tâm THCB LĐVP; Phòng KTTH; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C 1
ƯỜ ƯỞ Ở Ồ Ỗ Ợ NG, H TR NHÀ Ơ Đ N GIÁ B I TH ế ị , NHÀ X ủ (Kèm theo Quy t đ nh S NG ỉ ố 05/2018/QĐUBND ngày 12/01/2018 c a UBND t nh Bình Ph c)ướ
ồ ườ ơ ỗ ợ A. Đ n giá b i th ng, h tr
Loại ế ấ Quy mô, k t c u công trình
ự ơ Đ n giá xây d ng (đ ng/ồ m2 sàn xây d ng)ự
ả A. B ng giá xây d ng nhà ầ ự ở ế Nhà 6 đ n 8 t ng
ế ấ ị ự ằng BTCT; mái b ng ằ ợ ườ ng bao ạ 1 K t c u: Móng, khung ch u l c b ằ ặ BTCT ho c mái b ng BTCT trên l p tôn; t xây g ch dày 20cm. 6.374.000
ậ ệ ườ ả c có b ử ơ ướ ạ ng xây g ch, s n n ầ óng tr n; c a kính ặ ệ V t li u hoàn thi n: T mastic; nền lát g ch ceramic; có đ ạ khung sắt ho c kính khung nhôm.
ầ ế Nhà 4 đ n 5 t ng
ế ấ ị ự ằng BTCT; mái b ng ằ ợ ườ ằng BTCT trên l p tôn; t ng bao ạ 2 K t c u: Móng, khung ch u l c b ặ BTCT ho c mái b xây g ch dày 20cm. 5.775.000
ậ ệ ơ ướ ườ ạ ng xây g ch, s n n ề ặ ệ ạ ắ ặ ả c có b V t li u hoàn thi n: T ầ mastic; n n lát g ch ceramic ho c lát đá; có đóng tr n; ử c a kính khung s t ho c kính khung nhôm.
ầ ế Nhà 2 đ n 3 t ng
ế ấ ị ự ằ ợ ườ ằ ng bao ạ 3 K t c u: Móng, khung ch u l c b ng BTCT; mái b ng ằ ặ BTCT ho c mái b ng BTCT trên l p tôn; t xây g ch dày 20cm. 5.250.000
ậ ệ ườ ả c có b ơ ướ ầ ửa kính ề ắ ặ ệ ạ ng xây g ch, s n n V t li u hoàn thi n: T ạ mastic; n n lát g ch ceramic; có đóng tr n; c khung s t ho c kính khung nhôm.
ề ề ồ Nhà 01 t ng, chi u cao ≥ 3m (không tính chi u cao ườ t ầ ng thu h i).
ế ấ ị ự ằ ặ ằ ườ ợ ng bao xây 4 4.500.000 K t c u: Móng, khung ch u l c b ng BTCT; mái l p ỗ tôn; xà gỗ bằng g ho c b ng thép; t g ch ạ dày 20cm..
ệ ườ ạ ng xây g ch, s n n ặ ạ ệ ạ ề ử ặ V t ậ li u hoàn thi n; T ơ ướ ó b ả c c mastic; n n lát g ch hoa xi măng ho c g ch ceramic; có ắ đóng trần; c a kính khung s t ho c kính khung nhôm.
ề ề ầ 5 Nhà 01 t ng, chi u cao ≥ 3m (không tính chi u cao 3.375.000
ồ ườ t ng thu h i).
ế ấ ạ ằ ằ ằ ợ ườ ạ ặ ằ K t c u: Móng xây b ng đá ho c b ng g ch, gi ng ườ ồ móng, giang t ng b ng BTCT; mái l p tôn; xà g ặ ằ ỗ ằ ng bao xây g ch dày b ng g ho c b ng thép; t 20cm.
ườ ậ ệ ơ ướ ạ ng xây g ch, s n n ề ệ ạ ặ ạ ặ ử ắt b t ị ầ ử ặ ử ả V t li u hoàn thi n: T c có b mastic, n n lát g ch hoa xi măng ho c g ch ceramic; có ắ đóng tr n; c a kính khung s t ho c c a khung s tôn; ho c c a kính khung nhôm.
ề ề ồ Nhà 01 t ng, chi u cao ≥3m (không tính chi u cao ườ t ầ ng thu h i).
ế ấ ằ ằ ằ ằ ng b ng BTCT; mái ườ ạ ặ ằng g ch, gi ng ạ ồ ợ l p tôn; xà g ng bao xây g ch dày 6 3.000.000 K t c u: Móng xây b ng đá ho c b ườ móng, gi ng t bằng g ho c b ng thép; t ặ ằ ỗ 10cm.
ườ ậ ệ ơ ướ ạ ng xây g ch, s n n ề ệ ạ ặ ạ ặ ử ắ ị ầ ử ặ ử ả c có b V t li u hoàn thi n: T mastic, n n lát g ch hoa xi măng ho c g ch ceramic; có ắ đóng tr n; c a kính khung s t ho c c a khung s t b t tôn; ho c c a kính khung nhôm.
ề ề ồ Nhà 01 t ng, chi u cao ≥3m (không tính chi u cao ườ t ầ ng thu h i).
ạ ằ ằ ằ ằ ợ ườ ặ ằ ườ ạ ỗ ho c b ng thép; t 7 2.690.000 ặ ằ ấ Kết c u: Móng xây b ng đá ho c b ng g ch, gi ng ồ móng, gi ng t ng b ng BTCT; mái l p tôn; xà g ằ b ng g ng bao xây g ch dày 20cm.
ệ ậ ệ ề ạ
ườ ạ ặ ử ắ ị ng xây g ch, quét vôi, n n V t li u hoàn thi n: T ầ ử ặ láng xi măng ho c lát g ch tàu; không đóng tr n; c a ặ ử ắt b t tôn; ho c c a kính khung s t ho c c a khung s kính khung nhôm.
ề ề Nhà 01 t ng, chi u cao ≥3m (không tính chi u cao ườ t ầ u h i).ồ ng th
ế ấ ạ ằ ằ ằ ằ ợ ườ ạ 8 2.375.000 ặ ằ K t c u: Móng xây b ng đá ho c b ng g ch, gi ng ườ ồ móng, gi ng t ng b ng BTCT; mái l p tôn; xà g ặ ằ ỗ ằ b ng g ho c b ng thép; t ng bao xây g ch dày 10cm.
