Y BAN NHÂN DÂN
T NH TRÀ VINH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 05/2019/QĐ-UBNDTrà Vinh, ngày 12 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V ĐI U KI N NUÔI TÔM N C L SIÊU THÂM CANH, CÔNG ƯỚ
NGH CAO TRÊN ĐA BÀN T NH TRÀ VINH
Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t th y s n ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn c Thông t s 22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2014 c a B tr ng B Nông ư ưở
nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Quy chu n k thu t qu c gia v đi u ki n nuôi th y
s n;
Căn c Thông t s 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 5 năm 2016 c a B tr ng B Nông ư ưở
nghi p và Phát tri n nông thôn quy đnh v phòng, ch ng d ch b nh đng v t th y s n;
Theo đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t i T trình s 34/TTr-SNN
ngày 24 tháng 01 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v đi u ki n nuôi tôm n c l siêu thâm ế ướ
canh, công ngh cao trên đa bàn t nh Trà Vinh.
Đi u 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn; Th tr ng các S , ngành t nh có liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, ưở
thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này. ế
Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 22 tháng 3 năm 2019./.ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Đng Văn Lâm
QUY ĐNH
ĐI U KI N NUÔI TÔM N C L SIÊU THÂM CANH, CÔNG NGH CAO TRÊN ĐA ƯỚ
BÀN T NH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 05/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 nămế 2019 c a y ban
nhân dân t nh Trà Vinh
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh nh ng đi u ki n v đa đi m nuôi; h th ng công trình c s nuôi; gi ng ơ
th nuôi; m t đ ng, nuôi; th c ăn; thu c, hóa ch t, ch ph m sinh h c, vi sinh v t và s n ươ ế
ph m x lý c i t o môi tr ng; phòng, ch ng d ch b nh; x lý n c th i, ch t th i ườ ướ , b o v môi
tr ngườ ; lao đng k thu t và trách nhi m qu n lý đ đm b o v sinh thú y, b o v môi tr ng ườ
và an toàn th c ph m.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân nuôi tôm sú (Penaeus monodon
Fabricus,1798); tôm chân tr ng (Litopenaeus vannamei Boone,1931) theo hình th c siêu thâm
canh, công ngh cao (g i t t là c s nuôi ơ ) trên đa bàn t nh Trà Vinh.
Đi u 3. Gi i thích thu t ng
1. Nuôi tôm n c l siêu thâm canh là nuôi trong ao đt lót b t nilong ho c trong h th ng b ướ
hoàn ch nh, tu n hoàn hay không tu n hoàn n c, th gi ng nhân t o v i m t đ r t cao t 40- ướ
100 con/m2, năng su t đt 10 t n/ha/v tr lên đi v i tôm sú và m t đ t 120-600 con/m 2, năng
su t đt 30 t n/ha/v tr lên đi v i tôm chân tr ng, đòi h i k thu t cao, có kh năng ki m
soát môi tr ng và cho ăn t đng b ng th c ăn viên ch t l ng cao.ườ ượ
2. Nuôi tôm n c l ng d ng công ngh cao là vi c ng d ng công ngh m i vào nuôi tôm ướ
n c l thâm canh và siêu thâm canh đm b o an toàn th c ph m đáp ng tiêu chí theo quy đnh ướ
t i Quy t đnh s 738/2017/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 03 năm 2017 c a B Nông nghi p ế
và Phát tri n nông thôn quy đnh tiêu chí xác đnh ch ng trình, d án nông nghi p ng d ng ươ
công ngh cao, nông nghi p s ch, danh m c công ngh cao ng d ng trong nông nghi p.
Ch ng IIươ
QUY ĐNH V ĐI U KI N NUÔI
Đi u 4. Đa đi m nuôi
1. Đa đi m c s nuôi ơ phù h p quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t xã h i c a đa ph ng ế ế ươ .
Không xây d ng c s trong khu v c r ng phòng h ơ , bãi b i đang hình thành vùng ven bi n.
2. Không b nh h ng b i n c th i sinh ho t và ch t th i t ho t đng c a các ngành kinh t ưở ướ ế
khác.
