Y BAN NHÂN DÂN
T NH TÂY NINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 07/2019/QĐ-UBND Tây Ninh, ngày 01 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C QUY ĐNH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M
ĐNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG MÔI TR NG, Đ ÁN B O V MÔI TR NG ƯỜ ƯỜ
CHI TI T; PHÍ TH M ĐNH PH NG ÁN C I T O, PH C H I MÔI TR NG VÀ ƯƠ ƯỜ
PH NG ÁN C I T O, PH C H I MÔI TR NG B SUNG TRÊN ĐA BÀN T NH TÂYƯƠ ƯỜ
NINH
Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;ướ
Căn c Thông t s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ng d n ư ướ
v phí và l phí thu c th m quy n quy t đnh c a H i đng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ế
Trung ng;ươ
Căn c Ngh quy t s 22/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 c a H i đng nhân dân ế
t nh Tây Ninh s a đi, b sung m t s n i dung t i Ph l c III kèm theo Ngh quy t s ế
37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 c a H i đng nhân dân t nh Tây Ninh v vi c
quy đnh m c thu, qu n lý s d ng phí, l phí thu đc trên đa bàn t nh Tây Ninh; ượ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 579/TTr-STNMT ngày ườ
29 tháng 01 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. M c thu phí
1. M c thu phí th m đnh báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ườ ườ
ti t nh sau:ế ư
a) Tr ng h p th m đnh l n đu:ườ
N i dungM c thu
Nhóm 1: D án x lý ch t th i và c i thi n môi tr ng: ườ
T ng v n đ u t :ư
50 t đng 5 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng6 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 10 tri u đng/1 báo cáo
> 200 t đng 12 tri u đng/1 báo cáo
Nhóm 2: D án công trình dân d ng:
T ng v n đ u t :ư
50 t đng 6 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng 8 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 12 tri u đng/1 báo cáo
> 200 t đng 16 tri u đng/1 báo cáo
Nhóm 3: D án h t ng k thu t:
Tng vn đu t : ư
50 t đng 7 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng 9 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 15 tri u đng/1 báo cáo
> 200 t đng 16 tri u đng/1 báo cáo
Nhóm 4: D án nông nghi p, lâm nghi p, th y s n:
T ng v n đ u t :ư
50 t đng 7 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng 9 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 15 tri u đng/1 báo cáo
> 200 t đng 17 tri u đng/1 báo cáo
Nhóm 5: D án giao thông:
T ng v n đ u t :ư
50 t đng 7 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng 8 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 15 tri u đng/1 báo cáo
> 200 t đng 18 tri u đng/1 báo cáo
Nhóm 6: D án công nghi p:
T ng v n đ u t :ư
50 t đng 8 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng 10 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 18 tri u đng/1 báo cáo
> 200 t đng 20 tri u đng/1 báo cáo
Nhóm 7: D án khác (không thu c nhóm 1 đn nhóm 6): ế
Tng vn đu t : ư
50 t đng 5 tri u đng/1 báo cáo
> 50 và 100 t đng 6 tri u đng/1 báo cáo
> 100 và 200 t đng 10 tri u đng/ 1 báo cáo
> 200 t đng 12 tri u đ ng/1 báo cáo
b) Tr ng h p th m đnh l i: M c thu b ng 50% m c thu phí th m đnh l n đu t ng ng.ườ ươ
2. M c thu phí th m đnh ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng và ph ng án c i t o, ph c ươ ườ ươ
h i môi tr ng b sung nh sau: ườ ư
N i dungM c thu
T ng v n đu t : ư
50 t đng 8 triu đng/1 ph ng án ươ
> 50 và 100 t đng 10 triu đng/1 ph ng án ươ
> 100 và 200 t đng 18 tri u đng/1 ph ng án ươ
> 200 t đng 20 tri u đng/1 ph ng án ươ
Đi u 2. Đi t ng ch u phí ượ
T ch c, cá nhân là ch các d án đu t thu c đi t ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đng ư ượ
môi tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ti t, ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng, ph ng ườ ườ ế ươ ườ ươ