ệ ậ ệ ề ạ ặ ườ ạ ặ ử ắ ị ắ ng xây g ch, quét vôi, n n V t li u hoàn thi n: T ầ ử láng xi măng ho c lát g ch tàu; không đóng tr n; c a ặ ử kính khung s t ho c c a khung s t b t tôn; ho c c a kính khung nhôm.
ấ ộ ỗ ườ ng kính c t ≥ ặ ộ ặ ỗ 1.500.000 ặ ạ Nhà bán kiên cố Kết c u: C t g vuông ho c tròn, đ ặ ạ 15cm ho c xây g ch; vách ván g nhóm 1 4 ho c xây ặ ề ạ g ch; mái tôn; n n láng xi măng ho c lát g ch tàu ho c lót ván xẻ
ộ ấ ỗ ẻ ặ ườ ng kính < ạ ặ ộ ê tông; vách tôn ho c ván t p; mái tôn; 810.000 Nhà t m 1ạ ạ ặ Kết c u: C t kèo g (x ho c tròn) có đ ặ 15cm ho c c t b ề n n láng xi măng ho c lát g ch tàu.
ỗ ộ ế ấ ễ ằ ậ ệ ặ ứ 560.000 Nhà t m 2ạ ặ ạ ạ ạ ư ừ ư K t c u: C t kèo g , tre, vách b ng v t li u d cháy; ạ ề mái tranh tre, n a, lá; n n láng xi măng ho c lát g ch ế ấ tàu. Ho c lo i nhà có k t c u nh nhà t m lo i 1 ặ nh ng không có vách ho c vách l ng
ề ỗ, tre; mái tranh tre, n a, lá; n n ừ ứ ặ 440.000 Nhà t m 3ạ ễ ộ ế ấ K t c u; C t kèo g ặ ạ g ch tàu ho c xi măng; không có vách ho c vách l ng ậ ệ ằ b ng v t li u d cháy
ưở ế ấ ầ Nhà x ị ng 01 t ng, nh p k t c u < 12m
ế ấ ề ộ
ằ ế ấ K t c u: K t c u móng, đà ki ng b ng BTCT, c t ằng thép ho c ặ ặ ằ ằ b ng BTCT ho c b ng thép; vì kèo b ồ ằ ầ d m thép; xà g b ng thép 1 1.550.000
ệ ằ ế ợ ướ ề ặ ợ ậ ệ V t li u hoàn thi n: Mái l p tôn, khung vách b ng tôn, ử i B40 ho c xây l ng k t h p vách tôn, n n bê khung l tông < 100mm
ưở ế ấ ừ ầ ị Nhà x ng 01 t ng, nh p k t c u t ế 12m đ n 15m
ế ấ ề ằ ằ ặ ằ ồ ằ ộ ế ấ K t c u: K t c u móng, đà ki ng b ng BTCT, c t ặ ằ b ng BTCT ho c b ng thép; vì kèo b ng thép ho c ầ d m thép; xà g b ng thép 2 1.800.000
ệ ặ ế ợ ề ắ ố
ợ ậ ệ V t li u hoàn thi n: Mái l p tôn; vách tôn ho c xây ửa s t cu n; n n bê tông < ử l ng k t h p vách tôn; c 100mm
ưở ế ấ ừ ầ ị Nhà x ng 01 t ng, nh p k t c u t ế 15m đ n 18m
ề ằ ỏ ế ấ ế ấ K t c u: K t c u m ng, đà ki ng b ng BTCT; khung, ộ c t, kèo, xà g b ồ ằng thép 3 2.000.000 ệ ặ ế ợ ề ố
ợ ậ ệ V t li u hoàn thi n: Mái l p tôn; vách tôn ho c xây ử ắ ử l ng k t h p vách tôn; c a s t cu n; n n bê tông ≥ 100mm
ưở ế ấ ừ ầ ị Nhà x ng 01 t ng, nh p k t c u t ế 18m đ n 24m
ế ấ ề ằ ồ ằ ế ấ K t c u: K t c u móng, đà ki ng b ng BTCT; khung, ộ c t, kèo, xà g b ng thép 4 2.350.000 ệ ậ ệ ặ ế ợ ề ố
ợ V t li u hoàn thi n: Mái l p tôn; vách tôn ho c xây lửng k t h p vách tôn; c a s t cu n; n n bê tông ≥ ử ắ 100mm
ưở ế ấ ầ 5 Nhà x ị ng 01 t ng, nh p k t c u > 24m 2.750.000
ế ấ ề ằ ồ ằ ế ấ K t c u: K t c u móng, đà ki ng b ng BTCT; khung, ộ c t, kèo, xà g b ng thép
ệ ặ ế ợ ề ố ợ ậ ệ V t li u hoàn thi n: Mái l p tôn; vách tôn ho c xây ử ắ ử l ng k t h p vách tôn; c a s t cu n; n n bê tông ≥
100mm
ề ỉ ị B. Quy đ nh đi u ch nh
ố ớ ở I. Đ i v i công trình nhà
ế ồ 1. Đ nơ giá trên đã bao g m thu GTGT.
ầ ồ ự ạ ư 2. Đ n ơ giá trên ch a bao g m h m t ho i.
ơ ươ ứ ử ấ ượ c tính b ằng ở ươ ứ ậ ệ ơ ệ ỗ ủ ơ ồ 3. Đ n giá gác l ng (sàn BTCT, v t li u hoàn thi n theo c p nhà t 40% đ n giá c a nhà ng ng; đ n giá gác g : 700.000 đ ng/m ng ng) đ 2. t
ằ ơ ượ ì đ n giá mái hiên đ c tính thêm 250.000 ạ 4. Nhà lo i 1, 2, 3, 4 có mái hiên b ng BTCT th 2. đ ng/mồ
ạ ế ằ ợ ượ ị c tính thêm 5% giá tr công trình; nhà ợ ượ ạ ợ ị 5. Nhà lo i 5, 6, 7, 8 n u thay l p tôn b ng l p ngói đ ằ lo i 7, 8 mà thay l p tôn b ng mái BTCT đ c tính thêm 10% giá tr công trình.
ế ạ ầ ị 6. Nhà lo i 7, 8 n u có đóng tr n thì tính thêm 6% giá tr công trình.