Đi u 5. H th ng công trình c s nuôi ơ
1. Nuôi trong ao đt lót b t : di n tích c s nuôi t i thi u 10.000m ơ 2
a) Ao ngươ
Khuy n khích c s nuôi có ao ng gi ng riêng, có di n tích phù h p, đm b o l ng gi ng ế ơ ươ ượ
th nuôi.
Ao ng đc lót b t hoàn toàn, có h xiphông gi a và có h th ng ôxy đáy, có mái che b ng ươ ượ
v i b t ho c l i lan và rào l i xung quanh. ướ ướ
b) Ao nuôi
Ao nuôi nên có di n tích t i đa 25% t ng di n tích c s nuôi ơ .
B ao b o đm không b rò r , s t l và xói mòn.
Hê thông c p và thoát n c riêng bi t, gi a các ao nuôi không b trí c ng thông nhau., ướ
Ao nuôi đc lót b t hoàn toàn và rào l i xung quanh, phía trên nên có che l i lan.ượ ướ ướ
c) Ao ch a, l ng
H th ng ao ch a , l ng g m: Ao l ng thô, ao l ng x lý, ao l ng s n sàng có di n tích tôi thiêu .
60% t ng di n tích c sơ nuôi.
B ao b o đm không b rò r , s t l và xói mòn.
2. Nuôi trong b
a) B ng ươ
Tùy theo th tích nuôi nên thi t k b ng có th tích phù h p, đm b o đ l ng gi ng th ế ế ươ ượ
nuôi, có h th ng cung c p Ôxy phù h p v i m t đ ng, có mái che ho c l i che đ gi m ươ ướ
ánh sáng tr c ti p; khuy n khích thi t k ao n i lót b t ho c b ng di đng. Th tích b ế ế ế ế ươ
ng nên t 50 - 70mươ 3.
V trí b ng thu n l i cho vi c chuy n gi ng t b ng sang b nuôi. ươ ươ
b) B nuôi
Th tích b nuôi nên t 100 - 500 m3/b .
B nuôi có th là b xi măng, b composite, b tròn b ng khung s t lót b t.
B nuôi ch c ch n, đm b o không b rò r , d v sinh, đc rào l i xung quanh, phía trên nên ượ ướ
có mái che ho c l i che đ gi m ánh sáng tr c ti p, n đnh nhi t đ. ướ ế
H th ng c p, thoát n c riêng bi t. ướ
3. Ao x lý n c th i, ch t th i ướ
Co khu x ly n c thai chung c a vùng nuôi hoăc riêng cua c s nuôi. ư. ươ . , . ơ ơ.
Di n tích tôi thiêu 15% t ng di n tích . c s nuôiơ . B ao ch c ch n b o đm không b rò r , s t
l và xói mòn.
V trí ao x lý n c th i, ch t th i ph i cách xa t i thi u 10m ao nuôi, ao ch a, l ng trong c s ướ ơ
nuôi và ao nuôi c a c s nuôi li n k . ơ
4. H thng cung c p Ôxy
C s nuôi ph i thi t h th ng cung c p Ôxy đm b o nhu c u trong su t quá trình nuôi. Tùy ơ ế
thu c vào di n tích, m t đ nuôi đ thi t k s l ng vĩ ế ế ượ Ôxy phù h p.
5. Khu ch a nguyên v t li u
Nhà kho có mái che, khô ráo, thông thoáng, đc ngăn riêng bi t cho t ng lo i nguyên v t li u.ượ
Th c ăn, ng c , thu c, vi sinh v t, ch ph m sinh h c, hóa ch t và ch t x lý c i t o môi ư ế
tr ng s d ng trong quá trình nuôi đc đt trên k . K đt cách t ng nhà ít nh t 0,3m và ườ ượ ườ
cách n n nhà ít nh t 0,3m. Có bi n pháp ngăn ch n côn trùng va đông vât gây h i. , ,
Khu ch a xăng d u ph i cách bi t ao nuôi, ao ch a, l ng và h th ng c p n c ướ , bao đm không .
rò r ra khu v c xung quanh.
6. Nhà v sinh t hoai ư, ,
Đt cách ao nuôi và ao ch a, l ng tôi thiêu 30m. Có l i đi riêng không đi ngang qua khu v c nuôi .
tôm.
