Y BAN NHÂN DÂN
T NH NINH BÌNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 08/2019/QĐ-UBND Ninh Bình, ngày 08 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH ĐN GIÁ S N PH M QUAN TR C MÔI TR NG TRÊN ĐA BÀN Ơ ƯỜ
T NH NINH BÌNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Giá ngày 20/6/2012;
Căn c Lu t B o v m ôi tr ng ngày 23/6/2014;ườ
Căn c Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;ướ
Căn c Ngh đnh s 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đi, b sung m t s
đi u c a Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi
ti t và hế ướng dn thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
Căn c Ngh đnh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ng đi ế ươ
v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang; ượ
Căn c Ngh đnh s 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a B lu t Lao đng v ti n l ng; ươ
Căn c Ngh đnh s 16/20 15/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a Chính ph Quy đnh c ch t ch ơ ế
c a đn v s nghi p công l p; ơ
Căn c Ngh đnh s 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 c a Chính ph Quy đnh c ch t ch ơ ế
c a đn v s nghi p công l p trong lĩnh v c kinh t và s nghi p khác; ơ ế
Căn c Ngh đnh s 72/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 c a Chính ph quy đnh m c l ng c s ươ ơ
đi v i cán b , công ch c, viên ch c, l c l ng vũ trang;ượ
Căn c Thông t s 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 c a B tr ng B Tài chính h ng d n ư ưở ướ
c ch tài chính c a đn v s nghi p công l p theo Ngh đnh s 141/2016/NĐ-CP ngày ơ ế ơ
10/10/2016 c a Chính ph quy đnh c ch t ch c a đn v s nghi p công l p trong lĩnh v c ơ ế ơ
s nghi p kinh t và s nghi p khác; ế
Căn c Thông t s 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 c a B tr ng B Tài chính h ng d n ư ưở ướ
qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng; ườ
Căn c Thông t s 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/08/2017 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi ư ưở
tr ng ban hành Đnh m c kinh t - k thu t ho t đng quan tr c môi tr ng;ườ ế ườ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 69/TTr-STNMT ngày ườ
13/02/2019; Công văn s 56/STC-GCS ngày 09/01/2019 c a S Tài chính.
QUY T ĐNH
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Đn giá s n ph m quan tr c môi tr ng trên đa bàn ế ơ ườ
t nh Ninh Bình (có Đn giá chi ti t kèm theo).ơ ế
Đi u 2. Ph m vi đi u ch nh
1. Đn giá ho t đng quan tr c môi tr ng không khí ngoài tr i, ti ng n và đ rung;ơ ườ ế
2. Đn giá ho t đng quan tr c môi tr ng n c m t l c đa;ơ ườ ướ
3. Đn giá ho t đng quan tr c môi tr ng đt;ơ ườ
4. Đn giá ho t đng quan tr c môi tr ng n c d i đt;ơ ườ ướ ướ
5. Đn giá ho t đng quan tr c ch t l ng n c m a;ơ ượ ướ ư
6. Đn giá ho t đng quan tr c ch t l ng n c bi n;ơ ượ ướ
7. Đn giá ho t đng quan tr c phóng x ;ơ
8. Đn giá ho t đng quan tr c khí th i;ơ
9. Đn giá ho t đng quan tr c n c th i;ơ ướ
10. Đn giá ho t đng quan tr c ch t l ng tr m tích;ơ ượ
11. Đn giá ho t đng quan tr c ch t th i;ơ
12. Đn giá ho t đng quan tr c môi tr ng c a tr m quan tr c môi tr ng không khí t đng ơ ườ ườ
liên t c;
13. Đn giá ho t đng quan tr c môi tr ng c a tr m quan tr c môi tr ng n c m t t đng ơ ườ ườ ướ
liên t c;
Đi u 3. Đi t ng áp d ng ượ
Quy t đnh này áp d ng đi v i các c quan, đn v s nghi p công l p, các t ch c và cá nhân ế ơ ơ
có liên quan th c hi n các d án, nhi m v quan tr c môi tr ng trên đa bàn t nh Ninh Bình. ườ
Đi u 4. Nguyên t c s d ng đn giá ơ
1. Ph n đn giá tr kh u hao c a thi t b ; đn giá v t t thi t b bao g m thu VAT đu vào: áp ơ ế ơ ư ế ế
d ng cho tr ng h p đn v s nghi p đc giao k ho ch và d toán ngân sách t t ch c th c ườ ơ ượ ế
hi n d án, nhi m v . Ngoài ra đi v i đn v s nghi p đc giao biên ch và đc ngân sách ơ ượ ế ượ
nhà n c c p kinh phí ho t đng th ng xuyên và đu t thi t b , khi quy t toán còn ph i tr ướ ườ ư ế ế
chi phí kh u hao thi t b và toàn b kinh phí đã b trí cho s biên ch c a đn v trong th i gian ế ế ơ
th c hi n d án, nhi m v theo quy đnh hi n hành.