ế ạ ầ ả ị 7. Nhà lo i 4, 5, 6 n u không đóng tr n thì gi m 4% giá tr công trình.
ạ ế ượ ặ ạ c tính thêm ạ ặ ạ ị ạ ề ạ ế ồ ượ ằ 8. Nhà cùng lo i n u thay các lo i n n khác b ng đá granit ho c đá th ch anh thì đ ằ 8% giá tr công trình; nhà cùng lo i n u nên láng xi măng ho c lát g ch tàu thay b ng lát g ch 2 g ch.ạ ceramic thì đ c tính thêm 100.000 đ ng/m
ạ ư ề
2 sàn xây d ng; nhà bán ự
ả ồ ế ề ư ế ạ ả ố ồ 9. Nhà lo i 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 n u ch a lát n n thì gi m 190.000 đ ng/m 2 sàn xây d ng.ự kiên c , nhà t m n u ch a lát n n thì gi m 80.000 đ ng/m
ạ ế ườ c có b mastic thì tính thêm 50.000 ế ườ ơ ướ ả ả ng s n n ằ c có b mastic thay b ng quét vôi gi m 50.000 ng quét vôi thay b ng không quét vôi gi m 100.000 ả ơ ướ ả ằ ằ ằ ng quét vôi thay b ng s n n 2 sàn xây d ng; n u t ơ ướ ự 2 sàn xây d ng; nhà cùng lo i n u t ạ ế ườ ự 2 sàn xây d ng; n u t ơ ướ ự ng s n n c có b mastic thay b ng không s n n ả ả c gi m 10. Nhà cùng lo i n u t đ ng/mồ đ ng/mồ đ ng/mồ 150.000 đ ng/mồ ế ườ 2 sàn xây d ng.ự
ạ ế ườ ạ ồ ố 11. Nhà cùng lo i n u t ng p g ch men thì tính thêm 100.000 đ ng/m
2 g ch p. ạ ố
ạ ế ườ ồ 12. Nhà cùng lo i n u xây t ả ng không tô thì gi m 100.000 đ ng/m
2 sàn xây d ng.ự
ộ ồ ệ ặ ế ườ ố ớ ỉ
2 t ườ
ng xây dày 20cm thì tính thêm 100.000 đ ng/m ng không tô (ch tính đ i v i phân t
2 n u t
ườ ng ng xây ầ ườ ạ ế 13. Nhà cùng lo i n u có m t ph n t ồ hoàn thi n ho c tính thêm 50.000 đ ng/m dày 20cm).
ệ ằ ơ ở ẻ ượ ị ầ ư c tính b ng đ n giá nhà riêng l ạ cùng lo i và đ c tính thêm giá tr đ u t xây 14. Bi ự d ng sân v ự ượ t th đ ườ n.
ở ượ ủ ề ả ộ m n vách (nh ng có móng, c t, đà ki ng riêng) c a nhà khác thì gi m 5% t ổng giá trị ư ả ượ 15. Nhà ượ nếu m n 1 bên vách; gi m 10% t ổng giá tr nị ếu m n 2 bên vách.
ơ ế ề ờ ặ ướ i B40: ỗ ợ 16. Đ n giá h tr di d i nhà ti n ch khung thép, vì kèo thép, mái tôn, vách tôn ho c l 2. 300.000 đ ng/mồ
ố ớ ưở II. Đ i v i công trình nhà x ng
ế ơ ồ 1. Đ n giá trên đã bao g m thu GTGT.
ệ ố ư ơ ố ế ị ồ 2. Đ n giá trên ch a bao g m h th ng ch ng sét và thi t b PCCC.
ề ề ả ằ ạ ị 3. Nhà cùng lo i mà thay n n bê tông b ng n n láng xi măng thì gi m 6% trên giá tr công trình.
ử ắ ắ ị ử ạ ằ ả ố ị
4. Nhà cùng lo i mà thay c a s t cu n b ng c a khung s t b t tôn thì gi m 6,5% trên giá tr công trình.
ề ề ằ ướ i thép < 100mm thì tăng ị ạ 5. Nhà cùng lo i mà thay n n bê tông ≤ 100mm b ng n n bê tông l thêm 1,5% trên giá tr công trình.
ề ề ằ ạ ướ i thép > 100mm thì ề ị 6. Nhà cùng lo i mà thay n n n n bê tông > 100mm b ng n n bê tông l ổ tăng thêm 2,5% trên t ng giá tr công trình.
ố ớ ự ầ ặ ầ ộ c xây d ng 02 t ng ho c m t ph n đ ầ ượ ỗ ươ ượ ằ ơ ự c tính b ng 35% đ n giá trên m i mét vuông c a nhà t ỗ c xây d ng 02 t ng thì m i ủ ng ạ ượ 7. Đ i v i nhà cùng lo i đ ủ ầ ệ mét vuông di n tích c a t ng 2 đ ng.ứ
Ụ Ụ PH L C 2
Ơ Ồ ƯỜ Ỗ Ợ Ậ Ụ Đ N GIÁ B I TH NG, H TR V T KI N TRÚC, CÔNG TRÌNH PH , CÔNG TRÌNH Ả Ấ Ế S N XU T ế ị ủ ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s ố 05/2018/QĐUBND ngày 12/01/2018 c a UBND t nh Bình Ph c)ướ
ườ ỗ ợ ơ A. Đ n giá b ồi th ng, h tr
ơ ị STT Danh m cụ Đ n v tính ồ ơ Đ n giá b i ỗ ợ ườ ng, h tr th
28.000
3 đ ng/mồ
ờ ấ 1 Ao, b đ t
ờ 1.312.000
3 đ ng/mồ
ộ 2 B kè, móng đá h c
ờ ẻ 2.130.000
3 đ ng/mồ
3 B kè, móng đá ch