án c i t o, ph c h i môi tr ng b sung khi đc c quan có th m quy n th m đnh báo cáo ườ ượ ơ
đánh giá tác đng môi tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ti t, ph ng án c i t o, ph c h i ườ ườ ế ươ
môi tr ng, ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng b sung ph i n p phí.ườ ươ ườ
Đi u 3. C quan thu phí ơ
C quan nhà n c có th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t có nhi m v t ch c thu phí.ơ ướ
Đi u 4. Qu n lý và s d ng phí
Phí th m đnh báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ti t; phí th m ườ ườ ế
đnh ph ng án c i t o ph c h i môi tr ng và ph ng án c i t o ph c h i môi tr ng b sung ươ ườ ươ ườ
là kho n thu thu c ngân sách nhà n c, đc qu n lý, s d ng nh sau: ướ ượ ư
1. Đi v i phí th m đnh báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ườ ườ
ti t:ế
a) C quan thu phí đc trích đ l i 80% m c phí th m đnh báo cáo đánh giá tác đng môi ơ ượ
tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ti t trên t ng s phí thu đc tr c khi n p vào ngân sách ườ ườ ế ượ ướ
nhà n c đ chi các n i dung quy đnh t i Kho n 2 Đi u 5 Ngh đnh s 120/2016/NĐ-CP ngày ướ
23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a ế ướ
Lu t Phí và l phí (sau đây g i t t là Ngh đnh s 120/2016/NĐ-CP)
b) T ng s ti n phí th c thu đc, sau khi tr s ti n đc trích theo t l quy đnh, s còn l i ượ ượ
(20%) c quan thu phí ph i n p vào ngân sách nhà n c theo quy đnh hi n hành.ơ ướ
2. Đi v i phí th m đnh ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng và ph ng án c i t o, ph c ươ ườ ươ
h i môi tr ng b sung: ườ
a) C quan thu phí đc trích đ l i 90% m c phí th m đnh ph ng án c i t o, ph c h i môi ơ ượ ươ
tr ng và ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ng b sung trên t ng s phí thu đc tr c khi ườ ươ ườ ượ ướ
n p vào ngân sách nhà n c đ chi các n i dung quy đnh t i Kho n 2 Đi u 5 Ngh đnh s ướ
120/2016/NĐ-CP
b) T ng s ti n phí th c thu đc, sau khi tr s ti n đc trích theo t l quy đnh, s còn l i ượ ượ
(10%) c quan thu phí ph i n p vào ngân sách nhà n c theo quy đnh hi n hành.ơ ướ
3. Hàng năm, c quan thu phí ph i l p d toán và quy t toán thu, chi ti n thu phí theo quy đnh ơ ế
g i c quan qu n lý ngành, c quan tài chính, c quan thu cùng c p. Sau khi quy t toán thu, chi ơ ơ ơ ế ế
đúng ch đ, s ti n phí đc trích đ l i ch a chi trong năm đc chuy n sang năm sau đ ế ượ ư ượ
ti p t c chi theo ch đ quy đnh.ế ế
Đi u 5. Hi u l c thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 11 tháng 3 năm 2019.ế
2. Quy t đnh này thay th Quy t đnh s 59/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 c a yế ế ế
ban nhân dân t nh Tây Ninh v vi c quy đnh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí ế
th m đnh báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng, đ án b o v môi tr ng chi ti t trên đa bàn ườ ườ ế
t nh Tây Ninh.
Đi u 6. T ch c th c hi n
Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh; Giám
đc S Tài nguyên và Môi tr ng; Giám đc S Tài chính; Giám đc Kho b c Nhà n c t nh; ườ ướ
C c tr ng C c Thu ; Th tr ng các s , ngành có liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các ưở ế ưở
huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các c quan, t ch c, cá ườ ơ
nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Chính ph ;
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- B Tài chính;
- C c Ki m tra VBQPPL - BTP;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- Th ng tr c T nh y;ườ
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
- Th ng tr c HĐND t nh; ườ
- CT, các PCT UBND t nh;
- S T pháp; ư
- Nh Đi u 6;ư
- CVP, PVP: Long, Nhung, CVK;
- Báo Tây Ninh;
- Đài PT-TH t nh
- Trung tâm Công báo - Tin h c t nh;
- L u VT.ư
D ng Văn Th ngươ