Có vòi n c r a tay bên trong ho c c nh nhà v sinh. Cung c p đ n c, gi y v sinh và xà ướ ướ
phòng r a tay. Dung cu ch a rac thai nha vê sinh co năp đây. , , ư . , ,
N c thai t nha vê sinh đc xa vào hê thông ch a n c thai riêng biêt, không lam nh h ng ươ . ư , ươ, . , ươ . , ưở
đn ao nuôi, ao ch a, l ng va hê thông câp n c. ế , ươ
7. D ng c , thi t b ế
Trong quá trình nuôi, d ng c , thi t b s d ng ế riêng cho t ng ao nuôi (tr các thi t b đo ch tiêu ế
môi tr ng)ườ . D ng c , thi t b sau m i đt s d ng đc v sinh s ch s . ế ượ
Máy móc, thi t b s d ng trong c s nuôi b o đm không b rò r xăng, d u ra khu v c xung ế ơ
quanh.
Đi u 6. Gi ng th nuôi
Gi ng th nuôi đm b o theo Tiêu chu n, có xu t x , ngu n g c rõ ràng, có hoa đn mua gi ng ơ
và có gi y ch ng nh n ki m d ch c a c quan có th m quy n. ơ
C gi ng th nuôi: Gi ng tôm sú t i thi u là Postlarvae 15 (PL15) t ng ng v i chiêu dai ươ
12mm. Gi ng tôm chân tr ng t i thi u là Postlarvae 12 (PL12) t ng ng v i chiêu dai 9 - ươ
11mm.
Đi u 7. M t đ ng, nuôi ươ
1. M t đ ng ươ
Tôm sú: 200 - 300 con/m2
Tôm chân tr ng: 1.000 - 2.000 con/m2
2. M t đ nuôi
Tôm sú: 40 - 100 con/m2
Tôm chân tr ng: 120 - 600 con/m2
3. Giai đo n ng, nuôi: ươ
Khuy n cáo nuôi 02 giai đo n:ế
Giai đo n 1: ng gi ng th i gian 25 - 30 ngày. Ươ
Giai đo n 2: Nuôi th ng ph m. ươ
4. Th gi ng đúng lich th i v theo h ng d n c a c quan qu n lý Nhà n c t i đa ph ng. , ơ ướ ơ ướ ươ
Đi u 8. Th c ăn
1. Th c ăn s d ng trong quá trình nuôi ph i có trong danh m c đc phép l u hành t i Vi t ượ ư
Nam, có nhãn hang hoa ghi đy đ thông tin theo quy đnh, đc b o qu n theo h ng d n ghi ượ ướ
trên nhãn hàng hóa.
2. Th c ăn cho t ng c tôm, li u l ng và s l n cho ăn trong ngày th c hi n theo h ng d n ượ ướ
c a nhà s n xu t ho c h ng d n c a ướ c quan qu n lý nhà n c v nuôi tr ng th y s n.ơ ướ
3. Không s d ng th c ăn m m c, hêt h n s dung. ư. ,
Đi u 9. Thu c, hóa ch t, ch ph m sinh h c, vi sinh v t và ch t x lý c i t o môi tr ng ế ườ
trong nuôi tr ng th y s n
1. Thu c, vi sinh v t, ch ph m sinh h c, hóa ch t và ch t x lý c i t o môi tr ng dùng cho ế ườ
vi c phòng, tr b nh tôm; x lý, c i t o ao nuôi ph i trong danh m c đc phép l u hành t i ượ ư
Vi t Nam; có nhãn hang hoa đy đ thông tin và đc b o qu n theo h ng d n ghi trên nhãn ượ ướ
hang hoa, trong th i h n s d ng, đm b o an toàn v sinh th c ph m theo quy đnh.
2. Li u l ng, s l n s d ng thu c, vi sinh v t, ch ph m sinh h c, hóa ch t và ch t x lý c i ượ ế
t o môi tr ng th c hi n theo h ng d n c a nhà s n xu t ho c c quan qu n lý nhà n c v ườ ướ ơ ướ
th y s n.
