intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 05/2019/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN  BIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết  và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ­CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi  hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định về thuế; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn  về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT­BTC ngày 20/1/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ  sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về  thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT­BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về  khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn  tỉnh Điện Biên. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ  chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp tài nguyên chưa xác định  được giá bán thì giá bán thực tế trên thị trường khu vực trong phạm vi địa bàn tỉnh của đơn vị  sản phẩm tài nguyên cùng loại nhưng không thấp hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 
  2. quy định; Trường hợp tài nguyên khai thác có chứa nhiều chất khác nhau thì giá tính thuế xác  định theo giá bán đơn vị của từng chất và hàm lượng của từng chất trong tài nguyên khai thác  nhưng không thấp hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định; Trường hợp giá bán thực  tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy  định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn. Mức giá quy định này không  dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án. 2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế  tài nguyên. 3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ  chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá  tính thuế trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên được áp dụng từ  ngày 01 tháng 01 năm 2019. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết  định số 40/2017/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về  việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi  trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà  nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân  dân các huyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 5; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); b/c ­ Bộ Tài chính; b/c ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; b/c ­ Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); b/c ­ Các Đ/c TT Tỉnh ủy; b/c ­ TT HĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Mùa A Sơn ­ Các đ/c lãnh đạo UBND tỉnh; ­ Công báo tỉnh; Báo Điện Biên phủ; ­ Đài PTTH tỉnh; ­ Lưu: VT, KTN, KT.   BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ­UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện   Biên 1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 theo Thông tư số 44/2017/TT­BTC ngày  12/5/2017 của Bộ Tài chính.
  3. Mã nhóm, loại tài  nguyênMã nhóm,  loại tài nguyênMã  nhóm, loại tài  nguyênMã nhóm,  Đơn  Giá tính thuế  Mã nhóm, loại tài nguyên loại tài nguyênMã  vị  tài nguyên  nhóm, loại tài  tính (đồng) nguyênTên nhóm,  loại tài nguyên/  sản phẩm tài  nguyên Cấp Cấp  Cấp  Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 2 6 Khoáng sản kim  I               loại   I1         Sắt         I101       Sắt kim loại tấn 9.000.000   I4         Vàng         I401       Quặng vàng gốc     Quặng vàng có        I40101     hàm lượng Au  tấn 910.000