ứ ạ 1.560.000
3 đ ng/mồ
4 B ể ch a xây g ch, có tô trát
2.550.000
2 đ ng/mồ
ắ 5 Nhà t m riêng bi ặ ạ ệ ẻ ộ ườ ạ ặ ề ế ử ồ
2 xây
ả ợ ườ ẻ t: Móng xây đá ch ạ ố ng xây g ch ng ho c g ch th ; c t, t ợ ố có tô trát, p g ch ceramic; mái l p tôn ạ (ho c mái firô ximăng); n n lát g ch ceramic; c a nhôm kính (n u không lát ạ g ch ceramic gi m 100.000 đ ng/m ự d ng; tr ng h p mái ngói tính thêm
ườ
2; tr
ng h p mái BTCT ợ 100.000 đ ng/mồ thì tính thêm 250.000 đ ng/mồ
2)
ắ ặ ạ
ề ặ ặ 6
2 đ ng/mồ
1.650.000 ườ ợ ăng 100.000 ng h p mái ngói ng h p
ẻ ệ t: Móng xây đá ch Nhà t m riêng bi ạ ố ẻ ộ ườ ng xây g ch ng ho c g ch th ; c t, t ợ không tô trát; mái l p tôn (ho c mái f irô ạ ximăng); n n láng ximăng ho c lát g ch ạ ế tàu (n u lát g ch ceramic t 2 xây d ng; tr ợ ự đ ng/mồ 2; tr tính thêm 100.000 đ ng/mồ ườ mái BTCT thì tính thêm 250.000 đ ng/mồ
2)
ắ ạ ề ợ
2 đ ng/mồ
600.000 7 ệ ườ t t Nhà t m riêng bi ườ mái, có lót n n (tr thêm 100.000 đ ng/mồ ng g ch, không ng h p có mái tính 2)
ề ắ ỗ 8 Nhà t m: Tranh, tre, g có lót n n
2 đ ng/mồ
250.000
ẻ ạ ệ ặ ạ ố ẻ ộ ườ ạ ặ ạ 9
2 đ ng/mồ
3.600.000 ầ
ợ ệ Nhà v sinh riêng bi t: Móng xây đá ch ng xây g ch có ho c g ch th ; c t, t tô, trát, p g ch ceramic; mái tôn (ho c ề mái firô ximăng); n n lát g ch ceramic; ự ạ ử ho i c a nhôm kính; không tính h m t ả ạ ế (n u không lát g ch ceramic gi m 2 xây d ng; tr 100.000 đ ng/mồ ườ ự mái ngói tính thêm 100.000 đ ng/mồ ng h p 2)
t: M ẻ ộ ườ ệ ặ ạ óng xây đá chẻ ạ ặ ề 10
2 đ ng/mồ
2.250.000 ầ
ệ Nhà v sinh riêng bi ng xây g ch ho c g ch th ; c t, t không tô; mái tôn (ho c mái f irô ạ ặ ximăng); n n láng ximăng ho c lát g ch tàu; cửa nhôm kính; không tính h m t ự ợ ườ ạ ho i (tr ng h p mái ngói tính thêm 100.000 đ ng/mồ
2)
ệ ạ ng g ch, ầ ệ ườ t t ư ự 11
2 đ ng/mồ
1.000.000 ứ ạ Nhà v sinh riêng bi ề không mái, có lót n n (ch a tính h m t ho i, ch a)
ỗ có lót n n,ề 12
2 đ ng/mồ
250.000 ư ạ ệ Nhà v sinh t m tranh, tre, g ch a tính h ầm ch aứ
ự ạ ho i có bê tông lót móng, móng ạ ắ 13
3 đ ng/mồ
1.575.000 ầ H m t bê tông, thành xây g ch, có n p đan BTCT
ứ ệ ầ ấ 14 H m ch a nhà v sinh đào đ t
3 đ ng/mồ
700.000
ồ ạ ng g ch, mái tôn 15
2 đ ng/mồ
592.000 ặ ườ ạ Chu ng tr i xây, t ề ho c ngói, có lót n n
ạ ạ ộ ạ 16
2 đ ng/mồ
357.000 ồ ặ ề Chu ng tr i t m: n n láng xi măng ho c ạ lát g ch tàu, c t các lo i, mái tranh tre, vách t mạ
ồ ạ 17
2 đ ng/mồ
220.000 ấ ộ ề ạ ạ Chu ng tr i t m: n n đ t, c t các lo i, ặ mái tranh tre, vách t m hạ o c không vách
ụ ẽ ạ 18 Rào k m gai, tr các lo i
2 đ ng/mồ
60.000
ạ ặ ườ ng rào xây g ch không tô trát ho c ụ ướ ạ 19 i B40, tr các lo i có
2 đ ng/mồ
210.000 T rào khung l khung
ạ ặ 20
2 đ ng/mồ
290.000 ướ ườ T khung l ng rào xây g ch ho c xây g ch có ó tô, trát) ạ i B40 (c
ẻ ộ ạ ườ ng rào có móng đá ch , c t g ch, 21
2 đ ng/mồ
400.000 T khung bao song sắt
ẻ ặ ng rào có móng đá ch (ho c móng ặ ằ
2 đ ng/mồ
450.000 22 ườ ạ dày 10cm ng xây g ch ườ T ộ ạ ạ g ch); c t g ch (ho c BTCT); gi ng ằ b ng BTCT; t có tô trát
ằ ào có móng, c t, đà b ng BTCT; 23
2 đ ng/mồ
500.000 ườ T ườ t ng r ạ ng xây g ch dày 1 ộ 0 cm có tô trát
ườ ằ ộ ng rào có móng, c t, đà b ng BTCT; 24
2 đ ng/mồ
600.000 ạ T tường xây g ch dày 20cm có tô trát
ụ ổ 25 Tr c ng bê tông, có tô trát
3 đ ng/mồ
2.595.000
ạ ắ ỉ 26 Tr cụ ổng g ch, có tô trát, đ p ch .