Đi u 10. Phòng, ch ng d ch b nh
1. Khi phát hi n tôm có d u hi u b t th ng ho c ch t, ch c s ph i báo cáo ngay cho cán b ườ ế ơ
thú y xã ho c c quan thú y n i g n nh t; đng th i ơ ơ , thông báo cho các h nuôi xung quanh bi t ế
đ có bi n pháp phòng, ch ng d ch. N u ch c s nuôi c tình không báo cho các t ch c, c ế ơ ơ
quan tr c ti p qu n lý nuôi trên đa bàn, t ý th i n c t ao nuôi ra môi tr ng s b x ế ướ ườ lý theo
quy đnh.
2. Không chuy n tôm bênh t ao này sang ao khác trong th i gian đang có b nh x y ra. ,
3. Các ao nuôi tôm b b nh (Đm tr ng, Đu vàng, Taura và các b nh trong danh m c b nh ph i
công b d ch) sau khi thu ho ch ho c tiêu h y tôm t i ao nuôi ph i s d ng hóa ch t (Chlorine,
thu c tím,…) đ x lý, l u gi n c t i thi u 07 ngày m i đc x ra môi tr ng bên ngoài. ư ướ ượ ườ
Tuy t đi không th i n c, ch t th i và tôm b b nh ra môi tr ng khi ch a tiêu đc, kh trùng ướ ườ ư
đúng quy đnh.
Đi u 11. X lý n c th i, ch t th i và b o v môi tr ng ướ ườ
1. X lý n c th i ướ
a) N c t ao x lý n c th i ch đc x ra môi tr ng xung quanh khi b o đm các thông s ướ ướ ượ ườ
k thu t theo quy đnh hi n hành có li n quan.
b) Tùy theo di n tích c a c s nuôi có th x lý n c th i theo m t trong các ph ng pháp sau: ơ ướ ươ
Ph ng pháp sinh h c: N c t ao nuôi tôm x vào ao ch a n c th i; trong ao ch a n c th i ươ ướ ướ ướ
nuôi cá rô phi, cá đi, tr ng cây c th y sinh,… k t h p v i x lý vi sinh đ l c sinh h c. Áp ế
d ng ph ng pháp tu n hoàn n c đ tái s d ng l i cho ao nuôi. ươ ướ
Ph ng pháp hóa h c: N c t ao nuôi tôm x vào ao ch a n c th i, s d ng ch t di t khu n ươ ướ ướ
(Thu c tím, Chlorine, Iondine, BKC,…) đ tiêu di t các vi sinh v t gây h i và làm gi m các
thông s ô nhi m h u c . L u gi n c trong ao ch a t i thi u 07 ngày m i đc tái s d ng ơ ư ướ ượ
l i cho ao nuôi.
Ph ng pháp c h cươ ơ : S d ng cát, than ho t tính,… đ l c c h c, sau đó tái s d ng l i cho ao ơ
nuôi.
2. X lý ch t th i
a) Khuy n khích c s nuôi x lý ch t th i b ng h th ng Biogas.ế ơ
Đi v i ch t th i nh v tôm, phân tôm, th c ăn d th a,…đc xiphông đa vào h gas; v ư ư ượ ư
tôm đc thu gom và ph i có n i đ x lý ho c làm th c ăn cho v t nuôi, phân bón cho cây ượ ơ
tr ng; phân tôm, th c ăn d th a đc đa vào h m Biogas đ t o khí đt. ư ượ ư
N c th i t h m Biogas ch y tràn qua h th ng ng d n n c đa vào ao l ng x lý sinh ướ ướ ư
h c tr c khi th i ra bên ngoài ho c ướ tu n hoàn c p vào ao nuôi.
b) Ch t l ng n c đu ra ph i đm b o theo tiêu chu n quy đnh. ượ ướ
c) Bùn th i trong quá trình nuôi ph i thu gom, đ đúng n i quy đnh và x lý tránh gây ô nhi m ơ
cho vùng nuôi.
d) Ph i gi v sinh chung trong và ngoài khu v c ao nuôi. Rác th i trong sinh ho t, bao bi cua cac .
san phâm s dung trong c s nuôi ph i đc . . ư. , ơ ượ thu gom cho vào thùng ch a có n p đy. Thùng
ch a không đc đt trên b ao nuôi và ao ch a, l ng. ượ