  4. hàm lượng Au ≥  8gram/tấn Vàng kim loại      I402       (vàng cốm, vàng  kg 770.000.000 sa khoáng)     I602       Bạc kim loại kg 16.000.000   I8         Chì, kẽm     Chì, kẽm kim      I801       tấn 37.000.000 loại Tinh Quặng chì,      I802           kẽm       I80201     Tinh quặng chì     Tinh quặng chì có          I8020101   hàm lượng  tấn 16.500.000 Pb
  5.     I1001       Quặng đồng     Quặng đồng có        I100101     hàm lượng Cu  tấn 483.000
  6. diện tích bề mặt  dưới 0,1m2 Đá khối để xẻ có  diện tích bề mặt          II2020102   m3 1.400.000 dưới 0,1m2 đến  dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có  diện tích bề mặt          II2020103   m3 4.200.000 dưới 0,3m2 đến  dưới 0,6m2 Đá khối để xẻ có  diện tích bề mặt          II2020104   m3 6.000.000 dưới 0,6 đến dưới  01m2 Đá khối để xẻ có          II2020105   diện tích bề mặt  m3 8.000.000 01m2 trở lên Đá làm vật liệu        II20203     xây dựng thông      thường Đá sau nổ mìn, đá          II2020301   xô bồ (khoáng sản  m3 70.000 khai thác)         II2020302   Đá hộc và đá base m3 110.000         II2020303   Đá cấp phối m3 140.000         II2020304   Đá dăm các loại m3 168.000 Đá nung vôi và    II3             sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất  vôi công nghiệp      II301       m3 161.000 (khoáng sản khai  thác) Đá sản xuất xi      II302           măng Đá vôi sản xuất xi        II30201     măng (khoáng sản  m3 150.000 khai thác) Đá sét sản xuất xi        II30202     măng (khoáng sản  m3 63.000 khai thác)   II5         Cát    
  7. Cát san lấp (bao      II501       gồm cả cát  m3 56.000 nhiễm mặn)     II502       Cát xây dựng     Cát đen dùng trong  3       II50201     m 70.000 xây dựng Cát vàng dùng        II50202     m3 245.000 trong xây dựng Đất làm gạch,    II7         (Sét làm gạch,  m3 119.000 ngói)     II1001       Dolomit     Đá Dolomit sau nổ        II100101     mìn (khoáng sản  m3 120.000 khai thác) Đá Dolomit có kích  thước ≥ 0,4 m3 sau        II100102     khai thác (không  m3 450.000 phân loại màu sắc,  chất lượng) Than nâu, than    II18             mỡ     II1801       Than nâu tấn 500.000     II1802       Than mỡ tấn 1.750.000     II2401       Barit     Quặng Barit khai        II240101     tấn 315.000 thác Quặng Barit hàm        II240102     lượng 60% ≤  tấn 630.000 BaSO4 
  8.       III10103     D≥50 cm m3 31.200.000     III102       Cẩm liên (cà gần) m3 5.110.000 Dáng hương     III103       m3 20.000.000 (giáng hương)     III104       Du sam m3 18.000.000 Gõ đỏ (Cà te/Hồ      III105           bì)       III10501     D
  9.       III11602     25cm≤D
  10.       III20502     25cm≤D
  11.     III308       Giỗi           III30801     D
  12.     III411       Thông lông gà m3 4.500.000     III412       Thông ba lá m3 2.900.000     III413       Thông nàng           III41301     D
  13.         III5011303   D≥50cm m3 4.400.000     III1502       Gỗ nhóm VI           III50201     Bạch đàn m3 2.000.000       III50202     Cáng lò m3 3.000.000       III50203     Chò m3 3.200.000       III50204     Chò nâu m3 4.000.000       III50205     Keo m3 2.000.000       III50206     Kháo vàng m3 2.200.000       III50207     Mận rừng m3 1.900.000       III50208     Phay m3 1.900.000       III50209     Trám hồng m3 2.400.000       III50210     Xoan đào m3 3.100.000       III50211     Sấu m3 8.820.000       III50212     Các loại khác             III5021201   D
  14.       III50403     Trụ mỏ m3 840.000       III50404     Các loại khác             III5040401   D
  15.     III807       Giang           III80701     D