3 đ ng/mồ
1.945.000
ờ ổ ắ 27 Di d i cánh c ng s t
2 đ ng/mồ
185.000
ằ ổ ợ 28 Mái c ng b ng BTCT, trên l p ngói
2 đ ng/mồ
2.000.000
ợ ổ 29 Mái c ng l p ngói
2 đ ng/mồ
775.000
ạ ạ 30 Sân g ch, xi măng, g ch tàu
2 đ ng/mồ
175.000
ẹ ấ 31 Sân đá k p đ t
2 đ ng/mồ
70.000
32 Sân bê tông
2 đ ng/mồ
195.000
ạ ỏ 33 Sân bóng đá c nhân t o
2 đ ng/mồ
372.000
ấ ặ ạ 34
2 đ ng/mồ
355.000 ậ B c tam c p láng xi măng ho c lát g ch tàu
ậ ấ ạ 35 B c tam c p lát g ch ceramic
2 đ ng/mồ
655.000
ậ ấ 36 B c tam c p lát đá granit
2 đ ng/mồ
1.310.000
37 Bàn thiên xây ồ đ ng/cái 310.000
38 Bàn thiên gỗ ồ đ ng/cái 125.000
ể ồ ộ 39 H cá ki ng xây; hòn non b xây
2 đ ng/mồ
1.250.000
ờ ượ 40 Di d i t ng cao ≤ 1 m ồ đ ng/cái 375.000
ờ ượ 41 Di d i t ng cao > 1m ồ đ ng/cái 625.000
ế ệ 42 Đi n k chính ồ đ ng/cái 2.500.000
ế ườ ợ ng h p không thu 43 ồ đ ng/cái 750.000 ệ ờ Di d i đi n k (tr ế ấ h t đ t)
ồ ướ ồ 44 Đ ng h n c chính ồ đ ng/cái 1.375.000
ồ ướ ườ ợ c (tr ng h p không 45 ồ đ ng/cái 375.000 ờ ồ Di d i đ ng h n ế ấ thu h t đ t)
ờ ạ ữ ến thuê bao; 46 ồ đ ng/cái 375.000 ệ ề Di d i đi n tho i h u tuy cáp truy n hình, internet
ệ ờ ả 47 Di d i b ng hi u
2 đ ng/mồ
125.000
ờ ả ệ ộ 48 Di d i b ng hi u (có h p đèn)
2 đ ng/mồ
310.000
ờ ộ 49 Di d i mái hiên di đ ng
2 đ ng/mồ
40.000
ụ ế ố 50 Gi ng khoan dân d ng (tính t i đa 60m) ồ đ ng/m sâu 575.000
ế 51 Gi ng đào sâu < 5m ồ đ ng/m sâu 575.000
ế ừ 52 Gi ng đào sâu t ế 5 đ n 1 0m ồ đ ng/m sâu 675.000
ế 53 Gi ng đào sâu trên 1 0m ồ đ ng/m sâu 825.000
ề ộ 54
3 đ ng/mồ
575.000 ề ế Gi ng vuông có chi u dài, chi u r ng > 2m
ụ ế ố ế 55 Tr gi ng bê tông c t thép ồ đ ng/gi ng 375.000
ụ ế ằ ỗ ế 56 Tr gi ng b ng g ồ đ ng/gi ng 250.000
Ố ườ 57 ng bi bê tông đ ng kính ≥ 1m ồ đ ng/m d ài 310.000
Ố ườ 58 ng bi bê tông đ ng kính < 1 m ồ đ ng/m dài 250.000
ế ế ạ 59 Xây g ch lòng gi ng, thành gi ng ồ đ ng/m dài 425.000
ờ ắ ế ằ ậ 60 Di d i n p đ y gi ng b ng tôn ồ đ ng/cái 125.000
ờ ắ ế ậ 61 Di d i n p đ y gi ng b ằng thép t mấ ồ đ ng/cái 250.000
ặ ố ế ắ ậ 62 N p đ y gi ng (ho c c ng) đan BTCT ồ đ ng/cái 300.000
ờ ồ ướ 63 Di d i b n n c chân b ắ ằng s t, thép ồ đ ng/cái 625.000
ờ ụ ệ 64. Di d i tr đi n BTCT cao > 4,5m ồ đ ng/cái 1.000.000
Φ ờ ụ ệ ặ ắ ỗ = 100; cao 65 ồ đ ng/cái 625.000 Di d i tr đi n g ho c s t > 4,5m
ờ ụ ệ 66 Di d i tr đi n khác cao > 4,5m ồ đ ng/cái 375.000
ộ ấ 67 M đ t ồ đ ng/cái 3.000.000
ộ 68 M xây đá ong ồ đ ng/cái 7.500.000
ạ ộ ố 69 M xây kiên c (xây g ch có tô trát) ồ đ ng/cái 10.500.000
ạ ộ ố ố 70 M xây kiên c có p g ch men ồ đ ng/cái 15.000.000
ộ ớ ừ ố 3 năm tr ỗ ợ ở xu ng h tr 71 ồ đ ng/cái 7.000.000 M m i chôn t thêm
ề ỉ ị B. Quy đ nh đi u ch nh
ờ ế ị ậ ệ ự ế ồ t b , máy móc, nguyên v t li u và hàng hóa t n kho tính theo chi phí th c t 1. Chi phí di d i thi phát sinh.
ừ ư ệ ạ ả ắ ợ ề ườ ng h p nhà t m, nhà v sinh ch a lót n n xi măng, g ch tàu thì gi m tr 100.000 2. Tr 2. đ ng/mồ
ơ ậ ệ ụ ệ ạ ống n c, dây đi n áp d ng theo đ n giá c a Thông báo giá v t li u xây ể ồ ờ ơ ườ ướ 3. Đ n giá các lo i ố ạ ự ự d ng do Xây d ng công b t i th i đi m áp giá b i th ủ ỗ ợ ng, h tr .
ặ ặ ộ ệ ự ề ạ ờ ể t (m xây có ki u trang trí đ c bi t, nhà th các lo i, đ n, chùa...) th c ị ự ế ệ ồ 4. Các công trình đ c bi ườ hi n b i th ệ ng theo giá tr th c t .