2. Ph n đn giá có kh u hao thi t b ; đn giá v t t , thi t b không bao g m thu ơ ế ơ ư ế ếVAT đu vào:
áp d ng cho tr ng h p ký k t h p đng đt hàng v i các doanh nghi p ho c đn v s nghi p ườ ế ơ
đc c quan có th m quy n phê duy t phân lo i là đn v t đm b o chi th ng xuyên và chi ượ ơ ơ ườ
đu t theo quy đnh t i Ngh đnh s 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 c a Chính ư
ph quy đnh c ch t ch c a đn v s nghi p công l p trong lĩnh v c kinh t và s nghi p ơ ế ơ ế
khác, ho c đn v s nghi p không t t ch c th c hi n ph i ký k t h p ơ ế đng v i các đn v ơ
ngoài th c hi n.
3. Đn giá này làm c ơ ơ s cho vi c l p, qu n lý, s d ng và thanh quy t toán kinh phí chi ho t ế
đng quan tr c môi tr ng có s d ng ngân sách nhà n c trên đa bàn t nh. Đn giá s n ph m ườ ướ ơ
ho t đng quan tr c môi tr ng ch a bao g m cho chu n b sàn thao tác, l l ườ ư y m u và vi c đi
l i, v n chuy n t đn v quan tr c đn đa bàn quan tr c và tr v sau khi k t thúc công vi c ơ ế ế
(n u có) s tính riêng trong t ng thi t k k thu t-d toán cho t ng công vi c c th . Ch a bao ế ế ế ư
g m thu giá tr gia tăng (VAT). ế
4. Khuy n khích các t ch c, cá nhân th c hi n các d án, nhi m v quan tr c môi tr ng trên ế ườ
đa bàn t nh Ninh Bình ngoài ngu n v n ngân sách nhà n c áp d ng đn giá này. ướ ơ
5. Các t ch c, cá nhân đc phép th a thu n đn giá trong ho t đng d ch v quan tr c môi ượ ơ
tr ng trên đa bàn t nh nhung không đc cao h n đnh m c đã đc phê duy t t i Quy t đnh ườ ượ ơ ượ ế
này.
Đi u 5. Hi u l c thi hành
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 19/3/2019 và thay th Quy t đnh s 1324/QĐ-ế ế ế
UBND ngày 02/12/2015 c a y ban nhân dân t nh Ninh Bình ban hành đn giá quan tr c và phân ơ
tích môi tr ng trên đa bàn t nh Ninh Bình.ườ
Đi u 6. T ch c th c hi n
1. Giao S Tài nguyên và Môi tr ng: ườ
a) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n đn giá s n ph m quan tr c môi tr ng trên đa bàn t nh ướ ơ ườ
Ninh Bình, t ng h p nh ng khó khăn, v ng m c đ tham m u y ban nhân dân t nh xem xét ướ ư
quy t đnh cho phù h p.ế
b) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính đ đi u ch nh đn giá cho phù h p trình y ban nhân dân ơ
t nh xem xét, quy t đnh khi Nhà n c có s thay đi v chính sách ti n l ng (ti n l ng c ế ướ ươ ươ ơ
s , ti n l ng t i thi ươ u vùng); đnh m c.
2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng; Giám đc S ườ
Tài chính; Giám đc S K ho ch và Đu t ; Giám đc Kho b c Nhà n c t nh; C c tr ng ế ư ướ ưở
C c Thu t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Th tr ng các C quan, đn v ế ưở ơ ơ
và t ch c, cá nhân khác có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 6;ư
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ư
- TT. T nh y NB;
- TT. HĐND t nh NB;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh NB;
- Ch t ch , Phó CT UBND t nh NB;
- y ban MTTQVN t nh NB;
- Công báo t nh;
- L u VT, VP3,5ư.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Nguy n Ng c Th ch