  16. Nước khoáng  thiên nhiên, nước  nóng thiên nhiên,    V1             nước thiên nhiên  tinh lọc đóng  chai, đóng hộp Nước khoáng  thiên nhiên, nước      V101       nóng thiên nhiên      đóng chai, đóng  hộp Nước khoáng thiên  nhiên, nước nóng  thiên nhiên dùng  để đóng chai, đóng  hộp chất lượng        V10101     trung bình (so với  m3 200.000 tiêu chuẩn đóng  chai phải lọc bỏ  một số hợp chất  để hợp quy với Bộ  y tế Nước khoáng thiên  nhiên, nước nóng  thiên nhiên dùng  để đóng chai, đóng  hộp chất lượng        V10102     m3 450.000 cao (lọc, khử vi  khuẩn, vi sinh,  không phải lọc  một số hợp chất  vô cơ) Nước khoáng thiên  nhiên, nước nóng        V10103     m3 1.100.000 thiên nhiên đóng  chai, đóng hộp Nước khoáng thiên  nhiên dùng để        V10104     ngâm, tắm, trị  m3 20.000 bệnh, dịch vụ du  lịch... Nước thiên nhiên      V102       tinh lọc đóng      chai, đóng hộp       V10201     Nước thiên nhiên  m3 230.000
  17. khai thác tinh lọc  đóng chai, đóng  hộp Nước thiên nhiên        V10202     tinh lọc đóng chai,  m3 500.000 đóng hộp Nước thiên nhiên  dùng cho sản    V2             xuất kinh doanh  nước sạch     V301       Nước mặt m3 3.000 Nước dưới đất      V302       m3 4.000 (nước ngầm) Nước thiên nhiên    V3         dùng cho mục      đích khác Nước thiên nhiên  dùng trong sản      V301       xuất rượu, bia,  m3 40.000 nước giải khát,  nước đá Nước thiên nhiên      V302       dùng cho khai  m3 40.000 khoáng Nước thiên nhiên  dùng mục đích  khác (làm mát, vệ  sinh công nghiệp,      V303       m3 3.000 xây dựng, dùng  cho sản xuất, chế  biến thủy sản, hải  sản, nông sản,...) 2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Đơn vị  Giá tính thuế tài nguyên  STT Tên nhóm, loại tài nguyên tính (đồng) I Khoáng sản không kim loại     1 Đá cuội suối m3 60.000 2 Đá mạt (bột đá) m3 80.000 3 Đá đen m3 100.000 4 Cát nghiền từ đá m3 158.000
  18. II Các sản phẩm rừng tự nhiên khác     1 Nấm hương       Tươi kg 70.000   Khô kg 200.000 2 Cánh kiến đỏ       Tươi kg 20.000   Khô kg 60.000 3 Măng các loại       Tươi kg 3.500   Khô kg 40.000   Củ khô kg 60.000 4 Hạt trẩu       Tươi kg 1.000   Khô kg 2.500 5 Song       Tươi kg 5.000   Khô kg 20.000 6 Mây       Tươi kg 5.000   Khô kg 25.000 7 Bông chít       Tươi kg 2.000   Khô kg 12.000 8 Khúc khắc       Tươi kg 5.000   Khô kg 20.000 9 Củ riềng       Tươi kg 5.000   Khô kg 15.000 10 Hà thủ ô       Tươi kg 20.000   Khô kg 80.000 11 Quả đỏ    
  19.   Tươi kg 2.000   Khô kg 15.000 12 Hạt riềng       Tươi kg 5.000   Khô kg 20.000 13 Cu ly       Tươi kg 2.500   Khô kg 10.000 14 Tam thất hoang       Đen khô kg 2.300.000   Trắng khô kg 1.300.000 15 Đăng sâm       Tươi kg 10.000   Khô kg 30.000 16 Cây một lá       Tươi kg 100.000   Khô kg 1.000.000 17 Sâm cau       Tươi kg 10.000   Khô kg 40.000 18 Huyết giác kg 80.000 19 Vỏ nhớt kg 15.000 20 Dây guột kg 10.000 21 Hạt dẻ kg 20.000 22 Thiên niên kiện kg 30.000 Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa  23     phương)   Tươi kg 3.500   Khô kg 10.000 Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa  24 kg 40.000 phương) 25 Lá dong kg 8.000 26 Củ nghệ rừng kg 10.000
  20. 27 Hạt ý dĩ kg 70.000 28 Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi kg 15.000 29 Vàng đắng (Rễ vàng) kg 5.000 30 Các loại bình vôi kg 3.000 31 Hoàng tinh kg 20.000 32 Rễ na rừng kg 3.000 33 Hồng đăng kg 1.500 34 Củ rắn cắn kg 500.000 35 Hạt mây kg 7.000 36 Củ cốt toái kg 6.000 37 Rễ sim, mua tươi kg 500 38 Nấm linh chi cổ cò kg 100.000 39 Dây máu chó (huyết đằng) kg     Tươi kg 2.000   Khô kg 10.000 40 Hạt dé tươi kg 2.000 41 Cây măy sặt cây 1.000 42 Củ ngứa tươi kg 3.000  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2