Ụ Ụ PH L C 3
Ỗ Ợ ƯỜ Ờ Ồ Ồ Ơ Đ N GIÁ B I TH ế ị NG, H TR DI D I CÂY TR NG ỉ ủ (Kèm theo Quy t đ nh s ố 05/2018/QĐUBND ngày 12/01/2018 c a UBND t nh Bình Ph c)ướ
ồ ườ ơ ỗ ợ A. Đ n giá b i th ng, h tr
ơ ị STT Danh m cụ Đ n v tính ồ ơ Đ n giá b i ỗ ợ ườ ng, h tr th
ệ I Cây công nghi p dài ngày
1 Cây cao su (m t đ t ậ ộ ố ồ ầ i đa stum tr ng trong b u là 12.000 cây/ha; m t đ t ộ ố ườ ươ ậ ố ố ớ i đa 555 cây/ha. Riêng đ i v i cây cao su gi ng: m t ể ố ớ i thi u đ i v i 7.000 ậ ộ ố 2 đ ng/mồ đ t V n m cây cao su
ườ ố V n nhân gi ng cây cao su
2 đ ng/mồ
35.000
ờ ố ồ ồ đ ng/cây 1.000 Di d i stum cây cao su gi ng tr ng trong b uầ
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 60.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 90.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 120.000
Cây 3 năm tu iổ ồ đ ng/cây 170.000
Cây 4 năm tu iổ ồ đ ng/cây 250.000
Cây 5 năm tu iổ ồ đ ng/cây 270.000
Cây 68 năm tu iổ ồ đ ng/cây 300.000
Cây 910 năm tu iổ ồ đ ng/cây 350.000
Cây 1115 năm tu iổ ồ đ ng/cây 420.000
Cây 1620 năm tu iổ ồ đ ng/cây 320.000
Cây 2125 năm tu iổ ồ đ ng/cây 200.000
Cây trên 25 năm tu iổ ồ đ ng/cây 65.000
2 i đa 200 cây/ha) ề ướ ậ ộ ố Cây đi u (m t đ t ổ i 6 tháng tu i Cây d đồng/cây 60.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 90.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 120.000
Cây 3 năm tu iổ ồ đ ng/cây 200.000
Cây 45 năm tu iổ ồ đ ng/cây 291.000
Cây 610 năm tu iổ ồ đ ng/cây 388.000
Cây 1115 năm tu iổ ồ đ ng/cây 484.000
Cây 1620 năm tu iổ ồ đ ng/cây 388.000
Cây trên 20 năm tu iổ ồ đ ng/cây 218.000
3 ọ i đa 2,000 n c/ha) ướ Cây tiêu (m t đ t Cây d ậ ộ ố ổ i 6 tháng tu i ọ ồ đ ng/n c 55.000
Cây 1 năm tu iổ ọ ồ đ ng/n c 84.000
Cây 2 năm tu iổ ọ ồ đ ng/n c 112.000
Cây 3 năm tu iổ ọ ồ đ ng/n c 140.000
Cây 4 năm tu iổ ọ ồ đ ng/n c 288.000
Cây 515 năm tu iổ ọ ồ đ ng/n c 432.000
Cây trên 15 năm tu iổ ọ ồ đ ng/n c 144.000
ỗ ợ ọ ơ H tr thêm đ n giá n c:
ạ ố ể i thi u 2,5m; ọ ồ đ ng/n c 250.000 ố ọ N c xây g ch chóp, cao t ườ ng kính g c 0,6m đ
ố ể i thi u 2,5m; ọ ồ đ ng/n c 85.000 ố ọ N c xây kh i vuông cao t ạ c nh 1020cm
ố ọ N c cây s ng ọ ồ đ ng/n c 40.000
ạ ọ Các lo i n c khác ọ ồ đ ng/n c 20.000
4
ướ Cà phê (m t đ t Cây d ậ ộ ố i đa 1.111 cây/ha) ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 40.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 65.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 75.000
Cây 35 năm tu iổ ồ đ ng/cây 120.000
Cây 610 năm tu iổ ồ đ ng/cây 160.000
Cây 1115 năm tu iổ ồ đ ng/cây 220.000
ừ ổ ở Cây t 15 năm tu i tr lên ồ đ ng/cây 109.000
5
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 30.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 48.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 69.000
Cây 3 năm tu iổ ồ đ ng/cây 90.000
ừ ổ ở Cây t 4 năm tu i tr lên ồ đ ng/cây 180.000
6
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 7.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 10.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 12.000
Cây 3 năm tu iổ ồ đ ng/cây 15.000
ừ ổ ở Cây t 4 năm tu i tr lên ồ đ ng/cây 25.000
II Cây ăn trái
ụ ầ 1 S u riêng/ măng c t (m t đ t ậ ộ ối đa 240 cây/ha)
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 120.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 170.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 200.000
Cây 3 năm tu iổ ồ đ ng/cây 230.000
Cây 45 năm tu iổ ồ đ ng/cây 900.000
Cây 67 năm tu iổ ồ đ ng/cây 1.080.000
Cây 810 năm tu iổ ồ đ ng/cây 1.440.000
Cây trên 10 năm tu iổ ồ đ ng/cây 1.920.000
ố ớ ầ ả ạ ệ ỹ ượ ầ ư c đ u t ượ ỗ ợ c h tr ầ ấ ượ ố Riêng đ i v i cây s u riêng gi ng cao s n, ch t l ng cao và đ ơ ậ thâm canh theo quy trình k thu t hi n đ i, ngoài đ n giá trên đ ồ ổ đ ng/cây S u riêng 47 năm tu i 1.120.000
ầ ổ S u riêng 810 năm tu i ồ đ ng/cây 2.520.000
ầ ừ S u riêng t 10 năm tu i tr ổ ở lên ồ đ ng/cây 4.200.000
ậ ộ ố 2 Xoài (m t đ t i đa 240 cây/ha)
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/câ y 50.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 75.000
Cây 2 năm tu iổ ồ đ ng/cây 110.000
Cây 3 năm tu iổ ồ đ ng/cây 170.000
Cây 45 năm tu iổ ồ đ ng/cây 330.000
ồ đ ng/cây 430.000 Cây 67 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 590.000 Cây 810 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 750.000 Cây trên 10 năm tu iổ
3
ướ ồ đ ng/cây 30.000 Cây d ổ i 6 tháng tu i
ồ đ ng/cây 53.000 Cây 1 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 95.000 Cây 23 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 188.000 Cây 45 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 338.000 Cây 67 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 488.000 Cây 810 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 638.000 Cây trên 10 năm tu iổ
ậ ộ ố 4 Chôm chôm, nhãn (m t đ t i đa 300 cây/ha)
ướ ồ đ ng/cây 45.000 Cây d ổ i 6 tháng tu i
ồ đ ng/cây 70.000 Cây 1 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 100.000 Cây 23 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 225.000 Cây 45 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 540.000 Cây 68 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 720.000 Cây 910 năm tu iổ
ừ ồ đ ng/cây 900.000 Cây t 11 năm tr lở ên
ậ ộ ố ưở 5 i, cam (Cây b ưở ậ ộ ố i m t đ t i đa 240cây/ha; cây cam m t đ t i đa
ướ ồ đ ng/cây 45.000 B 625cây/ha) Cây d ổ i 6 tháng tu i
ồ đ ng/cây 70.000 Cây 1 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 170.000 Cây 23 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 350.000 Cây 45 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 500.000 Cây 68 năm tu iổ
ừ ổ ở ồ đ ng/cây 840.000 Cây t 9 năm tu i tr lên
ầ ấ 6 ậ ộ ố ậ i đa 625 cây/ha); cóc, ổi (m t đ t Sabôchê, sơri, m n, h ng càri (m t đ t ướ Cây d ắ ồ quân, chanh, quýt, t c (qu t), táo, mãng c u, ậ ộ ố ồ đ ng/cây i đa 1.100 cây/ha); thanh 30.000 ổ i 6 tháng tu i
ồ đ ng/cây 50.000 Cây 1 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 100.000 Cây 23 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 160.000 Cây 46 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 245.000 Cây 710 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 330.000 Cây trên 10 năm tu iổ
ậ ộ ố ơ 7 B (m t đ t i đa 280 cây/ha)
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 40.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 65.000
Cây 23 năm tu iổ ồ đ ng/cây 120.000
Cây 46 năm tu iổ ồ đ ng/cây 350.000
Cây 710 năm tu iổ ồ đ ng/cây 590.000
Cây trên 10 năm tu iổ ồ đ ng/cây 830.000
ậ ộ ố ộ ế 8 Kh ; chùm ru t (m t đ t i đa 1.100 cây/ha)
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 30.000
Cây 12 năm tu iổ ồ đ ng/cây 45.000
Cây 35 năm tu iổ ồ đ ng/cây 110.000
Cây 610 năm tu iổ ồ đ ng/cây 180.000
Cây trên 10 năm tu iổ ồ đ ng/cây 250.000
ủ ậ ộ ố 9 Đu đ (m t đ t i đa 2000 cây/ha)
ướ Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 7.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 11.000
ừ ở Cây t 2 năm tr lên ồ đ ng/cây 41.000
ậ ộ ố ố 10 Chu i (m t đ t ụ i đa: 5.500 cây/ha; b i không quá 05 cây)
ố ư Chu i ch a có trái ồ đ ng/cây 12.000
ố Chu i có trái ồ đ ng/cây 50.000
ậ ộ ố 11 Thơm (m t đ t ụ i đa 16.000 cây/ha; b i không quá 03 cây)
ơ ư Th m ch a có trái ồ đ ng/cây 4.500
ơ Th m có trái ồ đ ng/cây 7.000
ộ ố ạ ậ ộ ồ ắ ỹ III M t s lo i cây ng n ngày khác (m t đ gieo tr ng theo quy trình k
2 đ ng/mồ
5.000 thu t)ậ Lúa n cướ 1
2 đ ng/mồ
3.000 Lúa r yẫ 2
2 đ ng/mồ
5.000 B pắ 3
2 đ ng/mồ
5.000 4 Mía 1 vụ
2 đ ng/mồ
3.000 5 Mía v 2, 3ụ
2 đ ng/mồ
6.000 ậ 6 Đ u ph ậ ộng, đ u khác
2 đ ng/mồ
3.000 7 Mì, khoai các lo iạ
ị ả ệ
2 đ ng/mồ
5.000 8 Rau gia v , s ngh
ồ
ố ợ
2 đ ng/mồ
10.000 9 ố ắ n nhà (tr ẽ ố Cây thu c b c, thu c nam tr ng trong ườ ườ ồ v ng h p cây thu c tr ng ơ ạ đ i trà s có đ n giá riêng)
ố ố
2 đ ng/mồ
5.000 10 Thu c lá, thu c cá
ạ ầ ướ
2 đ ng/mồ
7.000 11 Rau các lo i, b u, bí, m p, cây rau ăn trái khác
ỏ ồ 12.000
3 đ ng/mồ
12 C tr ng (dùng cho chăn nuôi gia súc)
ỗ ợ ậ ộ ố ờ ồ ấ ả IV Đ n ơ giá h tr chi phí d i d i cây c nh tr ng trên đ t (m t đ t i đa
1.111 cây/ha) Cây 13 năm tu iổ ồ đ ng/cây 90.000
Cây 45 năm tu iổ ồ đ ng/cây 120.000
Cây 610 năm tu iổ ồ đ ng/cây 150.000
Cây trên 10 năm tu iổ ồ đ ng/cây 180.000
ườ ườ ợ ng h p cây có đ ồ đ ng/cây 500.000 ng kính thân cây Tr ổ ủ trên 20cm (không tính năm tu i c a cây)
V Cây lấy gỗ, lấy c iủ 1 ậ ộ ố i đa 400 cây/ha) ườ ỗ Cây g nhóm I (m t đ t ng kính <10cm Cây có đ ồ đ ng/cây 190.000
ườ Cây đ ng kính 1020 cm ồ đ ng/cây 480.000
ườ Cây đ ng kính 2130 cm ồ đ ng/cây 640.000
ườ Cây đ ng kính 31 45 cm ồ đ ng/cây 560.000
ườ Cây đ ng kính >45cm ồ đ ng/cây 110.000
1 ậ ộ ố ế ỗ ừ ườ Cây g t Cây có đ nhóm II đ n nhóm IV (m t đ t ng kính <10cm i đa 400 cây/ha) ồ đ ng/cây 120.000
ườ Cây đ ng kính 1020 cm ồ đ ng/cây 300.000
ườ Cây đ ng kính 2130 cm ồ đ ng/cây 400.000
ườ Cây đ ng kính 3145 cm ồ đ ng/cây 350.000
ườ Cây đ ng kính >45cm ồ đ ng/cây 70.000
2
ừ ậ ộ ố ướ Xà c (m t đ t Cây d i đa 400 cây/ha) ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 40.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 60.000
ổ ườ Cây trên 1 năm tu i, đ ng kính <10cm ồ đ ng/cây 80.000
ườ Cây đ ng kính 1020 cm ồ đ ng/cây 180.000
ườ Cây đ ng kính 2130 cm ồ đ ng/cây 200.000
ườ Cây đ ng kính 3145 cm ồ đ ng/cây 150.000
ườ Cây đ ng kính >45cm ồ đ ng/cây 70.000
3 ậ ộ ố ỗ ướ Cây g nhóm V, VI (m t đ t ổ i 6 tháng tu i Cây d i đa 400 cây/ha) ồ đ ng/cây 30.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 45.000
ổ ườ Cây trên 1 năm tu i, đ ng kính <10cm ồ đ ng/cây 60.000
ườ Cây đ ng kính 1020 cm ồ đ ng/cây 125.000
ườ Cây đ ng kính 2130 cm ồ đ ng/cây 140.000
ườ Cây đ ng kính 3145 cm ồ đ ng/cây 105.000
ườ Cây đ ng kính >45cm ồ đ ng/cây 50.000
ạ ượ ậ ộ ng, keo lai, b ch đàn, tràm bông vàng (m t đ
ừ 4 Cây keo lá tràm, keo tai t i đa 3.300 cây/ha) ố ổ ở 1 năm tu i tr xu ng ố t Cây t ồ đ ng/cây 10.000
ổ ườ Cây trên 1 năm tu i, đ ng kính <1 0cm ồ đ ng/cây 20.000
ườ Cây đ ng kính 1020 cm ồ đ ng/cây 30.000
ườ Cây đ ng kính 2130 cm ồ đ ng/cây 25.000
ườ Cây đ ng kính >30 cm ồ đ ng/cây 20.000
5 ậ ộ ố ỗ ạ i đa 400 cây/ha) ướ Cây g ỗ nhóm VII, VIII và các cây g t p khác (m t đ t Cây d ổ i 6 tháng tu i ồ đ ng/cây 17.000
Cây 1 năm tu iổ ồ đ ng/cây 25.000
ổ ườ Cây trên 1 năm tu i, đ ng kính <10cm ồ đ ng/cây 30.000
ườ Cây đ ng kính 1020 cm ồ đ ng/cây 60.000
ườ Cây đ ng kính 2130 cm ồ đ ng/cây 70.000
ườ Cây đ ng kính 3145 cm ồ đ ng/cây 500.000
ườ Cây đ ng kính >45cm ồ đ ng/cây 20.000
6 i đa 200 b ạ Tre tàu, gai, m nh tông (m t đ t ướ ớ ồ Cây m i tr ng d ậ ộ ố ổ i 1 năm tu i ụi/ha) ụ ồ đ ng/b i 28.000
ừ ổ ở Cây t 1 năm tu i tr lên ồ đ ng/cây 35.000
ỡ ầ ồ ậ ộ ố ụ 7 Tre m , t m vông, l ô (m t đ t i đa 1.100 b i/ha)
ụ ồ đ ng/b i 11.000 ớ ồ Cây m i tr ng d ướ 1 năm tu iổ i
ừ ổ ở ồ đ ng/cây 18.000 Cây t 1 năm tu i tr lên
8
ướ ụ ồ đ ng/b i 7.000 ớ ồ Cây m i tr ng d ổ i 1 năm tu i
ừ ổ ở ồ đ ng/cây 9.000 Cây t 1 năm tu i tr lên
9
ướ ồ đ ng/cây 65.000 Cây d ổ i 6 tháng tu i
ồ đ ng/cây 100.000 Cây 1 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 200.000 Cây 2 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 300.000 Cây 34 năm tu iổ
ồ đ ng/cây 500.000 Cây 56 năm tu iổ
ừ ổ ở ồ đ ng/cây 700.000 Cây t 7 năm tu i tr lên
ườ ồ đ ng/cây 1.200.000 Cây có đ ng kính 2030cm
ườ ồ đ ng/cây 2.000.000 Cây có đ ng kính trên 30cm
ề ỉ ị B. Quy đ nh đi u ch nh
ố ớ ệ ế ổ ị ươ ứ ườ ừ ở ổ ăn trái khi xác đ nh theo năm tu i, n u cây không tròn năm thì ợ ố tháng t ị ng ng. Tr ng h p s tháng l 6 tháng tr lên thì ẻ t ồ ổ 1. Đ i v i cây công nghi p, cây ỷ ệ tu i cây tr ng xác đ nh theo t l tính tròn tu i cây.
ấ ị ườ ị ườ ị ng kính cây. V trí đo xác đ nh đ ng kính cây là ừ ố ỗ ơ ố ớ 2. Đ i v i cây l y g đ n giá xác đ nh theo đ ở g c tr lên. 1,3m tính t
ồ ồ ồ ườ ng tr ng xen thì đ c tính b i th ng 100% theo ủ ươ ồ ố ớ ủ ượ ạ ạ ồ ậ ộ ừ ị 3. Đ i v i các lo i cây tr ng xen theo ch tr ơ đ n giá c a cây tr ng xen. M t đ cây tr ng xác đ nh theo t ng lo i cây.
ư ớ ồ ồ c h tr 50% ắ ồ ế ượ ỗ ợ ã khép tán thì không xem xét b i ồ ng ng. N u cây lâu năm đ ồ ườ ng cây tr ng t ắ ườ ườ ố ớ 4. Đ i v i cây tr ng ng n ngày tr ng xen v i cây tr ng lâu năm ch a khép tán đ ươ ứ ị ồ giá tr b i th ỉ ồ ng cây ng n ngày mà ch b i th th ng cây lâu năm.
ợ ạ ồ ồ ộ ị ồi th ừ ồ ử ấ ồ ồ ề ng h p nhi u lo i cây tr ng lâu năm tr ng trên m t th a đ t thì cây tr ng chính ườ ươ ứ ượ ỗ ợ ng ng ng cây tr ng t c h tr 50% giá tr b ng 100%, cây tr ng xen đ ạ ổi tr lở ên). M t đ cây tr ng xác đ nh theo t ng lo i ừ ị ồ ậ ộ ồng xen t 1 năm tu ố ớ ườ 5. Đ i v i tr ườ ượ ồ c b i th đ ỉ ỗ ợ ố ớ (ch h tr đ i v i cây tr cây.
ồ ư ả ả ố ể ằ ph i t i thi u b ng ậ ộ ủ ấ ẩ ả ạ ồ 6. Cây tr ng theo ranh đ t không tính m t đ , nh ng kho ng cách cây kho ng cách cây tiêu chu n trong hàng c a lo i cây tr ng đó.
ợ ả ừ ở ồ ượ ồ ng h p th i gian t 6 tháng tr lên thì cây tr ng đ c b i ụ ạ ổ 7. Tr ườ th ườ ừ ể ờ ki m kê đ n chi tr kéo dài t ị ng b sung theo quy đ nh t ế i m c 1 ph ần B này.